|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
2899/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Khánh Hòa
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Tấn Tuân
|
Ngày ban hành:
|
27/11/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KHÁNH HÒA
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2899/QĐ-UBND
|
Khánh Hòa, ngày
27 tháng 11 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010
của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm
soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày
31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục
hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018
của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn tại Tờ trình số 5273/TTr-SNN ngày 14/11/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo
Quyết định này quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực lâm nghiệp
thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện được công bố tại Quyết định số
377/QĐ-UBND ngày 17/02/2023 và Quyết định số 875/QĐ-UBND ngày 18/4/2023 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa.
Điều 2. Quyết định này có
hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Chủ tịch
UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và
các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3 (VBĐT);
- Cục Kiểm soát TTHC (VPCP);
- Bạn Pháp chế HĐND tỉnh;
- Cổng TTĐT tỉnh, Cổng TTĐT CCHC tỉnh;
- Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh;
- Trung tâm Công báo;
- Lưu: VT, PT, HL, ĐL.
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Tấn Tuân
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ
GIẢI
QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY
BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2899/QĐ-UBND ngày 27 tháng 11 năm 2023 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa)
I. LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP
1. Phê duyệt phương án khai
thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên (cấp huyện).
Mã số TTHC trên Cổng Dịch vụ công quốc gia:
1.000047.
Có 01 quy trình, thời gian giải quyết TTHC: 10 ngày
làm việc kê từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
Cơ quan, đơn vị
|
Bước thực hiện
|
Tên bước thực
hiện
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Nội dung công
việc thực hiện
|
Biểu mẫu/kết quả
|
Thời gian
|
Ghi chú
|
UBND cấp huyện
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả
|
Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của
hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không đầy đủ, không hợp lệ:
+ Hướng dẫn tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ. Lập
Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
+ Kết thúc quy trình.
- Trường hợp hồ sơ không đúng quy định:
+ Từ chối tiếp nhận hồ sơ. Lập Phiếu từ chối giải
quyết hồ sơ.
+ Kết thúc quy trình.
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ:
+ Cập nhật thông tin, in giấy tiếp nhận hồ sơ và
hẹn trả kết quả.
+ Chuyển Bước 2.
|
- Hồ sơ tổ chức, công dân.
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số
01 - Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP).
- Phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02 -
Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) (nếu có).
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số
03 - Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) (nếu có).
|
0,25 ngày
|
|
UBND cấp huyện/ Cơ quan kiểm lâm sở tại
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ
|
Kiểm tra, thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả thẩm
định (theo 1 trong 3 trường hợp xảy ra sau đây)
|
Trường hợp 1: Hồ sơ đầy đủ thành phần nhưng chưa hợp
lệ phần nội dung, cần chỉnh sửa bổ sung
|
Lãnh đạo Cơ quan kiểm lâm sở tại
|
Phân công Kiểm lâm viên xử lý hồ sơ
|
|
0,15 ngày
|
0,75 ngày
|
Kiểm lâm viên
|
Kiểm lâm viên thẩm định; dự thảo Thông báo đề nghị
tổ chức, công dân bổ sung hồ sơ. Chuyển Lãnh đạo Cơ quan kiểm lâm sở tại.
|
Dự thảo Thông báo đề nghị chỉnh sửa, bổ sung hồ
sơ
|
0,15 ngày
|
Lãnh đạo Cơ quan kiểm lâm sở tại
|
Kiểm tra thông báo do Kiểm lâm viên trình:
- Nếu đồng ý:
+ Ký nháy văn bản liên quan.
+ Chuyển cho lãnh đạo Cơ quan kiểm lâm sở tại.
- Nếu không đồng ý: Chuyển lại Kiểm lâm viên.
|
Dự thảo Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ: Được thẩm
định.
|
0,15 ngày
|
Văn thư
|
Vào sổ, đóng dấu và chuyển bộ phận một cửa
|
Thông báo đề nghị chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ. Được
vào sổ, đóng dấu.
|
0,15 ngày
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
|
- Gửi Thông báo cho tổ chức, công dân; chờ hồ sơ
bổ sung, dừng tính chương trình.
- Tổ chức, công dân bổ sung hồ sơ: Tiếp nhận hồ
sơ bổ sung; chuyển trường hợp 2 hoặc 3.
|
Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ gửi cho tổ chức,
cá nhân.
|
0,15 ngày
|
Trường hợp 2: Hồ sơ đầy đủ thành phần nhưng không
hợp lệ phần nội dung (kể cả hồ sơ đã bổ sung)
|
Lãnh đạo Cơ quan kiểm lâm sở tại
|
Phân công Kiểm lâm viên xử lý hồ sơ
|
|
0,15 ngày
|
0,75 ngày
|
Kiểm lâm viên
|
Kiểm tra hồ sơ: Nếu hồ sơ không đủ điều kiện giải
quyết (kể cả hồ sơ bổ sung), dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ. Chuyển
Lãnh đạo Cơ quan kiểm lâm sở tại.
|
Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (nêu
rõ lý do từ chối giải quyết).
|
0,3 ngày
|
Lãnh đạo Cơ quan kiểm lâm sở tại
|
Kiểm tra thông báo do Kiểm lâm viên trình:
- Nếu đồng ý:
+ Ký nháy văn bản liên quan.
