|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1775/QĐ-UBND 2020 công bố thủ tục hành chính ngành Xây dựng Ủy ban huyện Bình Phước
Số hiệu:
|
1775/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Phước
|
|
Người ký:
|
Trần Tuệ Hiền
|
Ngày ban hành:
|
03/08/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH BÌNH PHƯỚC
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------------
|
Số: 1775/QĐ-UBND
|
Bình Phước,
ngày 03 tháng
8 năm 2020
|
CÔNG
BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG VÀ THAY THẾ ĐƯỢC TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT
QUẢ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN THUỘC THẨM
QUYỀN QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH XÂY DỰNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC
CHỦ TỊCH ỦY
BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày
08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày
07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên
quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày
23/4/2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông
trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về
nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành
một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về
việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành
chính;
Căn cứ Quyết định số 14/2018/QĐ-UBND
ngày 06/3/2018 của UBND tỉnh ban hành Quy chế phối hợp giữa Văn phòng UBND tỉnh
với các sở, ban, ngành tỉnh, UBND cấp huyện, UBND cấp xã về việc công bố, cập
nhật, công khai thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng
tại Tờ trình số 1881/TTr-SXD ngày 31/7/ 2020 và Chánh Văn phòng UBND tỉnh tại
Tờ trình số 1961/TTr-VPUBND ngày 31/7/2020,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm
theo Quyết định này thủ tục hành chính điều chỉnh, bổ sung, thay thế được tiếp
nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Ủy ban nhân dân
cấp huyện thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Xây dựng trên địa
bàn tỉnh Bình Phước (Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có
hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 1058/QĐ-UBND ngày
18/5/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và
thay thế được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công,
UBND cấp huyện thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Xây dựng trên
địa bàn tỉnh Bình Phước.
Điều 3. Các ông (bà): Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Xây dựng, Thủ trưởng các cơ quan
chuyên môn thuộc UBND tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố, Chủ
tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
-
Bộ Xây dựng;
- Cục kiểm soát TTHC (VPCP);
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- Sở Xây dựng;
- LĐVP; P.KSTTHC, KT, TTPVHCC;;
- Lưu: VT (Ch).
|
CHỦ TỊCH
Trần Tuệ Hiền
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT VÀ QUẢN LÝ
CỦA NGÀNH XÂY DỰNG TỈNH BÌNH PHƯỚC
(Ban hành kèm theo Quyết định số:
1775/QĐ-UBND ngày 03 tháng 8 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
Phần I.
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
A. THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH CẤP TỈNH
STT
|
Mã TTHC
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Trang
|
Mức DVC
|
I – LĨNH VỰC QUY
HOẠCH XÂY DỰNG, KIẾN TRÚC
|
|
1
|
1.002701. 000.00.00.H10
|
Thẩm định nhiệm vụ,
nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình
theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh
|
9
|
2
|
2
|
1.003011. 000.00.00.H10
|
Thẩm định đồ án, đồ
án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo
hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh.
|
11
|
2
|
3
|
1.008432. 000.00.00.H10
|
Cung cấp thông tin
về quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh
|
13
|
3
|
II – LĨNH VỰC QUẢN
LÝ HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG
|
|
1
|
1.007304. 000.00.00.H10
|
Cấp chứng chỉ năng
lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III
|
15
|
3
|
2
|
1.007357. 000.00.00.H10
|
Cấp lại chứng chỉ
năng lực hoạt động xây dựng hạng II, III
|
23
|
3
|
3
|
1.007391. 000.00.00.H10
|
Điều chỉnh, bổ sung
chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, III (về lĩnh vực hoạt động và
hạng)
|
28
|
3
|
4
|
1.006930. 000.00.00.H10
|
Thẩm định dự án/dự
án điều chỉnh hoặc thẩm định thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh quy
