VỀ VIỆC CÔNG BỐ
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO
THÔNG VẬN TẢI TIẾP NHẬN HỒ SƠ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH SÓC
TRĂNG
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Số hồ sơ trên CSDLQG về TTHC
|
Thời hạn giải quyết
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
I
|
Lĩnh vực Đường bộ (62 TTHC)
|
1
|
Cấp mới giấy phép
lái xe
|
T-STG-287254- TT
|
10 ngày làm
việc, kể từ ngày kết thúc kỳ sát hạch.
|
- Lệ phí cấp GPLX:
135.000 đồng/lần.
- Phí sát hạch
lái xe:
+ Đối với thi sát
hạch lái xe mô tô (hạng xe A1, A2, A3, A4):
Sát hạch lý thuyết: 40.000 đồng/lần;
Sát hạch thực hành: 50.000 đồng/lần.
+ Đối với thi sát
hạch lái xe ô tô (hạng xe B1, B2, C, D, E, F):
Sát hạch lý thuyết: 90.000
đồng/lần;
Sát hạch trong hình: 300.000 đồng/lần;
Sát hạch trên đường giao thông công cộng: 60.000
đồng/ lần.
|
- Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT
ngày 15/4/2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải;
- Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày 8/11/2016 của Bộ
trưởng Bộ Tài Chính;
- Quyết định Số 2511/QĐ-UBND ngày 02/10/2017, của
UNND tỉnh Sóc Trăng.
|
2
|
Cấp lại giấy phép
lái xe
|
T-STG-287255-TT
|
Không quá 10
ngày làm việc kể từ ngày kết thúc kỳ sát hạch hoặc kể từ ngày có kết quả xác
minh giấy phép lái xe không bị cơ quan có thẩm quyền thu giữ, xử lý.
|
- Lệ phí cấp GPLX:
135.000 đồng/lần.
- Phí sát hạch
lái xe:
+Đối với thi sát
hạch lái xe mô tô (hạng xe A1, A2, A3, A4):
Sát hạch lý thuyết: 40.000 đồng/lần;
Sát hạch thực hành: 50.000 đồng/lần.
+Đối với thi sát
hạch lái xe ô tô (hạng xe B1, B2, C, D, E, F):
Sát hạch lý thuyết: 90.000
đồng/lần;
Sát hạch trong hình: 300.000 đồng/lần;
Sát hạch trên đường giao thông công cộng: 60.000
đồng/ lần.
|
3
|
Đổi giấy phép lái xe
do ngành Giao thông vận tải cấp
|
T-STG-287256-TT
|
05 ngày làm việc
|
Lệ phí cấp đổi giấy phép lái xe: 135.000 đồng/lần.
|
4
|
Đổi giấy phép lái xe
quân sự do Bộ Quốc phòng cấp
|
T-STG-287257-TT
|
05 ngày làm việc
|
Lệ phí cấp đổi giấy phép lái xe: 135.000 đồng/lần.
|
5
|
Đổi giấy phép lái xe
do ngành Công an cấp
|
T-STG-287258-TT
|
05 ngày làm việc
|
Lệ phí cấp đổi giấy phép lái xe: 135.000 đồng/lần.
|
6
|
Đổi giấy phép lái xe
hoặc bằng lái xe của nước ngoài
|
T-STG-287259-TT
|
05 ngày làm việc
|
Lệ phí cấp đổi giấy phép lái xe: 135.000 đồng/lần.
|
7
|
Đổi Giấy phép lái xe
hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài lái xe vào
Việt Nam
|
T-STG-287260-TT
|
05 ngày làm việc
|
Lệ phí cấp đổi giấy phép lái xe: 135.000 đồng/lần.
|
8
|
Cấp Giấy chứng nhận
giáo viên thực hành lái xe
|
T-STG-284774-TT
|
Không quá 03
ngày làm việc, kể từ ngày đạt kết quả tập huấn.
|
Không
|
- Luật Giao
thông đường bộ 2008;
- Thông tư
số 58/2015/TT-BGTVT ngày 20/10/2015 của Bộ Giao thông vận tải;
- Quyết định Số 1105/QĐ-UBND ngày 06/5/2016, của
UNND tỉnh Sóc Trăng
|
9
|
Cấp lại Giấy chứng
nhận giáo viên thực hành lái xe
|
T-STG-284775-TT
|
03 ngày làm
việc
|
Không
|
- Luật Giao
thông đường bộ 2008;
- Thông tư
số 58/2015/TT-BGTVT ngày 20/10/2015 của Bộ Giao thông vận tải;
- Quyết định Số 1105/QĐ-UBND ngày 06/5/2016, của
UNND tỉnh Sóc Trăng
|
10
|
Cấp giấy phép xe tập
lái
|
T-STG-284776-TT
|
03 ngày làm
việc
|
Không
|
- Luật Giao
thông đường bộ năm 2008;
- Thông tư
số 12/2017/TT-BGTVT ngày 15/4/2017 của Bộ
Giao thông vận tải; - Quyết định Số 1105/QĐ-UBND ngày 06/5/2016 của UNND tỉnh Sóc Trăng.
|
11
|
Cấp mới giấy phép
đào tạo lái xe ô tô
|
T-STG-284778-TT
|
05 ngày làm việc
|
Không
|
- Luật Giao
thông đường bộ 2008;
- Thông tư
số 12/2017/TT-BGTVT ngày 15/4/2017 của Bộ
Giao thông vận tải ; - Quyết định Số 1105/QĐ-UBND ngày 06/5/2016, của UNND tỉnh Sóc Trăng.
|
12
|
Cấp lại Giấy phép
đào tạo lái xe ô tô
|
T-STG-284779-TT
|
03 ngày làm việc
|
Không
|
- Luật Giao
thông đường bộ 2008;
- Thông tư
số 12/2017/TT-BGTVT ngày 15/4/2017 của Bộ
Giao thông vận tải; - Quyết định Số 1105/QĐ-UBND ngày 06/5/2016, của UNND tỉnh Sóc Trăng.
|
13
|
Cấp mới Giấy chứng
nhận Trung tâm sát hạch lái xe loại 3
|
T-STG-284780-TT
|
05 ngày làm việc
|
Không
|
- Luật Giao
thông đường bộ 2008;
- Thông tư
số 12/2017/TT-BGTVT ngày 15/4/2017 của Bộ
Giao thông vận tải; - Quyết định Số 1105/QĐ-UBND ngày 06/5/2016, của UNND tỉnh Sóc Trăng.
|
14
|
Cấp lại Giấy chứng
nhận Trung tâm sát hạch lái xe loại 3
|
T-STG-284781-TT
|
05 ngày làm việc
|
Không
|
- Luật Giao
thông đường bộ 2008;
- Thông tư
số 12/2017/TT-BGTVT ngày 15/4/2017 của Bộ
Giao thông vận tải; - Quyết định Số 1105/QĐ-UBND ngày 06/5/2016, của UNND tỉnh Sóc Trăng.
