|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1641/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Cao Bằng
|
|
Người ký:
|
Trịnh Trường Huy
|
Ngày ban hành:
|
29/11/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CAO BẰNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1641/QĐ-UBND
|
Cao Bằng, ngày 29
tháng 11 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÔNG BỐ MỚI VÀ
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC TRỒNG
TRỌT THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH
CAO BẰNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
Căn cứ Luật Tổ chức Chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11
năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 8 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành
chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ về sửa
đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành
chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về sửa
đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành
chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa,
một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số
107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 về sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện
cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPVP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
4647/QĐ-BNN-TT ngày 06 tháng 10 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính ban hành mới, thủ tục hành
chính thay thế lĩnh vực Trồng trọt thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính công bố mới và phê duyệt
Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Trồng trọt thuộc
thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Cao Bằng
(chi tiết tại Phụ lục kèm theo).
Nội dung các bộ phận cơ bản của
thủ tục hành chính được công bố không nêu trong Quyết định này thực hiện theo
Quyết định số 4647/QĐ-BNN-TT ngày 06 tháng 10 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn.
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính
công; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân
liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như điều 3;
- Cục KSTTHC, Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Nông nghiệp và PTNT;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- VP UBND tỉnh: LĐVP; TTTT, TTPVHCC;
- Viễn thông Cao Bằng;
- Lưu: VT, TTPVHCC(A).
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trịnh Trường Huy
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÔNG BỐ MỚI LĨNH VỰC TRỒNG
TRỌT THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH
CAO BẰNG
(Kèm theo Quyết định số 1641/QĐ-UBND ngày 29 tháng 11 năm 2023 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH CÔNG BỐ MỚI (06 TTHC)
TT
|
Tên thủ tục hành chính (mã TTHC)
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Cách thức thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
(06 TTHC)
|
1
|
Thu hồi thẻ giám định viên
quyền đối với giống cây trồng theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân
(1.011999)
|
58 ngày kể từ ngày nhận được
yêu cầu thu hồi đến khi người được cấp thẻ có ý kiến
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Cao Bằng
|
Nộp hồ sơ, nhận kết quả:
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích;
- Qua dịch vụ công trực tuyến
toàn trình.
|
Không quy định
|
- Luật Sở hữu trí tuệ;
- Nghị định số 65/2023/NĐ-CP
ngày 23/8/2023 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật sở hữu
trí tuệ về sở hữu công nghiệp, bảo vệ quyền sở hữu công nghiệp, quyền đối với
giống cây trồng và quản lý nhà nước về sở hữu trí tuệ
|
Cắt giảm thời hạn giải quyết
từ 02 tháng (60 ngày) xuống còn 58 ngày
|
2
|
Thu hồi Giấy chứng nhận tổ chức
giám định quyền đối với giống cây trồng theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân
(1.012000)
|
58 ngày kể từ ngày nhận được
yêu cầu thu hồi đến khi tổ chức được cấp Giấy chứng nhận có ý kiến
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Cao Bằng
|
Nộp hồ sơ, nhận kết quả:
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích;
- Qua dịch vụ công trực tuyến
toàn trình.
|
Không quy định
|
- Luật Sở hữu trí tuệ;
- Nghị định số 65/2023/NĐ-CP
ngày 23/8/2023 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật sở hữu
trí tuệ về sở hữu công nghiệp, bảo vệ quyền sở hữu công nghiệp, quyền đối với
giống cây trồng và quản lý nhà nước về sở hữu trí tuệ
|
Cắt giảm thời hạn giải quyết
từ 02 tháng (60 ngày) xuống còn 58 ngày
|
3
|
Cấp Thẻ giám định viên quyền
đối với giống cây trồng
(1.012001)
|
28 ngày kể từ ngày nhận được
hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Cao Bằng
|
Nộp hồ sơ, nhận kết quả:
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích;
- Qua dịch vụ công trực tuyến
toàn trình.
|
Không quy định
|
- Luật Sở hữu trí tuệ;
- Nghị định số 65/2023/NĐ-CP
ngày 23/ 8/2023 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật sở hữu
trí tuệ về sở hữu công nghiệp, bảo vệ quyền sở hữu công nghiệp, quyền đối với
giống cây trồng và quản lý nhà nước về sở hữu trí tuệ
|
Cắt giảm thời hạn giải quyết
từ 01 tháng (30 ngày) xuống còn 28 ngày
|
4
|
Cấp lại Thẻ giám định viên
quyền đối với giống cây trồng
(1.012002)
|
- 14 ngày kể từ ngày nhận được
hồ sơ hợp lệ
- 05 ngày làm việc (Trường hợp
Thẻ giám định viên quyền đối với Giống cây trồng bị lỗi do Ủy ban nhân dân tỉnh).