định tại Điểm b Khoản 2, Điểm b Khoản 3, Điểm b Khoản 5 Điều 10 của Nghị định
59 được sửa đổi bởi Khoản 4 Điều 1 Nghị định 42 Khoản 4 Điều 10 Nghị định
59/2015/NĐ-CP Khoản 4 Điều 1 Nghị định 42/2017/NĐ-CP
|
36
|
2
|
5
|
1.006938. 000.00.00.H10
|
Thẩm định Báo cáo
kinh tế - kỹ thuật/Báo cáo kinh tế - kỹ thuật điều chỉnh; thiết kế bản vẽ thi
công, dự toán xây dựng/thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh
của Báo cáo kinh tế - kỹ thuật (quy định tại Điều 5, Điều 10 Nghị định
59/2015/NĐ-CP ; Khoản 5 Điều 1 Nghị định số 42/2017/NĐ-CP
|
46
|
2
|
6
|
1.006940. 000.00.00.H10
|
Thẩm định thiết kế,
dự toán xây dựng/ thiết kế, dự toán xây dựng điều chỉnh (quy định tại điểm b
Khoản 1 Điều 24, điểm b Khoản 1 Điều 25, điểm b Khoản 1 Điều 26 Nghị định số
59/2015/NĐ-CP ; Khoản 9, 10 và 11 Điều 1 Nghị định số 42/2017/NĐ-CP ; Khoản 1
Điều 9 Nghị định số 144/2016/NĐ-CP)
|
60
|
2
|
7
|
1.007408. 000.00.00.H10
|
Cấp giấy phép hoạt
động xây dựng cho tổ chức và cá nhân nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt
Nam thực hiện hợp đồng của dự án nhóm B, C
|
71
|
3
|
8
|
1.007409. 000.00.00.H10
|
Điều chỉnh giấy
phép hoạt động xây dựng cho tổ chức và cá nhân nước ngoài hoạt động xây dựng
tại Việt Nam thực hiện hợp đồng của dự án nhóm B, C
|
77
|
3
|
9
|
1.007392. 000.00.00.H10
|
Chuyển đổi chứng
chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III của cá nhân nước ngoài
|
80
|
3
|
10
|
1.007394. 000.00.00.H10
|
Cấp chứng chỉ hành
nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III
|
84
|
3
|
11
|
1.007396. 000.00.00.H10
|
Cấp nâng hạng chứng
chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III.
|
91
|
3
|
12
|
1.007399. 000.00.00.H10
|
Điều chỉnh, bổ sung
chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III.
|
97
|
3
|
13
|
1.007401. 000.00.00.H10
|
Cấp lại chứng chỉ
hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III (đối với trường hợp bị thu hồi quy
định tại điểm b, c, d Khoản 2 Điều 44a Nghị định số 100/2018/NĐ-CP)
|
104
|
3
|
14
|
1.007402. 000.00.00.H10
|
Cấp lại chứng chỉ
hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III (đối với trường hợp chứng chỉ mất,
hư hỏng, hết hạn)
|
109
|
3
|
15
|
1.007403. 000.00.00.H10
|
Cấp lại chứng chỉ
hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III do lỗi của cơ quan cấp.
|
114
|
3
|
16
|
1.006949. 000.00.00.H10
|
Cấp giấy phép xây
dựng mới đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di
tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công
trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự
án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài.
|
124
|
2
|
17
|
1.007197. 000.00.00.H10
|
Điều chỉnh giấy
phép xây dựng đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình
di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình
trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có
vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài.
|
140
|
2
|
18
|
1.007203. 000.00.00.H10
|
Gia hạn giấy phép
xây dựng đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di
tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công
trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự
án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài.
|
145
|
3
|
19
|
1.007207. 000.00.00.H10
|
Cấp lại giấy phép
xây dựng đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di
tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công
trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự
án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài.
|
150
|
3
|
20
|
1.007145. 000.00.00.H10
|
Cấp giấy phép sửa
chữa, cải tạo đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình
di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công
trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự
án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài.
|
154
|
2
|
21
|
1.007187. 000.00.00.H10
|
Cấp giấy phép di
dời đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích
lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình
trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có
vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài.
|
162
|
2
|
III- LĨNH VỰC KINH
DOANH BẤT ĐỘNG SẢN
|
|
1
|
1.002643. 000.00.00.H10
|
Chuyển nhượng toàn
bộ hoặc một phần dự án bất động sản do Thủ tướng Chính phủ quyết định đầu tư.
