|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
2657/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thừa Thiên Huế
|
|
Người ký:
|
Hoàng Hải Minh
|
Ngày ban hành:
|
08/11/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2657/QĐ-UBND
|
Thừa Thiên Huế,
ngày 08 tháng 11 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG
BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BÃI BỎ TRONG
LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ XÂY
DỰNG (THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG, SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI, SỞ NÔNG NGHIỆP
VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN, SỞ XÂY DỰNG, BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ, CÔNG NGHIỆP
TỈNH, VÀ UBND CẤP HUYỆN)
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành
chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 và Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
1105/QĐ-BXD ngày 26 tháng 10 năm 2023 của Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục
hành chính được sửa đổi, bổ sung; thay thế trong lĩnh vực hoạt động xây dựng
thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Xây dựng tại Tờ trình số 4109/TTr-SXD ngày 03 tháng 11 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này danh mục 02 thủ tục hành chính (TTHC) mới được công bố, 26 TTHC
được sửa đổi, bổ sung, 02 TTHC bị bãi bỏ, thay thế trong lĩnh vực Hoạt động xây
dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Xây dựng (bao gồm thẩm
quyền giải quyết của Sở Công Thương, Sở Giao thông vận tải, Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn, Sở Xây dựng, Ban Quản lý Khu kinh tế, Công nghiệp tỉnh,
và UBND cấp huyện).
(Có
Danh mục kèm theo)
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Sở Xây dựng, Sở Công thương,
Sở Giao thông vận tải, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ban Quản lý Khu kinh
tế, công nghiệp tỉnh có trách nhiệm đồng bộ dữ liệu từ Cơ sở dữ liệu quốc gia
về TTHC về Cơ sở dữ liệu TTHC tỉnh Thừa Thiên Huế theo đúng quy định; Trong thời
hạn 10 ngày kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực, trình UBND tỉnh phê duyệt
quy trình nội bộ giải quyết các thủ tục hành chính liên quan.
2. Sở Xây dựng, Sở Công thương,
Sở Giao thông vận tải, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ban Quản lý Khu kinh
tế, công nghiệp tỉnh, UBND các huyện, thị xã, thành phố Huế niêm yết, công khai
TTHC này trên Trang Thông tin điện tử của đơn vị và triển khai thực hiện giải
quyết các TTHC thuộc thẩm quyền theo hướng dẫn tại Quyết định ban hành của Bộ
Xây dựng.
Điều 3. Quyết định này
có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
- Thay thế TTHC từ số 01 đến số
22 trong lĩnh vực Hoạt động xây dựng tại mục 1 của Quyết định số 2254/QĐ-UBND
ngày 13 tháng 9 năm 2021 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục TTHC
mới ban hành, được sửa đổi và bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước
Sở Xây dựng;
- Thay thế TTHC từ số 05 đến số
10 trong lĩnh vực Hoạt động xây dựng tại mục II của Quyết định số 598/QĐ-UBND
ngày 24 tháng 3 năm 2023 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục TTHC
được sửa đổi trong lĩnh vực Hoạt động xây dựng và lĩnh vực Kiến trúc liên quan
đến bãi bỏ thành phần hồ sơ sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy và thay thế thông tin
liên quan đến nơi cư trú bằng mã định danh cá nhân thuộc thẩm quyền tiếp nhận
và giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Thừa Thiên Huế;
- Thay thế TTHC từ số 01 đến 06
trong lĩnh vực Hoạt động xây dựng tại mục 1 danh mục ban hành kèm theo Quyết định
số 2253/QĐ-UBND ngày 13 tháng 9 năm 2021 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố
danh mục TTHC mới ban hành và bị bãi bỏ trong lĩnh vực Hoạt động xây dựng thuộc
thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện và Ban Quản lý Khu kinh tế, công
nghiệp tỉnh.
