VĂN
BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ HẾT
HIỆU LỰC TOÀN BỘ HOẶC MỘT PHẦN NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số: 283/QĐ-UBND ngày 26 tháng 01 năm 2022 của Chủ
tịch UBND tỉnh Phú Thọ)
STT
|
Tên loại văn bản
|
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản
|
Tên gọi của văn bản
|
Lý do hết hiệu lực
|
Ngày hết hiệu lực
|
I
|
Nghị quyết (26 Nghị quyết)
|
1
|
Nghị quyết
|
63/2006/NQ-HĐND ngày 17/5/2006
|
Về quy hoạch tổng thể phát
triển bưu chính, viễn thông tỉnh Phú Thọ đến năm 2010 và định hướng đến năm
2020
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã
được quy định trong văn bản
|
31/12/2021
|
2
|
Nghị quyết
|
64/2006/NQ-HĐND ngày 17/5/2006
|
Về quy hoạch tổng thể phát
triển công nghệ thông tin tỉnh Phú Thọ đến năm 2010 và định hướng đến năm 2020
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã
được quy định trong văn bản
|
31/12/2021
|
3
|
Nghị quyết
|
142/2008/NQ-HĐND ngày 22/7/2008
|
Về một số chính sách hỗ trợ, khuyến
khích phát triển hợp tác xã trên địa bàn tỉnh
|
Luật Hợp tác xã năm 2003 đã
hết hiệu lực, được thay thế bởi Luật Hợp tác xã năm 2012; Nghị định số
88/2005/NĐ-CP ngày 11/7/2005 của Chính phủ về một số chính sách hỗ trợ, khuyến
khích phát triển hợp tác xã đã hết hiệu lực, được thay thế bởi Nghị định số 193/2013/NĐ-CP
ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Hợp tác
xã.
|
31/12/2021
|
4
|
Nghị quyết
|
168/2008/ NQ-HĐND ngày 16/12/2008
|
Về việc quy định hỗ trợ thu
hút đầu tư vào thành phố Việt Trì và Thị xã Phú Thọ
|
Luật Đầu tư năm 2014 đã hết
hiệu lực, được thay thế bởi Luật Đầu tư năm 2020
|
31/12/2021
|
5
|
Nghị quyết
|
180/2009/NQ-HĐND ngày 24/7/2009
|
Về việc hỗ trợ đầu tư đối với
các dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Phú Thọ
|
Luật Đầu tư năm 2014 đã hết
hiệu lực, được thay thế bởi Luật Đầu tư năm 2020
|
31/12/2021
|
6
|
Nghị quyết
|
186/2009/NQ-HĐND ngày 24/7/2009
|
Về tiêu chuẩn chính quyền cơ
sở trong sạch, vững mạnh
|
Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số
13/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh
|
01/01/2022
|
7
|
Nghị quyết
|
09/2013/NQ-HĐND ngày 13/12/2013
|
Về sửa đổi, bổ sung Nghị
quyết số 142/2008/NQ-HĐND ngày 22/7/2008 của HĐND tỉnh về một số chính sách
hỗ trợ, khuyến khích phát triển Hợp tác xã trên địa bàn tỉnh Phú Thọ
|
Luật Hợp tác xã năm 2003 đã
hết hiệu lực, được thay thế bởi Luật Hợp tác xã năm 2012; Nghị định số
88/2005/NĐ-CP ngày 11/7/2005 của Chính phủ về một số chính sách hỗ trợ,
khuyến khích phát triển hợp tác xã đã hết hiệu lực, được thay thế bởi Nghị
định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều của Luật Hợp tác xã.
