|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
28/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Tuyên Quang
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Thế Giang
|
Ngày ban hành:
|
11/01/2025
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TUYÊN QUANG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 28/QĐ-UBND
|
Tuyên Quang, ngày
11 tháng 01 năm 2025
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG
BỐ DANH MỤC 04 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BỊ BÃI BỎ; DANH MỤC 20
THÀNH PHẦN HỒ SƠ PHẢI SỐ HOÁ; QUY TRÌNH NỘI BỘ, LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP, KIỂM LÂM VÀ LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG
NÔNG LÂM SẢN VÀ THỦY SẢN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ
PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH TUYÊN QUANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật
Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010
của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày
14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên
quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày
07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên
quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018
của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết
thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020
của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24/6/2022
của Chính phủ quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của
cơ quan nhà nước trên môi trường mạng;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày
31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục
hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày
23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một
số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực
hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày
05/4/2023 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ Quy định một số nội dung
và biện pháp thi hành trong số hoá hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành
chính;
Căn cứ Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg ngày 19/10/2016
của Thủ tướng Chính phủ về việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục
hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích;
Căn cứ Quyết định số 4626/QĐ-BNN-LN ngày
23/12/2024 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố
thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Quyết định số 4768/QĐ-BNN-CCPT ngày
25/12/2024 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố
thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Quản lý chất lượng nông lâm sản
và thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này:
1. Danh mục 04 thủ tục hành chính lĩnh vực Lâm nghiệp
và lĩnh vực Quản lý chất lượng nông lâm thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản
lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Tuyên Quang, cụ thể:
- Thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung: 03 thủ tục.
- Thủ tục hành chính bị bãi bỏ: 01 thủ tục.
(có Phụ lục I chi
tiết kèm theo).
2. Danh mục 20 thành phần hồ sơ phải số hoá của 03
thủ tục hành chính lĩnh vực Lâm nghiệp và lĩnh vực Quản lý chất lượng nông lâm
thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn tỉnh Tuyên Quang theo quy định tại Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày
05/4/2023 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ quy định một số nội dung
và biện pháp thi hành trong số hoá hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính
và thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử.
(có Phụ lục II
chi tiết kèm theo).
3. Danh mục 04 quy trình nội bộ, liên thông trong
giải quyết thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Lâm nghiệp, Kiểm lâm và
lĩnh vực Quản lý chất lượng nông lâm thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Tuyên Quang.
(có Phụ lục III
chi tiết kèm theo).
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Giao Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn phối
hợp với các cơ quan, đơn vị liên quan thực hiện:
1.1. Cập nhật, công khai trên Cơ sở dữ liệu quốc
gia về thủ tục hành chính, Cổng thông tin điện tử tỉnh, Hệ thống thông tin giải
quyết thủ tục hành chính tỉnh, Trang thông tin điện tử của Sở đối với Danh mục,
nội dung cụ thể của thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý; tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh đối với Danh mục, nội dung cụ thể của thủ tục hành
chính thuộc thẩm quyền giải quyết theo quy định tại Điều 15 Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ. Thời
gian hoàn thành trong 03 ngày làm việc kể từ ngày ban hành Quyết định.
1.2. Thực hiện cấu hình bắt buộc Danh mục thành phần
hồ sơ phải số hóa và kết quả giải quyết thủ tục hành chính trên Hệ thống thông
tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Tuyên Quang. Thời gian hoàn thành
trong 05 ngày làm việc kể từ ngày ban hành Quyết định.
1.3. Hoàn thiện quy trình điện tử đối với quy trình
nêu tại Điều 1 Quyết định này trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành
chính tỉnh theo quy định. Thời gian hoàn thành trong 03 ngày làm việc kể từ
ngày ban hành Quyết định.
1.4. Sử dụng biểu mẫu điện tử tương tác (e-Form); số
hóa, tái sử dụng thành phần hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính khi tiếp
nhận, giải quyết thủ tục hành chính theo quy định.
2. Giao Sở Thông tin và Truyền thông:
2.1. Đảm bảo về kỹ thuật trên Hệ thống thông tin giải
quyết thủ tục hành chính tỉnh và chỉ đạo Viễn thông Tuyên Quang cử cán bộ kỹ
thuật thường xuyên hỗ trợ các cơ quan, đơn vị trong quá trình triển khai, thực
hiện nhiệm vụ được giao tại Quyết định này.
2.2. Kịp thời báo cáo Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
những vướng mắc hoặc đề xuất giải pháp khắc phục, nâng cao tỷ lệ số hóa thành
phần hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính (nếu có).
3. Giao Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố:
3.1. Công khai trên Trang thông tin điện tử, tại Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả đối với thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải
quyết của Ủy ban nhân dân huyện, thành phố theo quy định tại Điều 15 Thông tư số
02/2017/TT-VPCP .
3.2. Sử dụng biểu mẫu điện tử tương tác (e-Form); số
hóa, tái sử dụng thành phần hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính khi tiếp
nhận, giải quyết thủ tục hành chính theo quy định.