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Cao Bằng
|
Nộp hồ sơ, nhận kết quả:
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích;
- Qua dịch vụ công trực tuyến
toàn trình.
|
Không quy định
|
- Luật Sở hữu trí tuệ;
- Nghị định số 65/2023/NĐ-CP
ngày 23/8/2023 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật sở hữu
trí tuệ về sở hữu công nghiệp, bảo vệ quyền sở hữu công nghiệp, quyền đối với
giống cây trồng và quản lý nhà nước về sở hữu trí tuệ
|
Cắt giảm thời hạn giải quyết
từ 15 ngày xuống còn 14 ngày
|
5
|
Cấp Giấy chứng nhận tổ chức
giám định quyền đối với giống cây trồng
(1.012003)
|
28 ngày kể từ ngày nhận được
hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Cao Bằng
|
Nộp hồ sơ, nhận kết quả:
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích;
- Qua dịch vụ công trực tuyến
toàn trình.
|
Không quy định
|
- Luật Sở hữu trí tuệ;
- Nghị định số 65/2023/NĐ-CP
ngày 23/8/2023 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật sở hữu
trí tuệ về sở hữu công nghiệp, bảo vệ quyền sở hữu công nghiệp, quyền đối với
giống cây trồng và quản lý nhà nước về sở hữu trí tuệ
|
- Cắt giảm thời hạn giải quyết
từ 01 tháng (30 ngày) xuống còn 28 ngày
|
6
|
Cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức
giám định quyền đối với giống cây trồng
(1.012004)
|
- 14 ngày kể từ ngày nhận được
hồ sơ hợp lệ
- 05 ngày làm việc (Trường hợp
Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với Giống cây trồng bị lỗi do Ủy
ban nhân dân tỉnh).
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Cao Bằng
|
Nộp hồ sơ, nhận kết quả:
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích;
- Qua dịch vụ công trực tuyến
toàn trình.
|
Không quy định
|
- Luật Sở hữu trí tuệ;
- Nghị định số 65/2023/NĐ-CP
ngày 23/8/2023 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật sở hữu
trí tuệ về sở hữu công nghiệp, bảo vệ quyền sở hữu công nghiệp, quyền đối với
giống cây trồng và quản lý nhà nước về sở hữu trí tuệ
|
Cắt giảm thời hạn giải quyết
từ 15 ngày xuống còn 14 ngày
|
Tổng số danh mục TTHC công bố:
06 TTHC
Qua dịch vụ công trực tuyến
toàn trình: 06 TTHC
Qua Dịch vụ bưu chính công
ích: 06 TTHC
Tổng số TTHC cắt giảm thời hạn
giải quyết: 06 TTHC
PHỤ LỤC II
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC
TRỒNG TRỌT THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG
THÔN TỈNH CAO BẰNG
(Kèm theo Quyết định số 1641/QĐ-UBND ngày 29 tháng 11 năm 2023 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)
QUY TRÌNH CẤP TỈNH (06 QT)
LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT
1. Quy
trình giải quyết thủ tục hành chính: Thu hồi Thẻ giám định viên quyền đối với
giống cây trồng theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân (1.011999)
Quy
trình số: 01
Thứ tự
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử; chuyển hồ sơ đến bộ phận chuyên
môn để xem xét giải quyết
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả hồ sơ của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công (TTPVHCC)
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Xem xét, Phân công thụ lý hồ
sơ
|
Lãnh đạo phòng Phòng Trồng trọt
- Bảo vệ thực vật, Chi cục trồng trọt và chăn nuôi
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
Kiểm tra hồ sơ, thẩm định hồ sơ,
dự thảo kết quả thẩm định trình lãnh đạo đơn vị xem xét
|
Chuyên viên Phòng Trồng trọt
- Bảo vệ thực vật, Chi cục trồng trọt và chăn nuôi
|
34,5 ngày
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn phê
duyệt hồ sơ trình lãnh đạo đơn vị xem xét
|
Lãnh đạo phòng Phòng Trồng trọt
- Bảo vệ thực vật, Chi cục trồng trọt và chăn nuôi
|
0,5 ngày
|
Lãnh đạo chi cục phê duyệt hồ
sơ trình lãnh đạo Sở xem xét
|
Lãnh đạo Chi cục trồng trọt
và chăn nuôi
|
0,5 ngày
|
Bước 4
|
Phê duyệt kết quả thẩm định hồ
sơ, trình Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định
|
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
|
01 ngày
|
Bước 6
|
Vào sổ, đóng dấu; chuyển hồ
sơ đến Văn phòng UBND tỉnh
|
Văn thư Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
|
0,5 ngày
|
Bước 7
|
- Thẩm tra hồ sơ;
- Trình Lãnh đạo Văn phòng UBND
tỉnh duyệt, Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt (Ra quyết định thu hồi Thẻ giám định
viên quyền đối với giống cây trồng hoặc ra quyết định từ chối thu hồi Thẻ
giám định viên quyền đối với giống cây trồng)
- Chuyển hồ sơ, kết quả TTHC
(đã số hóa) đến TTPVHCC.