|
15
|
Chấp thuận bố trí
mặt bằng tổng thể và kích thước hình sát hạch
|
T-STG-284784-TT
|
05 ngày làm việc
|
Không
|
- Luật Giao
thông đường bộ 2008;
- Nghị định số 65/2016/CĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính
phủ;
- Quyết định Số 1105/QĐ-UBND ngày 06/5/2016, của UNND tỉnh Sóc Trăng
|
16
|
Cấp giấy
phép lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận
chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên đường bộ
|
T-STG-284797-TT
|
02 ngày làm việc
|
Không
|
- Luật Giao
thông đường bộ năm 2008;
- Thông tư số
46/2015/TT-BGTVT ngày 07/9/2015;
- Thông tư số 76/2004/ TT-BTC ngày 29/7/2004 của Bộ
Tài chính;
- Quyết định Số
1105/QĐ-UBND ngày 06/5/2016 của UBND tỉnh Sóc Trăng;
|
17
|
Cấp biển
hiệu xe ô tô vận tải khách du lịch do bị mất hoặc hỏng không sử dụng được
|
T-STG-284798-TT
|
02 ngày làm việc
|
Không
|
- Luật Giao
thông đường bộ năm 2008;
- Thông tư liên tịch số 19/2015/TTLT-BGTVT-BVHTTDL
ngày 25/5/2015 của Bộ Giao thông vận tải;
- Quyết định Số
1105/QĐ-UBND ngày 06/5/2016 của UBND tỉnh Sóc Trăng.
|
18
|
Cấp biển
hiệu xe ô tô vận tải khách du lịch (cấp mới hoặc hết hiệu lực)
|
T-STG-284799-TT
|
10 ngày làm việc
|
Không
|
- Luật Giao
thông đường bộ năm 2008;
- Thông tư liên tịch số 19/2015/TTLT-BGTVT-BVHTTDL
ngày 25/5/2015 của Bộ Giao thông vận tải;
- Quyết định Số
1105/QĐ-UBND ngày 06/5/2016 của UBND tỉnh Sóc Trăng.
|
19
|
Đăng ký khai thác
tuyến
|
T-STG-284800-TT
|
07 ngày làm việc
|
Không
|
- Luật Giao
thông đường bộ năm 2008;
- Nghị định số
86/2014/ NĐ-CP ngày 10/9/2014 của Chính phủ;
- Thông tư
số 63/2014/TT-BGTVT ngày 07/11/2014 của Bộ Giao thông vận tải;
- Thông tư
số 60/2015/ TT-BGTVT ngày 02/11/2015 của Bộ Giao thông vận tải;
- Quyết định Số
1105/QĐ-UBND ngày 06/5/2016 của UBND tỉnh Sóc Trăng;
|
20
|
Ngừng khai thác trên
tuyến và đóng tuyến
|
T-STG-284801-TT
|
02 ngày làm việc
|
Không
|
- Luật Giao thông đường bộ năm 2008;
- Nghị định số 86/2014/ NĐ-CP ngày 10/9/2014 của
Chính phủ;
- Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT ngày 07/11/2014 của
Bộ Giao thông vận tải;
- Quyết định Số
1105/QĐ-UBND ngày 06/5/2016 của UBND tỉnh Sóc Trăng.
|
21
|
Giảm số chuyến chạy
xe trên tuyến
|
T-STG-284802-TT
|
03 ngày làm việc
|
Không
|
- Luật Giao thông đường bộ năm 2008;
- Nghị định số 86/2014/ NĐ-CP ngày 10/9/2014 của
Chính phủ;
- Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT ngày 07/11/2014 của
Bộ Giao thông vận tải;
- Thông tư số 60/2015/ TT-BGTVT ngày 02/11/2015 của
Bộ Giao thông vận tải;
- Quyết định Số
1105/QĐ-UBND ngày 06/5/2016 của UBND tỉnh Sóc Trăng.
|
22
|
Lựa chọn đơn vị khai
thác tuyến vận tải hành khách cố định bằng xe ô tô
|
T-STG-284803-TT
|
21 ngày làm việc
|
Không
|
- Luật Giao thông
đường bộ năm 2008;
- Thông tư số
92/2015/TT-BGTVT ngày 31/12/2015 của Bộ Giao thông vận tải;
- Quyết định Số
1105/QĐ-UBND ngày 06/5/2016 của UBND tỉnh Sóc Trăng;
|
23
|
Thẩm định thiết kế
xe cơ giới cải tạo
|
T-STG-283889-TT
|
07 ngày làm việc
|
Không
|
- Luật Giao
thông đường bộ 2008;
- Thông tư 85/2014/TT-BGTVT
ngày 31/12/2014 của Bộ Giao thông vận tải;
- Quyết định Số 1822/QĐ-UBND ngày 14/8/2015, của UNND
tỉnh Sóc Trăng;
|
24
|
Cấp giấy
phép sử dụng tạm thời một phần hè phố, lòng đường không vào mục đích giao
thông
|
T-STG-283890-TT
|
03 ngày làm việc
|
Không
|
- Nghị định số 100/2013/NĐ-CP
ngày 03/9/2013 của Chính
phủ; - Quyết định số 20/2015/QĐ-UBND ngày 07/5/2015 của UBND tỉnh Sóc Trăng;
- Quyết định Số 1822/QĐ-UBND
ngày 14/8/2015, củaUNND tỉnh Sóc Trăng;
|
25
|
Gia hạn giấy phép
|
T-STG-283891-TT
|
02 ngày làm việc
|
Không
|
- Nghị định số 100/2013/ NĐ-CP
ngày 03/9/2013 của Chính phủ;
- Quyết định số 20/2015/ QĐ-UBND ngày 07/5/2015
của UBND tỉnh Sóc Trăng;
- Quyết định Số 1822/QĐ-UBND
ngày 14/8/2015, củaUNND tỉnh Sóc Trăng.
|
26
|
Kiểm tra công tác
nghiệm thu đưa công trình vào sử dụng
|
T-STG-282094-TT
|
10 ngày làm việc
|
Lập dự toán
|
- Luật Xây dựng số
50/2014/QH13;
- Nghị định số
46/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư
26/2016/TT-BXD ;
- Quyết định số
774/QĐ-UBNDngày 06/4/2015 của UBND tỉnh Sóc Trăng.
|
27
|
Tạm dừng lưu
hành đối với xe kinh doanh vận tải thuộc các hợp tác xã, doanh nghiệp kinh
doanh vận tải
|
T-STG-282120-TT
|
03 ngày làm việc
|
Không
|
- Nghị định số 86/2014/NĐ-CP ngày 10/9/2014 của Chính phủ;
Thông tư số 293/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài
chính;
- Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT ngày 7/11/2014 của Bộ GTVT;
- Quyết định Số 735/QĐ-UBND
ngày 02/4/2015 của UNND tỉnh
Sóc Trăng.
|
28
|
Trả lại phù
hiệu đối với xe bị tạm giữ phù hiệu, biển hiệu đối với xe kinh doanh vận tải
thuộc các hợp tác xã, doanh nghiệp kinh doanh vận tải
|
T-STG-282136-TT
|
+ Trong ngày
với phù hiệu còn hạn sử dụng
+ 02 ngày
đối với phù hiệu không còn hạn sử dụng
|
Không
|
- Nghị định số 86/2014/NĐ-CP ngày 10/9/2014 của Chính phủ;
-Thông tư số 293/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài
chính;
- Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT ngày 7/11/2014 của Bộ GTVT;
- Quyết định số 735/QĐ-UBNDngày 02/4/2015 của UNND tỉnh Sóc
Trăng.
