|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
2805/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thừa Thiên Huế
|
|
Người ký:
|
Hoàng Hải Minh
|
Ngày ban hành:
|
28/11/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2805/QĐ-UBND
|
Thừa
Thiên Huế, ngày 28 tháng 11 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG TRONG LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT VÀ LĨNH VỰC
HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN
NÔNG THÔN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa,
một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số
107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 về sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện
cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi
hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của
Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ
tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
2657/QĐ-UBND ngày 8 tháng 11 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa
Thiên Huế công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung,
bãi bỏ trong lĩnh vực Hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước
của Sở Xây dựng (thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương, Sở Giao thông vận tải,
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Xây dựng, Ban Quản lý Khu kinh tế,
Công nghiệp tỉnh, và UBND cấp huyện).
Căn cứ Quyết định số
2700/QĐ-UBND ngày 14 tháng 11 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc Công bố
danh mục thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực Trồng trọt thuộc thẩm quyền
quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 2837/TTr-SNNPTNT ngày 23
tháng 11 năm 2023 và Tờ trình số 2820/TTr-SNNPTNT ngày 22 tháng 11 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt kèm theo Quyết định này 06 quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải
quyết thủ tục hành chính (TTHC) theo cơ chế một cửa liên thông trong lĩnh vực
Trồng trọt và 02 quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết TTHC theo cơ chế
một cửa trong lĩnh vực Hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn. (Phần I. Danh mục quy trình).
- Phụ lục I: 06 quy trình nội bộ,
quy trình điện tử giải quyết TTHC theo cơ chế một cửa liên thông trong lĩnh vực
Trồng trọt.
- Phụ lục II: 02 quy trình nội
bộ, quy trình điện tử giải quyết TTHC theo cơ chế một cửa trong lĩnh vực Hoạt động
xây dựng.
Điều 2. Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn có trách nhiệm phối hợp với Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh thiết lập quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành
chính này trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh Thừa Thiên Huế (Phần
II. Nội dung quy trình).
Điều 3. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Thủ trưởng các cơ quan,
đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục KSTTHC (Văn phòng Chính phủ);
- CT, và PCT UBND tỉnh;
- Các PCVP UBND tỉnh;
- TTPVHCC, Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VT, KSTT.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Hoàng Hải Minh
|
PHỤ LỤC I
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN
THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG TRONG LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN
LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Kèm theo Quyết định số 2805/QĐ-UBND ngày 28 tháng 11 năm 2023 của Chủ tịch
UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)
Phần I. DANH MỤC QUY TRÌNH
STT
|
Tên TTHC
|
Mã số TTHC
|
Quyết định công bố danh mục TTHC
|
1
|
Thu hồi Thẻ giám định viên
quyền đối với giống cây trồng theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân
|
1.011999
|
Quyết định số 2700/QĐ-UBND
ngày 14 tháng 11 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc Công bố danh mục thủ
tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực Trồng trọt thuộc thẩm quyền quản
lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
2
|
Thu hồi Giấy chứng nhận tổ chức
giám định quyền đối với giống cây trồng theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân
|
1.012000
|
3
|
Cấp Thẻ giám định viên quyền
đối với giống cây trồng
|
1.012001
|
4
|
Cấp lại Thẻ giám định viên
quyền đối với giống cây trồng
|
1.012002
|
5
|
Cấp Giấy chứng nhận tổ chức
giám định quyền đối với giống cây trồng
|
1.012003
|
6
|
Cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức
giám định quyền đối với giống cây trồng
|
1.012004
|
Phần II. NỘI DUNG QUY TRÌNH
1. Tên thủ
tục: Thu hồi Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng theo yêu cầu của
tổ chức, cá nhân
- Thời hạn giải quyết: 2 tháng,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
- Bộ phận TN&TKQ của Sở
Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm PV hành chính công.
- Bộ phận HC-TH của Trung tâm
PV Hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ
trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực
tuyến) cho Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật xử lý hồ sơ.
|
06 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ
thực vật
|
Lãnh đạo Chi cục nhận/phân
công Trưởng phòng trồng trọt kiểm tra, thẩm định hồ sơ.
