STT
|
Tên loại văn bản
|
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản
|
Tên gọi của văn bản
|
Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
I
|
NGHỊ
QUYẾT
|
|
|
|
1
|
1
|
Nghị quyết
|
10/2008/NQ- HĐND ngày 21/7/2008
|
Quy định tổ chức và chế độ phụ
cấp đối với lực lượng Bảo vệ dân phố tại thành phố Lạng Sơn.
|
Được thay thế bởi Nghị quyết số
05/2024/NQ- HĐND ngày 24/6/2024 Quy định tiêu chí thành lập và tiêu chí số lượng
thành viên Tổ bảo vệ an ninh, trật tự; nội dung và mức hỗ trợ đối với lực lượng
tham gia bảo vệ an ninh, trật tự ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn.
|
5/7/2024
|
2
|
2
|
Nghị quyết
|
09/2010/NQ- HĐND ngày 20/7/2010
|
Về Quy hoạch tổng thể phát
triển du lịch tỉnh Lạng Sơn giai đoạn 2010-2020 và tầm nhìn đến năm 2030.
|
Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số
06/2024/NQ- HĐND ngày 24/6/2024 Bãi bỏ các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh
Lạng Sơn.
|
5/7/2024
|
3
|
3
|
Nghị quyết
|
23/2010/NQ- HĐND ngày 15/12/2010
|
Về Quy hoạch phát triển công
nghiệp tỉnh Lạng Sơn thời kỳ 2011-2020, xét đến năm 2025.
|
Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số
06/2024/NQ- HĐND ngày 24/6/2024 Bãi bỏ các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh
Lạng Sơn.
|
5/7/2024
|
4
|
4
|
Nghị quyết
|
171/2015/NQ- HĐND ngày 16/7/2015
|
Nghị quyết số của Hội đồng
nhân dân tỉnh Lạng Sơn quy định mức chi đón tiếp, thăm hỏi, chúc mừng đối với
một số đối tượng do Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam cấp tỉnh và cấp huyện thực
hiện trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn.
|
Được thay thế bởi Nghị quyết
số 13/2024/NQ- HĐND ngày 30/9/2024 Quy định mức chi đón tiếp, thăm hỏi, chúc
mừng đối với một số đối tượng do Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam các cấp thực
hiện trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn.
|
10/10/2024
|
5
|
5
|
Nghị quyết
|
200/2015/NQ- HĐND ngày 11/12/2015
|
Về điều chỉnh Quy hoạch phát
triển các cụm công nghiệp trong quy hoạch phát triển công nghiệp tỉnh Lạng
Sơn thời kỳ 2011-2020, xét đến năm 2025.
|
Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số
06/2024/NQ- HĐND ngày 24/6/2024 bãi bỏ các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh
Lạng Sơn.
|
5/7/2024
|
6
|
6
|
Nghị quyết
|
12/2016/NQ- HĐND ngày 29/7/2016
|
Thông qua Quy hoạch thăm dò,
khai thác, sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường tỉnh Lạng
Sơn đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030.
|
Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số
06/2024/NQ- HĐND ngày 24/6/2024 bãi bỏ các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh
Lạng Sơn.
|
5/7/2024
|
7
|
7
|
Nghị quyết
|
22/2016/NQ- HĐND ngày 09/12/2016
|
Về điều chỉnh Quy hoạch phát
triển nông nghiệp và nông thôn tỉnh Lạng Sơn thời kỳ 2011-2020, định hướng đến
năm 2025.
|
Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số
06/2024/NQ- HĐND ngày 24/6/2024 bãi bỏ các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh
Lạng Sơn.
|
5/7/2024
|
8
|
8
|
Nghị quyết
|
30/2017/NQ- HĐND ngày 21/7/2017
|
Về mức thu và tỷ lệ phần trăm
(%) được trích để lại cho đơn vị tổ chức thu phí thăm quan danh lam thắng cảnh;
di tích lịch sử; công trình văn hóa trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn.
|
Được thay thế bởi Nghị quyết
số 09/2024/NQ- HĐND ngày 23/7/2024 Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng phí tham quan danh lam thắng cảnh trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn.
|
5/8/2024
|
9
|
9
|
Nghị quyết
|
33/2017/NQ- HĐND ngày 21/7/2017
|
Về mức thu và tỷ lệ phần trăm
(%) được trích để lại cho đơn vị tổ chức thu phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn.
|
Được thay thế bởi Nghị quyết
số 21/2024/NQ- HĐND ngày 10/12/2024 Ban hành Quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng một số loại phí, lệ phí trong lĩnh vực đất đai trên địa
bàn tỉnh Lạng Sơn.
|
20/12/2024
|
10
|
10
|
Nghị quyết
|
38/2017/NQ- HĐND ngày 21/7/ 2017
|
Về mức thu và tỷ lệ phần trăm
(%) được trích để lại cho đơn vị tổ chức thu phí khai thác và sử dụng tài liệu
đất đai trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn.
|
Được thay thế bởi Nghị quyết
số 21/2024/NQ- HĐND ngày 10/12/2024 Ban hành Quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng một số loại phí, lệ phí trong lĩnh vực đất đai trên địa
bàn tỉnh Lạng Sơn.
|
20/12/2024
|
11
|
11
|
Nghị quyết
|
40/2017/NQ- HĐND ngày 21/7/2017
|
Về mức thu và tỷ lệ phần trăm
(%) được trích để lại cho đơn vị tổ chức thu phí đăng ký giao dịch bảo đảm
trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn.
|
Được thay thế bởi Nghị quyết
số 21/2024/NQ- HĐND ngày 10/12/2024 Ban hành Quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng một số loại phí, lệ phí trong lĩnh vực đất đai trên địa
bàn tỉnh Lạng Sơn.
|
20/12/2024
|
12
|
12
|
Nghị quyết
|
46/2017/NQ- HĐND ngày 21/7/2017
|
Về mức thu và tỷ lệ phần trăm
(%) được trích để lại cho cơ quan tổ chức thu lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Lạng
Sơn.
|
Được thay thế bởi Nghị quyết
số 21/2024/NQ- HĐND ngày 10/12/2024 Ban hành Quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng một số loại phí, lệ phí trong lĩnh vực đất đai trên địa
bàn tỉnh Lạng Sơn.
|
20/12/2024
|
13
|
13
|
Nghị quyết
|
08/2018/NQ- HĐND ngày 20/7/2018
|
Về việc sửa đổi khoản 3 Điều
1 Nghị quyết số 40/2017/NQ-HĐND ngày 21 tháng 7 năm 2017 của Hội đồng nhân
dân tỉnh về mức thu và tỷ lệ phần trăm (%) được trích để lại cho đơn vị tổ chức
thu phí đăng ký giao dịch bảo đảm trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn.
|
Được thay thế bởi Nghị quyết
số 21/2024/NQ- HĐND ngày 10/12/2024 Ban hành Quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng một số loại phí, lệ phí trong lĩnh vực đất đai trên địa
bàn tỉnh Lạng Sơn.
|
20/12/2024
|
14
|
14
|
Nghị quyết
|
14/2019/NQ- HĐND ngày 10/12/2019
|
Quy định nội dung và mức chi
thực hiện hoạt động sáng kiến trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn.
|
Được thay thế bởi Nghị quyết
số 20/2024/NQ- HĐND ngày 10/12/2024 Quy định nội dung chi và mức chi thực hiện
hoạt động sáng kiến; đánh giá hiệu quả áp dụng, nhân rộng của sáng kiến và hiệu
quả, phạm vi ảnh hưởng của nhiệm vụ khoa học và công nghệ trên địa bàn tỉnh Lạng
Sơn.