+ Chuyển cho lãnh đạo Cơ quan kiểm lâm sở tại.
- Nếu không đồng ý: Chuyển lại Kiểm lâm viên.
|
Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ: Được
thẩm định.
|
0,15 ngày
|
Văn thư
|
- Vào sổ, đóng dấu và chuyển bộ phận một cửa
- Chuyển Bước 6.
|
Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (nêu rõ lý do
từ chối giải quyết). Được vào sổ, đóng dấu.
|
0,15 ngày
|
Cơ quan kiểm lâm sở tại
|
Trường hợp 3: Hồ sơ đầy đủ thành phần và hợp lệ,
(kể cả hồ sơ đã bổ sung)
|
Lãnh đạo Cơ quan kiểm lâm sở tại
|
Phân công Kiểm lâm viên xử lý hồ sơ
|
|
0,75 ngày
|
0,75 ngày
|
Bước 3
|
Trình hồ sơ
|
Kiểm lâm viên
|
Trình Lãnh đạo Cơ quan Kiểm lâm sở tại phê duyệt
Phương án khai thác và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân, hộ gia đình, cộng đồng
dân cư.
|
Trình Lãnh đạo Cơ quan Kiểm lâm sở tại phê duyệt
Phương án khai thác và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân, hộ gia đình, cộng đồng
dân cư: Được thẩm định.
|
07 ngày
|
|
Bước 4
|
Ký duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo Cơ quan kiểm lâm sở tại
|
Kiểm tra nội dung do Kiểm lâm viên trình:
- Nếu đồng ý:
+ Ký văn bản liên quan.
+ Chuyển Bước 5.
- Nếu không đồng ý: Chuyển lại Kiểm lâm viên.
|
Phương án khai thác và trả kết quả cho tổ chức,
cá nhân, hộ gia đình, cộng đồng dân cư: Được ký duyệt.
|
01 ngày
|
|
|
Bước 5
|
Phát hành văn bản
|
Văn thư
|
- Vào sổ, đóng dấu.
- Chuyển bước 6.
|
Phương án khai thác và trả kết quả cho tổ chức,
cá nhân, hộ gia đình, cộng đồng dân cư. Được vào sổ, đóng dấu.
|
01 ngày
|
|
UBND cấp huyện
|
Bước 6
|
Trả kết quả
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả
|
- Trả hồ sơ.
- Kết thúc quy trình.
|
Phương án khai thác và trả kết quả cho tổ chức,
cá nhân, hộ gia đình, cộng đồng dân cư hoặc Thông báo từ chối giải quyết hồ
sơ lý do.
|
|
|
Hồ sơ lưu trữ tại Cơ quan kiểm lâm sở tại theo
quy định của pháp luật.
Thành phần hồ sơ lưu:
- Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả;
- Hồ sơ tổ chức công dân;
- Phiếu thẩm định (nếu có);
- Hồ sơ văn bản liên quan;
- Thông báo bổ sung hồ sơ (nếu có);
- Phương án khai thác và trả kết quả cho tổ chức,
cá nhân, hộ gia đình, cộng đồng dân cư hoặc Thông báo từ chối giải quyết hồ
sơ lý do;
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (nếu
có);
- Phiếu đánh giá thực hiện thủ tục hành chính (nếu
có).
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Xác nhận bảng kê lâm sản
(cấp huyện). Mã số TTHC trên Cổng Dịch vụ công quốc gia: 1.000045. Có
03 quy trình giải quyết TTHC:
2.1. Xác nhận bảng kê lâm sản
(cấp huyện), trường hợp không phải xác minh.
Mã số TTHC: 1.000045-1.
Thời gian giải quyết TTHC: 02 ngày làm việc kể từ
ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
Cơ quan, đơn vị
|
Bước thực hiện
|
Tên bước thực
hiện
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Nội dung công
việc thực hiện
|
Biểu mẫu/kết quả
|
Thời gian
|
Ghi chú
|
UBND cấp huyện
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả
|
Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của
hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không đầy đủ, không hợp lệ:
+ Hướng dẫn tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ. Lập
Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
+ Kết thúc quy trình.
