|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 2825/QĐ-UBND 2021 công bố thủ tục hành chính sửa đổi Sở Giáo dục Lâm Đồng
Số hiệu:
|
2825/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Lâm Đồng
|
|
Người ký:
|
Trần Văn Hiệp
|
Ngày ban hành:
|
23/11/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÂM ĐỒNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2825/QĐ-UBND
|
Lâm Đồng, ngày 23
tháng 11 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG
BỐ DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO VÀ ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA
BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ kiểm
soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 3385/QĐ-BGDĐT ngày
15/10/2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố thủ tục hành
chính được thay thế lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc
dân thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục
và Đào tạo.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục và quy
trình thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở
Giáo dục và Đào tạo và Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng, cụ
thể như sau:
Thay thế 02 thủ tục hành
chính ban hành tại Quyết định số 1643/QĐ-UBND ngày 29/6/2021 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng (số thứ tự 6, mục VI, phần B; số thứ tự 4, mục
I, phần D) và 02 quy trình nội bộ ban hành tại Quyết
định số 2193/QĐ-UBND ngày 26/8/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng
(số thứ tự 5, mục VI, phần B; số thứ tự 3, mục I, phần D).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở
Giáo dục Đào tạo; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các
huyện, thành phố Đà Lạt, Bảo Lộc và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
DANH
MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO VÀ ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
LÂM ĐỒNG
(Kèm theo Quyết định số: 2825/QĐ-UBND ngày 23
tháng 11 năm 2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Lâm Đồng)
A. DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG (02 thủ tục)
Thay thế 02 thủ tục hành
chính tại Quyết định số 1643/QĐ-UBND ngày 29/6/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh Lâm Đồng (Số thứ tự 6, mục VI, phần B và số thứ tự 4, mục I, phần
D).
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm/ Cách thức thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
I
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THUỘC THẨM QUYỀN CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
|
1
|
Đề nghị miễn giảm học
phí, hỗ trợ chi phí học tập, hỗ trợ tiền đóng học phí đối với người học tại
các cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông, giáo dục thường xuyên, giáo dục
nghề nghiệp và giáo dục đại học
Mã số TTHC: 1.005144
|
Kinh phí cấp bù miễn,
giảm học phí; hỗ trợ đóng học phí được cấp theo thời gian học thực tế nhưng
không quá 9 tháng/năm học đối với trẻ em mầm non, học sinh phổ thông, học
viên tại cơ sở giáo dục thường xuyên và 10 tháng/năm học đối với học sinh,
sinh viên học tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp, giáo dục đại học và thực hiện
chi trả cho người học 2 lần trong năm vào đầu các học kỳ của năm học.
Nhà nước thực hiện hỗ
trợ chi phí học tập trực tiếp cho các đối tượng quy định tại Điều 18 Nghị định
này với mức 150.000 đồng/học sinh/tháng để mua sách, vở và các đồ dùng học tập
khác. Thời gian được hưởng theo thời gian học thực tế và không quá 9 tháng/1
năm học và thực hiện chi trả 2 lần trong năm vào đầu các học kỳ của năm học.
Trường hợp cha mẹ (hoặc
người giám hộ), học sinh phổ thông, học viên học tại cơ sở giáo dục thường
xuyên, học sinh, sinh viên học tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp, giáo dục đại
học chưa nhận được tiền cấp bù học phí và hỗ trợ chi phí học tập theo thời hạn
quy định thì được truy lĩnh trong lần chi trả tiếp theo.
|
- Cơ sở giáo dục phổ thông, giáo dục thường xuyên
và các cơ sở giáo dục khác trực thuộc Sở Giáo dục Đào tạo.
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính
công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công, số 36 Trần Phú, Đà Lạt, Lâm Đồng.
|
Không
|
- Nghị định số
81/2021/NĐ-CP ngày 27/8/2021 của Chính phủ quy định về cơ chế thu, quản lý học
phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn,
giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập; giá dịch vụ trong lĩnh vực giáo dục,
đào tạo.
|
II
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THUỘC THẨM QUYỀN CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN
|
1
|
Đề nghị miễn giảm học
phí, hỗ trợ chi phí học tập, hỗ trợ tiền đóng học phí đối với người học tại
các cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông, giáo dục thường xuyên, giáo dục
nghề nghiệp và giáo dục đại học
Mã số TTHC: 1.005144
|
Kinh phí cấp bù miễn,
giảm học phí; hỗ trợ đóng học phí được cấp theo thời gian học thực tế nhưng
không quá 9 tháng/năm học đối với trẻ em mầm non, học sinh phổ thông, học
viên tại cơ sở giáo dục thường xuyên và 10 tháng/năm học đối với học sinh,
sinh viên học tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp, giáo dục đại học và thực hiện
chi trả cho người học 2 lần trong năm vào đầu các học kỳ của năm học.