|
31/12/2021
|
8
|
Nghị quyết
|
02/2016/NQ-HĐND ngày 19/7/2016
|
Về việc quy định mức thu học
phí đối với các cơ sở giáo dục công lập thuộc hệ thống giáo dục quốc dân của
tỉnh Phú Thọ từ năm học 2016-2017 đến năm học 2020-2021
|
Thực hiện theo Nghị quyết số
04/2021/NQ-HĐND ngày 12/8/2021 của HĐND tỉnh
|
01/9/2021
|
9
|
Nghị quyết
|
05/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016
|
Ban hành quy chế hoạt động
của Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Thọ khóa XVIII, nhiệm kỳ 2016-2021
|
Thực hiện theo Nghị quyết số
12/2021/NQ-HĐND ngày 12/8/2021 của HĐND tỉnh
|
01/9/2021
|
10
|
Nghị quyết
|
08/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016
|
Về việc quy định một số chế
độ chi đảm bảo hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Phú Thọ, nhiệm kỳ
2016-2021
|
Được thay thế bởi Nghị quyết
số 19/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ
|
01/01/2022
|
11
|
Nghị quyết
|
09/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016
|
Về việc quy định phân cấp
nguồn thu, nhiệm vụ chi ngân sách địa phương, tỷ lệ (%) phân chia các nguồn
thu giữa các cấp ngân sách giai đoạn 2017 - 2020
|
Được thay thế bởi Nghị quyết
số 16/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh
|
01/01/2022
|
12
|
Nghị quyết
|
13/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016
|
Về định mức phân bổ dự toán
chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2017, thời kỳ ổn định ngân sách
giai đoạn 2017 - 2020
|
Được thay thế bởi Nghị quyết
số 17/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh
|
01/01/2022
|
13
|
Nghị quyết
|
12/2017/NQ-HĐND ngày 14/12/2017
|
Sửa đổi, bổ sung một số nội
dung của Nghị quyết số 09/2016/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng
nhân dân tỉnh về việc quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi ngân sách địa
phương tỷ lệ (%) phân chia các nguồn thu giữa các cấp ngân sách giai đoạn
2017 - 2020.
|
Được thay thế bởi Nghị quyết
số 16/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh
|
01/01/2022
|
14
|
Nghị quyết
|
02/2018/NQ-HĐND ngày 20/7/2018
|
Thông qua Danh mục bổ sung
các dự án phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng phải thu
hồi đất; danh mục các dự án phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa thực
hiện trong năm 2018 thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận;
danh mục các dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trình Thủ tướng
Chính phủ chấp thuận
|
Được thay thế bởi Nghị quyết
số 11/2021/NQ-HĐND ngày 12/8/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ
|
01/9/2021
|
15
|
Nghị quyết
|
09/2018/NQ-HĐND
|
Thông qua danh mục bổ sung
các dự án phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng phải thu
hồi đất; danh mục các dự án phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa thực
hiện trong năm 2018 thuộc thẩm quyền của HĐND tỉnh chấp thuận; danh mục các
dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trình Thủ tướng Chính phủ chấp
thuận
|
Được thay thế bởi Nghị quyết
số 23/2021/NQ-HĐND ngày 12/8/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ
|
18/12/2021
|
16
|
Nghị quyết
|
11/2018/NQ-HĐND ngày 13/12/2018
|
Quy định mức chi thực hiện
chế độ dinh dưỡng đối với huấn luyện viên, vận động viên thể thao thành tích
cao tỉnh Phú Thọ
|
Được thay thế bởi Nghị quyết
số 07/2021/NQ-HĐND ngày 12/8/2021 của HĐND tỉnh
|
01/9/2021
|
17
|
Nghị quyết
|
13/2018/NQ-HĐND ngày 13/12/2018
|
Về việc sửa đổi, bổ sung Nghị
quyết số 09/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc phân
cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi ngân sách địa phương, tỷ lệ phần trăm (%) phân
chia nguồn thu giữa các cấp ngân sách giai đoạn 2017 - 2020
|
Được thay thế bởi Nghị quyết
số 16/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh
|
01/01/2022
|
18
|
Nghị quyết
|
14/2018/NQ-HĐND ngày 13/12/2018
|
Sửa đổi, bổ sung Nghị quyết
số 13/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND tỉnh Phú Thọ về định mức phân bổ
dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2017, thời kỳ ổn định ngân
sách giai đoạn 2017 - 2020
