|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 2838/QĐ-UBND 2021 thủ tục hành chính cấp Căn cước công dân của Công an tỉnh Huế
Số hiệu:
|
2838/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thừa Thiên Huế
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Thanh Bình
|
Ngày ban hành:
|
05/11/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2838/QĐ-UBND
|
Thừa
Thiên Huế, ngày 05 tháng 11 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ
DUYỆT DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ BỊ BÃI
BỎ TRONG LĨNH VỰC CẤP, QUẢN LÝ CĂN CƯỚC CÔNG DÂN VÀ LĨNH VỰC CẤP QUẢN LÝ CHỨNG
MINH NHÂN DÂN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CÔNG AN TỈNH ĐƯA VÀO TIẾP NHẬN VÀ
TRẢ KẾT QUẢ TẠI BỘ PHẬN MỘT CỬA CÁC CẤP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11
năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP
ngày 14 tháng 5 năm 2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm
soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về hướng
dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về hướng
dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm
2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải
quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1291/QĐ-TTg
ngày 07 tháng 10 năm 2019 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Danh mục
thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của các cơ quan trung ương được
tổ chức theo ngành dọc đóng tại địa phương đưa ra tiếp nhận tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công cấp tỉnh, Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả giải quyết thủ
tục hành chính cấp huyện, cấp xã;
Căn cứ Quyết định số
5947/QĐ-BCA-C06 ngày 19 tháng 7 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Công an về việc công
bố thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ
sung và bị bãi bỏ trong lĩnh vực cấp, quản lý Căn cước công dân
và lĩnh vực cấp quản lý Chứng minh nhân dân thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ
Công an;
Theo đề nghị của Giám đốc Công an
tỉnh Thừa Thiên Huế tại Tờ trình số 5440/TTr-CAT-PC06 ngày 21 tháng 10 năm
2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê
duyệt kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, được
sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ trong lĩnh vực cấp, quản lý Căn cước công dân và
lĩnh vực cấp quản lý Chứng minh nhân dân (ban hành mới 06 TTHC; sửa đổi, bổ
sung 10 TTHC; bãi bỏ 03 TTHC) thuộc thẩm quyền giải quyết của Công an tỉnh đưa
vào tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh; Trung tâm Hành chính công cấp huyện; đối với TTHC cấp xã được
tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp tại trụ sở làm việc của Công an xã, phường,
thị trấn trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế (chi tiết Phụ lục kèm theo Quyết
định).
Điều 2. Trách
nhiệm thực hiện của các cơ quan, đơn vị:
1. Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh:
a) Cập nhật các TTHC mới được phê
duyệt vào Cơ sở dữ liệu TTHC trên Cống Dịch vụ công quốc gia;
b) Công khai các TTHC này tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và trên Cổng thông tin
điện tử của tỉnh.
2. Công an tỉnh:
a) Cập nhật các TTHC mới được công bố
vào Hệ thống thông tin thủ tục hành chính tỉnh Thừa Thiên Huế theo đúng quy
định;
b) Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày
Quyết định này có hiệu lực, trình UBND tỉnh phê duyệt quy trình điện tử, quy
trình nội bộ giải quyết các TTHC (nếu có) và hoàn thành việc cấu hình TTHC trên
phần mềm Hệ thống xử lý một cửa tập trung của tỉnh;
c) Triển khai thực hiện giải quyết
các TTHC thuộc thẩm quyền theo hướng dẫn tại Phụ lục kèm theo Quyết định này;
d) Chỉ đạo Công an các huyện, thị xã
và thành phố Huế bố trí cán bộ thực hiện việc tiếp nhận và
trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện; phổ biến và sao gửi Quyết
định này đến Công an các xã, phường, thị trấn;
3. Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã
và thành phố Huế:
a) Niêm yết công khai các TTHC thuộc
thẩm quyền giải quyết của Công an tại Trung tâm Hành chính công và trên Trang
thông tin điện tử của đơn vị;
b) Tạo điều kiện làm việc và bảo đảm
đủ cơ sở vật chất cho cán bộ Công an được cử đến làm việc tại Trung tâm Hành
chính công cấp huyện;
c) Triển khai thực hiện giải quyết
TTHC thuộc thẩm quyền theo hướng dẫn tại Phụ lục kèm theo Quyết định này.