|
29
|
Xác nhận xe
ô tô dùng để sát hạch của các Trung tâm đào tạo dạy nghề lái xe, hợp tác xã,
doanh nghiệp
|
T-STG-282139-TT
|
10 ngày làm việc
|
Không
|
- Nghị định số 86/2014/NĐ-CP ngày 10/9/2014 của Chính phủ;
-Thông tư số 293/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài
chính;
- Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT ngày 7/11/2014 của Bộ GTVT;
- Quyết định Số 735/QĐ-UBND ngày 02/4/2015 của UNND
tỉnh Sóc Trăng.
|
30
|
Cấp mới giấy
phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô
|
T-STG-282142-TT
|
05 ngày làm việc
|
Không
|
- Luật Giao thông
đường bộ năm 2008;
-Nghị định số
86/2014/NĐ-CP ngày 10/9/2014 của Chính phủ;
- Thông tư số
63/2014/TT-BGTVT ngày 07/11/2014 của Bộ Giao thông vận tải;
- Quyết định số
07/2012/QĐ-UBND ngày 24/02/2012 của UBND tỉnh Sóc Trăng;
- Quyết định Số 735/QĐ-UBND
ngày 02/4/2015 của UNND tỉnh
Sóc Trăng.
|
31
|
Cấp lại Giấy phép kinh doanh do thay đổi nội dung của Giấy
phép kinh doanh
|
T-STG-282149-TT
|
05 ngày làm việc
|
Không
|
- Luật Giao thông
đường bộ năm 2008;
-Nghị định số
86/2014/NĐ-CP ngày 10/9/2014 của Chính phủ;
-Thông tư số
63/2014/TT-BGTVT ngày 07/11/2014 của Bộ Giao thông vận tải;
- Quyết định số
07/2012/QĐ-UBND ngày 24/02/2012 của UBND tỉnh Sóc Trăng;
- Quyết định Số 735/QĐ-UBND
ngày 02/4/2015 của UNND tỉnh
Sóc Trăng.
|
32
|
Cấp lại Giấy
phép kinh doanh do hết hạn Giấy phép
|
T-STG-282151-TT
|
05 ngày làm việc
|
Không
|
-Luật Giao thông
đường bộ năm 2008;
-Nghị định số
86/2014/NĐ-CP ngày 10/9/2014 của Chính phủ;
-Thông tư số
63/2014/TT-BGTVT ngày 07/11/2014 của Bộ Giao thông vận tải;
- Quyết định số
07/2012/QĐ-UBND ngày 24/02/2012 của UBND tỉnh Sóc Trăng;
- Quyết định Số 735/QĐ-UBND
ngày 02/4/2015 của UNND tỉnh
Sóc Trăng.
|
33
|
Cấp lại Giấy
phép kinh doanh đối với trường hợp Giấy phép bị hư hỏng
|
T-STG-282153-TT
|
05 ngày làm việc
|
Không
|
- Luật Giao thông
đường bộ năm 2008;
- Nghị định số
86/2014/NĐ-CP ngày 10/9/2014 của Chính phủ;
- Thông tư số
63/2014/TT-BGTVT ngày 07/11/2014 của Bộ Giao thông vận tải;
- Quyết định số
07/2012/QĐ-UBND ngày 24/02/2012 của UBND tỉnh Sóc Trăng;
- Quyết định số 735/QĐ-UBND
ngày 02/4/2015 của UNND tỉnh
Sóc Trăng.
|
34
|
Cấp lại Giấy phép kinh doanh đối với trường hợp giấy phép
bị mất
|
T-STG-282154-TT
|
30 ngày làm việc
|
Không
|
- Luật Giao thông
đường bộ năm 2008;
-Nghị định số
86/2014/NĐ-CP ngày 10/9/2014 của Chính phủ;
- Thông tư số
63/2014/TT-BGTVT ngày 07/11/2014 của Bộ Giao thông vận tải;
- Quyết định số
07/2012/QĐ-UBND ngày 24/02/2012 của UBND tỉnh Sóc Trăng;
- Quyết định Số 735/QĐ-UBND
ngày 02/4/2015 của UNND tỉnh
Sóc Trăng.
|
35
|
Cấp phù hiệu “XE
CHẠY TUYẾN CỐ ĐỊNH”, “XE BUÝT”, “XE TAXI”, “XE HỢP ĐỒNG”, “XE CÔNG-TEN-NƠ”,
“XE TẢI”
|
T-STG-282159-TT
|
02 ngày làm việc đối
với phương tiện mang biển đăng ký tại địa phương nơi giải quyết thủ tục hành
chính.
08 ngày làm việc đối
với phương tiện mang biển số đăng ký không thuộc địa phương nơi giải quyết
thủ tục hành chính.
|
Không
|
-Luật Giao thông
đường bộ năm 2008;
-Nghị định số
86/2014/NĐ-CP ngày 10/9/2014 của Chính phủ;
-Thông tư số
63/2014/TT-BGTVTngày 07/11/2014 của Bộ Giao thông vận tải;
- Quyết định Số 735/QĐ-UBND
ngày 02/4/2015 của UNND tỉnh
Sóc Trăng.
|
36
|
Cấp phù hiệu “XE NỘI
BỘ”
|
T-STG-282161-TT
|
02 ngày làm việc đối
với phương tiện mang biển đăng ký tại địa phương nơi giải quyết thủ tục hành chính.
08 ngày làm việc đối
với phương tiện mang biển số đăng ký không thuộc địa phương nơi giải quyết
thủ tục hành chính.
|
Không
|
-Luật Giao thông
đường bộ năm 2008;
-Nghị định số
86/2014/NĐ-CP ngày 10/9/2014 của Chính phủ;
- Thông tư số
63/2014/TT-BGTVT ngày 07/11/2014 của Bộ Giao thông vận tải;
- Quyết định Số 735/QĐ-UBND
ngày 02/4/2015 của UNND tỉnh
Sóc Trăng.
|
37
|
Cấp phù hiệu “XE
TRUNG CHUYỂN”
|
T-STG-282162-TT
|
02 ngày làm việc đối
với phương tiện mang biển đăng ký tại địa phương nơi giải quyết thủ tục hành
chính.