Điều 3. Hiệu lực thi hành:
3.1. Bãi bỏ thủ tục hành chính tại số thứ tự 08 và
09, Mục IV (lĩnh vực Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản) Phần A (thủ tục
hành chính cấp tỉnh) Danh mục thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định số
81/QĐ- UBND ngày 15/02/2023 về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban
hành; sửa đổi, bổ sung; thay thế; bị bãi bỏ lĩnh vực quản lý chất lượng nông
lâm sản và thủy sản; lâm nghiệp; thú y; hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa thuộc phạm
vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Tuyên
Quang. Có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15/01/2025.
3.1. Bãi bỏ thủ tục hành chính tại số thứ tự 02 và
03 Phần A (thủ tục hành chính cấp tỉnh) Danh mục thủ tục hành chính ban hành kèm
theo Quyết định số 44/QĐ-UBND ngày 22/01/2024 về việc công bố Danh mục và quy
trình nội bộ, liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính mới ban hành; sửa
đổi, bổ sung lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Tuyên Quang. Có hiệu lực thi hành kể từ
ngày 27/01/2025.
3.2. Bãi bỏ quy trình nội bộ số 01/KL Mục I (lĩnh vực
Kiểm lâm), Phần B Danh mục ban hành kèm theo Quyết định số 1329/QĐ-UBND ngày
02/12/2024 về việc công bố danh mục 05 thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục
hành chính sửa đổi, bổ sung, thủ tục hành chính bị bãi bỏ; danh mục 25 thành phần
hồ sơ phải số hoá; quy trình nội bộ, liên thông trong giải quyết thủ tục hành
chính lĩnh vực Kiểm lâm và Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Tuyên Quang. Hiệu lực thi hành kể từ
ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị; Chủ tịch Ủy
ban nhân dân huyện, thành phố và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Văn phòng Chính phủ (Cục KSTTHC);
(báo cáo)
- Bộ NN&PTNT; (báo cáo)
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 4; (thực hiện)
- Các PCVP UBND tỉnh;
- Công an tỉnh;
- Bưu điện tỉnh;
- Trung tâm PVHCC tỉnh;
- Viễn thông Tuyên Quang;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh; (đăng tải)
- Phòng Kinh tế-VPUBND tỉnh;
- Lưu: VT, THCBKS(Tr).
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Thế Giang
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC 04 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BỊ BÃI
BỎ LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP VÀ LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG NÔNG LÂM SẢN VÀ THỦY SẢN
THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH
TUYÊN QUANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 28/QĐ-UBND ngày 11 tháng 01 năm 2025 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
TT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời gian giải
quyết
|
Địa điểm thực
hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
Cách thức thực
hiện
|
Tại Bộ phận một
cửa
|
Dịch vụ BCCI
|
I
|
LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP (02 thủ tục)
|
1
|
Phê duyệt Phương
án trồng rừng thay thế đối với trường hợp chủ dự án tự trồng rừng thay thế
|
- Trong thời hạn 21 ngày[1] kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
- Trong thời hạn 31 ngày[2] kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ (trường hợp
cần kiểm tra, đánh giá Phương án trồng rừng tại thực địa)
|
1. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích
đến: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: Số 609 đường Quang
Trung, phường Phan Thiết, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang (Quầy tiếp
nhận và Trả kết quả: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn).
2. Trực tuyến:
Cổng Dịch vụ công tỉnh https://dichvucong.
tuyenquang.gov.vn/
|
Không
|
- Thông tư số 25/2022/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2022
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định về trồng rừng thay thế khi chuyển
mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác;
- Thông tư số 22/2023/TT-BNNPTNT ngày 15/12/2023 của
Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông
tư trong lĩnh vực lâm nghiệp;
- Điều 2 Thông tư số 24/2024/TT-BNNPTNT ngày
12/12/2024 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT về sửa đổi, bổ sung một số điều
của các thông tư trong lĩnh vực lâm nghiệp.
|
x
|
x
|
2
|
Chấp thuận nộp tiền
trồng rừng thay thế đối với trường hợp chủ dự án không tự trồng rừng thay thế
|
1. Trường hợp Ủy ban nhân dân cấp tỉnh bố trí đất
để trồng rừng trên địa bàn: 22 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ,
hợp lệ.
2. Trường hợp Ủy ban nhân dân cấp tỉnh không bố
trí được đất để trồng rừng trên địa bàn:
2.1. Trường hợp chủ dự án không đề nghị nộp
ngay số tiền trồng rừng thay thế theo đơn giá trồng rừng của UBND cấp tỉnh
nơi đề nghị nộp tiền : 57 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
2.2. Trường hợp chủ dự án đề nghị nộp ngay số
tiền trồng rừng thay thế theo đơn giá trồng rừng của UBND cấp tỉnh nơi đề nghị
nộp tiền:
- 37 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy
đủ, hợp lệ (Trường hợp số tiền đã nộp theo đơn giá trồng rừng của Ủy ban
nhân dân cấp tỉnh nơi đề nghị nộp tiền thấp hơn số tiền phải nộp theo đơn giá
trồng rừng của tỉnh nơi tiếp nhận trồng rừng thay thế).
