ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH PHƯỚC
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2814/QĐ-UBND
|
Bình Phước, ngày
10 tháng 11 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH TRONG LĨNH VỰC QUY HOẠCH KIẾN
TRÚC VÀ NÂNG CẤP MỨC ĐỘ DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN ĐỐI VỚI MỘT SỐ THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH ĐƯỢC TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG, ỦY
BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH XÂY DỰNG
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định 61/2018/NĐ-CP
ngày 23/4/2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên
thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp
vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm
soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành
một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về
việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành
chính;
Căn cứ Quyết định số 1186a/QĐ-BXD ngày
07/9/2020 của Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành trong
lĩnh vực quy hoạch kiến trúc thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ
Xây dựng;
Căn cứ Quyết định số
14/2018/QĐ-UBND ngày 06/3/2018 của UBND tỉnh ban hành quy chế phối hợp giữa Văn
phòng UBND tỉnh với các sở, ban, ngành tỉnh, UBND cấp huyện, UBND cấp xã về việc
công bố, cập nhật, công khai thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng
tại Tờ trình số 2800/TTr-SXD ngày 29 tháng 10 năm 2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành
chính mới ban hành trong lĩnh vực Quy hoạch Kiến trúc và nâng cấp Dịch vụ công
trực tuyến từ mức độ 3 lên mức độ 4 đối với một số thủ tục hành chính đã được Chủ
tịch UBND tỉnh công bố tại Quyết định số 1775/QĐ-UBND ngày 03/8/2020 công bố thủ
tục hành chính điều chỉnh, bổ sung và thay thế được tiếp nhận và trả kết quả tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công, Ủy ban nhân dân cấp huyện thuộc thẩm quyền
quản lý và giải quyết của ngành Xây dựng trên địa bàn tỉnh Bình Phước (Phụ lục
kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký.
Điều 3. Các ông (bà): Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh,
Giám đốc Sở Xây dựng, Thủ trưởng các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh, Chủ tịch
UBND các huyện, thị xã, thành phố, Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và
các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Bộ Xây dựng;
- Cục kiểm soát TTHC (VPCP);
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- Sở Xây dựng;
- LĐVP; các phòng, Trung tâm;
- Lưu: VT (Ch).
|
CHỦ TỊCH
Trần Tuệ Hiền
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ VÀ
GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH XÂY DỰNG TỈNH BÌNH PHƯỚC
(Ban
hành kèm theo Quyết định số: 2814/QĐ-UBND ngày 10 tháng 11 năm 2020 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước)
Phần I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH MỚI
BAN HÀNH
TT
|
Mã TTHC
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Trang
|
Mức DVC
|
I. Lĩnh vực Quy hoạch xây dựng - Kiến trúc
|
|
1
|
1.008891. 000.00.00.H10
|
Cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúc
|
7
|
4
|
2
|
1.008989.
000.00.00.H10
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề kiến trúc (do chứng
chỉ hành nghề bị mất, hư hỏng hoặc thay đổi thông tin cá nhân được ghi trong
chứng chỉ hành nghề kiến trúc)
|
12
|
4
|
3
|
1.008990. 000.00.00.H10
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề kiến trúc bị ghi sai
do lỗi của cơ quan cấp
|
15
|
4
|
4
|
1.008991.
000.00.00.H10
|
Gia hạn chứng chỉ hành nghề kiến trúc
|
18
|
4
|
5
|
1.008992.
000.00.00.H10
|
Công nhận chứng chỉ hành nghề kiến trúc của người
nước ngoài ở Việt Nam
|
22
|
4
|
6
|
1.008993.
000.00.00.H10
|
Chuyển đổi chứng chỉ hành nghề kiến của người nước
ngoài ở Việt Nam
|
26
|
4
|
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC NÂNG CẤP
DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TỪ MỨC ĐỘ 3 LÊN MỨC ĐỘ 4
B.1. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÁP TỈNH
STT
|
Mã TTHC
|
Tên thủ tục hành
chính
|
Trang
|
Mức DVC
|
I - Lĩnh vực Quy hoạch xây dựng - Kiến trúc
|
|
1
|
1.008432.
000.00.00.H10
|
Cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng thuộc thẩm
quyền của UBND cấp tỉnh
|
13
|
4
|
II - Lĩnh vực Quản lý hoạt động Xây dựng
|
|
1
|
1.007304.
000.00.00.H10
|
Cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng
II, hạng III
|
15
|
4
|
2
|
1.007357.
000.00.00.H10
|
Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng
II, III
|
23
|
4
|
3
|
1.007391.
000.00.00.H10
|
Điều chỉnh, bổ sung chứng chỉ năng lực hoạt động
xây dựng hạng II, III (về lĩnh vực hoạt động và hạng)
|
28
|
4
|
4
|
1.007408.
000.00.00.H1C
|
Cấp giấy phép hoạt động xây dựng cho tổ chức và
cá nhân nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam thực hiện hợp đồng của dự
án nhóm B, C
|
71
|
4
|
5
|
1.007409. 000
00.00.H10
|
Điều chỉnh giấy phép hoạt động xây dựng cho tổ chức
và cá nhân nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam thực hiện hợp đồng của
dự án nhóm B, C
|
77
|
4
|
6
|
1.007392.
000.00.00.H10
|
Chuyển đổi chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng
hạng II, III của cá nhân nước ngoài
|
80
|
4
|
7
|
1.007394.
000.00.00.H10
|
Cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng
II, hạng III
|
84
|
4
|
8
|
1.007396.
000.00.00.H10
|
Cấp nâng hạng chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng
hạng II, hạng III.
|
91
|
4
|
9
|
1.007399. 000
00.00.H10
|
Điều chỉnh, bổ sung chứng chỉ hành nghề hoạt động
xây dựng hạng II, hạng III.
|
97
|
4
|
10
|
1.007401.
000.00.00.H10
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng
II, III (đối với trường hợp bị thu hồi quy định tại điểm b, c, d Khoản 2 Điều
44a Nghị định số 100/2018/NĐ-CP)
|
104
|
4
|
11
|
1.007402.
000.00.00.H10
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng
II, III (đối với trường hợp chứng chỉ mất, hư hỏng, hết hạn)
|
109
|
4
|
12
|
1.007403.
000.00.00.H10
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng
II, III do lỗi của cơ quan cấp.
|
114
|
4
|
13
|
1.007203.
