|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 2893/QĐ-UBND 2020 công bố thủ tục hành chính Sở Giáo dục tỉnh Bình Dương
Số hiệu:
|
2893/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Dương
|
|
Người ký:
|
Trần Thanh Liêm
|
Ngày ban hành:
|
30/09/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH DƯƠNG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2893/QĐ-UBND
|
Bình
Dương, ngày 30 tháng 09 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO/ ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN/ ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TỈNH
BÌNH DƯƠNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015 (đã được sửa đổi, bổ sung);
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ,
ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
48/2013/NĐ-CP , ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
92/2017/NĐ-CP , ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP , ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ
hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính.
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giáo
dục và Đào tạo tại Tờ trình số 1582/TTr-SGDĐT, ngày 23/9/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Công bố kèm theo Quyết định này 107 thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền
giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo/ Ủy ban nhân dân cấp huyện/Ủy ban nhân
dân cấp xã tỉnh Bình Dương. Cụ thể:
- 66 thủ tục hành chính thuộc thẩm
quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo;
- 35 thủ tục hành chính thuộc thẩm
quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện;
- 06 thủ tục hành chính thuộc thẩm
quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã.
Điều 2.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Tất cả các Quyết định công bố danh mục,
thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý và giải quyết của Sở Giáo dục
và Đào tạo/ Ủy ban nhân dân cấp huyện/ Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh
Bình Dương trước đây hết hiệu lực thi hành.
Điều 3.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo; Thủ trưởng
các Sở, ban, ngành; Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Ủy ban nhân
dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Văn phòng Chính phủ (Cục
Kiểm soát TTHC);
- TT.TU, TT.HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- LĐVP, NC, HCC, Website tỉnh;
- Lưu: VT, VPUB, HKSTT.
|
CHỦ TỊCH
Trần Thanh Liêm
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO/ ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN/ ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TỈNH
BÌNH DƯƠNG
(Ban
hành kèm theo Quyết định số: 2893/QĐ-UBND, ngày 30 tháng 9 năm 2020 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)
PHẦN
1 - DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA
THUỘC QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO.
STT
|
Mã
TTHC (CSDLQG)
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Trang
|
I
|
Lĩnh vực Giáo dục Mầm non
|
1
|
1.000715
|
Cấp Chứng nhận trường mầm non đạt
kiểm định chất lượng giáo dục
|
1
|
2
|
1.000288
|
Công nhận trường mầm non đạt chuẩn
Quốc gia
|
7
|
II
|
Lĩnh vực Giáo dục Tiểu học
|
1
|
1.000713
|
Cấp Chứng nhận trường tiểu học đạt
kiểm định chất lượng giáo dục
|
22
|
2
|
1.000280
|
Công nhận trường tiểu học đạt chuẩn
quốc gia
|
31
|
III
|
Lĩnh vực Giáo dục Trung học
|
1
|
1.000711
|
Cấp Chứng nhận trường trung học đạt
kiểm định chất lượng giáo dục
|
47
|
2
|
1.000691
|
Công nhận trường trung học đạt chuẩn
Quốc gia
|
60
|
3
|
1.000270
|
Chuyển trường đối với học sinh
trung học phổ thông
|
66
|
IV
|
Lĩnh vực Giáo dục Thường xuyên
|
1
|
1.000729
|
Xếp hạng Trung tâm giáo dục thường
xuyên
|
70
|
2
|
1.000259
|
Cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo
dục đối với trung tâm giáo dục thường xuyên