- 42 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy
đủ, hợp lệ (Trường hợp số tiền đã nộp theo đơn giá trồng rừng của Ủy ban
nhân dân cấp tỉnh nơi đề nghị nộp tiền cao hơn số tiền phải nộp theo đơn giá
trồng rừng của tỉnh nơi tiếp nhận trồng rừng thay thế).
|
1. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích
đến: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: Số 609 đường Quang
Trung, phường Phan Thiết, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang (Quầy tiếp
nhận và Trả kết quả: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn).
2. Trực tuyến:
Cổng Dịch vụ công tỉnh https://dichvucong.
tuyenquang.gov.vn/
|
Không
|
- Thông tư số 25/2022/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2022
của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về trồng rừng thay thế
khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác;
- Thông tư số 22/2023/TT-BNNPTNT ngày 15/12/2023
của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung một số điều của
các Thông tư trong lĩnh vực lâm nghiệp;
- Điều 2 Thông tư số 24/2024/TT-BNNPTNT ngày
12/12/2024 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về sửa đổi, bổ sung một
số điều của các thông tư trong lĩnh vực lâm nghiệp.
|
x
|
x
|
II
|
LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG NÔNG LÂM SẢN VÀ THỦY
SẢN (01 thủ tục)
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận
cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực
phẩm nông, lâm, thủy sản
|
10[3]
ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
|
1. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích
đến: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: Số 609 đường Quang
Trung, phường Phan Thiết, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang (Quầy tiếp
nhận và Trả kết quả: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
2. Trực tuyến:
Cổng Dịch vụ công tỉnh https://dichvucong.
tuyenquang.gov.vn/
|
700.000 đồng/ cơ sở
|
- Luật An toàn thực phẩm số 55/2010/QH12 ngày 17
tháng 6 năm 2010 của Quốc hội;
- Thông tư số 38/2018/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2018
của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Thông tư số 17/2024/TT-BNNPTNT ngày 28/11/2024
của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- Thông tư số 44/2018/TT- BTC ngày 07/5/2018 của
Bộ Tài chính.
|
x
|
x
|
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ (01 thủ tục)
STT
|
Mã TTHC
|
Tên TTHC
|
Tên VBQPPL bãi
bỏ thủ tục hành chính
|
Cơ quan giải
quyết TTHC
|
1
|
2.001823
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn
thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản (trường hợp
trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn)
|
Thông tư số 17/2024/TT-BNNPTNT ngày 28/11/2024 của
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về sửa đổi, bổ sung một số Thông tư
quy định thẩm định, chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông lâm
thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
- Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- UBND các huyện, thành phố.
|
PHỤ LỤC II
DANH MỤC 20 THÀNH PHẦN HỒ SƠ PHẢI SỐ HOÁ CỦA 04 THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP VÀ LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG NÔNG LÂM SẢN VÀ
THỦY SẢN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG
THÔN TỈNH TUYÊN QUANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 28/QĐ-UBND ngày 11 tháng 01 năm 2025 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
STT
|
Tên Lĩnh vực/TTHC/
Thành phần hồ sơ
|
I
|
TTHC LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP: 02 thủ tục, 15 thành
phần
|
1
|
|
Phê duyệt Phương án trồng rừng thay thế đối với
trường hợp chủ dự án tự trồng rừng thay thế
|
|
1
|
Bản chính văn bản đề nghị phê duyệt Phương án trồng
rừng thay thế quy định tại Mẫu số 01 Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư số
25/2022/TT-BNNPTNT
|
|
2
|
Bản chính Phương án trồng rừng thay thế quy định
tại Mẫu số 02 Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư số 25/2022/TT-BNNPTNT
|
|
3
|
Bản chính dự toán, thiết kế trồng rừng thay thế
theo quy định sau: Thiết kế, dự toán trồng rừng thay thế được xác định trên
cơ sở định mức kinh tế-kỹ thuật theo quy định của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn; đơn giá xây dựng dự toán trồng rừng do Ủy ban nhân dân
cấp tỉnh nơi tổ chức trồng rừng thay thế quy định. Việc lập, thẩm định, phê
duyệt thiết kế, dự toán, nghiệm thu và xử lý rủi ro trong giai đoạn đầu tư trồng
rừng thay thế được thực hiện theo quy định về quản lý đầu tư công trình lâm
sinh
|
|
4
|