|
06 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ
thực vật
|
Trưởng phòng Trồng trọt tổ chức
thẩm định hồ sơ: Xem xét hồ sơ trên cơ sở ý kiến các bên tham mưu dự thảo quyết
định thu hồi Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng
hoặc quyết định từ chối thu hồi Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với
giống cây trồng trình lãnh đạo Chi cục
|
280 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ
thực vật
|
Lãnh đạo chi cục xem xét
trình lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT ký tờ trình (kèm theo dự thảo Quyết định)
|
04 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Lãnh đạo Sở ký Ban hành Tờ
trình chuyển liên thông
|
08 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận văn thư của Sở Nông
nghiệp và PTNT
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký
số, chuyển hồ sơ (gồm bản điện tử và bản giấy) cho Chi cục Trồng trọt và BVTV
trình hồ sơ liên thông lên UBND tỉnh
|
04 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ
thực vật
|
Trưởng phòng Trồng trọt liên
thông hồ sơ lên UBND tỉnh
|
04 giờ làm việc
|
Bước 8
|
Bộ phận TN&TKQ của VP
UBND tỉnh tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi
phiếu hẹn trả cho Bộ phận TN&TKQ của Sở và chuyển hồ sơ cho chuyên viên
VP thụ lý.
|
40 giờ làm việc
|
Chuyên viên VP UBND tỉnh
|
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình
Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt.
|
Lãnh đạo VP UBND tỉnh
|
Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ
sơ.
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Phê duyệt kết quả TTHC.
|
Bộ phận văn thư VP UBND tỉnh
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký
số, chuyển kết quả (gồm bản điện tử và bản giấy) cho Trung tâm PV hành
chính công tỉnh.
|
Bước 9
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở
Nông nghiệp và PTNT
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả Quyết định cho cá nhân/tổ chức.
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC : 2 tháng (44 ngày làm việc)
|
352 giờ làm việc
|
2. Tên thủ
tục: Thu hồi Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng
theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân
- Thời hạn giải quyết: 2 tháng,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
- Bộ phận TN&TKQ của Sở
Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm PV hành chính công.
- Bộ phận HC-TH của Trung tâm
PV Hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ
trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực
tuyến) cho Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật xử lý hồ sơ.
|
06 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ
thực vật
|
Lãnh đạo Chi cục nhận/phân
công Trưởng phòng trồng trọt kiểm tra, thẩm định hồ sơ.
|
06 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ
thực vật
|
Trưởng phòng Trồng trọt tổ chức
thẩm định hồ sơ: Xem xét hồ sơ trên cơ sở ý kiến các bên tham mưu dự thảo quyết
định thu hồi Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng
hoặc quyết định từ chối thu hồi Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với
giống cây trồng trình lãnh đạo Chi cục
|
280 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ
thực vật
|
Lãnh đạo chi cục xem xét
trình lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT ký tờ trình (kèm theo dự thảo Quyết định)
|
04 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Lãnh đạo Sở ký Ban hành Tờ
trình chuyển liên thông
|
08 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận văn thư của Sở Nông
nghiệp và PTNT
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký
số, chuyển hồ sơ (gồm bản điện tử và bản giấy) cho Chi cục Trồng trọt và BVTV
trình hồ sơ liên thông lên UBND tỉnh
|
04 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ
thực vật
|
Trưởng phòng Trồng trọt liên
thông hồ sơ lên UBND tỉnh
|
04 giờ làm việc
|
Bước 8
|
Bộ phận TN&TKQ của VP
UBND tỉnh tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi
phiếu hẹn trả cho Bộ phận TN&TKQ của Sở và chuyển hồ sơ cho chuyên viên
VP thụ lý.
|
40 giờ làm việc
|
Chuyên viên VP UBND tỉnh
|
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình
Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt.
|
Lãnh đạo VP UBND tỉnh
|
Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ
sơ.
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Phê duyệt kết quả TTHC.
|
Bộ phận văn thư VP UBND tỉnh
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký
số, chuyển kết quả (gồm bản điện tử và bản giấy) cho Trung tâm PV hành
chính công tỉnh.
|
Bước 9
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở
Nông nghiệp và PTNT
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả Quyết định cho cá nhân/tổ
chức.
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC : 2 tháng (44 ngày làm việc)
|
352 giờ làm việc
|
3. Tên thủ
tục: Cấp Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng
- Thời hạn giải quyết: 1 tháng,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
- Bộ phận TN&TKQ của Sở
Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm PV hành chính công.