|
Chuyên viên phụ trách lĩnh vực
Phòng Kinh tế - Văn phòng UBND tỉnh
|
20 ngày
|
Bước 8
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả hồ sơ của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại TT PVHCC
|
Ngay sau khi nhận được kết quả
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
58 ngày
|
2. Quy
trình giải quyết thủ tục hành chính: Thu hồi Giấy chứng nhận tổ chức giám định
quyền đối với giống cây trồng theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân (1.012000)
Quy
trình số: 02
Thứ tự
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử; chuyển hồ sơ đến bộ phận chuyên
môn để xem xét giải quyết
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả hồ sơ của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại TT PVHCC
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Xem xét, Phân công thụ lý hồ
sơ
|
Lãnh đạo Phòng Trồng trọt - Bảo
vệ thực vật, Chi cục trồng trọt và chăn nuôi
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
Thụ lý giải quyết: Thẩm định hồ
sơ, soạn thảo thông báo trình lãnh đạo duyệt (Gửi cho tổ chức được cấp Giấy
chứng nhận để tổ chức đó có ý kiến); tổng hợp, hoàn chỉnh hồ sơ báo cáo Lãnh
phòng duyệt
|
Chuyên viên Phòng Trồng trọt
- Bảo vệ thực vật, Chi cục trồng trọt và chăn nuôi
|
34,5 ngày
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn phê
duyệt hồ sơ trình lãnh đạo đơn vị xem xét
|
Lãnh đạo phòng Phòng Trồng trọt
- Bảo vệ thực vật, Chi cục trồng trọt và chăn nuôi
|
0,5 ngày
|
Lãnh đạo chi cục phê duyệt hồ
sơ trình lãnh đạo Sở xem xét
|
Lãnh đạo Chi cục trồng trọt
và chăn nuôi
|
0,5 ngày
|
Bước 4
|
Phê duyệt kết quả thẩm định hồ
sơ, trình Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định
|
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Vào sổ, đóng dấu; chuyển hồ
sơ đến Văn phòng UBND tỉnh
|
Văn thư Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
|
0,5 ngày
|
Bước 6
|
- Thẩm tra hồ sơ;
- Trình Lãnh đạo Văn phòng
UBND tỉnh duyệt, Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt (Ra quyết định cấp lại Giấy chứng
nhận tổ chức giám định hoặc thông báo dự định từ chối chấp nhận hồ sơ)
- Chuyển hồ sơ, kết quả TTHC
(đã số hóa) đến TTPVHCC.