Bản sao văn bản của cơ quan Nhà nước có thẩm quyền
chấp thuận chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác
|
|
5
|
Bản sao tài liệu khác có liên quan (nếu có)
|
2
|
|
Chấp thuận nộp tiền trồng rừng thay thế đối với
trường hợp chủ dự án không tự trồng rừng thay thế
|
|
2.1
|
Trường hợp Ủy ban nhân dân cấp tỉnh bố trí
đất để trồng rừng trên địa bàn
|
|
1
|
Bản chính văn bản đề nghị chấp thuận nộp tiền trồng
rừng thay thế quy định tại Phụ lục III ban hành kèm theo Thông tư số
25/2022/TT-BNNPTNT
|
|
2
|
Bản sao văn bản của cơ quan Nhà nước có thẩm quyền
chấp thuận chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác
|
|
3
|
Bản sao các tài liệu khác có liên quan (nếu có)
|
|
2.2
|
Trường hợp Ủy ban nhân dân cấp tỉnh không bố
trí được đất để trồng rừng trên địa bàn
|
|
2.2.1
|
Trường hợp chủ dự án không đề nghị nộp ngay số
tiền trồng rừng thay thế theo đơn giá trồng rừng của UBND cấp tỉnh nơi đề nghị
nộp tiền
|
|
1
|
Bản chính văn bản đề nghị chấp thuận nộp tiền trồng
rừng thay thế quy định tại Phụ lục III ban hành kèm theo Thông tư số
25/2022/TT-BNNPTNT
|
|
2
|
Bản sao văn bản của cơ quan Nhà nước có thẩm quyền
chấp thuận chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác
|
|
3
|
Bản sao các tài liệu khác có liên quan (nếu có)
|
|
2.2.2
|
Trường hợp chủ dự án đề nghị nộp ngay số tiền
trồng rừng thay thế theo đơn giá trồng rừng của UBND cấp tỉnh nơi đề
nghị nộp tiền
|
|
1
|
Bản chính văn bản đề nghị chấp thuận nộp tiền trồng
rừng thay thế quy định tại Phụ lục III ban hành kèm theo Thông tư số
25/2022/TT-BNNPTNT
|
|
2
|
Bản sao văn bản của cơ quan Nhà nước có thẩm quyền
chấp thuận chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác
|
|
3
|
Cam kết của chủ dự án về nộp đầy đủ số tiền theo
đơn giá trồng rừng của tỉnh nơi tiếp nhận trồng rừng thay thế theo Phụ lục
IIA ban hành kèm theo Thông tư số 22/2023/TT-BNNPTNT
|
|
4
|
Bản sao các tài liệu khác có liên quan (nếu có)
|
II
|
TTHC LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG NÔNG LÂM SẢN
VÀ THỦY SẢN: 01 thủ tục; 05 thành phần
|
1
|
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn
thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản
|
|
1
|
Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện
an toàn thực phẩm tham khảo theo mẫu tại Phụ lục III Thông tư
17/2024/TT-BNNPTNT
|
|
2
|
Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
|
|
3
|
Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang thiết bị,
dụng cụ bảo đảm điều kiện vệ sinh an toàn thực phẩm theo quy định của cơ quan
quản lý nhà nước có thẩm quyền tham khảo theo mẫu tại Phụ lục IV Thông tư
17/2024/TT-BNNPTNT
|
|
4
|
Giấy xác nhận đủ sức khỏe của chủ cơ sở và người
trực tiếp sản xuất, kinh doanh thực phẩm do cơ sở y tế cấp huyện trở lên cấp
|
|
5
|
Giấy xác nhận đã được tập huấn kiến thức về an
toàn vệ sinh thực phẩm của chủ cơ sở và của người trực tiếp sản xuất, kinh
doanh thực phẩm do chủ cơ sở tổ chức thực hiện và xác nhận
|
PHỤ LỤC III
DANH MỤC CHI TIẾT 03 QUY TRÌNH NỘI BỘ, LIÊN THÔNG TRONG
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP VÀ LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG
NÔNG LÂM SẢN VÀ THỦY SẢN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ NÔNG
NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH TUYÊN QUANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 28/QĐ-UBND ngày 11 tháng 01 năm 2025 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
A. QUY TRÌNH LIÊN THÔNG LĨNH VỰC
LÂM NGHIỆP (02 QUY TRÌNH)
Quy
trình liên thông số 01/LN
QUY TRÌNH LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC PHÊ DUYỆT
PHƯƠNG ÁN TRỒNG RỪNG THAY THẾ ĐỐI VỚI TRƯỜNG HỢP CHỦ DỰ ÁN TỰ TRỒNG RỪNG
Thứ tự các bước
thực hiện (Tổng bước)
|
Nội dung các bước
thực hiện
|
Bộ phận giải
quyết
|
Thời gian thực
hiện các bước (Tổng số ngày, giờ thực hiện)
|
Thời gian thực hiện
tại từng cơ quan
|
Cơ quan thực hiện
|
1. Trường hợp: Không phải kiểm tra, đánh giá
Phương án trồng rừng tại thực địa
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; hướng dẫn hoàn thiện
hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ, viết Phiếu hẹn trả kết quả và chuyển đến bộ phận
chuyên môn xử lý hồ sơ
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh (Sở Nông nghiệp và PTNT)
|
0,5 ngày
|
11 ngày
|
Sở Nông nghiệp và
PTNT
|
Bước 2
|
- Thành lập Hội đồng thẩm định và tổ chức thẩm định
hồ sơ Phương án trồng rừng thay thế
- Trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, phê duyệt
Phương án trồng rừng thay thế, kèm theo dự toán, thiết kế trồng rừng thay thế
hoặc thông báo bằng văn bản cho chủ dự án và nêu rõ lý do với trường hợp hồ