Điều 3. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Công an tỉnh; Chủ tịch Ủy ban
nhân dân các huyện, thị xã, thành phố Huế; Trưởng Công an các huyện, thị xã,
thành phố Huế; Giám đốc Trung tâm Hành chính công cấp huyện; Chủ tịch Ủy ban
nhân dân các xã, phường, thị trấn; Trưởng Công an các xã, phường, thị trấn; Thủ
trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Lãnh đạo VP và CV: NC;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VT, KSTT.
|
KT.
CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Thanh Bình
|
PHỤ LỤC I
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CÔNG AN TỈNH ĐƯA VÀO
TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI BỘ PHẬN MỘT CỬA CÁC CẤP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THỪA
THIÊN HUẾ
(Kèm theo Quyết định số 2838/QĐ-UBND
ngày 05 tháng 11 năm 2021 của
Chủ tịch UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)
1. Thủ tục hành chính mới ban hành
Stt
|
Mã
TTHC
|
Lĩnh
vực
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
gian giải quyết
(ngày
làm việc)
|
Cách
thức và địa điểm thực hiện
|
Cơ
quan thực hiện
|
A. Thủ tục hành chính cấp tỉnh
|
1
|
1.010097
|
Cấp,
quản lý Căn cước công dân
|
Khai
thác thông tin trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư
|
03
ngày
|
- Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh;
- Cổng dịch vụ công quốc gia; cổng
dịch vụ công Bộ Công an
|
Công
an cấp tỉnh
|
2
|
1.010098
|
Cấp,
quản lý Căn cước công dân
|
Khai
thác thông tin trong Cơ sở dữ liệu Căn cước công dân
|
05
ngày
|
Công
an cấp tỉnh
|
B. Thủ tục hành chính cấp huyện
|
1
|
1.010099
|
Cấp,
quản lý Căn cước công dân
|
Khai
thác thông tin trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư
|
03
ngày
|
- Trung tâm Hành chính công cấp huyện;
- Cổng dịch vụ công quốc gia; cổng
dịch vụ công Bộ Công an
|
Công
an cấp huyện
|
2
|
1.010100
|
Cấp,
quản lý Căn cước công dân
|
Khai
thác thông tin trong Cơ sở dữ liệu Căn cước công dân
|
05
ngày
|
Công
an cấp huyện
|
C. Thủ tục hành chính cấp
xã
|
1
|
1.010101
|
Cấp,
quản lý Căn cước công dân
|
Khai
thác thông tin trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư
|
03
ngày
|
Công an cấp xã nơi công dân đăng ký
thường trú
|
Công
an cấp xã
|
2
|
1.010102
|
Cấp,
quản lý Căn cước công dân
|
Thông
báo số định danh cá nhân
|
Chưa
quy định
|
Công
an cấp xã
|
2. Thủ tục hành chính được sửa
đổi, bổ sung
Stt
|
MÃ
TTHC
|
Lĩnh
vực
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
gian giải quyết
(ngày
làm việc)
|
Cách
thức và địa điểm thực hiện
|
Cơ
quan thực hiện
|
A. Thủ tục hành chính cấp tỉnh
|
1
|
2.000200
|
Cấp,
quản lý Căn cước công dân
|
Cấp
thẻ Căn cước công dân khi thông tin công dân đã có trong Cơ sở dữ liệu quốc
gia về dân cư
|
07
ngày
|
- Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh
- Cổng dịch vụ công quốc gia; cổng
dịch vụ công Bộ Công an để đăng ký thời gian, địa điểm
làm thủ tục đề nghị cấp thẻ Căn cước công dân;
- Cấp lưu động
tại các địa điểm cần thiết
|
Công
an cấp tỉnh
|
2
|
2.001196
|
Cấp,
quản lý Căn cước công dân
|
Cấp
thẻ Căn cước công dân khi thông tin công dân chưa trong Cơ sở dữ liệu quốc
gia về dân cư
|
07
ngày
|
Công
an cấp tỉnh
|
3
|
2.001195
|
Cấp,
quản lý Căn cước công dân
|
Đổi
thẻ Căn cước công dân
|
07
ngày
|
Công
an cấp tỉnh
|
4
|
2.001194
|
Cấp,
quản lý Căn cước công dân
|
Cấp
lại thẻ Căn cước công dân
|
07
ngày
|
Công
an cấp tỉnh
|
5
|
2.001178
|
Cấp,
quản lý Căn cước công dân
|
Xác
nhận số Chứng minh nhân dân, Căn cước công dân
|
07
ngày
|
Công
an cấp tỉnh
|
B. Thủ tục hành chính cấp huyện
|
1
|
2.001177
|
Cấp,
quản lý Căn cước công dân
|
Cấp
thẻ Căn cước công dân khi thông tin công dân đã có trong Cơ sở dữ liệu quốc
gia về dân cư
|
07
ngày
|
- Trực tiếp tại Trung tâm Hành
chính công cấp huyện;
- Thông qua cổng dịch vụ công quốc
gia; Cổng dịch vụ công Bộ Công an để đăng ký thời gian, địa điểm làm thủ tục
đề nghị cấp thẻ Căn cước công dân;
- Cấp lưu động tại các địa điểm cần
thiết.
