|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 2971/QĐ-UBND 2021 công bố thủ tục hành chính của Sở Khoa học tỉnh Hải Dương
Số hiệu:
|
2971/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Hải Dương
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Minh Hùng
|
Ngày ban hành:
|
14/10/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HẢI DƯƠNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2971/QĐ-UBND
|
Hải Dương, ngày 14 tháng 10 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HOÁ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN
LÝ CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HẢI DƯƠNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ
tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm
soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Khoa học và Công nghệ tại Tờ trình số 648/TTr-SKHCN ngày 25 tháng 8 năm
2021 (bổ sung hoàn thiện hồ sơ ngày 01 tháng 10 năm 2021).
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố chuẩn
hoá Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Khoa
học và Công nghệ, cụ thể:
1. Danh mục thủ tục hành chính
đã được công bố chuẩn hoá. Chi tiết, có Phụ lục I đính kèm 45 thủ tục hành
chính.
2. Danh mục thủ tục hành chính
công bố chuẩn hoá. Chi tiết, có Phụ lục II đính kèm 12 thủ tục hành chính. Nội
dung thủ tục hành chính được công bố tại các Quyết định số 1974/QĐ-BKHCN ngày
15 tháng 7 năm 2016, Quyết định số 3534/QĐ-BKHCN ngày 17 tháng 11 năm 2016,
Quyết định số 3592/QĐ- BKHCN ngày 10 tháng 12 năm 2015, Quyết định số
1490/QĐ-BKHCN ngày 18 tháng 6 năm 2015, Quyết định số 811/QĐ-BKHCN ngày 14
tháng 4 năm 2017, Quyết định số 1826/QĐ-BKHCN ngày 10 tháng 7 năm 2017, Quyết
định số 2084/QĐ-BKHCN ngày 04 tháng 8 năm 2017 và Quyết định số 763/QĐ- BKHCN
ngày 24 tháng 3 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về công bố thủ
tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ.
3. Danh mục thủ tục hành chính
bị bãi bỏ: Chi tiết, có Phụ lục III đính kèm 04 thủ tục hành chính đã được công
bố tại Quyết định số 4172/QĐ-UBND ngày 09 tháng 11 năm 2018 của UBND tỉnh Hải Dương
về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý
của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Hải Dương.
Điều 2. Trách nhiệm thực hiện
1. Sở Khoa học và Công nghệ có
trách nhiệm thực hiện, giải quyết thủ tục hành chính, cung cấp nội dung các thủ
tục hành chính để Trung tâm Phục vụ hành chính công niêm yết công khai, hướng
dẫn và tổ chức tiếp nhận, luân chuyển hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục
hành chính cho tổ chức, cá nhân theo đúng quy định; xây dựng quy trình nội bộ
giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết trong thời hạn 05
ngày kể từ ngày nhận được Quyết định này.
2. Sở Thông tin và Truyền thông
chủ trì, phối hợp với Sở Khoa học và Công nghệ, các cơ quan liên quan cập nhật
nội dung thủ tục hành chính trong Điều 1 Quyết định này tại phần mềm Cổng Dịch
vụ công và Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh đảm bảo kịp thời, đầy
đủ, chính xác, đúng quy định. Hoàn thành trong thời hạn 05 ngày kể từ ngày nhận
được Quyết định này.
3. Văn phòng UBND tỉnh có trách
nhiệm cập nhật công khai thủ tục hành chính trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ
tục hành chính và Cơ sở dữ liệu thủ tục hành chính của UBND tỉnh đảm bảo kịp
thời, đầy đủ, chính xác, đúng quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng
UBND tỉnh, Giám đốc các sở: Khoa học và Công nghệ, Thông tin và Truyền thông,
Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên
quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC (VPCP);
- Trung tâm CNTT;
- Lưu: VT, KSTTHC.
