|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
481/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Phú Thọ
|
|
Người ký:
|
Bùi Văn Quang
|
Ngày ban hành:
|
07/03/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH PHÚ THỌ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 481/QĐ-UBND
|
Phú Thọ, ngày 7 tháng 3 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC MÔI
TRƯỜNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ
Căn
cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi,
bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 22/11/2019;
Căn
cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục
hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ
sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn
cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục
hành chính trên môi trường điện tử;
Căn
cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn
phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn
cứ Quyết định số 87/QĐ-BTNMT ngày 14/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính thay
thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực môi trường thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Theo
đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều
1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh
mục thủ tục hành chính lĩnh vực môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở
Tài nguyên và Môi trường (Chi tiết tại danh mục kèm theo).
Điều
2. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách
nhiệm:
- Chủ
trì, phối hợp với các cơ quan liên quan rà soát, xây dựng quy trình nội bộ đối
với việc giải quyết từng thủ tục hành chính; hoàn thiện hồ sơ, trình Chủ tịch
UBND tỉnh phê duyệt.
-
Phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông cập nhật, công khai đầy đủ, kịp thời
Danh mục thủ tục hành chính theo Quyết định này trên Cổng Dịch vụ công, Cổng
thông tin điện tử của tỉnh và Cổng Dịch vụ công quốc gia theo quy định.
Điều
3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể
từ ngày ký ban hành.
Nội
dung công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực môi trường tại Quyết định này
thay thế các nội dung Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực môi trường được công
bố tại các Quyết định số: 2260/QĐ-UBND ngày 27/8/2020; 2476/QĐ- UBND ngày
18/9/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Thọ.
Điều
4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các
huyện, thành, thị; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá
nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm/cách thức thực hiện
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Mức độ Dịch vụ công trực tuyến
|
Căn cứ pháp lý
|
1
|
Cấp
giấy phép môi trường
|
a.
Đối với các trường hợp:
-
Dự án đầu tư, cơ sở không thuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình
xử lý chất thải;
-
Dự án đầu tư, cơ sở đấu nối nước thải vào hệ thống thu gom, xử lý nước thải
tập trung của khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp và
đáp ứng các yêu cầu sau đây: không thuộc loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch
vụ có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường; không thuộc trường hợp phải quan trắc
khí thải tự động, liên tục, quan trắc định kỳ theo quy định tại Nghị định số
08/2022/NĐ-CP .
Thời
hạn giải quyết hồ sơ:
+
Hồ sơ không phải chỉnh sửa, bổ sung: 15 (mười lăm) ngày làm việc kể từ
ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ. Trong đó: Sở Tài nguyên và Môi
trường: 13 ngày, Văn phòng UBND tỉnh: 02 ngày.
+
Hồ sơ phải chỉnh sửa, bổ sung: 05 (năm) ngày làm việc kể từ ngày nhận
được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ. Trong đó: Sở Tài nguyên và Môi trường: 03 ngày,
Văn phòng UBND tỉnh: 02 ngày.
b.
Đối với các trường hợp còn lại, thời hạn giải quyết hồ sơ:
+
Hồ sơ không phải chỉnh sửa, bổ sung: 30 (ba mươi) ngày làm việc kể từ
ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ. Trong đó: Sở Tài nguyên và Môi
trường: 25 ngày, Văn phòng UBND tỉnh: 05 ngày.
+
Hồ sơ phải chỉnh sửa, bổ sung: 10 (mười) ngày làm việc kể từ ngày nhận
được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ. Trong đó: Sở Tài nguyên và Môi trường: 08 ngày,
Văn phòng UBND tỉnh: 02 ngày.
Thời
gian tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải
quyết thủ tục hành chính của cơ quan cấp phép.
|
1.
Trực tiếp:
Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ, đường Trần Phú, phường Tân Dân,
Việt Trì, Phú Thọ.
ĐT:
02102.222555.
2.