Điều 4. Chánh Văn phòng
Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Xây dựng, Công Thương, Giao thông vận
tải, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Trưởng Ban Quản lý Khu kinh tế, công
nghiệp tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố Huế; Thủ trưởng các cơ
quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Văn phòng Chính phủ (Cục KSTTHC);
- CT và các PCT UBND tỉnh;
- VPUB: CVP, các PCVP, CV NN, XD;
- TTPVHCC tỉnh, Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VT, KSTT.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Hoàng Hải Minh
|
PHỤ LỤC
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI ĐƯỢC CÔNG BỐ; ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC
HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ XÂY DỰNG (BAO GỒM THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG, SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI, SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT
TRIỂN NÔNG THÔN, SỞ XÂY DỰNG, BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ, CÔNG NGHIỆP TỈNH, VÀ
UBND CẤP HUYỆN)
(Kèm theo Quyết định số 2657/QĐ-UBND ngày 08 tháng 11 năm 2023 của Chủ tịch
UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)
1. Danh mục thủ tục hành
chính mới được công bố
TT
|
Tên thủ tục hành chính (Mã số TTHC)
|
Thời gian giải quyết
|
Phí, lệ phí
|
Cách thức và địa điểm thực hiện
|
Căn cứ pháp lý
|
Cơ quan thực hiện
|
1
|
Cấp giấy phép hoạt động xây
dựng cho nhà thầu nước ngoài (1.011976)
|
20 ngày (16 ngày trong trường hợp nộp trực tuyến)
|
Theo quy định tại Thông tư của Bộ trưởng Bộ Tài chính
|
- Trực tiếp tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 01 Lê Lai, P. Vĩnh Ninh, TP. Huế).
- Qua dịch vụ Bưu chính công
ích.
- Qua Cổng DVC tỉnh Thừa
Thiên Huế hoặc Cổng DVC quốc gia.
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP
ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự
án đầu tư xây dựng;
- Nghị định số
35/2023/NĐ-CP ngày 26/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước Bộ Xây dựng.
|
Sở Xây dựng
|
2
|
Cấp điều chỉnh giấy phép hoạt
động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài (1.011977)
|
20 ngày (16 ngày trong trường hợp nộp trực tuyến)
|
Theo quy định tại Thông tư của Bộ trưởng Bộ Tài chính
|
- Trực tiếp tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 01 Lê Lai, P. Vĩnh Ninh, TP. Huế).
- Qua dịch vụ Bưu chính công
ích.
- Qua Cổng DVC tỉnh Thừa
Thiên Huế hoặc Cổng DVC quốc gia.
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP
ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự
án đầu tư xây dựng;
- Nghị định số
35/2023/NĐ-CP ngày 26/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước Bộ Xây dựng.
|
Sở Xây dựng
|
*Ghi chú:
- TTHC số 1, 2 thực hiện
Dịch vụ công trực tuyến toàn trình.
- TTHC số 1, 2 giảm 04 ngày
khi nộp hồ sơ bằng hình thức trực tuyến so với hình thức nộp trực tiếp.
- Nội dung chi tiết của TTHC
thực hiện theo Quyết định số 1105/QĐ-BXD ngày 26/10/2023 của Bộ Xây dựng; Bộ
Xây dựng công khai trên Cổng Dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn)
và UBND tỉnh công khai trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh
Thừa Thiên Huế (https://dichvucong.thuathienhue.gov.vn).
2. Danh mục thủ tục hành
chính được sửa đổi, bổ sung
TT
|
Tên thủ tục hành chính (Mã số TTHC)
|
Thời gian giải quyết
|
Phí, lệ phí
|
Cách thức và địa điểm thực hiện
|
Căn cứ pháp lý
|
Cơ quan thực hiện
|
A
|
Thủ tục hành chính cấp tỉnh
|
1
|
Thẩm định Báo cáo nghiên cứu
khả thi đầu tư xây dựng/Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng điều chỉnh
(1.009972)
|
Dự án nhóm A không quá 35 ngày, dự án nhóm B không quá 25 ngày, dự án
nhóm C không quá 15 ngày
|
Theo quy định tại Thông tư của Bộ trưởng Bộ Tài chính
|
- Trực tiếp tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 01 Lê Lai, P. Vĩnh Ninh, TP. Huế).
- Qua dịch vụ Bưu chính công
ích.