|
20/12/2024
|
15
|
15
|
Nghị quyết
|
02/2020/NQ- HĐND ngày 30/3/2020
|
Quy định chức danh, số lượng,
mức phụ cấp chức danh, phụ cấp kiêm nhiệm chức danh đối với người hoạt động
không chuyên trách ở cấp xã; mức khoán kinh phí hoạt động của các tổ chức
chính trị - xã hội ở cấp xã và mức phụ cấp chức danh, phụ cấp kiêm nhiệm
chức danh đối với người hoạt động không chuyên trách ở thôn, tổ dân phố; mức
bồi dưỡng người trực tiếp tham gia công việc của thôn, tổ dân phố; mức hỗ trợ
kinh phí hoạt động của thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn.
|
Được thay thế bởi Nghị quyết
số 02/2024/NQ- HĐND ngày 30/5/2024 Quy định chức danh, chế độ, chính sách đối
với người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, ở thôn, tổ dân phố và người
trực tiếp tham gia hoạt động ở thôn, tổ dân phố; mức khoán kinh phí hoạt động
của các tổ chức chính trị - xã hội ở cấp xã, ở thôn, tổ dân phố trên địa bàn
tỉnh Lạng Sơn.
|
10/6/2024
|
16
|
16
|
Nghị quyết
|
05/2020/NQ- HĐND ngày 07/7/2020
|
Thông qua điều chỉnh Quy hoạch
thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường tỉnh
Lạng Sơn đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030.
|
Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số
06/2024/NQ- HĐND ngày 24/6/2024 Bãi bỏ các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh
Lạng Sơn.
|
5/7/2024
|
17
|
17
|
Nghị quyết
|
03/2021/NQ- HĐND ngày 03/02/2021
|
Quy định mức hỗ trợ đối với lực
lượng Công an viên bán chuyên trách trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn.
|
Được thay thế bởi Nghị quyết
số 05/2024/NQ- HĐND ngày 24/6/2024 Quy định tiêu chí thành lập và tiêu chí số
lượng thành viên Tổ bảo vệ an ninh, trật tự; nội dung và mức hỗ trợ đối với lực
lượng tham gia bảo vệ an ninh, trật tự ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn.
|
5/7/2024
|
18
|
18
|
Nghị quyết
|
04/2021/NQ- HĐND ngày 03/02/2021
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều
của Nghị quyết số 02/2020/NQ-HĐND ngày 30/3/2020 của Hội đồng nhân dân
tỉnh Quy định chức danh, số lượng, mức phụ cấp chức danh, phụ cấp kiêm
nhiệm chức danh đối với người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã; mức
khoán kinh phí hoạt động của các tổ chức chính trị - xã hội ở cấp xã và mức
phụ cấp chức danh, phụ cấp kiêm nhiệm chức danh đối với người hoạt động
không chuyên trách ở thôn, tổ dân phố; mức bồi dưỡng người trực tiếp tham
gia công việc của thôn, tổ dân phố; mức hỗ trợ kinh phí hoạt động của thôn,
tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn.
|
Được thay thế bởi Nghị quyết
số 02/2024/NQ- HĐND ngày 30/5/2024 Quy định chức danh, chế độ, chính sách đối
với người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, ở thôn, tổ dân phố và người
trực tiếp tham gia hoạt động ở thôn, tổ dân phố; mức khoán kinh phí hoạt động
của các tổ chức chính trị - xã hội ở cấp xã, ở thôn, tổ dân phố trên địa bàn
tỉnh Lạng Sơn.
|
10/6/2024
|
19
|
19
|
Nghị quyết
|
01/2022/NQ- HĐND ngày 11/3/2022
|
Bổ sung Cụm công nghiệp Đình
Lập vào Quy hoạch phát triển các cụm công nghiệp trong Quy hoạch phát triển
công nghiệp tỉnh Lạng Sơn thời kỳ 2011-2020, xét đến năm 2025.
|
Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số
06/2024/NQ- HĐND ngày 24/6/2024 Bãi bỏ các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh
Lạng Sơn.
|
5/7/2024
|
20
|
20
|
Nghị quyết
|
06/2022/NQ- HĐND ngày 07/7/2022
|
Về việc điều chỉnh, bổ sung cụm
công nghiệp trong Quy hoạch phát triển các cụm công nghiệp tại Quy hoạch phát
triển công nghiệp tỉnh Lạng Sơn thời kỳ 2011-2020, xét đến năm 2025.
|
Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số
06/2024/NQ- HĐND ngày 24/6/2024 Bãi bỏ các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh
Lạng Sơn.
|
5/7/2024
|
21
|
21
|
Nghị quyết
|
20/2022/NQ- HĐND ngày 27/9/2022
|
Bổ sung Cụm công nghiệp Văn
Lãng 2, Cụm công nghiệp Minh Sơn vào Quy hoạch phát triển các cụm công nghiệp
trong Quy hoạch phát triển công nghiệp tỉnh Lạng Sơn thời kỳ 2011-2020, xét đến
năm 2025.
|
Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số
06/2024/NQ- HĐND ngày 24/6/2024 Bãi bỏ các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh
Lạng Sơn.
|
5/7/2024
|
22
|
22
|
Nghị quyết
|
01/2023/NQ- HĐND ngày 19/4/2023
|
Quy định mức hỗ trợ thường
xuyên hằng tháng cho các chức danh Đội trưởng, Đội phó đội Dân phòng trên địa
bàn tỉnh Lạng Sơn.
|
Được thay thế bởi Nghị quyết
số 05/2024/NQ- HĐND ngày 24/6/2024 Quy định tiêu chí thành lập và tiêu chí số
lượng thành viên Tổ bảo vệ an ninh, trật tự; nội dung và mức hỗ trợ đối với lực
lượng tham gia bảo vệ an ninh, trật tự ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn.
|
5/7/2024
|
23
|
23
|
Nghị quyết
|
02/2023/NQ- HĐND ngày 19/4/2023
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều
của Quy định phân cấp quản lý, sử dụng tài sản công thuộc phạm vi quản lý của
tỉnh Lạng Sơn ban hành kèm theo Nghị quyết số 10/2018/NQ-HĐND ngày 20 tháng 7
năm 2018 và bãi bỏ Nghị quyết số 09/2020/NQ- HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2020 của
Hội đồng nhân dân tỉnh.
|
Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số
15/2024/NQ- HĐND ngày 30/9/2024 Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định
phân cấp quản lý, sử dụng tài sản công thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Lạng
Sơn ban hành kèm theo Nghị quyết số 10/2018/NQ-HĐND ngày 20 tháng 7 năm 2018
của Hội đồng nhân dân tỉnh.
|
10/10/2024
|
24
|
24
|
Nghị quyết
|
09/2023/NQ- HĐND ngày 14/7/2023
|
Về việc miễn lệ phí đăng ký
biến động đất đai do sắp xếp các đơn vị hành chính cấp xã, thôn, tổ dân phố
và tổ chức, hộ gia đình, cá nhân tặng cho quyền sử dụng đất để xây dựng công
trình công cộng trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn.
|
Được thay thế bởi Nghị quyết
số 21/2024/NQ- HĐND ngày 10/12/2024 Ban hành Quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng một số loại phí, lệ phí trong lĩnh vực đất đai trên địa
bàn tỉnh Lạng Sơn.