- Trường hợp hồ sơ không đúng quy định:
+ Từ chối tiếp nhận hồ sơ. Lập Phiếu từ chối giải
quyết hồ sơ.
+ Kết thúc quy trình.
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ:
+ Cập nhật thông tin, in giấy tiếp nhận hồ sơ và
hẹn trả kết quả.
+ Chuyển Bước 2.
|
- Hồ sơ tổ chức, công dân.
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số
01 - Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP).
- Phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02 -
Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) (nếu có).
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số
03 - Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) (nếu có).
|
0,25 ngày
|
|
UBND cấp huyện/ Cơ quan kiểm lâm sở tại
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ
|
Kiểm tra, thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả thẩm
định (theo 1 trong 3 trường hợp xảy ra sau đây)
|
Trường hợp 1: Hồ sơ đầy đủ thành phần nhưng chưa
hợp lệ phần nội dung, cần chỉnh sửa bổ sung
|
Lãnh đạo Cơ quan kiểm lâm sở tại
|
Phân công Kiểm lâm viên xử lý hồ sơ
|
|
0,15 ngày
|
0,75 ngày
|
Kiểm lâm viên
|
Kiểm lâm viên thẩm định; dự thảo Thông báo đề nghị
tổ chức, công dân bổ sung hồ sơ. Chuyển Lãnh đạo Cơ quan kiểm lâm sở tại.
|
Dự thảo Thông báo đề nghị chỉnh sửa, bổ sung hồ
sơ
|
0,15 ngày
|
Lãnh đạo Cơ quan kiểm lâm sở tại
|
Kiểm tra thông báo do Kiểm lâm viên trình:
- Nếu đồng ý:
+ Ký nháy văn bản liên quan.
+ Chuyển cho lãnh đạo Cơ quan kiểm lâm sở tại.
- Nếu không đồng ý: Chuyển lại Kiểm lâm viên.
|
Dự thảo Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ: Được thẩm
định.
|
0,15 ngày
|
Văn thư
|
Vào sổ, đóng dấu và chuyển bộ phận một cửa
|
Thông báo đề nghị chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ. Được
vào sổ, đóng dấu.
|
0,15 ngày
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
|
- Gửi Thông báo cho tổ chức, công dân; chờ hồ sơ
bổ sung, dừng tính chương trình.
- Tổ chức, công dân bổ sung hồ sơ: Tiếp nhận hồ
sơ bổ sung; chuyển trường hợp 2 hoặc 3.
|
Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ gửi cho tổ chức,
cá nhân.
|
0,15 ngày
|
Trường hợp 2: Hồ sơ đầy đủ thành phần nhưng không
hợp lệ phần nội dung (kể cả hồ sơ đã bổ sung)
|
Lãnh đạo Cơ quan kiểm lâm sở tại
|
Phân công Kiểm lâm viên xử lý hồ sơ
|
|
0,15 ngày
|
0,75 ngày
|
Kiểm lâm viên
|
Kiểm tra hồ sơ: Nếu hồ sơ không đủ điều kiện giải
quyết (kể cả hồ sơ bổ sung), dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ. Chuyển
Lãnh đạo Cơ quan kiểm lâm sở tại.
|
Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (nêu
rõ lý do từ chối giải quyết).
|
0,3 ngày
|
Lãnh đạo Cơ quan kiểm lâm sở tại
|
Kiểm tra thông báo do Kiểm lâm viên trình:
- Nếu đồng ý:
+ Ký nháy văn bản liên quan.
+ Chuyển cho lãnh đạo Cơ quan kiểm lâm sở tại.
- Nếu không đồng ý: Chuyển lại Kiểm lâm viên.
|
Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ: Được
thẩm định.
|
0,15 ngày
|
Văn thư
|
- Vào sổ, đóng dấu và chuyển bộ phận một cửa
- Chuyển Bước 5.
|
Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (nêu rõ lý do từ
chối giải quyết). Được vào sổ, đóng dấu.
|
0,15 ngày
|
Cơ quan kiểm lâm sở tại
|
Trường hợp 3: Hồ sơ đầy đủ thành phần và hợp lệ,
(kể cả hồ sơ đã bổ sung)
|
Lãnh đạo Cơ quan kiểm lâm sở tại
|
Phân công Kiểm lâm viên xử lý hồ sơ
|
|
0,25 ngày
|
0,75 ngày
|
Kiểm lâm viên
|
Trình Lãnh đạo Cơ quan Kiểm lâm sở tại cấp huyện
xác nhận Bảng kê lâm sản; xác nhận lâm sản tồn trong Sổ theo dõi nhập, xuất
lâm sản.
|
Trình Lãnh đạo Cơ quan Kiểm lâm sở tại cấp huyện
xác nhận Bảng kê lâm sản; xác nhận lâm sản tồn trong Sổ theo dõi nhập, xuất
lâm sản.
|
0,5 ngày
|
|
Bước 3
|
Ký duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo Cơ quan kiểm lâm sở tại
|
Kiểm tra nội dung do Kiểm lâm viên trình:
- Nếu đồng ý:
+ Ký văn bản liên quan.
