Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 2899/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Khánh Hòa Người ký: Nguyễn Tấn Tuân
Ngày ban hành: 27/11/2023 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KHÁNH HÒA
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2899/QĐ-UBND

Khánh Hòa, ngày 27 tháng 11 năm 2023

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 5273/TTr-SNN ngày 14/11/2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực lâm nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện được công bố tại Quyết định số 377/QĐ-UBND ngày 17/02/2023 và Quyết định số 875/QĐ-UBND ngày 18/4/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.


Nơi nhận:
- Như Điều 3 (VBĐT);
- Cục Kiểm soát TTHC (VPCP);
- Bạn Pháp chế HĐND tỉnh;
- Cổng TTĐT tỉnh, Cổng TTĐT CCHC tỉnh;
- Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh;
- Trung tâm Công báo;
- Lưu: VT, PT, HL, ĐL.

CHỦ TỊCH




Nguyễn Tấn Tuân


QUY TRÌNH NỘI BỘ

GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2899/QĐ-UBND ngày 27 tháng 11 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa)

I. LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP

1. Phê duyệt phương án khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên (cấp huyện).

Mã số TTHC trên Cổng Dịch vụ công quốc gia: 1.000047.

Có 01 quy trình, thời gian giải quyết TTHC: 10 ngày làm việc kê từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.

Cơ quan, đơn vị

Bước thực hiện

Tên bước thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Nội dung công việc thực hiện

Biểu mẫu/kết quả

Thời gian

Ghi chú

UBND cấp huyện

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả

Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ:

- Trường hợp hồ sơ không đầy đủ, không hợp lệ:

+ Hướng dẫn tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ. Lập Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.

+ Kết thúc quy trình.

- Trường hợp hồ sơ không đúng quy định:

+ Từ chối tiếp nhận hồ sơ. Lập Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ.

+ Kết thúc quy trình.

- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ:

+ Cập nhật thông tin, in giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.

+ Chuyển Bước 2.

- Hồ sơ tổ chức, công dân.

- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01 - Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP).

- Phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02 - Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) (nếu có).

- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số 03 - Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) (nếu có).

0,25 ngày

UBND cấp huyện/ Cơ quan kiểm lâm sở tại

Bước 2

Thẩm định hồ sơ

Kiểm tra, thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả thẩm định (theo 1 trong 3 trường hợp xảy ra sau đây)

Trường hợp 1: Hồ sơ đầy đủ thành phần nhưng chưa hợp lệ phần nội dung, cần chỉnh sửa bổ sung

Lãnh đạo Cơ quan kiểm lâm sở tại

Phân công Kiểm lâm viên xử lý hồ sơ

0,15 ngày

0,75 ngày

Kiểm lâm viên

Kiểm lâm viên thẩm định; dự thảo Thông báo đề nghị tổ chức, công dân bổ sung hồ sơ. Chuyển Lãnh đạo Cơ quan kiểm lâm sở tại.

Dự thảo Thông báo đề nghị chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ

0,15 ngày

Lãnh đạo Cơ quan kiểm lâm sở tại

Kiểm tra thông báo do Kiểm lâm viên trình:

- Nếu đồng ý:

+ Ký nháy văn bản liên quan.

+ Chuyển cho lãnh đạo Cơ quan kiểm lâm sở tại.

- Nếu không đồng ý: Chuyển lại Kiểm lâm viên.

Dự thảo Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ: Được thẩm định.

0,15 ngày

Văn thư

Vào sổ, đóng dấu và chuyển bộ phận một cửa

Thông báo đề nghị chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ. Được vào sổ, đóng dấu.

0,15 ngày

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả

- Gửi Thông báo cho tổ chức, công dân; chờ hồ sơ bổ sung, dừng tính chương trình.

- Tổ chức, công dân bổ sung hồ sơ: Tiếp nhận hồ sơ bổ sung; chuyển trường hợp 2 hoặc 3.

Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ gửi cho tổ chức, cá nhân.

0,15 ngày

Trường hợp 2: Hồ sơ đầy đủ thành phần nhưng không hợp lệ phần nội dung (kể cả hồ sơ đã bổ sung)

Lãnh đạo Cơ quan kiểm lâm sở tại

Phân công Kiểm lâm viên xử lý hồ sơ

0,15 ngày

0,75 ngày

Kiểm lâm viên

Kiểm tra hồ sơ: Nếu hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết (kể cả hồ sơ bổ sung), dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ. Chuyển Lãnh đạo Cơ quan kiểm lâm sở tại.

Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (nêu rõ lý do từ chối giải quyết).

0,3 ngày

Lãnh đạo Cơ quan kiểm lâm sở tại

Kiểm tra thông báo do Kiểm lâm viên trình:

- Nếu đồng ý:

+ Ký nháy văn bản liên quan.

+ Chuyển cho lãnh đạo Cơ quan kiểm lâm sở tại.

- Nếu không đồng ý: Chuyển lại Kiểm lâm viên.

Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ: Được thẩm định.

0,15 ngày

Văn thư

- Vào sổ, đóng dấu và chuyển bộ phận một cửa

- Chuyển Bước 6.

Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (nêu rõ lý do từ chối giải quyết). Được vào sổ, đóng dấu.

0,15 ngày

Cơ quan kiểm lâm sở tại

Trường hợp 3: Hồ sơ đầy đủ thành phần và hợp lệ, (kể cả hồ sơ đã bổ sung)

Lãnh đạo Cơ quan kiểm lâm sở tại

Phân công Kiểm lâm viên xử lý hồ sơ

0,75 ngày

0,75 ngày

Bước 3

Trình hồ sơ

Kiểm lâm viên

Trình Lãnh đạo Cơ quan Kiểm lâm sở tại phê duyệt Phương án khai thác và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân, hộ gia đình, cộng đồng dân cư.

Trình Lãnh đạo Cơ quan Kiểm lâm sở tại phê duyệt Phương án khai thác và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân, hộ gia đình, cộng đồng dân cư: Được thẩm định.

07 ngày

Bước 4

Ký duyệt hồ sơ

Lãnh đạo Cơ quan kiểm lâm sở tại

Kiểm tra nội dung do Kiểm lâm viên trình:

- Nếu đồng ý:

+ Ký văn bản liên quan.

+ Chuyển Bước 5.

- Nếu không đồng ý: Chuyển lại Kiểm lâm viên.

Phương án khai thác và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân, hộ gia đình, cộng đồng dân cư: Được ký duyệt.

01 ngày

Bước 5

Phát hành văn bản

Văn thư

- Vào sổ, đóng dấu.

- Chuyển bước 6.

Phương án khai thác và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân, hộ gia đình, cộng đồng dân cư. Được vào sổ, đóng dấu.

01 ngày

UBND cấp huyện

Bước 6

Trả kết quả

Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả

- Trả hồ sơ.

- Kết thúc quy trình.

Phương án khai thác và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân, hộ gia đình, cộng đồng dân cư hoặc Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ lý do.

Hồ sơ lưu trữ tại Cơ quan kiểm lâm sở tại theo quy định của pháp luật.

Thành phần hồ sơ lưu:

- Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả;

- Hồ sơ tổ chức công dân;

- Phiếu thẩm định (nếu có);

- Hồ sơ văn bản liên quan;

- Thông báo bổ sung hồ sơ (nếu có);

- Phương án khai thác và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân, hộ gia đình, cộng đồng dân cư hoặc Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ lý do;

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (nếu có);

- Phiếu đánh giá thực hiện thủ tục hành chính (nếu có).

2. Xác nhận bảng kê lâm sản (cấp huyện). Mã số TTHC trên Cổng Dịch vụ công quốc gia: 1.000045. Có 03 quy trình giải quyết TTHC:

2.1. Xác nhận bảng kê lâm sản (cấp huyện), trường hợp không phải xác minh.

Mã số TTHC: 1.000045-1.

Thời gian giải quyết TTHC: 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.

Cơ quan, đơn vị

Bước thực hiện

Tên bước thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Nội dung công việc thực hiện

Biểu mẫu/kết quả

Thời gian

Ghi chú

UBND cấp huyện

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả

Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ:

- Trường hợp hồ sơ không đầy đủ, không hợp lệ:

+ Hướng dẫn tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ. Lập Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.

+ Kết thúc quy trình.

- Trường hợp hồ sơ không đúng quy định:

+ Từ chối tiếp nhận hồ sơ. Lập Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ.

+ Kết thúc quy trình.

- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ:

+ Cập nhật thông tin, in giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.