sơ không đủ điều kiện
|
Phòng Sử dụng và
Phát triển rừng, Chi cục Kiểm lâm
|
9,5 ngày
|
Bước 3
|
Ký duyệt Tờ trình, trình Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày
|
Bước 4
|
- Phê duyệt Phương án trồng rừng thay thế kèm theo
dự toán, thiết kế trồng rừng thay thế; chuyển kết quả
- Trường hợp không phê duyệt, thông báo bằng văn
bản và nêu rõ lý do
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
10 ngày
|
10 ngày
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Bước 5
|
Xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử;
thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí
(nếu có)
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Nông
nghiệp và PTNT)
|
Không tính thời
gian
|
Sở Nông nghiệp và
PTNT
|
05 bước
|
|
|
21 ngày[4]
|
|
2. Trường hợp: Phải kiểm tra, đánh giá Phương
án trồng rừng tại thực địa
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; hướng dẫn hoàn
thiện hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ, viết Phiếu hẹn trả kết quả và chuyển đến bộ phận
chuyên môn xử lý hồ sơ
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh (Sở Nông nghiệp và PTNT)
|
0,5 ngày
|
21 ngày
|
Sở Nông nghiệp và
PTNT
|
Bước 2
|
- Thành lập Hội đồng thẩm định và tổ chức thẩm định
hồ sơ Phương án trồng rừng thay thế
- Kiểm tra, đánh giá Phương án trồng rừng tại thực
địa
- Trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, phê duyệt
Phương án trồng rừng thay thế, kèm theo dự toán, thiết kế trồng rừng thay thế
hoặc thông báo bằng văn bản cho chủ dự án và nêu rõ lý do với trường hợp hồ
sơ không đủ điều kiện
|
Phòng Sử dụng và
Phát triển rừng, Chi cục Kiểm lâm
|
19,5 ngày
|
Bước 3
|
Ký duyệt Tờ trình, trình Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày
|
Bước 4
|
- Phê duyệt Phương án trồng rừng thay thế kèm
theo dự toán, thiết kế trồng rừng thay thế; chuyển kết quả
- Trường hợp không phê duyệt, thông báo bằng văn
bản và nêu rõ lý do
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
10 ngày
|
10 ngày
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Bước 5
|
Xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử; thông
báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu
có)
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh (Sở Nông nghiệp và PTNT)
|
Không tính thời
gian
|
Sở Nông nghiệp và
PTNT
|
05 bước
|
|
|
31 ngày[5]
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quy
trình liên thông số 02/LN
QUY TRÌNH LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CHẤP THUẬN
NỘP TIỀN TRỒNG RỪNG THAY THẾ ĐỐI VỚI TRƯỜNG HỢP CHỦ DỰ ÁN KHÔNG TỰ TRỒNG RỪNG
THAY THẾ
Thứ tự các bước
thực hiện (Tổng bước)
|
Nội dung các bước
thực hiện
|
Bộ phận giải
quyết
|
Thời gian thực
hiện các bước (Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Thời gian thực
hiện tại từng cơ quan
|
Cơ quan thực hiện
|
1.Trường hợp Ủy ban nhân dân cấp tỉnh bố trí đất
để trồng rừng trên địa bàn
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua dịch
vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến…) hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ;
tiếp nhận hồ sơ và viết Phiếu hẹn trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công (Sở Nông nghiệp và PTNT)
|
0,5 ngày
|
5,5 ngày
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công (Sở Nông nghiệp và PTNT)
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ; Trình phê duyệt Phương án
chấp thuận trồng rừng thay thế
|
Phòng Quản lý Bảo
vệ rừng và Bảo tồn thiên nhiên
|
04 ngày
|
Sở Nông nghiệp và
PTNT
|
Bước 3
|
Ký duyệt Tờ trình, trình Ủy UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Sở
|
1 ngày
|
Bước 4
|
Xem xét, giải quyết và thông báo bằng văn bản cho
chủ dự án về việc chấp thuận nộp tiền, thời gian và số tiền phải nộp
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
1,5 ngày
|
1,5 ngày
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Bước 6
|
Chủ dự án nộp tiền vào Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng
cấp tỉnh
|
Quỹ Bảo vệ và Phát
triển rừng
|
10 ngày
|
15 ngày
|
Quỹ Bảo vệ và Phát
triển rừng
|
Bước 7
|
Thông báo bằng văn bản cho chủ dự án về việc hoàn
thành nghĩa vụ trồng rừng thay thế
|
Quỹ Bảo vệ và Phát
triển rừng
|
05 ngày
|
Quỹ Bảo vệ và Phát
triển rừng
|
Bước 8
|
Xác nhận trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC;
thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công (Sở Nông nghiệp và PTNT)
|
Không tính thời
gian
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công (Sở Nông nghiệp và PTNT)
|
08 bước
|
|
|
22 ngày
|
|
2. Trường hợp Ủy ban nhân dân cấp tỉnh không bố
trí được đất để trồng rừng trên địa bàn
|