08 ngày làm việc đối
với phương tiện mang biển số đăng ký không thuộc địa phương nơi giải quyết
thủ tục hành chính.
|
Không
|
-Luật Giao thông
đường bộ năm 2008;
-Nghị định số
86/2014/NĐ-CP ngày 10/9/2014 của Chính phủ;
-Thông tư số
63/2014/TT-BGTVT ngày 07/11/2014 của Bộ Giao thông vận tải;
-Quyết định Số 735/QĐ-UBND
ngày 02/4/2015 của UNND tỉnh
Sóc Trăng.
|
38
|
Công bố đưa bến xe
hàng vào khai thác
|
T-STG-282190-TT
|
15 ngày làm việc
|
Không
|
-Luật Giao thông
đường bộ năm 2008;
-Nghị định số
86/2014/NĐ-CP ngày 10/9/2014 của Chính phủ;
-Thông tư số
63/2014/TT-BGTVT ngày 07/11/2014 của Bộ Giao thông vận tải;
-Quyết định Số 735/QĐ-UBND
ngày 02/4/2015 của UNND tỉnh
Sóc Trăng.
|
39
|
Công bố đưa
bến xe khách vào khai thác
|
T-STG-282204-TT
|
10 ngày làm việc
|
Không
|
-Luật Giao thông
đường bộ năm 2008;
- Thông tư số 49/2012/TT-BGTVT
ngày12/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải;
- Thông tư số 73/2015/TT-BGTVT ngày11/11/2015 của Bộ
trưởng Bộ Giao thông vận tải;
- Quyết định Số 735/QĐ-UBND
ngày 02/4/2015 của UNND tỉnh
Sóc Trăng.
|
40
|
Công bố lại
bến xe khách vào khai thác
|
T-STG-282209-TT
|
10 ngày làm việc
|
Không
|
- Luật Giao thông
đường bộ năm 2008;
-Thông tư số 49/2012/TT-BGTVT
ngày12/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải;
- Thông tư số 73/2015/TT-BGTVT ngày11/11/2015 của Bộ
trưởng Bộ Giao thông vận tải;
-Quyết định Số 735/QĐ-UBNDngày 02/4/2015 của UNND
tỉnh Sóc Trăng.
|
41
|
Cấp giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia - Lào - Việt Nam
(Giấy phép liên vận CLV) đối với xe vận tải hành khách tuyến cố định
|
T-STG-259088-TT
|
03 ngày làm việc
|
Không
|
-Luật Giao thông
đường bộ năm 2008;
-Thông tư số
63/2013/TT-BGTVT ngày 31 tháng 12 năm 2013 của Bộ Giao thông vận tải;
- Quyết định số 579/QĐHC-CTUBND
ngày 06/6/2014 của UNND tỉnh
Sóc Trăng.
|
42
|
Cấp giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia - Lào - Việt Nam
(Giấy phép liên vận CLV) đối với xe phi thương mại
|
T-STG-259093-TT
|
03 ngày làm việc
|
Không
|
-Luật Giao thông
đường bộ năm 2008;
-Thông tư số
63/2013/TT-BGTVT ngày 31 tháng 12 năm 2013 của Bộ Giao thông vận tải;
-Thông tư số
76/2004/TT-BTC ngày 29 tháng 7 năm 2004 của Bộ Tài chính;
- Quyết định Số 579/QĐHC-CTUBND ngày
06/6/2014 của UNND tỉnh Sóc
Trăng.
|
43
|
Gia hạn Giấy phép
liên vận CLV và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào và
Campuchia
|
T-STG-259095-TT
|
01 ngày làm việc
|
Không
|
- Luật Giao thông
đường bộ năm 2008;
- Thông tư số
63/2013/TT-BGTVT ngày 31 tháng 12 năm 2013 của Bộ Giao thông vận tải;
- Quyết định Số 579/QĐHC-CTUBND ngày
06/6/2014 của UNND tỉnh Sóc
Trăng.
|
44
|
Đăng ký khai thác
tuyến vận tải hành khách cố định liên vận quốc tế giữa Việt Nam - Lào -
Campuchia
|
T-STG-259106-TT
|
03 ngày làm việc
|
Không
|
-Luật Giao thông
đường bộ năm 2008;
-Thông tư số
63/2013/TT-BGTVT ngày 31 tháng 12 năm 2013 của Bộ Giao thông vận tải;
-Quyết định Số 579/QĐHC-CTUBND ngày
06/6/2014 của UNND tỉnh Sóc
Trăng.
|
45
|
Cấp Giấy
chứng nhận đăng ký tạm thời xe máy chuyên dùng
|
T-STG-230247-TT
|
03 ngày làm việc
|
Cấp giấy
chứng nhận đăng ký tạm thời: 70.000 đồng/lần
Đóng lại
số khung, số máy: 50.000 đồng/lần
|
-Luật
Giao thông đường bộ năm 2008;
-Thông tư
số 76/2004/TT-BTC ngày 29/7/2004 của Bộ Tài chính;
-Thông tư
số 20/2010/TT-BGTVT ngày 30/7/2010 của Bộ Giao thông Vận tải;
-Thông tư
số 73/2012/TT-BTC ngày 14/5/2012 của Bộ Tài chính;
-Quyếtđịnh Số 208/QĐHC-CTUBND ngày 27/3/2013 của UNND tỉnh Sóc Trăng.
|
46
|
Cấp lại đăng ký,
biển số xe máy chuyên dùng do bị mất
|
T-STG-230252-TT
|
30 ngày làm
việc
|
Cấp lại giấy đăng ký
kèm theo biển số: 200.000 đồng/lần
Cấp lại giấy đăng ký
không kèm theo biển số: 50.000 đồng/lần
|
- Thông tư số
20/2010/TT-BGTVT ngày 30/7/2010 của Bộ Giao thông Vận tả;
- Thông tư số
59/2011/TT-BGTVT ngày 05/12/2011 của Bộ Giao thông Vận tải; -Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của
Bộ Tài chính;
- Quyết định số 208/ĐHC-CTUBNDngày27/3/2013 của UNND tỉnh Sóc
Trăng.
|
47
|
Cấp Giấy chứng nhận
đăng ký xe máy chuyên dùng (Sang tên chủ sở hữu trong cùng một tỉnh)
|
T-STG-230258-TT
|
10 ngày làm
việc
|
Cấp giấy
chứng nhận đăng ký không kèm theo biển số: 50.000 đồng/lần
|
- Thông tư số
20/2010/TT-BGTVT ngày 30/7/2010 của Bộ Giao thông Vận tả;
- Thông tư số 59/2011/TT-BGTVT
ngày 05/12/2011 của Bộ Giao thông Vận tải; -Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài
chính;
- Quyết định số 208/ĐHC-CTUBNDngày27/3/2013 của UNND tỉnh Sóc
Trăng.
|
48
|
Cấp Giấy chứng nhận
đăng ký xe máy chuyên dùng (Sang tên hoặc không sang tên chủ sở hữu ở khác
tỉnh, thành phố)
|
T-STG-230261-TT
|
15 ngày làm
việc
|
Cấp giấy chứng nhận
đăng ký kèm theo biển số: 200.000 đồng/lần
|
- Thông tư số
20/2010/TT-BGTVT ngày 30/7/2010 của Bộ Giao thông Vận tả;
- Thông tư số
59/2011/TT-BGTVT ngày 05/12/2011 của Bộ Giao thông Vận tải; -Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của
Bộ Tài chính;
- Quyết định số 208/ĐHC-CTUBNDngày27/3/2013 của UNND tỉnh Sóc
Trăng.