+ Chuyển Bước 2.

- Hồ sơ tổ chức, công dân.

- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01 - Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP).

- Phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02 - Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) (nếu có).

- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số 03 - Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) (nếu có).

0,25 ngày

UBND cấp huyện/ Cơ quan kiểm lâm sở tại

Bước 2

Thẩm định hồ sơ

Kiểm tra, thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả thẩm định (theo 1 trong 3 trường hợp xảy ra sau đây)

Trường hợp 1: Hồ sơ đầy đủ thành phần nhưng chưa hợp lệ phần nội dung, cần chỉnh sửa bổ sung

Lãnh đạo Cơ quan kiểm lâm sở tại

Phân công Kiểm lâm viên xử lý hồ sơ

0,15 ngày

0,75 ngày

Kiểm lâm viên

Kiểm lâm viên thẩm định; dự thảo Thông báo đề nghị tổ chức, công dân bổ sung hồ sơ. Chuyển Lãnh đạo Cơ quan kiểm lâm sở tại.

Dự thảo Thông báo đề nghị chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ

0,15 ngày

Lãnh đạo Cơ quan kiểm lâm sở tại

Kiểm tra thông báo do Kiểm lâm viên trình:

- Nếu đồng ý:

+ Ký nháy văn bản liên quan.

+ Chuyển cho lãnh đạo Cơ quan kiểm lâm sở tại.

- Nếu không đồng ý: Chuyển lại Kiểm lâm viên.

Dự thảo Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ: Được thẩm định.

0,15 ngày

Văn thư

Vào sổ, đóng dấu và chuyển bộ phận một cửa

Thông báo đề nghị chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ. Được vào sổ, đóng dấu.

0,15 ngày

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả

- Gửi Thông báo cho tổ chức, công dân; chờ hồ sơ bổ sung, dừng tính chương trình.

- Tổ chức, công dân bổ sung hồ sơ: Tiếp nhận hồ sơ bổ sung; chuyển trường hợp 2 hoặc 3.

Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ gửi cho tổ chức, cá nhân.

0,15 ngày

Trường hợp 2: Hồ sơ đầy đủ thành phần nhưng không hợp lệ phần nội dung (kể cả hồ sơ đã bổ sung)

Lãnh đạo Cơ quan kiểm lâm sở tại

Phân công Kiểm lâm viên xử lý hồ sơ

0,15 ngày

0,75 ngày

Kiểm lâm viên

Kiểm tra hồ sơ: Nếu hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết (kể cả hồ sơ bổ sung), dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ. Chuyển Lãnh đạo Cơ quan kiểm lâm sở tại.

Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (nêu rõ lý do từ chối giải quyết).

0,3 ngày

Lãnh đạo Cơ quan kiểm lâm sở tại

Kiểm tra thông báo do Kiểm lâm viên trình:

- Nếu đồng ý:

+ Ký nháy văn bản liên quan.

+ Chuyển cho lãnh đạo Cơ quan kiểm lâm sở tại.

- Nếu không đồng ý: Chuyển lại Kiểm lâm viên.

Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ: Được thẩm định.

0,15 ngày

Văn thư

- Vào sổ, đóng dấu và chuyển bộ phận một cửa

- Chuyển Bước 5.

Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (nêu rõ lý do từ chối giải quyết). Được vào sổ, đóng dấu.

0,15 ngày

Cơ quan kiểm lâm sở tại

Trường hợp 3: Hồ sơ đầy đủ thành phần và hợp lệ, (kể cả hồ sơ đã bổ sung)

Lãnh đạo Cơ quan kiểm lâm sở tại

Phân công Kiểm lâm viên xử lý hồ sơ

0,25 ngày

0,75 ngày

Kiểm lâm viên

Trình Lãnh đạo Cơ quan Kiểm lâm sở tại cấp huyện xác nhận Bảng kê lâm sản; xác nhận lâm sản tồn trong Sổ theo dõi nhập, xuất lâm sản.

Trình Lãnh đạo Cơ quan Kiểm lâm sở tại cấp huyện xác nhận Bảng kê lâm sản; xác nhận lâm sản tồn trong Sổ theo dõi nhập, xuất lâm sản.