- Qua Cổng DVC tỉnh Thừa
Thiên Huế hoặc Cổng DVC quốc gia.
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP
ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự
án đầu tư xây dựng;
- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP
ngày 26/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước Bộ Xây dựng.
|
- Sở: Công thương; Giao thông
vận tải; Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Xây dựng;
- Ban Quản lý Khu kinh tế,
Công nghiệp tỉnh.
|
2
|
Thẩm định thiết kế xây dựng
triển khai sau thiết kế cơ sở/điều chỉnh Thiết kế xây dựng triển khai sau
thiết kế cơ sở (1.009973)
|
- Không quá 35 ngày đối với công trình cấp I, cấp đặc biệt;
- Không quá 25 ngày đối với công trình cấp II và cấp III;
- Không quá 15 ngày đối với công trình còn lại. (rút ngắn 05 ngày)
|
|
- Trực tiếp tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 01 Lê Lai, P. Vĩnh Ninh, TP. Huế). - Qua
dịch vụ Bưu chính công ích. - Qua Cổng DVC tỉnh Thừa Thiên Huế hoặc Cổng DVC
quốc gia.
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP
ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự
án đầu tư xây dựng;
- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP
ngày 26/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước Bộ Xây dựng.
|
- Sở: Công thương; Giao thông
vận tải; Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Xây dựng;
- Ban Quản lý Khu kinh tế,
Công nghiệp tỉnh.
|
3
|
Cấp giấy phép xây dựng công
trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến
trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn
cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến
trong đô thị/Dự án) (1.009974)
|
15 ngày (rút ngắn 05 ngày)
|
100.000 đồng/hồ sơ
|
- Trực tiếp tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 01 Lê Lai, P.Vĩnh Ninh, TP. Huế).
- Qua dịch vụ Bưu chính công
ích.
- Qua Cổng DVC tỉnh Thừa
Thiên Huế hoặc Cổng DVC quốc gia.
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP
ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự
án đầu tư xây dựng;
- Nghị định số
35/2023/NĐ-CP ngày 26/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước Bộ Xây dựng;
- Quyết định số
77/2017/QĐ- UBND ngày 07/9/2017 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế quy định mức
thu, nộp lệ phí cấp phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.
|
- Sở Xây dựng;
- Ban Quản lý Khu kinh tế,
Công nghiệp tỉnh.
|
4
|
Cấp giấy phép xây dựng sửa
chữa, cải tạo đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình
Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài,
tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai
đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) (1.009975)
|
15 ngày (rút ngắn 05 ngày)
|
100.000 đồng/hồ sơ
|
- Trực tiếp tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 01 Lê Lai, P.Vĩnh Ninh, TP. Huế).
- Qua dịch vụ Bưu chính công
ích.
- Qua Cổng DVC tỉnh Thừa
Thiên Huế hoặc Cổng DVC quốc gia.
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP
ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án
đầu tư xây dựng;
- Nghị định số
35/2023/NĐ-CP ngày 26/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước Bộ Xây dựng;
- Quyết định số
77/2017/QĐ-UBND ngày 07/9/2017 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế quy định mức thu,
nộp lệ phí cấp phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.
|
- Sở Xây dựng;
- Ban Quản lý Khu kinh tế,
Công nghiệp tỉnh.
|
5
|
Cấp giấy phép di dời đối với
công trình cấp đặc biệt, cấp I và cấp II (Công trình không theo tuyến/Theo
tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo
giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo
tuyến trong đô thị/Dự án) (1.009976)
|
15 ngày
(rút ngắn 05 ngày)
|
100.000 đồng/hồ sơ
|
- Trực tiếp tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 01 Lê Lai, P.Vĩnh Ninh, TP. Huế).
- Qua dịch vụ Bưu chính
công ích.
- Qua Cổng DVC tỉnh Thừa
Thiên Huế hoặc Cổng DVC quốc gia.
