|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
2776/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Khánh Hòa
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Tấn Tuân
|
Ngày ban hành:
|
25/10/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KHÁNH HÒA
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2776/QĐ-UBND
|
Khánh Hòa, ngày
25 tháng 10 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ
SUNG DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH, MỘT PHẦN THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO, SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI, SỞ
NỘI VỤ VÀ ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ
2653/QĐ-UBND NGÀY 06/11/2023 CỦA CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật
Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010
của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày
07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên
quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018
của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết
thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ
sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính
phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục
hành chính;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020
của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24/6/2022
của Chính phủ quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến
của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày
31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về
kiểm soát thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của
Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của
Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một
cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2060/QĐ-BGDĐT ngày
05/8/2024 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố danh mục thủ tục
hành chính thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo đủ điều kiện thực
hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình ở địa phương;
Căn cứ Quyết định số 2653/QĐ-UBND ngày
06/11/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa về việc phê duyệt Danh
mục dịch vụ công trực tuyến toàn trình, một phần; Danh mục dịch vụ công thực
hiện bưu chính công ích trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo
tại Tờ trình số 3826/TTr-SGDĐT ngày 14/10/2024 và Tờ trình số 3434/TTr-SGDĐT
ngày 10/9/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung Danh mục dịch vụ
công trực tuyến toàn trình, một phần thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo
dục và Đào tạo, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Sở Nội vụ và Ủy ban nhân
dân cấp huyện ban hành kèm theo Quyết định số 2653/QĐ-UBND ngày 06/11/2023 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa, cụ thể:
a) Bổ sung dịch vụ công trực tuyến toàn trình thuộc
thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo: 23 dịch vụ công trực tuyến.
b) Sửa đổi dịch vụ công trực tuyến từ toàn trình
sang một phần thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo: 03 dịch
vụ công trực tuyến.
c) Bổ sung dịch vụ công trực tuyến toàn trình thuộc
thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội: 01 dịch vụ công
trực tuyến.
d) Bổ sung dịch vụ công trực tuyến toàn trình thuộc
thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ: 03 dịch vụ công trực tuyến.
e) Bổ sung dịch vụ công trực tuyến toàn trình thuộc
thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện: 14 dịch vụ công trực tuyến.
f) Sửa đổi dịch vụ công trực tuyến từ toàn trình
sang một phần thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện: 03
dịch vụ công trực tuyến.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành
kể từ ngày ký.
Điều 3. Tổ chức thực hiện
1. Sở Giáo dục và Đào tạo, Sở Lao động - Thương
binh và Xã hội, Sở Nội vụ và Ủy ban nhân dân cấp huyện có trách nhiệm tổ chức
triển khai tiếp nhận và giải quyết hồ sơ trực tuyến, hướng dẫn cá nhân, tổ chức
thực hiện nộp hồ sơ trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công tỉnh, Cổng Dịch vụ công
Quốc gia.
2. Trung tâm Phục vụ hành chính công có trách nhiệm
cập nhật các dịch vụ công trực tuyến toàn trình, một phần trên Hệ thống thông
tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh; tích hợp, cung cấp các dịch vụ công
trực tuyến toàn trình, một phần theo Danh mục trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh, Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo, Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã
hội, Giám đốc Sở Nội vụ; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân
dân cấp huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan
chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
(Đính kèm Danh mục)./.
Nơi nhận (VBĐT):
- Như Điều 4;
- Cục Kiểm soát TTHC (VPCP);
- TT. Tỉnh ủy, TT.HĐND tỉnh;
- Chủ tịch và các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Lãnh đạo VPUBND tỉnh;
- Trung tâm CNTT và DVHCCTT tỉnh;
- Trung tâm PVHCC tỉnh;
- Cổng TTĐT tỉnh, cổng TTCCHC tỉnh;
- Lưu: VT, LH, PT, TNT.