|
49
|
Cấp đổi đăng ký,
biển số xe máy chuyên dùng (đã cải tạo, thay đổi màu sơn hoặc có Giấy chứng
nhận đăng ký xe máy chuyên dùng, biển số bị hỏng)
|
T-STG-230267-TT
|
03 ngày làm
việc
|
Cấp giấy chứng nhận
đăng ký kèm theo biển số: 200.000 đồng/lần
|
- Thông tư số
20/2010/TT-BGTVT ngày 30/7/2010 của Bộ Giao thông Vận tả;
- Thông tư số
59/2011/TT-BGTVT ngày 05/12/2011 của Bộ Giao thông Vận tải; -Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của
Bộ Tài chính;
- Quyết định số 208/ĐHC-CTUBNDngày27/3/2013 của UNND tỉnh Sóc
Trăng.
|
50
|
Cấp Giấy chứng nhận
đăng ký có thời hạn xe máy chuyên dùng
|
T-STG-230268-TT
|
15 ngày làm
việc
|
Cấp giấy
chứng nhận đăng ký không kèm theo biển số: 70.000 đồng/lần
Đóng lại số
khung, số máy: 50.000 đồng/lần
|
- Thông tư số
20/2010/TT-BGTVT ngày 30/7/2010 của Bộ Giao thông Vận tả;
- Thông tư số
59/2011/TT-BGTVT ngày 05/12/2011 của Bộ Giao thông Vận tải; -Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của
Bộ Tài chính;
- Quyết định số 208/ĐHC-CTUBNDngày27/3/2013 của UNND tỉnh Sóc
Trăng.
|
51
|
Cấp Giấy chứng nhận
đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng lần đầu (không có chứng từ nguồn gốc hoặc
mất toàn bộ hồ sơ di chuyển)
|
T-STG-230279-TT
|
15 ngày làm
việc
|
Cấp giấy chứng nhận
đăng ký kèm theo biển số: 200.000 đồng/lần
Đóng lại số khung,
số máy: 50.000 đồng/lần
|
- Thông tư số
20/2010/TT-BGTVT ngày 30/7/2010 của Bộ Giao thông Vận tả;
- Thông tư số 59/2011/TT-BGTVT
ngày 05/12/2011 của Bộ Giao thông Vận tải; -Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài
chính;
- Quyết định số 208/ĐHC-CTUBNDngày27/3/2013 của UNND tỉnh Sóc
Trăng.
|
52
|
Cấp Giấy chứng nhận
đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng lần đầu (có đủ chứng từ xác định quyền sở
hữu và chứng từ nguồn gốc)
|
T-STG-230281-TT
|
15 ngày làm
việc
|
Cấp giấy chứng nhận
đăng ký kèm theo biển số: 200.000 đồng/lần
Đóng lại số khung,
số máy: 50.000 đồng/lần
|
- Thông tư số
20/2010/TT-BGTVT ngày 30/7/2010 của Bộ Giao thông Vận tả;
- Thông tư số 59/2011/TT-BGTVT
ngày 05/12/2011 của Bộ Giao thông Vận tải; -Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài
chính;
- Quyết định số 208/ĐHC-CTUBNDngày27/3/2013 của UNND tỉnh Sóc
Trăng.
|
53
|
Cấp Giấy chứng nhận
đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng lần đầu (mất một trong số giấy tờ đã kê
trong Phiếu di chuyển của hồ sơ di chuyển)
|
T-STG-230283-TT
|
15 ngày làm
việc
|
Cấp giấy chứng nhận
đăng ký kèm theo biển số: 200.000 đồng/lần
Đóng lại số khung,
số máy: 50.000 đồng/lần
|
- Thông tư số
20/2010/TT-BGTVT ngày 30/7/2010 của Bộ Giao thông Vận tả;
- Thông tư số 59/2011/TT-BGTVT
ngày 05/12/2011 của Bộ Giao thông Vận tải; -Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài
chính;
- Quyết định số 208/ĐHC-CTUBNDngày27/3/2013 của UNND tỉnh Sóc
Trăng.
|
54
|
Cấp Giấy
phép liên vận Việt Nam-Campuchia dành cho phương tiện phi thương mại
|
T-STG-230347-TT
|
02 ngày làm việc
|
Không
|
-Thông tư số
39/2015/TT-BGTVT ngày 31/7/2015 của Bộ
Giao thông vận tải; -Quyết định số 208/QĐHC-CTUBND ngày 27/3/2013 của UNND
tỉnh Sóc Trăng.
|
55
|
Gia hạn Giấy
phép liên vận đối với xe Campuchia khi lưu trú tại Việt Nam
|
T-STG-230350-TT
|
01 ngày làm việc
|
Không
|
-Thông tư số
39/2015/TT-BGTVT ngày 31/7/2015 của Bộ
Giao thông vận tải; -Quyết định số 208/QĐHC-CTUBND ngày 27/3/2013 của UNND
tỉnh Sóc Trăng.
|
56
|
Cấp Giấy
phép liên vận Việt Nam-Lào
|
T-STG-230372-TT
|
02 ngày làm việc
|
Không
|
-Thông tư số 88/2014/TT-BGTVT ngày 31/12/2014 của
Bộ Giao thông vận tải;
- Quyết định Số 208/QĐHC-CTUBND
ngày 27/3/2013 của UNND
tỉnh Sóc Trăng.
|
57
|
Gia hạn Giấy
phép liên vận và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào
|
T-STG-230386-TT
|
01 ngày làm việc
|
Không
|
-Thông tư số 88/2014/TT-BGTVT ngày 31/12/2014 của
Bộ Giao thông vận tải;
- Quyết định Số 208/QĐHC-CTUBND
ngày 27/3/2013 của UNND
tỉnh Sóc Trăng.
|
58
|
Cấp phiếu di chuyển
đăng ký xe máy chuyên dùng
|
T-STG-176497-TT
|
03 ngày làm việc
|
Không
|
- Luật Giao thông
đường bộ năm 2008;
- Thông tư số
76/2004/TT-BTC ngày 29/7/2004 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số
20/2010/TT-BGTVT ngày 30/7/2010 của Bộ Giao thông Vận tải;
- Quyết định Số
989/QĐHC-CTUBND ngày 14/10/2011 của UNND tỉnh
Sóc Trăng.
|
59
|
Xóa sổ đăng ký, biển
số xe máy chuyên dùng
|
T-STG-176521-TT
|
02 ngày làm việc
|
Không
|
- Luật Giao thông
đường bộ năm 2008;
- Thông tư số
20/2010/TT-BGTVT , ngày 30/7/2010 của Bộ Giao thông Vận tải;
- Quyết định Số
989/ QĐHC-CTUBND ngày 14/10/2011 của UNND tỉnh
Sóc Trăng.
|
60
|
Thẩm định dự án/ dự
án điều chỉnh hoặc thẩm định thiết kế cơ sở/ thiết kế cơ sở điều chỉnh
|
STG-287962
|
Thời gian thẩm định được tính từ ngày cơ quan, tổ chức thẩm định nhận
đủ hồ sơ hợp lệ, như sau:
* Đối với thẩm
định dự án/dự án điều chỉnh:
+ Không quá 30 ngày đối với dự án
nhóm B;
+ Không quá 20 ngày đối với dự án
nhóm C.
* Đối với thẩm
định thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh:
+ Không quá 20 ngày đối với dự án
nhóm B;
+ Không quá 15 ngày
đối với dự án nhóm C.
|
Theo quy định tại Thông tư số 209/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ
Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định
dự án đầu tư xây dựng, phí thẩm định thiết kế cơ sở.
|
+ Luật Xây dựng số
50/2014/QH13 ngày 18/6/2014.