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP
ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự
án đầu tư xây dựng;
- Nghị định số
35/2023/NĐ-CP ngày 26/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước Bộ Xây dựng;
- Quyết định số
77/2017/QĐ-UBND ngày 07/9/2017 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế quy định mức thu,
nộp lệ phí cấp phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.
|
- Sở Xây dựng;
- Ban Quản lý Khu kinh tế,
Công nghiệp tỉnh.
|
6
|
Cấp điều chỉnh giấy phép xây
dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo
tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo
giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo
tuyến trong đô thị/Dự án) (1.009977)
|
15 ngày (rút ngắn 05 ngày)
|
100.000 đồng/hồ sơ
|
- Trực tiếp tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 01 Lê Lai, P.Vĩnh Ninh, TP. Huế).
- Qua dịch vụ Bưu chính công
ích.
- Qua Cổng DVC tỉnh Thừa
Thiên Huế hoặc Cổng DVC quốc gia.
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP
ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự
án đầu tư xây dựng;
- Nghị định số
35/2023/NĐ-CP ngày 26/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước Bộ Xây dựng;
- Quyết định số
77/2017/QĐ- UBND ngày 07/9/2017 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế quy định mức
thu, nộp lệ phí cấp phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.
|
- Sở Xây dựng;
- Ban Quản lý Khu kinh tế,
Công nghiệp tỉnh.
|
7
|
Gia hạn giấy phép xây dựng
đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo
tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành
tráng/Sửa chữa, cải tạo/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo
giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) (1.009978)
|
05 ngày
|
10.000 đồng/hồ sơ
|
- Trực tiếp tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 01 Lê Lai, P.Vĩnh Ninh, TP. Huế).
- Qua dịch vụ Bưu chính công
ích.
- Qua Cổng DVC tỉnh Thừa
Thiên Huế hoặc Cổng DVC quốc gia.
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP
ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự
án đầu tư xây dựng;
- Nghị định số
35/2023/NĐ-CP ngày 26/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước Bộ Xây dựng;
- Quyết định số
77/2017/QĐ- UBND ngày 07/9/2017 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế quy định mức
thu, nộp lệ phí cấp phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.
|
- Sở Xây dựng;
- Ban Quản lý Khu kinh tế,
Công nghiệp tỉnh.
|
8
|
Cấp lại giấy phép xây dựng
đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo
tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành
tráng/Sửa chữa, cải tạo/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo
giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) (1.009979)
|
05 ngày
|
100.000 đồng/hồ sơ
|
- Trực tiếp tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 01 Lê Lai, P.Vĩnh Ninh, TP. Huế).
- Qua dịch vụ Bưu chính công
ích.
- Qua Cổng DVC tỉnh Thừa
Thiên Huế hoặc Cổng DVC quốc gia.
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP
ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự
án đầu tư xây dựng;
- Nghị định số
35/2023/NĐ-CP ngày 26/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước Bộ Xây dựng;
- Quyết định số
77/2017/QĐ- UBND ngày 07/9/2017 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế quy định mức
thu, nộp lệ phí cấp phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.
|
- Sở Xây dựng;
- Ban Quản lý Khu kinh tế,
Công nghiệp tỉnh.
|
9
|
Cấp chứng chỉ hành nghề hoạt
động xây dựng lần đầu hạng II, III (1.009982)
|
20 ngày
|
Theo quy định của Bộ Tài chính và Bộ Xây dựng
|
- Trực tiếp tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 01 Lê Lai, P.Vĩnh Ninh, TP. Huế).
- Qua dịch vụ Bưu chính công
ích.
- Qua Cổng DVC tỉnh Thừa
Thiên Huế hoặc Cổng DVC quốc gia.
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP
ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự
án đầu tư xây dựng;
- Nghị định số
35/2023/NĐ-CP ngày 26/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước Bộ Xây dựng.
|
Sở Xây dựng
|
10
|
Cấp điều chỉnh hạng chứng chỉ
hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III (1.009983)
|
20 ngày
|
Theo quy định của Bộ Tài chính và Bộ Xây dựng
|
- Trực tiếp tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 01 Lê Lai, P.Vĩnh Ninh, TP. Huế).
- Qua dịch vụ Bưu chính công
ích.
- Qua Cổng DVC tỉnh Thừa
Thiên Huế hoặc Cổng DVC quốc gia.