+ Chuyển Bước 4.
- Nếu không đồng ý: Chuyển lại Kiểm lâm viên.
|
Xác nhận bảng kê lâm sản: Được ký duyệt.
|
0,5 ngày
|
|
Bước 4
|
Phát hành văn bản
|
Văn thư
|
- Vào sổ, đóng dấu.
- Chuyển bước 5.
|
Xác nhận bảng kê lâm sản: Được vào sổ, đóng dấu.
|
0,5 ngày
|
|
UBND cấp huyện
|
Bước 5
|
Trả kết quả
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả
|
- Trả hồ sơ.
- Kết thúc quy trình.
|
Xác nhận bảng kê lâm sản hoặc Thông báo từ chối
giải quyết hồ sơ lý do.
|
|
|
Hồ sơ lưu trữ tại Cơ quan kiểm lâm sở tại theo
quy định của pháp luật.
Thành phần hồ sơ lưu:
- Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả;
- Hồ sơ tổ chức công dân;
- Phiếu thẩm định (nếu có);
- Hồ sơ văn bản liên quan;
- Thông báo bổ sung hồ sơ (nếu có);
- Xác nhận bảng kê lâm sản hoặc Thông báo từ chối
giải quyết hồ sơ lý do;
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (nếu
có);
- Phiếu đánh giá thực hiện thủ tục hành chính (nếu
có).
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2. Xác nhận bảng kê lâm sản
(cấp huyện), trường hợp phải xác minh.
Mã số TTHC: 1.000045-2.
Thời gian giải quyết TTHC: 04 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ.
Cơ quan, đơn vị
|
Bước thực hiện
|
Tên bước thực
hiện
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Nội dung công
việc thực hiện
|
Biểu mẫu/kết quả
|
Thời gian
|
Ghi chú
|
UBND cấp huyện
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả
|
Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của
hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không đầy đủ, không hợp lệ:
+ Hướng dẫn tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ. Lập
Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
+ Kết thúc quy trình.
- Trường hợp hồ sơ không đúng quy định:
+ Từ chối tiếp nhận hồ sơ. Lập Phiếu từ chối giải
quyết hồ sơ.
+ Kết thúc quy trình.
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ:
+ Cập nhật thông tin, in giấy tiếp nhận hồ sơ và
hẹn trả kết quả.
+ Chuyển Bước 2.
|
- Hồ sơ tổ chức, công dân.
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số
01 - Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP).
- Phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02 -
Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) (nếu có).
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số
03 - Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) (nếu có).
|
0,25 ngày
|
|
UBND cấp huyện/ Cơ quan kiểm lâm sở tại
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ
|
Kiểm tra, thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả thẩm
định (theo 1 trong 3 trường hợp xảy ra sau đây)
|
Trường hợp 1: Hồ sơ đầy đủ thành phần nhưng chưa hợp
lệ phần nội dung, cần chỉnh sửa bổ sung
|
Lãnh đạo Cơ quan kiểm lâm sở tại
|
Phân công Kiểm lâm viên xử lý hồ sơ
|
|
0,15 ngày
|
0,75 ngày
|
Kiểm lâm viên
|
Kiểm lâm viên thẩm định; dự thảo Thông báo đề nghị
tổ chức, công dân bổ sung hồ sơ. Chuyển Lãnh đạo Cơ quan kiểm lâm sở tại.
|
Dự thảo Thông báo đề nghị chỉnh sửa, bổ sung hồ
sơ
|
0,15 ngày
|
Lãnh đạo Cơ quan kiểm lâm sở tại
|
Kiểm tra thông báo do Kiểm lâm viên trình:
- Nếu đồng ý:
+ Ký nháy văn bản liên quan.
+ Chuyển cho lãnh đạo Cơ quan kiểm lâm sở tại.
- Nếu không đồng ý: Chuyển lại Kiểm lâm viên.
|
Dự thảo Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ: Được thẩm
định.
|
0,15 ngày
|
Văn thư
|
Vào sổ, đóng dấu và chuyển bộ phận một cửa
|
Thông báo đề nghị chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ. Được
vào sổ, đóng dấu.
|
0,15 ngày
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
|
- Gửi Thông báo cho tổ chức, công dân; chờ hồ sơ
bổ sung, dừng tính chương trình.