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Tấn Tuân
|
DANH MỤC
DỊCH VỤ CÔNG TRỰC
TUYẾN TOÀN TRÌNH, MỘT PHẦN SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ
GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
(Kèm theo Quyết định 2776/QĐ-UBND ngày 25 tháng 10 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh Khánh Hòa)
STT DVCTT
|
Mã quản lý quốc
gia
|
Mã quy trình
nội bộ của tỉnh
|
Tên dịch vụ
công trực tuyến
|
Lĩnh vực
|
Cơ quan tiếp
nhận hồ sơ, trả kết quả
|
DVCTT toàn
trình
|
DVCTT một phần
|
Ghi chú
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
1.
|
1.001088
|
006.07.072
|
Xin học lại tại trường khác đối với học sinh
trung học
|
Giáo dục trung học
|
Sở Giáo dục và Đào
tạo
|
TT
|
|
Bổ sung tại khoản
4, mục II, phụ lục I ban hành theo Quyết định số 2653/QĐ-UBND ngày 06/11/2023
của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa
|
2.
|
1.000729
|
|
Xếp hạng Trung tâm giáo dục thường xuyên
|
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc
dân
|
Sở Giáo dục và Đào
tạo
|
TT
|
|
3.
|
1.005143
|
006.07.086
|
Phê duyệt việc dạy và học bằng tiếng nước ngoài
|
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc
dân
|
Sở Giáo dục và Đào
tạo
|
TT
|
|
4.
|
1.001714
|
006.07.076.1
|
Cấp học bổng và hỗ trợ kinh phí mua phương tiện,
đồ dùng học tập dùng riêng cho người khuyết tật học tại các cơ sở giáo dục
|
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc
dân
|
Sở Giáo dục và Đào
tạo
|
TT
|
|
5.
|
1.004435
|
006.07.074
|
Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh
trung học phổ thông là người dân tộc Kinh
|
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc
dân
|
Sở Giáo dục và Đào
tạo
|
TT
|
|
6.
|
1.004436
|
006.07.073
|
Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh
trung học phổ thông là người dân tộc thiểu số
|
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc
dân
|
Sở Giáo dục và Đào
tạo
|
TT
|
|
7.
|
1.002982
|
006.07.077
|
Hỗ trợ học tập đối với học sinh trung học phổ
thông các dân tộc thiểu số rất ít người
|
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc
dân
|
Sở Giáo dục và Đào
tạo
|
TT
|
|
8.
|
1.005144
|
006.07.081.1
|
Đề nghị miễn giảm học phí, hỗ trợ chi phí học
tập, hỗ trợ tiền đóng học phí đối với người học tại các cơ sở giáo dục mầm
non, giáo dục phổ thông, giáo dục thường xuyên, giáo dục nghề nghiệp và giáo
dục đại học
|
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc
dân
|
Sở Giáo dục và Đào
tạo
|
TT
|
|
9.
|
2.002593
|
006.07.087
|
Đề nghị đánh giá, công nhận Đơn vị học tập cấp
tỉnh
|
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc
dân
|
Sở Giáo dục và Đào
tạo
|
TT
|
|
Bổ sung tại khoản 4, mục II, phụ lục I ban hành
theo Quyết định số 2653/QĐ-UBND ngày 06/11/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân
tỉnh Khánh Hòa
|
10.
|
1.005017
|
006.07.060
|
Thành lập trường năng khiếu thể dục thể thao
thuộc địa phương
|
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc
dân và các cơ sở khác
|
Sở Giáo dục và Đào
tạo
|
TT
|
|
11.
|
1.005043
|
006.07.050
|
Sáp nhập, chia, tách trung tâm ngoại ngữ, tin học
|
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc
dân và các cơ sở khác
|
Sở Giáo dục và Đào
tạo
|
TT
|
|
12.
|
1.005061
|
006.07.066
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư
vấn du học
|
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc
dân và các cơ sở khác
|
Sở Giáo dục và Đào
tạo
|
TT
|
|
13.
|
2.001985
|
006.07.067
|
Điều chỉnh, bổ sung Giấy chứng nhận đăng ký kinh
doanh dịch vụ tư vấn du học
|
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc
dân và các cơ sở khác
|
Sở Giáo dục và Đào
tạo
|
TT
|
|
14.
|
1.001492
|
006.07.062
|
Đăng ký hoạt động của Văn phòng đại diện giáo dục
nước ngoài tại Việt Nam
|
Đào tạo với nước ngoài
|
Sở Giáo dục và Đào
tạo
|
TT
|
|
15.
|
1.001499
|
006.02.001
|
Phê duyệt liên kết giáo dục
|
Đào tạo với nước ngoài
|
Sở Giáo dục và Đào
tạo
|
TT
|
|
16.