|
KT.CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Minh Hùng
|
PHỤ LỤC I
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐÃ ĐƯỢC CÔNG BỐ CHUẨN HOÁ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN
LÝ CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
(Kèm theo Quyết định số 2971/QĐ-UBND ngày
14/10/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT
|
Mã thủ tục hành
chính
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Ghi chú
|
I
|
LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
|
1
|
1.001786.000.00.00.H23
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động lần
đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ
|
Quyết định số 2181/QĐ-UBND ngày 27/7/2017 của
UBND tỉnh Hải Dương về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm
vi, chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Hải Dương
|
2
|
1.001747.000.00.00.H23
|
Thủ tục thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng
nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ
|
3
|
1.001770.000.00.00.H23
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động
của tổ chức khoa học và công nghệ
|
4
|
1.001716.000.00.00.H23
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận hoạt động lần đầu cho
văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ
|
5
|
1.001677.000.00.00.H23
|
Thủ tục thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng
nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công
nghệ
|
6
|
1.001693.000.00.00.H23
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận hoạt động cho văn
phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ
|
7
|
|
Thủ tục Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa
học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước
|
8
|
2.000058.000.00.00.H23
|
Thủ tục đặt và tặng giải thưởng về khoa học và
công nghệ của tổ chức, cá nhân cư trú hoặc hoạt động hợp pháp tại Việt Nam
|
Quyết định số 3382/QĐ-UBND ngày 30/9/2019 của
UBND tỉnh Hải Dương về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm
vi, chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Hải Dương
|
9
|
2.002278.000.00.00.H23
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học
và công nghệ
|
10
|
2.001525.000.00.00.H23
|
Thủ tục cấp thay đổi nội dung, cấp lại Giấy chứng
nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ
|
11
|
2.002248.000.00.00.H23
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký chuyển giao
công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ)
|
12
|
2.002249.000.00.00.H23
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký gia hạn, sửa
đổi, bổ sung nội dung chuyển giao công nghệ (Trừ những trường hợp thuộc thẩm
quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ)
|
13
|
1.002935.000.00.00.H23
|
Thủ tục công nhận kết quả nghiên cứu khoa học và
phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu
|
Quyết định số 1388/QĐ-UBND ngày 18/4/2019 của
UBND tỉnh Hải Dương về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi
chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Hải Dương
|
14
|
2.001164.000.00.00.H23
|
Thủ tục hỗ trợ kinh phí, mua kết quả nghiên cứu
khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân đầu tư nghiên cứu
|
15
|
2.001148.000.00.00.H23
|
Thủ tục mua sáng chế, sáng kiến
|
16
|
2.001137.000.00.00.H23
|
Thủ tục hỗ trợ doanh nghiệp có dự án thuộc ngành,
nghề ưu đãi đầu tư, địa bàn ưu đãi đầu tư nhận chuyển giao công nghệ từ tổ
chức khoa học và công nghệ
|
17
|
1.002690.000.00.00.H23
|
Thủ tục hỗ trợ doanh nghiệp, tổ chức, cá nhân
thực hiện giải mã công nghệ
|
18
|
2.001643.000.00.00.H23
|
Thủ tục hỗ trợ tổ chức khoa học và công nghệ có
hoạt động liên kết với tổ chức ứng dụng, chuyển giao công nghệ địa phương để
hoàn thiện kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ
|
19
|
2.001179.000.00.00.H23
|
Thủ tục xác nhận hàng hóa sử dụng trực tiếp cho
phát triển hoạt động ươm tạo công nghệ, ươm tạo doanh nghiệp khoa học và công
nghệ
|
Quyết định số 3620/QĐ-UBND ngày 02/102018 của Chủ
tịch UBND tỉnh Hải Dương về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc
phạm vi, chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ Hải Dương
|
II
|
LĨNH VỰC SỞ HỮU TRÍ TUỆ
|
1
|
1.003542.000.00.00.H23
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện
hoạt động giám định sở hữu công nghiệp
|
Quyết định số 1298/QĐ-UBND ngày 26/4/2018
|
2
|
2.001483.000.00.00.H23
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều
kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp
|
của Chủ tịch UBND tỉnh Hải Dương về việc công bố
Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và
Công nghệ
|
III
|
LĨNH VỰC NĂNG LƯỢNG NGUYÊN TỬ, AN TOÀN BỨC XẠ
VÀ HẠT NHÂN
|
1
|
2.002379.000.00.00.H23
|
Thủ tục cấp chứng chỉ nhân viên bức xạ (đối với
người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y tế)
|
Quyết định số 1905/QĐ-UBND ngày 25/6/2021 của Chủ
tịch UBND tỉnh Hải Dương về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê
duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng
quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Hải Dương
|
2
|
2.002380.000.00.00.H23
|
Thủ tục cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ
- Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế
|
3
|
2.002381.000.00.00.H23
|
Thủ tục gia hạn giấy phép tiến hành công việc bức
xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế
|
4
|
2.002382.000.00.00.H23
|
Thủ tục sửa đổi giấy phép tiến hành công việc bức
xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế
|
Quyết định số 1905/QĐ-UBND ngày 25/6/2021 của Chủ
tịch UBND tỉnh Hải Dương về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê
duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng
quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Hải Dương
|
5
|
2.002383.000.00.00.H23
|
Thủ tục bổ sung giấy phép tiến hành công việc bức
xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế
|
6
|
2.002384.000.00.00.H23
|
Thủ tục cấp lại giấy phép tiến hành công việc bức
xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế
|
7
|
2.002385.000.00.00.H23
|
Thủ tục khai báo thiết bị X-quang chẩn đoán trong
y tế
|
IV
|
LĨNH VỰC TIÊU CHUẨN - ĐO LƯỜNG - CHẤT LƯỢNG
|
1
|
2.000212.000.00.00.H23
|
Thủ tục công bố sử dụng dấu định lượng
|
Quyết định Số 3776/QĐ-UBND ngày 14/12/2020 của
UBND tỉnh Hải Dương về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt
Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản
lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Hải Dương
|
2
|
1.000449.000.00.00.H23
|
Thủ tục điều chỉnh nội dung bản công bố sử dụng
dấu định lượng
|
3
|
1.000438.000.00.00.H23
|
Thủ tục đăng ký kiểm tra nhà nước về đo lường đối
với phương tiện đo, lượng hàng đóng gói sẵn nhập khẩu
|
Quyết định Số 2181/QĐ-UBND ngày 27/7/2017 của
UBND tỉnh Hải Dương về việc công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Khoa học và Công nghệ
|
4
|
2.001209.000.00.00.H23
|
Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết
quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận
|
Quyết định 2181/QĐ-UBND ngày 27 tháng 7 năm 2017
của UBND tỉnh Hải Dương về việc công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền
giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ
|
5
|
2.001207.000.00.00.H23
|
Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết
quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh
|
6
|
1.000373.000.00.00.H23
|
Thủ tục cấp Giấy xác nhận đăng ký hoạt động xét
tặng giải thưởng chất lượng sản phẩm, hàng hoá của tổ chức, cá nhân
|
7
|
2.001259.000.00.00.H23
|
Thủ tục kiểm tra nhà nước về chất lượng sản phẩm,
hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu
|
8
|
1.001392.000.00.00.H23
|
Thủ tục miễn giảm kiểm tra chất lượng hàng hóa
nhóm 2 nhập khẩu
|
Quyết định 1388/QĐ-UBND ngày 18 tháng 4 năm 2019
của UBND tỉnh Hải Dương về việc công bố danh mục TTHC thuộc phạm vi chứng
năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Hải Dương
|
9
|
2.001208.000.00.00.H23
|
Thủ tục chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp hoạt
động thử nghiệm, giám định, kiểm định, chứng nhận
|
10
|
2.001100.000.00.00.H23
|
Thủ tục thay đổi, bổ sung phạm vi, lĩnh vực đánh
giá sự phù hợp được chỉ định
|
11
|
2.001269.000.00.00.H23
|
Thủ tục đăng ký tham dự sơ tuyển, xét tặng giải
thưởng chất lượng quốc gia
|
Quyết định 3620/QĐ-UBND ngày 02 tháng 10 năm 2018
của UBND tỉnh Hải Dương về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc
phạm vi, chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ Hải Dương
|
12
|
2.001501.000.00.00.H23
|
Thủ tục cấp lại Quyết định chỉ định tổ chức đánh
giá sự phù hợp
|
13
|
2.002118.000.00.00.H23
|
Thủ tục kiểm tra chất lượng hàng hóa nhập khẩu
thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ
|
Quyết định 1411/QĐ-UBND ngày 10 tháng 5 năm 2018
của UBND tỉnh Hải Dương về việc công bố danh mục TTHC thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Hải Dương
|
14
|
1.006851.000.00.00.H23
|
Thủ tục cấp mới giấy phép vận chuyển hàng nguy
hiểm là các chất oxy hoá, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5) và các
chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ,
đường sắt, đường thuỷ nội địa
|
Quyết định 4172/QĐ-UBND ngày 09 tháng 11 năm 2018
của UBND tỉnh Hải Dương về việc công bố danh mục TTHC thuộc phạm vi chứng
năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ
|
15
|
2.002231.000.00.00.H23
|
Thủ tục cấp bổ sung giấy phép vận chuyển hàng
nguy hiểm là các chất oxy hoá, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5) và
các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ,
đường sắt, đường thuỷ nội địa
|
16
|
2.002232.000.00.00.H23
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép vận chuyển hàng nguy
hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5) và các
chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ,
đường sắt và đường thủy nội địa.