Trực tuyến:
Địa
chỉ truy cập: http://dichvucong.phutho.gov.vn
3.
Dịch vụ bưu chính công ích
|
Chưa xác định
|
-
Mức độ 4 đối với các trường hợp:
+
Dự án đầu tư, cơ sở không thuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình
xử lý chất thải;
+
Dự án đầu tư, cơ sở đấu nối nước thải vào hệ thống thu gom, xử lý nước thải
tập trung của khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp và
đáp ứng các yêu cầu sau đây: không thuộc loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch
vụ có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường; không thuộc trường hợp phải quan trắc
khí thải tự động, liên tục, quan trắc định kỳ theo quy định tại Nghị định số
08/2022/NĐ-CP.
-
Mức độ 3 đối với các trường hợp còn lại.
|
-
Luật Bảo vệ môi trường số 72/2020/QH14 ngày 17 tháng 11 năm 2020;
-
Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ quy định chi tiết
một số điều của Luật Bảo vệ môi trường;
-
Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10 tháng 01 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài
nguyên và Môi trường quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Bảo vệ
môi trường.
|
2
|
Cấp
đổi giấy phép môi trường
|
-
Thời hạn kiểm tra tính đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ: Không quy định.
-
Thời hạn giải quyết hồ sơ:
+
Hồ sơ không phải chỉnh sửa, bổ sung: 10
(mười) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ. Trong
đó: Sở Tài nguyên và Môi trường: 08 ngày, Văn phòng UBND tỉnh: 02 ngày.
+
Hồ sơ phải chỉnh sửa, bổ sung: 05 (năm)
ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ. Trong đó: Sở Tài
nguyên và Môi trường: 03 ngày, Văn phòng UBND tỉnh: 02 ngày.
Thời
gian tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải
quyết thủ tục hành chính của cơ quan cấp phép.
|
1.
Trực tiếp:
Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ, đường Trần Phú, phường Tân Dân,
Việt Trì, Phú Thọ.
ĐT:
02102.222555.
2.
Trực tuyến:
Địa
chỉ truy cập: http://dichvucong.phutho.gov.vn
3.
Dịch vụ bưu chính công ích
|
Không quy định
|
Mức
độ 4
|
-
Luật Bảo vệ môi trường số 72/2020/QH14 ngày 17 tháng 11 năm 2020;
-
Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ quy định chi tiết
một số điều của Luật Bảo vệ môi trường;
-
Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10 tháng 01 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài
nguyên và Môi trường quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Bảo vệ
môi trường.
|
3
|
Cấp
điều chỉnh giấy phép môi trường
|
-
Thời hạn kiểm tra tính đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ: Không quy định.
-
Thời hạn giải quyết hồ sơ:
+
Hồ sơ không phải chỉnh sửa, bổ sung: 15
(mười lăm) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ. Trong
đó: Sở Tài nguyên và Môi trường: 13 ngày, Văn phòng UBND tỉnh: 02 ngày.
+
Hồ sơ phải chỉnh sửa, bổ sung: 05 (năm)
ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ. Trong đó: Sở Tài
nguyên và Môi trường: 03 ngày, Văn phòng UBND tỉnh: 02 ngày.
Thời
gian tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải
quyết thủ tục hành chính của cơ quan cấp phép.
|
1.
Trực tiếp:
Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ, đường Trần Phú, phường Tân Dân,
Việt Trì, Phú Thọ.
ĐT:
02102.222555.
2.
Trực tuyến:
Địa
chỉ truy cập: http://dichvucong.phutho.gov.vn
3.
Dịch vụ bưu chính công ích
|
Chưa xác định
|
Mức
độ 4
|
-
Luật Bảo vệ môi trường số 72/2020/QH14 ngày 17 tháng 11 năm 2020;
-
Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ quy định chi tiết
một số điều của Luật Bảo vệ môi trường;
-
Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10 tháng 01 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài
nguyên và Môi trường quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi
trường.
|
4
|
Cấp
lại giấy phép môi trường
|
-
Thời hạn kiểm tra tính đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ: Không quy định.