000.00.00.H10
|
Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp
I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài,
tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố
chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước
ngoài.
|
145
|
4
|
14
|
1.007207.
000.00.00.H10
|
Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp
I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài,
tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố
chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước
ngoài.
|
150
|
4
|
III- Lĩnh vực Kinh doanh Bất động sản
|
|
1
|
1.002643.
000.00.00.H10
|
Chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động
sản do Thủ tướng Chính phủ quyết định đầu tư.
|
170
|
4
|
2
|
1.002630.
000.00.00.H10
|
Chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động
sản do UBND cấp tỉnh, cấp huyện quyết định việc đầu tư
|
186
|
4
|
3
|
1.002572. 000.00.00.H10
|
Cấp mới chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản
|
199
|
4
|
4
|
1.002625.
000.00.00.H10
|
Cấp lại (cấp đổi) chứng chỉ hành nghề môi giới bất
động sản
|
205
|
4
|
IV- Lĩnh vực Nhà ở và công sở
|
|
1
|
1.007748.
000.00.00.H10
|
Thủ tục gia hạn sở hữu nhà ở tại Việt Nam cho cá
nhân, tổ chức nước ngoài
|
214
|
4
|
2
|
1.007757.
000.00.00.H10
|
Chấp thuận chủ trương đầu tư dự án xây dựng nhà ở
thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh quy định tại Khoản 5 Điều 9 Nghị định số
99/2015/NĐ-CP
|
219
|
4
|
3
|
1.007758.
000.00.00.H10
|
Chấp thuận chủ trương đầu tư dự án xây dựng nhà ở
thuộc thẩm quyền UBND cấp tỉnh quy định tại Khoản 6 Điều 9 Nghị định số
99/2015/NĐ-CP
|
226
|
4
|
4
|
1.007761.
000.00.00.H10
|
Lựa chọn chủ đầu tư dự án xây dựng nhà ở thương mại
quy định tại Khoản 2 Điều 18 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP
|
237
|
4
|
5
|
1.007762.
000.00.00.H10
|
Thẩm định giá bán, thuê mua, thuê nhà ở xã hội được
đầu tư xây dựng theo dự án bằng nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước trên phạm
vi địa bàn tỉnh.
|
240
|
4
|
6
|
1.007763.
000.00.00.H10
|
Thuê nhà ở công vụ thuộc thẩm quyền quản lý của
UBND cấp tỉnh
|
242
|
4
|
7
|
1.007764.
000.00.00 H10
|
Cho thuê, thuê mua nhà ở xã hội thuộc sở hữu nhà
nước
|
245
|
4
|
8
|
1.007765.
000.00.00.H10
|
Cho thuê nhà ở sinh viên thuộc sở hữu nhà nước
|
259
|
4
|
9
|
1.007767. 000.00.00.H10
|
Bán nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước
|
270
|
4
|
10
|
1.007766.
000.00.00.H10
|
Cho thuê nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước
|
276
|
4
|
11
|
1.007752.
000.00.00.H10
|
Chấp thuận chủ trương dự án ĐTXD nhà ở thuộc thẩm
quyền của Thủ tướng Chính phủ theo quy định của Luật Nhà ở năm 2014 (trường hợp
không thuộc phạm vi điều chỉnh của Luật Đầu tư, Luật Đầu tư công)
|
280
|
4
|
12
|
1.006873.
000.00.00.H10
|
Công nhận hạng/ công nhận lại hạng nhà chung cư
|
286
|
4
|
13
|
1.006876. 000.00.00.H10
|
Công nhận điều chỉnh hạng nhà chung cư
|
291
|
4
|
V- Lĩnh vực Giám định nhà nước về công trình
chất lượng công trình xây dựng
|
|
1
|
2.001116.
000.00.00.H10
|
Bổ nhiệm giám định viên tư pháp xây dựng đối với cá
nhân khác không thuộc thẩm quyền của Bộ Xây dựng
|
301
|
4
|
2
|
1.002621.
000.00.00.H10
|
Điều chỉnh, thay đổi thông tin cá nhân, tổ chức
thực hiện giám định tư pháp xây dựng do UBND cấp tỉnh đã tiếp nhận đăng ký,
công bố thông tin.
|
306
|
4
|
3
|
1.002515.
000.00.00.H10
|
Đăng ký công bố thông tin người giám định tư pháp
xây dựng theo vụ việc, tổ chức giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc đối với
các cá nhân, tổ chức không thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Xây dựng, văn
phòng giám định tư pháp xây dựng trên địa bàn được Ủy ban nhân dân tỉnh cho
phép hoạt động.
|
308
|
4
|
VI- Lĩnh vực Phát triển đô thị
|
|
1
|
1.002562.
000.00.00.H10
|
Chấp thuận đầu tư đối với các dự án đầu tư xây dựng
khu đô thị mới; dự án tái thiết khu đô thị; dự án bảo tồn, tôn tạo khu đô thị;
dự án cải tạo chỉnh trang khu đô thị; dự án đầu tư xây dựng khu đô thị hỗn hợp
thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh
|
321
|
4
|
2
|
1.002526.
000.00.00.H10
|
Điều chỉnh đối với các dự án đầu tư xây dựng khu
đô thị mới; dự án tái thiết khu đô thị; dự án bảo tồn, tôn tạo khu đô thị; dự
án cải tạo chỉnh trang khu đô thị; dự án đầu tư xây dựng khu đô thị hỗn hợp
thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh
|
323
|
4
|
B.2. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
STT
|
Mã TTHC
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Trang
|
Mức DVC
|
I - Lĩnh vực quy hoạch xây dựng - kiến trúc
|
|
1
|
1.008455.
000.00.00.H10
|
Cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng thuộc thẩm
quyền của UBND cấp huyện
|
329
|
4
|
II- Lĩnh vực Quản lý hoạt động xây dựng
|
|
1
|
1.007262.