|
17
|
2.001239.000.00.00.H23
|
Thủ tục cấp giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm
là các chất ôxy hoá, các hợp chất ô xít hữu cơ và các chất ăn mòn bằng phương
tiện giao thông cơ giới đường bộ
|
Quyết định 2181/QĐ-UBND ngày 27 tháng 7 năm 2017
của UBND tỉnh Hải Dương về việc công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền
giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ
|
PHỤ LỤC II
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH CÔNG BỐ CHUẨN HOÁ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ
CÔNG NGHỆ
(Kèm theo Quyết định số 2971/QĐ-UBND ngày 14/10/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh)
TT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời hạn giải
quyết
|
Địa điểm thực
hiện
|
Phí, lệ phí
(nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
I
|
LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
|
1
|
Thủ tục yêu cầu hỗ trợ từ Quỹ phát triển khoa học
và công nghệ quốc gia, bộ, địa phương
(Công bố tại Quyết định số 1974/QĐ-BKHCN ngày
15/7/2016 của Bộ Khoa học và Công nghệ)
|
Trong thời hạn 45 ngày làm việc kể từ khi nhận
được hồ sơ hợp lệ, cơ quan kiểm tra ra Thông báo tiếp nhận hồ sơ
|
Quầy tiếp nhận Sở Khoa học và Công nghệ tại Trung
tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Hải Dương - Tầng 1 Thư viện tỉnh Hải Dương,
đường Tôn Đức Thắng, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương
|
Không
|
- Luật Khoa học và Công nghệ ngày 18/6/2013;
- Thông tư liên tịch số 12/2016/TTLT-BKHCN-BTC
ngày 28/6/2016 của liên Bộ Khoa học và Công nghệ và Bộ Tài chính hướng dẫn
nội dung chi và quản lý Quỹ phát triển khoa học và công nghệ của doanh nghiệp.
|
2
|
Thủ tục xem xét kéo dài thời gian công tác khi đủ
tuổi nghỉ hưu cho cá nhân giữ chức danh khoa học, chức danh công nghệ tại tổ
chức khoa học và công nghệ công lập (Công bố tại Quyết định số 3534/QĐ-
BKHCN ngày 17/11/2016 của Bộ Khoa học và Công nghệ)
|
Quyết định kéo dài thời gian công tác được gửi
cho tổ chức, cá nhân có liên quan biết trước thời điểm nghỉ hưu ít nhất 06
tháng
|
Quầy tiếp nhận Sở Khoa học và Công nghệ tại Trung
tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Hải Dương - Tầng 1 Thư viện tỉnh Hải Dương,
đường Tôn Đức Thắng, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương
|
Không
|
- Luật Khoa học và Công nghệ ngày 18 tháng 6 năm
2013;
- Nghị định số 40/2014/NĐ-CP ngày 12 tháng 5 năm
2014 của Chính phủ quy định việc sử dụng, trọng dụng cá nhân hoạt động khoa
học và công nghệ
|
3
|
Thủ tục xét tiếp nhận vào viên chức và bổ nhiệm
vào chức danh nghiên cứu khoa học, chức danh công nghệ đối với cá nhân có
thành tích vượt trội trong hoạt động khoa học và công nghệ (Công bố tại Quyết
định số 763/QĐ-BKHCN ngày 24/3/2020)
|
* Thời hạn thành lập Hội đồng kiểm tra, sát hạch:
Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ từ đơn vị sự nghiệp công
lập có hoạt động khoa học và công nghệ;
* Thời hạn Quyết định tiếp nhận vào viên chức và
bổ nhiệm vào chức danh nghiên cứu khoa học, chức danh công nghệ:
- Trong thời hạn 60 ngày kể từ ngày nhận được kết
quả của Hội đồng kiểm tra, sát hạch đối với xét tiếp nhận vào viên chức và bổ
nhiệm vào chức danh nghiên cứu viên cao cấp, kỹ sư cao cấp (hạng I);
- Trong thời hạn 45 ngày kể từ ngày nhận được kết
quả của Hội đồng kiểm tra, sát hạch đối với xét tiếp nhận vào viên chức và bổ
nhiệm vào chức danh nghiên cứu viên chính, kỹ sư chính (hạng II);
- Trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày nhận được kết
quả của Hội đồng kiểm tra, sát hạch đối với xét tiếp nhận vào viên chức và bổ
nhiệm vào chức danh trợ lý nghiên cứu, kỹ thuật viên (hạng IV), nghiên cứu
viên, kỹ sư (hạng III).