0,5 ngày

Bước 3

Ký duyệt hồ sơ

Lãnh đạo Cơ quan kiểm lâm sở tại

Kiểm tra nội dung do Kiểm lâm viên trình:

- Nếu đồng ý:

+ Ký văn bản liên quan.

+ Chuyển Bước 4.

- Nếu không đồng ý: Chuyển lại Kiểm lâm viên.

Xác nhận bảng kê lâm sản: Được ký duyệt.

0,5 ngày

Bước 4

Phát hành văn bản

Văn thư

- Vào sổ, đóng dấu.

- Chuyển bước 5.

Xác nhận bảng kê lâm sản: Được vào sổ, đóng dấu.

0,5 ngày

UBND cấp huyện

Bước 5

Trả kết quả

Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả

- Trả hồ sơ.

- Kết thúc quy trình.

Xác nhận bảng kê lâm sản hoặc Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ lý do.

Hồ sơ lưu trữ tại Cơ quan kiểm lâm sở tại theo quy định của pháp luật.

Thành phần hồ sơ lưu:

- Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả;

- Hồ sơ tổ chức công dân;

- Phiếu thẩm định (nếu có);

- Hồ sơ văn bản liên quan;

- Thông báo bổ sung hồ sơ (nếu có);

- Xác nhận bảng kê lâm sản hoặc Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ lý do;

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (nếu có);

- Phiếu đánh giá thực hiện thủ tục hành chính (nếu có).

2.2. Xác nhận bảng kê lâm sản (cấp huyện), trường hợp phải xác minh.

Mã số TTHC: 1.000045-2.

Thời gian giải quyết TTHC: 04 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.

Cơ quan, đơn vị

Bước thực hiện

Tên bước thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Nội dung công việc thực hiện

Biểu mẫu/kết quả

Thời gian

Ghi chú

UBND cấp huyện

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả

Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ:

- Trường hợp hồ sơ không đầy đủ, không hợp lệ:

+ Hướng dẫn tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ. Lập Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.

+ Kết thúc quy trình.

- Trường hợp hồ sơ không đúng quy định:

+ Từ chối tiếp nhận hồ sơ. Lập Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ.

+ Kết thúc quy trình.

- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ:

+ Cập nhật thông tin, in giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.

+ Chuyển Bước 2.

- Hồ sơ tổ chức, công dân.

- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01 - Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP).

- Phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02 - Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) (nếu có).

- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số 03 - Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) (nếu có).

0,25 ngày

UBND cấp huyện/ Cơ quan kiểm lâm sở tại

Bước 2

Thẩm định hồ sơ

Kiểm tra, thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả thẩm định (theo 1 trong 3 trường hợp xảy ra sau đây)

Trường hợp 1: Hồ sơ đầy đủ thành phần nhưng chưa hợp lệ phần nội dung, cần chỉnh sửa bổ sung

Lãnh đạo Cơ quan kiểm lâm sở tại

Phân công Kiểm lâm viên xử lý hồ sơ

0,15 ngày

0,75 ngày

Kiểm lâm viên

Kiểm lâm viên thẩm định; dự thảo Thông báo đề nghị tổ chức, công dân bổ sung hồ sơ. Chuyển Lãnh đạo Cơ quan kiểm lâm sở tại.

Dự thảo Thông báo đề nghị chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ

0,15 ngày

Lãnh đạo Cơ quan kiểm lâm sở tại

Kiểm tra thông báo do Kiểm lâm viên trình:

- Nếu đồng ý:

+ Ký nháy văn bản liên quan.

+ Chuyển cho lãnh đạo Cơ quan kiểm lâm sở tại.

- Nếu không đồng ý: Chuyển lại Kiểm lâm viên.

Dự thảo Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ: Được thẩm định.

0,15 ngày

Văn thư

Vào sổ, đóng dấu và chuyển bộ phận một cửa

Thông báo đề nghị chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ. Được vào sổ, đóng dấu.

0,15 ngày

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả

- Gửi Thông báo cho tổ chức, công dân; chờ hồ sơ bổ sung, dừng tính chương trình.

- Tổ chức, công dân bổ sung hồ sơ: Tiếp nhận hồ sơ bổ sung; chuyển trường hợp 2 hoặc 3.

Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ gửi cho tổ chức, cá nhân.