000.00.00.H10
|
Cấp GPXD đối với công trình, nhà ở riêng lẻ XD
trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử- văn
hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp GPXD của cấp
trung ương, cấp tỉnh.
|
352
|
4
|
Phần II. NỘI DUNG CỤ THỂ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC KIẾN
TRÚC QUY HOẠCH THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG
A. THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH CẤP TỈNH
I. LĨNH VỰC QUY
HOẠCH KIẾN TRÚC
1. Cấp chứng chỉ
hành nghề kiến trúc. Mã số TTHC: 1.008891.000.00.00.H10
a) Trình tự thực hiện:
- Cá nhân có nhu cầu cấp chứng chỉ
hành nghề kiến trúc gửi 01 bộ hồ sơ thực hiện trên hệ thống dịch vụ công trực
tuyến hoặc qua đường bưu điện hoặc nộp trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận của Sở Xây
dựng thuộc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ số 727, QL14, phường
Tân Bình, thành phố Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước.
- Bộ phận tiếp nhận của Sở Xây dựng
thuộc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của
hồ sơ tiếp nhận.
- Trong thời hạn 05 ngày kể từ ngày
nhận được hồ sơ, Sở Xây dựng thông báo một lần bằng văn bản tới cá nhân đề nghị
cấp chứng chỉ hành nghề trường hợp hồ sơ không đầy đủ hoặc không hợp lệ.
- Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Xây dựng ban hành quyết định cấp chứng chỉ
hành nghề kiến trúc cho các cá nhân đạt yêu cầu. Thực hiện in phôi và phát hành
chứng chỉ hành nghề cho cá nhân sau khi được Bộ Xây dựng cấp mã số chứng chỉ
hành nghề.
- Cá nhân đăng ký nhận chứng chỉ hành
nghề kiến trúc qua dịch vụ bưu điện hoặc trực tiếp tại địa chỉ nộp hồ sơ.
b) Cách thức thực hiện:
- Nộp trực tuyến tại địa chỉ: http://dichvucong.binhphuoc.gov.vn
- Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận của Sở
Xây dựng thuộc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc gửi qua đường bưu điện.
c) Thành phần, số lượng hồ sơ:
* Thành phần hồ sơ:
- Đơn đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề theo mẫu số 02 Phụ lục III của Nghị định số
85/2020/NĐ-CP ngày 17/7/2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật
Kiến trúc.
- 02 ảnh màu cỡ 4 x 6 cm có nền màu trắng chân dung
của người đề nghị được chụp trong thời gian không quá 06 tháng.
- Bằng đại học phù hợp với nội dung chứng chỉ đề
nghị cấp. Đối với văn bằng do cơ sở đào tạo nước ngoài cấp, phải là bản được hợp
pháp hóa lãnh sự theo quy định và phải có bản dịch sang tiếng Việt dược công chứng,
chứng thực theo quy định của pháp luật Việt Nam.
- Các quyết định phân công công việc (giao nhiệm vụ)
của tổ chức cho cá nhân hoặc văn bản được xác nhận của đại diện theo pháp luật
của chủ đầu tư về các công việc tiêu biểu mà cá nhân đã hoàn thành theo nội
dung kê khai. Người ký xác nhận phải chịu trách nhiệm về sự trung thực của nội
dung xác nhận. Trường hợp cá nhân hành nghề độc lập thì phải có hợp đồng và
biên bản nghiệm thu các công việc thực hiện tiêu biểu đã kê khai.
- Giấy tờ hợp pháp về cư trú hoặc giấy phép lao động
do cơ quan có thẩm quyền của Việt Nam cấp đối với trường hợp cá nhân là người
nước ngoài.
- Kết quả sát hạch đạt yêu cầu còn hiệu lực (có giá
trị tối đa 12 tháng kể từ ngày cấp giấy chứng nhận kết quả sát hạch).
* Lưu ý: Ngoài trừ Đơn đề nghị, các văn bằng đào tạo,
tài liệu khác phải là bản sao có chứng thực hoặc tệp tin chứa ảnh màu chụp từ bản
chính hoặc bản sao (xuất trình bản chính để đối chiếu).
* Số lượng hồ sơ: 01 bộ
d) Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
đ) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính:
Cá nhân (trong nước và nước ngoài) hoạt động kiến
trúc trong lãnh thổ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam.
e) Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Xây dựng.
- Cơ quan thực hiện TTHC: Sở Xây dựng.
g) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Chứng
chỉ hành nghề kiến trúc.
h) Phí, lệ phí:
- Phí: Không
- Lệ phí: 300.000 đồng/chứng chỉ theo quy định tại
Điểm a Khoản 1 Điều 4 Thông tư số 172/2016/TT-BTC ngày 27/10/2016 của Bộ Tài
chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp giấy phép hoạt động xây dựng.
i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
- Đơn đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúc
theo mẫu số 02 tại Phụ lục III
Nghị định số 85/2020/NĐ-CP ngày 17/7/2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều của Luật Kiến trúc.
k) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành
chính:
- Có trình độ đại học trở lên trong lĩnh vực kiến
trúc.
- Có kinh nghiệm tham gia thực hiện dịch vụ kiến
trúc tối thiểu 03 năm tại tổ chức hành nghề kiến trúc hoặc hợp tác với kiến
trúc sư hành nghề với tư cách cá nhân (Cá nhân được giải thưởng kiến trúc quốc
gia hoặc giải thưởng quốc tế được miễn điều này).
- Đạt yêu cầu sát hạch cấp chứng chỉ hành nghề kiến
trúc (Cá nhân có thời gian liên tục từ 10 năm trở lên trực tiếp tham gia quản
lý nhà nước về kiến trúc, đào tạo trình độ đại học trở lên về lĩnh vực kiến
trúc, hành nghề kiến trúc được miễn điều kiện này).
l) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật Kiến trúc số 40/2019/QH14 ngày 13/6/2019;.
- Nghị định số 85/2020/NĐ-CP ngày 17/7/2020 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Kiến trúc.
Mẫu đơn, Tờ khai đính kèm
MẪU ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP
CHỨNG CHỈ HÀNH NGHỀ KIẾN TRÚC
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------------------
………,
ngày……tháng…..năm……
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
CẤP CHỨNG CHỈ
HÀNH NGHỀ KIẾN TRÚC
Kính gửi: (Tên cơ
quan có thẩm quyền)
1. Họ và tên:
...............................................................................................................
2. Ngày, tháng, năm sinh:
............................................................................................
3. Quốc tịch:
...............................................................................................................
4. Số Chứng minh thư nhân dân/Hộ chiếu/Căn cước
công dân:......................................
Số................................. ngày cấp:………………
nơi cấp…………………………………….