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP
ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự
án đầu tư xây dựng;
- Nghị định số
35/2023/NĐ-CP ngày 26/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước Bộ Xây dựng.
|
Sở Xây dựng
|
11
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề
hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (trường hợp chứng chỉ mất, hư hỏng)
(1.009984)
|
10 ngày
|
Theo quy định của Bộ Tài chính và Bộ Xây dựng
|
- Trực tiếp tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 01 Lê Lai, P.Vĩnh Ninh, TP. Huế).
- Qua dịch vụ Bưu chính công
ích.
- Qua Cổng DVC tỉnh Thừa
Thiên Huế hoặc Cổng DVC quốc gia.
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP
ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự
án đầu tư xây dựng;
- Nghị định số
35/2023/NĐ-CP ngày 26/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước Bộ Xây dựng.
|
Sở Xây dựng
|
12
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề
hoạt động xây dựng hạng II, III (bị ghi sai thông tin) (1.009985)
|
10 ngày
|
Theo quy định của Bộ Tài chính và Bộ Xây dựng
|
- Trực tiếp tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 01 Lê Lai, P.Vĩnh Ninh, TP. Huế).
- Qua dịch vụ Bưu chính công
ích.
- Qua Cổng DVC tỉnh Thừa
Thiên Huế hoặc Cổng DVC quốc gia.
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP
ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự
án đầu tư xây dựng;
- Nghị định số
35/2023/NĐ-CP ngày 26/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước Bộ Xây dựng.
|
Sở Xây dựng
|
13
|
Cấp điều chỉnh, bổ sung nội
dung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (1.009986)
|
20 ngày
|
Theo quy định của Bộ Tài chính và Bộ Xây dựng
|
- Trực tiếp tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 01 Lê Lai, P.Vĩnh Ninh, TP. Huế).
- Qua dịch vụ Bưu chính công
ích.
- Qua Cổng DVC tỉnh Thừa
Thiên Huế hoặc Cổng DVC quốc gia.
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP
ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự
án đầu tư xây dựng;
- Nghị định số
35/2023/NĐ-CP ngày 26/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước Bộ Xây dựng.
|
Sở Xây dựng
|
14
|
Cấp chuyển đổi chứng chỉ hành
nghề hoạt động xây dựng của cá nhân người nước ngoài hạng II, III (1.009987)
|
25 ngày
|
Theo quy định của Bộ Tài chính và Bộ Xây dựng
|
- Trực tiếp tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 01 Lê Lai, P.Vĩnh Ninh, TP. Huế).
- Qua dịch vụ Bưu chính công
ích.
- Qua Cổng DVC tỉnh Thừa
Thiên Huế hoặc Cổng DVC quốc gia.
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP
ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự
án đầu tư xây dựng;
- Nghị định số
35/2023/NĐ-CP ngày 26/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước Bộ Xây dựng.
|
Sở Xây dựng
|
15
|
Cấp gia hạn chứng chỉ hành
nghề hoạt động xây dựng hạng II, III (1.009928)
|
20 ngày
|
Theo quy định của Bộ Tài chính và Bộ Xây dựng
|
- Trực tiếp tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 01 Lê Lai, P.Vĩnh Ninh, TP. Huế).
- Qua dịch vụ Bưu chính công
ích.
- Qua Cổng DVC tỉnh Thừa
Thiên Huế hoặc Cổng DVC quốc gia.
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP
ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự
án đầu tư xây dựng;
- Nghị định số
35/2023/NĐ-CP ngày 26/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước Bộ Xây dựng.
|
Sở Xây dựng
|
16
|
Cấp chứng chỉ năng lực hoạt
động xây dựng lần đầu hạng II, hạng III (1.009988)
|
20 ngày
|
Theo quy định của Bộ Tài chính
|
- Trực tiếp tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 01 Lê Lai, P.Vĩnh Ninh, TP. Huế).
- Qua dịch vụ Bưu chính công
ích.
- Qua Cổng DVC tỉnh Thừa
Thiên Huế hoặc Cổng DVC quốc gia.