|
20/12/2024
|
25
|
25
|
Nghị quyết
|
10/2023/NQ- HĐND ngày 14/7/2023
|
Quy định một số nội dung chi,
mức chi tổ chức thực hiện bồi thường, hỗ trợ, tái định cư và nội dung hỗ trợ,
mức chi hỗ trợ thực hiện cưỡng chế kiểm đếm, cưỡng chế thu hồi đất khi Nhà nước
thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn.
|
Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số
16/2024/NQ- HĐND ngày 30/10/2024 Bãi bỏ Nghị quyết số 10/2023/NQ-HĐND ngày 14
tháng 7 năm 2023 của HĐND tỉnh quy định một số nội dung chi, mức chi tổ chức
thực hiện bồi thường, hỗ trợ, tái định cư và nội dung hỗ trợ, mức chi hỗ trợ
thực hiện cưỡng chế kiểm đếm, cưỡng chế thu hồi đất khi Nhà nước thu hồi đất
trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn.
|
10/11/2024
|
II
|
QUYẾT ĐỊNH
|
|
|
|
26
|
1
|
Quyết định
|
22/2003/QĐ- UB ngày 08/9/2003
|
Về việc Quy định tạm thời mức
hỗ trợ đầu tư cho công tác khai hoang lấy đất làm ruộng và phát triển sản xuất
ở các xã thuộc Chương trình 135 trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn.
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
22/2024/QĐ- UBND ngày 05/7/2024 Bãi bỏ các Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh
Lạng Sơn.
|
25/7/2024
|
27
|
2
|
Quyết định
|
26/2013/QĐ- UBND ngày 18/11/2013
|
Về việc ban hành Quy chế quản
lý tổ chức xét tôn vinh danh hiệu và trao giải thưởng cho doanh nhân và doanh
nghiệp trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn.
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
22/2024/QĐ- UBND ngày 05/7/2024 Bãi bỏ các Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh
Lạng Sơn.
|
25/7/2024
|
28
|
3
|
Quyết định
|
21/2014/QĐ- UBND ngày 03/12/2014
|
Về việc ban hành Quy định hạn
mức giao đất trống, đồi núi trọc, đất có mặt nước thuộc nhóm đất chưa sử dụng
cho hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn.
|
Được thay thế bởi Quyết định
số 48/2024/QĐ- UBND ngày 30/10/2024 Quy định hạn mức đất nông nghiệp do tự
khai hoang để cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn
liền với đất cho hộ gia đình, cá nhân; hạn mức giao đất chưa sử dụng cho cá
nhân đưa vào sử dụng theo quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; hạn mức nhận chuyển
quyền sử dụng đất nông nghiệp của cá nhân trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn.
|
11/11/2024
|
29
|
4
|
Quyết định
|
26/2014/QĐ- UBND ngày 15/12/2014
|
Ban hành Quy định hạn mức
công nhận đất ở đối với thửa đất có vườn, ao gắn liền với nhà ở trên địa bàn
tỉnh Lạng Sơn.
|
Được thay thế bởi Quyết định
số 35/2024/QĐ- UBND ngày 10/10/2024 Quy định hạn mức công nhận đất ở đối với
trường hợp sử dụng đất trước ngày 18 tháng 12 năm 1980 và từ ngày 18 tháng 12
năm 1980 đến trước ngày 15 tháng 10 năm 1993 trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn.
|
20/10/2024
|
30
|
5
|
Quyết định
|
10/2015/QĐ- UBND ngày 31/01/2015
|
Quy định về một số nội dung,
mức chi kinh phí thực hiện nhiệm vụ phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp
cận pháp luật của người dân tại cơ sở trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn.
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
22/2024/QĐ- UBND ngày 05/7/2024 Bãi bỏ các Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh
Lạng Sơn.
|
25/7/2024
|
31
|
6
|
Quyết định
|
29/2015/QĐ- UBND ngày 31/8/2015
|
Quy định mức chi thực hiện
công tác hòa giải ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn.
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
22/2024/QĐ- UBND ngày 05/7/2024 Bãi bỏ các Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh
Lạng Sơn.
|
25/7/2024
|
32
|
7
|
Quyết định
|
31/2015/QĐ- UBND ngày 02/11/2015
|
Về việc quy định mức trần thù
lao công chứng, chi phí chứng thực trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn.
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
68/2024/QĐ- UBND ngày 30/12/2024 Bãi bỏ Quyết định 31/2015/QĐ-UBND ngày 02
tháng 11 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc quy định mức trần thù lao
công chứng, chi phí chứng thực trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn.
|
30/12/2024
|
33
|
8
|
Quyết định
|
05/2016/QĐ- UBND ngày 22/01/2016
|
Ban hành Quy định nội dung và
định mức xây dựng dự toán kinh phí đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ có
sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn.
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
22/2024/QĐ- UBND ngày 05/7/2024 Bãi bỏ các Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh
Lạng Sơn.
|
25/7/2024
|
34
|
9
|
Quyết định
|
37/2016/QĐ- UBND ngày 30/8/2016
|
Phê duyệt Quy hoạch thăm dò,
khai thác, sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường tỉnh Lạng
Sơn đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030.
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
22/2024/QĐ- UBND ngày 05/7/2024 Bãi bỏ các Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh
Lạng Sơn.
|
25/7/2024
|
35
|
10
|
Quyết định
|
48/2016/QĐ- UBND ngày 31/10/2016
|
Ban hành quy định về mức thu
tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa khi chuyển từ đất chuyên trồng lúa nước
sang sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn.
|
Được thay thế bởi Quyết định
số 56/2024/QĐ- UBND ngày 12/12/2024 Quy định mức nộp tiền để nhà nước bổ sung
diện tích đất chuyên trồng lúa bị mất hoặc tăng hiệu quả sử dụng đất trồng
lúa trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn.
|
25/12/2024
|
36
|
11
|
Quyết định
|
11/2017/QĐ- UBND ngày 10/4/2017
|
Ban hành Quy định đơn giá cây
trồng, vật nuôi áp dụng trong công tác bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi
Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn.
|
Được thay thế bởi Quyết định
số 02/2024/QĐ- UBND ngày 05/01/2024 Ban hành Quy định đơn giá cây trồng, vật
nuôi áp dụng trong công tác bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu
hồi đất trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn.
|
20/1/2024
|
37
|
12
|
Quyết định
|
30/2017/QĐ- UBND ngày 13/9/2017
|
Về mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn
tỉnh Lạng Sơn.
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
22/2024/QĐ- UBND ngày 05/7/2024 Bãi bỏ các Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh
Lạng Sơn.
|
25/7/2024
|
38
|
13
|
Quyết định
|
52/2017/QĐ- UBND ngày 20/9/2017
|
Ban hành Quy định về đơn giá
cước và phương pháp tính giá cước vận chuyển hàng hoá bằng ô tô trên địa bàn
tỉnh Lạng Sơn.
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
72/2024/QĐ- UBND ngày 31/12/2024 Bãi bỏ các Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh
Lạng Sơn.
|
31/12/2024
|
39
|
14
|
Quyết định
|
57/2017/QĐ- UBND ngày 23/10/2017
|
Ban hành Quy chế phối hợp
trong việc lập, theo dõi và đánh giá thực hiện kế hoạch đầu tư công trung hạn
và hằng năm trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn.