- Bộ phận HC-TH của Trung tâm
PV Hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ
trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực
tuyến) cho Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật xử lý hồ sơ.
|
06 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ
thực vật
|
Lãnh đạo Chi cục nhận/phân
công Trưởng phòng trồng trọt kiểm tra, thẩm định hồ sơ.
|
06 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ
thực vật
|
Trưởng phòng Trồng trọt tổ chức
thẩm định hồ sơ:
-Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ
hoặc không hợp lệ thì yêu cầu cá nhân bổ sung hồ sơ, sửa chữa thiếu sót hoặc
có ý kiến phản hồi trong vòng 30 ngày. Nếu bổ sung hồ sơ thiếu, không đạt yêu
cầu thì tham mưu văn bản cho Lãnh đạo Chi cục trình Lãnh đạo Sở Nông nghiệp
và PTNT thông báo với cá nhân từ chối cấp Thẻ giám định viên;
- Trường hợp, hồ sơ đã đầy đủ,
hợp lệ: tham mưu dự thảo tờ trình và thẻ giám định viên trình Lãnh đạo Chi cục.
|
104 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ
thực vật
|
Lãnh đạo chi cục xem xét
trình lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT ký tờ trình
|
04 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Lãnh đạo Sở ký Ban hành Tờ
trình chuyển liên thông
|
08 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận văn thư của Sở Nông
nghiệp và PTNT
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký
số, chuyển hồ sơ (gồm bản điện tử và bản giấy) cho Chi cục Trồng trọt và BVTV
trình hồ sơ liên thông lên UBND tỉnh
|
04 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ
thực vật
|
Trưởng phòng Trồng trọt liên
thông hồ sơ lên UBND tỉnh
|
04 giờ làm việc
|
Bước 8
|
Bộ phận TN&TKQ của VP
UBND tỉnh tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi
phiếu hẹn trả cho Bộ phận TN&TKQ của Sở và chuyển hồ sơ cho chuyên viên
VP thụ lý.
|
40 giờ làm việc
|
Chuyên viên VP UBND tỉnh
|
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình
Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt.
|
Lãnh đạo VP UBND tỉnh
|
Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ
sơ.
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Phê duyệt kết quả TTHC.
|
Bộ phận văn thư VP UBND tỉnh
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký
số, chuyển kết quả (gồm bản điện tử và bản giấy) cho Trung tâm PV hành
chính công tỉnh.
|
Bước 9
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở
Nông nghiệp và PTNT
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả Quyết định cho cá nhân/tổ
chức.
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC : 1 tháng (22 ngày làm việc)
|
176 giờ làm việc
|
4. Tên thủ
tục: Cấp lại Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng
- Thời hạn giải quyết: 15 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
- Bộ phận TN&TKQ của Sở
Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm PV hành chính công.
- Bộ phận HC-TH của Trung tâm
PV Hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ
trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực
tuyến) cho Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật xử lý hồ sơ.
|
06 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ
thực vật
|
Lãnh đạo Chi cục nhận/phân công
Trưởng phòng trồng trọt kiểm tra, thẩm định hồ sơ.
|
06 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ
thực vật
|
Trưởng phòng Trồng trọt tổ chức
thẩm định hồ sơ:
-Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ
hoặc không hợp lệ thì yêu cầu cá nhân bổ sung hồ sơ, sửa chữa thiếu sót hoặc
có ý kiến phản hồi trong vòng 30 ngày. Nếu bổ sung hồ sơ thiếu, chưa đạt yêu
cầu thì tham mưu văn bản cho Lãnh đạo Chi cục trình Lãnh đạo Sở Nông nghiệp
và PTNT thông báo với cá nhân từ chối cấp Thẻ giám định viên;
- Trường hợp, hồ sơ đã đầy đủ,
hợp lệ: tham mưu dự thảo tờ trình và Cấp lại thẻ giám định viên trình Lãnh đạo
Chi cục.
|
48 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ
thực vật
|
Lãnh đạo chi cục xem xét
trình lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT ký tờ trình
|
04 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Lãnh đạo Sở ký Ban hành Tờ
trình chuyển liên thông
|
08 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận văn thư của Sở Nông
nghiệp và PTNT
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký
số, chuyển hồ sơ (gồm bản điện tử và bản giấy) cho Chi cục Trồng trọt và BVTV
trình hồ sơ liên thông lên UBND tỉnh
|
04 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ
thực vật
|
Trưởng phòng Trồng trọt liên
thông hồ sơ lên UBND tỉnh
|
04 giờ làm việc
|
Bước 8
|
Bộ phận TN&TKQ của VP
UBND tỉnh tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi
phiếu hẹn trả cho Bộ phận TN&TKQ của Sở và chuyển hồ sơ cho chuyên viên
VP thụ lý.
|
40 giờ làm việc
|
Chuyên viên VP UBND tỉnh
|
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình
Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt.
|
Lãnh đạo VP UBND tỉnh
|
Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ
sơ.
