|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 2739/QĐ-UBND 2020 thủ tục hành chính lĩnh vực đất đai Sở Tài nguyên tỉnh Đắk Lắk
Số hiệu:
|
2739/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Đắk Lắk
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Tuấn Hà
|
Ngày ban hành:
|
13/11/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐẮK LẮK
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2739/QĐ-UBND
|
Đắk Lắk, ngày 13
tháng 11 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG
BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ
TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐẮK LẮK
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ, về kiểm soát thủ tục hành chính;
Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
2555/QĐ-BTNMT ngày 29/10/2017 công bố thủ tục hành chính mới ban hành; được sửa
đổi, bổ sung trong lĩnh vực đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của
Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 508/TTr-STNMT ngày 13/10/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực đất đai thuộc thẩm
quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND cấp huyện, UBND cấp xã
trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk, chi tiết tại Phụ lục I, II kèm theo.
Điều 2. Quyết định này
có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành. Các bộ phận tạo thành thủ tục hành chính được
công bố tại Quyết định này có hiệu lực theo ngày văn bản quy phạm pháp luật có
nội dung quy định về thủ tục hành chính hoặc bộ phận tạo thành thủ tục hành
chính có hiệu lực thi hành.
Bãi bỏ 04 Quyết định của Chủ tịch
UBND tỉnh: Quyết định số 810/QĐ- UBND ngày 07/4/2015, Quyết định số
1938/QĐ-UBND ngày 27/7/2015, Quyết định số 3930/QĐ-UBND ngày 30/12/2016, Quyết
định số 2750/QĐ-UBND ngày 03/10/2017 về việc công bố thủ tục hành chính trong
lĩnh vực đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường,
UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk;
Điều 3. Chánh Văn phòng
UBND tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Chủ tịch UBND các huyện, thị
xã, thành phố; các tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TT Tỉnh ủy; TT HĐND tỉnh (b/c);
- Cục Kiểm soát TTHC - VPCP (b/c);
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Các PCVP UBND tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Viễn thông Đắk Lắk;
- Bưu điện tỉnh;
- Trumg tâm PVHCC tỉnh;
- UBND cấp xã (do UBND cấp huyện sao gửi);
- Các Phòng: NNMT, TH, KT, KGVX;
- Lưu: VT, KSTTHC. Tg 4
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Tuấn Hà
|
PHỤ LỤC I
DANH
MỤC TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG, ỦY BAN
NHÂN DÂN CẤP HUYỆN, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ
(Ban hành Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND
ngày tháng năm 2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Đắk Lắk)
A. DANH MỤC TTHC THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
I. ĐỐI VỚI TỔ CHỨC
STT
|
Tên TTHC
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
Mức độ CƯDVC TT (Mức độ 2, 3, 4)
|
Tiếp nhận và trả kết quả qua DV BCCI
|
Tiếp nhận
|
Trả kết quả
|
1
|
Giải quyết tranh chấp đất đai
thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
60 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Không
|
- Luật đất đai năm 2013;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014;
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06/01/2017.
|
4
|
x
|
x
|
2
|
Thẩm định nhu cầu sử dụng đất;
thẩm định điều kiện giao đất, thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền
sử dụng đất, điều kiện cho phép chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự
án đầu tư đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước
ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng
ngoại giao
|
22 ngày làm việc (giảm 08 ngày so với quy định của Trung ương)
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
- Luật Đất đai năm 2013;
- Nghị định số 43/2014/NĐ- CP
ngày 15/5/2014, Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017, Nghị định số
35/2015/NĐ-CP ngày 13/4/2015, Nghị định số 62/2019/NĐ-CP ngày 11/7/2019 của
Chính phủ;
- Thông tư số
30/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014, Thông tư số 33/2017/TT- BTNMT ngày 29/9/2017
của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
3
|
|
x
|
3
|
Giao đất, cho thuê đất không
thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án phải trình cơ
quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt hoặc phải cấp giấy chứng nhận đầu tư mà
người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định
cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có
chức năng ngoại giao
|
17 ngày làm việc, không kể thời gian thực hiện quy trình chuyển thông
tin giữa Sở Tài nguyên và Môi trường và Chi cục kiểm lâm (giảm 03 ngày so với
quy định của Trung ương)
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
- Luật Đất đai năm 2013;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014, Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017, Nghị định số
35/2015/NĐ-CP ngày 13/4/2015, Nghị định số 62/2019/NĐ-CP ngày 11/7/2019 của
Chính phủ;
- Thông tư số
30/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014, Thông tư số 33/2017/TT-BTNM ngày 29/9/2017 của
Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
2
|
|
x
|
4
|
Giao đất, cho thuê đất không
thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án không phải trình cơ
quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt; dự án không phải cấp giấy chứng nhận đầu
tư; trường hợp không phải lập dự án đầu tư xây dựng công trình mà người xin
giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước
ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng
ngoại giao (*)
|
17 ngày làm việc, không kể thời gian thực hiện quy trình chuyển thông
tin giữa Sở Tài nguyên và Môi trường và Chi cục kiểm lâm (giảm 08 ngày so với
quy định của Trung ương)
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
- Luật Đất đai năm 2013;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014, Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017, Nghị định số
35/2015/NĐ-CP ngày 13/4/2015, Nghị định số 62/2019/NĐ-CP ngày 11/7/2019 của
Chính phủ;
- Thông tư số
30/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014, Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017
của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
2
|
|
|
5
|
Chuyển mục đích sử dụng đất
phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với tổ chức
|
13,5 ngày làm việc, không kể thời gian thực hiện quy trình chuyển thông
tin giữa Sở Tài nguyên và Môi trường và Chi cục kiểm lâm (giảm 6,5 ngày so
với quy định của Trung ương)
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
- Luật Đất đai năm 2013;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày
15/5/2014, Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017, Nghị định số
35/2015/NĐ-CP ngày 13/4/2015, Nghị định số 62/2019/NĐ-CP ngày 11/7/2019 của
Chính phủ;
- Thông tư số
30/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014, Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017
của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
2
|
|
x
|
6
|
Điều chỉnh quyết định thu hồi
đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất của Thủ tướng
Chính phủ đã ban hành trước 01/7/2004
|
05 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
- Luật Đất đai năm 2013;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014, Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017, Nghị định số
35/2015/NĐ-CP ngày 13/4/2015, Nghị định số 62/2019/NĐ-CP ngày 11/7/2019 của
Chính phủ;
- Thông tư số
30/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014, Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017
của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
3
|
|
x
|
7
|
Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu
|
21 ngày làm việc (giảm 9 ngày so với quy định của Trung ương)
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Lệ phí:
+ Đối với trường hợp chỉ có
quyền sử dụng đất: 100.000đ/Giấy
+ Đối với trường hợp cấp Giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với
đất: 500.000đ/Giấy
Phí thẩm định: Theo Phụ lục
kèm theo Quyết định này
|
- Luật Đất đai năm 2013;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014;
- Thông tư số
24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014, Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017
của Bộ Tài nguyên và MT;
- Thông tư Liên tịch số 88/2016/TTLT-BTNM-BTC
ngày 22/6/2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường và Bộ Tài chính;
- Nghị quyết số
03/2020/NQ-HĐND ngày 08/7/2020 của HĐND tỉnh Đắk Lắk;
- Quyết định số 1874/QĐ-UBND
ngày 12/8/2014 của UBND tỉnh Đắk Lắk.
|
2, 3
|
x
|
x
|
8
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu
đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng
đất
|
20 ngày làm việc (giảm 10 ngày so với quy định của Trung ương).
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh;
|
Lệ phí: 500.000đ/Giấy
Phí thẩm định: Theo Phụ lục
kèm theo Quyết định này
|
- Luật Đất đai năm 2013;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014;
- Thông tư số
24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014, Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017
của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thông tư Liên tịch số
88/2016/TTLT-BTNM-BTC ngày 22/6/2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường và Bộ
Tài chính;
- Nghị quyết số
03/2020/NQ-HĐND ngày 08/7/2020 của HĐND tỉnh Đắk Lắk;
- Quyết định số 1874/QĐ-UBND
ngày 12/8/2014 của UBND tỉnh Đắk Lắk.
|
2
|
x
|
x
|
9
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho
người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng
trong các dự án phát triển nhà ở
|
15 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Lệ phí: 500.000đ/Giấy
Phí thẩm định: Theo Phụ lục
kèm theo Quyết định này
|
- Luật Đất đai năm 2013;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014;
- Thông tư số
24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014, Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017
của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thông tư Liên tịch số
88/2016/TTLT-BTNM-BTC ngày 22/6/2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường và Bộ
Tài chính;
- Nghị quyết số
03/2020/NQ-HĐND ngày 08/7/2020 của HĐND tỉnh Đắk Lắk;
- Quyết định số 1874/QĐ-UBND
ngày 12/8/2014 của UBND tỉnh Đắk Lắk.
|
2
|
x
|
x
|
10
|
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã
đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu
|
20 ngày làm việc (giảm 10 ngày so với quy định của Trung ương).