|
1.001497
|
006.02.002
|
Gia hạn, điều chỉnh hoạt động liên kết giáo dục
|
Đào tạo với nước ngoài
|
Sở Giáo dục và Đào
tạo
|
TT
|
|
17.
|
1.001496
|
006.02.004
|
Chấm dứt hoạt động liên kết giáo dục theo đề nghị
của các bên liên kết
|
Đào tạo với nước ngoài
|
Sở Giáo dục và Đào
tạo
|
TT
|
|
Bổ sung tại khoản 4, mục II, phụ lục I ban hành
theo Quyết định số 2653/QĐ-UBND ngày 06/11/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân
tỉnh Khánh Hòa
|
18.
|
1.000939
|
006.07.063
|
Cho phép thành lập cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở
giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
Đào tạo với nước ngoài
|
Sở Giáo dục và Đào
tạo
|
TT
|
|
19.
|
1.001493
|
006.07.064
|
Chấm dứt hoạt động cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn
hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
Đào tạo với nước ngoài
|
Sở Giáo dục và Đào
tạo
|
TT
|
|
20.
|
1.005090
|
006.10.001
|
Xét tuyển sinh vào trường phổ thông dân tộc nội
trú
|
Thi, tuyển sinh
|
Sở Giáo dục và Đào
tạo
|
TT
|
|
21.
|
1.005098
|
|
Xét đặc cách tốt nghiệp trung học phổ thông
|
Thi, tuyển sinh
|
Sở Giáo dục và Đào
tạo
|
TT
|
|
22.
|
1.005095
|
|
Phúc khảo bài thi tốt nghiệp trung học phổ thông
|
Thi, tuyển sinh
|
Sở Giáo dục và Đào
tạo
|
TT
|
|
23.
|
1.009394
|
|
Đăng ký xét tuyển học theo chế độ cử tuyển
|
Thi, tuyển sinh
|
Sở Giáo dục và Đào
tạo
|
TT
|
|
24.
|
1.005049
|
006.07.048
|
Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động
giáo dục
|
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc
dân và các cơ sở khác
|
Sở Giáo dục và Đào
tạo
|
|
MP
|
- Sửa đổi DVCTT tại số thứ tự 02, khoản 4, mục
II, phụ lục I ban hành theo Quyết định số 2653/QĐ-UBND ngày 06/11/2023 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa từ toàn trình sang một phần.
- Lý do: thành lập Hội đồng thẩm định khả năng
đáp ứng các điều kiện theo quy định.
|
25.
|
2.002480
|
006.06.006
|
Tiếp nhận học sinh trung học phổ thông người nước
ngoài
|
Giáo dục trung học
|
Sở Giáo dục và Đào
tạo
|
|
MP
|
- Sửa đổi DVCTT tại số thứ tự 8, khoản 4, mục II,
phụ lục I ban hành theo Quyết định số 2653/QĐ-UBND ngày 06/11/2023 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa từ toàn trình sang một phần.
- Lý do: một số trường hợp tổ chức kiểm tra trình
độ học sinh
|
26.
|
2.002479
|
006.06.005
|
Tiếp nhận học sinh trung học phổ thông Việt Nam
về nước
|
Giáo dục trung học
|
Sở Giáo dục và Đào
tạo
|
|
MP
|
- Sửa đổi DVCTT tại số thứ tự 9, khoản 4, mục II,
phụ lục I ban hành theo Quyết định số 2653/QĐ-UBND ngày 06/11/2023 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa từ toàn trình sang một phần.
- Lý do: có quy định nộp bản dịch công chứng
|
DANH MỤC
DỊCH VỤ CÔNG TRỰC
TUYẾN TOÀN TRÌNH, MỘT PHẦN SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ
LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
(Kèm theo Quyết định số 2776/QĐ-UBND ngày 25 tháng 10 năm 2024 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa)
STT DVCTT
|
Mã quản lý quốc
gia
|
Mã quy trình
nội bộ của tỉnh
|
Tên dịch vụ
công trực tuyến
|
Lĩnh vực
|
Cơ quan tiếp
nhận hồ sơ, trả kết quả
|
DVCTT toàn
trình
|
DVCTT một
phần
|
Ghi chú
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
0)
|
(8)
|
(9)
|
1.
