STT
|
Mã TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Ghi chú
|
I
|
Lĩnh vực lưu thông
hàng hóa trong nước
|
1
|
|
Đăng ký giá sản phẩm
sữa dành cho trẻ em dưới 06 tuổi
|
Quyết định số 3891/QĐ-
UBND ngày 14/12/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Hải Dương về việc công bố thủ tục
hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Công Thương (Quyết định số
3891/QĐ-UBND ngày 14/12/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh)
|
2
|
|
Kê khai giá đối với
sản phẩm sữa và thực phẩm chức năng dành cho trẻ em dưới 06 tuổi
|
3
|
2.000674
|
Cấp Giấy xác nhận
(GXN) đủ điều kiện (ĐĐK) làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu
|
4
|
2.000666
|
Cấp bổ sung, sửa đổi
GXNĐĐK làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu
|
5
|
2.000664
|
Cấp lại GXNĐĐK làm
tổng đại lý kinh doanh xăng dầu
|
6
|
2.000673
|
Cấp GXNĐĐK làm đại lý
bán lẻ xăng dầu
|
7
|
2.000669
|
Cấp sửa đổi, bổ sung
GXNĐĐK làm đại lý bán lẻ xăng dầu
|
8
|
2.000672
|
Cấp lại GXNĐĐK làm đại
lý bán lẻ xăng dầu
|
9
|
2.000648
|
Cấp Giấy chứng nhận
(GCN) cửa hàng ĐĐK bán lẻ xăng dầu
|
Quyết định số 1054/QĐ-
UBND ngày 06/4/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục
hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Công Thương Hải Dương
|
10
|
2.000645
|
Cấp bổ sung, sửa đổi
GCN cửa hàng ĐĐK bán lẻ xăng dầu
|
11
|
2.000647
|
Cấp lại GCN cửa hàng
ĐĐK bán lẻ xăng dầu
|
12
|
|
Đăng ký dấu nghiệp vụ
của thương nhân kinh doanh dịch vụ giám định thương mại
|
Quyết định số
3891/QĐ-UBND ngày 14/12/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
13
|
|
Đăng ký thay đổi, bổ
sung dấu nghiệp vụ của thương nhân kinh doanh dịch vụ giám định thương mại
|
14
|
2.001624
|
Cấp Giấy phép bán buôn
rượu
|
Quyết định số 1359/QĐ-UBND
ngày 27/5/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành
chính và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm
vi chức năng quản lý của Sở Công thương (Quyết định số 1359/QĐ-UBND ngày 27/5/2020
của Chủ tịch UBND tỉnh).
|
15
|
2.001619
|
Cấp sửa đổi, bổ sung
giấy phép bán buôn rượu
|
16
|
2.000636
|
Cấp lại Giấy phép bán
buôn rượu
|
17
|
2.000190
|
Cấp Giấy phép bán buôn
sản phẩm thuốc lá
|
18
|
2.000176
|
Cấp sửa đổi, bổ sung
giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá
|
19
|
2.000167
|
Cấp lại Giấy phép bán
buôn sản phẩm thuốc lá
|
20
|
2.000626
|
Cấp Giấy phép mua bán
nguyên liệu thuốc lá
|
21
|
2.000204
|
Cấp sửa đổi, bổ sung
giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá
|
22
|
2.000622
|
Cấp lại Giấy phép mua
bán nguyên liệu thuốc lá
|
23
|
2.000637
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá
|
24
|
2.000197
|
Cấp sửa đổi, bổ sung
Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá
|
25
|
2.000640
|
Cấp lại GCN ĐĐK đầu tư
trồng cây thuốc lá
|
26
|
2.001646
|
Cấp Giấy phép sản xuất
rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)
|
27
|
2.001636
|
Cấp sửa đổi, bổ sung
Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)
|
28
|
2.001630
|
Cấp lại Giấy phép sản
xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)
|
II
|
Lĩnh vực xúc tiến
thương mại
|
1
|
2.000004
|
Đăng ký thực hiện
khuyến mại theo hình thức mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 1 tỉnh,
thành phố trực thuộc trung ương
|
Quyết định số 2687/QĐ-UBND
ngày 31/7/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành
chính thuộc thẩm quyền giải quyết Sở Công Thương tỉnh Hải Dương
|
2
|
2.000002
|
Đăng ký sửa đổi, bổ
sung nội dung chương trình khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang
tính may rủi thực hiện trên địa bàn 1 tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
3
|
2.000033
|
