|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 2946/QĐ-UBND 2022 công bố thủ tục hành chính tài nguyên nước Sở Tài nguyên Phú Thọ
Số hiệu:
|
2946/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Phú Thọ
|
|
Người ký:
|
Bùi Văn Quang
|
Ngày ban hành:
|
31/10/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH PHÚ THỌ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2946/QĐ-UBND
|
Phú Thọ, ngày 31
tháng 10 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN
NƯỚC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG; THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI TRONG LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ
TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ
hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
2787/QĐ-BTNMT ngày 24 tháng 10 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường về việc công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực môi trường
và lĩnh vực tài nguyên nước; sửa đổi Quyết định số 87/QĐ-BTNMT ngày 14
tháng 01 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ
tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành
chính thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực môi trường thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 783/TTr-TNMT ngày 31 tháng 10
năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này:
- Danh mục thủ tục hành chính
bị bãi bỏ lĩnh vực Tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài
nguyên và Môi trường;
- Danh mục thủ tục hành chính
được sửa đổi lĩnh vực Môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên
và Môi trường;
- Danh mục thủ tục hành chính
được sửa đổi lĩnh vực Môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện;
- Danh mục thủ tục hành chính
được sửa đổi lĩnh vực Môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã.
(Chi
tiết tại các danh mục kèm theo)
Điều 2. Tổ chức thực
hiện.
1. Sở Tài nguyên và Môi trường
phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông cập nhật, đăng tải công khai kịp
thời, đầy đủ, chính xác Danh mục thủ tục hành chính, bộ phận tạo thành của thủ
tục hành chính công bố tại Điều 1 Quyết định này và gỡ bỏ các dữ liệu thủ tục
hành chính đã hết hiệu lực thi hành trên Cổng Dịch vụ công, Hệ thống thông tin
một cửa điện tử của tỉnh theo quy định.
2. Văn phòng UBND tỉnh cập
nhật, đăng tải công khai kịp thời, đầy đủ, chính xác các dữ liệu thủ tục hành
chính vào Cơ sở dữ liệu quốc gia theo quy định.
Điều 3. Quyết định này
có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
- Bãi bỏ 02 thủ tục hành chính
lĩnh vực Tài nguyên nước số 7, 8 tại Mục IV- Danh mục kèm theo Quyết định số 1403/QĐ-UBND
ngày 18/6/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục TTHC lĩnh vực
Đất đai, Tài nguyên nước và Khoáng sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài
nguyên và Môi trường.
- Sửa đổi Danh mục kèm theo
Quyết định số 481/QĐ-UBND ngày 07 tháng 3 năm 2022 của Chủ tịch UBND tỉnh về
việc công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Môi trường thuộc thẩm quyền
giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường.
- Sửa đổi Danh mục kèm theo
Quyết định số 483/QĐ-TNMT ngày 07 tháng 3 năm 2022 của Chủ tịch UBND tỉnh về
việc công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Môi trường thuộc thẩm quyền
giải quyết của UBND cấp huyện.
- Sửa đổi Danh mục kèm theo
Quyết định số 484/QĐ-TNMT ngày 07 tháng 3 năm 2022 của Chủ tịch UBND tỉnh về
việc công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Môi trường thuộc thẩm quyền
giải quyết của UBND cấp xã.
Điều 4. Chánh Văn phòng
UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Thông tin và Truyền
thông; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành, thị; Chủ
tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này./.