2.1. Trường hợp chủ dự án không đề nghị nộp
ngay số tiền trồng rừng thay thế theo đơn giá trồng rừng của UBND cấp tỉnh
nơi đề nghị nộp tiền
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua dịch
vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến…) hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ;
tiếp nhận hồ sơ và viết Phiếu hẹn trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công (Sở Nông nghiệp và PTNT)
|
0,5 ngày
|
5,5 ngày
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công (Sở Nông nghiệp và PTNT)
|
Bước 2
|
Xử lý hồ sơ báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Phòng Quản lý Bảo
vệ rừng và Bảo tồn thiên nhiên
|
05 ngày
|
Sở Nông nghiệp và
PTNT
|
Bước 3
|
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh gửi hồ sơ về Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
1,5 ngày
|
1,5 ngày
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Bước 4
|
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn gửi văn bản
đề nghị Ủy ban nhân dân cấp tỉnh nơi tiếp nhận trồng rừng thay thế
|
Bộ Nông nghiệp và
PTNT
|
05 ngày
|
05 ngày
|
Bộ Nông nghiệp và
PTNT
|
Bước 5
|
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh nơi tiếp nhận trồng rừng
thay thế có văn bản xác nhận về việc bố trí địa điểm trồng rừng thay thế và
đơn giá trồng rừng trên địa bàn tỉnh
|
UBND tỉnh nơi tiếp
nhận trồng rừng thay thế
|
12 ngày
|
12 ngày
|
UBND tỉnh nơi tiếp
nhận trồng rừng thay thế
|
Bước 6
|
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn có văn bản
gửi Ủy ban nhân dân cấp tỉnh nơi đề nghị nộp tiền về thời gian và số tiền chủ
dự án phải nộp để trồng rừng thay thế
|
Bộ Nông nghiệp và
PTNT
|
03 ngày
|
03 ngày
|
Bộ Nông nghiệp và
PTNT
|
Bước 7
|
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh nơi đề nghị nộp tiền có
văn bản gửi chủ dự án về thời gian và số tiền chủ dự án phải nộp để trồng rừng
thay thế
|
UBND tỉnh nơi đề
nghị nộp tiền trồng rừng thay thế
|
05 ngày
|
05 ngày
|
UBND tỉnh nơi đề
nghị nộp tiền trồng rừng thay thế
|
Bước 8
|
Chủ dự án phải nộp đủ số tiền trồng rừng thay thế
vào Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng cấp tỉnh nơi chủ dự án nộp hồ sơ
|
Chủ dự án
|
10 ngày
|
10 ngày
|
Chủ dự án
|
Bước 9
|
Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng cấp tỉnh nơi đề nghị
nộp tiền chuyển số tiền chủ dự án đã nộp về Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng Việt
Nam để thực hiện trồng rừng tại địa phương khác và có văn bản gửi chủ dự án
thông báo về việc hoàn thành nghĩa vụ trồng rừng thay thế
|
Quỹ Bảo vệ và Phát
triển rừng cấp tỉnh nơi đề nghị nộp tiền
|
05 ngày
|
05 ngày
|
Quỹ Bảo vệ và Phát
triển rừng cấp tỉnh nơi đề nghị nộp tiền
|
Bước 10
|
Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng Việt Nam điều chuyển
tiền về Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng cấp tỉnh nơi được lựa chọn trồng rừng
thay thế
|
Quỹ Bảo vệ và Phát
triển rừng Việt Nam
|
10 ngày
|
10 ngày
|
Quỹ Bảo vệ và Phát
triển rừng Việt Nam
|
10 bước
|
|
|
57 ngày
|
|
2. Trường hợp chủ dự án đề nghị nộp ngay số tiền
trồng rừng thay thế theo đơn giá trồng rừng của UBND cấp tỉnh nơi đề nghị nộp
tiền
|
2.1. Trường hợp số tiền đã nộp theo đơn giá trồng
rừng của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh nơi đề nghị nộp tiền thấp hơn số tiền phải
nộp theo đơn giá trồng rừng của tỉnh nơi tiếp nhận trồng rừng thay thế
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua dịch
vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến…) hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ;
tiếp nhận hồ sơ và viết Phiếu hẹn trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công (Sở Nông nghiệp và PTNT)
|
0,5 ngày
|
5,5 ngày
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công (Sở Nông nghiệp và PTNT)
|
Bước 2
|
Xử lý hồ sơ báo cáo Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
Phòng Quản lý Bảo
vệ rừng và Bảo tồn thiên nhiên
|
05 ngày
|
Sở Nông nghiệp và
PTNT
|
Bước 3
|
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh xem xét, thông báo bằng
văn bản cho chủ dự án về việc chấp thuận nộp tiền, thời gian và số tiền phải
nộp
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
1,5 ngày
|
1,5 ngày
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Bước 4
|
Chủ dự án phải nộp đủ số tiền trồng rừng thay thế
vào Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng cấp tỉnh nơi chủ dự án nộp hồ sơ
|
Chủ dự án
|
10 ngày
|
10 ngày
|
Chủ dự án
|
Bước 5
|
Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng cấp tỉnh nơi chủ dự
án nộp hồ sơ thông báo bằng văn bản cho chủ dự án về việc hoàn thành nghĩa vụ
trồng rừng thay thế.