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
22/2024/QĐ- UBND ngày 05/7/2024 Bãi bỏ các Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh
Lạng Sơn.
|
25/7/2024
|
40
|
15
|
Quyết định
|
59/2017/QĐ- UBND ngày 04/11/2017
|
Về việc quy định giá dịch vụ
trông giữ xe đạp, xe máy, ô tô trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn.
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
72/2024/QĐ- UBND ngày 31/12/2024 Bãi bỏ các Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh
Lạng Sơn.
|
31/12/2024
|
41
|
16
|
Quyết định
|
62/2017/QĐ- UBND ngày 15/12/2017
|
Ban hành Quy chế quản lý quy
hoạch, kiến trúc đô thị thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn.
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
22/2024/QĐ- UBND ngày 05/7/2024 Bãi bỏ các Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh
Lạng Sơn.
|
25/7/2024
|
42
|
17
|
Quyết định
|
28/2018/QĐ- UBND ngày 28/02/2018
|
Ban hành Quy định mức tỷ lệ phần
trăm (%) để tính đơn giá thuê đất; một số nội dung cụ thể về thu tiền thuê đất
trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn.
|
Được thay thế bởi Quyết định
số 52/2024/QĐ- UBND ngày 05/11/2024 Quy định mức tỷ lệ phần trăm (%) để tính
đơn giá thuê đất; mức tỷ lệ phần trăm (%) thu đối với đất xây dựng công trình
ngầm, đất có mặt nước trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn.
|
18/11/2024
|
43
|
18
|
Quyết định
|
29/2018/QĐ- UBND ngày 28/02/2018
|
Ban hành Quy định quản lý nhà
nước về Giá trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn.
|
Được thay thế bởi Quyết định số
54/2024/QĐ- UBND ngày 09/11/2024 Ban hành Quy định quản lý nhà nước về Giá
trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn.
|
20/11/2024
|
44
|
19
|
Quyết định
|
30/2018/QĐ- UBND ngày 28/02/2018
|
Quy định giá dịch vụ sử dụng
diện tích bán hàng tại chợ trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn.
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
67/2024/QĐ- UBND ngày 30/12/2024 Bãi bỏ các Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh
Lạng Sơn.
|
31/12/2024
|
45
|
20
|
Quyết định
|
36/2018/QĐ- UBND ngày 19/4/2018
|
Ban hành Quy định về hoạt động
sáng kiến trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn.
|
Được thay thế bởi Quyết định
số 25/2024/QĐ- UBND ngày 21/8/2024 Ban hành Quy định về việc công nhận và
đánh giá hiệu quả áp dụng, khả năng nhân rộng của sáng kiến; hiệu quả áp dụng,
phạm vi ảnh hưởng của nhiệm vụ khoa học và công nghệ trên địa bàn tỉnh Lạng
Sơn.
|
5/9/2024
|
46
|
21
|
Quyết định
|
38/2018/QĐ- UBND ngày 24/5/2018
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một
số điều của Quy định về đơn giá cây trồng, vật nuôi áp dụng trong công tác bồi
thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Lạng
Sơn ban hành kèm theo Quyết định số 11/2017/QĐ-UBND ngày 10 tháng 4 năm 2017
của Ủy ban nhân dân tỉnh.
|
Được thay thế bởi Quyết định
số 02/2024/QĐ- UBND ngày 05/01/2024 Ban hành Quy định đơn giá cây trồng, vật
nuôi áp dụng trong công tác bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu
hồi đất trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn.
|
20/1/2024
|
47
|
22
|
Quyết định
|
39/2018/QĐ- UBND ngày 31/5/2018
|
Bãi bỏ điểm đ, khoản 11, Điều
2 Quyết định số 04/2016/QĐ-UBND ngày 20 tháng 01 năm 2016 của Ủy ban nhân dân
tỉnh Lạng Sơn; sửa đổi, bổ sung Quyết định số 53/2017/QĐ-UBND ngày 25 tháng 9
năm 2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 26/2015/QĐ-UBND ngày
22 tháng 8 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn.
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
22/2024/QĐ- UBND ngày 05/7/2024 Bãi bỏ các Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh
Lạng Sơn.
|
25/7/2024
|
48
|
23
|
Quyết định
|
44/2018/QĐ- UBND ngày 04/7/2018
|
Ban hành Quy chế huy động,
quản lý và sử dụng các nguồn lực để đầu tư kết cấu hạ tầng thực hiện các
Chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn.
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
22/2024/QĐ- UBND ngày 05/7/2024 Bãi bỏ các Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh
Lạng Sơn.
|
25/7/2024
|
49
|
24
|
Quyết định
|
48/2018/QĐ- UBND ngày 20/8/2018
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của
Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 29/2018/QĐ-UBND ngày 28 tháng 02 năm
2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định quản lý nhà nước về Giá trên
địa bàn tỉnh Lạng Sơn.
|
Được thay thế bởi Quyết định
số 54/2024/QĐ- UBND ngày 09/11/2024 Ban hành Quy định quản lý nhà nước về Giá
trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn.
|
20/11/2024
|
50
|
25
|
Quyết định
|
57/2018/QĐ- UBND ngày 23/10/2018
|
Về việc ban hành Quy định về
công tác thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn.
|
Được thay thế bởi Quyết định
số 10/2024/QĐ- UBND ngày 26/3/2024 ban hành Quy định về công tác thi đua,
khen thưởng trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn.
|
15/4/2024
|
51
|
26
|
Quyết định
|
65/2018/QĐ- UBND ngày 17/12/2018
|
Về việc quy định chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Thanh tra tỉnh Lạng Sơn.
|
Được thay thế bởi Quyết định
số 18/2024/QĐ- UBND ngày 13/6/2024 Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức của Thanh tra tỉnh Lạng Sơn.
|
25/6/2024
|
52
|
27
|
Quyết định
|
12/2019/QĐ- UBND ngày 08/5/2019
|
Ban hành Quy định về một số mẫu
hiện vật khen thưởng cấp tỉnh và việc quản lý, cấp phát, cấp đổi, cấp lại,
thu hồi hiện vật khen thưởng trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn.
|
Được thay thế bởi Quyết định
số 24/2024/QĐ- UBND ngày 15/8/2024 Ban hành Quy định về một số mẫu hiện vật
khen thưởng cấp tỉnh.
|
1/9/2024
|
53
|
28
|
Quyết định
|
13/2019/QĐ- UBND ngày 17/5/2019
|
Bãi bỏ tiết f Điểm 1.1 Khoản
1 Điều 4 Quy định mức tỷ lệ phần trăm (%) để tính đơn giá thuê đất; một số nội
dung cụ thể về thu tiền thuê đất trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn ban hành kèm theo
Quyết định số 28/2018/QĐ- UBND ngày 28 tháng 02 năm 2018 của Ủy ban nhân dân
tỉnh.
|
Được thay thế bởi Quyết định
số 52/2024/QĐ- UBND ngày 05/11/2024 Quy định mức tỷ lệ phần trăm (%) để tính
đơn giá thuê đất; mức tỷ lệ phần trăm (%) thu đối với đất xây dựng công trình
ngầm, đất có mặt nước trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn.
|
18/11/2024
|
54
|
29
|
Quyết định
|
05/2020/QĐ- UBND ngày 10/3/2024
|
Về việc sửa đổi khoản 2 Điều
3 Quyết định số 65/2018/QĐ-UBND ngày 17 tháng 12 năm 2018 của Uỷ ban nhân dân
tỉnh về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của
Thanh tra tỉnh Lạng Sơn.