|
Được thay thế bởi Nghị quyết
số 17/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh
|
01/01/2022
|
19
|
Nghị quyết
|
05/2019/NQ-HĐND ngày 16/7/2019
|
Về chính sách hỗ trợ, khuyến
khích phát triển nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn tỉnh Phú Thọ
|
Được thay thế bởi Nghị quyết
số 22/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ
|
01/01/2022
|
20
|
Nghị quyết
|
14/2019/NQ-HĐND ngày 14/12/2019
|
Về phân cấp thẩm quyền quyết
định chủ trương đầu tư chương trình, dự án đầu tư công sử dụng vốn ngân sách
cấp tỉnh
|
Được thay thế bởi Nghị quyết
số 25/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ
|
01/01/2022
|
21
|
Nghị quyết
|
10/2020/NQ-HĐND ngày 15/7/2020
|
Quy định mức thu học phí đối
với cơ sở giáo dục công lập thuộc hệ thống giáo dục quốc dân của tỉnh Phú Thọ
năm học 2020-2021
|
Thực hiện theo Nghị quyết số
04/2021/NQ-HĐND ngày 12/8/2021 của HĐND tỉnh
|
01/9/2021
|
22
|
Nghị quyết
|
16/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020
|
Sửa đổi Điều 2 Nghị quyết số
05/2019/NQ- HĐND ngày 16 tháng 7 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh về chính
sách hỗ trợ, khuyến khích phát triển nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn tỉnh
Phú Thọ
|
Được thay thế bởi Nghị quyết
số 22/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh
|
01/01/2022
|
23
|
Nghị quyết
|
21/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020
|
Về kế hoạch phát triển kinh
tế - xã hội năm 2021
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã
được quy định trong văn bản
|
31/12/2021
|
24
|
Nghị quyết
|
22/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020
|
Về phân bổ nguồn vốn đầu tư
công năm 2021
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã
được quy định trong văn bản
|
31/12/2021
|
25
|
Nghị quyết
|
09/2021/NQ-HĐND ngày 12/8/2021
|
Quy định tạm thời giá dịch vụ
xét nghiệm SARS-CoV-2 theo phương pháp gộp mẫu; xét nghiệm, lấy và bảo quản
mẫu đơn, không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ Bảo hiểm y tế, trong các cơ
sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước thuộc tỉnh Phú Thọ quản lý.
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số
21/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh
|
19/12/2021
|
26
|
Nghị quyết
|
10/2021/NQ-HĐND ngày 12/8/2021
|
Kéo dài thời gian thực hiện
Nghị quyết số 08/2016/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân
tỉnh Phú Thọ quy định một số chế độ chi bảo đảm hoạt động của HĐND các cấp
tỉnh Phú Thọ, nhiệm kỳ 2016 - 2021
|
Thực hiện theo Nghị quyết số
19/2021/NQ-HĐND ngày HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh
|
01/01/2022
|
II.
|
Quyết định (39 Quyết định)
|
1
|
Quyết định
|
1379/2003/QĐ-UB ngày 14/5/2003
|
Về việc quy định mức kinh phí
thực hiện cuộc vận động “Toàn dân đoàn kết xây dựng đời sống văn hóa ở khu
dân cư”
|
Thông tư liên tịch số
02/2002/TTLT-BTC-UBMTTQ ngày 10/01/2002 đã hết hiệu lực, được thay thế bằng
Thông tư liên tịch số 144/2014/TTLT-BTC- BVHTTDL ngày 30/9/2014.
|
31/12/2021
|
2
|
Quyết định
|
3074/2004/QĐ-UBND ngày 06/10/2004
|
Quy định quản lý bảo vệ môi
trường Khu di tích lịch sử văn hóa quốc gia Đền Hùng
|
Thực hiện theo Luật Bảo vệ
môi trường năm 2020
|
01/01/2022
|
3
|
Quyết định
|
143/2008/QĐ-UBND ngày 15/01/2008
|
Quyết định về việc ban hành
một số quy định thực hiện nếp sống văn minh trong việc cưới, việc tang và
mừng thọ trên địa bàn tỉnh Phú Thọ
|
Thực hiện theo quy định tại
Thông tư số 04/2011/TT-BVHTTDL ngày 21/01/2011 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch và Mục 5 Chương II Luật Người cao tuổi năm 2009.
|
31/12/2021
|
4
|
Quyết định
|
2277/2008/QĐ-UBND ngày 12/8/2008
|
Về việc ban hành chính sách
hỗ trợ, khuyến khích phát triển Hợp tác xã trên địa bàn tỉnh Phú Thọ
|
Luật Hợp tác xã năm 2003 đã
hết hiệu lực, được thay thế bởi Luật Hợp tác xã năm 2012; Nghị định số
88/2005/NĐ-CP ngày 11/7/2005 của Chính phủ về một số chính sách hỗ trợ,
khuyến khích phát triển hợp tác xã đã hết hiệu lực, được thay thế bởi Nghị
định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều của Luật Hợp tác xã.