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Lệ phí:
+ Đối với trường hợp chỉ có
quyền sử dụng đất: 100.000đ/Giấy
+ Đối với trường hợp cấp Giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với
đất: 500.000đ/Giấy
Phí thẩm định: Theo Phụ lục
kèm theo Quyết định này
|
- Luật Đất đai năm 2013;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014;
- Thông tư số
24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014, Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017
của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thông tư Liên tịch số
88/2016/TTLT-BTNM-BTC ngày 22/6/2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường và Bộ
Tài chính;
- Nghị quyết số
03/2020/NQ-HĐND ngày 08/7/2020 của HĐND tỉnh Đắk Lắk;
- Quyết định số 1874/QĐ-UBND
ngày 12/8/2014 của UBND tỉnh Đắk Lắk.
|
2, 3
|
x
|
x
|
11
|
Đăng ký bổ sung tài sản gắn
liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp
|
- Trường hợp xác nhận vào Giấy chứng nhận đã cấp: 15 ngày làm việc;
- Trường hợp in mới Giấy chứng nhận: 18 ngày làm việc (giảm 7 ngày
so với quy định của Trung ương)
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
Lệ phí:
+ Đối với trường hợp cấp Giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với
đất: 50.000đ/Giấy
+ Đối với trường hợp chỉnh lý
biến động trên Giấy chứng nhận quyền đã cấp: 30.000đ/Giấy
Phí thẩm định: Theo Phụ lục
kèm theo Quyết định này
|
- Luật Đất đai năm 2013;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014;
- Thông tư số
24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014, Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017
của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thông tư Liên tịch số 88/2016/TTLT-BTNM-BTC
ngày 22/6/2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường và Bộ Tài chính;
- Nghị quyết số
03/2020/NQ-HĐND ngày 08/7/2020 của HĐND tỉnh Đắk Lắk;
- Quyết định số 1874/QĐ-UBND
ngày 12/8/2014 của UBND tỉnh Đắk Lắk.
|
2
|
x
|
x
|
12
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với
trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên
chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển
quyền theo quy định
|
15 ngày làm việc (giảm 2 ngày so với quy định của Trung ương)
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
Lệ phí:
+ Đối với trường hợp cấp Giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với
đất:
- Cấp mới: 500.000đ/Giấy
- Cấp đổi: 50.000đ/Giấy
+ Đối với trường hợp chỉ có
quyền sử dụng đất:
- Cấp mới: 100.000đ/Giấy
- Cấp đổi: 30.000đ/Giấy
Phí thẩm định: Theo Phụ lục
kèm theo Quyết định này
|
- Luật Đất đai năm 2013;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014;
- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT
ngày 19/5/2014, Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ Tài nguyên
và Môi trường;
- Thông tư Liên tịch số
88/2016/TTLT-BTNM-BTC ngày 22/6/2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường và Bộ
Tài chính;
- Nghị quyết số
03/2020/NQ-HĐND ngày 08/7/2020 của HĐND tỉnh Đắk Lắk;
- Quyết định số 1874/QĐ-UBND
ngày 12/8/2014 của UBND tỉnh Đắk Lắk.
|
2
|
x
|
x
|
13
|
Đăng ký biến động quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết
tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn;
kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án;
chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia
quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng,
của nhóm người sử dụng đất; đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gia
đình, cá nhân đưa quyển sử dụng đất vào doanh nghiệp
|
- Trường hợp xác nhận vào Giấy chứng nhận đã cấp: 10 ngày làm việc;
- Trường hợp in mới Giấy chứng nhận: 15 ngày làm việc (giảm 2 ngày
so với quy định của Trung ương)
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Lệ phí:
+ Đối với trường hợp cấp Giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với
đất: 50.000đ/Giấy
+ Đối với trường hợp chỉ có
quyền sử dụng đất: 30.000đ/Giấy
+ Đối với trường hợp chỉnh lý
biến động trên Giấy chứng nhận quyền đã cấp: 30.000đ/Giấy
Phí thẩm định: Theo Phụ lục
kèm theo Quyết định này
|
- Luật Đất đai năm 2013;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014;
- Thông tư số
24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014, Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017
của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thông tư Liên tịch số
88/2016/TTLT-BTNM-BTC ngày 22/6/2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường và Bộ
Tài chính;
- Nghị quyết số
03/2020/NQ-HĐND ngày 08/7/2020 của HĐND tỉnh Đắk Lắk;
- Quyết định số 1874/QĐ-UBND
ngày 12/8/2014 của UBND tỉnh Đắk Lắk.
|
2
|
x
|
x
|
14
|
Đăng ký biến động về sử dụng
đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng
nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện
tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay
đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội
dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
|
- Trường hợp xác nhận vào Giấy chứng nhận đã cấp: 10 ngày làm việc;
- Trường hợp in mới Giấy chứng nhận: 15 ngày làm việc (giảm 2 ngày so với
quy định của Trung ương)
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh;
|
Lệ phí:
+ Đối với trường hợp cấp Giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với
đất: 50.000đ/Giấy
+ Đối với trường hợp chỉ có
quyền sử dụng đất: 30.000đ/Giấy
+ Đối với trường hợp chỉnh lý
biến động trên Giấy chứng nhận quyền đã cấp: 30.000đ/Giấy
Phí thẩm định: Theo Phụ lục
kèm theo Quyết định này
|
- Luật Đất đai năm 2013;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014;
- Thông tư số
24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014, Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017
của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thông tư Liên tịch số
88/2016/TTLT-BTNM-BTC ngày 22/6/2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường và Bộ
Tài chính;
- Nghị quyết số
03/2020/NQ-HĐND ngày 08/7/2020 của HĐND tỉnh Đắk Lắk;
- Quyết định số 1874/QĐ-UBND
ngày 12/8/2014 của UBND tỉnh Đắk Lắk.
|
2
|
x
|
x
|
15
|
Đăng ký biến động quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng,
cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu
tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng; tăng
thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất đã
có Giấy chứng nhận
|
- Trường hợp xác nhận vào Giấy chứng nhận đã cấp: 10 ngày làm việc;
- Trường hợp in mới Giấy chứng nhận: 17 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh;
|
Lệ phí:
+ Đối với trường hợp cấp Giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với
đất: 50.000đ/Giấy
+ Đối với trường hợp chỉ có quyền
sử dụng đất: 30.000đ/Giấy
+ Đối với trường hợp chỉnh lý
biến động trên Giấy chứng nhận quyền đã cấp: 30.000đ/Giấy Phí thẩm định: Theo
Phụ lục kèm theo Quyết định này
|
- Luật Đất đai năm 2013;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014;
- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT
ngày 19/5/2014, Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ Tài nguyên
và Môi trường;
- Thông tư Liên tịch số
88/2016/TTLT-BTNM-BTC ngày 22/6/2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường và Bộ
Tài chính;
- Nghị quyết số
03/2020/NQ-HĐND ngày 08/7/2020 của HĐND tỉnh Đắk Lắk;
- Quyết định số 1874/QĐ-UBND
ngày 12/8/2014 của UBND tỉnh Đắk Lắk.
|
2
|
x
|
x
|
16
|
Đăng ký biến động đối với trường
hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một
lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang
hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất
|
- Trường hợp xác nhận vào Giấy chứng nhận đã cấp: 20 ngày làm việc (giảm
10 ngày so với quy định của Trung ương)
- Trường hợp in mới Giấy chứng nhận: 25 ngày làm việc (giảm 8 ngày
so với quy định của Trung ương)
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Lệ phí:
+ Đối với trường hợp cấp Giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với
đất: 50.000đ/Giấy
+ Đối với trường hợp chỉ có
quyền sử dụng đất: 30.000đ/Giấy
+ Đối với trường hợp chỉnh lý
biến động trên Giấy chứng nhận quyền đã cấp: 30.000đ/Giấy Phí thẩm định: Theo
Phụ lục kèm theo Quyết định này
|
- Luật Đất đai năm 2013;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày
15/5/2014;
- Thông tư số
24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014, Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017
của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thông tư Liên tịch số
88/2016/TTLT-BTNM-BTC ngày 22/6/2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường và Bộ
Tài chính;
- Nghị quyết số
03/2020/NQ-HĐND ngày 08/7/2020 của HĐND tỉnh Đắk Lắk;
- Quyết định số 1874/QĐ-UBND
ngày 12/8/2014 của UBND tỉnh Đắk Lắk.