0,15 ngày

Trường hợp 2: Hồ sơ đầy đủ thành phần nhưng không hợp lệ phần nội dung (kể cả hồ sơ đã bổ sung)

Lãnh đạo Cơ quan kiểm lâm sở tại

Phân công Kiểm lâm viên xử lý hồ sơ

0,15 ngày

0,75 ngày

Kiểm lâm viên

Kiểm tra hồ sơ: Nếu hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết (kể cả hồ sơ bổ sung), dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ. Chuyển Lãnh đạo Cơ quan kiểm lâm sở tại.

Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (nêu rõ lý do từ chối giải quyết).

0,3 ngày

Lãnh đạo Cơ quan kiểm lâm sở tại

Kiểm tra thông báo do Kiểm lâm viên trình:

- Nếu đồng ý:

+ Ký nháy văn bản liên quan.

+ Chuyển cho lãnh đạo Cơ quan kiểm lâm sở tại.

- Nếu không đồng ý: Chuyển lại Kiểm lâm viên.

Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ: Được thẩm định.

0,15 ngày

Văn thư

- Vào sổ, đóng dấu và chuyển bộ phận một cửa

- Chuyển Bước 6.

Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (nêu rõ lý do từ chối giải quyết). Được vào sổ, đóng dấu.

0,15 ngày

Cơ quan kiểm lâm sở tại

Trường hợp 3: Hồ sơ đầy đủ thành phần và hợp lệ, (kể cả hồ sơ đã bổ sung)

Lãnh đạo Cơ quan kiểm lâm sở tại

Phân công Kiểm lâm viên xử lý hồ sơ

0,25 ngày

0,75 ngày

Kiểm lâm viên

Thông báo cho chủ lâm sản về việc xác minh

- Chuyển bước 3

Thông báo cho chủ lâm sản về việc xác minh

0,5 ngày

Bước 3

Xác minh

Kiểm lâm viên

Tiến hành xác minh, lập Biên bản xác minh

Cơ quan Kiểm lâm sở tại tiến hành xác minh, lập Biên bản xác minh theo Mẫu số 08 tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 26/2022/TT-BNNPTNT

02 ngày

Bước 4

Ký duyệt hồ sơ

Lãnh đạo Cơ quan kiểm lâm sở tại

Kiểm tra nội dung do Kiểm lâm viên trình:

- Nếu đồng ý:

+ Ký văn bản liên quan.

+ Chuyển bước 5.

- Nếu không đồng ý: Chuyển lại Kiểm lâm viên.

Xác nhận bảng kê lâm sản: Được ký duyệt.

0,5 ngày

Bước 5

Phát hành văn bản

Văn thư

- Vào sổ, đóng dấu.

- Chuyển bước 6.

Xác nhận bảng kê lâm sản. Được vào sổ, đóng dấu.

0,5 ngày

UBND cấp huyện

Bước 6

Trả kết quả

Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả

- Trả hồ sơ.

- Kết thúc quy trình.

Xác nhận bảng kê lâm sản hoặc Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ lý do.

Hồ sơ lưu trữ tại Cơ quan kiểm lâm sở tại theo quy định của pháp luật.

Thành phần hồ sơ lưu:

- Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả;

- Hồ sơ tổ chức công dân;

- Phiếu thẩm định (nếu có);

- Hồ sơ văn bản liên quan;

- Thông báo bổ sung hồ sơ (nếu có);

- Xác nhận bảng kê lâm sản hoặc Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ lý do;

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (nếu có);

- Phiếu đánh giá thực hiện thủ tục hành chính (nếu có).

2.3. Xác nhận bảng kê lâm sản (cấp huyện), trường hợp xác minh có nhiều nội dung phức tạp.

Mã số TTHC: 1.000045-3.

Thời gian giải quyết TTHC: 08 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.

Cơ quan, đơn vị

Bước thực hiện

Tên bước thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Nội dung công việc thực hiện

Biểu mẫu/kết quả

Thời gian

Ghi chú

UBND cấp huyện

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả

Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ:

- Trường hợp hồ sơ không đầy đủ, không hợp lệ:

+ Hướng dẫn tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ. Lập Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.

+ Kết thúc quy trình.

- Trường hợp hồ sơ không đúng quy định:

+ Từ chối tiếp nhận hồ sơ. Lập Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ.

+ Kết thúc quy trình.

- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ:

+ Cập nhật thông tin, in giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.

+ Chuyển Bước 2.