Thông báo hoạt động
khuyến mại
|
4
|
2.001474
|
Thông báo sửa đổi, bổ
sung nội dung chương trình khuyến mại
|
5
|
2.000131
|
Xác nhận đăng ký tổ
chức hội chợ, triển lãm thương mại
|
6
|
2.000001
|
Đăng ký sửa đổi, bổ
sung nội dung tổ chức hội chợ, triển lãm TM
|
III
|
Lĩnh vực quản lý
cạnh tranh
|
1
|
2.000309
|
Đăng ký hoạt động bán
hàng đa cấp tại địa phương
|
Quyết định số 1410/QĐ-UBND
ngày 10/5/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành
chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương Hải Dương
|
2
|
2.000631
|
Đăng ký sửa đổi, bổ
sung nội dung hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương
|
3
|
2.000619
|
Chấm dứt hoạt động bán
hàng đa cấp tại địa phương
|
4
|
2.000609
|
Thông báo tổ chức hội
nghị, hội thảo, đào tạo
|
IV
|
Lĩnh vực thương mại
quốc tế
|
1
|
2.000063
|
Cấp Giấy phép thành
lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Hải Dương
|
Quyết định số 3891/QĐ-UBND
ngày 14/12/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
2
|
2.000450
|
Cấp lại Giấy phép
thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Hải Dương
|
3
|
2.000347
|
Cấp điều chỉnh Giấy
phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Hải Dương
|
4
|
2.000327
|
Cấp gia hạn Giấy phép
thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Hải Dương
|
5
|
2.000255
|
Cấp Giấy phép kinh
doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân
phối bán lẻ hàng hóa
|
Quyết định số 1054/QĐ-UBND
ngày 06/4/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành
chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Công Thương Hải Dương
|
6
|
2.000370
|
Cấp Giấy phép kinh
doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền nhập
khẩu, quyền phân phối bán buôn các hàng hóa là dầu, mỡ bôi trơn
|
7
|
2.000362
|
Cấp Giấy phép kinh
doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân
phối bán lẻ các hàng hóa là gạo; đường; vật phẩm ghi hình; sách, báo và tạp
chí
|
8
|
2.000351
|
Cấp Giấy phép kinh
doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện các dịch vụ
khác quy định tại khoản d, đ, e, g, h, i Điều 5 Nghị định 09/2018/NĐ-CP
|
9
|
2.000340
|
Cấp lại Giấy phép kinh
doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
|
10
|
2.000330
|
Điều chỉnh Giấy phép
kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
|
11
|
2.000272
|
Cấp giấy phép kinh
doanh đồng thời với giấy phép lập cơ sở bán lẻ được quy định tại Điều 20 Nghị
định số 09/2018/NĐ-CP
|
12
|
2.000361
|
Cấp giấy phép lập cơ
sở bán lẻ thứ nhất, cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp
không phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT)
|
13
|
1.000774
|
Cấp giấy phép lập cơ
sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp phải thực hiện thủ tục
kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT)
|
|
14
|
2.000339
|
Điều chỉnh tên, mã số
doanh nghiệp, địa chỉ trụ sở chính, tên, địa chỉ của cơ sở bán lẻ, loại hình
của cơ sở bán lẻ, điều chỉnh giảm diện tích của cơ sở bán lẻ trên Giấy phép
lập cơ sở bán lẻ
|
15
|
2.000334
|
Điều chỉnh tăng diện
tích cơ sở bán lẻ thứ nhất trong trung tâm thương mại; tăng diện tích cơ sở
bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất được lập trong trung tâm thương mại và
không thuộc loại hình cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini, đến mức dưới 500m2
|
16
|
2.000322
|
Điều chỉnh tăng diện
tích cơ sở bán lẻ thứ nhất không nằm trong trung tâm thương mại
|
17
|
2.002166
|
Điều chỉnh tăng diện
tích cơ sở bán lẻ khác và trường hợp cơ sở ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thay
đổi loại hình thành cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini
|
18
|
2.000665
|
Cấp lại Giấy phép lập