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
TT
|
Mã hồ sơ TTHC
|
Tên Thủ tục hành chính
|
Tên VBQPPL quy định nội dung bãi bỏ, hủy bỏ TTHC
|
1
|
1.004152
|
Cấp giấy phép xả nước thải
vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi
trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm đối với các hoạt động khác
|
- Luật BVMT 2020
- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP
ngày 10 tháng 01 năm 2022 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật Bảo vệ môi trường
|
2
|
1.004140
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung
giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000m3/ngày đêm
đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm
đối với các hoạt động khác
|
- Luật BVMT 2020
- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP
ngày 10 tháng 01 năm 2022 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật Bảo vệ môi trường
|
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA
SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm/cách thức thực hiện
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Mức độ Dịch vụ công trực tuyến
|
Căn cứ pháp lý
|
1
|
Cấp giấy phép môi trường
|
a. Đối với các trường hợp:
- Dự án đầu tư, cơ sở không
thuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải;
- Dự án đầu tư, cơ sở đấu nối
nước thải vào hệ thống thu gom, xử lý nước thải tập trung của khu sản xuất,
kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp và đáp ứng các yêu cầu sau
đây: không thuộc loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô
nhiễm môi trường; không thuộc trường hợp phải quan trắc khí thải tự động,
liên tục, quan trắc định kỳ theo quy định tại Nghị định số 08/2022/NĐ-CP .
Thời hạn giải quyết hồ sơ:
+ Hồ sơ không phải chỉnh sửa,
bổ sung: 15 (mười lăm) ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
Trong đó: Sở Tài nguyên và Môi trường: 12 ngày, Văn phòng UBND tỉnh: 03
ngày.
+ Hồ sơ phải chỉnh sửa, bổ
sung: 05 (năm) ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ. Trong
đó: Sở Tài nguyên và Môi trường: 03 ngày, Văn phòng UBND tỉnh: 02 ngày.
b. Đối với các trường hợp còn
lại, thời hạn giải quyết hồ sơ:
+ Hồ sơ không phải chỉnh sửa,
bổ sung: 30 (ba mươi) ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ. Trong
đó: Sở Tài nguyên và Môi trường: 25 ngày, Văn phòng UBND tỉnh: 05 ngày.
+ Hồ sơ phải chỉnh sửa, bổ
sung: 10 (mười) ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ. Trong
đó: Sở Tài nguyên và Môi trường: 07 ngày, Văn phòng UBND tỉnh: 03 ngày.
Thời gian tổ chức, cá nhân
chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành
chính của cơ quan cấp phép.
|
1. Trực tiếp:
Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh Phú Thọ, đường Trần Phú, phường Tân Dân, Việt Trì, Phú Thọ.
ĐT: 02102.222555.
2. Trực tuyến:
Địa chỉ truy cập: http://dichvucong.
phutho.gov.vn
3. Dịch vụ bưu chính công
ích
|
Chưa xác định
|
- Mức độ 4 đối với các trường
hợp:
+ Dự án đầu tư, cơ sở không
thuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải;
+ Dự án đầu tư, cơ sở đấu nối
nước thải vào hệ thống thu gom, xử lý nước thải tập trung của khu sản xuất,
kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp và đáp ứng các yêu cầu sau
đây: không thuộc loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô
nhiễm môi trường; không thuộc trường hợp phải quan trắc khí thải tự động,
liên tục, quan trắc định kỳ theo quy định tại Nghị định số 08/2022/NĐ- CP.
- Mức độ 3 đối với các trường
hợp còn lại.
|
- Luật Bảo vệ môi trường số
72/2020/QH14 ngày 17 tháng 11 năm 2020;
- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP
ngày 10/01/2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ
môi trường;
- Thông tư số 02/2022/TT-
BTNMT ngày 10 tháng 01 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy
định chi tiết thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường.
|
2
|
Cấp đổi giấy phép môi trường
|
- Thời hạn kiểm tra tính
đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ: Không quy định.
- Thời hạn giải quyết hồ
sơ:
+ Hồ sơ không phải
chỉnh sửa, bổ sung: 10 (mười) ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ
đầy đủ, hợp lệ. Trong đó: Sở Tài nguyên và Môi trường: 07 ngày, Văn phòng
UBND tỉnh: 03 ngày.
+ Hồ sơ phải chỉnh
sửa, bổ sung: 05 (năm) ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
Trong đó: Sở Tài nguyên và Môi trường: 03 ngày, Văn phòng UBND tỉnh: 02
ngày.
Thời gian tổ chức, cá nhân
chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành
chính của cơ quan cấp phép.
|
1. Trực tiếp:
Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh Phú Thọ, đường Trần Phú, phường Tân Dân, Việt Trì, Phú Thọ. ĐT:
02102.222555.