Nhà nước thực hiện hỗ
trợ chi phí học tập trực tiếp cho các đối tượng quy định tại Điều 18 Nghị định
này với mức 150.000 đồng/học sinh/tháng để mua sách, vở và các đồ dùng học tập
khác. Thời gian được hưởng theo thời gian học thực tế và không quá 9 tháng/1
năm học và thực hiện chi trả 2 lần trong năm vào đầu các học kỳ của năm học.
Trường hợp cha mẹ (hoặc
người giám hộ), học sinh phổ thông, học viên học tại cơ sở giáo dục thường
xuyên, học sinh, sinh viên học tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp, giáo dục đại
học chưa nhận được tiền cấp bù học phí và hỗ trợ chi phí học tập theo thời hạn
quy định thì được truy lĩnh trong lần chi trả tiếp theo.
|
- Cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và
các cơ sở giáo dục khác trực thuộc Phòng Giáo dục và Đào tạo;
- cơ sở giáo dục nghề nghiệp.
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính
công ích đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện, tỉnh Lâm Đồng.
|
Không
|
- Nghị định số
81/2021/NĐ-CP .
|
B. QUY
TRÌNH NỘI BỘ THỰC HIỆN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
Thay thế 02 quy trình nội
bộ tại Quyết định số 2193/QĐ-UBND ngày 26/8/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
Lâm Đồng (số thứ tự 5, mục VI, phần B và số thứ tự 3, mục I, phần D).
I.
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
1.
Đề nghị miễn giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập, hỗ trợ tiền đóng học phí đối
với người học tại các cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông, giáo dục thường
xuyên, giáo dục nghề nghiệp và giáo dục đại học
- Tổng thời gian thực hiện
TTHC:
+ Kinh phí cấp bù miễn,
giảm học phí; hỗ trợ đóng học phí được cấp theo thời gian học thực tế nhưng
không quá 9 tháng/năm học đối với trẻ em mầm non, học sinh phổ thông, học viên
cơ sở giáo dục thường xuyên và 10 tháng/năm học đối với học sinh, sinh viên học
tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp, giáo dục đại học và thực hiện chi trả cho
người học 2 lần trong năm vào đầu các học kỳ của năm học.
+ Nhà nước thực hiện hỗ
trợ chi phí học tập trực tiếp cho các đối tượng quy định tại Điều 18 Nghị định
này với mức 150.000 đồng/học sinh/tháng để mua sách, vở và các đồ dùng học tập
khác. Thời gian được hưởng theo thời gian học thực tế và không quá 9 tháng/1 năm
học và thực hiện chi trả 2 lần trong năm vào đầu các học kỳ của năm học.
+ Trường hợp cha mẹ (hoặc
người giám hộ), học sinh phổ thông, học viên học tại cơ sở giáo dục thường
xuyên, học sinh, sinh viên học tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp, giáo dục đại
học chưa nhận được tiền cấp bù học phí và hỗ trợ chi phí học tập theo thời hạn
quy định thì được truy lĩnh trong lần chi trả tiếp theo.
- Đối với trường trung học
phổ thông, cơ sở giáo dục thường xuyên và các cơ sở giáo dục khác trực thuộc Sở
Giáo dục và Đào tạo:
Bước 1: Tại Cơ sở giáo
dục
Bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật
vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả
|
Phòng Hành chính
|
45 ngày làm việc kể từ ngày khai giảng năm học
|
B2
|
Thẩm định Hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ
không đáp ứng yêu cầu, trả lại Phòng hành chính;
- Trường hợp hồ sơ đáp
ứng yêu cầu, dự thảo xét duyệt và lập hồ sơ.
|
Viên chức phụ trách
|
8 ngày
|
B3
|
Xem xét, kiểm tra dự thảo,
xét duyệt và lập hồ sơ theo quy định và gửi về Sở Giáo dục và Đào
tạo.
|
Hiệu trưởng
|
2 ngày
|
Bước 2: Tại Sở Giáo dục
và Đào tạo
Bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật
vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
01 ngày
|
B2
|
Thẩm định hồ sơ
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
Không quy định
|
II.