cơ sở bán lẻ
|
19
|
1.001441
|
Gia hạn Giấy phép lập
cơ sở bán lẻ
|
20
|
2.000662
|
Cấp Giấy phép lập cơ
sở bán lẻ cho phép cơ sở bán lẻ được tiếp tục hoạt động
|
V
|
Lĩnh vực công
nghiệp
|
1
|
|
Thẩm định thiết kế cơ
sở các công trình thuộc dự án đầu tư xây dựng công trình mỏ khoáng sản rắn
thuộc nhóm B,C
|
Quyết định số 3891/QĐ-UBND
ngày 14/12/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
2
|
|
Xác nhận ưu đãi đối
với các Dự án sản xuất sản phẩm công nghiệp hỗ trợ thuộc Danh mục sản phẩm CN
hỗ trợ ưu tiên phát triển
|
VI
|
Lĩnh vực kinh doanh
khí
|
1
|
2.000142
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG
|
Quyết định số 1359/QĐ-UBND
ngày 27/5/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
2
|
2.000166
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG
|
3
|
2.000354
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG
|
4
|
2.000136
|
Cấp lại Giấy chứng
nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG
|
Quyết định số 3754/QĐ-UBND
ngày 11/10/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành
chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công thương tỉnh Hải Dương
|
5
|
2.000078
|
Cấp điều chỉnh Giấy
chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG
|
6
|
2.000156
|
Cấp lại Giấy chứng
nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG
|
7
|
2.000390
|
Cấp điều chỉnh Giấy
chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG
|
8
|
2.000279
|
Cấp lại Giấy chứng
nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG
|
9
|
1.000481
|
Cấp điều chỉnh Giấy
chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG
|
10
|
2.000073
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện trạm nạp LPG vào chai
|
11
|
2.000207
|
Cấp lại Giấy chứng
nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai
|
12
|
2.000201
|
Cấp điều chỉnh Giấy
chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai
|
13
|
2.000194
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn
|
14
|
2.000187
|
Cấp lại Giấy chứng
nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn
|
15
|
2.000175
|
Cấp điều chỉnh Giấy
chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn
|
|
16
|
2.000196
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải
|
17
|
1.000425
|
Cấp lại Giấy chứng
nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải
|
18
|
2.000180
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng
nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải
|
19
|
2.000387
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải
|
20
|
2.000376
|
Cấp lại Giấy chứng
nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải
|
21
|
2.000371
|
Cấp điều chỉnh Giấy
chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải
|
22
|
2.000163
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải
|
23
|
1.000444
|
Cấp lại Giấy chứng
nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải
|
24
|
2.000211
|
Cấp điều chỉnh Giấy
chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải
|
VII
|
Lĩnh vực điện
|
1
|
2.001561
|
Cấp Giấy phép hoạt
động tư vấn chuyên ngành điện
|
Quyết định số 3227/QĐ-UBND
ngày 23/10/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành
chính và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm
vi chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Hải Dương
|
2
|
2.001632
|
Cấp sửa đổi, bổ sung
Giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện
|
3
|
2.001617
|
Cấp Giấy phép hoạt
động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô dưới 03MW
|
4
|
2.001549
|
Cấp sửa đổi, bổ sung
Giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô dưới 03MW
|
5
|
2.001535
|
Cấp Giấy phép hoạt