2. Trực tuyến:
Địa chỉ truy cập: http://dichvucong.
phutho.gov.vn
3. Dịch vụ bưu chính công
ích
|
Không quy định
|
Mức độ 4
|
- Luật Bảo vệ môi trường số
72/2020/QH14 ngày 17 tháng 11 năm 2020;
- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP
ngày 10/01/2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ
môi trường;
- Thông tư số 02/2022/TT-
BTNMT ngày 10 tháng 01 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy
định chi tiết thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường.
|
3
|
Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường
|
- Thời hạn kiểm tra tính
đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ: Không quy định.
- Thời hạn giải quyết hồ
sơ:
+ Hồ sơ không phải
chỉnh sửa, bổ sung: 15 (mười lăm) ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy
đủ, hợp lệ. Trong đó: Sở Tài nguyên và Môi trường: 12 ngày, Văn phòng UBND
tỉnh: 03 ngày.
+ Hồ sơ phải chỉnh
sửa, bổ sung: 05 (năm) ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
Trong đó: Sở Tài nguyên và Môi trường: 03 ngày, Văn phòng UBND tỉnh: 02
ngày.
Thời gian tổ chức, cá nhân
chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành
chính của cơ quan cấp phép.
|
1. Trực tiếp:
Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh Phú Thọ, đường Trần Phú, phường Tân Dân, Việt Trì, Phú Thọ.
ĐT: 02102.222555.
2. Trực tuyến:
Địa chỉ truy cập: http://dichvucong.
phutho.gov.vn
3. Dịch vụ bưu chính công
ích
|
Chưa xác định
|
Mức độ 4
|
- Luật Bảo vệ môi trường số 72/2020/QH14
ngày 17 tháng 11 năm 2020;
- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP
ngày 10/01/2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ
môi trường;
- Thông tư số 02/2022/TT-
BTNMT ngày 10 tháng 01 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy
định chi tiết thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường.
|
4
|
Cấp lại giấy phép môi trường
|
- Thời hạn kiểm tra tính
đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ: Không quy định.
- Thời hạn giải quyết hồ
sơ:
a. Đối với trường hợp:
* Giấy phép hết hạn;
* Khu sản xuất, kinh doanh,
dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp có bổ sung ngành, nghề thu hút đầu tư (trừ
trường hợp ngành, nghề hoặc dự án đầu tư thuộc ngành, nghề đó khi đi vào vận
hành không phát sinh nước thải công nghiệp phải xử lý để bảo đảm đạt điều kiện
tiếp nhận nước thải của hệ thống xử lý nước thải tập trung).
Thời hạn giải quyết:
+ Hồ sơ không phải
chỉnh sửa, bổ sung: 20 (hai mươi) ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy
đủ, hợp lệ. Trong đó: Sở Tài nguyên và Môi trường: 15 ngày, Văn phòng UBND
tỉnh: 05 ngày.
+ Hồ sơ phải chỉnh
sửa, bổ sung: 10 (mười) ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp
lệ. Trong đó: Sở Tài nguyên và Môi trường: 07ngày, Văn phòng UBND
tỉnh: 03 ngày.
b. Đối với trường hợp:
* Dự án đầu tư, cơ sở, khu
sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp tăng quy mô, công
suất, thay đổi công nghệ sản xuất (trừ trường hợp dự án đầu tư thay đổi thuộc
đối tượng phải thực hiện đánh giá tác động môi trường);
* Dự án đầu tư, cơ sở, khu
sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp có thay đổi tăng số lượng
nguồn phát sinh nước thải, bụi, khí thải làm phát sinh các thông số ô nhiễm
vượt quy chuẩn kỹ thuật môi trường về chất thải; phát sinh thêm thông số ô
nhiễm mới vượt quy chuẩn kỹ thuật môi trường về chất thải; tăng lưu lượng
nước thải, bụi, khí thải làm gia tăng hàm lượng các thông số ô nhiễm vượt quy
chuẩn kỹ thuật môi trường về chất thải; tăng mức độ ô nhiễm tiếng ồn, độ
rung; thay đổi nguồn tiếp nhận nước thải và phương thức xả thải vào nguồn
nước có yêu cầu bảo vệ nghiêm ngặt hơn.