-
Thời hạn giải quyết hồ sơ:
a.
Đối với trường hợp:
*
Giấy phép hết hạn;
*
Khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp có bổ sung
ngành, nghề thu hút đầu tư (trừ trường hợp ngành, nghề hoặc dự án đầu tư
thuộc ngành, nghề đó khi đi vào vận hành không phát sinh nước thải công
nghiệp phải xử lý để bảo đảm đạt điều kiện tiếp nhận nước thải của hệ thống
xử lý nước thải tập trung).
Thời
hạn giải quyết:
+
Hồ sơ không phải chỉnh sửa, bổ sung: 20
(hai mươi) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ. Trong
đó: Sở Tài nguyên và Môi trường: 15 ngày, Văn phòng UBND tỉnh: 05 ngày.
+
Hồ sơ phải chỉnh sửa, bổ sung: 10 (mười)
ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ. Trong đó: Sở Tài
nguyên và Môi trường: 08 ngày, Văn phòng UBND tỉnh: 02 ngày.
b.
Đối với trường hợp:
*
Dự án đầu tư, cơ sở, khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công
nghiệp tăng quy mô, công suất, thay đổi công nghệ sản xuất (trừ trường hợp dự
án đầu tư thay đổi thuộc đối tượng phải thực hiện đánh giá tác động môi
trường);
*
Dự án đầu tư, cơ sở, khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công
nghiệp có thay đổi tăng số lượng nguồn phát sinh nước thải, bụi, khí thải làm
phát sinh các thông số ô nhiễm vượt quy chuẩn kỹ thuật môi trường về chất
thải; phát sinh thêm thông số ô nhiễm mới vượt quy chuẩn kỹ thuật môi trường
về chất thải; tăng lưu lượng nước thải, bụi, khí thải làm gia tăng hàm lượng
các thông số ô nhiễm vượt quy chuẩn kỹ thuật môi trường về chất thải; tăng
mức độ ô nhiễm tiếng ồn, độ rung; thay đổi nguồn tiếp nhận nước thải và
phương thức xả thải vào nguồn nước có yêu cầu bảo vệ nghiêm ngặt hơn.
(Trừ
Dự án đầu tư, cơ sở không thuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình
xử lý chất thải hoặc Dự án đầu tư, cơ sở đấu nối nước thải vào hệ thống thu
gom, xử lý nước thải tập trung của khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập
trung, cụm công nghiệp và đáp ứng các yêu cầu sau đây: không thuộc loại hình
sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường; không thuộc
trường hợp phải quan trắc khí thải tự động, liên tục, quan trắc định kỳ theo
quy định tại Nghị định số 08/2022/NĐ-CP)).
Thời
hạn giải quyết:
+
Hồ sơ không phải chỉnh sửa, bổ sung: 30
(ba mươi) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ. Trong
đó: Sở Tài nguyên và Môi trường: 25 ngày, Văn phòng UBND tỉnh: 05 ngày.
+
Hồ sơ phải chỉnh sửa, bổ sung: 10 (mười)
ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ. Trong đó: Sở Tài
nguyên và Môi trường: 08 ngày, Văn phòng UBND tỉnh: 02 ngày.
c.
Đối với các trường hợp:
*
Dự án đầu tư, cơ sở, khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công
nghiệp tăng quy mô, công suất, thay đổi công nghệ sản xuất (trừ trường hợp dự
án đầu tư thay đổi thuộc đối tượng phải thực hiện đánh giá tác động môi
trường);
*
Dự án đầu tư, cơ sở, khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công
nghiệp có thay đổi tăng số lượng nguồn phát sinh nước thải, bụi, khí thải làm
phát sinh các thông số ô nhiễm vượt quy chuẩn kỹ thuật môi trường về chất
thải; phát sinh thêm thông số ô nhiễm mới vượt quy chuẩn kỹ thuật môi trường
về chất thải; tăng lưu lượng nước thải, bụi, khí thải làm gia tăng hàm lượng
các thông số ô nhiễm vượt quy chuẩn kỹ thuật môi trường về chất thải; tăng
mức độ ô nhiễm tiếng ồn, độ rung; thay đổi nguồn tiếp nhận nước thải và
phương thức xả thải vào nguồn nước có yêu cầu bảo vệ nghiêm ngặt hơn.