|
Chuyên viên phụ trách lĩnh vực
Phòng Kinh tế - Văn phòng UBND tỉnh
|
20 ngày
|
Bước 7
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả hồ sơ của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại TT PVHCC
|
Ngay sau khi nhận được kết quả
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
58 ngày
|
3. Quy
trình giải quyết thủ tục hành chính: Cấp Thẻ giám định viên quyền đối với giống
cây trồng (1.012001)
Quy
trình số: 03
Thứ tự
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử; chuyển hồ sơ đến bộ phận chuyên
môn để xem xét giải quyết
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
hồ sơ của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Xem xét, Phân công thụ lý hồ
sơ
|
Lãnh đạo Phòng Trồng trọt - Bảo
vệ thực vật, Chi cục trồng trọt và chăn nuôi
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
Thụ lý giải quyết: Thẩm định
hồ sơ, tổng hợp, hoàn chỉnh hồ sơ trình lãnh đạo phòng xem xét
|
Chuyên viên Phòng Trồng trọt
- Bảo vệ thực vật, Chi cục trồng trọt và chăn nuôi
|
14 ngày
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn phê
duyệt hồ sơ trình lãnh đạo đơn vị xem xét
|
Lãnh đạo Phòng Trồng trọt - Bảo
vệ thực vật, Chi cục trồng trọt và chăn nuôi
|
01 ngày
|
Lãnh đạo chi cục phê duyệt hồ
sơ trình lãnh đạo Sở xem xét
|
Lãnh đạo Chi cục trồng trọt
và chăn nuôi
|
0,5 ngày
|
Bước 4
|
Phê duyệt kết quả thẩm định hồ
sơ, trình Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định
|
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Vào sổ, đóng dấu; chuyển hồ
sơ đến Văn phòng UBND tỉnh
|
Văn thư Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
|
0,5 ngày
|
Bước 6
|
- Thẩm tra hồ sơ;
- Trình lãnh đạo Văn phòng
UBND tỉnh duyệt, Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, phê duyệt kết quả TTHC (Ra quyết
định cấp Thẻ giám định viên hoặc thông báo dự định từ chối chấp nhận hồ sơ);
- Chuyển hồ sơ, kết quả TTHC
(đã số hóa) đến TTPVHCC.
|
Chuyên viên phụ trách lĩnh vực
Phòng Kinh tế - Văn phòng UBND tỉnh
|
10 ngày
|
Bước 7
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả hồ sơ của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công
|
Ngay sau khi nhận được kết quả
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
28 ngày
|
4. Quy
trình giải quyết thủ tục hành chính: Cấp lại Thẻ giám định viên quyền đối với
giống cây trồng (1.012002)
Quy
trình số: 04A
* Trường hợp thường: Thời hạn
giải quyết 14 ngày
Thứ tự
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử; chuyển hồ sơ đến bộ phận chuyên
môn để xem xét giải quyết
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả hồ sơ của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Xem xét, Phân công thụ lý hồ
sơ
|
Lãnh đạo Phòng Trồng trọt - Bảo
vệ thực vật, Chi cục trồng trọt và chăn nuôi
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
Thụ lý giải quyết: Thẩm định
hồ sơ, tổng hợp, hoàn chỉnh hồ sơ báo cáo Lãnh phòng duyệt
|
Chuyên viên Phòng Trồng trọt -
Bảo vệ thực vật, Chi cục trồng trọt và chăn nuôi
|
5,5 ngày
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn phê
duyệt hồ sơ trình lãnh đạo đơn vị xem xét
|
Lãnh đạo Phòng Trồng trọt - Bảo
vệ thực vật, Chi cục trồng trọt và chăn nuôi
|
0,5 ngày
|
Lãnh đạo Chi cục phê duyệt hồ
sơ trình lãnh đạo Sở xem xét
|
Lãnh đạo Chi cục trồng trọt
và chăn nuôi
|
0,5 ngày
|
Bước 4
|
Phê duyệt kết quả thẩm định hồ
sơ, trình Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định
|
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Vào sổ, đóng dấu; chuyển hồ
sơ đến Văn phòng UBND tỉnh
|
Văn thư Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
|
0,5 ngày
|
Bước 6
|
- Thẩm tra hồ sơ;
- Trình lãnh đạo Văn phòng
UBND tỉnh duyệt, Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, phê duyệt kết quả TTHC (Ra quyết
định cấp lại Thẻ giám định viên hoặc thông báo dự định từ chối chấp nhận hồ
sơ);
- Chuyển hồ sơ, kết quả TTHC
(đã số hóa) đến TTPVHCC.