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Phê duyệt kết quả TTHC.
|
Bộ phận văn thư VP UBND tỉnh
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký
số, chuyển kết quả (gồm bản điện tử và bản giấy) cho Trung tâm PV hành
chính công tỉnh.
|
Bước 9
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở
Nông nghiệp và PTNT
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả Quyết định cho cá nhân/tổ
chức.
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC : 15 ngày làm việc
|
120 giờ làm việc
|
* Trường hợp Thẻ giám định
viên quyền đối với giống cây trồng bị lỗi do Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực
thuộc trung ương gây ra
- Thời hạn giải quyết: 5 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
- Bộ phận TN&TKQ của Sở Nông
nghiệp và PTNT tại Trung tâm PV hành chính công.
- Bộ phận HC-TH của Trung tâm
PV Hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ
trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực
tuyến) cho Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật xử lý hồ sơ.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ
thực vật
|
Lãnh đạo Chi cục nhận/phân
công Trưởng phòng trồng trọt kiểm tra, thẩm định hồ sơ.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ
thực vật
|
Trưởng phòng Trồng trọt tổ chức
thẩm định hồ sơ:
-Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ
hoặc không hợp lệ thì yêu cầu cá nhân bổ sung hồ sơ, sửa chữa thiếu sót hoặc
có ý kiến phản hồi trong vòng 30 ngày. Nếu bổ sung hồ sơ thiếu, chưa đạt yêu
cầu thì tham mưu văn bản cho Lãnh đạo Chi cục trình Lãnh đạo Sở Nông nghiệp
và PTNT thông báo với cá nhân từ chối cấp Thẻ giám định viên;
- Trường hợp, hồ sơ đã đầy đủ,
hợp lệ: tham mưu dự thảo tờ trình và Cấp lại thẻ giám định viên trình Lãnh đạo
Chi cục.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ
thực vật
|
Lãnh đạo chi cục xem xét
trình lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT ký tờ trình
|
02 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Lãnh đạo Sở ký Ban hành Tờ
trình chuyển liên thông
|
04 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận văn thư của Sở Nông
nghiệp và PTNT
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký
số, chuyển hồ sơ (gồm bản điện tử và bản giấy) cho Chi cục Trồng trọt và BVTV
trình hồ sơ liên thông lên UBND tỉnh
|
02 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ
thực vật
|
Trưởng phòng Trồng trọt liên
thông hồ sơ lên UBND tỉnh
|
02 giờ làm việc
|
Bước 8
|
Bộ phận TN&TKQ của VP
UBND tỉnh tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi
phiếu hẹn trả cho Bộ phận TN&TKQ của Sở và chuyển hồ sơ cho chuyên viên
VP thụ lý.
|
20 giờ làm việc
|
Chuyên viên VP UBND tỉnh
|
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình
Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt.
|
Lãnh đạo VP UBND tỉnh
|
Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ
sơ.
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Phê duyệt kết quả TTHC.
|
Bộ phận văn thư VP UBND tỉnh
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký
số, chuyển kết quả (gồm bản điện tử và bản giấy) cho Trung tâm PV hành
chính công tỉnh.
|
Bước 9
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở
Nông nghiệp và PTNT
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả Quyết định cho cá nhân/tổ
chức.
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC : 5 ngày làm việc
|
40 giờ làm việc
|
5. Tên thủ
tục: Cấp Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng
- Thời hạn giải quyết: 1 tháng,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
- Bộ phận TN&TKQ của Sở
Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm PV hành chính công.
- Bộ phận HC-TH của Trung tâm
PV Hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ
trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực
tuyến) cho Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật xử lý hồ sơ.
|
06 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực
vật
|
Lãnh đạo Chi cục nhận/phân
công Trưởng phòng trồng trọt kiểm tra, thẩm định hồ sơ.
|
06 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ
thực vật
|
Trưởng phòng Trồng trọt tổ chức
thẩm định hồ sơ:
-Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ
hoặc không hợp lệ thì yêu cầu cá nhân bổ sung hồ sơ sửa chữa thiếu sót hoặc
có ý kiến phản hồi trong vòng 30 ngày. Nếu bổ sung hồ sơ đạt yêu cầu thì thực
hiện các bước tiếp theo. Nếu hồ sơ thiếu, không đạt yêu cầu thì tham mưu văn
bản cho Lãnh đạo Chi cục trình Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT thông báo với
tổ chức, cá nhân từ chối cấp Giấy chứng nhận;
- Trường hợp, hồ sơ đã đầy đủ,
hợp lệ: tham mưu tờ trình và dự thảo Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền
đối với giống cây trồng trình Lãnh đạo Chi cục.