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN
1. Đề
nghị miễn giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập, hỗ trợ tiền đóng học phí đối với
người học tại các cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông, giáo dục thường
xuyên, giáo dục nghề nghiệp và giáo dục đại học
- Tổng thời gian thực hiện
TTHC:
+ Kinh phí cấp bù miễn,
giảm học phí; hỗ trợ đóng học phí được cấp theo thời gian học thực tế nhưng
không quá 9 tháng/năm học đối với trẻ em mầm non, học sinh phổ thông, học viên
tại cơ sở giáo dục thường xuyên và 10 tháng/năm học đối với học sinh, sinh viên
học tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp, giáo dục đại học và thực hiện chi trả
cho người học 2 lần trong năm vào đầu các học kỳ của năm học.
+ Nhà nước thực hiện hỗ
trợ chi phí học tập trực tiếp cho các đối tượng quy định tại Điều 18 Nghị định
này với mức 150.000 đồng/học sinh/tháng để mua sách, vở và các đồ dùng học tập
khác. Thời gian được hưởng theo thời gian học thực tế và không quá 9 tháng/1
năm học và thực hiện chi trả 2 lần trong năm vào đầu các học kỳ của năm học.
+ Trường hợp cha mẹ (hoặc
người giám hộ), học sinh phổ thông, học viên học tại cơ sở giáo dục thường
xuyên, học sinh, sinh viên học tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp, giáo dục đại
học chưa nhận được tiền cấp bù học phí và hỗ trợ chi phí học tập theo thời hạn
quy định thì được truy lĩnh trong lần chi trả tiếp theo.
a) Đối với cơ sở giáo
dục mầm non, tiểu học, trung học cơ sở; cơ sở giáo dục thường xuyên thuộc Phòng
Giáo dục và Đào tạo:
Bước 1: Tại Cơ sở giáo
dục
Bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật
vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả
|
Phòng Hành chính
|
45 ngày làm việc kể từ ngày khai giảng năm học
|
B2
|
Thẩm định Hồ sơ:
- Trường hợp HS không
đáp ứng yêu cầu, trả lại Phòng hành chính;
- Trường hợp HS đáp ứng
yêu cầu, dự thảo xét duyệt và lập hồ sơ.
|
Viên chức phụ trách
|
8 ngày
|
B3
|
Xem xét, kiểm tra dự thảo
xét duyệt và lập hồ sơ theo quy định và gửi về Sở giáo dục và đào
tạo.
|
Hiệu trưởng
|
2 ngày
|
Bước 2: Tại Phòng Giáo
dục và Đào tạo
Bước thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B6
|
Tiếp
nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp
huyện
|
1 ngày
|
B2
|
Phân
công người thực hiện
|
Lãnh đạo
Phòng Giáo dục và Đào tạo
|
Không quy định
|
B3
|
Thẩm
định hồ sơ:
-
Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, trả lại Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả;
-
Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, dự thảo kết quả thẩm định.
|
Chuyên viên phòng GDĐT
|
B4
|
Phê
duyệt kết quả
|
Lãnh đạo Phòng GDĐT
|
B5
|
Đóng
dấu, phát hành và chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
Văn thư Phòng GDĐT
|
|
b) Đối với Cơ sở giáo dục nghề nghiệp:
Bước 1: Tại Cơ sở giáo
dục nghề nghiệp
Bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật
vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả
|
Phòng Hành chính
|
45 ngày làm việc kể từ ngày khai giảng năm học
|
B2
|
Thẩm định hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ
không đáp ứng yêu cầu, trả lại Phòng hành chính;
- Trường hợp hồ sơ đáp ứng
yêu cầu, dự thảo xét duyệt và lập hồ sơ.
|
Viên chức phụ trách
|
8 ngày
|
B3
|
Xem xét, kiểm tra dự thảo
xét duyệt và lập hồ sơ theo quy định và gửi về Sở giáo dục và đào
tạo.
|
Hiệu trưởng
|
2 ngày
|
Bước 2: Tại Phòng Lao
động - Thương binh và Xã hội
Bước thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B6
|
Tiếp
nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện
|
1 ngày
|
B2
|
Phân
công người thực hiện
|
Lãnh đạo
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Không quy định
|
B3
|
Thẩm
định hồ sơ:
-
Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, trả lại Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả;
-
Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, dự thảo kết quả thẩm định.
|
Chuyên viên
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
|
B4
|
Phê
duyệt kết quả
|
Lãnh đạo
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
|
B5
|
Đóng
dấu, phát hành và chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
Văn thư
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Quyết định 2825/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục và quy trình nội bộ thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo và Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2825/QĐ-UBND ngày 23/11/2021 công bố danh mục và quy trình nội bộ thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo và Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
4.694
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|