|
1.002407
|
009.03.035
|
Xét, cấp học bổng chính sách
|
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc
dân
|
Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội
|
TT
|
|
Bổ sung tại khoản 8, mục II, phụ lục I ban hành
theo Quyết định số 2653/QĐ-UBND ngày 06/11/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân
tỉnh Khánh Hòa
|
DANH MỤC
DỊCH VỤ CÔNG TRỰC
TUYẾN TOÀN TRÌNH, MỘT PHẦN SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ
NỘI VỤ
(Kèm theo Quyết định số 2776/QĐ-UBND ngày 25 tháng 10 năm 2024 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa)
STT DVCTT
|
Mã quản lý quốc
gia
|
Mã quy trình
nội bộ của tỉnh
|
Tên dịch vụ
công trực tuyến
|
Lĩnh vực
|
Cơ quan tiếp
nhận hồ sơ, trả kết quả
|
DVCTT toàn
trình
|
DVCTT một
phần
|
Ghi chú
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
1.
|
1.002407
|
|
Xét, cấp học bổng chính sách
|
Giáo dục và Đào
tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
Sở Nội vụ
|
TT
|
|
Bổ sung tại khoản 9, mục II, phụ lục I ban hành
theo Quyết định số 2653/QĐ-UBND ngày 06/11/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân
tỉnh Khánh Hòa
|
2.
|
1.005466
|
006.07.055
|
Thành lập trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục
hòa nhập công lập hoặc cho phép thành lập trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo
dục hòa nhập tư thục
|
Giáo dục và Đào
tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và các cơ sở khác
|
Sở Nội vụ
|
TT
|
|
3.
|
1.004712
|
006.07.056
|
Tổ chức lại, cho phép tổ chức lại trung tâm hỗ
trợ và phát triển giáo dục hòa nhập
|
Giáo dục và Đào
tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và các cơ sở khác
|
Sở Nội vụ
|
TT
|
|
DANH MỤC
DỊCH VỤ CÔNG TRỰC
TUYẾN TOÀN TRÌNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN
DÂN CẤP HUYỆN
(Kèm theo Quyết định số 2776/QĐ-UBND ngày 25 tháng 10 năm 2024 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa)
STT DVCTT
|
Mã quản lý quốc
gia
|
Mã quy trình
nội bộ của tỉnh
|
Tên dịch vụ
công trực tuyến
|
Lĩnh vực
|
Cơ quan tiếp
nhận hồ sơ, trả kết quả
|
DVCTT toàn
trình
|
DVCTT một phần
|
Ghi chú
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
1.
|
1.005099
|
|
Chuyển trường đối với học sinh tiểu học
|
Giáo dục tiểu học
|
Ủy ban nhân dân
cấp huyện
|
TT
|
|
Bổ sung tại khoản
18, mục II, phụ lục I ban hành theo Quyết định số 2653/QĐ-UBND ngày
06/11/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa
|
2.
|
3.000182
|
006.06.011
|
Tuyển sinh trung học cơ sở
|
Giáo dục trung học
|
Ủy ban nhân dân
cấp huyện
|
TT
|
|
3.
|
2.001904
|
|
Tiếp nhận đối tượng học bổ túc trung học cơ sở
|
Giáo dục trung học
|
Ủy ban nhân dân
cấp huyện
|
TT
|
|
4.
|
1.005108
|
|
Thuyên chuyển đối tượng học bổ túc trung học cơ sở
|
Giáo dục trung học
|
Ủy ban nhân dân
cấp huyện
|
TT
|
|
5.
|
1.005143
|
006.07.086
|
Phê duyệt việc dạy và học bằng tiếng nước ngoài
|
Giáo dục và Đào
tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
Ủy ban nhân dân
cấp huyện
|
TT
|
|
6.
|
1.002407
|
|
Xét, cấp học bổng chính sách
|
Giáo dục và Đào
tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
Ủy ban nhân dân
cấp huyện
|
TT
|
|
7.
|
1.001714
|
006.07.076.2
|
Cấp học bổng và hỗ trợ kinh phí mua phương tiện,
đồ dùng học tập dùng riêng cho người khuyết tật học tại các cơ sở giáo dục
|
Giáo dục và Đào
tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
Ủy ban nhân dân
cấp huyện
|
TT
|
|
8.