|
Công
an cấp huyện
|
2
|
2.001174
|
Cấp,
quản lý Căn cước công dân
|
Cấp
thẻ Căn cước công dân khi thông tin công dân chưa có trong Cơ sở dữ liệu quốc
gia về dân cư
|
07
ngày
|
Công
an cấp huyện
|
3
|
2.000408
|
Cấp,
quản lý Căn cước công dân
|
Đổi
thẻ Căn cước công dân
|
07
ngày
|
Công
an cấp huyện
|
4
|
2.000377
|
Cấp,
quản lý Căn cước công dân
|
Cấp
lại thẻ Căn cước công dân
|
07
ngày
|
Công
an cấp huyện
|
5
|
2.000677
|
Cấp,
quản lý Căn cước công dân
|
Xác
nhận số Chứng minh nhân dân, Căn cước công dân
|
07
ngày
|
Công
an cấp huyện
|
3. Thủ tục hành chính bị bãi bỏ
Stt
|
Mã
TTHC
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Tên
VBQPPL quy định thủ tục hành chính bị bãi bỏ
|
Lĩnh
vực
|
Cơ
quan thực hiện
|
A.
Thủ tục hành chính cấp tỉnh
|
1
|
1.003411
|
Cấp
Chứng minh nhân dân (9 số)
|
Luật
Căn cước công dân
|
Cấp,
quản lý Chứng minh nhân dân
|
Công
an cấp tỉnh
|
2
|
1.003410
|
Đổi
Chứng minh nhân dân (9 số)
|
Luật
Căn cước công dân
|
Cấp,
quản lý Chứng minh nhân dân
|
Công
an cấp tỉnh
|
3
|
1.004364
|
Cấp
lại Chứng minh nhân dân (9 số)
|
Luật
Căn cước công dân
|
Cấp,
quản lý Chứng minh nhân dân
|
Công
an cấp tỉnh
|
B. Thủ tục hành chính cấp huyện
|
1
|
2.001238
|
Cấp
Chứng minh nhân dân (9 số)
|
Luật
Căn cước công dân
|
Cấp,
quản lý Chứng minh nhân dân
|
Công
an cấp huyện
|
2
|
1.003092
|
Đổi
Chứng minh nhân dân (9 số)
|
Luật
Căn cước công dân
|
Cấp,
quản lý Chứng minh nhân dân
|
Công
an cấp huyện
|
3
|
1.003404
|
Cấp
lại Chứng minh nhân dân (9 số)
|
Luật
Căn cước công dân
|
Cấp,
quản lý Chứng minh nhân dân
|
Công
an cấp huyện
|
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
Quyết định 2838/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ trong lĩnh vực cấp, quản lý Căn cước công dân và lĩnh vực cấp quản lý Chứng minh nhân dân thuộc thẩm quyền giải quyết của Công an tỉnh đưa vào tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận một cửa các cấp trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2838/QĐ-UBND ngày 05/11/2021 phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ trong lĩnh vực cấp, quản lý Căn cước công dân và lĩnh vực cấp quản lý Chứng minh nhân dân thuộc thẩm quyền giải quyết của Công an tỉnh đưa vào tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận một cửa các cấp trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
1.562
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|