|
104 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ
thực vật
|
Lãnh đạo chi cục xem xét
trình lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT ký tờ trình
|
04 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Lãnh đạo Sở ký Ban hành Tờ
trình chuyển liên thông
|
08 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận văn thư của Sở Nông
nghiệp và PTNT
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký
số, chuyển hồ sơ (gồm bản điện tử và bản giấy) cho Chi cục Trồng trọt và BVTV
trình hồ sơ liên thông lên UBND tỉnh
|
04 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ
thực vật
|
Trưởng phòng Trồng trọt liên
thông hồ sơ lên UBND tỉnh
|
04 giờ làm việc
|
Bước 8
|
Bộ phận TN&TKQ của VP
UBND tỉnh tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi
phiếu hẹn trả cho Bộ phận TN&TKQ của Sở và chuyển hồ sơ cho chuyên viên
VP thụ lý.
|
40 giờ làm việc
|
Chuyên viên VP UBND tỉnh
|
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình
Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt.
|
Lãnh đạo VP UBND tỉnh
|
Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ
sơ.
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Phê duyệt kết quả TTHC.
|
Bộ phận văn thư VP UBND tỉnh
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký
số, chuyển kết quả (gồm bản điện tử và bản giấy) cho Trung tâm PV hành
chính công tỉnh.
|
Bước 9
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở
Nông nghiệp và PTNT
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả Quyết định cho cá nhân/tổ
chức.
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC : 1 tháng (22 ngày làm việc)
|
176 giờ làm việc
|
6. Tên thủ
tục: Cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng
- Thời hạn giải quyết: 15 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
- Bộ phận TN&TKQ của Sở
Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm PV hành chính công.
- Bộ phận HC-TH của Trung tâm
PV Hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ
trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực
tuyến) cho Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật xử lý hồ sơ.
|
06 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực
vật
|
Lãnh đạo Chi cục nhận/phân
công Trưởng phòng trồng trọt kiểm tra, thẩm định hồ sơ.
|
06 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ
thực vật
|
Trưởng phòng Trồng trọt tổ chức
thẩm định hồ sơ:
-Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ
hoặc không hợp lệ thì yêu cầu cá nhân bổ sung hồ sơ sửa chữa thiếu sót hoặc
có ý kiến phản hồi trong vòng 30 ngày. Nếu bổ sung hồ sơ đạt yêu cầu thì thực
hiện các bước tiếp theo. Nếu hồ sơ thiếu, không đạt yêu cầu thì tham mưu văn
bản cho Lãnh đạo Chi cục trình Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT thông báo với
tổ chức, cá nhân từ chối cấp Giấy chứng nhận;
- Trường hợp, hồ sơ đã đầy đủ,
hợp lệ: tham mưu tờ trình và dự thảo Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền
đối với giống cây trồng trình Lãnh đạo Chi cục.
|
48 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ
thực vật
|
Lãnh đạo chi cục xem xét
trình lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT
ký tờ trình
|
04 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Lãnh đạo Sở ký Ban hành Tờ
trình chuyển liên thông
|
08 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận văn thư của Sở Nông
nghiệp và PTNT
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký
số, chuyển hồ sơ (gồm bản điện tử và bản giấy) cho Chi cục Trồng trọt và BVTV
trình hồ sơ liên thông lên UBND tỉnh
|
04 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ
thực vật
|
Trưởng phòng Trồng trọt liên
thông hồ sơ lên UBND tỉnh
|
04 giờ làm việc
|
Bước 8
|
Bộ phận TN&TKQ của VP
UBND tỉnh tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi
phiếu hẹn trả cho Bộ phận TN&TKQ của Sở và chuyển hồ sơ cho chuyên viên
VP thụ lý.
|
40 giờ làm việc
|
Chuyên viên VP UBND tỉnh
|
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình
Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt.
|
Lãnh đạo VP UBND tỉnh
|
Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ
sơ.
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Phê duyệt kết quả TTHC.
|
Bộ phận văn thư VP UBND tỉnh
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký
số, chuyển kết quả (gồm bản điện tử và bản giấy) cho Trung tâm PV hành
chính công tỉnh.
|
Bước 9
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở
Nông nghiệp và PTNT
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả Quyết định cho cá nhân/tổ
chức.
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC : 15 ngày làm việc
|
120 giờ làm việc
|
* Trường hợp Thẻ giám định
viên quyền đối với giống cây trồng bị lỗi do Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực
thuộc trung ương gây ra
- Thời hạn giải quyết: 5 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
- Bộ phận TN&TKQ của Sở
Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm PV hành chính công.