|
79
|
3
|
1.000181
|
Cấp phép hoạt động giáo dục kỹ năng
sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa
|
87
|
V
|
Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo thuộc
hệ thống giáo dục quốc dân
|
1
|
1.006388
|
Thành lập trường trung học phổ
thông công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông tư thục
|
90
|
2
|
1.005074
|
Cho phép trường trung học phổ thông
hoạt động giáo dục
|
93
|
3
|
1.006389
|
Giải thể trường trung học phổ thông
(theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường)
|
96
|
4
|
1.005067
|
Cho phép trường trung học phổ thông
hoạt động trở lại
|
98
|
5
|
1.005070
|
Sáp nhập, chia tách trường trung học
phổ thông
|
100
|
6
|
1.005015
|
Thành lập trường trung học phổ
thông chuyên công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông
chuyên tư thục
|
103
|
7
|
1.005008
|
Cho phép trường trung học phổ thông
chuyên hoạt động giáo dục
|
106
|
8
|
1.004988
|
Cho phép trường trung học phổ thông
chuyên hoạt động trở lại
|
109
|
9
|
1.004999
|
Sáp nhập, chia tách trường trung học
phổ thông chuyên
|
111
|
10
|
1.004991
|
Giải thể trường trung học phổ thông
chuyên
|
113
|
11
|
1.005053
|
Thành lập, cho phép thành lập trung
tâm ngoại ngữ, tin học
|
115
|
12
|
1.005049
|
Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học
hoạt động giáo dục
|
117
|
13
|
1.005025
|
Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học
hoạt động giáo dục trở lại
|
119
|
14
|
1.005043
|
Sáp nhập, chia, tách trung tâm ngoại
ngữ, tin học
|
121
|
15
|
1.005036
|
Giải thể trung tâm ngoại ngữ, tin học
(theo đề nghị của cá nhân tổ chức thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học)
|
123
|
16
|
1.005017
|
Thành lập trường năng khiếu thể dục
thể thao thuộc địa phương hoặc lớp năng khiếu thể dục, thể thao thuộc trường
trung học phổ thông
|
125
|
17
|
1.005061
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh
doanh dịch vụ tư vấn du học
|
127
|
18
|
2.001985
|
Điều chỉnh, bổ sung giấy chứng nhận
đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học
|
129
|
19
|
2.001987
|
Đề nghị được kinh doanh dịch vụ tư
vấn du học trở lại
|
131
|
20
|
1.000181
|
Cấp phép hoạt động giáo dục kỹ năng
sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa
|
133
|
21
|
1.001000
|
Xác nhận hoạt động giáo dục kỹ năng
sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa (cấp THPT)
|
136
|
22
|
1.000691
|
Công nhận trường trung học cơ sở đạt
chuẩn quốc gia
|
139
|
23
|
1.000691
|
Công nhận trường trung học phổ
thông, trung học phổ thông có nhiều cấp học đạt chuẩn quốc gia
|
145
|
24
|
1.001088
|
Xin học lại tại trường khác đối với
học sinh trung học (cấp THPT)
|
151
|
25
|
1.005144
|
Đề nghị miễn giảm học phí và hỗ trợ
chi phí học tập cho học sinh, sinh viên (cấp THPT)
|
153
|
26
|
1.001714
|
Cấp học bổng và hỗ trợ kinh phí mua
phương tiện, đồ dùng học tập dùng riêng cho người khuyết tật học tại các cơ sở
giáo dục (cấp THPT)
|
166
|
27
|
1.004436
|
Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với
học sinh trung học phổ thông là người dân tộc thiểu số
|
169
|
28
|
1.001492
|
Đăng ký hoạt động của Văn phòng đại
diện giáo dục nước ngoài tại Việt Nam
|
173
|
29
|
1.005069
|
Thành lập trường trung cấp sư phạm công
lập, cho phép thành lập trường trung cấp sư phạm tư thục
|
177
|
30
|
1.005073
|
Sáp nhập, chia, tách trường trung cấp
sư phạm
|
181
|
31
|
1.005069
|
Thành lập trường trung cấp sư phạm
công lập, cho phép thành lập trường trung cấp sư phạm tư thục (theo đề nghị của
tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường trung cấp sư phạm)
|
185
|
32
|
1.005082
|
Cho phép hoạt động giáo dục nghề
nghiệp trở lại đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp
|
187
|
33
|
1.005354
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động
giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp
|
189
|
34
|
2.001989
|
Đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục
nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp
|
192
|
35
|
1.005088
|
Thành lập phân hiệu trường trung cấp
sư phạm hoặc cho phép thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm tư thục
|
194
|
36
|
1.005087
|
Giải thể phân hiệu trường trung cấp
sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập phân hiệu trường
trung cấp)
|
198
|
37
|
1.000939
|
Cho phép thành lập cơ sở giáo dục mầm
non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
200
|
38
|
1.000716
|
Giải thể cơ sở giáo dục mầm non, cơ
sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
209
|
39
|
1.005143
|
Đề nghị phê duyệt việc dạy và học bằng
tiếng nước ngoài
|
211
|
40
|
1.008637
|
Tiếp nhận học sinh người nước ngoài
cấp trung học phổ thông
|
213
|
VI
|
Lĩnh vực Đào tạo với nước ngoài
|
1
|
1.001499
|
Phê duyệt liên kết giáo dục
|
215
|
2
|
1.001497
|
Gia hạn, điều chỉnh hoạt động liên
kết giáo dục
|
222
|
3
|
1.001496
|
Chấm dứt hoạt động liên kết giáo dục
theo đề nghị của các bên liên kết
|
226
|
4
|
1.006446
|
Cho phép hoạt động giáo dục đối với
cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông; cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn
hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
230
|
5
|
1.001495
|
Cho phép hoạt động giáo dục trở lại
đối với cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông; cơ sở đào tạo, bồi
dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
234
|
6
|
1.001493
|
Chấm dứt hoạt động của cơ sở đào tạo,
bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
236
|
7
|
1.000718
|
Bổ sung, điều chỉnh quyết định cho
phép hoạt động giáo dục đối với cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ
thông; cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt
Nam
|
238
|
VII
|
Lĩnh vực Quy chế thi, tuyển sinh
|
1
|
1.005142
|
Đăng ký dự thi trung học phổ thông
quốc gia
|
240
|
2
|
1.005098
|
Đặc cách tốt nghiệp trung học phổ
thông
|
244
|
3
|
1.005095
|
Phúc khảo bài thi trung học phổ
thông quốc gia
|
246
|
VIII
|
Lĩnh vực Hệ thống văn bằng, chứng
chỉ
|
1
|
1.005092
|
Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ
sổ gốc
|
248
|
2
|
1.004889
|
Công nhận văn bằng tốt nghiệp các cấp
học phổ thông do cơ sở nước ngoài cấp
|
251
|
3
|
2.001914
|
Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng
chỉ
|
255
|
IX
|
Lĩnh vực Tiêu chuẩn nhà giáo
|
1
|
1.001652
|
Xét tặng danh hiệu Nhà giáo ưu tú
|
257
|
2
|
2.000594
|
Xét tặng danh hiệu Nhà giáo Nhân
dân
|
261
|
X
|
Lĩnh vực Cơ sở vật chất và thiết
bị trường học
|
1
|
2.000011
|
Công nhận huyện đạt chuẩn phổ cập
giáo dục, xóa mù chữ
|
265
|
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN
TT
|
Mã
TTHC (CSDLQG)
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Trang
|
I
|
Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo thuộc
hệ thống giáo dục quốc dân
|
1
|
1.004442
|
Thành lập trường trung học cơ sở
công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học cơ sở tư thục
|
271
|
2
|
1.004444
|
Cho phép trường trung học cơ sở hoạt
động giáo dục
|
275
|
3
|
1.004475
|
Cho phép trường trung học cơ sở hoạt
động trở lại
|
278
|
4
|
2.001809
|
Sáp nhập, chia, tách trường trung học
cơ sở
|
280
|
5
|
2.001818
|
Giải thể trường trung học cơ sở
(theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường)
|
282
|
6
|
1.004555
|
Thành lập trường tiểu học công lập,
cho phép thành lập trường tiểu học tư thục
|
284
|
7
|
2.001842
|
Cho phép trường tiểu học hoạt động
giáo dục
|
286
|
8
|
1.004552
|
Cho phép trường tiểu học hoạt động
giáo dục trở lại
|
289
|
9
|
1.004563
|
Sáp nhập, chia, tách trường tiểu học
|
291
|
10
|
1.001639
|
Giải thể trường tiểu học (theo đề nghị
của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường tiểu học)