|
170
|
3
|
2
|
1.002630. 000.00.00.H10
|
Chuyển nhượng toàn
bộ hoặc một phần dự án bất động sản do UBND cấp tỉnh, cấp huyện quyết định
việc đầu tư
|
186
|
3
|
3
|
1.002572. 000.00.00.H10
|
Cấp mới chứng chỉ
hành nghề môi giới bất động sản
|
199
|
3
|
4
|
1.002625. 000.00.00.H10
|
Cấp lại (cấp đổi)
chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản
|
205
|
3
|
IV- LĨNH VỰC NHÀ Ở
VÀ CÔNG SỞ
|
|
1
|
1.007748. 000.00.00.H10
|
Gia hạn sở hữu nhà
ở tại Việt Nam cho cá nhân, tổ chức nước ngoài
|
214
|
3
|
2
|
1.007750. 000.00.00.H10
|
Thông báo nhà ở hình
thành trong tương lai đủ điều kiện được bán, cho thuê mua
|
217
|
4
|
3
|
1.007757. 000.00.00.H10
|
Chấp thuận chủ trương
đầu tư dự án xây dựng nhà ở thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh quy định tại
Khoản 5 Điều 9 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP
|
219
|
3
|
4
|
1.007758. 000.00.00.H10
|
Chấp thuận chủ trương
đầu tư dự án xây dựng nhà ở thuộc thẩm quyền UBND cấp tỉnh quy định tại Khoản
6 Điều 9 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP
|
226
|
3
|
5
|
1.007761. 000.00.00.H10
|
Lựa chọn chủ đầu tư
dự án xây dựng nhà ở thương mại quy định tại Khoản 2 Điều 18 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP
|
237
|
3
|
6
|
1.007762. 000.00.00.H10
|
Thẩm định giá bán,
thuê mua, thê nhà ở xã hội được đầu tư xây dựng theo dự án bằng nguồn vốn
ngoài ngân sách nhà nước trên phạm vi địa bàn tỉnh.
|
240
|
3
|
7
|
1.007763. 000.00.00.H10
|
Thuê nhà ở công vụ
thuộc thẩm quyền quản lý của UBND cấp tỉnh
|
242
|
3
|
8
|
1.007764. 000.00.00.H10
|
Cho thuê, thuê mua
nhà ở xã hội thuộc sở hữu nhà nước
|
245
|
3
|
9
|
1.007765. 000.00.00.H10
|
Cho thuê nhà ở sinh
viên thuộc sở hữu nhà nước
|
259
|
3
|
10
|
1.007767. 000.00.00.H10
|
Bán nhà ở cũ thuộc
sở hữu nhà nước
|
270
|
3
|
11
|
1.007766. 000.00.00.H10
|
Cho thuê nhà ở cũ
thuộc sở hữu nhà nước
|
276
|
3
|
12
|
1.007752. 000.00.00.H10
|
Chấp thuận chủ trương
dự án ĐTXD nhà ở thuộc thẩm quyền của Thủ tướng Chính phủ theo quy định của
Luật Nhà ở năm 2014 (trường hợp không thuộc phạm vi điều chỉnh của Luật Đầu tư,
Luật Đầu tư công)
|
280
|
3
|
13
|
1.006873. 000.00.00.H10
|
Công nhận hạng/
công nhận lại hạng nhà chung cư
|
286
|
3
|
14
|
1.006876. 000.00.00.H10
|
Công nhận điều
chỉnh hạng nhà chung cư
|
291
|
3
|
V- LĨNH VỰC GIÁM
ĐỊNH NHÀ NƯỚC VỀ CHẤT LƯỢNG CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG
|
1
|
1.002696. 000.00.00.H10
|
Kiểm tra công tác
nghiệm thu đưa công trình vào sử dụng đối với các công trình trên địa bàn
thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Xây dựng, Sở quản lý công trình xây dựng
chuyên ngành, trừ các công trình thuộc thẩm quyền kiểm tra của Hội đồng
nghiệm thu Nhà nước các công trình xây dựng, cơ quan chuyên môn về xây dựng
trực thuộc Bộ Xây dựng và Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành
|
296
|
2
|
2
|
2.001116. 000.00.00.H10
|
Bổ nhiệm giám định
viên tư pháp xây dựng đối với cá nhân khác không thuộc thẩm quyền của Bộ Xây
dựng
|
301
|
3
|
3
|
1.002621. 000.00.00.H10
|
Điều chỉnh, thay
đổi thông tin cá nhân, tổ chức thực hiện giám định tư pháp xây dựng do UBND
cấp tỉnh đã tiếp nhận đăng ký, công bố thông tin.
|
306
|
3
|
4
|
1.002515. 000.00.00.H10
|
Đăng ký công bố
thông tin người giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc, tổ chức giám định tư
pháp xây dựng theo vụ việc đối với các cá nhân, tổ chức không thuộc thẩm
quyền giải quyết của Bộ Xây dựng, văn phòng giám định tư pháp xây dựng trên
địa bàn được Ủy ban nhân dân tỉnh cho phép hoạt động.