5. Địa chỉ thường trú:
...................................................................................................
6. Số điện thoại:.......................................................
Địa chỉ Email: ………………………
7. Đơn vị công tác:
......................................................................................................
8. Trình độ chuyên môn (ghi rõ chuyên ngành):
..............................................................
9. Thời gian kinh nghiệm liên quan đến lĩnh vực đề
nghị cấp chứng chỉ hành nghề:………………………năm.
10. Số chứng chỉ hành nghề đã được cấp (nếu có):
Số Chứng chỉ:.........................................
ngày cấp……………. nơi cấp: …………………
Lĩnh vực hoạt động:
....................................................................................................
11. Quá trình hoạt động chuyên môn kiến trúc:
STT
|
Thời gian công
tác
(Từ tháng, năm
đến tháng, năm)
|
Đơn vị công
tác/ Hoạt động độc lập
(Ghi rõ tên đơn
vị, số điện thoại liên hệ)
|
Kê khai kinh
nghiệm thực hiện công việc tiêu biểu
|
Ghi chú
|
1
|
|
|
1. Tên Dự án/đồ án:……………………….
Nhóm dự án/:………………
Loại công trình:……………………………..
Chức danh/Nội dung công việc thực hiện:……….
2………….
|
|
2
|
|
|
|
|
....
|
|
|
|
|
Đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề kiến
trúc với nội dung như sau:
Lĩnh vực hành nghề:………………………………………………………………………………..
Tôi xin chịu trách nhiệm về toàn bộ nội
dung đơn này và cam kết hành nghề kiến trúc theo đúng nội dung ghi trong chứng
chỉ được cấp và tuân thủ các quy định của pháp luật có liên quan./.
Xác nhận của cơ
quan,
Tổ chức, đơn vị công tác*
(Ký, đóng dấu)
|
Tỉnh/ thành phố,
ngày..../..../.
NGƯỜI LÀM ĐƠN
(Ký và ghi rõ họ, tên)
|
* Cá nhân tham gia hành nghề độc lập
không phải lấy xác nhận này.
2. Cấp lại chứng
chỉ hành nghề kiến trúc (do chứng chỉ hành nghề bị mất, hư hỏng hoặc thay đổi thông
tin cá nhân được ghi trong chứng chỉ hành nghề kiến trúc). Mã số TTHC: 1.008989.000.00.00.H10
a) Trình tự thực hiện:
- Cá nhân có nhu cầu cấp chứng chỉ
hành nghề kiến trúc gửi 01 bộ hồ sơ thực hiện trên hệ thống dịch vụ công trực
tuyến hoặc qua đường bưu điện hoặc nộp trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận của Sở
Xây dựng thuộc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ số 727, QL14,
phường Tân Bình, thành phố Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước.
- Trong thời hạn 05 ngày kể từ ngày
nhận được hồ sơ, Sở Xây dựng thông báo một lần bằng văn bản tới cá nhân đề nghị
cấp chứng chỉ hành nghề hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ đối với trường hợp
hồ sơ không đầy đủ hoặc không hợp lệ.
- Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Xây dựng có trách nhiệm cấp chứng chỉ hành nghề
kiến trúc cho các cá nhân đạt yêu cầu.
b) Cách thức thực hiện:
- Nộp trực tuyến tại địa chỉ: http://dichvucong.binhphuoc.gov.vn
- Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận của Sở
Xây dựng thuộc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc gửi qua đường bưu điện.
c) Thành phần, số lượng hồ sơ:
* Thành phần hồ sơ:
- Đơn đề nghị cấp lại chứng chỉ hành nghề theo mẫu số 03 Phụ lục III của Nghị định số
85/2020/NĐ-CP ngày 17/7/2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật
Kiến trúc.
- 02 ảnh màu cỡ 4 x 6 cm có nền màu trắng chân dung
của người đề nghị được chụp trong thời gian không quá 06 tháng.
- Bản sao có chứng thực hoặc tệp tin chứa ảnh màu
chụp từ bản chính hoặc bản sao, xuất trình bản chính để đối chiếu chứng chỉ
hành nghề đã cấp.
- Giấy tờ chứng minh thông tin cần thay đổi (Trường
hợp thay đổi thông tin cá nhân được ghi trên chứng chỉ hành nghề).
* Số lượng hồ sơ: 01 bộ
d) Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
đ) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính:
Cá nhân hành nghề trong lĩnh vực thiết kế kiến
trúc.
e) Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Xây dựng.
- Cơ quan thực hiện TTHC: Sở Xây dựng.
g) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Chứng
chỉ hành nghề kiến trúc.
h) Phí, lệ phí:
- Phí: không
- Lệ phí: 150.000 đồng/chứng chỉ theo quy định tại
Điểm b Khoản 1 Điều 4 Thông tư số 172/2016/TT-BTC ngày 27/10/2016 của Bộ Tài
chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp giấy phép hoạt động xây dựng.
i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
- Đơn đề nghị cấp lại chứng chỉ hành nghề kiến trúc
theo mẫu số 03 tại Phụ lục III
Nghị định số 85/2020/NĐ-CP ngày 17/7/2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều của Luật Kiến trúc.
k) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành
chính: không có
l) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật Kiến trúc số 40/2019/QH14 ngày 13/6/2019;.
- Nghị định số 85/2020/NĐ-CP ngày 17/7/2020 của Chính
phủ quy định chi tiết một số điều của Luật kiến trúc.
Mẫu đơn, Tờ khai đính kèm
MẪU ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP
LẠI CHỨNG CHỈ HÀNH NGHỀ KIẾN TRÚC
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
------------------
………,
ngày……tháng…..năm…….
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
CẤP LẠI CHỨNG CHỈ
HÀNH NGHỀ KIẾN TRÚC
Kính gửi: (Tên cơ
quan có thẩm quyền)
1. Họ và tên:
...............................................................................................................
2. Ngày, tháng, năm sinh: ............................................................................................
3. Quốc tịch:
...............................................................................................................
4. Số Chứng minh thư nhân dân/Hộ chiếu/Căn cước
công dân:......................................
Số……………………….. ngày cấp:………………….. nơi cấp
..........................................
5. Địa chỉ thường trú:
...................................................................................................
6. Số điện thoại:…………………………………. Địa chỉ Email:
.........................................
7. Đơn vị công tác:
......................................................................................................