|
1.005144
|
006.07.081.2
|
Đề nghị miễn giảm học phí, hỗ trợ chi phí học
tập, hỗ trợ tiền đóng học phí đối với người học tại các cơ sở giáo dục mầm
non, giáo dục phổ thông, giáo dục thường xuyên, giáo dục nghề nghiệp và giáo
dục đại học
|
Giáo dục và Đào
tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
Ủy ban nhân dân
cấp huyện
|
TT
|
|
9.
|
1.004438
|
006.07.075
|
Xét, duyệt chính
sách hỗ trợ đối với học sinh bán trú đang học tại các trường tiểu học, trung
học cơ sở ở xã, thôn đặc biệt khó khăn
|
Giáo dục và Đào
tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
Ủy ban nhân dân
cấp huyện
|
TT
|
|
Bổ sung tại khoản 18, mục II, phụ lục I ban hành
theo Quyết định số 2653/QĐ-UBND ngày 06/11/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân
tỉnh Khánh Hòa
|
10.
|
1.003702
|
006.07.078
|
Hỗ trợ học tập đối
với trẻ mẫu giáo, học sinh tiểu học, học sinh trung học cơ sở, sinh viên các
dân tộc thiểu số rất ít người
|
Giáo dục và Đào
tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
Ủy ban nhân dân
cấp huyện
|
TT
|
|
11.
|
1.001622
|
006.04.005
|
Hỗ trợ ăn trưa đối
với trẻ em mẫu giáo
|
Giáo dục và Đào
tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
Ủy ban nhân dân
cấp huyện
|
TT
|
|
12.
|
1.008950
|
006.04.003
|
Trợ cấp đối với
trẻ em mầm non là con công nhân, người lao động làm việc tại khu công nghiệp
|
Giáo dục và Đào
tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
Ủy ban nhân dân
cấp huyện
|
TT
|
|
13.
|
1.008951
|
006.04.004
|
Trợ cấp đối với
trẻ em mầm non là con công nhân, người lao động làm việc tại khu công nghiệp
|
Giáo dục và Đào
tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
Ủy ban nhân dân
cấp huyện
|
TT
|
|
14.
|
2.002594
|
006.07.088
|
Đề nghị đánh giá,
công nhận “Đơn vị học tập” cấp huyện
|
Giáo dục và Đào
tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
Ủy ban nhân dân
cấp huyện
|
TT
|
|
15.
|
1.006390
|
006.07.038
|
Cho phép trường
mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục
|
Giáo dục mầm non
|
Ủy ban nhân dân
cấp huyện
|
|
MP
|
- Sửa đổi DVCTT tại số thứ tự 26, khoản 18, mục
II, phụ lục I ban hành theo Quyết định số 2653/QĐ-UBND ngày 06/11/2023 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa từ toàn trình sang một phần.
- Lý do: có quy định thẩm định thực tế.
|
16.
|
1.006444
|
006.07.039
|
Cho phép trường
mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục trở lại
|
Giáo dục mầm non
|
Ủy ban nhân dân
cấp huyện
|
|
MP
|
- Sửa đổi DVCTT tại số thứ tự 27, khoản 18, mục
II, phụ lục I ban hành theo Quyết định số 2653/QĐ-UBND ngày 06/11/2023 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa từ toàn trình sang một phần.
- Lý do: có quy định thẩm định thực tế.
|
17.
|
2.002483
|
006.06.009
|
Tiếp nhận học sinh
trung học cơ sở người nước ngoài
|
Giáo dục trung học
|
Ủy ban nhân dân
cấp huyện
|
|
MP
|
Sửa đổi DVCTT tại số thứ tự 36, khoản 18, mục II,
phụ lục I ban hành theo Quyết định số 2653/QĐ-UBND ngày 06/11/2023 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa từ toàn trình sang một phần.
- Lý do: có quy định nộp bản dịch công chứng
|
Quyết định 2776/QĐ-UBND năm 2024 sửa đổi, bổ sung Danh mục dịch vụ công trực tuyến toàn trình, một phần thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Sở Nội vụ và Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Khánh Hòa kèm theo Quyết định 2653/QĐ-UBND
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2776/QĐ-UBND ngày 25/10/2024 sửa đổi, bổ sung Danh mục dịch vụ công trực tuyến toàn trình, một phần thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Sở Nội vụ và Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Khánh Hòa kèm theo Quyết định 2653/QĐ-UBND
512
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|