|
2
|
x
|
x
|
17
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
|
07 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Lệ phí:
+ Đối với trường hợp cấp Giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với
đất: 50.000đ/Giấy
+ Đối với trường hợp chỉ có
quyền sử dụng đất: 30.000đ/Giấy
Phí thẩm định: Theo Phụ lục
kèm theo Quyết định này
|
- Luật Đất đai năm 2013;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014;
- Thông tư số
24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014, Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017
của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thông tư Liên tịch số
88/2016/TTLT-BTNM-BTC ngày 22/6/2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường và Bộ
Tài chính;
- Nghị quyết số
03/2020/NQ-HĐND ngày 08/7/2020 của HĐND tỉnh Đắk Lắk;
- Quyết định số 1874/QĐ-UBND
ngày 12/8/2014 của UBND tỉnh Đắk Lắk.
|
2, 3
|
x
|
x
|
18
|
Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp
lại rang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất
|
10 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Lệ phí:
+ Đối với trường hợp cấp Giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với
đất: 50.000đ/Giấy
+ Đối với trường hợp hợp chỉ
có quyền sử dụng đất: 30.000đ/Giấy
Phí thẩm định: Theo Phụ lục
kèm theo Quyết định này
|
- Luật Đất đai năm 2013;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014;
- Thông tư số
24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014, Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017
của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thông tư Liên tịch số
88/2016/TTLT-BTNM-BTC ngày 22/6/2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường và Bộ
Tài chính;
- Nghị quyết số
03/2020/NQ-HĐND ngày 08/7/2020 của HĐND tỉnh Đắk Lắk;
- Quyết định số 1874/QĐ-UBND
ngày 12/8/2014 của UBND tỉnh Đắk Lắk.
|
2, 3
|
x
|
x
|
19
|
Tách thửa hoặc hợp thửa đất
|
10 ngày làm việc (giảm 5 ngày so với quy định của Trung ương)
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Lệ phí:
+ Đối với trường hợp cấp Giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với
đất: 50.000đ/Giấy
+ Đối với trường hợp hợp chỉ
có quyền sử dụng đất: 30.000đ/Giấy
Phí thẩm định: Theo Phụ lục
kèm theo Quyết định này
|
- Luật Đất đai năm 2013;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014;
- Thông tư số
24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014, Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017
của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thông tư Liên tịch số
88/2016/TTLT-BTNM-BTC ngày 22/6/2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường và Bộ
Tài chính;
- Nghị quyết số
03/2020/NQ-HĐND ngày 08/7/2020 của HĐND tỉnh Đắk Lắk;
- Quyết định số 1874/QĐ-UBND
ngày 12/8/2014 của UBND tỉnh Đắk Lắk.
|
2, 3
|
x
|
x
|
20
|
Đính chính Giấy chứng nhận đã
cấp
|
8 ngày làm việc (giảm 2 ngày so với quy định của Trung ương)
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Lệ phí: 30.000đ/Giấy
|
- Luật Đất đai năm 2013;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014;
- Thông tư số
24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014, Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017
của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thông tư Liên tịch số
88/2016/TTLT-BTNM-BTC ngày 22/6/2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường và Bộ
Tài chính;
- Nghị quyết số
03/2020/NQ-HĐND ngày 08/7/2020 của HĐND tỉnh Đắk Lắk;
- Quyết định số 1874/QĐ-UBND
ngày 12/8/2014 của UBND tỉnh Đắk Lắk.
|
2
|
x
|
x
|
21
|
Đăng ký quyền sử dụng đất lần
đầu
|
20 ngày làm việc (giảm 10 ngày so với quy định của Trung ương)
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
- Luật Đất đai năm 2013;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014;
- Thông tư số
24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014, Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017
của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thông tư Liên tịch số
88/2016/TTLT-BTNM-BTC ngày 22/6/2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường và Bộ
Tài chính;
- Nghị quyết số
03/2020/NQ-HĐND ngày 08/7/2020 của HĐND tỉnh Đắk Lắk;
- Quyết định số 1874/QĐ-UBND
ngày 12/8/2014 của UBND tỉnh Đắk Lắk.
|
2, 3
|
x
|
x
|
22
|
Đăng ký đất đai lần đầu đối với
trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý
|
13 ngày làm việc (giảm 2 ngày so với quy định của Trung ương)
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
- Luật Đất đai năm 2013;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014;
- Thông tư số
24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014, Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017
của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thông tư Liên tịch số
88/2016/TTLT-BTNM-BTC ngày 22/6/2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường và Bộ
Tài chính;
- Nghị quyết số
03/2020/NQ-HĐND ngày 08/7/2020 của HĐND tỉnh Đắk Lắk;
- Quyết định số 1874/QĐ-UBND
ngày 12/8/2014 của UBND tỉnh Đắk Lắk.
|
2, 3
|
x
|
x
|
23
|
Đăng ký xác lập quyền sử dụng
hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký
thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề
|
05 ngày làm việc (giảm 5 ngày so với quy định của Trung ương)
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Lệ phí: 30.000đ/Giấy
Phí thẩm định: Theo Phụ lục
kèm theo Quyết định này
|
- Luật Đất đai năm 2013;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014;
- Thông tư số
24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014, Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017
của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thông tư Liên tịch số
88/2016/TTLT-BTNM-BTC ngày 22/6/2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường và Bộ
Tài chính;
- Nghị quyết số
03/2020/NQ-HĐND ngày 08/7/2020 của HĐND tỉnh Đắk Lắk;
- Quyết định số 1874/QĐ-UBND
ngày 12/8/2014 của UBND tỉnh Đắk Lắk.
|
2
|
x
|
x
|
24
|
Xóa đăng ký cho thuê, cho
thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
|
02 ngày làm việc (giảm 1 ngày so với quy định của Trung ương)
|
Trung tâm Phục vụ
|
Lệ phí: 30.000đ/Giấy
|
- Luật Đất đai năm 2013;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014;
- Thông tư số
24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014, Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017
của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thông tư Liên tịch số
88/2016/TTLT-BTNM-BTC ngày 22/6/2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường và Bộ Tài
chính;
- Nghị quyết số
03/2020/NQ-HĐND ngày 08/7/2020 của HĐND tỉnh Đắk Lắk;
- Quyết định số 1874/QĐ-UBND
ngày 12/8/2014 của UBND tỉnh Đắk Lắk.
|
2
|
x
|
x
|
25
|
Gia hạn sử dụng đất ngoài khu
công nghệ cao, khu kinh tế
|
07 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Lệ phí: 30.000đ/Giấy
|
- Luật Đất đai năm 2013;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014;
- Thông tư số
24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014, Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017
của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thông tư Liên tịch số
88/2016/TTLT-BTNM-BTC ngày 22/6/2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường và Bộ
Tài chính;
- Nghị quyết số
03/2020/NQ-HĐND ngày 08/7/2020 của HĐND tỉnh Đắk Lắk;
- Quyết định số 1874/QĐ-UBND
ngày 12/8/2014 của UBND tỉnh Đắk Lắk.
|
2
|
x
|
x
|
26
|
Bán hoặc góp vốn bằng tài sản
gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm
|
10 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Lệ phí:
+ Đối với trường hợp cấp Giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với
đất: 50.000đ/Giấy
Phí thẩm định: Theo Phụ lục
kèm theo Quyết định này
|
- Luật Đất đai năm 2013;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014;
- Thông tư số
24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014, Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017
của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thông tư Liên tịch số
88/2016/TTLT-BTNM-BTC ngày 22/6/2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường và Bộ
Tài chính;
- Nghị quyết số
03/2020/NQ-HĐND ngày 08/7/2020 của HĐND tỉnh Đắk Lắk;
- Quyết định số 1874/QĐ-UBND ngày
12/8/2014 của UBND tỉnh Đắk Lắk.
|
2
|
x
|
x
|
27
|
Gia hạn sử dụng đất nông nghiệp
của cơ sở tôn giáo
|
07 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Lệ phí: 30.000đ/Giấy
|
- Luật Đất đai năm 2013;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014;
- Thông tư số
24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014, Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017
của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thông tư Liên tịch số
88/2016/TTLT-BTNM-BTC ngày 22/6/2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường và Bộ
Tài chính;
- Nghị quyết số
03/2020/NQ-HĐND ngày 08/7/2020 của HĐND tỉnh Đắk Lắk;
- Quyết định số 1874/QĐ-UBND
ngày 12/8/2014 của UBND tỉnh Đắk Lắk.
|
2
|
x
|
x
|
28
|
Chuyển nhượng vốn đầu tư là
giá trị quyền sử dụng đất
|
10 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Lệ phí:
+ Đối với trường hợp cấp Giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với
đất: 50.000đ/Giấy
+ Đối với trường hợp chỉ có
quyền sử dụng đất: 30.000đ/Giấy
+ Đối với trường hợp chỉnh lý
biến động trên Giấy chứng nhận quyền đã cấp: 30.000đ/Giấy Phí thẩm định: Theo
Phụ lục kèm theo Quyết định này
|
- Luật Đất đai năm 2013;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014;
- Thông tư số
24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014, Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017
của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thông tư Liên tịch số
88/2016/TTLT-BTNM-BTC ngày 22/6/2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường và Bộ
Tài chính;
- Nghị quyết số
03/2020/NQ-HĐND ngày 08/7/2020 của HĐND tỉnh Đắk Lắk;
- Quyết định số 1874/QĐ-UBND
ngày 12/8/2014 của UBND tỉnh Đắk Lắk.