8. Trình độ chuyên môn (ghi rõ chuyên ngành):
..............................................................
9. Số chứng chỉ hành nghề đã được cấp (nếu có):
Số Chứng chỉ:...............................................
ngày cấp……….. nơi cấp:…………………
Lĩnh vực hoạt động:
....................................................................................................
Đề nghị cấp lại chứng chỉ hành nghề kiến trúc với
nội dung như sau:
Lý do đề nghị cấp lại chứng chỉ:
..................................................................................
□ Chứng chỉ bị mất, hỏng, rách:
...................................................................................
□ Sai thông tin trên chứng chỉ:
.....................................................................................
□ Khác: .......................................................................................................................
Xin điều chỉnh thông tin ghi trên chứng chỉ:
...................................................................
Tôi xin chịu trách nhiệm về toàn bộ nội dung đơn
này và cam kết hành nghề kiến trúc theo đúng nội dung ghi trong chứng chỉ được
cấp và tuân thủ các quy định của pháp luật có liên quan./.
|
NGƯỜI LÀM ĐƠN
(Ký và ghi rõ họ, tên)
|
3. Cấp lại chứng
chỉ hành nghề kiến trúc bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp. Mã số TTHC: 1.008990.000.00.00.H10
a) Trình tự thực hiện:
- Cá nhân có nhu cầu cấp chứng chỉ
hành nghề kiến trúc gửi 01 bộ hồ sơ thực hiện trên hệ thống dịch vụ công trực
tuyến hoặc qua đường bưu điện hoặc nộp trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận của Sở
Xây dựng thuộc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ số 727, QL14,
phường Tân Bình, thành phố Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước.
- Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày
nhận được chứng chỉ hành nghề kiến trúc bản gốc, Sở Xây dựng có trách nhiệm cấp
lại cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúc.
b) Cách thức thực hiện:
- Nộp trực tuyến tại địa chỉ: http://dichvucong.binhphuoc.gov.vn
- Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận của Sở
Xây dựng thuộc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc gửi qua đường bưu điện.
c) Thành phần, số lượng hồ sơ:
* Thành phần hồ sơ:
- Đơn đề nghị cấp lại chứng chỉ hành nghề theo mẫu số 03 Phụ lục III của Nghị định
số 85/2020/NĐ-CP ngày 17/7/2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của
Luật Kiến trúc.
- 02 ảnh màu cỡ 4 x 6 cm có nền màu trắng chân dung
của người đề nghị được chụp trong thời gian không quá 06 tháng.
- Bản gốc chứng chỉ hành nghề kiến trúc đã được cấp.
* Số lượng hồ sơ: 01 bộ
d) Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
đ) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính:
Cá nhân hành nghề trong lĩnh vực kiến trúc.
e) Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Xây dựng.
- Cơ quan thực hiện TTHC: Sở Xây dựng.
g) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Chứng
chỉ hành nghề kiến trúc.
h) Phí, lệ phí: Không có.
i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
- Đơn đề nghị cấp lại chứng chỉ hành nghề kiến trúc
theo mẫu số 03 tại Phụ lục III
Nghị định số 85/2020/NĐ-CP ngày 17/7/2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều của Luật Kiến trúc.
k) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành
chính: không có
l) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật Kiến trúc số 40/2019/QH14 ngày 13/6/2019;.
- Nghị định số 85/2020/NĐ-CP ngày 17/7/2020 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật kiến trúc.
Mẫu đơn, Tờ khai đính kèm
MẪU ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP
LẠI CHỨNG CHỈ HÀNH NGHỀ KIẾN TRÚC
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
------------------
………..,
ngày…..tháng…….năm……
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
CẤP LẠI CHỨNG CHỈ
HÀNH NGHỀ KIẾN TRÚC
Kính gửi: (Tên cơ
quan có thẩm quyền)
1. Họ và tên:
...............................................................................................................
2. Ngày, tháng, năm sinh:
............................................................................................
3. Quốc tịch:
...............................................................................................................
4. Số Chứng minh thư nhân dân/Hộ chiếu/Căn cước
công dân:......................................
Số……………………….. ngày cấp:………………….. nơi cấp
..........................................
5. Địa chỉ thường trú: ...................................................................................................
6. Số điện thoại:…………………………………. Địa chỉ Email:
.........................................
7. Đơn vị công tác:
......................................................................................................
8. Trình độ chuyên môn (ghi rõ chuyên ngành):
..............................................................
9. Số chứng chỉ hành nghề đã được cấp (nếu có):
Số Chứng chỉ:...............................................
ngày cấp……….. nơi cấp:…………………
Lĩnh vực hoạt động:
....................................................................................................
Đề nghị cấp lại chứng chỉ hành nghề kiến trúc với
nội dung như sau:
Lý do đề nghị cấp lại chứng chỉ:
..................................................................................
□ Chứng chỉ bị mất, hỏng, rách:
...................................................................................
□ Sai thông tin trên chứng chỉ:
.....................................................................................
□ Khác:
.......................................................................................................................
Xin điều chỉnh thông tin ghi trên chứng chỉ:
...................................................................
Tôi xin chịu trách nhiệm về toàn bộ nội dung đơn
này và cam kết hành nghề kiến trúc theo đúng nội dung ghi trong chứng chỉ được
cấp và tuân thủ các quy định của pháp luật có liên quan./.
|
Tỉnh/Thành phố,
ngày .../.../....
NGƯỜI LÀM ĐƠN
(Ký và ghi rõ họ, tên)
|
4. Gia hạn chứng
chỉ hành nghề kiến trúc. Mã số TTHC: 1.008991.000.00.00.H10
a) Trình tự thực hiện:
- Cá nhân có nhu cầu cấp chứng chỉ
hành nghề kiến trúc gửi 01 bộ hồ sơ thực hiện trên hệ thống dịch vụ công trực
tuyến hoặc qua đường bưu điện hoặc nộp trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận của Sở
Xây dựng thuộc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ số 727, QL14,
phường Tân Bình, thành phố Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước.
- Trong thời hạn 05 ngày kể từ ngày
nhận được hồ sơ, Sở Xây dựng thông báo một lần bằng văn bản tới cá nhân đề nghị
cấp chứng chỉ hành nghề hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ đối với trường hợp
hồ sơ không đầy đủ hoặc không hợp lệ.
- Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Xây dựng ban hành quyết định cấp chứng chỉ
hành nghề kiến trúc cho các cá nhân đạt yêu cầu. Thực hiện in phôi và phát hành
chứng chỉ hành nghề cho cá nhân sau khi được Bộ Xây dựng cấp mã số chứng chỉ
hành nghề.
b) Cách thức thực hiện:
- Nộp trực tuyến tại địa chỉ: http://dichvucong.binhphuoc.gov.vn
- Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận của Sở
Xây dựng thuộc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc gửi qua đường bưu điện.
c) Thành phần, số lượng hồ sơ:
* Thành phần hồ sơ:
- Đơn đề nghị gia hạn chứng chỉ hành nghề theo mẫu số 02 Phụ lục III của Nghị định
số 85/2020/NĐ-CP ngày 17/7/2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của
Luật Kiến trúc.
- 02 ảnh màu cỡ 4 x 6 cm có nền màu trắng chân dung
của người đề nghị được chụp trong thời gian không quá 06 tháng.
- Chứng chỉ (hoặc chứng nhận) tham gia hoạt động
phát triển nghề nghiệp liên tục lĩnh vực kiến trúc do tổ chức xã hội nghề nghiệp
về hành nghề kiến trúc, cơ sở nghiên cứu đào tạo về kiến trúc cấp. Trường hợp
tham gia các hoạt động phát triển nghề nghiệp liên tục tại nước ngoài thì cần
có văn bản, chứng chỉ hoặc tài liệu chứng minh việc tham gia đó, được dịch ra
tiếng Việt và công chứng, chứng thực theo quy định của pháp luật Việt Nam.
- Bản sao có chứng thực hoặc tệp tin chứa ảnh màu
chụp từ bản chính hoặc bản sao, xuất trình bản chính để đối chiếu chứng chỉ
hành nghề đã được cấp.
* Số lượng hồ sơ: 01 bộ
d) Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
đ) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính:
Cá nhân hành nghề trong lĩnh vực thiết kế kiến
trúc.
e) Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Xây dựng.
- Cơ quan thực hiện TTHC: Sở Xây dựng.
g) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Chứng
chỉ hành nghề kiến trúc.
h) Phí, lệ phí:
- Phí: Không
- Lệ phí: 300.000 đồng/chứng chỉ theo quy định tại
Điểm a Khoản 1 Điều 4 Thông tư số 172/2016/TT-BTC ngày 27/10/2016 của Bộ Tài
chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp giấy phép hoạt động xây dựng.
i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
- Đơn đề nghị gia hạn chứng chỉ hành nghề kiến trúc
theo mẫu số 02 tại Phụ lục III
Nghị định số 85/2020/NĐ-CP ngày 17/7/2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều của Luật Kiến trúc.
k) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành
chính:
- Chứng chỉ hành nghề kiến trúc hết thời hạn sử dụng.
- Bảo đảm phát triển nghề nghiệp liên tục.
- Không vi phạm Quy tắc ứng xử nghề nghiệp của kiến
trúc sư hành nghề.
l) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật Kiến trúc số 40/2019/QH14 ngày 13/6/2019;.
- Nghị định số 85/2020/NĐ-CP ngày 17/7/2020 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật kiến trúc.
Mẫu đơn, Tờ khai đính kèm
MẪU ĐƠN ĐỀ NGHỊ
GIA HẠN CHỨNG CHỈ HÀNH NGHỀ KIẾN TRÚC
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-----------------
………….,
ngày……tháng……năm………
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
GIA HẠN CHỨNG CHỈ
HÀNH NGHỀ KIẾN TRÚC
Kính gửi: (Tên cơ
quan có thẩm quyền)
1. Họ và tên:
...............................................................................................................
2. Ngày, tháng, năm sinh:
............................................................................................
3. Quốc tịch:
...............................................................................................................
4. Số Chứng minh thư nhân dân/Hộ chiếu/Căn cước
công dân:......................................
Số.............................................
ngày cấp:……………… nơi cấp ………………………….
5. Địa chỉ thường trú:
...................................................................................................
6. Số điện thoại:..................................................
Địa chỉ Email: …………………………..
7. Đơn vị công tác:
......................................................................................................
8. Trình độ chuyên môn (ghi rõ chuyên ngành):
..............................................................
9. Thời gian kinh nghiệm liên quan đến lĩnh vực đề
nghị gia hạn chứng chỉ hành nghề:…………….năm.
10. Số chứng chỉ hành nghề đã được cấp (nếu có):
Số Chứng chỉ:........................................
ngày cấp…………….. nơi cấp: …………………
Lĩnh vực hoạt động: ....................................................................................................
11. Quá trình hoạt động chuyên môn kiến trúc:
STT
|
Thời gian công
tác
(Từ tháng, năm
đến tháng, năm)
|
Đơn vị công
tác/ Hoạt động độc lập
(Ghi rõ tên đơn
vị, số điện thoại liên hệ)
|
Kê khai kinh
nghiệm thực hiện công việc tiêu biểu
|
Ghi chú
|
1
|
|
|
1. Tên Dự án/đồ án: ………………………
Nhóm dự án/: ……………
Loại công trình: …………………………….
Chức danh/Nội dung công việc thực hiện:………..
2…………….
|
|
2
|
|
|
|
|
….
|
|
|
|
|
12. Quá trình phát triển nghề nghiệp
liên tục (Điểm CPD)
STT
|
Thời gian
|
Hoạt động phát
triển nghề nghiệp liên tục
|
Điểm CPD
|
Ghi chú
|
1
|
Năm....
|
Viết bài trên tạp chí kiến trúc số
|
01
|
|
2
|
Năm....
|
Tham gia học cao học
|
01
|
|
|
|
Tổng điểm CPD tích lũy
|
20
|
|
Đề nghị gia hạn chứng chỉ hành nghề
kiến trúc với nội dung như sau:
Lĩnh vực hành nghề:
……………………………………………………………………………….
Tôi xin chịu trách nhiệm về toàn bộ nội
dung đơn này và cam kết hành nghề kiến trúc theo đúng nội dung ghi trong chứng
chỉ được cấp và tuân thủ các quy định của pháp luật có liên quan./.
Xác nhận của cơ
quan,
Tổ chức, đơn vị công tác*
(Ký, đóng dấu)
|
Tỉnh/ thành phố,
ngày..../..../……..