|
308
|
3
|
VI- LĨNH VỰC VẬT
LIỆU XÂY DỰNG
|
|
1
|
1.006871. 000.00.00.H10
|
Công bố hợp quy sản
phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng
|
317
|
4
|
VII- LĨNH VỰC PHÁT
TRIỂN ĐÔ THỊ
|
|
1
|
1.002562. 000.00.00.H10
|
Chấp thuận đầu tư
đối với các dự án đầu tư xây dựng khu đô thị mới; dự án tái thiết khu đô thị;
dự án bảo tồn, tôn tạo khu đô thị; dự án cải tạo chỉnh trang khu đô thị; dự
án đầu tư xây dựng khu đô thị hỗn hợp thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh
|
321
|
3
|
2
|
1.002526. 000.00.00.H10
|
Điều chỉnh đối với
các dự án đầu tư xây dựng khu đô thị mới; dự án tái thiết khu đô thị; dự án
bảo tồn, tôn tạo khu đô thị; dự án cải tạo chỉnh trang khu đô thị; dự án đầu
tư xây dựng khu đô thị hỗn hợp thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh
|
323
|
3
|
B. THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH CẤP HUYỆN
STT
|
Mã TTHC
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Trang
|
Mức DVC
|
I – LĨNH VỰC QUY
HOẠCH XÂY DỰNG, KIẾN TRÚC
|
|
1
|
1.002662. 000.00.00.H10
|
Thẩm định nhiệm vụ,
nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình
theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện.
|
325
|
2
|
2
|
1.003141. 000.00.00.H10
|
Thẩm định đồ án, đồ
án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo
hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện.
|
327
|
2
|
3
|
1.008455. 000.00.00.H10
|
Cung cấp thông tin
về quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện
|
329
|
3
|
II– LĨNH VỰC QUẢN
LÝ HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG
|
|
1
|
1.007257. 000.00.00.H10
|
Thẩm định thiết kế,
dự toán xây dựng/ thiết kế, dự toán xây dựng điều chỉnh (quy định tại Khoản
12 Điều 1 Nghị định số 42/2017/NĐ-CP
|
331
|
2
|
2
|
1.007254. 000.00.00.H10
|
Thẩm định Báo cáo
kinh tế - kỹ thuật/Báo cáo kinh tế - kỹ thuật điều chỉnh; thiết kế bản vẽ thi
công, dự toán xây dựng/thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh
(trường hợp thiết kế 1 bước) (quy định tại Điều 5, Điều 10 Nghị định
59/2015/NĐ- CP; Khoản 5 Điều 1 Nghị định số 42/2017/NĐ-CP
|
341
|
2
|
3
|
1.007262. 000.00.00.H10
|
Cấp GPXD đối với
công trình, nhà ở riêng lẻ XD trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo
tồn, khu di tích lịch sử- văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình
thuộc thẩm quyền cấp GPXD của cấp trung ương, cấp tỉnh.
|
352
|
3
|
4
|
1.007286. 000.00.00.H10
|
Điều chỉnh GPXD đối
với công trình, nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong
khu bảo tồn, khu di tích lịch sử- văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công
trình thuộc thẩm quyền cấp GPXD của cấp trung ương, cấp tỉnh.
|
369
|
2
|
5
|
1.007287. 000.00.00.H10
|
Gia hạn đối với
công trình, nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu
bảo tồn, khu di tích lịch sử- văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công
trình thuộc thẩm quyền cấp GPXD của cấp trung ương, cấp tỉnh.
|
373
|
2
|
6
|
1.007288. 000.00.00.H10
|
Cấp lại GPXD đối
với công trình, nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong
khu bảo tồn, khu di tích lịch sử- văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công
trình thuộc thẩm quyền cấp GPXD của cấp trung ương, cấp tỉnh.
|
377
|
2
|
7
|
1.007266. 000.00.00.H10
|
Cấp giấy phép sửa
chữa, cải tạo đối với công trình, nhà ở riêng lẻ XD trong đô thị, trung tâm
cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử- văn hóa thuộc địa bàn quản
lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp GPXD của cấp trung ương, cấp
tỉnh.
|
381
|
2
|
8
|
1.007285. 000.00.00.H10
|
Cấp giấy phép di
dời công trình đối với công trình, nhà ở riêng lẻ XD trong đô thị, trung tâm
cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử- văn hóa thuộc địa bàn quản
lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp GPXD của cấp trung ương, cấp tỉnh.
|
389
|
2
|
III – LĨNH VỰC HẠ
TÂNG KỸ THUẬT
|
|
1
|
1.002693. 000.00.00.H10
|
Cấp giấy phép chặt
hạ, dịch chuyển cây xanh
|
397
|
2
|
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
Quyết định 1775/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính điều chỉnh, bổ sung và thay thế được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, Ủy ban nhân dân cấp huyện thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Xây dựng trên địa bàn tỉnh Bình Phước
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1775/QĐ-UBND ngày 03/08/2020 công bố thủ tục hành chính điều chỉnh, bổ sung và thay thế được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, Ủy ban nhân dân cấp huyện thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Xây dựng trên địa bàn tỉnh Bình Phước
555
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|