- Tổ chức, công dân bổ sung hồ sơ: Tiếp nhận hồ
sơ bổ sung; chuyển trường hợp 2 hoặc 3.
|
Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ gửi cho tổ chức,
cá nhân.
|
0,15 ngày
|
Trường hợp 2: Hồ sơ đầy đủ thành phần nhưng không
hợp lệ phần nội dung (kể cả hồ sơ đã bổ sung)
|
Lãnh đạo Cơ quan kiểm lâm sở tại
|
Phân công Kiểm lâm viên xử lý hồ sơ
|
|
0,15 ngày
|
0,75 ngày
|
Kiểm lâm viên
|
Kiểm tra hồ sơ: Nếu hồ sơ không đủ điều kiện giải
quyết (kể cả hồ sơ bổ sung), dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ. Chuyển
Lãnh đạo Cơ quan kiểm lâm sở tại.
|
Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (nêu
rõ lý do từ chối giải quyết).
|
0,3 ngày
|
Lãnh đạo Cơ quan kiểm lâm sở tại
|
Kiểm tra thông báo do Kiểm lâm viên trình:
- Nếu đồng ý:
+ Ký nháy văn bản liên quan.
+ Chuyển cho lãnh đạo Cơ quan kiểm lâm sở tại.
- Nếu không đồng ý: Chuyển lại Kiểm lâm viên.
|
Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ: Được
thẩm định.
|
0,15 ngày
|
Văn thư
|
- Vào sổ, đóng dấu và chuyển bộ phận một cửa
- Chuyển Bước 6.
|
Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (nêu rõ lý do từ
chối giải quyết). Được vào sổ, đóng dấu.
|
0,15 ngày
|
Cơ quan kiểm lâm sở tại
|
Trường hợp 3: Hồ sơ đầy đủ thành phần và hợp lệ,
(kể cả hồ sơ đã bổ sung)
|
Lãnh đạo Cơ quan kiểm lâm sở tại
|
Phân công Kiểm lâm viên xử lý hồ sơ
|
|
0,25 ngày
|
0,75 ngày
|
Kiểm lâm viên
|
Thông báo cho chủ lâm sản về việc xác minh
- Chuyển bước 3
|
Thông báo cho chủ lâm sản về việc xác minh
|
0,5 ngày
|
|
Bước 3
|
Xác minh
|
Kiểm lâm viên
|
Tiến hành xác minh, lập Biên bản xác minh
|
Cơ quan Kiểm lâm sở tại tiến hành xác minh, lập
Biên bản xác minh theo Mẫu số 08 tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số
26/2022/TT-BNNPTNT
|
02 ngày
|
|
Bước 4
|
Ký duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo Cơ quan kiểm lâm sở tại
|
Kiểm tra nội dung do Kiểm lâm viên trình:
- Nếu đồng ý:
+ Ký văn bản liên quan.
+ Chuyển bước 5.
- Nếu không đồng ý: Chuyển lại Kiểm lâm viên.
|
Xác nhận bảng kê lâm sản: Được ký duyệt.
|
0,5 ngày
|
|
Bước 5
|
Phát hành văn bản
|
Văn thư
|
- Vào sổ, đóng dấu.
- Chuyển bước 6.
|
Xác nhận bảng kê lâm sản. Được vào sổ, đóng dấu.
|
0,5 ngày
|
|
UBND cấp huyện
|
Bước 6
|
Trả kết quả
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả
|
- Trả hồ sơ.
- Kết thúc quy trình.
|
Xác nhận bảng kê lâm sản hoặc Thông báo từ chối
giải quyết hồ sơ lý do.
|
|
|
Hồ sơ lưu trữ tại Cơ quan kiểm lâm sở tại theo
quy định của pháp luật.
Thành phần hồ sơ lưu:
- Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả;
- Hồ sơ tổ chức công dân;
- Phiếu thẩm định (nếu có);
- Hồ sơ văn bản liên quan;
- Thông báo bổ sung hồ sơ (nếu có);
- Xác nhận bảng kê lâm sản hoặc Thông báo từ chối
giải quyết hồ sơ lý do;
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (nếu
có);
- Phiếu đánh giá thực hiện thủ tục hành chính (nếu
có).
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3. Xác nhận bảng kê lâm
sản (cấp huyện), trường hợp xác minh có nhiều
nội dung phức tạp.
Mã số TTHC: 1.000045-3.
Thời gian giải quyết TTHC: 08 ngày làm việc kể từ
ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
Cơ quan, đơn vị
|
Bước thực hiện
|
Tên bước thực
hiện
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Nội dung công
việc thực hiện
|
Biểu mẫu/kết quả
|
Thời gian
|
Ghi chú
|
UBND cấp huyện
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả
|
Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của
hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không đầy đủ, không hợp lệ:
+ Hướng dẫn tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ. Lập
Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
+ Kết thúc quy trình.