|
Được thay thế bởi Quyết định
số 18/2024/QĐ- UBND ngày 13/6/2024 Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức của Thanh tra tỉnh Lạng Sơn.
|
25/6/2024
|
55
|
30
|
Quyết định
|
06/2020/QĐ- UBND ngày 12/3/2020
|
Sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một
số nội dung của Quy định về hoạt động sáng kiến trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
ban hành kèm theo Quyết định số 36/2018/QĐ-UBND ngày 19 tháng 4 năm 2018 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn.
|
Được thay thế bởi Quyết định
số 25/2024/QĐ- UBND ngày 21/8/2024 Ban hành Quy định về việc công nhận và
đánh giá hiệu quả áp dụng, khả năng nhân rộng của sáng kiến; hiệu quả áp dụng,
phạm vi ảnh hưởng của nhiệm vụ khoa học và công nghệ trên địa bàn tỉnh Lạng
Sơn.
|
5/9/2024
|
56
|
31
|
Quyết định
|
24/2020/QĐ- UBND ngày 04/5/2020
|
Bổ sung điểm đ khoản 2 Điều 8
Quy định quản lý nhà nước về Giá trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn ban hành kèm theo
Quyết định số 29/2018/QĐ-UBND ngày 28 tháng 02 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh.
|
Được thay thế bởi Quyết định
số 54/2024/QĐ- UBND ngày 09/11/2024 Ban hành Quy định quản lý nhà nước về Giá
trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn.
|
20/11/2024
|
57
|
32
|
Quyết định
|
29/2020/QĐ- UBND ngày 10/6/2020
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều
của Quy định về công tác thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn ban
hành kèm theo Quyết định số 57/2018/QĐ-UBND ngày 23/10/2018 của Ủy ban nhân
dân tỉnh.
|
Được thay thế bởi Quyết định
số 10/2024/QĐ- UBND ngày 26/3/2024 ban hành Quy định về công tác thi đua,
khen thưởng trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn.
|
15/4/2024
|
58
|
33
|
Quyết định
|
32/2020/QĐ- UBND ngày 05/8/2020
|
Về việc ban hành tiêu chuẩn,
định mức xe ô tô chuyên dùng trang bị cho các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc
phạm vi quản lý của Tỉnh ủy, Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng
Sơn.
|
Được thay thế bởi Quyết định
số 23/2024/QĐ- UBND ngày 08/8/2024 Ban hành số lượng, chủng loại, phương thức
quản lý xe ô tô phục vụ công tác chung và tiêu chuẩn, định mức xe ô tô chuyên
dùng của các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Lạng
Sơn.
|
19/8/2024
|
59
|
34
|
Quyết định
|
34/2020/QĐ- UBND ngày 13/8/2020
|
Về việc phê duyệt điều chỉnh
Quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông
thường tỉnh Lạng Sơn đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030.
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
22/2024/QĐ- UBND ngày 05/7/2024 Bãi bỏ các Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh
Lạng Sơn.
|
25/7/2024
|
60
|
35
|
Quyết định
|
39/2020/QĐ- UBND ngày 28/10/2020
|
Ban hành quy định danh mục,
thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn tài sản chưa đủ tiêu chuẩn nhận biết tài sản
cố định hữu hình; Danh mục, thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định
vô hình thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Lạng Sơn.
|
Được thay thế bởi Quyết định
số 27/2024/QĐ- UBND ngày 21/8/2024 Ban hành danh mục tài sản cố định đặc thù;
Danh mục, thời gian tính hao mòn và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình thuộc
phạm vi quản lý của tỉnh Lạng Sơn.
|
4/9/2024
|
61
|
36
|
Quyết định
|
04/2021/QĐ- UBND ngày 29/01/2021
|
Phân công thẩm định giá đối với
tài sản nhà nước trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn.
|
Được thay thế bởi Quyết định
số 54/2024/QĐ- UBND ngày 09/11/2024 Ban hành Quy định quản lý nhà nước về Giá
trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn.
|
20/11/2024
|
62
|
37
|
Quyết định
|
07/2021/QĐ- UBND ngày 16/4/2021
|
Ban hành Quy định chi tiết
thi hành một số điều của Luật Đất đai năm 2013, Nghị định số 47/2014/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ và các quy định của pháp luật có liên
quan về cơ chế chính sách về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu
hồi đất trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn.
|
Hết hiệu lực bởi Quyết định số
43/2024/QĐ- UBND ngày 28/10/2024 Ban hành Quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật Đất đai và Nghị định số 88/2024/NĐ-CP ngày 15 tháng 7 năm 2024
của Chính phủ quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi
đất trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn.
|
10/11/2024
|
63
|
38
|
Quyết định
|
10/2021/QĐ- UBND ngày 07/5/2021
|
Bãi bỏ điểm h khoản 1 Điều 4
Quy định về công tác thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn ban hành
kèm theo Quyết định số 57/2018/QĐ-UBND ngày 23/10/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh
(được bổ sung tại khoản 1 Điều 1 Quyết định số 29/2020/QĐ-UBND ngày
10/6/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn sửa đổi, bổ sung một số điều của
Quy định về công tác thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn ban hành
kèm theo Quyết định số 57/2018/QĐ-UBND ngày 23/10/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh).
|
Được thay thế bởi Quyết định
số 10/2024/QĐ- UBND ngày 26/3/2024 ban hành Quy định về công tác thi đua,
khen thưởng trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn.
|
15/4/2024
|
64
|
39
|
Quyết định
|
16/2021/QĐ- UBND ngày 02/7/2021
|
Quy định về phân cấp, ủy quyền
cấp, điều chỉnh, gia hạn, cấp lại và thu hồi giấy phép xây dựng trên địa bàn
tỉnh Lạng Sơn.
|
Được thay thế bởi Quyết định
số 12/2024/QĐ- UBND ngày 26/4/2024 Quy định phân cấp cấp giấy phép xây dựng
trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn.
|
10/5/2024
|
65
|
40
|
Quyết định
|
18/2021/QĐ- UBND ngày 13/7/2021
|
Về việc quy định chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý Khu kinh tế cửa khẩu Đồng
Đăng - Lạng Sơn.
|
Được thay thế bởi Quyết định
số 29/2023/QĐ- UBND ngày 31/12/2023 Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý Khu kinh tế cửa khẩu Đồng Đăng - Lạng
Sơn, tỉnh Lạng Sơn.
|
10/1/2024
|
66
|
41
|
Quyết định
|
22/2021/QĐ- UBND ngày 04/9/2021
|
Ban hành Quy định cơ chế tài
chính thực hiện dự án Khu tái định cư do nhà đầu tư dự án có sử dụng đất tự
nguyện ứng trước kinh phí để thực hiện dự án trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn.
|
Hết hiệu lực bởi Quyết định số
43/2024/QĐ- UBND ngày 28/10/2024 Ban hành Quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật Đất đai và Nghị định số 88/2024/NĐ-CP ngày 15 tháng 7 năm 2024 của
Chính phủ quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất
trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn.
|
10/11/2024
|
67
|
42
|
Quyết định
|
28/2021/QĐ- UBND ngày 14/10/2021
|
Về việc ban hành Quy định hạn
mức giao đất ở; điều kiện tách thửa đất, điều kiện hợp thửa đất và diện tích
tối thiểu được tách thửa đối với từng loại đất trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn.