- Bộ phận HC-TH của Trung tâm
PV Hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ
trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy
(trừ trường hợp hồ sơ nộp
trực tuyến) cho Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật xử lý hồ sơ.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ
thực vật
|
Lãnh đạo Chi cục nhận/phân
công Trưởng phòng trồng trọt kiểm tra, thẩm định hồ sơ.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ
thực vật
|
Trưởng phòng Trồng trọt tổ chức
thẩm định hồ sơ:
-Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ
hoặc không hợp lệ thì yêu cầu cá nhân bổ sung hồ sơ sửa chữa thiếu sót hoặc
có ý kiến phản hồi trong vòng 30 ngày. Nếu bổ sung hồ sơ đạt yêu cầu thì thực
hiện các bước tiếp theo. Nếu hồ sơ thiếu, không đạt yêu cầu thì tham mưu văn
bản cho Lãnh đạo Chi cục trình Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT thông báo với
tổ chức, cá nhân từ chối cấp Giấy chứng nhận (thông qua Trung tâm PVHCC);
- Trường hợp, hồ sơ đã đầy đủ,
hợp lệ: tham mưu tờ trình và dự thảo Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền
đối với giống cây trồng trình Lãnh đạo Chi cục.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ
thực vật
|
Lãnh đạo chi cục xem xét
trình lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT
ký tờ trình
|
02 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Lãnh đạo Sở ký Ban hành Tờ
trình chuyển liên thông
|
04 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận văn thư của Sở Nông
nghiệp và PTNT
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký
số, chuyển hồ sơ (gồm bản điện tử và bản giấy) cho Chi cục Trồng trọt và BVTV
trình hồ sơ liên thông lên UBND tỉnh
|
02 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ
thực vật
|
Trưởng phòng Trồng trọt liên
thông hồ sơ lên UBND tỉnh
|
02 giờ làm việc
|
Bước 8
|
Bộ phận TN&TKQ của VP
UBND tỉnh tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi
phiếu hẹn trả cho Bộ phận TN&TKQ của Sở và chuyển hồ sơ cho chuyên viên
VP thụ lý.
|
20 giờ làm việc
|
Chuyên viên VP UBND tỉnh
|
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình
Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt.
|
Lãnh đạo VP UBND tỉnh
|
Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ
sơ.
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Phê duyệt kết quả TTHC.
|
Bộ phận văn thư VP UBND tỉnh
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký
số, chuyển kết quả (gồm bản điện tử và bản giấy) cho Trung tâm PV hành
chính công tỉnh.
|
Bước 9
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở
Nông nghiệp và PTNT
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả Quyết định cho cá nhân/tổ
chức.
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC : 5 ngày làm việc
|
40 giờ làm việc
|
PHỤ LỤC II
QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA TRONG LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Kèm theo Quyết định số 2805/QĐ-UBND ngày 28 tháng 11 năm 2023 của UBND tỉnh
Thừa Thiên Huế)
Phần I. DANH MỤC QUY TRÌNH
STT
|
Tên Quy trình
|
Mã số TTHC
|
Quyết định công bố Danh mục TTHC
|
1
|
Thẩm định Báo cáo nghiên cứu
khả thi đầu tư xây dựng/Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng điều chỉnh.
|
1.009972
|
Quyết định số 2657/QĐ-UBND
ngày 8/11/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế công bố danh
mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực
Hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Xây dựng
(thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương,Sở Giao thông vận tải, Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn, Sở Xây dựng, Ban Quản lý Khu kinh tế, Công nghiệp tỉnh,
và UBND cấp huyện).
|
2
|
Thẩm định thiết kế xây dựng
triển khai sau thiết kế cơ sở/điều chỉnh Thiết kế xây dựng triển khai sau thiết
kế cơ sở
|
1.009973
|
Phần II. NỘI DUNG QUY TRÌNH
1. Tên thủ
tục: Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/Báo cáo nghiên cứu
khả thi đầu tư xây dựng điều chỉnh.
1.1 Đối với dự án nhóm A
- Thời hạn giải quyết: 35 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định (Hồ sơ hợp lệ)
- Quy trình nội bộ, quy trình
điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở
Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm PVHCC tỉnh
Bộ phận HC-TH của Trung tâm
PVHCC tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức.
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ
trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực
tuyến) cho Sở Nông nghiệp và PTNT/Phòng Quản lý xây dựng công trình theo
quy định tại TT PVHCC tỉnh.
|
06 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý xây dựng công
trình, Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân
công giải quyết. Phân công chuyên viên xử lý sau đó thẩm định kiểm tra xem
xét kết quả thẩm định trước khi trình lãnh đạo Sở
|
06 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Chuyên viên Phòng Quản lý xây
dựng công trình, Sở Nông nghiệp và PTNT
|
- Kiểm tra số lượng, thành phần,
nội dung hồ sơ.
- Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo kết quả thẩm định trình lãnh đạo Phòng.
|
265 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý xây dựng
công trình
|
Kiểm tra dự thảo kết quả thẩm
định, ký nháy và trình Lãnh đạo Sở phê duyệt
|
01 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và
PTNT
|
Ký phê duyệt kết quả thẩm định
và chuyển cho văn thư phát hành văn bản.
|
01 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận văn thư của Sở Nông
nghiệp và PTNT
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký
số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm PV hành chính công tỉnh.
|
01 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở
Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm PVHCC tỉnh
|
- Xác nhận trên phần mềm một
cửa.
- Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí.
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
280 giờ làm việc
|
1.2 Đối với dự án nhóm B
- Thời hạn giải quyết: 25 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định (Hồ sơ hợp lệ)
- Quy trình nội bộ, quy trình
điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở
Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm PVHCC tỉnh
Bộ phận HC-TH của Trung tâm
PVHCC tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức.
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ
trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực
tuyến) cho Sở Nông nghiệp và PTNT/Phòng Quản lý xây dựng công trình theo
quy định tại TT PVHCC tỉnh.
|
06 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý xây dựng công
trình, Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân
công giải quyết. Phân công chuyên viên xử lý sau đó thẩm định kiểm tra xem xét
kết quả thẩm định trước khi trình lãnh đạo Sở
|
06 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Chuyên viên Phòng Quản lý xây
dựng công trình, Sở Nông nghiệp và PTNT
|
- Kiểm tra số lượng, thành phần,
nội dung hồ sơ.
- Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo kết quả thẩm định trình lãnh đạo Phòng.
|
185 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý xây dựng
công trình
|
Kiểm tra dự thảo kết quả thẩm
định, ký nháy và trình Lãnh đạo Sở phê duyệt
|
01 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và
PTNT
|
Ký phê duyệt kết quả thẩm định
và chuyển cho văn thư phát hành văn bản.
|
01 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận văn thư của Sở Nông
nghiệp và PTNT
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký
số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm PV hành chính công tỉnh.
|
01 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Nông
nghiệp và PTNT tại Trung tâm PVHCC tỉnh
|
- Xác nhận trên phần mềm một
cửa.
- Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí.
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
200 giờ làm việc
|
1.3 Đối với dự án nhóm C
- Thời hạn giải quyết: 15 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định (Hồ sơ hợp lệ)
- Quy trình nội bộ, quy trình
điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Nông
nghiệp và PTNT tại Trung tâm PVHCC tỉnh
Bộ phận HC-TH của Trung tâm
PVHCC tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức.
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ
trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực
tuyến) cho Sở Nông nghiệp và PTNT/Phòng Quản lý xây dựng công trình theo
quy định tại TT PVHCC tỉnh.
|
06 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý xây dựng công
trình, Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công
giải quyết. Phân công chuyên viên xử lý sau đó thẩm định kiểm tra xem xét kết
quả thẩm định trước khi trình lãnh đạo Sở
|
06 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Chuyên viên Phòng Quản lý xây
dựng công trình, Sở Nông nghiệp và PTNT
|
- Kiểm tra số lượng, thành phần,
nội dung hồ sơ.
- Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo kết quả thẩm định trình lãnh đạo Phòng.
|
105 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý xây dựng
công trình
|
Kiểm tra dự thảo kết quả thẩm
định, ký nháy và trình Lãnh đạo Sở phê duyệt
|
01 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và
PTNT
|
Ký phê duyệt kết quả thẩm định
và chuyển cho văn thư phát hành văn bản.
|
01 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận văn thư của Sở Nông
nghiệp và PTNT
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm PV hành chính công tỉnh.
|
01 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở
Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm PVHCC tỉnh
|
- Xác nhận trên phần mềm một
cửa.
- Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí.
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
120 giờ làm việc
|
2. Tên thủ
tục: Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/điều chỉnh
Thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở
2.1 Đối với công trình cấp
I, cấp đặc biệt
- Thời hạn giải quyết: 35 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định (Hồ sơ hợp lệ)
- Quy trình nội bộ, quy trình
điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở
Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm PVHCC tỉnh
Bộ phận HC-TH của Trung tâm
PVHCC tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức.