|
Quầy tiếp nhận Sở Khoa học và Công nghệ tại Trung
tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Hải Dương - Tầng 1 Thư viện tỉnh Hải Dương,
đường Tôn Đức Thắng, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương
|
Không
|
- Luật Khoa học và Công nghệ ngày 18 tháng 6 năm
2013;
- Nghị định số 40/2014/NĐ-CP ngày 12 tháng 5 năm
2014 của Chính phủ quy định việc sử dụng, trọng dụng cá nhân hoạt động khoa
học và công nghệ;
- Nghị định số 27/2020/NĐ-CP ngày 01/3/2020 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 40/2014/NĐ-CP ngày
12/5/2014 của Chính phủ quy định việc sử dụng, trọng dụng cá nhân hoạt động
khoa học và công nghệ và Nghị định số 87/2014/NĐ-CP ngày 22/9/2014 của Chính
phủ quy định về thu hút cá nhân hoạt động khoa học và công nghệ là người Việt
Nam ở nước ngoài và chuyên gia nước ngoài tham gia hoạt động khoa học và công
nghệ tại Việt Nam.
|
4
|
Thủ tục xét đặc cách bổ nhiệm vào chức danh khoa
học, chức danh công nghệ cao hơn không qua thi thăng hạng, không phụ thuộc
năm công tác (Công bố tại Quyết định số 763/QĐ-BKHCN ngày 24/3/2020)
|
* Thời hạn thành lập Hội đồng xét bổ nhiệm đặc
cách: Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ từ đơn vị sự nghiệp
công lập có hoạt động khoa học và công nghệ.
* Thời hạn Quyết định bổ nhiệm đặc cách vào hạng
chức danh nghiên cứu khoa học, chức danh công nghệ:
- Trong thời hạn 60 ngày kể từ ngày nhận được kết
quả của Hội đồng xét bổ nhiệm đặc cách đối với việc xét đặc cách bổ nhiệm
chức danh nghiên cứu viên cao cấp, kỹ sư cao cấp (chức danh hạng I);
- Trong thời hạn 45 ngày kể từ ngày nhận được kết
quả của Hội đồng xét bổ nhiệm đặc cách đối với việc xét đặc cách bổ nhiệm
chức danh nghiên cứu viên chính, kỹ sư chính (chức danh hạng II);
- Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được kết
quả của Hội đồng xét bổ nhiệm đặc cách đối với việc xét đặc cách bổ nhiệm
chức danh nghiên cứu viên, kỹ sư (chức danh hạng III).