+ Nghị định số
59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ
+ Nghị định số
46/2015/NĐ-CP ngày 12/5/2015 của Chính phủ
+ Thông tư số
03/2016/TT-BXD ngày 10/3/2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng
+ Thông tư số 18/2016/TT-BXD
ngày 30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng
+ Thông tư số
209/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
61
|
Thẩm định Báo cáo
kinh tế - kỹ thuật/ Báo cáo kinh tế - kỹ thuật điều chỉnh; thiết kế bản vẽ
thi công, dự toán xây dựng/ thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều
chỉnh (trường hợp thiết kế 1 bước)
|
STG-287963
|
Không quá 20 ngày kể từ ngày cơ quan thẩm định nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Theo quy định tại Thông tư số 209/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ
Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định
dự án đầu tư xây dựng, phí thẩm định thiết kế cơ sở.
|
+ Luật Xây dựng số
50/2014/QH13 ngày 18/6/2014.
+ Nghị định số
59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ
+ Nghị định số
46/2015/NĐ-CP ngày 12/5/2015 của Chính phủ
+ Thông tư số
03/2016/TT-BXD ngày 10/3/2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng
+ Thông tư số 18/2016/TT-BXD
ngày 30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng
+ Thông tư số
209/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
62
|
Thẩm định thiết kế,
dự toán xây dựng/ thiết kế, dự toán xây dựng điều chỉnh
|
STG-287964
|
+ Đối với công trình
cấp II và cấp III: không quá 30 ngày.
+ Đối với các công
trình còn lại: không quá 20 ngày.
|
Theo quy định tại
Thông tư số 210/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức
thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định thiết kế kỹ thuật, phí
thẩm định dự toán xây dựng.
|
+ Luật Xây dựng số
50/2014/QH13 ngày 18/6/2014.
+ Nghị định số
59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ
+ Nghị định số
46/2015/NĐ-CP ngày 12/5/2015 của Chính phủ
+ Thông tư số
03/2016/TT-BXD ngày 10/3/2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng
+ Thông tư số
18/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng
+ Thông tư số
210/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính
|
II
|
Lĩnh vực Đường
thủy nội địa (29 TTHC)
|
1
|
Chấp thuận vận tải
hành khách, hành lý, bao gửi theo tuyến cố định đối với tổ chức, cá nhân Việt
Nam
|
T-STG-283887-TT
|
07 ngày làm việc
|
Không
|
-Luật Giao thông đường thủy nội địa năm 2004;
-Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giao
thông đường thủy nội địa năm 2014;
-Nghị định số 110/2014/NĐ-CP ngày 20 tháng 11 năm
2014 của Chính phủ;
-Thông tư số
80/2014/TT-BGTVT ngày 30 tháng 12 năm 2014
của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải;
- Quyết định Số 1822/QĐ-UBND
ngày 14/8/2015 của UNND tỉnh
Sóc Trăng.
|
2
|
Chấp thuận vận tải hành khách ngang sông
|
T-STG-283888-TT
|
07 ngày làm việc
|
Không
|
-Luật Giao thông đường thủy nội địa năm 2004;
-Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giao
thông đường thủy nội địa năm 2014;
-Nghị định số 110/2014/NĐ-CP ngày 20 tháng 11 năm
2014 của Chính phủ;
-Thông tư số
80/2014/TT-BGTVT ngày 30 tháng 12 năm 2014
của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải;
- Quyết định Số 1822/QĐ-UBND
ngày 14/8/2015 của UNND tỉnh
Sóc Trăng.
|
3
|
Dự thi, kiểm tra lấy giấy chứng nhận khả năng chuyên
môn, chứng chỉ chuyên môn
|
T-STG-281959-TT
|
10 ngày làm việc
|
Lệ phí cấp
giấy chứng nhận khả năng chuyên môn: 50.000 đồng/lần.
Lệ phí cấp
chứng chỉ chuyên môn: 20.000 đồng/lần.
|
-Luật Giao thông đường thủy nội địa năm 2004;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giao thông
đường thủy nội địa năm 2014;
- Luật Dạy nghề năm 2006;
- Thông tư số 47/2005/TT-BTC ngày 08/6/2005 của Bộ
Tài chính;
- Thông tư số 56/2014/TT-BGTVT ngày 24/10/2014 của
Bộ Giao thông vận tải;
- Quyết định Số 774/QĐ-UBND ngày 06/4/2015 của UNND
tỉnh Sóc Trăng
|
4
|
Cấp, cấp
lại, chuyển đổi giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn
|
T-STG-281962-TT
|
05 ngày làm việc
|
Lệ phí cấp
giấy chứng nhận khả năng chuyên môn: 50.000 đồng/lần.
Lệ phí cấp
chứng chỉ chuyên môn: 20.000 đồng/lần.
|
- Luật Giao thông đường thủy nội địa năm 2004;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giao thông
đường thủy nội địa năm 2014;
- Luật Dạy nghề năm 2006;
- Thông tư số 47/2005/TT-BTC ngày 08/6/2005 của Bộ
Tài chính;
- Thông tư số 56/2014/TT-BGTVT ngày 24/10/2014 của
Bộ Giao thông vận tải; - Quyết định Số 774/QĐ-UBND ngày 06/4/2015 của UNND
tỉnh Sóc Trăng
|
5
|
Cấp, cấp lại Giấy
chứng nhận cơ sở dạy nghề thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa
hạng tư, chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ bản, chứng chỉ nghiệp vụ
|
T-STG-281966-TT
|
10 ngày làm việc
|
Không
|
- Luật Giao thông đường thủy nội địa năm 2004;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giao thông
đường thủy nội địa năm 2014;
- Thông tư số 57/2014/TT-BGTVT ngày 24/10/2014 của
Bộ Giao thông vận tải;
- Quyết định số 774/QĐ-UBND ngày 06/4/2015 của UNND tỉnh Sóc
Trăng.