|
Chuyên viên phụ trách lĩnh vực
Phòng Kinh tế - Văn phòng UBND tỉnh
|
05 ngày
|
Bước 7
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả hồ sơ của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại TT PVHCC
|
Ngay sau khi nhận được kết quả
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
14 ngày
|
Quy
trình số: 04B
*Trường hợp Thẻ giám định viên
quyền đối với giống cây trồng bị lỗi do Ủy ban nhân dân tỉnh
Thứ tự
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử; chuyển hồ sơ đến bộ phận chuyên
môn để xem xét giải quyết
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả hồ sơ của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Xem xét, Phân công thụ lý hồ
sơ
|
Lãnh đạo Phòng Trồng trọt - Bảo
vệ thực vật, Chi cục trồng trọt và chăn nuôi
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
Thụ lý giải quyết: Thẩm định
hồ sơ, tổng hợp, hoàn chỉnh hồ sơ báo cáo Lãnh phòng duyệt
|
Chuyên viên Phòng Trồng trọt
- Bảo vệ thực vật, Chi cục trồng trọt và chăn nuôi
|
01 ngày
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn phê
duyệt hồ sơ trình lãnh đạo đơn vị xem xét
|
Lãnh đạo Phòng Trồng trọt - Bảo
vệ thực vật, Chi cục trồng trọt và chăn nuôi
|
0,5 ngày
|
Lãnh đạo Chi cục phê duyệt hồ
sơ trình lãnh đạo Sở xem xét
|
Lãnh đạo Chi cục trồng trọt
và chăn nuôi
|
0,5 ngày
|
Bước 4
|
Phê duyệt kết quả thẩm định hồ
sơ, trình Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định
|
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Vào sổ, đóng dấu; chuyển hồ
sơ đến Văn phòng UBND tỉnh
|
Văn thư Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
|
0,5 ngày
|
Bước 6
|
- Thẩm tra hồ sơ;
- Trình lãnh đạo UBND tỉnh
xem xét, phê duyệt kết quả TTHC (Ra quyết định cấp lại Thẻ giám định viên hoặc
thông báo dự định từ chối chấp nhận hồ sơ);
- Chuyển hồ sơ, kết quả TTHC
(đã số hóa) đến TTPVHCC.
|
Chuyên viên phụ trách lĩnh vực
Phòng Kinh tế - Văn phòng UBND tỉnh
|
01 ngày
|
Bước 7
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả hồ sơ của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại TT PVHCC
|
Ngay sau khi nhận được kết quả
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
05 ngày
|
5. Quy
trình giải quyết thủ tục hành chính: Cấp Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền
đối với giống cây trồng (1.012003)
Quy
trình số: 05
Thứ tự
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử; chuyển hồ sơ đến bộ phận chuyên
môn để xem xét giải quyết
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả hồ sơ của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại TT PVHCC
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Xem xét, Phân công thụ lý hồ
sơ
|
Lãnh đạo Phòng Trồng trọt - Bảo
vệ thực vật, Chi cục trồng trọt và chăn nuôi
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
Thụ lý giải quyết: Thẩm định
hồ sơ, tổng hợp, hoàn chỉnh hồ sơ báo cáo Lãnh phòng duyệt
|
Chuyên viên Phòng Trồng trọt
- Bảo vệ thực vật, Chi cục trồng trọt và chăn nuôi
|
14,5 ngày
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn phê
duyệt hồ sơ trình lãnh đạo đơn vị xem xét
|
Lãnh đạo Phòng Trồng trọt - Bảo
vệ thực vật, Chi cục trồng trọt và chăn nuôi
|
0,5 ngày
|
Lãnh đạo Chi cục phê duyệt hồ
sơ trình lãnh đạo Sở xem xét
|
Lãnh đạo Chi cục trồng trọt
và chăn nuôi
|
0,5 ngày
|
Bước 4
|
Phê duyệt kết quả thẩm định hồ
sơ, trình Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định
|
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Vào sổ, đóng dấu; chuyển hồ
sơ đến Văn phòng UBND tỉnh
|
Văn thư Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
|
0,5 ngày
|
Bước 6
|
- Thẩm tra hồ sơ;
- Trình lãnh đạo UBND tỉnh
xem xét, phê duyệt kết quả TTHC (Ra quyết định cấp Giấy chứng nhận tổ chức
giám định hoặc thông báo dự định từ chối chấp nhận hồ sơ);
- Chuyển hồ sơ, kết quả TTHC
(đã số hóa) đến TTPVHCC.