|
31/12/2021
|
5
|
Quyết định
|
129/2009/QĐ-UBND ngày 15/01/2009
|
Quy định hỗ trợ thu hút đầu
tư vào thành phố Việt Trì và thị xã Phú Thọ
|
Luật Đầu tư năm 2014 đã hết
hiệu lực, được thay thế bởi Luật Đầu tư năm 2020
|
31/12/2021
|
6
|
Quyết định
|
3900/2009/QĐ-UBND ngày 18/11/2009
|
Về việc ban hành quy định về
giám sát, kiểm tra cán bộ, công chức, viên chức trong thực hiện chức trách,
nhiệm vụ được giao; quy định về thực hiện kỷ luật, kỷ cương hành chính và các
chế tài xử lý
|
Đối tượng điều chỉnh của văn
bản theo Pháp lệnh cán bộ công chức không còn phù hợp
|
31/12/2021
|
7
|
Quyết định
|
4587/2009/QĐ-UBND ngày 22/12/2009
|
Về việc ban hành quy định về
quản lý nội dung thông tin của Đài Truyền thanh cấp huyện và cấp xã trên địa
bàn tỉnh Phú Thọ
|
Thực hiện theo quy định của
Luật Báo chí năm 2016
|
31/12/2021
|
8
|
Quyết định
|
27/2011/QĐ-UBND ngày 28/12/2011
|
Phê duyệt quy hoạch phát
triển nguồn nhân lực tỉnh Phú Thọ giai đoạn 2011-2020
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã
được quy định trong văn bản
|
31/12/2021
|
9
|
Quyết định
|
04/2012/QĐ-UBND ngày 12/01/2012
|
Hỗ trợ đầu tư đối với các dự
án đầu tư trên địa bàn tỉnh Phú Thọ
|
Luật Đầu tư năm 2014 đã hết
hiệu lực, được thay thế bởi Luật Đầu tư năm 2020
|
31/12/2021
|
10
|
Quyết định
|
25/2012/QĐ-UBND ngày 21/12/2012
|
Về việc ban hành Quy định hỗ
trợ các doanh nghiệp sản xuất công nghiệp nhỏ và vừa đầu tư đổi mới, hiện đại
hóa công nghệ trong các lĩnh vực ưu tiên phát triển trên địa bàn tỉnh Phú Thọ
|
Được thay thế bởi Quyết định
số 01/2021/QĐ-UBND ngày 22/02/2021 của UBND tỉnh
|
05/3/2021
|
11
|
Quyết định
|
04/2013/QĐ-UBND ngày 23/4/2013
|
Về việc phân cấp cho Chủ tịch
UBND các huyện, thành, thị thẩm quyền quyết định đầu tư các dự án đầu tư xây
dựng công trình sử dụng vốn hỗ trợ từ ngân sách cấp trên
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số
18/2021/QĐ-UBND ngày 18/11/2021 của UBND tỉnh
|
28/11/2021
|
12
|
Quyết định
|
14/2014/QĐ-UBND ngày 10/11/2014
|
Ban hành quy định thực hiện
cơ chế “Một cửa liên thông” trong giải quyết một số thủ tục hành chính đối
với một số dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Phú Thọ.
|
Thực hiện theo Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ
|
31/12/2021
|
13
|
Quyết định
|
15/2014/QĐ-UBND ngày 10/11/2014
|
Ban hành quy chế phối hợp
trong công tác quản lý lao động nước ngoài làm việc trên địa bàn tỉnh Phú Thọ
|
Được thay thế bởi Quyết định
31/2021/QĐ-UBND ngày 29/12/2021 của UBND tỉnh
|
11/01/2022
|
14
|
Quyết định
|
06/2015/QĐ-UBND ngày 19/5/2015
|
Về việc phân cấp cho Sở Xây
dựng, Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh Phú Thọ cấp phép xây dựng đối với
công trình thuộc thẩm quyền UBND tỉnh
|
Được thay thế bởi Quyết định
16/2021/QĐ-UBND ngày 21/9/2021 của UBND tỉnh
|
05/10/2021
|
15
|
Quyết định
|
2149/2015/QĐ-UBND ngày 07/9/2015
|
Về việc ban hành chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Thanh tra tỉnh Phú Thọ
|
Được thay thế bởi Quyết định
29/2021/QĐ-UBND ngày 23/12/2021 của UBND tỉnh
|
05/01/2022
|
16
|
Quyết định
|
2202/2015/QĐ-UBND ngày 11/9/2015
|
Về quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Khoa học và công nghệ tỉnh Phú Thọ
|
Được thay thế bởi Quyết định
số 02/2022/QĐ-UBND ngày 04/01/2022 của UBND tỉnh
|
14/1/2022
|
17
|
Quyết định
|
15/2015/QĐ-UBND ngày 16/11/2015
|
Về việc quy định tỷ lệ quy
đổi số lượng khoáng sản thành phẩm ra số lượng khoáng sản nguyên khai làm căn
cứ tính phí bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh
|
Được thay thế bởi Quyết định