|
2
|
x
|
x
|
II. ĐỐI VỚI HỘ GIA ĐÌNH CÁ
NHÂN
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời gian giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
Mức độ CƯDVC TT (Mức độ 2, 3, 4)
|
Tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ BCCI
|
Tiếp nhận
|
Trả kết quả
|
1
|
Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu
|
30 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả
kết quả của UBND cấp xã hoặc cấp huyện
|
Lệ phí:
+ Đối với trường hợp cấp Giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với
đất:
- Tại phường: 100.000đ/Giấy
- Tại xã, thị trấn:
50.000đ/Giấy
+ Đối với trường hợp chỉ có
quyền sử dụng đất:
- Tại phường: 25.000đ/Giấy
- Tại xã, thị trấn:
12.500đ/Giấy
Phí thẩm định: Theo Phụ lục
kèm theo Quyết định này
|
- Luật Đất đai năm 2013;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014;
- Thông tư số
24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014, Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017
của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thông tư Liên tịch số
88/2016/TTLT-BTNM-BTC ngày 22/6/2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường và Bộ
Tài chính;
- Nghị quyết số
03/2020/NQ-HĐND ngày 08/7/2020 của HĐND tỉnh Đắk Lắk;
- Quyết định số 1874/QĐ-UBND
ngày 12/8/2014 của UBND tỉnh Đắk Lắk.
|
2, 3
|
x
|
x
|
2
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu
đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng
đất
|
25 ngày làm việc (giảm 5 ngày so với quy định của Trung ương)
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả
kết quả của UBND cấp xã, huyện
|
Lệ phí:
- Tại phường: 100.000đ/Giấy
- Tại xã, thị trấn:
50.000đ/Giấy
Phí thẩm định: Theo Phụ lục
kèm theo Quyết định này
|
- Luật Đất đai năm 2013;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014;
- Thông tư số
24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014, Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017
của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thông tư Liên tịch số
88/2016/TTLT-BTNM-BTC ngày 22/6/2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường và Bộ
Tài chính;
- Nghị quyết số 03/2020/NQ-HĐND
ngày 08/7/2020 của HĐND tỉnh Đắk Lắk;
- Quyết định số 1874/QĐ-UBND
ngày 12/8/2014 của UBND tỉnh Đắk Lắk.
|
2
|
x
|
x
|
3
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho
người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng
trong các dự án phát triển nhà ở
|
15 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả
kết quả của UBND cấp xã, huyện
|
Lệ phí:
+ Đối với trường hợp cấp Giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với
đất:
- Tại phường: 100.000đ/Giấy
- Tại xã, thị trấn:
50.000đ/Giấy
Phí thẩm định: Theo Phụ lục
kèm theo Quyết định này
|
- Luật Đất đai năm 2013;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014;
- Thông tư số
24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014, Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017
của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thông tư Liên tịch số
88/2016/TTLT-BTNM-BTC ngày 22/6/2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường và Bộ
Tài chính;
- Nghị quyết số
03/2020/NQ-HĐND ngày 08/7/2020 của HĐND tỉnh Đắk Lắk;
- Quyết định số 1874/QĐ-UBND
ngày 12/8/2014 của UBND tỉnh Đắk Lắk.
|
2
|
x
|
x
|
4
|
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã
đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu
|
30 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả
kết quả của UBND cấp xã, huyện
|
Lệ phí:
+ Đối với trường hợp cấp Giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với
đất:
- Tại phường: 100.000đ/Giấy
- Tại xã, thị trấn:
50.000đ/Giấy
+ Đối với trường hợp chỉ có
quyền sử dụng đất:
- Tại phường: 25.000đ/Giấy
- Tại xã, thị trấn:
12.500đ/Giấy
Phí thẩm định: Theo Phụ lục
kèm theo Quyết định này
|
- Luật Đất đai năm 2013;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014;
- Thông tư số
24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014, Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017
của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thông tư Liên tịch số
88/2016/TTLT-BTNM-BTC ngày 22/6/2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường và Bộ
Tài chính;
- Nghị quyết số
03/2020/NQ-HĐND ngày 08/7/2020 của HĐND tỉnh Đắk Lắk;
- Quyết định số 1874/QĐ-UBND
ngày 12/8/2014 của UBND tỉnh Đắk Lắk.
|
2, 3
|
x
|
x
|
5
|
Đăng ký bổ sung tài sản gắn
liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp
|
- Trường hợp xác nhận vào Giấy
chứng nhận đã cấp: 15 ngày làm việc;
- Trường hợp in mới Giấy chứng
nhận: 25 ngày làm việc.
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả
kết quả của UBND cấp xã, huyện
|
Lệ phí:
+ Đối với trường hợp cấp mới
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền
với đất:
- Tại phường: 50.000đ/Giấy
- Tại xã, thị trấn:
25.000đ/Giấy
+ Đối với trường hợp hợp chỉnh
lý biến động trên Giấy chứng nhận đã cấp:
- Tại phường: 28.000đ/Giấy
- Tại xã, thị trấn:
14.000đ/Giấy
Phí thẩm định: Theo Phụ lục
kèm theo Quyết định này
|
- Luật Đất đai năm 2013;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014;
- Thông tư số
24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014, Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017
của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thông tư Liên tịch số
88/2016/TTLT-BTNM-BTC ngày 22/6/2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường và Bộ
Tài chính;
- Nghị quyết số
03/2020/NQ-HĐND ngày 08/7/2020 của HĐND tỉnh Đắk Lắk;
- Quyết định số 1874/QĐ-UBND
ngày 12/8/2014 của UBND tỉnh Đắk Lắk.
|
2
|
x
|
x
|
6
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với
trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên
chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển
quyền theo quy định
|
17 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả
kết quả của UBND cấp xã, huyện
|
Lệ phí:
Đối với trường hợp cấp Giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với
đất:
- Cấp mới:
+ Tại phường: 100.000đ/Giấy
+ Tại xã, thị trấn:
50.000đ/Giấy
- Cấp đổi:
+ Tại phường: 50.000đ/Giấy
+ Tại xã, thị trấn: 25.000đ/Giấy
Đối với trường hợp chỉ có quyền
sử dụng đất:
- Cấp mới:
+ Tại phường: 25.000đ/Giấy
+ Tại xã, thị trấn:
12.500đ/Giấy
- Cấp đổi:
+ Tại phường: 20.000đ/Giấy
+ Tại xã, thị trấn:
10.000đ/Giấy
Phí thẩm định: Theo Phụ lục
kèm theo Quyết định này
|
- Luật Đất đai năm 2013;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014;
- Thông tư số
24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014, Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017
của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thông tư Liên tịch số
88/2016/TTLT-BTNM-BTC ngày 22/6/2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường và Bộ
Tài chính;
- Nghị quyết số
03/2020/NQ-HĐND ngày 08/7/2020 của HĐND tỉnh Đắk Lắk;
- Quyết định số 1874/QĐ-UBND
ngày 12/8/2014 của UBND tỉnh Đắk Lắk.
|
2
|
x
|
x
|
7
|
Đăng ký biến động quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết
tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn;
kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án;
chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia
quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng,
của nhóm người sử dụng đất; đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gia đình,
cá nhân đưa quyển sử dụng đất vào doanh nghiệp
|
- Trường hợp xác nhận vào Giấy
chứng nhận đã cấp: 10 ngày làm việc;
- Trường hợp in mới Giấy chứng
nhận: 17 ngày làm việc.
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả
kết quả của UBND cấp huyện
|
Lệ phí:
+ Đối với trường hợp cấp Giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với
đất:
- Tại phường: 50.000đ/Giấy
- Tại xã, thị trấn:
25.000đ/Giấy
+ Đối với trường hợp chỉ có
quyền sử dụng đất:
- Tại phường: 20.000đ/Giấy
- Tại xã, thị trấn:
10.000đ/Giấy
+ Đối với trường hợp hợp chỉnh
lý biến động trên Giấy chứng nhận đã cấp:
- Tại phường: 28.000đ/Giấy
- Tại xã, thị trấn:
14.000đ/Giấy
Phí thẩm định: Theo Phụ lục
kèm theo Quyết định này
|
- Luật Đất đai năm 2013;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014;
- Thông tư số
24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014, Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017
của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thông tư Liên tịch số
88/2016/TTLT-BTNM-BTC ngày 22/6/2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường và Bộ
Tài chính;
- Nghị quyết số
03/2020/NQ-HĐND ngày 08/7/2020 của HĐND tỉnh Đắk Lắk;
- Quyết định số 1874/QĐ-UBND
ngày 12/8/2014 của UBND tỉnh Đắk Lắk.
|
2
|
x
|
x
|
8
|
Đăng ký biến động về sử dụng
đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng
nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện
tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay
đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội
dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
|
- Trường hợp xác nhận vào Giấy
chứng nhận đã cấp: 10 ngày làm việc;
- Trường hợp in mới Giấy chứng
nhận: 17 ngày làm việc.