- Trường hợp hồ sơ không đúng quy định:
+ Từ chối tiếp nhận hồ sơ. Lập Phiếu từ chối giải
quyết hồ sơ.
+ Kết thúc quy trình.
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ:
+ Cập nhật thông tin, in giấy tiếp nhận hồ sơ và
hẹn trả kết quả.
+ Chuyển Bước 2.
|
- Hồ sơ tổ chức, công dân.
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số
01 - Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP).
- Phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02 -
Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) (nếu có).
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số
03 - Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) (nếu có).
|
0,25 ngày
|
|
UBND cấp huyện/ Cơ quan kiểm lâm sở tại
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ
|
Kiểm tra, thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả thẩm
định (theo 1 trong 3 trường hợp xảy ra sau đây)
|
Trường hợp 1: Hồ sơ đầy đủ thành phần nhưng chưa
hợp lệ phần nội dung, cần chỉnh sửa bổ sung
|
Lãnh đạo Cơ quan kiểm lâm sở tại
|
Phân công Kiểm lâm viên xử lý hồ sơ
|
|
0,15 ngày
|
0,75 ngày
|
Kiểm lâm viên
|
Kiểm lâm viên thẩm định; dự thảo Thông báo đề nghị
tổ chức, công dân bổ sung hồ sơ. Chuyển Lãnh đạo Cơ quan kiểm lâm sở tại.
|
Dự thảo Thông báo đề nghị chỉnh sửa, bổ sung hồ
sơ
|
0,15 ngày
|
Lãnh đạo Cơ quan kiểm lâm sở tại
|
Kiểm tra thông báo do Kiểm lâm viên trình:
- Nếu đồng ý:
+ Ký nháy văn bản liên quan.
+ Chuyển cho lãnh đạo Cơ quan kiểm lâm sở tại.
- Nếu không đồng ý: Chuyển lại Kiểm lâm viên.
|
Dự thảo Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ: Được thẩm
định.
|
0,15 ngày
|
Văn thư
|
Vào sổ, đóng dấu và chuyển bộ phận một cửa
|
Thông báo đề nghị chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ. Được
vào sổ, đóng dấu.
|
0,15 ngày
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
|
- Gửi Thông báo cho tổ chức, công dân; chờ hồ sơ
bổ sung, dừng tính chương trình.
- Tổ chức, công dân bổ sung hồ sơ: Tiếp nhận hồ sơ
bổ sung; chuyển trường hợp 2 hoặc 3.
|
Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ gửi cho tổ chức,
cá nhân.
|
0,15 ngày
|
Trường hợp 2: Hồ sơ đầy đủ thành phần nhưng không
hợp lệ phần nội dung (kể cả hồ sơ đã bổ sung)
|
Lãnh đạo Cơ quan kiểm lâm sở tại
|
Phân công Kiểm lâm viên xử lý hồ sơ
|
|
0,15 ngày
|
0,75 ngày
|
Kiểm lâm viên
|
Kiểm tra hồ sơ: Nếu hồ sơ không đủ điều kiện giải
quyết (kể cả hồ sơ bổ sung), dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ. Chuyển
Lãnh đạo Cơ quan kiểm lâm sở tại.
|
Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (nêu
rõ lý do từ chối giải quyết).
|
0,3 ngày
|
Lãnh đạo Cơ quan kiểm lâm sở tại
|
Kiểm tra thông báo do Kiểm lâm viên trình:
- Nếu đồng ý:
+ Ký nháy văn bản liên quan.
+ Chuyển cho lãnh đạo Cơ quan kiểm lâm sở tại.
- Nếu không đồng ý: Chuyển lại Kiểm lâm viên.
|
Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ: Được
thẩm định.
|
0,15 ngày
|
Văn thư
|
- Vào sổ, đóng dấu và chuyển bộ phận một cửa
- Chuyển Bước 6.
|
Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (nêu rõ lý do từ
chối giải quyết). Được vào sổ, đóng dấu.
|
0,15 ngày
|
Cơ quan kiểm lâm sở tại
|
Trường hợp 3: Hồ sơ đầy đủ thành phần và hợp lệ,
(kể cả hồ sơ đã bổ sung)
|
Lãnh đạo Cơ quan kiểm lâm sở tại
|
Phân công Kiểm lâm viên xử lý hồ sơ
|
|
0,25 ngày
|
0,75 ngày
|
Kiểm lâm viên
|
Thông báo cho chủ lâm sản về việc xác minh
- Chuyển bước 3
|
Thông báo cho chủ lâm sản về việc xác minh
|
0,5 ngày
|
|
Bước 3
|
Xác minh
|
Kiểm lâm viên
|
Tiến hành xác minh, lập Biên bản xác minh
|
Cơ quan Kiểm lâm sở tại tiến hành xác minh, lập
Biên bản xác minh theo Mẫu số 08 tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số
26/2022/TT-BNNPTNT
|
06 ngày
|
|
|
Bước 4
|
Ký duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo Cơ quan kiểm lâm sở tại
|
Kiểm tra nội dung do Kiểm lâm viên trình:
- Nếu đồng ý:
+ Ký văn bản liên quan.