NGƯỜI LÀM ĐƠN
(Ký và ghi rõ họ, tên)
|
* Cá nhân tham gia hành nghề độc lập không
phải lấy xác nhận này.
5. Công nhận chứng
chỉ hành nghề kiến trúc của người nước ngoài ở Việt Nam. Mã số TTHC: 1.008992.000.00.00.H10
a) Trình tự thực hiện:
- Cá nhân có nhu cầu cấp chứng chỉ
hành nghề kiến trúc gửi 01 bộ hồ sơ thực hiện trên hệ thống dịch vụ công trực
tuyến hoặc qua đường bưu điện hoặc nộp trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận của Sở
Xây dựng thuộc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ số 727, QL14,
phường Tân Bình, thành phố Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước.
- Trong thời hạn 05 ngày kể từ ngày
nhận được hồ sơ, Sở Xây dựng thông báo một lần bằng văn bản tới cá nhân đề nghị
cấp chứng chỉ hành nghề hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ đối với trường hợp
hồ sơ không đầy đủ hoặc không hợp lệ.
- Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Xây dựng ban hành văn bản công nhận chứng chỉ
hành nghề kiến trúc của người nước ngoài ở Việt Nam.
b) Cách thức thực hiện:
- Nộp trực tuyến tại địa chỉ: http://dichvucong.binhphuoc.gov.vn
- Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận của Sở
Xây dựng thuộc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc gửi qua đường bưu điện.
c) Thành phần, số lượng hồ sơ:
* Thành phần hồ sơ:
- Đơn đề nghị công nhận chứng chỉ hành nghề kiến
trúc theo mẫu số 04 Phụ lục III của
Nghị định số 85/2020/NĐ-CP ngày 17/7/2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều của Luật Kiến trúc.
- 02 ảnh màu cỡ 4 x 6 cm có nền màu trắng chân dung
của người đề nghị được chụp trong thời gian không quá 06 tháng.
- Bản sao văn bằng được đào tạo, chứng chỉ hành nghề
do cơ quan tổ chức người nước ngoài cấp, dịch ra tiếng Việt và được công chứng,
chứng thực theo quy định của pháp luật Việt Nam.
- Bản sao có chứng thực hoặc tệp tin chứa ảnh màu
chụp từ bản chính hoặc bản sao, xuất trình bản chính để đối chiếu giấy tờ hợp
pháp về cư trú hoặc giấy phép lao động do cơ quan có thẩm quyền của Việt Nam cấp
theo quy định.
* Số lượng hồ sơ: 01 bộ
d) Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
đ) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính:
Cá nhân là người nước ngoài hành nghề kiến trúc tại
Việt Nam dưới 06 tháng.
e) Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Xây dựng.
- Cơ quan thực hiện TTHC: Sở Xây dựng.
g) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Văn
bản công nhận chứng chỉ hành nghề kiến trúc của người nước ngoài hành nghề kiến
trúc tại Việt Nam.
h) Phí, lệ phí:
- Phí: Không.
- Lệ phí: 300.000 đồng/chứng chỉ theo quy định tại
Điểm a Khoản 1 Điều 4 Thông tư số 172/2016/TT-BTC ngày 27/10/2016 của Bộ Tài
chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp giấy phép hoạt động xây dựng.
i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
- Đơn đề nghị công nhận chứng chỉ hành nghề kiến
trúc theo mẫu số 04 tại Phụ lục III
Nghị định sô 85/2020/NĐ-CP ngày 17/7/2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều của Luật Kiến trúc.
k) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành
chính:
- Người nước ngoài đã có chứng chỉ hành nghề kiến
trúc đang có hiệu lực do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của người nước ngoài cấp,
tham gia dịch vụ kiến trúc ở Việt Nam dưới 06 tháng.
l) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật Kiến trúc số 40/2019/QH14 ngày 13/6/2019;.
- Nghị định số 85/2020/NĐ-CP ngày 17/7/2020 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật kiến trúc.
Mẫu đơn, Tờ khai đính kèm
MẪU ĐƠN ĐỀ NGHỊ
CÔNG NHẬN CHỨNG CHỈ HÀNH NGHỀ KIẾN TRÚC
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
------------------
………,
ngày…..tháng…..năm……..
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
CÔNG NHẬN CHỨNG
CHỈ HÀNH NGHỀ KIẾN TRÚC
Kính gửi: (Tên cơ
quan có thẩm quyền)
1. Họ và tên:
...............................................................................................................
2. Ngày, tháng, năm sinh:
............................................................................................
3. Quốc tịch:
...............................................................................................................
4. Hộ chiếu số………………… ngày cấp:………….. nơi……………… cấp
.......................
5. Số điện thoại:………………………………… Địa chỉ Email:
..........................................
6. Đơn vị công tác:
......................................................................................................
7. Trình độ chuyên môn (ghi rõ chuyên ngành):
..............................................................
8. Thời gian kinh nghiệm liên quan đến lĩnh vực đề
nghị chuyển đổi chứng chỉ hành nghề (năm, tháng)
9. Chứng chỉ hành nghề số:………………. ngày cấp…………….
nơi cấp ........................
Lĩnh vực hoạt động: ....................................................................................................
10. Thời hạn:
...............................................................................................................
11. Quá trình hoạt động chuyên môn kiến trúc:
STT
|
Thời gian công
tác
(Từ tháng, năm
đến tháng, năm)
|
Đơn vị công
tác/ Hoạt động độc lập
(Ghi rõ tên đơn
vị, số điện thoại liên hệ)
|
Kê khai kinh
nghiệm thực hiện công việc tiêu biểu
|
Ghi chú
|
1
|
|
|
1. Tên Dự án/đồ án: ……………………
Nhóm dự án/: …………
Loại công trình: …………………………..
Chức danh/Nội dung công việc thực hiện:……..
2………….
|
|
2
|
|
|
|
|
…..
|
|
|
|
|
Đề nghị công nhận chứng chỉ hành
nghề kiến trúc với nội dung như sau:
Lĩnh vực hoạt động:
………………………………………………………………………………..