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP
ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự
án đầu tư xây dựng;
- Nghị định số
35/2023/NĐ-CP ngày 26/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước Bộ Xây dựng.
|
Sở Xây dựng
|
17
|
Cấp lại chứng chỉ năng lực
hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do mất, hư hỏng) (1.009989)
|
10 ngày
|
Theo quy định của Bộ Tài
chính
|
- Trực tiếp tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 01 Lê Lai, P.Vĩnh Ninh, TP. Huế).
- Qua dịch vụ Bưu chính công
ích.
- Qua Cổng DVC tỉnh Thừa
Thiên Huế hoặc Cổng DVC quốc gia.
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP
ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự
án đầu tư xây dựng;
- Nghị định số
35/2023/NĐ-CP ngày 26/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước Bộ Xây dựng.
|
Sở Xây dựng
|
18
|
Cấp lại chứng chỉ năng lực
hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do bị ghi sai thông tin) (1.009990)
|
10 ngày
|
Theo quy định của Bộ Tài chính
|
- Trực tiếp tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 01 Lê Lai, P.Vĩnh Ninh, TP. Huế).
- Qua dịch vụ Bưu chính công
ích.
- Qua Cổng DVC tỉnh Thừa
Thiên Huế hoặc Cổng DVC quốc gia.
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP
ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự
án đầu tư xây dựng;
- Nghị định số
35/2023/NĐ-CP ngày 26/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước Bộ Xây dựng.
|
Sở Xây dựng
|
19
|
Cấp điều chỉnh, bổ sung nội
dung chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (1.009991)
|
20 ngày
|
Theo quy định của Bộ Tài chính
|
- Trực tiếp tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 01 Lê Lai, P.Vĩnh Ninh, TP. Huế).
- Qua dịch vụ Bưu chính công
ích.
- Qua Cổng DVC tỉnh Thừa
Thiên Huế hoặc Cổng DVC quốc gia.
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP
ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự
án đầu tư xây dựng;
- Nghị định số
35/2023/NĐ-CP ngày 26/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước Bộ Xây dựng.
|
Sở Xây dựng
|
20
|
Cấp gia hạn chứng chỉ năng
lực hoạt động xây dựng hạng II, III (1.009936)
|
10 ngày
|
Theo quy định của Bộ Tài chính
|
- Trực tiếp tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 01 Lê Lai, P.Vĩnh Ninh, TP. Huế).
- Qua dịch vụ Bưu chính công
ích.
- Qua Cổng DVC tỉnh Thừa
Thiên Huế hoặc Cổng DVC quốc gia.
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP
ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án
đầu tư xây dựng;
- Nghị định số
35/2023/NĐ-CP ngày 26/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước Bộ Xây dựng.
|
Sở Xây dựng
|
B
|
Thủ tục hành chính cấp
huyện
|
21
|
Cấp giấy phép xây dựng mới
đối với công trình cấp III, cấp IV (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến
trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn
cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong
đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ (1.009994)
|
15 ngày (rút ngắn 05 ngày)
|
Công trình: 100.000 đồng/hồ sơ;
Nhà ở riêng lẻ: 50.000 đồng/hồ sơ
|
- Trực tiếp:
+ Cấp tỉnh tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh (Số 01 Lê Lai, P.Vĩnh Ninh, TP. Huế)
+ Cấp huyện tại Trung tâm
Hành chính công tỉnh cấp huyện;
- Qua dịch vụ Bưu chính công
ích.
- Qua Cổng DVC tỉnh Thừa
Thiên Huế hoặc Cổng DVC quốc gia.
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP
ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự
án đầu tư xây dựng;
- Nghị định số
35/2023/NĐ-CP ngày 26/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước Bộ Xây dựng;
- Quyết định số
77/2017/QĐ-UBND ngày 07/9/2017 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế quy định mức thu,
nộp lệ phí cấp phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.
|
- UBND cấp huyện;
- Ban Quản lý Khu kinh tế,
Công nghiệp tỉnh.
|
22
|
Cấp giấy phép xây dựng sửa
chữa, cải tạo đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo
tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành
tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công
trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ (1.009995)
|
15 ngày
(rút ngắn 05 ngày)
|
Công trình: 100.000 đồng/hồ sơ; Nhà ở riêng lẻ: 50.000 đồng/hồ sơ.
|
- Trực tiếp:
+ Cấp tỉnh tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh (Số 01 Lê Lai, P.Vĩnh Ninh, TP. Huế);
+ Cấp huyện tại Trung tâm
Hành chính công tỉnh cấp huyện.
