ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẾN TRE
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2911/QĐ-UBND
|
Bến
Tre, ngày 20 tháng 12 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC 01 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG
LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TRÊN
ĐỊA BÀN TỈNH BẾN TRE
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22
tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định
số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm
soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2787/QĐ-BTNMT
ngày 24 tháng 10 năm 2022 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục
hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực môi trường và lĩnh vực tài nguyên nước; sửa
đổi Quyết định số 87/QĐ-BTNMT ngày 14 tháng 01 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên
và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành
chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính thay thế; thủ tục hành chính bị bãi
bỏ trong lĩnh vực môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài nguyên
và Môi trường;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 5019/TTr-STNMT ngày 09 tháng 12 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục 01 thủ
tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực môi trường thuộc thẩm quyền
giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bến Tre (Phụ lục kèm
theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký. Bãi bỏ Quyết định số 622/QĐ-UBND ngày 28 tháng 3 năm 2022 của Ủy ban nhân dân
tỉnh về việc công bố danh mục 01 thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực
môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn
tỉnh Bến Tre.
Điều 3. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường xây dựng dự thảo
Quyết định sửa đổi, bổ sung quy trình nội bộ (số 01) trong lĩnh vực môi trường
ban hành kèm theo Quyết định số 2091/QĐ-UBND ngày 15 tháng 9 năm 2022 của Ủy
ban nhân dân tỉnh phê duyệt 01 quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung trong giải
quyết thủ tục hành chính lĩnh vực môi trường thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải
quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bến Tre, trình Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh phê duyệt.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Chủ tịch
Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Cục Kiểm soát TTHC-VPCP;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Các PCVP UBND tỉnh;
- Phòng KSTTHC, KT, TTPVHCC;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT.
|
CHỦ
TỊCH
Trần Ngọc Tam
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẾN TRE
(Kèm theo Quyết định số 2911/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bến Tre)
Danh mục thủ tục hành chính được sửa
đổi, bổ sung
Số
TT
|
Số
hồ sơ TTHC
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Tên
văn bản quy phạm pháp luật quy định nội dung sửa đổi, bổ sung
|
Lĩnh vực: Môi trường
|
1
|
1.010736
|
Tham
vấn trong đánh giá tác động môi trường
|
- Luật Bảo vệ môi trường số
72/2020/QH14 ngày 17 tháng 11 năm 2020;
- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày
10 tháng 01 năm 2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo
vệ môi trường;
- Quyết định số 2787/QĐ-BTNMT
ngày 24 tháng 10 năm 2022 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ
tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực môi trường và lĩnh vực tài nguyên nước;
sửa đổi Quyết định số 87/QĐ-BTNMT ngày 14 tháng 01 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ
Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ
tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính thay thế; thủ tục hành
chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý của
Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
PHỤ LỤC II
NỘI DUNG CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẾN TRE
(Kèm theo Quyết định số 2911/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2022 Ủy ban nhân
dân tỉnh Bến Tre)
LĨNH VỰC: MÔI
TRƯỜNG
1. Thủ tục:
Tham vấn trong đánh giá tác động môi trường
a) Trình tự thực hiện:
Bước 1. Nộp hồ sơ
Tổ chức/cá nhân (Chủ dự án đầu tư, cơ
sở) gửi văn bản lấy ý kiến tham vấn và báo cáo đánh giá tác động môi trường tới
Bộ phận Một cửa Ủy ban nhân dân cấp xã.
Bước 2. Kiểm tra hồ sơ
Ủy ban nhân dân cấp xã xem xét tính đầy
đủ, hợp lệ của hồ sơ tham vấn theo quy định; trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ theo quy
định thì thông báo để tổ chức, cá nhân hoàn thiện.
Bước 3. Xử lý hồ sơ và trả kết quả
Ủy ban nhân dân cấp xã có trách nhiệm
phản hồi bằng văn bản trong thời hạn không quá 15 ngày kể từ ngày nhận được văn
bản lấy ý kiến tham vấn. Trường hợp không có phản hồi trong thời hạn quy định
được coi là thống nhất với nội dung tham vấn.
b) Cách thức thực hiện:
- Nộp hồ sơ theo 01 trong 03 cách thức
sau:
+ Nộp trực tiếp tại Bộ phận Một cửa;
+ Gửi qua đường bưu điện;
+ Nộp trực tuyến trên Hệ thống thông
tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Bến Tre, theo địa chỉ
https://dichvucong.bentre.gov.vn/
- Trả kết quả giải quyết thủ tục hành
chính: Tổ chức/cá nhân nhận kết quả trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính.
c) Thành phần, số lượng hồ sơ:
- 01 bản chính văn bản lấy ý kiến
tham vấn (mẫu quy định tại Phụ lục VI ban hành kèm theo Nghị định số
08/2022/NĐ-CP).
- Báo cáo đánh giá tác động môi trường.
d) Thời hạn giải quyết:
- Thời hạn kiểm tra về tính đầy đủ của
hồ sơ: Không quy định.
- Thời hạn xử lý, trả kết quả:
+ Tối đa 15 (mười lăm) ngày
kể từ ngày nhận được hồ sơ tham vấn theo quy định.
+ Trường hợp không có phản hồi trong
thời hạn quy định được coi là thống nhất với nội dung tham vấn.