(Trừ Dự án đầu tư, cơ sở
không thuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải
hoặc Dự án đầu tư, cơ sở đấu nối nước thải vào hệ thống thu gom, xử lý nước
thải tập trung của khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công
nghiệp và đáp ứng các yêu cầu sau đây: không thuộc loại hình sản xuất, kinh
doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường; không thuộc trường hợp phải
quan trắc khí thải tự động, liên tục, quan trắc định kỳ theo quy định tại
Nghị định số 08/2022/NĐ-CP)).
Thời hạn giải quyết:
+ Hồ sơ không phải chỉnh sửa,
bổ sung: 30 (ba mươi) ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ. Trong
đó: Sở Tài nguyên và Môi trường: 25 ngày, Văn phòng UBND tỉnh: 05 ngày.
+ Hồ sơ phải chỉnh
sửa, bổ sung: 10 (mười) ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp
lệ. Trong đó: Sở Tài nguyên và Môi trường: 07 ngày, Văn phòng UBND tỉnh:
03 ngày.
c. Đối với các trường hợp:
* Dự án đầu tư, cơ sở, khu
sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp tăng quy mô, công
suất, thay đổi công nghệ sản xuất (trừ trường hợp dự án đầu tư thay đổi thuộc
đối tượng phải thực hiện đánh giá tác động môi trường);
* Dự án đầu tư, cơ sở, khu
sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp có thay đổi tăng số lượng
nguồn phát sinh nước thải, bụi, khí thải làm phát sinh các thông số ô nhiễm
vượt quy chuẩn kỹ thuật môi trường về chất thải; phát sinh thêm thông số ô
nhiễm mới vượt quy chuẩn kỹ thuật môi trường về chất thải; tăng lưu lượng
nước thải, bụi, khí thải làm gia tăng hàm lượng các thông số ô nhiễm vượt quy
chuẩn kỹ thuật môi trường về chất thải; tăng mức độ ô nhiễm tiếng ồn, độ
rung; thay đổi nguồn tiếp nhận nước thải và phương thức xả thải vào nguồn nước
có yêu cầu bảo vệ nghiêm ngặt hơn.
Và không thuộc đối tượng phải
vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải hoặc có đấu nối nước thải vào
hệ thống thu gom, xử lý nước thải tập trung của khu sản xuất, kinh doanh,
dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp và đáp ứng các yêu cầu sau đây: không
thuộc loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm môi
trường; không thuộc trường hợp phải quan trắc khí thải tự động, liên tục,
quan trắc định kỳ theo quy định tại Nghị định số 08/2022/NĐ-CP).
Thời hạn giải quyết:
+ Hồ sơ không phải chỉnh sửa,
bổ sung: 15 (mười lăm) ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
Trong đó: Sở Tài nguyên và Môi trường: 12 ngày, Văn phòng UBND tỉnh: 03
ngày.
+ Hồ sơ phải chỉnh
sửa, bổ sung: 05 (năm) ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
Trong đó: Sở Tài nguyên và Môi trường: 03 ngày, Văn phòng UBND tỉnh: 02
ngày.
Thời gian tổ chức, cá nhân
chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành
chính của cơ quan cấp phép.
|
1. Trực tiếp:
Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh Phú Thọ, đường Trần Phú, phường Tân Dân, Việt Trì, Phú Thọ.
ĐT: 02102.222555.