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả
kết quả của UBND cấp huyện
|
Lệ phí:
+ Đối với trường hợp cấp Giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với
đất:
- Tại phường: 50.000đ/Giấy
- Tại xã, thị trấn:
25.000đ/Giấy
+ Đối với trường hợp chỉ có
quyền sử dụng đất:
- Tại phường: 20.000đ/Giấy
- Tại xã, thị trấn:
10.000đ/Giấy
+ Đối với trường hợp hợp chỉnh
lý biến động trên Giấy chứng nhận đã cấp:
- Tại phường: 28.000đ/Giấy
- Tại xã, thị trấn:
14.000đ/Giấy
Phí thẩm định: Theo Phụ lục
kèm theo Quyết định này
|
- Luật Đất đai năm 2013;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014;
- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT
ngày 19/5/2014, Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ Tài nguyên
và Môi trường;
- Thông tư Liên tịch số
88/2016/TTLT-BTNM-BTC ngày 22/6/2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường và Bộ
Tài chính;
- Nghị quyết số 03/2020/NQ-HĐND
ngày 08/7/2020 của HĐND tỉnh Đắk Lắk;
- Quyết định số 1874/QĐ-UBND
ngày 12/8/2014 của UBND tỉnh Đắk Lắk.
|
2
|
x
|
x
|
9
|
Đăng ký biến động quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng,
cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu
tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng; tăng
thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất đã
có Giấy chứng nhận
|
- Trường hợp xác nhận vào Giấy
chứng nhận đã cấp: 10 ngày làm việc;
- Trường hợp in mới Giấy chứng
nhận: 17 ngày làm việc.
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả
kết quả của UBND cấp huyện
|
Lệ phí:
+ Đối với trường hợp cấp Giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với
đất:
- Tại phường: 50.000đ/Giấy
- Tại xã, thị trấn:
25.000đ/Giấy
+ Đối với trường hợp chỉ có
quyền sử dụng đất:
- Tại phường: 20.000đ/Giấy
- Tại xã, thị trấn: 10.000đ/Giấy
+ Đối với trường hợp hợp chỉnh
lý biến động trên Giấy chứng nhận đã cấp:
- Tại phường: 28.000đ/Giấy
- Tại xã, thị trấn:
14.000đ/Giấy
Phí thẩm định: Theo Phụ lục
kèm theo Quyết định này
|
- Luật Đất đai năm 2013;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014;
- Thông tư số
24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014, Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017
của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thông tư Liên tịch số
88/2016/TTLT-BTNM-BTC ngày 22/6/2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường và Bộ
Tài chính;
- Nghị quyết số
03/2020/NQ-HĐND ngày 08/7/2020 của HĐND tỉnh Đắk Lắk;
- Quyết định số 1874/QĐ-UBND
ngày 12/8/2014 của UBND tỉnh Đắk Lắk.
|
2
|
x
|
x
|
10
|
Đăng ký biến động đối với trường
hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một
lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang
hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất
|
- Trường hợp xác nhận vào Giấy
chứng nhận đã cấp: 18 ngày làm việc (giảm 12 ngày so với quy định của Trung
ương)
- Trường hợp in mới Giấy chứng
nhận: 25 ngày làm việc (giảm 12 ngày so với quy định của Trung ương)
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả
kết quả của UBND cấp huyện
|
Lệ phí:
+ Đối với trường hợp cấp Giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với
đất:
- Tại phường: 50.000đ/Giấy
- Tại xã, thị trấn:
25.000đ/Giấy
+ Đối với trường hợp chỉ có
quyền sử dụng đất:
- Tại phường: 20.000đ/Giấy
- Tại xã, thị trấn:
10.000đ/Giấy
+ Đối với trường hợp hợp chỉnh
lý biến động trên Giấy chứng nhận đã cấp:
- Tại phường: 28.000đ/Giấy
- Tại xã, thị trấn:
14.000đ/Giấy
Phí thẩm định: Theo Phụ lục
kèm theo Quyết định này
|
- Luật Đất đai năm 2013;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014;
- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT
ngày 19/5/2014, Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ Tài nguyên
và Môi trường;
- Thông tư Liên tịch số
88/2016/TTLT-BTNM-BTC ngày 22/6/2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường và Bộ
Tài chính;
- Nghị quyết số
03/2020/NQ-HĐND ngày 08/7/2020 của HĐND tỉnh Đắk Lắk;
- Quyết định số 1874/QĐ-UBND
ngày 12/8/2014 của UBND tỉnh Đắk Lắk.
|
2
|
x
|
x
|
11
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
|
07 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả
kết quả của UBND cấp huyện
|
Lệ phí:
+ Đối với trường hợp cấp Giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với
đất:
- Tại phường: 50.000đ/Giấy
- Tại xã, thị trấn:
25.000đ/Giấy
+ Đối với trường hợp chỉ có
quyền sử dụng đất:
- Tại phường: 20.000đ/Giấy
- Tại xã, thị trấn:
10.000đ/Giấy
Phí thẩm định: Theo Phụ lục
kèm theo Quyết định này
|
- Luật Đất đai năm 2013;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014;
- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT
ngày 19/5/2014, Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ Tài nguyên
và Môi trường;
- Thông tư Liên tịch số
88/2016/TTLT-BTNM-BTC ngày 22/6/2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường và Bộ
Tài chính;
- Nghị quyết số
03/2020/NQ-HĐND ngày 08/7/2020 của HĐND tỉnh Đắk Lắk;
- Quyết định số 1874/QĐ-UBND
ngày 12/8/2014 của UBND tỉnh Đắk Lắk.
|
2, 3
|
x
|
x
|
12
|
Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc
cấp lại rang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất
|
10 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả
kết quả của UBND cấp huyện
|
Lệ phí:
+ Đối với trường hợp cấp Giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với
đất:
- Tại phường: 50.000đ/Giấy
- Tại xã, thị trấn:
25.000đ/Giấy
+ Đối với trường hợp chỉ có
quyền sử dụng đất:
- Tại phường: 20.000đ/Giấy
- Tại xã, thị trấn:
10.000đ/Giấy
Phí thẩm định: Theo Phụ lục
kèm theo Quyết định này
|
- Luật Đất đai năm 2013;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014;
- Thông tư số
24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014, Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017
của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thông tư Liên tịch số
88/2016/TTLT-BTNM-BTC ngày 22/6/2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường và Bộ
Tài chính;
- Nghị quyết số
03/2020/NQ-HĐND ngày 08/7/2020 của HĐND tỉnh Đắk Lắk;
- Quyết định số 1874/QĐ-UBND ngày
12/8/2014 của UBND tỉnh Đắk Lắk.
|
2, 3
|
x
|
x
|
13
|
Tách thửa hoặc hợp thửa đất
|
15 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả
kết quả của UBND cấp huyện
|
Lệ phí:
+ Đối với trường hợp cấp Giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với
đất:
- Tại phường: 50.000đ/Giấy
- Tại xã, thị trấn:
25.000đ/Giấy
+ Đối với trường hợp chỉ có
quyền sử dụng đất:
- Tại phường: 20.000đ/Giấy
- Tại xã, thị trấn:
10.000đ/Giấy
Phí thẩm định: Theo Phụ lục
kèm theo Quyết định này
|
- Luật Đất đai năm 2013;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014;
- Thông tư số
24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014, Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017
của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thông tư Liên tịch số
88/2016/TTLT-BTNM-BTC ngày 22/6/2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường và Bộ
Tài chính;
- Nghị quyết số
03/2020/NQ-HĐND ngày 08/7/2020 của HĐND tỉnh Đắk Lắk;
- Quyết định số 1874/QĐ-UBND
ngày 12/8/2014 của UBND tỉnh Đắk Lắk.
|
2, 3
|
x
|
x
|
14
|
Xác nhận tiếp tục sử dụng đất
nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp
có nhu cầu
|
05 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả
kết quả của UBND cấp huyện
|
Không
|
- Luật Đất đai năm 2013;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014;
- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT
ngày 19/5/2014, Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ Tài nguyên
và Môi trường;
- Thông tư Liên tịch số
88/2016/TTLT-BTNM-BTC ngày 22/6/2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường và Bộ
Tài chính;
- Nghị quyết số
03/2020/NQ-HĐND ngày 08/7/2020 của HĐND tỉnh Đắk Lắk;
- Quyết định số 1874/QĐ-UBND
ngày 12/8/2014 của UBND tỉnh Đắk Lắk.