22/2021/QĐ-UBND ngày 10/12/2021 của UBND tỉnh
|
25/12/2021
|
18
|
Quyết định
|
24/2015/QĐ-UBND ngày 28/12/2015
|
Về việc ban hành chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy của Sở Tài nguyên và Môi trường
tỉnh Phú Thọ
|
Được thay thế bởi Quyết định
30/2021/QĐ-UBND ngày 29/12/2021 của UBND tỉnh
|
10/01/2022
|
19
|
Quyết định
|
16/2016/QĐ-UBND ngày 03/6/2016
|
Về việc quy định chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp
|
Được thay thế bởi Quyết định
20/2021/QĐ-UBND ngày 08/12/2021 của UBND tỉnh
|
01/01/2022
|
20
|
Quyết định
|
27/2016/QĐ-UBND ngày 12/9/2016
|
Ban hành quy chế phối hợp
trong công tác quản lý lao động nước ngoài cư trú, hoạt động trên địa bàn
tỉnh Phú Thọ
|
Được thay thế bởi Quyết định
31/2021/QĐ-UBND ngày 29/12/2021 của UBND tỉnh
|
11/01/2022
|
21
|
Quyết định
|
28/2016/QĐ-UBND ngày 07/10/2016
|
Ban hành quy chế làm việc của
UBND tỉnh Phú Thọ nhiệm kỳ 2016-2021
|
Thực hiện theo Quyết định số
17/2021/QĐ-UBND ngày 24/9/2021 của UBND tỉnh
|
03/10/2021
|
22
|
Quyết định
|
30/2016/QĐ-UBND ngày 20/10/2016
|
Về việc ban hành quy định
chính sách miễn giảm tiền thuê đất đô thị đối với các dự án xã hội hóa trong
lĩnh vực giáo dục, đào tạo, dạy nghề, y tế, văn hóa, thể dục thể thao, môi
trường, giám định tư pháp trên địa bàn tỉnh Phú Thọ
|
Thực hiện theo Nghị quyết số
26/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh
|
01/01/2022
|
23
|
Quyết định
|
37/2016/QĐ-UBND ngày 08/12/2016
|
Quy định tỉ lệ (%) phân chia
các nguồn thu giữa các cấp ngân sách trên địa bàn tỉnh Phú Thọ giai đoạn
2017-2020
|
Thực hiện theo Nghị quyết số
16/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh
|
31/12/2021
|
24
|
Quyết định
|
45/2016/QĐ-UBND ngày 30/12/2016
|
Sửa đổi Quyết định số 08/2016/QĐ-UBND
ngày 07/3/2016 về chức năng, nhiệm vụ, cơ cấu tổ chức của Sở Kế hoạch và Đầu
tư tỉnh Phú Thọ
|
Được thay thế bởi Quyết định
số 03/2022/QĐ-UBND ngày 07/1/2022 của UBND tỉnh
|
17/01/2022
|
25
|
Quyết định
|
14/2017/QĐ-UBND ngày 04/5/2017
|
Về việc quy định chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
tỉnh Phú Thọ
|
Được thay thế bởi Quyết định
số 05/2022/QĐ-UBND ngày 10/01/2022 của UBND tỉnh
|
20/01/2022
|
26
|
Quyết định
|
15/2017/QĐ-UBND ngày 04/5/2017
|
Về việc quy định chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Phú Thọ
|
Được thay thế bởi Quyết định
số 01/2022/QĐ-UBND ngày 01/01/2022 của UBND tỉnh
|
14/01/2022
|
27
|
Quyết định
|
16/2017/QĐ-UBND 15/5/2017
|
Về việc phân cấp quản lý và
cấp giấy phép kinh doanh Karaoke cho UBND thành phố Việt Trì và UBND Thị xã
Phú Thọ
|
Thực hiện theo quy định tại
Nghị định số 54/2019/NĐ-CP ngày 16/9/2019 của Chính phủ
|
31/12/2021
|
28
|
Quyết định
|
32/2017/QĐ-UBND ngày 08/11/2017
|
Về việc sửa đổi, bổ sung tỷ
lệ (%) phân chia các nguồn thu giữa các cấp ngân sách trên địa bàn tỉnh Phú
Thọ giai đoạn 2017 - 2020 quy định tại Quyết định số 37/2016/QĐ-UBND ngày
08/12/2016 của UBND tỉnh Phú Thọ
|
Thực hiện theo Nghị quyết số
16/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh
|
01/01/2022
|
29
|
Quyết định
|
11/2018/QĐ-UBND ngày 18/6/2018
|
Về việc sửa đổi Quyết định số
14/2017/QĐ-UBND ngày 04/5/2017 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc Quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du
lịch
|
Được thay thế bởi Quyết định
số 05/2022/QĐ-UBND ngày 10/01/2022 của UBND tỉnh
|
20/01/2022
|
30
|
Quyết định
|
12/2018/QĐ-UBND ngày 18/6/2018
|
Sửa đổi Quyết định số 2202/2015/QĐ-
UBND ngày 11/9/2015 của UBND tỉnh về quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Sở Khoa học và công nghệ.