đ) Đối tượng thực hiện thủ tục
hành chính:
Chủ dự án đầu tư, cơ sở thuộc đối tượng
phải tham vấn.
e) Cơ quan giải quyết thủ tục hành
chính:
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy
ban nhân dân cấp xã.
g) Kết quả thực hiện thủ tục hành
chính:
Văn bản phản hồi (mẫu quy định tại Phụ
lục VII ban hành kèm theo Nghị định số 08/2022/NĐ-CP); trường hợp không có phản
hồi trong thời hạn quy định được coi là thống nhất với nội dung tham vấn.
h) Phí, lệ phí: Không quy định.
i) Tên các mẫu đơn
- Mẫu 01: Văn bản gửi lấy ý kiến tham
vấn trong quá trình thực hiện đánh giá tác động môi trường (mẫu quy định tại Phụ
lục VI ban hành kèm theo Nghị định số 08/2022/NĐ-CP);
- Mẫu 02: Văn bản trả lời của các cơ
quan, tổ chức được lấy ý kiến tham vấn báo cáo đánh giá tác động môi trường (mẫu
quy định tại Phụ lục VII ban hành kèm theo Nghị định số 08/2022/NĐ-CP).
k) Yêu cầu điều kiện thực hiện thủ
tục hành chính: Không quy định.
l) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành
chính:
- Luật Bảo vệ môi trường số
72/2020/QH14 ngày 17 tháng 11 năm 2020.
- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10
tháng 01 năm 2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ
môi trường.
- Quyết định số 2787/QĐ-BTNMT ngày
24 tháng 10 năm 2022 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục
hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực môi trường và lĩnh vực tài nguyên nước; sửa
đổi Quyết định số 87/QĐ-BTNMT ngày 14 tháng 01 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài
nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục
hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính thay thế; thủ tục hành chính bị
bãi bỏ trong lĩnh vực môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài
nguyên và Môi trường.
Ghi
chú: Phần chữ in nghiêng là nội dung được sửa đổi, bổ sung.
CÁC MẪU
VĂN BẢN
Mẫu
01
Mẫu
văn bản gửi lấy ý kiến tham vấn trong quá trình thực hiện đánh giá tác động môi
trường
(Phụ lục VI ban hành kèm theo Nghị định số
08/2022/NĐ-CP)
(1)
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: …
V/v lấy ý kiến tham vấn trong quá trình thực hiện đánh giá tác động môi trường
của Dự án
|
Địa
danh, ngày … tháng … năm ……
|
Kính gửi:
(3)
Thực hiện Luật Bảo vệ môi trường ngày
17 tháng 11 năm 2020, (1) đã thực hiện đánh giá tác động môi trường của dự án
(2).
(1) gửi đến (3) báo cáo đánh giá tác
động môi trường của dự án và rất mong nhận được ý kiến đóng góp của (3) về các
nội dung: vị trí thực hiện dự án đầu tư; tác động môi trường của dự án đầu tư;
biện pháp giảm thiểu tác động xấu đến môi trường; chương trình quản lý và giám
sát môi trường; phương án phòng ngừa, ứng phó sự cố môi trường; các nội dung
khác có liên quan đến dự án đầu tư.
Ý kiến tham vấn của (3) về các nội
dung nêu trên xin gửi về (1) trong thời hạn không quá 15 ngày kể từ ngày nhận
được văn bản tham vấn để (1) hoàn thiện báo cáo đánh giá tác động môi trường của
dự án theo quy định của pháp luật.
Nơi nhận:
- Như trên;
- ...;
- Lưu: ...
|
ĐẠI
DIỆN HỢP PHÁP CỦA ...(1)...
(Ký, ghi rõ họ tên; chức vụ và đóng dấu)
|
Ghi chú: (1) Chủ dự án; (2) Tên dự án; (3) Cơ quan, tổ chức được lấy ý kiến tham
vấn.
Mẫu
02
Mẫu
văn bản trả lời của các cơ quan, tổ chức được lấy ý kiến tham vấn báo cáo đánh
giá tác động môi trường
(Phụ lục VII ban hành kèm theo Nghị định số
08/2022/NĐ-CP)
(1)
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: …
V/v ý kiến tham vấn về quá trình thực hiện đánh giá tác động môi trường của Dự
án
|
Địa
danh, ngày … tháng … năm ……
|
Kính gửi:
(3)
(1) nhận được Văn bản số... ngày...
tháng... năm... của (3) xin ý kiến tham vấn trong quá trình thực hiện đánh giá
tác động môi trường của dự án (2). Sau khi xem xét, (1) có ý kiến như sau:
1. Về vị trí thực hiện dự án đầu tư
2. Về tác động môi trường của dự án đầu
tư
3. Về biện pháp giảm thiểu tác động xấu
đến môi trường
4. Về chương trình quản lý và giám
sát môi trường; phương án phòng ngừa, ứng phó sự cố môi trường
5. Về các nội dung khác có liên quan
đến dự án đầu tư
Trên đây là ý kiến của (1) gửi (3) để
nghiên cứu, hoàn thiện báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án theo quy
định của pháp luật.
Nơi nhận:
- Như trên;
- ...;
- Lưu: ...
|
QUYỀN HẠN, CHỨC VỤ CỦA
NGƯỜI KÝ
(Chữ ký của người có thẩm quyền, dấu/ chữ ký số của
cơ quan, tổ chức)
Họ và tên
|
Ghi chú: (1) Cơ quan, tổ chức được lấy ý kiến tham vấn; (2) Tên dự án; (3) Chủ
dự án.