|
2
|
x
|
x
|
15
|
Đính chính Giấy chứng nhận đã
cấp
|
08 ngày làm việc (giảm 2 ngày so với quy định của Trung ương)
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả
kết quả của UBND cấp huyện
|
Lệ phí:
- Tại phường: 28.000đ/Giấy
- Tại xã, thị trấn:
14.000đ/Giấy
|
- Luật Đất đai năm 2013;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014;
- Thông tư số
24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014, Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của
Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thông tư Liên tịch số
88/2016/TTLT-BTNM-BTC ngày 22/6/2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường và Bộ
Tài chính;
- Nghị quyết số
03/2020/NQ-HĐND ngày 08/7/2020 của HĐND tỉnh Đắk Lắk;
- Quyết định số 1874/QĐ-UBND
ngày 12/8/2014 của UBND tỉnh Đắk Lắk.
|
2
|
x
|
x
|
16
|
Đăng ký chuyển mục đích sử dụng
đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền
|
10 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả
kết quả của UBND cấp huyện
|
Lệ phí:
+ Đối với trường hợp cấp Giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với
đất:
- Tại phường: 50.000đ/Giấy
- Tại xã, thị trấn:
25.000đ/Giấy
+ Đối với trường hợp chỉ có
quyền sử dụng đất:
- Tại phường: 20.000đ/Giấy
- Tại xã, thị trấn:
10.000đ/Giấy
+ Đối với trường hợp hợp chỉnh
lý biến động trên Giấy chứng nhận đã cấp:
- Tại phường: 28.000đ/Giấy
- Tại xã, thị trấn:
14.000đ/Giấy
Phí thẩm định: Theo Phụ lục
kèm theo Quyết định này
|
- Luật Đất đai năm 2013;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014;
- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT
ngày 19/5/2014, Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ Tài nguyên
và Môi trường;
- Thông tư Liên tịch số
88/2016/TTLT-BTNM-BTC ngày 22/6/2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường và Bộ
Tài chính;
- Nghị quyết số
03/2020/NQ-HĐND ngày 08/7/2020 của HĐND tỉnh Đắk Lắk;
- Quyết định số 1874/QĐ-UBND
ngày 12/8/2014 của UBND tỉnh Đắk Lắk.
|
2
|
x
|
x
|
17
|
Đăng ký quyền sử dụng đất lần
đầu
|
20 ngày làm việc (giảm 10 ngày so với quy định của Trung ương)
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả
kết quả của UBND cấp huyện
|
Không
|
- Luật Đất đai năm 2013;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014;
- Thông tư số
24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014, Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017
của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thông tư Liên tịch số
88/2016/TTLT-BTNM-BTC ngày 22/6/2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường và Bộ
Tài chính;
- Nghị quyết số
03/2020/NQ-HĐND ngày 08/7/2020 của HĐND tỉnh Đắk Lắk;
- Quyết định số 1874/QĐ-UBND
ngày 12/8/2014 của UBND tỉnh Đắk Lắk.
|
2, 3
|
x
|
x
|
18
|
Đăng ký đất đai lần đầu đối với
trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý
|
13 ngày làm việc (giảm 2 ngày so với quy định của Trung ương)
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả
kết quả của UBND cấp huyện
|
Không
|
- Luật Đất đai năm 2013;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014;
- Thông tư số
24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014, Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017
của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thông tư Liên tịch số
88/2016/TTLT-BTNM-BTC ngày 22/6/2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường và Bộ
Tài chính;
- Nghị quyết số
03/2020/NQ-HĐND ngày 08/7/2020 của HĐND tỉnh Đắk Lắk;
- Quyết định số 1874/QĐ-UBND
ngày 12/8/2014 của UBND tỉnh Đắk Lắk.
|
2, 3
|
x
|
x
|
19
|
Đăng ký xác lập quyền sử dụng
hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký
thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề
|
07 ngày làm việc (giảm 3 ngày so với quy định của Trung ương)
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả
kết quả của UBND cấp huyện
|
Lệ phí:
+ Đối với trường hợp cấp Giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với
đất:
- Tại phường: 50.000đ/Giấy
- Tại xã, thị trấn:
25.000đ/Giấy
+ Đối với trường hợp chỉ có
quyền sử dụng đất:
- Tại phường: 20.000đ/Giấy
- Tại xã, thị trấn:
10.000đ/Giấy
+ Đối với trường hợp hợp chỉnh
lý biến động trên Giấy chứng nhận đã cấp:
- Tại phường: 28.000đ/Giấy
- Tại xã, thị trấn:
14.000đ/Giấy
Phí thẩm định: Theo Phụ lục
kèm theo Quyết định này
|
- Luật Đất đai năm 2013;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014;
- Thông tư số
24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014, Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017
của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thông tư Liên tịch số
88/2016/TTLT-BTNM-BTC ngày 22/6/2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường và Bộ
Tài chính;
- Nghị quyết số 03/2020/NQ-HĐND
ngày 08/7/2020 của HĐND tỉnh Đắk Lắk;
- Quyết định số 1874/QĐ-UBND
ngày 12/8/2014 của UBND tỉnh Đắk Lắk.
|
2
|
x
|
x
|
20
|
Xóa đăng ký cho thuê, cho
thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
|
02 ngày làm việc (giảm 1 ngày so với quy định của Trung ương)
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả
kết quả của UBND cấp huyện
|
Lệ phí:
- Tại phường: 28.000đ/Giấy
- Tại xã, thị trấn:
14.000đ/Giấy
|
- Luật Đất đai năm 2013;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014;
- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT
ngày 19/5/2014, Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ Tài nguyên
và Môi trường;
- Thông tư Liên tịch số
88/2016/TTLT-BTNM-BTC ngày 22/6/2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường và Bộ
Tài chính;
- Nghị quyết số
03/2020/NQ-HĐND ngày 08/7/2020 của HĐND tỉnh Đắk Lắk;
- Quyết định số 1874/QĐ-UBND
ngày 12/8/2014 của UBND tỉnh Đắk Lắk.
|
2
|
x
|
x
|
21
|
Gia hạn sử dụng đất ngoài khu
công nghệ cao, khu kinh tế
|
07 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả
kết quả của UBND cấp huyện
|
Lệ phí:
- Tại phường: 28.000đ/Giấy
- Tại xã, thị trấn:
14.000đ/Giấy
|
- Luật Đất đai năm 2013;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014;
- Thông tư số
24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014, Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017
của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thông tư Liên tịch số
88/2016/TTLT-BTNM-BTC ngày 22/6/2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường và Bộ
Tài chính;
- Nghị quyết số
03/2020/NQ-HĐND ngày 08/7/2020 của HĐND tỉnh Đắk Lắk;
- Quyết định số 1874/QĐ-UBND
ngày 12/8/2014 của UBND tỉnh Đắk Lắk.
|
2
|
x
|
x
|
22
|
Bán hoặc góp vốn bằng tài sản
gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm
|
10 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả
kết quả của UBND cấp huyện
|
Lệ phí:
+ Đối với trường hợp cấp Giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với
đất:
- Tại phường: 50.000đ/Giấy
- Tại xã, thị trấn:
25.000đ/Giấy
+ Đối với trường hợp chỉ có
quyền sử dụng đất:
- Tại phường: 20.000đ/Giấy
- Tại xã, thị trấn:
10.000đ/Giấy
+ Đối với trường hợp hợp chỉnh
lý biến động trên Giấy chứng nhận đã cấp:
- Tại phường: 28.000đ/Giấy
- Tại xã, thị trấn:
14.000đ/Giấy
Phí thẩm định: Theo Phụ lục
kèm theo Quyết định này
|
- Luật Đất đai năm 2013;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014;
- Thông tư số
24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014, Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017
của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thông tư Liên tịch số
88/2016/TTLT-BTNM-BTC ngày 22/6/2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường và Bộ
Tài chính;
- Nghị quyết số 03/2020/NQ-HĐND
ngày 08/7/2020 của HĐND tỉnh Đắk Lắk;
- Quyết định số 1874/QĐ-UBND
ngày 12/8/2014 của UBND tỉnh Đắk Lắk.
|
2
|
x
|
x
|
23
|
Chuyển đổi quyền sử dụng đất
nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân
|
10 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả
kết quả của UBND cấp huyện
|
Lệ phí:
+ Đối với trường hợp chỉ có
quyền sử dụng đất:
- Tại phường: 20.000đ/Giấy
- Tại xã, thị trấn:
10.000đ/Giấy
+ Đối với trường hợp hợp chỉnh
lý biến động trên Giấy chứng nhận đã cấp:
- Tại phường: 28.000đ/Giấy
- Tại xã, thị trấn: 14.000đ/Giấy
Phí thẩm định: Theo Phụ lục
kèm theo Quyết định này
|
- Luật Đất đai năm 2013;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014;
- Thông tư số
24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014, Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017
của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thông tư Liên tịch số
88/2016/TTLT-BTNM-BTC ngày 22/6/2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường và Bộ
Tài chính;
- Nghị quyết số
03/2020/NQ-HĐND ngày 08/7/2020 của HĐND tỉnh Đắk Lắk;
- Quyết định số 1874/QĐ-UBND
ngày 12/8/2014 của UBND tỉnh Đắk Lắk.