|
Chuyên viên phụ trách lĩnh vực
Phòng Kinh tế - Văn phòng UBND tỉnh
|
10 ngày
|
Bước 7
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả hồ sơ của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại TT PVHCC
|
Ngay sau khi nhận được kết quả
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
28 ngày
|
6. Quy
trình giải quyết thủ tục hành chính: Cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức giám định
quyền đối với giống cây trồng (1.012004)
Quy
trình số: 06A
* Trường hợp thường: Thời hạn
giải quyết 14 ngày
Thứ tự
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử; chuyển hồ sơ đến bộ phận chuyên
môn để xem xét giải quyết
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả hồ sơ của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Xem xét, Phân công thụ lý hồ
sơ
|
Lãnh đạo Phòng Trồng trọt - Bảo
vệ thực vật, Chi cục trồng trọt và chăn nuôi
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
Thụ lý giải quyết: Thẩm định
hồ sơ, tổng hợp, hoàn chỉnh hồ sơ báo cáo Lãnh phòng duyệt
|
Chuyên viên Phòng Trồng trọt
- Bảo vệ thực vật, Chi cục trồng trọt và chăn nuôi
|
5,5 ngày
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn phê
duyệt hồ sơ trình lãnh đạo đơn vị xem xét
|
Lãnh đạo Phòng Trồng trọt - Bảo
vệ thực vật, Chi cục trồng trọt và chăn nuôi
|
0,5 ngày
|
Lãnh đạo Chi cục phê duyệt hồ
sơ trình lãnh đạo Sở xem xét
|
Lãnh đạo Chi cục trồng trọt
và chăn nuôi
|
0,5 ngày
|
Bước 4
|
Phê duyệt kết quả thẩm định hồ
sơ, trình Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định
|
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Vào sổ, đóng dấu; chuyển hồ
sơ đến Văn phòng UBND tỉnh
|
Văn thư Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
|
0,5 ngày
|
Bước 6
|
- Thẩm tra hồ sơ;
- Trình lãnh đạo UBND tỉnh
xem xét, phê duyệt kết quả (Ra quyết định cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức
giám định hoặc thông báo dự định từ chối chấp nhận hồ sơ);
- Chuyển hồ sơ, kết quả TTHC
(đã số hóa) đến TTPVHCC.
|
Chuyên viên phụ trách lĩnh vực
Phòng Kinh tế - Văn phòng UBND tỉnh
|
05 ngày
|
Bước 7
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả hồ sơ của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại TT PVHCC
|
Ngay sau khi nhận được kết quả
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
14 ngày
|
Quy
trình số: 06B
*Trường hợp Giấy chứng nhận
tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng bị lỗi do Ủy ban nhân dân tỉnh
Thứ tự
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử; chuyển hồ sơ đến bộ phận chuyên
môn để xem xét giải quyết
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả hồ sơ của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phân công thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Trồng trọt - Bảo
vệ thực vật, Chi cục trồng trọt và chăn nuôi
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
Thụ lý giải quyết: Thẩm định
hồ sơ, tổng hợp, hoàn chỉnh hồ sơ báo cáo Lãnh phòng duyệt
|
Công chức Phòng Trồng trọt -
Bảo vệ thực vật, Chi cục trồng trọt và chăn nuôi
|
01 ngày
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn phê
duyệt hồ sơ trình lãnh đạo đơn vị xem xét
|
Lãnh đạo Phòng Trồng trọt - Bảo
vệ thực vật, Chi cục trồng trọt và chăn nuôi
|
0,5 ngày
|
Lãnh đạo Chi cục phê duyệt hồ
sơ trình lãnh đạo Sở xem xét
|
Lãnh đạo Chi cục trồng trọt
và chăn nuôi
|
0,5 ngày
|
Bước 4
|
Phê duyệt kết quả thẩm định hồ
sơ, trình Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh duyệt
|
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Vào sổ, đóng dấu; chuyển hồ
sơ đến Văn phòng UBND tỉnh
|
Văn thư Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
|
0,5 ngày
|
Bước 6
|
- Thẩm tra hồ sơ;
- Trình lãnh đạo UBND tỉnh
xem xét, phê duyệt kết quả (Ra quyết định cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức
giám định hoặc thông báo dự định từ chối chấp nhận hồ sơ);
- Chuyển hồ sơ, kết quả TTHC
(đã số hóa) đến TTPVHCC.
|
Chuyên viên phụ trách lĩnh vực
Phòng Kinh tế - Văn phòng UBND tỉnh
|
01 ngày
|
Bước 7
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả hồ sơ của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại TT PVHCC
|
Ngay sau khi nhận được kết quả
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
05 ngày
|
Quyết định 1641/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính công bố mới và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Trồng trọt thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Cao Bằng
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1641/QĐ-UBND ngày 29/11/2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính công bố mới và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Trồng trọt thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Cao Bằng
221
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|