2. Trực tuyến:
Địa chỉ truy cập: http://dichvucong.
phutho.gov.vn
3. Dịch vụ bưu chính công
ích
|
Chưa xác định
|
Mức độ 3
|
- Luật Bảo vệ môi trường số
72/2020/QH14 ngày 17 tháng 11 năm 2020;
- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP
ngày 10/01/2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ
môi trường;
- Thông tư số 02/2022/TT-
BTNMT ngày 10 tháng 01 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy
định chi tiết thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường.
|
5
|
Cấp giấy phép trao đổi, mua,
bán, tặng cho, thuê, lưu giữ, vận chuyển mẫu vật của loài thuộc Danh mục loài
được ưu tiên bảo vệ
|
Thời hạn giải quyết hồ sơ: 30
(ba mươi) ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ (Trong đó thời hạn kiểm
tra tính đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ: 05 (năm) ngày kể từ ngày nhận hồ sơ).
Trong đó: Sở Tài nguyên và
Môi trường: 25 ngày, Văn phòng UBND tỉnh: 05 ngày.
|
1. Trực tiếp:
Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh Phú Thọ, đường Trần Phú, phường Tân Dân, Việt Trì, Phú Thọ.
ĐT: 02102.222555.
2. Trực tuyến:
Địa chỉ truy cập: http://dichvucong.
phutho.gov.vn
3. Dịch vụ bưu chính công
ích
|
Không quy định
|
Mức độ 4
|
- Luật Đa dạng sinh học năm
2008;
- Nghị định số 160/2013/NĐ-CP
ngày 12/11/2013 của Chính phủ về Tiêu chí xác định loài và chế độ quản lý
loài thuộc Danh mục loài nguy, cấp, quý, hiếm được ưu tiên bảo vệ.
|
6
|
Cấp Giấy chứng nhận Cơ sở bảo
tồn đa dạng sinh học
|
Thời hạn giải quyết hồ sơ: 60
(sáu mươi) ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (Trong đó thời hạn kiểm
tra tính đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ: 05 (năm) ngày kể từ ngày nhận hồ sơ).
Trong đó: Sở Tài nguyên và
Môi trường: 55 ngày, Văn phòng UBND tỉnh: 05 ngày.
|
1. Trực tiếp:
Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh Phú Thọ, đường Trần Phú, phường Tân Dân, Việt Trì, Phú Thọ.
ĐT: 02102.222555.
2. Trực tuyến:
Địa chỉ truy cập: http://dichvucong.
phutho.gov.vn
3. Dịch vụ bưu chính công
ích
|
Không quy định
|
Mức độ 4
|
- Luật Đa dạng sinh học năm
2008;
- Nghị định số 65/2010/NĐ-CP
ngày 11/6/2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật Đa dạng sinh học.
|
7
|
Thẩm định báo cáo đánh giá
tác động môi trường
|
Thời hạn giải quyết hồ sơ: 50
(năm mươi) ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ. Trong đó:
+ Thời hạn kiểm tra tính
đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ: Không quy định.
+ Thời hạn thẩm định báo
cáo đánh giá tác động môi trường: 25 (hai mươi lăm) ngày kể từ
ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
+ Thời điểm thông báo kết
quả: 05 (năm) ngày kể từ ngày kết thúc thẩm định.
+ Thời hạn phê duyệt báo
cáo đánh giá tác động môi trường: 20 (hai mươi) ngày kể từ ngày
nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ. Trong đó: Sở Tài nguyên và Môi trường: 15
ngày, Văn phòng UBND tỉnh: 05 ngày.
Thời gian tổ chức, cá nhân
chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành
chính.
|
1. Trực tiếp:
Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh Phú Thọ, đường Trần Phú, phường Tân Dân, Việt Trì, Phú Thọ.
ĐT: 02102.222555.
2. Trực tuyến:
Địa chỉ truy cập: http://dichvucong.
phutho.gov.vn
3. Dịch vụ bưu chính công
ích
|
Thực hiện theo quy định tại Nghị quyết số 06/2020/NQ-HĐND ngày 15/7/2020
|
Mức độ 3
|
- Luật Bảo vệ môi trường số 72/2020/QH14
ngày 17 tháng 11 năm 2020;
- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP
ngày 10/01/2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ
môi trường;
- Thông tư số
02/2022/TT-BTNMT ngày 10/01/2022 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi
tiết thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường.
|
8
|
Thẩm định phương án cải tạo,
phục hồi môi trường trong khai thác khoáng sản (báo cáo riêng theo quy định
tại khoản 2 Điều 36 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP)
|
Thời hạn giải quyết hồ sơ: 45
(bốn mươi lăm) ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ. Trong đó:
+ Thời hạn kiểm tra tính
đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ: Không quy định.