|
Quầy tiếp nhận Sở Khoa học và Công nghệ tại Trung
tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Hải Dương - Tầng 1 Thư viện tỉnh Hải Dương,
đường Tôn Đức Thắng, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương
|
Không
|
- Luật Khoa học và Công nghệ ngày 18 tháng 6 năm
2013;
- Nghị định số 40/2014/NĐ-CP ngày 12 tháng 5 năm
2014 của Chính phủ quy định việc sử dụng, trọng dụng cá nhân hoạt động khoa
học và công nghệ;
- Nghị định số 27/2020/NĐ-CP ngày 01/3/2020 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 40/2014/NĐ-CP ngày
12/5/2014 của Chính phủ quy định việc sử dụng, trọng dụng cá nhân hoạt động
khoa học và công nghệ và Nghị định số 87/2014/NĐ-CP ngày 22/9/2014 của Chính
phủ quy định về thu hút cá nhân hoạt động khoa học và công nghệ là người Việt
Nam ở nước ngoài và chuyên gia nước ngoài tham gia hoạt động khoa học và công
nghệ tại Việt Nam.
|
5
|
Thủ tục đăng ký thông tin kết quả nghiên cứu khoa
học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà nước thuộc phạm vi
quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương (Công bố tại Quyết định
số 3592/QĐ- BKHCN ngày 10/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ)
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Quầy tiếp nhận Sở Khoa học và Công nghệ tại Trung
tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Hải Dương - Tầng 1 Thư viện tỉnh Hải Dương,
đường Tôn Đức Thắng, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương
|
Không
|
- Luật khoa học và công nghệ ngày 18/6/2013.
- Nghị định số 11/2014/NĐ-CP ngày 18/2/2014 của
Chính phủ về hoạt động thông tin khoa học và công nghệ.
- Thông tư số 14/2014/TT-BKHCN ngày 11/6/2014 của
Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định về việc thu thập, đăng ký, lưu
giữ và công bố thông tin về nhiệm vụ khoa học và công nghệ.
|
6
|
Thủ tục đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa
học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước (Công bố tại Quyết định
số 3592/QĐ- BKHCN ngày 10/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ)
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Quầy tiếp nhận Sở Khoa học và Công nghệ tại Trung
tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Hải Dương - Tầng 1 Thư viện tỉnh Hải Dương,
đường Tôn Đức Thắng, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương
|
Không
|
- Luật khoa học và công nghệ ngày 18/6/2013.
- Nghị định số 11/2014/NĐ-CP ngày 18/2/2014 của
Chính phủ về hoạt động thông tin khoa học và công nghệ.
- Thông tư số 14/2014/TT-BKHCN ngày 11/6/2014 của
Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định về việc thu thập, đăng ký, lưu
giữ và công bố thông tin về nhiệm vụ khoa học và công nghệ.
|
7
|
Thủ tục đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa
học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước (Công bố tại Quyết định 1490/QĐ-BKHCN
ngày 18/6/2015 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ)
|
- Đối với trường hợp đặc cách cấp Giấy xác nhận
kết quả thực hiện nhiệm vụ: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy
đủ, hợp lệ.
- Đối với trường hợp không phải là đặc cách cấp
Giấy xác nhận kết quả thực hiện nhiệm vụ: 45 ngày làm việc làm việc kể từ
ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
|
Quầy tiếp nhận Sở Khoa học và Công nghệ tại Trung
tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Hải Dương - Tầng 1 Thư viện tỉnh Hải Dương,
đường Tôn Đức Thắng, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương
|
Chưa quy định
|
- Luật khoa học và công nghệ ngày 18/6/2013.
- Nghị định số 08/2014/NĐ-CP ngày 27 tháng 01 năm
2014 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của
Luật Khoa học và Công nghệ.
- Thông tư số 02/2015/TT-BKHCN ngày 06 tháng 3
năm 2015 của Bộ Khoa học và Công nghệ quy định việc đánh giá và thẩm định kết
quả thực hiện nhiệm vụ không sử dụng ngân sách nhà nước.
|
8
|
Thủ tục thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa
học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh
hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức
khỏe con người (Công bố tại Quyết định 1490/QĐ- BKHCN ngày 18/6/2015 của
Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ)
|
45 ngày làm việc làm việc kể từ ngày nhận được hồ
sơ đầy đủ, hợp lệ
|
Quầy tiếp nhận Sở Khoa học và Công nghệ tại Trung
tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Hải Dương - Tầng 1 Thư viện tỉnh Hải Dương,
đường Tôn Đức Thắng, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương
|
Chưa quy định
|
- Luật khoa học và công nghệ ngày 18/6/2013.