- Hồ sơ tổ chức, công dân.

- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01 - Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP).

- Phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02 - Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) (nếu có).

- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số 03 - Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) (nếu có).

0,25 ngày

UBND cấp huyện/ Cơ quan kiểm lâm sở tại

Bước 2

Thẩm định hồ sơ

Kiểm tra, thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả thẩm định (theo 1 trong 3 trường hợp xảy ra sau đây)

Trường hợp 1: Hồ sơ đầy đủ thành phần nhưng chưa hợp lệ phần nội dung, cần chỉnh sửa bổ sung

Lãnh đạo Cơ quan kiểm lâm sở tại

Phân công Kiểm lâm viên xử lý hồ sơ

0,15 ngày

0,75 ngày

Kiểm lâm viên

Kiểm lâm viên thẩm định; dự thảo Thông báo đề nghị tổ chức, công dân bổ sung hồ sơ. Chuyển Lãnh đạo Cơ quan kiểm lâm sở tại.

Dự thảo Thông báo đề nghị chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ

0,15 ngày

Lãnh đạo Cơ quan kiểm lâm sở tại

Kiểm tra thông báo do Kiểm lâm viên trình:

- Nếu đồng ý:

+ Ký nháy văn bản liên quan.

+ Chuyển cho lãnh đạo Cơ quan kiểm lâm sở tại.

- Nếu không đồng ý: Chuyển lại Kiểm lâm viên.

Dự thảo Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ: Được thẩm định.

0,15 ngày

Văn thư

Vào sổ, đóng dấu và chuyển bộ phận một cửa

Thông báo đề nghị chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ. Được vào sổ, đóng dấu.

0,15 ngày

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả

- Gửi Thông báo cho tổ chức, công dân; chờ hồ sơ bổ sung, dừng tính chương trình.

- Tổ chức, công dân bổ sung hồ sơ: Tiếp nhận hồ sơ bổ sung; chuyển trường hợp 2 hoặc 3.

Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ gửi cho tổ chức, cá nhân.

0,15 ngày

Trường hợp 2: Hồ sơ đầy đủ thành phần nhưng không hợp lệ phần nội dung (kể cả hồ sơ đã bổ sung)

Lãnh đạo Cơ quan kiểm lâm sở tại

Phân công Kiểm lâm viên xử lý hồ sơ

0,15 ngày

0,75 ngày

Kiểm lâm viên

Kiểm tra hồ sơ: Nếu hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết (kể cả hồ sơ bổ sung), dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ. Chuyển Lãnh đạo Cơ quan kiểm lâm sở tại.

Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (nêu rõ lý do từ chối giải quyết).

0,3 ngày

Lãnh đạo Cơ quan kiểm lâm sở tại

Kiểm tra thông báo do Kiểm lâm viên trình:

- Nếu đồng ý:

+ Ký nháy văn bản liên quan.

+ Chuyển cho lãnh đạo Cơ quan kiểm lâm sở tại.

- Nếu không đồng ý: Chuyển lại Kiểm lâm viên.

Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ: Được thẩm định.

0,15 ngày

Văn thư

- Vào sổ, đóng dấu và chuyển bộ phận một cửa

- Chuyển Bước 6.

Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (nêu rõ lý do từ chối giải quyết). Được vào sổ, đóng dấu.

0,15 ngày

Cơ quan kiểm lâm sở tại

Trường hợp 3: Hồ sơ đầy đủ thành phần và hợp lệ, (kể cả hồ sơ đã bổ sung)

Lãnh đạo Cơ quan kiểm lâm sở tại

Phân công Kiểm lâm viên xử lý hồ sơ

0,25 ngày

0,75 ngày

Kiểm lâm viên

Thông báo cho chủ lâm sản về việc xác minh

- Chuyển bước 3

Thông báo cho chủ lâm sản về việc xác minh

0,5 ngày

Bước 3

Xác minh

Kiểm lâm viên

Tiến hành xác minh, lập Biên bản xác minh

Cơ quan Kiểm lâm sở tại tiến hành xác minh, lập Biên bản xác minh theo Mẫu số 08 tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 26/2022/TT-BNNPTNT

06 ngày

Bước 4

Ký duyệt hồ sơ

Lãnh đạo Cơ quan kiểm lâm sở tại

Kiểm tra nội dung do Kiểm lâm viên trình:

- Nếu đồng ý:

+ Ký văn bản liên quan.