Và
không thuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải
hoặc có đấu nối nước thải vào hệ thống thu gom, xử lý nước thải tập trung của
khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp và đáp ứng các
yêu cầu sau đây: không thuộc loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy
cơ gây ô nhiễm môi trường; không thuộc trường hợp phải quan trắc khí thải tự
động, liên tục, quan trắc định kỳ theo quy định tại Nghị định số
08/2022/NĐ-CP).
Thời
hạn giải quyết:
+
Hồ sơ không phải chỉnh sửa, bổ sung: 15
(mười lăm) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ. Trong
đó: Sở Tài nguyên và Môi trường: 13 ngày, Văn phòng UBND tỉnh: 02 ngày.
+
Hồ sơ phải chỉnh sửa, bổ sung: 05 (năm)
ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ. Trong đó: Sở Tài
nguyên và Môi trường: 03 ngày, Văn phòng UBND tỉnh: 02 ngày.
Thời
gian tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải
quyết thủ tục hành chính của cơ quan cấp phép.
|
1.
Trực tiếp:
Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ, đường Trần Phú, phường Tân Dân,
Việt Trì, Phú Thọ.
ĐT:
02102.222555.
2.
Trực tuyến:
Địa
chỉ truy cập: http://dichvucong.phutho.gov.vn
3.
Dịch vụ bưu chính công ích
|
Chưa xác định
|
Mức
độ 3
|
-
Luật Bảo vệ môi trường số 72/2020/QH14 ngày 17 tháng 11 năm 2020;
-
Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ quy định chi tiết
một số điều của Luật Bảo vệ môi trường;
-
Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10 tháng 01 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài
nguyên và Môi trường quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Bảo vệ
môi trường.
|
5
|
Cấp
giấy phép trao đổi, mua, bán, tặng cho, thuê, lưu giữ, vận chuyển mẫu vật của
loài thuộc Danh mục loài được ưu tiên bảo vệ
|
Thời
hạn giải quyết hồ sơ: 30 (ba mươi) ngày làm việc kể từ ngày nhận được
hồ sơ hợp lệ (Trong đó thời hạn kiểm tra tính đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ: 05
(năm) ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ).
Trong
đó: Sở Tài nguyên và Môi trường: 25 ngày, Văn phòng UBND tỉnh: 05 ngày.
|
1.
Trực tiếp:
Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ, đường Trần Phú, phường Tân Dân,
Việt Trì, Phú Thọ.
ĐT:
02102.222555.
2.
Trực tuyến:
Địa
chỉ truy cập: http://dichvucong.phutho.gov.vn
3.
Dịch vụ bưu chính công ích
|
Không quy định
|
Mức
độ 4
|
-
Luật Đa dạng sinh học năm 2008;
-
Nghị định số 160/2013/NĐ-CP ngày 12/11/2013 của Chính phủ về Tiêu chí xác
định loài và chế độ quản lý loài thuộc Danh mục loài nguy, cấp, quý, hiếm
được ưu tiên bảo vệ.
|
6
|
Cấp
Giấy chứng nhận Cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học
|
Thời
hạn giải quyết hồ sơ: 60 (sáu mươi) ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ (Trong đó thời hạn kiểm tra tính đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ: 05 (năm) ngày
làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ).
Trong
đó: Sở Tài nguyên và Môi trường: 55 ngày, Văn phòng UBND tỉnh: 05 ngày.
|
1.