- Qua dịch vụ Bưu chính công
ích.
- Qua Cổng DVC tỉnh Thừa
Thiên Huế hoặc Cổng DVC quốc gia.
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP
ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự
án đầu tư xây dựng;
- Nghị định số
35/2023/NĐ-CP ngày 26/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước Bộ Xây dựng;
- Quyết định số
77/2017/QĐ-UBND ngày 07/9/2017 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế quy định mức thu,
nộp lệ phí cấp phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.
|
- UBND cấp huyện;
- Ban Quản lý Khu kinh tế,
Công nghiệp tỉnh.
|
23
|
Cấp giấy phép di dời đối với
công trình cấp III, cấp IV (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín
ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình
không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)
và nhà ở riêng lẻ (1.009996)
|
15 ngày
(rút ngắn 05 ngày)
|
Công trình: 100.000 đồng/hồ sơ; Nhà ở riêng lẻ: 50.000 đồng/hồ sơ.
|
- Trực tiếp:
+ Cấp tỉnh tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh (Số 01 Lê Lai, P.Vĩnh Ninh, TP. Huế);
+ Cấp huyện tại Trung tâm
Hành chính công tỉnh cấp huyện.
- Qua dịch vụ Bưu chính công
ích.
- Qua Cổng DVC tỉnh Thừa
Thiên Huế hoặc Cổng DVC quốc gia.
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP
ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự
án đầu tư xây dựng;
- Nghị định số
35/2023/NĐ-CP ngày 26/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước Bộ Xây dựng;
- Quyết định số
77/2017/QĐ- UBND ngày 07/9/2017 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế quy định mức
thu, nộp lệ phí cấp phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.
|
- UBND cấp huyện;
- Ban Quản lý Khu kinh tế,
Công nghiệp tỉnh.
|
24
|
Cấp điều chỉnh giấy phép xây
dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo
tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo
giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo
tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ (1.009997)
|
15 ngày
(rút ngắn 05 ngày)
|
Công trình: 100.000 đồng/hồ sơ; Nhà ở riêng lẻ: 50.000 đồng/hồ sơ
|
- Trực tiếp:
+ Cấp tỉnh tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh (Số 01 Lê Lai, P.
Vĩnh Ninh, TP. Huế);
+ Cấp huyện tại Trung tâm
Hành chính công tỉnh cấp huyện.
- Qua dịch vụ Bưu chính công
ích.
- Qua Cổng DVC tỉnh Thừa
Thiên Huế hoặc Cổng DVC quốc gia.
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP
ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự
án đầu tư xây dựng;
- Nghị định số
35/2023/NĐ-CP ngày 26/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước Bộ Xây dựng;
- Quyết định số
77/2017/QĐ- UBND ngày 07/9/2017 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế quy định mức
thu, nộp lệ phí cấp phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.
|
- UBND cấp huyện;
- Ban Quản lý Khu kinh tế,
Công nghiệp tỉnh.
|
25
|
Gia hạn giấy phép xây dựng
đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến
trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn
cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến
trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ (1.009998)
|
05 ngày
|
10.000 đồng/hồ sơ
|
- Trực tiếp:
+ Cấp tỉnh tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh (Số 01 Lê Lai, P.Vĩnh Ninh, TP. Huế);
+ Cấp huyện tại Trung tâm
Hành chính công tỉnh cấp huyện.
- Qua dịch vụ Bưu chính công
ích.
- Qua Cổng DVC tỉnh Thừa
Thiên Huế hoặc Cổng DVC quốc gia.