|
293
|
11
|
1.004439
|
Thành lập trung tâm học tập cộng đồng
cấp xã
|
295
|
12
|
1.004440
|
Cho phép trung tâm học tập cộng đồng
hoạt động trở lại
|
297
|
13
|
1.004487
|
Thành lập lớp năng khiếu thể dục thể
thao thuộc trường trường tiểu học, trường trung học cơ sở
|
299
|
14
|
1.004494
|
Thành lập trường mẫu giáo, trường mầm
non, nhà trẻ công lập hoặc cho phép thành lập trường mẫu giáo, trường mầm
non, nhà trẻ dân lập, tư thục
|
301
|
15
|
1.006390
|
Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm
non, nhà trẻ hoạt động giáo dục
|
304
|
16
|
1.006444
|
Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm
non, nhà trẻ hoạt động giáo dục trở lại
|
308
|
17
|
1.006445
|
Sáp nhập, chia, tách trường mẫu
giáo, trường mầm non, nhà trẻ
|
310
|
18
|
1.004515
|
Giải thể trường mẫu giáo, trường mầm
non, nhà trẻ (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập)
|
312
|
19
|
1.005143
|
Đề nghị phê duyệt việc dạy và học bằng
tiếng nước ngoài
|
314
|
20
|
1.005106
|
Công nhận xã đạt chuẩn phổ cập giáo
dục, xóa mù chữ
|
322
|
21
|
1.000713
|
Cấp Chứng nhận trường tiểu học đạt
kiểm định chất lượng giáo dục
|
323
|
22
|
1.005099
|
Chuyển trường đối với học sinh tiểu
học
|
332
|
23
|
1.004831
|
Chuyển trường đối với học sinh
trung học cơ sở
|
334
|
24
|
2.001904
|
Tiếp nhận đối tượng học bổ túc THCS
|
337
|
25
|
1.005108
|
Thuyên chuyển đối tượng học bổ túc
THCS
|
338
|
26
|
1.001000
|
Xác nhận đăng ký hoạt động giáo dục
kỹ năng sống, hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa (cấp Tiểu học, Trung học
cơ sở)
|
339
|
27
|
1.005144
|
Đề nghị miễn, giảm học phí và hỗ trợ
chi phí học tập cho học sinh, sinh viên (Đối với cấp học Trung học cơ sở)
|
342
|
28
|
1.001714
|
Cấp học bổng và hỗ trợ kinh phí mua
phương tiện, đồ dùng học tập dùng riêng cho người khuyết tật học tại các cơ sở
giáo dục (cấp huyện)
|
355
|
29
|
1.008637
|
Tiếp nhận học sinh nước ngoài (cấp
tiểu học, trung học cơ sở)
|
361
|
30
|
1.001088
|
Xin học lại tại trường khác đối với
học sinh trung học (cấp Trung học cơ sở)
|
363
|
II
|
Lĩnh vực Giáo dục Thường xuyên
|
1
|
1.005097
|
Quy trình đánh giá, xếp loại Cộng đồng
học tập cấp xã
|
365
|
III
|
Lĩnh vực Hệ thống văn bằng, chứng
chỉ
|
1
|
1.005092
|
Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ
sổ gốc
|
368
|
2
|
2.001914
|
Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng
chỉ
|
371
|
IV
|
Lĩnh vực Tiêu chuẩn nhà giáo,
cán bộ quản lý giáo dục
|
1
|
1.001652
|
Xét tặng danh hiệu Nhà giáo ưu tú
|
373
|
2
|
2.000594
|
Xét tặng danh hiệu Nhà giáo Nhân
dân
|
377
|
C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ
I
|
Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo thuộc
hệ thống giáo dục quốc dân
|
1
|
1.004492
|
Thành lập nhóm trẻ, lóp mẫu giáo độc
lập
|
380
|
2
|
1.004443
|
Cho phép nhóm trẻ, lóp mẫu giáo độc
lập hoạt động giáo dục trở lại
|
383
|
3
|
1.004485
|
Sáp nhập, chia, tách nhóm trẻ, lớp
mẫu giáo độc lập
|
385
|
4
|
1.004441
|
Cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện
chương trình giáo dục tiểu học
|
387
|
5
|
1.001714
|
Cấp học bổng và hỗ trợ kinh phí mua
phương tiện, đồ dùng học tập dùng riêng cho người khuyết tật học tại các cơ sở
giáo dục
|
389
|
II
|
Lĩnh vực Giáo dục Mầm non
|
1
|
2.001810
|
Giải thể nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc
lập (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập)
|
396
|
Quyết định 2893/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo/Ủy ban nhân dân cấp huyện/Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Bình Dương
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2893/QĐ-UBND ngày 30/09/2020 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo/Ủy ban nhân dân cấp huyện/Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Bình Dương
668
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|