Trực tiếp:
Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ, đường Trần Phú, phường Tân Dân,
Việt Trì, Phú Thọ.
ĐT:
02102.222555.
2.
Trực tuyến:
Địa
chỉ truy cập: http://dichvucong.phutho.gov.vn
3.
Dịch vụ bưu chính công ích
|
Không quy định
|
Mức
độ 4
|
-
Luật Đa dạng sinh học năm 2008;
-
Nghị định số 65/2010/NĐ-CP ngày 11/6/2010 của Chính phủ quy định chi tiết và
hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đa dạng sinh học.
|
7
|
Thẩm
định báo cáo đánh giá tác động môi trường
|
Thời
hạn giải quyết hồ sơ: 50 (năm mươi) ngày làm việc kể từ ngày nhận được
hồ sơ đầy đủ, hợp lệ. Trong đó:
+
Thời hạn kiểm tra tính đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ: Không quy định.
+
Thời hạn thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường: 25 (hai mươi lăm) ngày làm việc kể từ ngày nhận
được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
+
Thời điểm thông báo kết quả: 05 (năm) ngày làm việc kể từ ngày kết thúc thẩm định.
+
Thời hạn phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường: 20 (hai mươi) ngày
kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ. Trong đó: Sở Tài nguyên và Môi
trường: 15 ngày, Văn phòng UBND tỉnh: 05 ngày.
Thời
gian tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải
quyết thủ tục hành chính.
|
1.
Trực tiếp:
Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ, đường Trần Phú, phường Tân Dân, Việt
Trì, Phú Thọ.
ĐT:
02102.222555.
2.
Trực tuyến:
Địa
chỉ truy cập: http://dichvucong.phutho.gov.vn
3.
Dịch vụ bưu chính công ích
|
Thực
hiện theo quy định tại Nghị quyết số 06/2020/NQ-HĐND ngày 15/7/2020
|
Mức
độ 3
|
-
Luật Bảo vệ môi trường số 72/2020/QH14 ngày 17 tháng 11 năm 2020;
-
Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ quy định chi tiết
một số điều của Luật Bảo vệ môi trường;
-
Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10/01/2022 của Bộ Tài nguyên và Môi trường
quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường.
|
8
|
Thẩm
định phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong khai thác khoáng sản (báo
cáo riêng theo quy định tại khoản 2 Điều 36 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP)
|
Thời
hạn giải quyết hồ sơ: 45 (bốn mươi lăm) ngày làm việc kể từ ngày nhận
được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ. Trong đó:
+
Thời hạn kiểm tra tính đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ: Không quy định.
+ Thời hạn thẩm định hồ
sơ: 30 (ba mươi) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy
đủ, hợp lệ.
+
Thời hạn phê duyệt hồ sơ: 15 (mười lăm) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy
đủ, hợp lệ. Trong đó: Sở Tài nguyên và Môi trường: 10 ngày, Văn phòng UBND
tỉnh: 05 ngày.
Thời
gian tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải
quyết thủ tục hành chính.
|
1.
Trực tiếp:
Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ, đường Trần Phú, phường Tân Dân,
Việt Trì, Phú Thọ.
ĐT:
02102.222555.
2.
Trực tuyến:
Địa
chỉ truy cập: http://dichvucong.phutho.gov.vn
3.
Dịch vụ bưu chính công ích
|
Thực
hiện theo quy định tại Nghị quyết số 06/2020/NQ-HĐND ngày 15/7/2020
|
Mức
độ 3
|
-
Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17/11/2010;
-
Luật Bảo vệ môi trường số 72/2020/QH14 ngày 17 tháng 11 năm 2020;
-
Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ quy định chi tiết
một số điều của Luật Bảo vệ môi trường;
-
Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10/01/2022 của Bộ Tài nguyên và Môi trường
quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường.
|
Quyết định 481/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Phú Thọ
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 481/QĐ-UBND ngày 07/03/2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Phú Thọ
3.651
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|