+ Chuyển bước 5.

- Nếu không đồng ý: Chuyển lại Kiểm lâm viên.

Xác nhận bảng kê lâm sản: Được ký duyệt.

0,5 ngày

Bước 5

Phát hành văn bản

Văn thư

- Vào sổ, đóng dấu.

- Chuyển bước 6.

Xác nhận bảng kê lâm sản. Được vào sổ, đóng dấu.

0,5 ngày

UBND cấp huyện

Bước 6

Trả kết quả

Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả

- Trả hồ sơ.

- Kết thúc quy trình.

Xác nhận bảng kê lâm sản hoặc Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ lý do.

Hồ sơ lưu trữ tại Cơ quan kiểm lâm sở tại theo quy định của pháp luật.

Thành phần hồ sơ lưu:

- Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả;

- Hồ sơ tổ chức công dân;

- Phiếu thẩm định (nếu có);

- Hồ sơ văn bản liên quan;

- Thông báo bổ sung hồ sơ (nếu có);

- Xác nhận bảng kê lâm sản hoặc Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ lý do;

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (nếu có);

- Phiếu đánh giá thực hiện thủ tục hành chính (nếu có).

3. Phê duyệt Phương án khai thác thực vật rừng loài thông thường thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện.

Mã số TTHC trên cổng Dịch vụ công quốc gia: 1.011471.

Có 01 quy trình, thời gian giải quyết TTHC: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.

Cơ quan, đơn vị

Bước thực hiện

Tên bước thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Nội dung công việc thực hiện

Biểu mẫu/kết quả

Thời gian

Ghi chú

UBND cấp huyện

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả

Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ:

- Trường hợp hồ sơ không đầy đủ, không hợp lệ:

+ Hướng dẫn tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ. Lập Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.

+ Kết thúc quy trình.

- Trường hợp hồ sơ không đúng quy định:

+ Từ chối tiếp nhận hồ sơ. Lập Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ.

+ Kết thúc quy trình.

- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ:

+ Cập nhật thông tin, in giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.

+ Chuyển Bước 2.

- Hồ sơ tổ chức, công dân.

- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01 - Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP).

- Phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02 - Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) (nếu có).

- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số 03 - Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) (nếu có).

0,25 ngày

UBND cấp huyện

Bước 2

Thẩm định hồ sơ

Kiểm tra, thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả thẩm định (theo 1 trong 3 trường hợp xảy ra sau đây)

Trường hợp 1: Hồ sơ đầy đủ thành phần nhưng chưa hợp lệ phần nội dung, cần chỉnh sửa bổ sung

Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp và PTNT hoặc Phòng Kinh tế

Phân công xử lý hồ sơ

0,1 ngày

0,75 ngày

Chuyên viên

Chuyên viên thẩm định; dự thảo Thông báo đề nghị tổ chức, công dân bổ sung hồ sơ. Chuyển Lãnh đạo phòng.

Dự thảo Thông báo đề nghị chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ

0,15 ngày

Lãnh đạo phòng

Kiểm tra thông báo do Chuyên viên trình:

- Nếu đồng ý:

+ Ký nháy văn bản liên quan.

+ Chuyển cho lãnh đạo UBND cấp huyện.

- Nếu không đồng ý: Chuyển lại Chuyên viên.

Dự thảo Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ: Được xét duyệt.

0,1 ngày

Lãnh đạo UBND cấp huyện

Kiểm tra thông báo do Lãnh đạo phòng trình:

- Nếu đồng ý:

+ Ký duyệt văn bản liên quan.

+ Chuyển Văn thư.

- Nếu không đồng ý: Chuyển lại Lãnh đạo phòng.

Dự thảo Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ: Được ký duyệt.

0,15 ngày

Văn thư

Vào sổ, đóng dấu và chuyển bộ phận một cửa

Thông báo đề nghị chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ. Được vào sổ, đóng dấu.

0,1 ngày

Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả

- Gửi Thông báo cho tổ chức, công dân; chờ hồ sơ bổ sung, dừng tính chương trình.

- Tổ chức, công dân bổ sung hồ sơ: Tiếp nhận hồ sơ bổ sung; chuyển trường hợp 2 hoặc 3.

Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ gửi cho tổ chức, cá nhân.

0,15 ngày

Trường hợp 2: Hồ sơ đầy đủ thành phần nhưng không hợp lệ phần nội dung (kể cả hồ sơ đã bổ sung)

Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp và PTNT hoặc Phòng Kinh tế

Phân công xử lý hồ sơ

0,1 ngày

0,75 ngày

Chuyên viên

Kiểm tra hồ sơ: Nếu hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết (kể cả hồ sơ bổ sung), dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ. Chuyển Lãnh đạo phòng.

Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (nêu rõ lý do từ chối giải quyết).

0,3 ngày

Lãnh đạo phòng

Kiểm tra thông báo do Chuyên viên trình:

- Nếu đồng ý:

+ Ký nháy văn bản liên quan.

+ Chuyển cho lãnh đạo UBND cấp huyện.

- Nếu không đồng ý: Chuyển lại Kiểm lâm viên.

Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ: Được xem duyệt.

0,1 ngày

Lãnh đạo UBND cấp huyện

Kiểm tra thông báo do Lãnh đạo phòng trình:

- Nếu đồng ý:

+ Ký văn bản liên quan.

+ Chuyển cho Văn thư.

- Nếu không đồng ý: Chuyển lại Lãnh đạo phòng.

Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ: Được ký duyệt.

0,15 ngày

Văn thư

- Vào sổ, đóng dấu và chuyển bộ phận một cửa.

- Chuyển Bước 7.

Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (nêu rõ lý do từ chối giải quyết). Được vào sổ, đóng dấu.

0,1 ngày

Cơ quan kiểm lâm sở tại

Trường hợp 3: Hồ sơ đầy đủ thành phần và hợp lệ, (kể cả hồ sơ đã bổ sung)

Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp và PTNT hoặc Phòng Kinh tế

Phân công Chuyên viên xử lý hồ sơ

0,75 ngày

0,75 ngày

Bước 3

Trình hồ sơ

Chuyên viên

Trình Lãnh đạo phòng xem duyệt Phương án khai thác thực vật rừng loài thông thường.

Trình lãnh đạo phê duyệt vào Phương án khai thác thực vật rừng loài thông thường: Được thẩm định.

05 ngày

Bước 4

Xem duyệt hồ sơ

Lãnh đạo Phòng

Kiểm tra nội dung do Chuyên viên trình:

- Nếu đồng ý:

+ Ký văn bản liên quan.

+ Chuyển bước 5.

- Nếu không đồng ý: Chuyển lại Chuyên viên.

Trình lãnh đạo phê duyệt vào Phương án khai thác thực vật rừng loài thông thường: Được xem duyệt.

1,5 ngày

Bước 5

Ký duyệt hồ sơ

Lãnh đạo UBND cấp huyện

Kiểm tra thông báo do Lãnh đạo phòng trình:

- Nếu đồng ý:

+ Ký văn bản liên quan.

+ Chuyển cho Văn thư.

- Nếu không đồng ý: Chuyển lại Lãnh đạo phòng.

Phương án khai thác thực vật rừng loài thông thường: Được xem duyệt.

1,5 ngày

Bước 6

Phát hành văn bản

Văn thư

- Vào sổ, đóng dấu.

- Chuyển bước 7.

Phương án khai thác thực vật rừng loài thông thường. Được vào sổ, đóng dấu.

01 ngày

UBND cấp huyện

Bước 7

Trả kết quả

Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả

- Trả hồ sơ.

- Kết thúc quy trình.

Phương án khai thác thực vật rừng loài thông thường được phê duyệt hoặc Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ lý do.

Hồ sơ lưu trữ tại UBND cấp huyện theo quy định của pháp luật.

Thành phần hồ sơ lưu:

- Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả;

- Hồ sơ tổ chức công dân;

- Phiếu thẩm định (nếu có);

- Hồ sơ văn bản liên quan;

- Thông báo bổ sung hồ sơ (nếu có);

- Phương án khai thác thực vật rừng loài thông thường được phê duyệt hoặc Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ lý do;

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (nếu có);

- Phiếu đánh giá thực hiện thủ tục hành chính (nếu có).

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 2899/QĐ-UBND ngày 27/11/2023 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực lâm nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Khánh Hòa

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


206

DMCA.com Protection Status
IP: 3.142.133.210
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!