|
Được thay thế bởi Quyết định
số 02/2022/QĐ-UBND ngày 04/01/2022 của UBND tỉnh
|
14/1/2022
|
31
|
Quyết định
|
16/2018/QĐ-UBND ngày 23/8/2018
|
Về việc sửa đổi Quyết định số
15/2017/QĐ-UBND ngày 04/5/2017 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh
Phú Thọ
|
Được thay thế bởi Quyết định
số 01/2022/QĐ-UBND ngày 01/01/2022 của UBND tỉnh
|
14/01/2022
|
32
|
Quyết định
|
19/2018/QĐ-UBND ngày 27/9/2018
|
Về việc sửa đổi Quyết định số
16/2018/QĐ-UBND ngày 03/6/2018 của UBND tỉnh quy định chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp
|
Được thay thế bởi Quyết định
20/2021/QĐ-UBND ngày 08/12/2021 của UBND tỉnh
|
01/01/2022
|
33
|
Quyết định
|
21/2018/QĐ-UBND ngày 27/9/2018
|
Về việc sửa đổi Quyết định số
24/2015/QĐ-UBND ngày 28/12/2015 của UBND tỉnh về chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Phú Thọ
|
Được thay thế bởi Quyết định
30/2021/QĐ-UBND ngày 29/12/2021 của UBND tỉnh
|
10/01/2022
|
34
|
Quyết định
|
29/2018/QĐ-UBND ngày 22/10/2018
|
Về việc sửa đổi Quyết định số
2519/2015/QĐ-UBND ngày 07/9/2015 của UBND tỉnh về việc ban hành chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Thanh tra tỉnh Phú Thọ
|
Được thay thế bởi Quyết định
29/2021/QĐ-UBND ngày 23/12/2021 của UBND tỉnh
|
05/01/2022
|
35
|
Quyết định
|
34/2018/QĐ-UBND ngày 08/11/2018
|
Quy định một số nội dung chi,
mức chi từ nguồn kinh phí sự nghiệp thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia
xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh
|
Hết thời hạn thực hiện được
quy định trong văn bản
|
31/12/2021
|
36
|
Quyết định
|
40/2018/QĐ-UBND ngày 21/12/2018
|
Về việc sửa đổi, bổ sung tỷ
lệ (%) phân chia các nguồn thu giữa các cấp ngân sách trên địa bàn tỉnh Phú
Thọ giai đoạn 2017-2020 quy định tại Quyết định số 37/2016/QĐ-UBND ngày
08/12/2016 của UBND tỉnh (đã được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định số
32/2017/QĐ-UBND ngày 19/12/2017 của UBND tỉnh)
|
Thực hiện theo Nghị quyết số
16/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh
|
01/01/2022
|
37
|
Quyết định
|
14/2019/QĐ-UBND ngày 12/9/2019
|
Quy định về phân cấp một số
nội dung quản lý hoạt động đầu tư xây dựng cho UBND cấp huyện trên địa bàn
tỉnh.
|
Được thay thế bởi Quyết định
số 12/2021/QĐ-UBND ngày 15/7/2021 của UBND tỉnh
|
26/7/2021
|
38
|
Quyết định
|
26/2020/QĐ-UBND ngày 18/12/2020
|
Ban hành bảng giá tính thuế
tài nguyên trên địa bàn tỉnh năm 2021
|
Được thay thế bởi Quyết định
24/2021/QĐ-UBND ngày 20/12/2021 của UBND tỉnh
|
01/01/2022
|
39
|
Quyết định
|
29/2020/QĐ-UBND ngày 29/12/2020
|
Về quy định hệ số điều chỉnh
giá đất năm 2021 trên địa bàn tỉnh Phú Thọ
|
Được thay thế bởi Quyết định
25/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021 của UBND tỉnh
|
01/01/2022
|