+ Chuyển bước 5.
- Nếu không đồng ý: Chuyển lại Kiểm lâm viên.
|
Xác nhận bảng kê lâm sản: Được ký duyệt.
|
0,5 ngày
|
|
Bước 5
|
Phát hành văn bản
|
Văn thư
|
- Vào sổ, đóng dấu.
- Chuyển bước 6.
|
Xác nhận bảng kê lâm sản. Được vào sổ, đóng dấu.
|
0,5 ngày
|
|
UBND cấp huyện
|
Bước 6
|
Trả kết quả
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả
|
- Trả hồ sơ.
- Kết thúc quy trình.
|
Xác nhận bảng kê lâm sản hoặc Thông báo từ chối
giải quyết hồ sơ lý do.
|
|
|
Hồ sơ lưu trữ tại Cơ quan kiểm lâm sở tại theo
quy định của pháp luật.
Thành phần hồ sơ lưu:
- Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả;
- Hồ sơ tổ chức công dân;
- Phiếu thẩm định (nếu có);
- Hồ sơ văn bản liên quan;
- Thông báo bổ sung hồ sơ (nếu có);
- Xác nhận bảng kê lâm sản hoặc Thông báo từ chối
giải quyết hồ sơ lý do;
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (nếu
có);
- Phiếu đánh giá thực hiện thủ tục hành chính (nếu
có).
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Phê duyệt Phương án khai
thác thực vật rừng loài thông thường thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban
nhân dân cấp huyện.
Mã số TTHC trên cổng Dịch vụ công quốc gia:
1.011471.
Có 01 quy trình, thời gian giải quyết TTHC: 10 ngày
làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
Cơ quan, đơn vị
|
Bước thực hiện
|
Tên bước thực
hiện
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Nội dung công
việc thực hiện
|
Biểu mẫu/kết quả
|
Thời gian
|
Ghi chú
|
UBND cấp huyện
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả
|
Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của
hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không đầy đủ, không hợp lệ:
+ Hướng dẫn tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ. Lập
Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
+ Kết thúc quy trình.
- Trường hợp hồ sơ không đúng quy định:
+ Từ chối tiếp nhận hồ sơ. Lập Phiếu từ chối giải
quyết hồ sơ.
+ Kết thúc quy trình.
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ:
+ Cập nhật thông tin, in giấy tiếp nhận hồ sơ và
hẹn trả kết quả.
+ Chuyển Bước 2.
|
- Hồ sơ tổ chức, công dân.
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số
01 - Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP).
- Phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02 -
Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) (nếu có).
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số
03 - Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) (nếu có).
|
0,25 ngày
|
|
UBND cấp huyện
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ
|
Kiểm tra, thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả thẩm
định (theo 1 trong 3 trường hợp xảy ra sau đây)
|
Trường hợp 1: Hồ sơ đầy đủ thành phần nhưng chưa
hợp lệ phần nội dung, cần chỉnh sửa bổ sung
|
Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp và PTNT hoặc Phòng
Kinh tế
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
|
0,1 ngày
|
0,75 ngày
|
Chuyên viên
|
Chuyên viên thẩm định; dự thảo Thông báo đề nghị
tổ chức, công dân bổ sung hồ sơ. Chuyển Lãnh đạo phòng.
|
Dự thảo Thông báo đề nghị chỉnh sửa, bổ sung hồ
sơ
|
0,15 ngày
|
Lãnh đạo phòng
|
Kiểm tra thông báo do Chuyên viên trình:
- Nếu đồng ý:
+ Ký nháy văn bản liên quan.
+ Chuyển cho lãnh đạo UBND cấp huyện.
- Nếu không đồng ý: Chuyển lại Chuyên viên.
|
Dự thảo Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ: Được xét
duyệt.
|
0,1 ngày
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Kiểm tra thông báo do Lãnh đạo phòng trình:
- Nếu đồng ý:
+ Ký duyệt văn bản liên quan.
+ Chuyển Văn thư.
- Nếu không đồng ý: Chuyển lại Lãnh đạo phòng.
|
Dự thảo Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ: Được ký
duyệt.
|
0,15 ngày
|
Văn thư
|
Vào sổ, đóng dấu và chuyển bộ phận một cửa
|
Thông báo đề nghị chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ. Được
vào sổ, đóng dấu.
|
0,1 ngày
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả
|
- Gửi Thông báo cho tổ chức, công dân; chờ hồ sơ
bổ sung, dừng tính chương trình.