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ
trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực
tuyến) cho Sở Nông nghiệp và PTNT/Phòng Quản lý xây dựng công trình theo
quy định tại TT PVHCC tỉnh.
|
06 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý xây dựng công
trình, Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công
giải quyết. Phân công chuyên viên xử lý sau đó thẩm định kiểm tra xem xét kết
quả thẩm định trước khi trình lãnh đạo Sở
|
06 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Chuyên viên Phòng Quản lý xây
dựng công trình, Sở Nông nghiệp và PTNT
|
- Kiểm tra số lượng, thành phần,
nội dung hồ sơ.
- Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo kết quả thẩm định trình lãnh đạo Phòng.
|
265 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý xây dựng
công trình
|
Kiểm tra dự thảo kết quả thẩm
định, ký nháy và trình Lãnh đạo Sở phê duyệt
|
01 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và
PTNT
|
Ký phê duyệt kết quả thẩm định
và chuyển cho văn thư phát hành văn bản.
|
01 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận văn thư của Sở Nông
nghiệp và PTNT
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm PV hành chính công tỉnh.
|
01 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở
Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm PVHCC tỉnh
|
- Xác nhận trên phần mềm một
cửa.
- Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí.
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
280 giờ làm việc
|
2.2 Đối với công trình cấp
II và cấp III
- Thời hạn giải quyết: 25 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định (Hồ sơ hợp lệ)
- Quy trình nội bộ, quy trình
điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở
Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm PVHCC tỉnh
Bộ phận HC-TH của Trung tâm
PVHCC tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức.
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ
trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực
tuyến) cho Sở Nông nghiệp và PTNT/Phòng Quản lý xây dựng công trình theo
quy định tại TT PVHCC tỉnh.
|
06 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý xây dựng công
trình, Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân
công giải quyết. Phân công chuyên viên xử lý sau đó thẩm định kiểm tra xem
xét kết quả thẩm định trước khi trình lãnh đạo Sở
|
06 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Chuyên viên Phòng Quản lý xây
dựng công trình, Sở Nông nghiệp và PTNT
|
- Kiểm tra số lượng, thành phần,
nội dung hồ sơ.
- Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo kết quả thẩm định trình lãnh đạo Phòng.
|
185 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý xây dựng
công trình
|
Kiểm tra dự thảo kết quả thẩm
định, ký nháy và trình Lãnh đạo Sở phê duyệt
|
01 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và
PTNT
|
Ký phê duyệt kết quả thẩm định
và chuyển cho văn thư phát hành văn bản.
|
01 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận văn thư của Sở Nông
nghiệp và PTNT
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký
số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho
Trung tâm PV hành chính công
tỉnh.
|
01 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở
Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm PVHCC tỉnh
|
- Xác nhận trên phần mềm một
cửa.
- Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí.
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
200 giờ làm việc
|
2.3 Đối với công trình còn lại
- Thời hạn giải quyết: 15 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định (Hồ sơ hợp lệ)
- Quy trình nội bộ, quy trình
điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở
Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm PVHCC tỉnh
Bộ phận HC-TH của Trung tâm
PVHCC tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức.
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ
trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực
tuyến) cho Sở Nông nghiệp và PTNT/Phòng Quản lý xây dựng công trình theo
quy định tại TT PVHCC tỉnh.
|
06 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý xây dựng công
trình, Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân
công giải quyết. Phân công chuyên viên xử lý sau đó thẩm định kiểm tra xem
xét kết quả thẩm định trước khi trình lãnh đạo Sở
|
06 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Chuyên viên Phòng Quản lý xây
dựng công trình, Sở Nông nghiệp và PTNT
|
- Kiểm tra số lượng, thành phần,
nội dung hồ sơ.
- Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo kết quả thẩm định trình lãnh đạo Phòng.
|
105 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý xây dựng
công trình
|
Kiểm tra dự thảo kết quả thẩm
định, ký nháy và trình Lãnh đạo Sở phê duyệt
|
01 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và
PTNT
|
Ký phê duyệt kết quả thẩm định
và chuyển cho văn thư phát hành văn bản.
|
01 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận văn thư của Sở Nông
nghiệp và PTNT
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký
số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm PV hành chính công tỉnh.
|
01 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở
Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm PVHCC tỉnh
|
- Xác nhận trên phần mềm một
cửa.
- Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí.
|
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC
|
120 giờ làm việc
|
Quyết định 2805/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong lĩnh vực Trồng trọt và lĩnh vực Hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thừa Thiên Huế
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2805/QĐ-UBND ngày 28/11/2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong lĩnh vực Trồng trọt và lĩnh vực Hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thừa Thiên Huế
207
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|