Tôi xin chịu trách nhiệm về tính
chính xác của các nội dung kê khai nêu trên và cam kết hành nghề kiến trúc theo
đúng nội dung ghi trong chứng chỉ được cấp và tuân thủ các quy định của pháp luật
có liên quan./.
|
NGƯỜI LÀM ĐƠN
(Ký và ghi rõ họ, tên)
|
6. Chuyển đổi chứng
chỉ hành nghề kiến trúc của người nước ngoài ở Việt Nam. Mã số TTHC: 1.008993.000.00.00.H10
a) Trình tự thực hiện:
- Cá nhân có nhu cầu cấp chứng chỉ
hành nghề kiến trúc gửi 01 bộ hồ sơ thực hiện trên hệ thống dịch vụ công trực
tuyến hoặc qua đường bưu điện hoặc nộp trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận của Sở
Xây dựng thuộc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ số 727, QL14,
phường Tân Bình, thành phố Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước.
- Trong thời hạn 05 ngày kể từ ngày
nhận được hồ sơ, Sở Xây dựng thông báo một lần bằng văn bản tới cá nhân đề nghị
cấp chứng chỉ hành nghề hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ đối với trường hợp
hồ sơ không đầy đủ hoặc không hợp lệ.
- Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Xây dựng ban hành văn bản chuyển đổi chứng chỉ
hành nghề kiến trúc của người nước ngoài ở Việt Nam.
b) Cách thức thực hiện:
- Nộp trực tuyến tại địa chỉ: http://dichvucong.binhphuoc.gov.vn
- Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận của Sở
Xây dựng thuộc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc gửi qua đường bưu điện.
c) Thành phần, số lượng hồ sơ:
* Thành phần hồ sơ:
- Đơn đề nghị chuyển đổi chứng chỉ hành nghề theo mẫu số 04 Phụ lục III của Nghị định
số 85/2020/NĐ-CP ngày 17/7/2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của
Luật Kiến trúc.
- 02 ảnh màu cỡ 4 x 6 cm có nền màu trắng chân dung
của người đề nghị được chụp trong thời gian không quá 06 tháng.
- Bản sao văn bằng được đào tạo, chứng chỉ hành nghề
do cơ quan tổ chức người nước ngoài cấp, dịch ra tiếng Việt và được công chứng,
chứng thực theo quy định của pháp luật Việt Nam.
- Bản sao có chứng thực hoặc tệp tin chứa ảnh màu
chụp từ bản chính hoặc bản sao, xuất trình bản chính để đối chiếu giấy tờ hợp
pháp về cư trú hoặc giấy phép lao động do cơ quan có thẩm quyền của Việt Nam cấp
theo quy định.
* Số lượng hồ sơ: 01 bộ
d) Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
đ) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính:
Cá nhân là người nước ngoài hành nghề kiến trúc tại
Việt Nam từ 06 tháng trở lên.
e) Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Xây dựng.
- Cơ quan thực hiện TTHC: Sở Xây dựng.
g) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Văn
bản chuyển đổi chứng chỉ hành nghề kiến trúc của người nước ngoài hành nghề kiến
trúc tại Việt Nam.
h) Phí, lệ phí:
- Phí: Không.
- Lệ phí: 300.000 đồng/chứng chỉ theo quy định tại
Điểm a Khoản 1 Điều 4 Thông tư số 172/2016/TT-BTC ngày 27/10/2016 của Bộ Tài
chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp giấy phép hoạt động xây dựng.
i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
- Đơn đề nghị chuyển đổi chứng chỉ hành nghề kiến
trúc theo mẫu số 04 tại Phụ lục III
Nghị định số 85/2020/NĐ-CP ngày 17/7/2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều của Luật Kiến trúc.
k) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành
chính:
- Người nước ngoài đã có chứng chỉ hành nghề kiến
trúc đang có hiệu lực do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của người nước ngoài cấp,
tham gia dịch vụ kiến trúc ở Việt Nam từ 06 tháng trở lên.
l) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật Kiến trúc số 40/2019/QH14 ngày 13/6/2019;.
- Nghị định số 85/2020/NĐ-CP ngày 17/7/2020 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật kiến trúc.
Mẫu đơn, Tờ khai đính kèm
MẪU ĐƠN ĐỀ NGHỊ
CHUYỂN ĐỔI CHỨNG CHỈ HÀNH NGHỀ KIẾN TRÚC
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------------
………..,
ngày……tháng……năm……
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
CHUYỂN ĐỔI CHỨNG
CHỈ HÀNH NGHỀ KIẾN TRÚC
Kính gửi: (Tên cơ
quan có thẩm quyền)
1. Họ và tên:
...............................................................................................................
2. Ngày, tháng, năm sinh:
............................................................................................
3. Quốc tịch:
...............................................................................................................
4. Hộ chiếu số……………………. ngày cấp:……………….. nơi…………..
cấp .................
5. Số điện thoại:………………………………….. Địa chỉ Email:
........................................
6. Đơn vị công tác:
......................................................................................................
7. Trình độ chuyên môn (ghi rõ chuyên ngành):
..............................................................
8. Thời gian kinh nghiệm liên quan đến lĩnh vực đề
nghị chuyển đổi chứng chỉ hành nghề (năm, tháng)
9. Chứng chỉ hành nghề số:………….... ngày cấp……………
nơi cấp..............................
Lĩnh vực hoạt động xây dựng:
.....................................................................................
10. Thời hạn:
...............................................................................................................
11. Quá trình hoạt động chuyên môn kiến trúc:
STT
|
Thời gian công
tác
(Từ tháng, năm
đến tháng, năm)
|
Đơn vị công
tác/ Hoạt động độc lập
(Ghi rõ tên đơn
vị, số điện thoại liên hệ)
|
Kê khai kinh
nghiệm thực hiện công việc tiêu biểu
|
Ghi chú
|
1
|
|
|
1. Tên Dự án/đồ án: ………………….
Nhóm dự án/: …………..
Loại công trình: ……………………..
Chức danh/Nội dung công việc thực hiện:………….
2………………
|
|
2
|
|
|
|
|
…..
|
|
|
|
|
Đề nghị chuyển đổi chứng chỉ hành
nghề kiến trúc với nội dung như sau:
Lĩnh vực hoạt động:
…………………………………………………………………………………
Tôi xin chịu trách nhiệm về tính
chính xác của các nội dung kê khai nêu trên và cam kết hành nghề kiến trúc theo
đúng nội dung ghi trong chứng chỉ được cấp và tuân thủ các quy định của pháp luật
có liên quan./.
|
NGƯỜI LÀM ĐƠN
(Ký và ghi rõ họ, tên)
|