|
2
|
x
|
x
|
III. DANH MỤC THỦ TỤC THỰC
HIỆN LỒNG GHÉP
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời gian giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
Mức độ CƯDVC TT (Mức độ 2, 3, 4)
|
Tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ BCCI
|
Tiếp nhận
|
Trả kết quả
|
1
|
Đăng ký biến động về sử dụng
đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng
nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện
tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay
đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội
dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận thực hiện đồng thời với thủ tục chuyển
nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở
hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng,
tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất
đã có Giấy chứng nhận
|
18 ngày làm việc (giảm 2 ngày
so với quy định của Trung ương)
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả
kết quả của UBND cấp xã hoặc cấp huyện
|
Lệ phí: Theo thủ tục số 08 +
thủ tục số 09 phần II
Phí thẩm định: Theo thủ tục số
08 + thủ tục số 09 phần II
|
- Luật Đất đai năm 2013;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014;
- Thông tư số
24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014, Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017
của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thông tư Liên tịch số
88/2016/TTLT-BTNM-BTC ngày 22/6/2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường và Bộ
Tài chính;
- Nghị quyết số
03/2020/NQ-HĐND ngày 08/7/2020 của HĐND tỉnh Đắk Lắk;
- Quyết định số 1874/QĐ-UBND
ngày 12/8/2014 của UBND tỉnh Đắk Lắk.
|
2
|
x
|
x
|
2
|
Xác nhận tiếp tục sử dụng đất
nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp
có nhu cầu thực hiện đồng thời với thủ tục chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê
lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản
gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với
đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng, tăng thêm diện tích do nhận
chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất đã có Giấy chứng nhận
|
13 ngày làm việc (giảm 2 ngày
so với quy định của Trung ương)
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả
kết quả của UBND cấp xã hoặc cấp huyện
|
Lệ phí: Theo thủ tục số 14 +
thủ tục số 09 phần II
Phí thẩm định: Theo thủ tục số
14 + thủ tục số 09 phần II
|
- Luật Đất đai năm 2013;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014;
- Thông tư số
24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014, Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017
của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thông tư Liên tịch số
88/2016/TTLT-BTNM-BTC ngày 22/6/2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường và Bộ
Tài chính;
- Nghị quyết số
03/2020/NQ-HĐND ngày 08/7/2020 của HĐND tỉnh Đắk Lắk;
- Quyết định số 1874/QĐ-UBND
ngày 12/8/2014 của UBND tỉnh Đắk Lắk.
|
2
|
x
|
x
|
3
|
Đăng ký biến động về sử dụng
đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng
nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện
tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay
đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội
dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận thực hiện đồng thời với thủ tục với thủ
tục Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản
khác gắn liền với đất
|
15 ngày làm việc (giảm 2 ngày
so với quy định của Trung ương)
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả
kết quả của UBND cấp xã hoặc cấp huyện
|
Lệ phí: Theo thủ tục số 08 +
thủ tục số 11 phần II
Phí thẩm định: Theo thủ tục số
08 + thủ tục số 11 phần II
|
- Luật Đất đai năm 2013;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014;
- Thông tư số
24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014, Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017
của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thông tư Liên tịch số
88/2016/TTLT-BTNM-BTC ngày 22/6/2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường và Bộ
Tài chính;
- Nghị quyết số
03/2020/NQ-HĐND ngày 08/7/2020 của HĐND tỉnh Đắk Lắk;
- Quyết định số 1874/QĐ-UBND
ngày 12/8/2014 của UBND tỉnh Đắk Lắk.
|
2
|
x
|
x
|
4
|
Đính chính Giấy chứng nhận đã
cấp thực hiện đồng thời với thủ tục Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
|
15 ngày làm việc (giảm 2 ngày
so với quy định của Trung ương)
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả
kết quả của UBND cấp xã hoặc cấp huyện
|
Lệ phí: Theo thủ tục số 15 +
thủ tục số 11 phần II
Phí thẩm định: Theo thủ tục số
15 + thủ tục số 11 phần II
|
- Luật Đất đai năm 2013;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014;
- Thông tư số
24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014, Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017
của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thông tư Liên tịch số
88/2016/TTLT-BTNM-BTC ngày 22/6/2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường và Bộ
Tài chính;
- Nghị quyết số
03/2020/NQ-HĐND ngày 08/7/2020 của HĐND tỉnh Đắk Lắk;
- Quyết định số 1874/QĐ-UBND
ngày 12/8/2014 của UBND tỉnh Đắk Lắk.
|
2
|
x
|
x
|
5
|
Xác nhận tiếp tục sử dụng đất
nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp
có nhu cầu thực hiện đồng thời với thủ tục Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
|
10 ngày làm việc (giảm 2 ngày
so với quy định của Trung ương)
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả
kết quả của UBND cấp xã hoặc cấp huyện
|
Lệ phí: Theo thủ tục số 14 +
thủ tục số 11 phần II
Phí thẩm định: Theo thủ tục số
14 + thủ tục số 11 phần II
|
- Luật Đất đai năm 2013;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014;
- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT
ngày 19/5/2014, Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ Tài nguyên
và Môi trường;
- Thông tư Liên tịch số
88/2016/TTLT-BTNM-BTC ngày 22/6/2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường và Bộ
Tài chính;
- Nghị quyết số 03/2020/NQ-HĐND
ngày 08/7/2020 của HĐND tỉnh Đắk Lắk;
- Quyết định số 1874/QĐ-UBND
ngày 12/8/2014 của UBND tỉnh Đắk Lắk.
|
2
|
x
|
x
|
6
|
Đăng ký chuyển mục đích sử dụng
đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền thực hiện đồng thời với
thủ tục chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung
vợ và chồng, tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền
sử dụng đất đã có Giấy chứng nhận
|
18 ngày làm việc (giảm 2 ngày
so với quy định của Trung ương)
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả
kết quả của UBND cấp xã hoặc cấp huyện
|
Lệ phí: Theo thủ tục số 16 +
thủ tục số 09 phần II
Phí thẩm định: Theo thủ tục số
16 + thủ tục số 09 phần II
|
- Luật Đất đai năm 2013;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014;
- Thông tư số
24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014, Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017
của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thông tư Liên tịch số
88/2016/TTLT-BTNM-BTC ngày 22/6/2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường và Bộ
Tài chính;
- Nghị quyết số
03/2020/NQ-HĐND ngày 08/7/2020 của HĐND tỉnh Đắk Lắk;
- Quyết định số 1874/QĐ-UBND
ngày 12/8/2014 của UBND tỉnh Đắk Lắk.
|
2
|
x
|
x
|
7
|
Đăng ký chuyển mục đích sử dụng
đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền thực hiện đồng thời với
thủ tục Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài
sản khác gắn liền với đất
|
15 ngày làm việc (giảm 2 ngày
so với quy định của Trung ương)
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả
kết quả của UBND cấp xã hoặc cấp huyện
|
Lệ phí: Theo thủ tục số 16 +
thủ tục số 11 phần II
Phí thẩm định: Theo thủ tục số
16 + thủ tục số 11 phần II
|
- Luật Đất đai năm 2013;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014;
- Thông tư số
24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014, Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017
của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thông tư Liên tịch số
88/2016/TTLT-BTNM-BTC ngày 22/6/2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường và Bộ
Tài chính;
- Nghị quyết số
03/2020/NQ-HĐND ngày 08/7/2020 của HĐND tỉnh Đắk Lắk;
- Quyết định số 1874/QĐ-UBND
ngày 12/8/2014 của UBND tỉnh Đắk Lắk.
|
2
|
x
|
x
|
B. DANH MỤC TTHC THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời gian giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
Mức độ CƯDVC TT (Mức độ 2, 3, 4)
|
Tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ BCCI
|
Tiếp nhận
|
Trả kết quả
|
1
|
Giải quyết tranh chấp đất đai
thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND cấp huyện
|
45 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả
kết quả của UBND cấp huyện
|
Không
|
- Luật đất đai năm 2013;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014;
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06/01/2017.