|
Quỹ Bảo vệ và Phát
triển rừng cấp tỉnh nơi chủ dự án nộp hồ sơ
|
05 ngày
|
05 ngày
|
Quỹ Bảo vệ và Phát
triển rừng cấp tỉnh nơi chủ dự án nộp hồ sơ
|
Bước 6
|
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh nơi đề nghị nộp tiền có
văn bản gửi chủ dự án thông báo về số tiền chênh lệch đơn giá trồng rừng thay
thế
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
nơi đề nghị nộp tiền
|
05 ngày
|
05 ngày
|
UBND tỉnh nơi đề
nghị nộp tiền
|
Bước 7
|
Chủ dự án phải nộp bổ sung số tiền chênh lệch vào
Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng cấp tỉnh nơi chủ dự án nộp hồ sơ
|
Chủ dự án
|
10 ngày
|
10 ngày
|
Chủ dự án
|
07 bước
|
|
|
37 ngày
|
|
|
2.2. Trường hợp số tiền đã nộp theo đơn giá trồng
rừng của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh nơi đề nghị nộp tiền cao hơn số tiền phải nộp
theo đơn giá trồng rừng của tỉnh nơi tiếp nhận trồng rừng thay thế
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua dịch
vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến…) hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ;
tiếp nhận hồ sơ và viết Phiếu hẹn trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công (Sở Nông nghiệp và PTNT)
|
0,5 ngày
|
5,5 ngày
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công (Sở Nông nghiệp và PTNT)
|
Bước 2
|
Xử lý hồ sơ báo cáo Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
Phòng Quản lý Bảo
vệ rừng và Bảo tồn thiên nhiên
|
05 ngày
|
Sở Nông nghiệp và
PTNT
|
Bước 3
|
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh xem xét, thông báo bằng
văn bản cho chủ dự án về việc chấp thuận nộp tiền, thời gian và số tiền phải
nộp
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
1,5 ngày
|
1,5 ngày
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Bước 4
|
Chủ dự án phải nộp đủ số tiền trồng rừng thay thế
vào Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng cấp tỉnh nơi chủ dự án nộp hồ sơ
|
Chủ dự án
|
10 ngày
|
10 ngày
|
Chủ dự án
|
Bước 5
|
Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng cấp tỉnh nơi chủ dự
án nộp hồ sơ thông báo bằng văn bản cho chủ dự án về việc hoàn thành nghĩa vụ
trồng rừng thay thế.
|
Quỹ Bảo vệ và Phát
triển rừng cấp tỉnh nơi chủ dự án nộp hồ sơ
|
05 ngày
|
05 ngày
|
Quỹ Bảo vệ và Phát
triển rừng cấp tỉnh nơi chủ dự án nộp hồ sơ
|
Bước 6
|
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh nơi đề nghị nộp tiền có
văn bản gửi chủ dự án thông báo về số tiền chênh lệch đơn giá trồng rừng thay
thế
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
nơi đề nghị nộp tiền
|
05 ngày
|
05 ngày
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
nơi đề nghị nộp tiền
|
Bước 7
|
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh gửi chủ dự án, Quỹ Bảo vệ
và Phát triển rừng cấp tỉnh nơi nộp hồ sơ hoàn trả kinh phí chênh lệch bao gồm
cả tiền lãi cho chủ dự án theo quy định
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
15 ngày
|
15 ngày
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
07 bước
|
|
|
42 ngày
|
|
|
B. QUY TRÌNH NỘI BỘ (02 QUY
TRÌNH)
I. LĨNH VỰC KIỂM LÂM (01 QUY
TRÌNH)
Quy
trình số 01/KL
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH XÁC NHẬN NGUỒN GỐC GỖ TRƯỚC KHI XUẤT KHẨU
Thứ tự các bước
thực hiện (Tổng bước)
|
Nội dung các bước
thực hiện
|
Thời gian thực
hiện (Tổng số ngày, giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải
quyết
|
Trường hợp 1:
|
Đối với trường hợp không có thông tin vi phạm
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; hướng dẫn hoàn
thiện hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ, viết Phiếu hẹn trả kết quả và chuyển đến bộ phận
chuyên môn xử lý hồ sơ
|
04 giờ làm việc
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh (Sở Nông nghiệp và PTNT)
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ (nếu hồ sơ chưa hợp lệ
ra văn bản thông báo tới tổ chức, cá nhân để bổ sung hồ sơ). Hồ sơ hợp lệ
tiến hành việc kiểm tra thực tế (20%) lô hàng gỗ xuất khẩu theo quy định, lập
biên bản kiểm tra. Đề xuất lãnh đạo (bằng văn bản) ký Xác nhận bảng kê gỗ hoặc
dự thảo thông báo đối với trường hợp không xác nhận bảng kê gỗ và nêu rõ lý
do
|
02 ngày làm việc
|
Cơ quan Kiểm lâm sở
tại
|
Bước 3
|
Ký duyệt kết quả TTHC
|
02 giờ làm việc
|
Lãnh đạo Cơ quan
Kiểm lâm sở tại
|
Bước 4
|
Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả TTHC đến Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
02 giờ làm việc
|
Văn thư Cơ quan Kiểm
lâm sở tại
|
Bước 5
|
Xác nhận trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC;
thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC.
|
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công (Sở Nông nghiệp và PTNT)
|
05 bước
|
|
03 ngày làm việc
|
|
Trường hợp 2:
|
Đối với trường hợp có thông tin vi phạm
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; hướng dẫn hoàn
thiện hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ, viết Phiếu hẹn trả kết quả và chuyển đến bộ phận
chuyên môn xử lý hồ sơ
|
02 giờ làm việc
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh (Sở Nông nghiệp và PTNT)
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ (nếu hồ sơ chưa hợp lệ
ra văn bản thông báo tới tổ chức, cá nhân để bổ sung hồ sơ). Hồ sơ hợp lệ
tiến hành việc kiểm tra thực tế (trên 20%) lô hàng gỗ xuất khẩu theo quy định,
lập biên bản kiểm tra. Đề xuất lãnh đạo (bằng văn bản) ký Xác nhận bảng kê gỗ
hoặc dự thảo thông báo đối với trường hợp không xác nhận bảng kê gỗ và nêu rõ
lý do.