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP
ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự
án đầu tư xây dựng;
- Nghị định số
35/2023/NĐ-CP ngày 26/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước Bộ Xây dựng;
- Quyết định số
77/2017/QĐ- UBND ngày 07/9/2017 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế quy định mức
thu, nộp lệ phí cấp phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.
|
- UBND cấp huyện;
- Ban Quản lý Khu kinh tế,
Công nghiệp tỉnh.
|
26
|
Cấp lại giấy phép xây dựng
đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến
trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn
cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong
đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ (1.009999)
|
05 ngày
|
Công trình: 100.000 đồng/hồ sơ; Nhà ở riêng lẻ: 50.000 đồng/hồ sơ.
|
- Trực tiếp:
+ Cấp tỉnh tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh (Số 01 Lê Lai, P.Vĩnh Ninh, TP. Huế);
+ Cấp huyện tại Trung tâm Hành
chính công tỉnh cấp huyện.
- Qua dịch vụ Bưu chính công
ích.
- Qua Cổng DVC tỉnh Thừa
Thiên Huế hoặc Cổng DVC quốc gia.
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP
ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự
án đầu tư xây dựng;
- Nghị định số
35/2023/NĐ-CP ngày 26/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước Bộ Xây dựng;
- Quyết định số 77/2017/QĐ-
UBND ngày 07/9/2017 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế quy định mức thu, nộp lệ phí
cấp phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.
|
- UBND cấp huyện;
- Ban Quản lý Khu kinh tế,
Công nghiệp tỉnh.
|
*Ghi chú:
- TTHC từ số 1 đến số 15; từ
số 17 đến số 26 thực hiện Dịch vụ công trực tuyến một phần.
- TTHC số 16 thực hiện Dịch
vụ công trực tuyến toàn trình.
- TTHC số
2,3,4,5,6,21,22,23,24 giảm 05 ngày so với quy định của Bộ Xây dựng.
- Nội dung chi tiết của TTHC
thực hiện theo Quyết định số 1105/QĐ-BXD ngày 26/10/2023 của Bộ Xây dựng; Bộ
Xây dựng công khai trên Cổng Dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn)
và UBND tỉnh công khai trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh
Thừa Thiên Huế (https://dichvucong.thuathienhue.gov.vn).
3. Danh mục thủ tục hành
chính bị bãi bỏ, được thay thế
TT
|
Tên thủ tục hành chính bị bãi bỏ, được thay thế
(Mã số TTHC)
|
Tên thủ tục hành chính thay thế
(Mã số TTHC)
|
Tên VBQPPL quy định nội dung thay thế
|
Quyết định công của tỉnh Thừa Thiên Huế
|
1
|
Cấp giấy phép hoạt động xây
dựng cho nhà thầu nước ngoài thuộc dự án nhóm B, C (1.009980)
|
Cấp giấy phép hoạt động xây
dựng cho nhà thầu nước ngoài (1.011976)
|
- Nghị định số
35/2023/NĐ-CP ngày 26/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước Bộ Xây dựng.
|
Bãi bỏ các TTHC số 7, 8 trong
lĩnh vực Hoạt động xây dựng tại Quyết định số 2254/QĐ-UBND ngày 13/09/2021
của UBND tỉnh
|
2
|
Cấp giấy phép hoạt động xây
dựng điều chỉnh cho nhà thầu nước ngoài thuộc dự án nhóm B, C (1.009981)
|
Cấp điều chỉnh giấy phép hoạt
động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài (1.011977)
|
- Nghị định số
35/2023/NĐ-CP ngày 26/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước Bộ Xây dựng.
|
Quyết định 2657/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực Hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Xây dựng tỉnh Thừa Thiên Huế (thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương, Sở Giao thông vận tải, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Xây dựng, Ban Quản lý Khu kinh tế, Công nghiệp tỉnh, và Ủy ban nhân dân cấp huyện)
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2657/QĐ-UBND ngày 08/11/2023 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực Hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Xây dựng tỉnh Thừa Thiên Huế (thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương, Sở Giao thông vận tải, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Xây dựng, Ban Quản lý Khu kinh tế, Công nghiệp tỉnh, và Ủy ban nhân dân cấp huyện)
677
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|