động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV
|
6
|
2.001266
|
Cấp sửa đổi, bổ sung
Giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV
|
7
|
2.001249
|
Cấp Giấy phép hoạt
động phân phối điện đến cấp điện áp 35kV
|
8
|
2.001724
|
Cấp sửa đổi, bổ sung
Giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35kV
|
9
|
|
Cấp thẻ an toàn điện
|
Quyết định số
3891/QĐ-UBND ngày 14/12/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
10
|
2.000643
|
Cấp lại thẻ an toàn
điện
|
11
|
2.000638
|
Cấp sửa đổi, bổ sung
thẻ an toàn điện
|
12
|
2.000543
|
Cấp thẻ Kiểm tra viên
điện lực
|
13
|
2.000526
|
Cấp lại thẻ KTV điện
lực trong trường hợp bị mất hoặc hỏng
|
14
|
|
Thẩm định BC KTKT các
công trình về điện
|
15
|
|
Thẩm định TK cơ sở các
công trình về điện
|
16
|
|
Thẩm định thiết kế bản
vẽ thi công - dự toán các công trình điện
|
VIII
|
Lĩnh vực vật liệu
nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ
|
1
|
2.000229
|
Cấp Giấy chứng nhận
huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp
|
Quyết định số 2875/QĐ-UBND
ngày 10/8/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành
chính thuộc thẩm quyền giải quyết Sở Công thương tỉnh Hải Dương
|
2
|
2.000210
|
Cấp lại Giấy chứng
nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp
|
3
|
2.000221
|
Cấp GCN huấn luyện kỹ
thuật an toàn tiền chất thuốc nổ
|
4
|
2.000172
|
Cấp lại Giấy chứng
nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ
|
5
|
2.001434
|
Cấp Giấy phép sử dụng
vật liệu nổ công nghiệp
|
6
|
2.001433
|
Cấp lại Giấy phép sử
dụng vật liệu nổ công nghiệp
|
7
|
1.003401
|
Thu hồi Giấy phép sử
dụng vật liệu nổ công nghiệp
|
IX
|
Lĩnh vực hóa chất
|
1
|
2.001547
|
Cấp GCN ĐĐK sản xuất
hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
|
Quyết định số
1359/QĐ-UBND ngày 27/5/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
2
|
2.001175
|
Cấp lại GCN ĐĐK sản
xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
|
3
|
2.001172
|
Cấp điều chỉnh GCN ĐĐK
sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công
nghiệp
|
4
|
1.002758
|
Cấp GCN ĐĐK kinh doanh
hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
|
5
|
2.001161
|
Cấp lại GCN ĐĐK kinh
doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
|
6
|
2.000652
|
Cấp điều chỉnh GCN ĐĐK
kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công
nghiệp
|
X
|
Lĩnh vực an toàn
thực phẩm
|
1
|
2.000591
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm
|
Quyết định số 1359/QĐ-UBND
ngày 27/5/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
2
|
2.000535
|
Cấp lại Giấy chứng
nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực
phẩm
|
XI
|
Lĩnh vực đầu tư xây
dựng hạ tầng
|
1
|
|
Hỗ trợ đầu tư xây dựng
hạ tầng chợ
|
Quyết định số
3891/QĐ-UBND ngày 14/12/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
2
|
|
Thành lập cụm công
nghiệp
|
3
|
|
Mở rộng cụm công
nghiệp
|
4
|
|
Điều chỉnh, bổ sung
quy hoạch phát triển các cụm công nghiệp
|
XII
|
Lĩnh vực bảo vệ
quyền lợi người tiêu dùng
|
1
|
2.000191
|
Đăng ký hợp đồng theo
mẫu/điều kiện giao dịch chung
|
Quyết định số
3891/QĐ-UBND ngày 14/12/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
XIII
|
Lĩnh vực công
nghiệp địa phương
|
1
|
2.000331
|
Cấp GCN sản phẩm công
nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp tỉnh
|
Quyết định số
3891/QĐ-UBND ngày 14/12/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
2
|
|
Thẩm định Phong tặng
danh hiệu Nghệ nhân nghề tiểu thủ công nghiệp tỉnh Hải Dương
|
XIV
|
Lĩnh vực sản phẩm
hàng hóa nhóm 2
|
1
|
|
Cấp Giấy xác nhận công
bố hợp quy sản phẩm hàng hóa nhóm 2
|
Quyết định số 3891/QĐ-UBND
ngày 14/12/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh
|