|
6
|
Chấp thuận
chủ trương xây dựng cảng thủy nội địa không tiếp nhận phương tiện thủy nước
ngoài
|
T-STG-281970-TT
|
07 ngày làm việc
|
Không
|
- Luật Giao thông đường thủy nội địa năm 2004;
-Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giao
thông đường thủy nội địa năm 2014;
- Thông tư số 50/2014/TT-BGTVT ngày 17 tháng 10 năm
2014 của Bộ Giao thông vận tải;
- Quyết định Số
774/QĐ-UBND ngày 06/4/2015 của UNND
tỉnh Sóc Trăng
|
7
|
Công bố hoạt động
cảng thủy nội địa
|
T-STG-281971-TT
|
05 ngày làm việc
|
Không
|
- Luật Giao thông đường thủy nội địa năm 2004;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giao
thông đường thủy nội địa năm 2014;
-Thông tư số 50/2014/TT-BGTVT ngày 17 tháng 10 năm
2014 của Bộ Giao thông vận tải;
- Quyết định Số
774/QĐ-UBND ngày 06/4/2015 của UNND
tỉnh Sóc Trăng
|
8
|
Công bố lại
cảng thủy nội địa
|
T-STG-281973-TT
|
05 ngày làm việc
|
Không
|
- Luật Giao thông đường thủy nội địa năm 2004;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giao
thông đường thủy nội địa năm 2014;
-Thông tư số 50/2014/TT-BGTVT ngày 17 tháng 10 năm
2014 của Bộ Giao thông vận tải;
- Quyết định Số
774/QĐ-UBND ngày 06/4/2015 của UNND
tỉnh Sóc Trăng
|
9
|
Chấp thuận
chủ trương xây dựng bến thủy nội địa (bến thủy nội địa và bến khách ngang
sông thuộc phạm vi địa giới hành chính của địa phương)
|
T-STG-281975-TT
|
05 ngày làm việc
|
Không
|
- Luật Giao thông đường thủy nội địa năm 2004;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giao
thông đường thủy nội địa năm 2014;
-Thông tư số 50/2014/TT-BGTVT ngày 17 tháng 10 năm
2014 của Bộ Giao thông vận tải;
- Quyết định Số
774/QĐ-UBND ngày 06/4/2015 của UNND
tỉnh Sóc Trăng
|
10
|
Cấp giấy
phép hoạt động bến thủy nội địa
|
T-STG-281976-TT
|
05 ngày làm việc
|
Lệ phí cấp
giấy phép hoạt động bến thủy nội địa: 40.000đ/giấy phép.
|
-Luật Giao thông đường thủy nội địa năm 2004;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giao thông
đường thủy nội địa năm 2014;
-Thông tư số 50/2014/TT-BGTVT ngày 17 tháng 10 năm
2014 của Bộ Giao thông vận tải;
-Thông tư số 47/2005/TT-BTC ngày 08 tháng 6 năm 2005
của Bộ Tài chính;
-Thông tư số 33/2011/TT-BTC ngày 14 tháng 3 năm 2011
của Bộ Tài chính;
-Quyết định Số 774/QĐ-UBNDngày 06/4/2015 của UNND
tỉnh Sóc Trăng
|
11
|
Cấp lại
giấy phép hoạt động bến thủy nội địa
|
T-STG-281996-TT
|
03 ngày làm việc
|
Lệ phí cấp
giấy phép hoạt động bến thủy nội địa: 40.000đ/giấy phép.
|
-Luật Giao thông đường thủy nội địa năm 2004;
-Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giao
thông đường thủy nội địa năm 2014;
-Thông tư số 50/2014/TT-BGTVT ngày 17 tháng 10 năm
2014 của Bộ Giao thông vận tải;
-Thông tư số 47/2005/TT-BTC ngày 08 tháng 6 năm 2005
của Bộ Tài chính;
-Thông tư số 33/2011/TT-BTC ngày 14 tháng 3 năm 2011
của Bộ Tài chính;
-Quyết định Số 774/QĐ-UBND ngày 06/4/2015 của UNND
tỉnh Sóc Trăng
|
12
|
Công bố mở
luồng, tuyến đường thủy nội
địa chuyên dùng nối với đường thủy nội
địa địa phương
|
T-STG-282000-TT
|
10 ngày làm việc
|
Không
|
-Luật Giao thông đường thủy nội địa năm 2004;
-Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giao
thông đường thủy nội địa năm 2014;
-Thông tư số 70/2014/TT-BGTVT ngày 05 tháng 12 năm
2014 của Bộ Giao thông vận;
-Quyết định Số
774/QĐ-UBND ngày 06/4/2015 của UNND
tỉnh Sóc Trăng
|
13
|
Công bố đóng luồng, tuyến đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương
|
T-STG-282014-TT
|
04 ngày làm việc
|
Không
|
-Luật Giao thông đường thủy nội địa năm 2004;
-Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giao
thông đường thủy nội địa năm 2014;
-Thông tư số 70/2014/TT-BGTVT ngày 05 tháng 12 năm
2014 của Bộ Giao thông vận;
-Thông tư số
15/2016/TT-BGTVT ngày 30/6/2016;
-Quyết định Số
774/QĐ-UBND ngày 06/4/2015 của UNND
tỉnh Sóc Trăng.
|
14
|
Cho ý kiến dự án
xây dựng công trình liên quan đến giao thông đường thủy nội địa địa phương; đường
thủy nội địa chuyên dùng nối với đường
thủy nội địa địa phương
|
T-STG-282017-TT
|
07 ngày làm việc
|
Không
|
-Luật Giao thông đường thủy nội địa năm 2004;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giao thông
đường thủy nội địa năm 2014;
- Thông tư số 70/2014/TT-BGTVT ngày 05 tháng 12 năm
2014 của Bộ Giao thông vận;
-Thông tư số
15/2016/TT-BGTVT ngày 30/6/2016;
- Quyết định Số
774/QĐ-UBND ngày 06/4/2015 của UNND
tỉnh Sóc Trăng.
|
15
|
Chấp thuận phương án bảo đảm an toàn giao thông đối
với thi công công trình liên quan đến đường thủy nội địađịa phương; đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương
|
T-STG-282024-TT
|
05 ngày làm việc
|
Không
|
-Luật Giao thông đường thủy nội địa năm 2004;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giao thông
đường thủy nội địa năm 2014;
- Thông tư số 70/2014/TT-BGTVT ngày 05 tháng 12 năm
2014 của Bộ Giao thông vận;
-Thông tư số
15/2016/TT-BGTVT ngày 30/6/2016;
- Quyết định Số
774/QĐ-UBND ngày 06/4/2015 của UNND
tỉnh Sóc Trăng.
|
16
|
Điều chỉnh phương án
bảo đảm an toàn giao thông đối với thi công công trình liên quan đến đường
thủy nội địađịa phương; đường thủy nội
địa chuyên dùng nối với đường thủy nội
địa địa phương
|
T-STG-282031-TT
|
07 ngày làm việc
|
Không
|
-Luật Giao thông đường thủy nội địa năm 2004;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giao thông
đường thủy nội địa năm 2014;
- Thông tư số 70/2014/TT-BGTVT ngày 05 tháng 12 năm
2014 của Bộ Giao thông vận;
-Thông tư số
15/2016/TT-BGTVT ngày 30/6/2016;
- Quyết định Số
774/QĐ-UBND ngày 06/4/2015 của UNND
tỉnh Sóc Trăng.
|
17
|
Công bố hạn chế giao
thông đường thủy nội địa trên đường
thủy nội địa địa phương và đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội
địa địa phương (trường hợp thi công
công trình)
|
T-STG-282036-TT
|
05 ngày làm việc
|
Không
|
-Luật Giao thông đường thủy nội địa năm 2004;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giao thông
đường thủy nội địa năm 2014;
- Thông tư số 70/2014/TT-BGTVT ngày 05 tháng 12 năm
2014 của Bộ Giao thông vận;
-Thông tư số
15/2016/TT-BGTVT ngày 30/6/2016;
- Quyết định Số
774/QĐ-UBND ngày 06/4/2015 của UNND
tỉnh Sóc Trăng.