|
Bãi bỏ bởi Quyết định số
41/2024/QĐ-UBND ngày 25/10/2024 Ban hành Quy định hạn mức giao đất ở cho cá
nhân tại nông thôn và hạn mức giao đất ở cho cá nhân tại đô thị trên địa bàn
tỉnh Lạng Sơn.
|
6/11/2024
|
68
|
43
|
Quyết định
|
37/2021/QĐ- UBND ngày 31/12/2021
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều
của Quy định mức tỷ lệ phần trăm (%) để tính đơn giá thuê đất; một số nội
dung cụ thể về thu tiền thuê đất trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn ban hành kèm theo
Quyết định số 28/2018/QĐ- UBND ngày 28 tháng 02 năm 2018 của Ủy ban nhân dân
tỉnh.
|
Được thay thế bởi Quyết định
số 52/2024/QĐ- UBND ngày 05/11/2024 Quy định mức tỷ lệ phần trăm (%) để tính
đơn giá thuê đất; mức tỷ lệ phần trăm (%) thu đối với đất xây dựng công trình
ngầm, đất có mặt nước trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn.
|
18/11/2024
|
69
|
44
|
Quyết định
|
05/2022/QĐ- UBND ngày 10/02/2022
|
Ban hành Quy định về an toàn
phòng cháy và chữa cháy đối với nhà ở riêng lẻ, nhà ở kết hợp sản xuất, kinh
doanh trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn.
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
08/2024/QĐ- UBND ngày 29/02/2024 Bãi bỏ Quyết định số 05/2022/QĐ-UBND ngày 10
tháng 02 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định về an toàn phòng
cháy và chữa cháy đối với nhà ở riêng lẻ, nhà ở kết hợp sản xuất, kinh doanh
trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn.
|
12/3/2024
|
70
|
45
|
Quyết định
|
18/2022/QĐ- UBND ngày 21/7/2022
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công Thương tỉnh Lạng Sơn.
|
Được thay thế bởi Quyết định
số 16/2024/QĐ- UBND ngày 22/5/2024 Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công Thương tỉnh Lạng Sơn.
|
5/6/2024
|
71
|
46
|
Quyết định
|
26/2022/QĐ- UBND ngày 13/10/2022
|
Ban hành Đơn giá xây dựng mới
nhà, công trình và vật kiến trúc áp dụng trong công tác bồi thường, hỗ trợ
khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn.
|
Được thay thế bởi Quyết định
số 44/2024/QĐ- UBND ngày 28/10/2024 Ban hành Đơn giá bồi thường, hỗ trợ thiệt
hại thực tế về nhà, nhà ở, công trình xây dựng gắn liền với đất; bồi thường,
hỗ trợ chi phí di chuyển tài sản khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Lạng
Sơn.
|
10/11/2024
|
72
|
47
|
Quyết định
|
32/2022/QĐ- UBND ngày 18/11/2022
|
Về việc sửa đổi, bổ sung tiêu
chuẩn, định mức xe ô tô chuyên dùng trang bị cho các cơ quan, tổ chức, đơn vị
thuộc phạm vi quản lý của Tỉnh ủy, Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng
Sơn ban hành kèm theo Quyết định số 32/2020/QĐ-UBND ngày 05 tháng 8 năm 2020
của Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn.
|
Được thay thế bởi Quyết định
số 23/2024/QĐ- UBND ngày 08/8/2024 Ban hành số lượng, chủng loại, phương thức
quản lý xe ô tô phục vụ công tác chung và tiêu chuẩn, định mức xe ô tô chuyên
dùng của các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Lạng
Sơn.
|
19/8/2024
|
73
|
48
|
Quyết định
|
39/2022/QĐ- UBND ngày 15/12/2022
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều
của Quy định hạn mức giao đất ở; điều kiện tách thửa đất, điều kiện hợp thửa đất
và diện tích tối thiểu được tách thửa đối với từng loại đất trên địa bàn tỉnh
Lạng Sơn ban hành kèm theo Quyết định số 28/2021/QĐ-UBND ngày 14 tháng 10 năm
2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn.
|
Hết hiệu lực bởi Quyết định số
38/2024/QĐ- UBND ngày 17/10/2024 Ban hành Quy định về điều kiện tách thửa đất,
hợp thửa đất và diện tích tối thiểu được tách thửa đối với từng loại đất trên
địa bàn tỉnh Lạng Sơn.
|
30/10/2024
|
74
|
49
|
Quyết định
|
01/2024/QĐ- UBND ngày 04/01/2024
|
Bổ sung giá dịch vụ sử dụng
diện tích bán hàng tại chợ được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước trên
địa bàn tỉnh Lạng Sơn ban hành kèm theo Quyết định số 30/2018/QĐ-UBND ngày 28
tháng 02 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn.
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
67/2024/QĐ- UBND ngày 30/12/2024 Bãi bỏ các Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh
Lạng Sơn.
|
31/12/2024
|
75
|
50
|
Quyết định
|
02/2024/QĐ- UBND ngày 05/01/2024
|
Ban hành quy định đơn giá cây
trồng, vật nuôi áp dụng trong công tác bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi
Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn.
|
Được thay thế bởi Quyết định
số 42/2024/QĐ- UBND ngày 28/10/2024 Ban hành Quy định đơn giá bồi thường thiệt
hại về cây trồng, vật nuôi và hỗ trợ di dời vật nuôi khi Nhà nước thu hồi đất
trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn.
|
10/11/2024
|
76
|
51
|
Quyết định
|
07/2024/QĐ- UB ngày 15/02/2024
|
Sửa đổi và bãi bỏ một số nội
dung của Quy định hạn mức giao đất ở; điều kiện tách thửa đất, điều kiện hợp
thửa đất và diện tích tối thiểu được tách thửa đối với từng loại đất trên địa
bàn tỉnh Lạng Sơn ban hành kèm theo Quyết định số 28/2021/QĐ-UBND ngày 14
tháng 10 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn.
|
Hết hiệu lực bởi Quyết định số
38/2024/QĐ- UBND ngày 17/10/2024 Ban hành Quy định về điều kiện tách thửa đất,
hợp thửa đất và diện tích tối thiểu được tách thửa đối với từng loại đất trên
địa bàn tỉnh Lạng Sơn.
|
30/10/2024
|
STT
|
Tên loại văn bản
|
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản; tên gọi của văn bản
|
Nội dung, quy định hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
I
|
NGHỊ QUYẾT
|
|
|
|
1
|
1
|
Nghị quyết
|
10/2018/NQ-HĐND ngày
20/7/2018 ban hành Quy định phân cấp quản lý, sử dụng tài sản công thuộc phạm
vi quản lý của tỉnh Lạng Sơn
|
Khoản 2 Điều 1; Khoản 4 Điều
2; Khoản 2 Điều 3 Quy định kèm theo Nghị quyết số 10/2018/NQ-HĐND
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị
quyết số 15/2024/NQ-HĐND ngày 30/9/2024 Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy
định phân cấp quản lý, sử dụng tài sản công thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Lạng
Sơn ban hành kèm theo Nghị quyết số 10/2018/NQ-HĐND ngày 20 tháng 7 năm 2018
của Hội đồng nhân dân tỉnh.
|
10/10/2024
|
2
|
2
|
Nghị quyết
|
21/2021/NQ-HĐND ngày
09/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định mức chuẩn trợ giúp xã hội, mức
trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
|
Khoản 1 Điều 2.
|
Được sửa đổi bởi Nghị quyết số
26/2024/NQ-HĐND ngày 10/12/2024 Sửa đổi khoản 1 Điều 2 Nghị quyết số
21/2021/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy
định mức chuẩn trợ giúp xã hội, mức trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ
xã hội trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn.
|
20/12/2024
|
3
|
3
|
Nghị quyết
|
15/2022/NQ-HĐND ngày
07/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lạng Sơn quy định chính sách khuyến
khích cán bộ, công chức, viên chức được cử đi đào tạo sau đại học và thu hút
người có trình độ chuyên môn cao về công tác tại tỉnh Lạng Sơn
|
Điều 1. Khoản 1 Điều 3. Điểm
b, điểm c, điểm đ, điểm e khoản 2 Điều 3. Điểm d, điểm g, điểm h khoản 1 Điều
4. Điểm b, điểm c, điểm d khoản 3, Điều 4. Khoản 2 Điều 5.