+ Thời hạn
thẩm định hồ sơ: 30 (ba mươi) ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy
đủ, hợp lệ.
+ Thời hạn phê duyệt hồ sơ:
15 (mười lăm) ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ. Trong
đó: Sở Tài nguyên và Môi trường: 10 ngày, Văn phòng UBND tỉnh: 05 ngày.
Thời gian tổ chức, cá nhân
chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành
chính.
|
1. Trực tiếp:
Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh Phú Thọ, đường Trần Phú, phường Tân Dân, Việt Trì, Phú Thọ.
ĐT: 02102.222555.
2. Trực tuyến:
Địa chỉ truy cập: http://dichvucong.
phutho.gov.vn
3. Dịch vụ bưu chính công
ích
|
Thực hiện theo quy định tại Nghị quyết số 06/2020/N Q-HĐND ngày
15/7/2020
|
Mức độ 3
|
- Luật Khoáng sản số
60/2010/QH12 ngày 17/11/2010;
- Luật Bảo vệ môi trường số
72/2020/QH14 ngày 17 tháng 11 năm 2020;
- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP
ngày 10/01/2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ
môi trường;
- Thông tư số 02/2022/TT-
BTNMT ngày 10/01/2022 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường.
|
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA
UBND CẤP HUYỆN
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Mức độ Dịch vụ công trực tuyến
|
Căn cứ pháp lý
|
1
|
Cấp giấy phép môi trường
|
- Thời hạn kiểm tra tính
đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ: Không quy định.
- Thời hạn giải quyết hồ
sơ:
a. Đối với các trường hợp:
- Dự án đầu tư, cơ sở không
thuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải;
- Dự án đầu tư, cơ sở đấu nối
nước thải vào hệ thống thu gom, xử lý nước thải tập trung của khu sản xuất,
kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp và đáp ứng các yêu cầu sau
đây: không thuộc loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô
nhiễm môi trường; không thuộc trường hợp phải quan trắc khí thải tự động,
liên tục, quan trắc định kỳ theo quy định tại Nghị định số 08/2022/NĐ-CP .
Thời hạn giải quyết hồ sơ:
+ Hồ sơ không phải chỉnh sửa,
bổ sung: 15 (mười lăm) ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ,
hợp lệ.
+ Hồ sơ phải chỉnh sửa, bổ
sung: 05 (năm) ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
b. Đối với các trường hợp còn
lại, thời hạn giải quyết hồ sơ:
+ Hồ sơ không phải chỉnh sửa,
bổ sung: 30 (ba mươi) ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
+ Hồ sơ phải chỉnh sửa, bổ
sung: 05 (năm) ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
Thời gian tổ chức, cá nhân
chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành
chính của cơ quan cấp phép.
|
1. Trực tiếp: Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả - UBND cấp huyện
2. Trực tuyến:
Địa chỉ truy cập: http://dichvucong.
phutho.gov.vn
3. Dịch vụ bưu chính
công ích
|
Chưa xác định
|
- Mức độ 4 đối với các trường
hợp:
+ Dự án đầu tư, cơ sở không
thuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải;
+ Dự án đầu tư, cơ sở đấu nối
nước thải vào hệ thống thu gom, xử lý nước thải tập trung của khu sản xuất,
kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp và đáp ứng các yêu cầu sau
đây: không thuộc loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô
nhiễm môi trường; không thuộc trường hợp phải quan trắc khí thải tự động,
liên tục, quan trắc định kỳ theo quy định tại Nghị định số 08/2022/NĐ- CP.
- Mức độ 3 đối với các trường
hợp còn lại.
|
- Luật Bảo vệ môi trường số
72/2020/QH14 ngày 17 tháng 11 năm 2020;
- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP
ngày 10/01/2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ
môi trường;
- Thông tư số
02/2022/TT-BTNMT ngày 10/01/2022 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi
tiết thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường.
|
2
|
Cấp đổi giấy phép môi trường
|
- Thời hạn kiểm tra tính
đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ: Không quy định.