- Nghị định số 08/2014/NĐ-CP ngày 27 tháng 01 năm
2014 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của
Luật Khoa học và Công nghệ.
- Thông tư số 02/2015/TT-BKHCN ngày 06 tháng 3
năm 2015 của Bộ Khoa học và Công nghệ quy định việc đánh giá và thẩm định kết
quả thực hiện nhiệm vụ không sử dụng ngân sách nhà nước.
|
9
|
Thủ tục đánh giá đồng thời thẩm định kết quả thực
hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có
tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi
trường, tính mạng, sức khỏe con người (Công bố tại Quyết định 1490/QĐ-
BKHCN ngày 18/6/2015 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ)
|
45 ngày làm việc làm việc kể từ ngày nhận được hồ
sơ đầy đủ, hợp lệ
|
Quầy tiếp nhận Sở Khoa học và Công nghệ tại Trung
tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Hải Dương - Tầng 1 Thư viện tỉnh Hải Dương,
đường Tôn Đức Thắng, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương
|
Chưa quy định
|
- Luật khoa học và công nghệ ngày 18/6/2013.
- Nghị định số 08/2014/NĐ-CP ngày 27 tháng 01 năm
2014 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của
Luật Khoa học và Công nghệ.
- Thông tư số 02/2015/TT-BKHCN ngày 06 tháng 3
năm 2015 của Bộ Khoa học và Công nghệ quy định việc đánh giá và thẩm định kết
quả thực hiện nhiệm vụ không sử dụng ngân sách nhà nước.
|
10
|
Thủ tục giao quyền sở hữu, quyền sử dụng kết quả
nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước cấp
tỉnh (Công bố tại Quyết định số 2084/QĐ-BKHCN ngày 04/8/2017 của Bọ trưởng
Bộ Khoa học và Công nghệ)
|
30 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Quầy tiếp nhận Sở Khoa học và Công nghệ tại Trung
tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Hải Dương - Tầng 1 Thư viện tỉnh Hải Dương,
đường Tôn Đức Thắng, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương
|
Không
|
- Luật Khoa học và Công nghệ ngày 18/6/2013.
- Nghị định số 08/2014/NĐ-CP ngày 27/01/2014 của
Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Khoa
học và Công nghệ.
- Thông tư số 15/2014/TT-BKHCN ngày 13/6/2014 của
Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định trình tự, thủ tục giao quyền sở
hữu, quyền sử dụng kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ sử
dụng ngân sách nhà nước.
- Thông tư liên tịch số 39/2014/TTLT-BKHCN-BTC
ngày 17 tháng 12 năm 2014 quy định việc định giá kết quả nghiên cứu khoa học
và phát triển công nghệ, tài sản trí tuệ sử dụng ngân sách nhà nước.
|
11
|
Thủ tục xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ
cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước
(Công bố tại Quyết định số 8 11/QD-BKHCN ngày
14/4/2017 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ)
|
Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày phê
duyệt Sở Khoa học và Công nghệ công bố công khai nhiệm vụ khoa học và công
nghệ đặt hàng trên Cổng thông tin điện tử của Sở Khoa học và Công nghệ để
tuyển chọn hoặc giao trực tiếp cho tổ chức, cá nhân có đủ năng lực triển khai
thực hiện.
Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày phê
duyệt nhiệm vụ khoa học và công nghệ đặt hàng Sở Khoa học và Công nghệ thông
báo công khai kết quả xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ đối với những
đề xuất đặt hàng không được phê duyệt trên cổng thông tin điện tử của mình để
các tổ chức và cá nhân biết.
|
Quầy tiếp nhận Sở Khoa học và Công nghệ tại Trung
tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Hải Dương - Tầng 1 Thư viện tỉnh Hải Dương,
đường Tôn Đức Thắng, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương
|
Không
|
- Luật Khoa học và Công nghệ ngày 18 tháng 6 năm
2013;
- Nghị định số 08/2014/NĐ-CP ngày 27 tháng 01 năm
2014 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của
Luật Khoa học và Công nghệ;
- Thông tư số 07/2014/TT-BKHCN ngày 26 tháng 5
năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định trình tự, thủ tục
xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà
nước và Thông tư số 03/2017/TT-BKHCN ngày 03 tháng 4 năm 2017 của Bộ trưởng
Bộ Khoa học và Công nghệ sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
07/2014/TT-BKHCN ngày 26 tháng 5 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công
nghệ quy định trình tự, thủ tục xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp
quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước.