|
18
|
Công bố hạn chế giao
thông đường thủy nội địa trên đường
thủy nội địa địa phương và đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội
địa địa phương (trường hợp tổ chức hoạt động thể thao, lễ hội, diễn tập trên đường thủy nội địa)
|
T-STG-282043-TT
|
05 ngày làm việc
|
|
-Luật Giao thông đường thủy nội địa năm 2004;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giao thông
đường thủy nội địa năm 2014;
- Thông tư số 70/2014/TT-BGTVT ngày 05 tháng 12 năm
2014 của Bộ Giao thông vận;
-Thông tư số
15/2016/TT-BGTVT ngày 30/6/2016;
- Quyết định Số
774/QĐ-UBND ngày 06/4/2015 của UNND
tỉnh Sóc Trăng.
|
19
|
Đăng ký phương tiện
lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa
|
T-STG-282047-TT
|
03 ngày làm việc
|
Lệ phí đăng ký và
cấp Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa: 70.000 đồng/lần
|
-Luật Giao thông đường thủy nội địa năm 2004;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giao thông
đường thủy nội địa năm 2014;
- Thông tư số 70/2014/TT-BGTVT ngày 05 tháng 12 năm
2014 của Bộ Giao thông vận;
-Thông tư số
15/2016/TT-BGTVT ngày 30/6/2016;
- Quyết định Số
774/QĐ-UBND ngày 06/4/2015 của UNND
tỉnh Sóc Trăng.
|
20
|
Đăng ký phương tiện
lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa
|
T-STG-282057-TT
|
03 ngày làm việc
|
Lệ phí đăng ký và
cấp Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa: 70.000 đồng/lần
|
- Luật Giao thông đường thủy nội địa năm 2004
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giao thông
đường thủy nội địa năm 2014;
- Thông tư số
47/2005/TT-BTC , ngày 08/6/2005 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số
75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải;
- Quyết định Số
774/QĐ-UBND ngày 06/4/2015 của UNND
tỉnh Sóc Trăng.
|
21
|
Đăng ký lại phương
tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký
phương tiện thủy nội địa
|
T-STG-282059-TT
|
03 ngày làm việc
|
Lệ phí đăng ký và
cấp Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa: 70.000 đồng/lần
|
- Luật Giao thông đường thủy nội địa năm 2004
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giao thông
đường thủy nội địa năm 2014;
- Thông tư số
47/2005/TT-BTC , ngày 08/6/2005 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT
ngày 19/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải;
- Quyết định Số
774/QĐ-UBND ngày 06/4/2015 của UNND
tỉnh Sóc Trăng.
|
22
|
Đăng ký lại phương
tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật
|
T-STG-282060-TT
|
03 ngày làm việc
|
Lệ phí đăng ký và
cấp Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa: 70.000 đồng/lần
|
- Luật Giao thông đường thủy nội địa năm 2004
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giao thông
đường thủy nội địa năm 2014;
- Thông tư số
47/2005/TT-BTC , ngày 08/6/2005 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT
ngày 19/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải;
- Quyết định Số
774/QĐ-UBND ngày 06/4/2015 của UNND
tỉnh Sóc Trăng.
|
23
|
Đăng ký lại phương
tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ
quan đăng ký phương tiện
|
T-STG-282061-TT
|
03 ngày làm việc
|
Lệ phí đăng ký và
cấp Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa: 70.000 đồng/lần
|
- Luật Giao thông đường thủy nội địa năm 2004
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giao thông
đường thủy nội địa năm 2014;
- Thông tư số
47/2005/TT-BTC , ngày 08/6/2005 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số
75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải;
- Quyết định Số
774/QĐ-UBND ngày 06/4/2015 của UNND
tỉnh Sóc Trăng.
|
24
|
Đăng ký lại phương
tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ
quan đăng ký phương tiện
|
T-STG-282062-TT
|
03 ngày làm việc
|
Lệ phí đăng ký và
cấp Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa: 70.000 đồng/lần
|
- Luật Giao thông đường thủy nội địa năm 2004
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giao thông
đường thủy nội địa năm 2014;
- Thông tư số
47/2005/TT-BTC , ngày 08/6/2005 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số
75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải;
- Quyết định Số
774/QĐ-UBND ngày 06/4/2015 của UNND
tỉnh Sóc Trăng.
|
25
|
Đăng ký lại phương
tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ
khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác
|
T-STG-282063-TT
|
03 ngày làm việc
|
Lệ phí đăng ký và
cấp Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa: 70.000 đồng/lần
|
- Luật Giao thông đường thủy nội địa năm 2004
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giao thông
đường thủy nội địa năm 2014;
- Thông tư số
47/2005/TT-BTC , ngày 08/6/2005 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số
75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải;
- Quyết định Số
774/QĐ-UBND ngày 06/4/2015 của UNND
tỉnh Sóc Trăng.
|
26
|
Cấp lại Giấy chứng
nhận đăng ký phương tiện bị mất, hỏng
|
T-STG-282065-TT
|
03 ngày làm việc
|
Lệ phí đăng ký và
cấp Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa: 70.000 đồng/lần
|
- Luật Giao thông đường thủy nội địa năm 2004
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giao thông
đường thủy nội địa năm 2014;
- Thông tư số
47/2005/TT-BTC , ngày 08/6/2005 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số
75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải;
- Quyết định Số
774/QĐ-UBND ngày 06/4/2015 của UNND
tỉnh Sóc Trăng.
|
27
|
Xóa đăng ký phương
tiện
|
T-STG-282068-TT
|
03 ngày làm việc
|
Không
|
- Luật Giao thông đường thủy nội địa năm 2004
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giao thông
đường thủy nội địa năm 2014;
- Thông tư số
47/2005/TT-BTC , ngày 08/6/2005 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số
75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải;
- Quyết định Số
774/QĐ-UBND ngày 06/4/2015 của UNND
tỉnh Sóc Trăng.
|
28
|
Phê duyệt quy trình
vận hành, khai thác bến sử dụng phà một lưỡi chở hành khách và xe ô tô
|
T-STG-265472-TT
|
20 ngày làm việc
|
Không
|
- Luật Giao thông đường thủy nội địa năm 2004
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giao
thông đường thủy nội địa năm 2014;
- Thông tư số
25/2010/TT-BGTVT ngày 30 tháng 8 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải;
- Thông tư số
22/2014/TT-BGTVT ngày 06/6/2014 của Bộ Giao thông vận tải;
- Quyết định số
1047/ QĐHC-CTUBND ngày 03/10/2014 của UBND tỉnh Sóc Trăng
|
29
|
Điều chỉnh quy trình
vận hành, khai thác bến sử dụng phà một lưỡi chở hành khách và xe ô tô
|
T-STG-265478-TT
|
20 ngày làm việc
|
Không
|
- Luật Giao thông đường thủy nội địa năm 2004
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giao
thông đường thủy nội địa năm 2014;
- Thông tư số
25/2010/TT-BGTVT ngày 30 tháng 8 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải;
- Thông tư số
22/2014/TT-BGTVT ngày 06/6/2014 của Bộ Giao thông vận tải;
- Quyết định số
1047/ QĐHC-CTUBND ngày 03/10/2014 của UBND tỉnh Sóc Trăng
|
Tổng số 91 thủ tục
|