- Thời hạn giải quyết hồ
sơ:
+ Hồ sơ không phải
chỉnh sửa, bổ sung: 10 (mười) ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ
đầy đủ, hợp lệ.
+ Hồ sơ phải chỉnh
sửa, bổ sung: 05 (năm) ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
Thời gian tổ chức, cá nhân
chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành
chính của cơ quan cấp phép.
|
1. Trực tiếp: Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả - UBND cấp huyện
2. Trực tuyến:
Địa chỉ truy cập: http://dichvucong.
phutho.gov.vn
3. Dịch vụ bưu chính
công ích
|
Không quy định
|
Mức độ 4
|
- Luật Bảo vệ môi trường số
72/2020/QH14 ngày 17 tháng 11 năm 2020;
- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP
ngày 10/01/2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ
môi trường;
- Thông tư số
02/2022/TT-BTNMT ngày 10/01/2022 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi
tiết thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường.
|
3
|
Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường
|
- Thời hạn kiểm tra tính
đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ: Không quy định.
- Thời hạn giải quyết hồ
sơ:
+ Hồ sơ không phải
chỉnh sửa, bổ sung: 15 (mười lăm) ngày kể từ ngày nhận được hồ
sơ đầy đủ, hợp lệ.
+ Hồ sơ phải chỉnh
sửa, bổ sung: 05 (năm) ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
Thời gian tổ chức, cá nhân
chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành
chính của cơ quan cấp phép.
|
1. Trực tiếp: Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả - UBND cấp huyện
2. Trực tuyến:
Địa chỉ truy cập: http://dichvucong.
phutho.gov.vn
3. Dịch vụ bưu chính
công ích
|
Chưa xác định
|
Mức độ 4
|
- Luật Bảo vệ môi trường số 72/2020/QH14
ngày 17 tháng 11 năm 2020;
- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP
ngày 10/01/2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ
môi trường;
- Thông tư số 02/2022/TT-
BTNMT ngày 10/01/2022 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường.
|
4
|
Cấp lại giấy phép môi trường
|
- Thời hạn kiểm tra tính
đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ: Không quy định.
- Thời hạn giải quyết hồ
sơ:
a. Đối với trường hợp Giấy
phép hết hạn, thời hạn giải quyết:
+ Hồ sơ không phải chỉnh sửa,
bổ sung: 20 (hai mươi) ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
+ Hồ sơ phải chỉnh sửa, bổ
sung: 05 (năm) ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
b. Đối với trường hợp:
* Dự án đầu tư, cơ sở tăng
quy mô, công suất, thay đổi công nghệ sản xuất (trừ trường hợp dự án đầu tư
thay đổi thuộc đối tượng phải thực hiện đánh giá tác động môi trường);
* Dự án đầu tư, cơ sở có thay
đổi tăng số lượng nguồn phát sinh nước thải, bụi, khí thải làm phát sinh các thông
số ô nhiễm vượt quy chuẩn kỹ thuật môi trường về chất thải; phát sinh thêm thông
số ô nhiễm mới vượt quy chuẩn kỹ thuật môi trường về chất thải; tăng lưu
lượng nước thải, bụi, khí thải làm gia tăng hàm lượng các thông số ô nhiễm
vượt quy chuẩn kỹ thuật môi trường về chất thải; tăng mức độ ô nhiễm tiếng
ồn, độ rung; thay đổi nguồn tiếp nhận nước thải và phương thức xả thải vào
nguồn nước có yêu cầu bảo vệ nghiêm ngặt hơn.