|
12
|
Thủ tục đăng ký tham gia tuyển chọn, giao trực
tiếp nhiệm vụ KH&CN cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước
(Công bố tại Quyết định số 1826/QĐ-BKHCN ngày
10/7/2017 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ)
|
- Kết thúc thời hạn nhận hồ sơ đăng ký tuyển
chọn, giao trực tiếp trong thời hạn 07 ngày làm việc Sở Khoa học và Công nghệ
tiến hành mở, kiểm tra và xác nhận tính hợp lệ của hồ sơ.
- Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được
thuyết minh đã hoàn thiện theo kết luận của Tổ thẩm định hoặc ngày nhận được
ý kiến của chuyên gia tư vấn độc lập, trên cơ sở kết luận của Hội đồng tư vấn
tuyển chọn, giao trực tiếp, Tổ thẩm định, ý kiến của chuyên gia tư vấn độc
lập (nếu có) và báo cáo kết quả của Sở Khoa học và Công nghệ, Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh phê duyệt tổ chức, cá nhân chủ trì thực hiện nhiệm vụ khoa học
và công nghệ cấp quốc gia.
- Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ khi ký
quyết định phê duyệt Sở Khoa học và Công nghệ thông báo công khai kết quả
tuyển chọn, giao trực tiếp và đăng tải tối thiểu 60 ngày trên Cổng thông tin
điện tử của Sở.
|
Quầy tiếp nhận Sở Khoa học và Công nghệ tại Trung
tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Hải Dương - Tầng 1 Thư viện tỉnh Hải Dương,
đường Tôn Đức Thắng, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương
|
Không
|
- Luật Khoa học và Công nghệ ngày 18 tháng 6 năm
2013;
- Nghị định số 08/2014/NĐ-CP ngày 27 tháng 01 năm
2014 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của
Luật Khoa học và Công nghệ;
- Thông tư số 08/2017/TT-BKHCN ngày 26 tháng 6
năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định việc tuyển chọn,
giao trực tiếp tổ chức và cá nhân thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ
cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước.
|
PHỤ LỤC III
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG
NGHỆ
(Kèm theo Quyết định số 2971/QĐ-UBND ngày 12/10/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh)
TT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Tên VBQPPL quy
định việc bãi bỏ TTHC
|
LĨNH VỰC SỞ HỮU TRÍ TUỆ
(Được công bố tại Quyết định số 4172/QĐ-UBND
ngày 09/11/2018 của UBND tỉnh Hải Dương về việc công bố Danh mục thủ tục hành
chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Hải
Dương)
|
1
|
2.000419.000.00.00.H23
|
Thủ tục tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức chủ
trì dự án thuộc Chương trình phát triển tài sản trí tuệ giai đoạn 2016-2020
(đối với dự án địa phương quản lý)
|
Thông tư số 03/2021/TT-BKHCN ngày 11 tháng 6 năm
2020 của Bộ Khoa học và Công nghệ về
Quy định quản lý Chương trình phát triển tài sản trí tuệ đến năm 2030
|
2
|
2.000912.000.00.00.H23
|
Thủ tục thay đổi, điều chỉnh trong quá trình thực
hiện dự án thuộc Chương trình phát triển tài sản trí tuệ giai đoạn 2016-2020
(đối với dự án địa phương quản lý)
|
3
|
2.000905.000.00.00.H23
|
Thủ tục chấm dứt hợp đồng trong quá trình thực
hiện dự án thuộc Chương trình phát triển tài sản trí tuệ giai đoạn 2016-2020
(đối với dự án địa phương quản lý)
|
4
|
2.000895.000.00.00.H23
|
Thủ tục đánh giá, nghiệm thu và công nhận kết quả
thực hiện dự án thuộc Chương trình phát triển tài sản trí tuệ giai đoạn
2016-2020 (đối với dự án địa phương quản lý)
|
Quyết định 2971/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Hải Dương
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2971/QĐ-UBND ngày 14/10/2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Hải Dương
658
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|