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị
quyết số 23/2024/NQ-HĐND ngày 10/12/2024 Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị
quyết số 15/2022/NQ-HĐND ngày 07 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Lạng Sơn quy định chính sách khuyến khích cán bộ, công chức, viên chức được cử
đi đào tạo sau đại học và thu hút người có trình độ chuyên môn cao về công
tác tại tỉnh Lạng Sơn.
|
20/12/2024
|
4
|
4
|
Nghị quyết
|
07/2023/NQ-HĐND ngày
14/7/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định mức thu học phí đối với các cơ
sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông công lập năm học 2023- 2024 trên địa
bàn tỉnh Lạng Sơn
|
Khoản 1 Điều 2.
|
Được sửa đổi bởi Nghị quyết
số 01/2024/NQ-HĐND ngày 02/4/2024 Sửa đổi khoản 1 Điều 2 Nghị quyết số
07/2023/NQ-HĐND ngày 14 tháng 7 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định
mức thu học phí đối với các cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông công lập
năm học 2023-2024 trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn.
|
2/4/2024
|
|
II
|
QUYẾT ĐỊNH
|
|
|
|
5
|
1
|
Quyết định
|
18/2015/QĐ-UBND ngày 30/6/2015
Ban hành Quy chế quản lý hoạt động khuyến công địa phương trên địa bàn tỉnh Lạng
Sơn
|
Cụm từ “Sở Công Thương” tại
khoản 2, khoản 5 Điều 9; khoản 1, khoản 2, khoản 3 Điều 12 Quy chế. Khoản 2
Điều 10 Quy chế. Điểm b khoản 1 Điều 13 Quy chế. Phụ lục I kèm theo Quy chế.
|
Được sửa đổi bởi Quyết định số
26/2024/QĐ-UBND ngày 21/8/2024 Sửa đổi một số nội dung Quy chế quản lý hoạt động
khuyến công địa phương trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn ban hành kèm theo Quyết định
số 18/2015/QĐ-UBND ngày 30/6/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn, đã được
sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 60/2018/QĐ-UBND ngày 03/12/2018 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Lạng Sơn.
|
21/8/2024
|
6
|
2
|
Quyết định
|
01/2016/QĐ-UBND ngày
14/01/2016 Ban hành Quy định quản lý hoạt động thoát nước và xử lý nước thải
trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
|
Điều 3; Khoản 4 Điều 9; Điều
16; Khoản 10 Điều 17 Quy định
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết
định số 03/2024/QĐ-UBND ngày 11/01/2024 Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy
định quản lý hoạt động thoát nước và xử lý nước thải trên địa bàn tỉnh Lạng
Sơn được ban hành kèm theo Quyết định số 01/2016/QÐ-UBND ngày 14 tháng 01 năm
2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn.
|
25/1/2024
|
7
|
3
|
Quyết định
|
09/2017/QĐ-UBND ngày 28/3/2017
Ban hành Quy chế về trách nhiệm và quan hệ phối hợp hoạt động giữa các cơ
quan quản lý nhà nước trong công tác đấu tranh phòng, chống buôn lậu, gian lận
thương mại và hàng giả trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
|
Khoản 2 Điều 4; Điều 5; Điều
6; Điều 7; Khoản 2 Điều 10; Khoản 1 Điều 21 Quy chế
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết
định số 36/2024/QĐ-UBND ngày 11/10/2024 Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy
chế về trách nhiệm và quan hệ phối hợp hoạt động giữa các cơ quan quản lý nhà
nước trong công tác đấu tranh phòng, chống buôn lậu, gian lận thương mại và
hàng giả trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn ban hành kèm theo Quyết định số
09/2017/QĐ-UBND ngày 28/3/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh.
|
1/11/2024
|
8
|
4
|
Quyết định
|
64/2017/QĐ-UBND ngày
29/12/2017 Ban hành Quy chế quản lý, sử dụng nguồn vốn từ ngân sách địa
phương ủy thác qua Ngân hàng Chính sách xã hội để cho vay đối với người nghèo
và các đối tượng chính sách khác trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
|
Khoản 1 Điều 1. Điều 3. Khoản
1 Điều 4. Điểm b, điểm c khoản 1 Điều 9. Điểm c khoản 2 Điều 13. Cụm từ
“Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội” tại khoản 2 Điều 4; điểm b khoản 2,
điểm b khoản 5 Điều 10; khoản 2 Điều 11; khoản 1, khoản 2 Điều 13 Quy chế.
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết
định số 31/2024/QĐ-UBND ngày 20/9/2024 Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy
chế quản lý, sử dụng nguồn vốn từ ngân sách địa phương ủy thác qua Ngân hàng
Chính sách xã hội để cho vay đối với người nghèo và các đối tượng chính sách
khác trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn ban hành kèm theo Quyết định số
64/2017/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn.
|
1/10/2024
|
9
|
5
|
|
60/2018/QĐ-UBND ngày
03/12/2018 Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế quản lý hoạt động khuyến
công địa phương trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn ban hành kèm theo Quyết định số
18/2015/QĐ- UBND, ngày 30/6/2018 của UBND tỉnh Lạng Sơn
|
Cụm từ “Sở Công Thương” tại
khoản 7, khoản 8 Điều 1. Cụm từ “Ngành Công Thương” tại khoản 8 Điều 1. Cụm từ
“Trung tâm Khuyến công và Xúc tiến thương mại” tại khoản 9 Điều 1. Cụm từ “tiến
hành thẩm định các đề án khuyến công địa phương” tại khoản 7 Điều 1 Quy chế
|
Được sửa đổi bởi Quyết định số
26/2024/QĐ-UBND ngày 21/8/2024 Sửa đổi một số nội dung Quy chế quản lý hoạt động
khuyến công địa phương trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn ban hành kèm theo Quyết định
số 18/2015/QĐ-UBND ngày 30/6/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn, đã được
sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 60/2018/QĐ-UBND ngày 03/12/2018 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Lạng Sơn.