- Tổ chức, công dân bổ sung hồ sơ: Tiếp nhận hồ
sơ bổ sung; chuyển trường hợp 2 hoặc 3.
|
Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ gửi cho tổ chức,
cá nhân.
|
0,15 ngày
|
Trường hợp 2: Hồ sơ đầy đủ thành phần nhưng không
hợp lệ phần nội dung (kể cả hồ sơ đã bổ sung)
|
Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp và PTNT hoặc Phòng
Kinh tế
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
|
0,1 ngày
|
0,75 ngày
|
Chuyên viên
|
Kiểm tra hồ sơ: Nếu hồ sơ không đủ điều kiện giải
quyết (kể cả hồ sơ bổ sung), dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ. Chuyển
Lãnh đạo phòng.
|
Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (nêu
rõ lý do từ chối giải quyết).
|
0,3 ngày
|
Lãnh đạo phòng
|
Kiểm tra thông báo do Chuyên viên trình:
- Nếu đồng ý:
+ Ký nháy văn bản liên quan.
+ Chuyển cho lãnh đạo UBND cấp huyện.
- Nếu không đồng ý: Chuyển lại Kiểm lâm viên.
|
Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ: Được
xem duyệt.
|
0,1 ngày
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Kiểm tra thông báo do Lãnh đạo phòng trình:
- Nếu đồng ý:
+ Ký văn bản liên quan.
+ Chuyển cho Văn thư.
- Nếu không đồng ý: Chuyển lại Lãnh đạo phòng.
|
Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ: Được
ký duyệt.
|
0,15 ngày
|
Văn thư
|
- Vào sổ, đóng dấu và chuyển bộ phận một cửa.
- Chuyển Bước 7.
|
Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (nêu rõ lý do từ
chối giải quyết). Được vào sổ, đóng dấu.
|
0,1 ngày
|
Cơ quan kiểm lâm sở tại
|
Trường hợp 3: Hồ sơ đầy đủ thành phần và hợp lệ,
(kể cả hồ sơ đã bổ sung)
|
Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp và PTNT hoặc Phòng
Kinh tế
|
Phân công Chuyên viên xử lý hồ sơ
|
|
0,75 ngày
|
0,75 ngày
|
|
Bước 3
|
Trình hồ sơ
|
Chuyên viên
|
Trình Lãnh đạo phòng xem duyệt Phương án khai
thác thực vật rừng loài thông thường.
|
Trình lãnh đạo phê duyệt vào Phương án khai thác
thực vật rừng loài thông thường: Được thẩm định.
|
05 ngày
|
|
Bước 4
|
Xem duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng
|
Kiểm tra nội dung do Chuyên viên trình:
- Nếu đồng ý:
+ Ký văn bản liên quan.
+ Chuyển bước 5.
- Nếu không đồng ý: Chuyển lại Chuyên viên.
|
Trình lãnh đạo phê duyệt vào Phương án khai thác
thực vật rừng loài thông thường: Được xem duyệt.
|
1,5 ngày
|
|
Bước 5
|
Ký duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Kiểm tra thông báo do Lãnh đạo phòng trình:
- Nếu đồng ý:
+ Ký văn bản liên quan.
+ Chuyển cho Văn thư.
- Nếu không đồng ý: Chuyển lại Lãnh đạo phòng.
|
Phương án khai thác thực vật rừng loài thông thường:
Được xem duyệt.
|
1,5 ngày
|
|
Bước 6
|
Phát hành văn bản
|
Văn thư
|
- Vào sổ, đóng dấu.
- Chuyển bước 7.
|
Phương án khai thác thực vật rừng loài thông thường.
Được vào sổ, đóng dấu.
|
01 ngày
|
|
UBND cấp huyện
|
Bước 7
|
Trả kết quả
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả
|
- Trả hồ sơ.
- Kết thúc quy trình.
|
Phương án khai thác thực vật rừng loài thông thường
được phê duyệt hoặc Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ lý do.
|
|
|
Hồ sơ lưu trữ tại UBND cấp huyện theo quy định của
pháp luật.
Thành phần hồ sơ lưu:
- Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả;
- Hồ sơ tổ chức công dân;
- Phiếu thẩm định (nếu có);
- Hồ sơ văn bản liên quan;
- Thông báo bổ sung hồ sơ (nếu có);
- Phương án khai thác thực vật rừng loài thông
thường được phê duyệt hoặc Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ lý do;
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (nếu
có);
- Phiếu đánh giá thực hiện thủ tục hành chính (nếu
có).
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 2899/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực lâm nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Khánh Hòa
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2899/QĐ-UBND ngày 27/11/2023 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực lâm nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Khánh Hòa
206
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|