(Trừ Dự án đầu tư, cơ sở
không thuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải
hoặc Dự án đầu tư, cơ sở đấu nối nước thải vào hệ thống thu gom, xử lý nước
thải tập trung của khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công
nghiệp và đáp ứng các yêu cầu sau đây: không thuộc loại hình sản xuất, kinh
doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường; không thuộc trường hợp phải
quan trắc khí thải tự động, liên tục, quan trắc định kỳ theo quy định tại
Nghị định số 08/2022/NĐ-CP)
Thời hạn giải quyết:
+ Hồ sơ không phải chỉnh sửa,
bổ sung: 30 (ba mươi) ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
+ Hồ sơ phải chỉnh sửa, bổ
sung: 05 (năm) ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
c. Đối với trường hợp:
* Dự án đầu tư, cơ sở tăng
quy mô, công suất, thay đổi công nghệ sản xuất (trừ trường hợp dự án đầu tư
thay đổi thuộc đối tượng phải thực hiện đánh giá tác động môi trường);
* Dự án đầu tư, cơ sở có thay
đổi tăng số lượng nguồn phát sinh nước thải, bụi, khí thải làm phát sinh các thông
số ô nhiễm vượt quy chuẩn kỹ thuật môi trường về chất thải; phát sinh thêm
thông số ô nhiễm mới vượt quy chuẩn kỹ thuật môi trường về chất thải; tăng
lưu lượng nước thải, bụi, khí thải làm gia tăng hàm lượng các thông số ô nhiễm
vượt quy chuẩn kỹ thuật môi trường về chất thải; tăng mức độ ô nhiễm tiếng
ồn, độ rung; thay đổi nguồn tiếp nhận nước thải và phương thức xả thải vào
nguồn nước có yêu cầu bảo vệ nghiêm ngặt hơn.
Và không thuộc đối tượng phải
vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải hoặc Dự án đầu tư, cơ sở đấu
nối nước thải vào hệ thống thu gom, xử lý nước thải tập trung của khu sản
xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp và đáp ứng các yêu cầu
sau đây: không thuộc loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô
nhiễm môi trường; không thuộc trường hợp phải quan trắc khí thải tự động, liên
tục, quan trắc định kỳ theo quy định tại Nghị định số 08/2022/NĐ-CP)
Thời hạn giải quyết:
+ Hồ sơ không phải chỉnh sửa,
bổ sung: 15 (mười lăm) ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
+ Hồ sơ không phải chỉnh sửa,
bổ sung: 05 (năm) ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
Thời gian tổ chức, cá nhân
chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành
chính của cơ quan cấp phép.
|
1. Trực tiếp: Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả - UBND cấp huyện
2. Trực tuyến:
Địa chỉ truy cập: http://dichvucong.
phutho.gov.vn
3. Dịch vụ bưu chính
công ích
|
Chưa xác định
|
Mức độ 3
|
- Luật Bảo vệ môi trường số
72/2020/QH14 ngày 17 tháng 11 năm 2020;
- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP
ngày 10/01/2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ
môi trường;
- Thông tư số
02/2022/TT-BTNMT ngày 10/01/2022 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi
tiết thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường.
|
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA
UBND CẤP XÃ
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
1
|
Tham vấn trong đánh giá tác
động môi trường
|
- Thời hạn kiểm tra về
tính đầy đủ của hồ sơ: Không quy định.
- Thời hạn xử lý, trả kết
quả:
+ 15 (mười lăm)
ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ tham vấn theo quy định.
+ Trường hợp không có
phản hồi trong thời hạn quy định được coi là thống nhất với nội dung tham vấn.
|
1. Trực tiếp: Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả tại UBND xã, phường, thị trấn
2. Trực tuyến: Địa chỉ
truy cập: http://dichvucong. phutho.gov.vn
3. Dịch vụ bưu chính công
ích
|
Không
|
- Luật Bảo vệ môi trường số
72/2020/QH14 ngày 17 tháng 11 năm 2020;
- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP
ngày 10 tháng 01 năm 2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của
Luật Bảo vệ môi trường.
|
Quyết định 2946/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường; thủ tục hành chính được sửa đổi trong lĩnh vực Môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã, tỉnh Phú Thọ
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2946/QĐ-UBND ngày 31/10/2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường; thủ tục hành chính được sửa đổi trong lĩnh vực Môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã, tỉnh Phú Thọ
1.216
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|