|
21/8/2024
|
10
|
6
|
Quyết định
|
32/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019
ban hành Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn, giai đoạn 2020 - 2024
|
Bảng điều chỉnh tên thôn, đường
trên địa bàn Thị trấn Đồng Mỏ và thị trấn Chi Lăng, huyện Chi Lăng. Bảng điều
chỉnh giá đất ở Thị trấn Đồng Mỏ. Bảng điều chỉnh giá đất sản xuất kinh doanh
phi nông nghiệp không phải đất thương mại dịch vụ Thị trấn Đồng Mỏ. Bảng điều
chỉnh giá đất thương mại dịch vụ Thị trấn Đồng Mỏ. Bảng điều chỉnh giá đất
thương mại, dịch vụ tại đô thị Thị trấn Đình Lập. Bảng điều chỉnh giá đất ở;
giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ
tại đô thị Thị trấn Đình Lập. Bảng điều chỉnh tên thôn, nhóm vị trí trên địa
bàn Xã Bắc Hùng huyện Văn Lãng. Bảng điều chỉnh tên đường, đoạn đường trên địa
bàn Xã Yên Phúc, Thị trấn Văn Quan huyện Văn Quan. Bảng điều chỉnh giá đất
thương mại, dịch vụ tại nông thôn trên địa bàn Xã
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết
định số 27/2023/QĐ-UBND ngày 21/12/2023 Sửa đổi, bổ sung các Quyết định của Ủy
ban nhân dân tỉnh ban hành Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn, giai đoạn
2020 - 2024.
|
1/1/2024
|
11
|
7
|
Quyết định
|
14/2021/QĐ-UBND ngày
03/6/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn quy định về quy mô công trình,
chiều cao tối đa và thời hạn tồn tại của công trình được cấp phép xây dựng có
thời hạn trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
|
Điểm d, điểm đ khoản 1 Điều
1.
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
13/2024/QĐ-UBND ngày 27/4/2024 Bãi bỏ một số nội dung của Quyết định số
14/2021/QĐ-UBND ngày 03 tháng 6 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn
quy định về quy mô công trình, chiều cao tối đa và thời hạn tồn tại của công
trình được cấp phép xây dựng có thời hạn trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn.
|
10/5/2024
|
12
|
8
|
Quyết định
|
36/2021/QĐ-UBND ngày
23/12/2021 sửa đổi, bổ sung Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12
năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Lạng
Sơn, giai đoạn 2020 - 2024 và Quyết định số 05/2021/QĐ- UBND ngày 09 tháng 3
năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung Quyết định số 32/2019/QĐ-
UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Bảng điều chỉnh tên đường, đoạn
đường trên địa bàn Xã An Sơn huyện Văn Quan. Bảng điều chỉnh tên thôn, nhóm vị
trí trên địa bàn Xã Trấn Ninh, Xã Liên Hội huyện Văn Quan.
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết
định số 27/2023/QĐ-UBND ngày 21/12/2023 Sửa đổi, bổ sung các Quyết định của Ủy
ban nhân dân tỉnh ban hành Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn, giai đoạn
2020 - 2024.
|
1/1/2024
|
13
|
9
|
Quyết định
|
02/2022/QĐ-UBND ngày
11/01/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn về việc quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Lạng
Sơn
|
Khoản 2; điểm k khoản 15; Khoản
25 Điều 2. Điểm d khoản 2 Điều 3.
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết
định số 53/2024/QĐ-UBND ngày 05/11/2024 Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết
định số 02/2022/QĐ-UBND ngày 11 tháng 01 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng
Sơn về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Lạng Sơn.
|
20/11/2024
|
14
|
10
|
Quyết định
|
09/2022/QĐ-UBND ngày
25/3/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn về việc Quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Khoản 2 Điều 3. Điểm b khoản
2 Điều 2.
|
Được sửa đổi bởi Quyết định số
09/2024/QĐ-UBND ngày 21/3/2024 Sửa đổi một số điều của Quyết định số
09/2022/QĐ-UBND ngày 25 tháng 3 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn về
việc Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài
nguyên và Môi trường.
|
1/4/2024
|
15
|
11
|
Quyết định
|
14/2022/QĐ-UBND ngày 08/6/2022
về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài
chính tỉnh Lạng Sơn
|
Khoản 2 Điều 3.
|
Được sửa đổi bởi Quyết định số
28/2024/QĐ-UBND ngày 24/8/2024 Sửa đổi khoản 2 Điều 3 Quyết định số
14/2022/QĐ-UBND ngày 08 tháng 6 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn về
việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài
chính tỉnh Lạng Sơn.
|
5/9/2024
|
16
|
12
|
Quyết định
|
15/2022/QĐ-UBND ngày
13/6/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Lạng Sơn
|
Khoản 2 Điều 2. Khoản 2 Điều
3.
|
Được sửa đổi bởi Quyết định số
19/2024/QĐ-UBND ngày 15/6/2024 Sửa đổi một số Điều của Quyết định số
15/2022/QĐ-UBND ngày 13 tháng 6 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn
quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội tỉnh Lạng Sơn.
|
1/7/2024
|
17
|
13
|
Quyết định
|
30/2022/QĐ-UBND ngày
29/10/2022 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn về việc Quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Lạng Sơn
|
Điểm a khoản 1; khoản 2; điểm
c khoản 6; khoản 16 Điều 2. Khoản 2; khoản 3 Điều 3.
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết
định số 17/2024/QĐ-UBND ngày 30/5/2024 Sửa đổi một số điều của Quyết định số
30/2022/QĐ-UBND ngày 29 tháng 10 năm 2022 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn về
việc Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Kế hoạch
và Đầu tư tỉnh Lạng Sơn.
|
10/6/2024
|
18
|
14
|
Quyết định
|
29/2023/QĐ-UBND ngày
31/12/2023 của Uỷ ban nhân dân tỉnh về việc Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý Khu kinh tế cửa khẩu Đồng Đăng - Lạng
Sơn, tỉnh Lạng Sơn
|
Khoản 3 Điều 2.
|
Được sửa đổi bởi Quyết định số
58/2024/QĐ-UBND ngày 19/12/2024 Sửa đổi khoản 3 Điều 2 Quyết định số
29/2023/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2023 của Uỷ ban nhân dân tỉnh về việc
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý Khu
kinh tế cửa khẩu Đồng Đăng - Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn.
|
1/1/2025
|
19
|
15
|
Quyết định
|
04/2024/QĐ-UBND ngày
15/01/2024 Ban hành Quy định về quản lý, thu chi tiền công đức, tài trợ cho
di tích và hoạt động lễ hội trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
|
Điểm b khoản 1 Điều 3 Quy định.
Khoản 1; khoản 2; điểm a khoản 2 Điều 6 Quy định. Điểm d khoản 1 Điều 7 Quy định.
Điểm a khoản 1; khoản 3 Điều 8 Quy định. Điểm a khoản 1 Điều 9 Quy định. Điểm
b khoản 1 Điều 18 Quy định. Khoản 2, khoản 3 Điều 3; điểm d khoản 2 Điều 6
Quy định.
|
Được sửa đổi, bãi bỏ bởi Quyết
định số 20/2024/QĐ-UBND ngày 21/6/2024 Sửa đổi, bãi bỏ một số điều của Quy định
về việc quản lý, thu chi tiền công đức, tài trợ cho di tích và hoạt động lễ hội
trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn ban hành kèm theo Quyết định số 04/2024/QĐ-UBND
ngày 15 tháng 01 năm 2024 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn.
|
5/7/2024
|
20
|
16
|
Quyết định
|
10/2024/QĐ-UBND ngày
26/3/2024 Ban hành Quy định về công tác thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh
Lạng Sơn
|
Điểm a, điểm b khoản 1 Điều
6; Khoản 2 Điều 7; Khoản 1 Điều 8 Quy định
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết
định số 33/2024/QĐ-UBND ngày 08/10/2024 Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy
định về công tác thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn ban hành kèm
theo Quyết định số 10/2024/QĐ-UBND ngày 26 tháng 3 năm 2024 của Ủy ban nhân
dân tỉnh.
|
25/10/2024
|