|
05 ngày làm việc
|
Cơ quan Kiểm lâm sở
tại
|
Bước 3
|
Ký duyệt kết quả TTHC
|
02 giờ làm việc
|
Lãnh đạo Cơ quan
Kiểm lâm sở tại
|
Bước 4
|
Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả TTHC đến Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
02 giờ làm việc
|
Văn thư Cơ quan Kiểm
lâm sở tại
|
Bước 5
|
Xác nhận trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC;
thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC
|
Không tính thời
gian
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công (Sở Nông nghiệp và PTNT)
|
05 bước
|
|
06 ngày làm việc
|
|
II. LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG
NÔNG LÂM SẢN VÀ THỦY SẢN (01 QUY TRÌNH)
Quy
trình số 01/QLCL
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN CƠ SỞ ĐỦ ĐIỀU KIỆN AN TOÀN THỰC PHẨM ĐỐI VỚI CƠ SỞ SẢN
XUẤT, KINH DOANH NÔNG LÂM THỦY SẢN
Thứ tự các bước
thực hiện (Tổng bước)
|
Nội dung các bước
thực hiện
|
Thời gian thực
hiện (Tổng số ngày, giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải
quyết
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; hướng dẫn hoàn
thiện hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ, viết Phiếu hẹn trả kết quả và chuyển đến bộ phận
chuyên môn xử lý hồ sơ
|
04 giờ
|
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Nông
nghiệp và PTNT);
- Bộ phận Một cửa UBND các huyện, thành phố.
|
Bước 2
|
Kiểm tra hồ sơ và tổ chức thẩm định:
1. Trường hợp hồ sơ không hợp lệ: Thông báo kết
quả tới cơ sở và nêu rõ lý do.
2. Trường hợp hồ sơ hợp lệ:
- Thông báo kết quả tới cơ sở, ngày dự kiến thẩm
định.
- Ban hành Quyết định thành lập đoàn thẩm định; tổ
chức thẩm định; lập biên bản thẩm định và thông báo kết quả thẩm định tới đại
diện cơ sở, cụ thể:
+ Kết quả thẩm định đạt yêu cầu: Dự thảo giấy chứng
nhận trình lãnh đạo ký duyệt.
+ Kết quả thẩm định không đạt yêu cầu: Nhưng có
báo cáo khắc phục và được Đoàn thẩm định thẩm tra đạt yêu cầu trong thời hạn
cấp Giấy chứng nhận thì thực hiện cấp Giấy chứng nhận theo quy định; Trường hợp
kết quả thẩm định không đạt và cơ sở không khắc phục trong thời hạn yêu cầu,
Cơ quan thẩm quyền ban hành thông báo kết quả thẩm định, không cấp Giấy chứng
nhận, đồng gửi Cơ quan quản lý an toàn thực phẩm ở địa phương để giám sát cơ
sở không được hoạt động.
|
08 ngày
|
- Phòng nghiệp vụ, Chi cục Chất lượng, Chế biến và
Phát triển thị trường (đối với lĩnh vực Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy
sản);
- Phòng Thú y, Chi cục Chăn nuôi, Thú y và Thủy sản
(đối với lĩnh vực Chăn nuôi, Thú y và Thủy sản);
- Phòng Kỹ thuật, Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực
vật (đối với lĩnh vực Trồng trọt và Bảo vệ thực vật);
- UBND cấp huyện, thành phố (đơn vị được UBND huyện,
thành phố phân cấp).
|
Bước 3
|
Ký duyệt Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện ATTP,
chuyển kết quả
|
|
- Lãnh đạo Chi cục;
- Lãnh đạo UBND cấp huyện, thành phố (đơn vị được
UBND huyện, thành phố phân cấp).
|
Bước 4
|
Xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử;
thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí
(nếu có)
|
|
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Nông
nghiệp và PTNT);
- Bộ phận Một cửa UBND các huyện, thành phố.
|
04 bước
|
|
10 ngày
|
|
[1]
Cắt giảm thời gian giải quyết từ 30 ngày còn 21 ngày.
[2]
Cắt giảm thời gian giải quyết từ 45 ngày còn 31 ngày.
[3]
Cắt giảm thời gian giải quyết từ 15 ngày xuống còn 10 ngày.
[4]
Cắt giảm thời gian giải quyết từ 30 ngày còn 21 ngày.
[5]
Cắt giảm thời gian giải quyết từ 45 ngày còn 31 ngày.
Quyết định 28/QĐ-UBND năm 2025 công bố danh mục 04 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ; danh mục 20 thành phần hồ sơ phải số hoá; quy trình nội bộ, liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Lâm nghiệp, Kiểm lâm và lĩnh vực Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Tuyên Quang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 28/QĐ-UBND ngày 11/01/2025 công bố danh mục 04 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ; danh mục 20 thành phần hồ sơ phải số hoá; quy trình nội bộ, liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Lâm nghiệp, Kiểm lâm và lĩnh vực Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Tuyên Quang
2
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng

Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|