|
4
|
x
|
x
|
2
|
hẩm định nhu cầu sử dụng đất để
xem xét giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng
đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư
|
22 ngày làm việc (giảm 08
ngày so với quy định của Trung ương)
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả
kết quả của UBND cấp huyện
|
Không
|
- Luật Đất đai năm 2013;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014, Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017, Nghị định số
35/2015/NĐ-CP ngày 13/4/2015, Nghị định số 62/2019/NĐ-CP ngày 11/7/2019 của
Chính phủ;
- Thông tư số
30/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014, Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017
của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
3
|
|
x
|
3
|
Giao đất, cho thuê đất cho hộ
gia đình, cá nhân; giao đất cho cộng đồng dân cư đối với trường hợp giao đất,
cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất
|
17 ngày làm việc, (giảm 03
ngày so với quy định của Trung ương)
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả
kết quả của UBND cấp huyện
|
Không
|
- Luật Đất đai năm 2013;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014, Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017, Nghị định số
35/2015/NĐ-CP ngày 13/4/2015, Nghị định số 62/2019/NĐ-CP ngày 11/7/2019 của
Chính phủ;
- Thông tư số
30/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014, Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017
của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
2
|
|
x
|
4
|
Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu
(*)
|
30 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả
kết quả của UBND cấp xã hoặc cấp huyện
|
Lệ phí:
+ Đối với trường hợp cấp Giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với
đất:
- Tại phường: 100.000đ/Giấy
- Tại xã, thị trấn:
50.000đ/Giấy
+ Đối với trường hợp chỉ có
quyền sử dụng đất:
- Tại phường: 25.000đ/Giấy
- Tại xã, thị trấn:
12.500đ/Giấy
Phí thẩm định: Theo Phụ lục
kèm theo Quyết định này
|
- Luật Đất đai năm 2013;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014;
- Thông tư số
24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014, Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017
của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thông tư Liên tịch số
88/2016/TTLT-BTNM-BTC ngày 22/6/2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường và Bộ
Tài chính;
- Nghị quyết số
03/2020/NQ-HĐND ngày 08/7/2020 của HĐND tỉnh Đắk Lắk;
- Quyết định số 1874/QĐ-UBND
ngày 12/8/2014 của UBND tỉnh Đắk Lắk.
|
3
|
|
|
5
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất khi diện tích
thay đổi (*)
|
25 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả
kết quả của UBND cấp huyện
|
Lệ phí:
+ Đối với trường hợp cấp Giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với
đất:
- Tại phường: 50.000đ/Giấy
- Tại xã, thị trấn:
25.000đ/Giấy
+ Đối với trường hợp chỉ có
quyền sử dụng đất:
- Tại phường: 20.000đ/Giấy
- Tại xã, thị trấn:
10.000đ/Giấy
Phí thẩm định: Theo Phụ lục
kèm theo Quyết định này
|
- Luật Đất đai năm 2013;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014;
- Thông tư số
24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014, Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017
của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thông tư Liên tịch số
88/2016/TTLT-BTNM-BTC ngày 22/6/2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường và Bộ
Tài chính;
- Nghị quyết số
03/2020/NQ-HĐND ngày 08/7/2020 của HĐND tỉnh Đắk Lắk;
- Quyết định số 1874/QĐ-UBND
ngày 12/8/2014 của UBND tỉnh Đắk Lắk.
|
2
|
|
|
6
|
Đính chính Giấy chứng nhận đã
cấp (*)
|
10 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả
kết quả của UBND cấp huyện
|
Lệ phí:
- Tại phường: 28.000đ/Giấy
- Tại xã, thị trấn:
14.000đ/Giấy
|
- Luật Đất đai năm 2013;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014;
- Thông tư số
24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014, Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017
của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thông tư Liên tịch số
88/2016/TTLT-BTNM-BTC ngày 22/6/2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường và Bộ
Tài chính;
- Nghị quyết số
03/2020/NQ-HĐND ngày 08/7/2020 của HĐND tỉnh Đắk Lắk;
- Quyết định số 1874/QĐ-UBND
ngày 12/8/2014 của UBND tỉnh Đắk Lắk.
|
2
|
|
|
7
|
Chuyển mục đích sử dụng đất
phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với hộ gia đình, cá
nhân (*)
|
15 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả
kết quả của UBND cấp huyện
|
Lệ phí:
+ Đối với trường hợp chỉ có
quyền sử dụng đất:
- Tại phường: 20.000đ/Giấy
- Tại xã, thị trấn:
10.000đ/Giấy
Phí thẩm định: Theo Phụ lục
kèm theo Quyết định này
|
- Luật Đất đai năm 2013;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014 của Chính phủ;
- Thông tư số
24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thông tư số
33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Nghị quyết số
03/2020/NQ-HĐND ngày 08/7/2020 của HĐND tỉnh Đắk Lắk;
|
2
|
|
|
8
|
Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp
không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu
tài sản gắn liền với đất phát hiện (*)
|
Không xác định thời gian
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả
kết quả của UBND cấp huyện
|
Không
|
- Luật Đất đai năm 2013;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014, Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ;
- Thông tư số
24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014, Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017
của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Nghị quyết số
03/2020/NQ-HĐND ngày 08/7/2020 của HĐND tỉnh Đắk Lắk;
|
2
|
|
|
C. DANH MỤC TTHC THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP XÃ
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời gian giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
Mức độ CƯDVC TT (Mức độ 2, 3, 4)
|
Tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ BCCI
|
Tiếp nhận
|
Trả kết quả
|
1
|
Hòa giải tranh chấp đất đai
|
45 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của UBND cấp xã
|
Không
|
- Luật đất đai 2013;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014;
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06/01/2017.
|
4
|
x
|
x
|
(*) Ghi chú: HC tại thứ tự số
4, mục I, phần A; các HC tại thứ tự số: 4, 5, 6, 7, 8 phần B không thực hiện tiếp
nhận và trả kết quả qua dịch vụ Bưu chính công ích.
PHỤ LỤC II
PHÍ
THẨM ĐỊNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày /
/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Đắk Lắk)
I. ĐỐI VỚI HỒ SƠ TỔ CHỨC
(đồng/hồ
sơ)
STT
|
Tên thủ tục
|
Diện tích dưới 500 m2
|
Diện tích từ 500 m2
|
Diện tích từ 3.000 m2
|
Diện tích từ
|
Khu vực đô thị
|
Khu vực nông thôn
|
Khu vực đô thị
|
Khu vực nông thôn
|
Khu vực đô thị
|
Khu vực nông thôn
|
Khu vực đô thị
|
Khu vực nông thôn
|
Đất sản xuất, kinh doanh
|
Các loại đất còn lại
|
Đất sản xuất, kinh doanh
|
Các loại đất còn lại
|
Đất sản xuất, kinh doanh
|
Các loại đất còn lại
|
Đất sản xuất, kinh doanh
|
Các loại đất còn lại
|
Đất sản xuất, kinh doanh
|
Các loại đất còn lại
|
Đất sản xuất, kinh doanh
|
Các loại đất còn lại
|
Đất sản xuất, kinh doanh
|
Các loại đất còn lại
|
Đất sản xuất, kinh doanh
|
Các loại đất còn lại
|
1
|
Đăng
ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác
gắn liền với đất (sau đây gọi là Giấy chứng nhận) lần đầu
|
1.230.000
|
700.000
|
796.000
|
460.000
|
1.720.000
|
980.000
|
1.120.000
|
640.000
|
2.570.000
|
1.470.000
|
1.670.000
|
960.000
|
4.500.000
|
2.580.000
|
2.930.000
|
1.680.000
|
2
|
Đăng
ký, cấp Giấy chứng nhận lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu
không đồng thời là người sử dụng đất.
|
1.230.000
|
700.000
|
796.000
|
460.000
|
1.720.000
|
980.000
|
1.120.000
|
640.000
|
2.570.000
|
1.470.000
|
1.670.000
|
960.000
|
4.500.000
|
2.580.000
|
2.930.000
|
1.680.000
|
3
|
Đăng
ký, cấp Giấy chứng nhận cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua
nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở
|
1.230.000
|
700.000
|
796.000
|
460.000
|
1.720.000
|
980.000
|
1.120.000
|
640.000
|
2.570.000
|
1.470.000
|
1.670.000
|
960.000
|
4.500.000
|
2.580.000
|
2.930.000
|
1.680.000
|
4
|
Cấp
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho tổ chức sử dụng đất đã đăng ký quyền sử
dụng đất
|
1.230.000
|
700.000
|
796.000
|
460.000
|
1.720.000
|
980.000
|
1.120.000
|
640.000
|
2.570.000
|
1.470.000
|
1.670.000
|
960.000
|
4.500.000
|
2.580.000
|
2.930.000
|
1.680.000
|
5
|
Đăng
ký bổ sung đối với tài sản gắn liền với đất của người sử dụng đất đã được cấp
Giấy chứng nhận
|
615.000
|
350.000
|
398.000
|
230.000
|
860.000
|
490.000
|
560.000
|
320.000
|
1.285.000
|
735.000
|
835.000
|
480.000
|
2.250.000
|
1.290.000
|
1.465.000
|
840.000
|
6
|
Đăng
ký, cấp Giấy chứng nhận đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước
ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận
nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định
|
615.000
|
350.000
|
398.000
|
230.000
|
860.000
|
490.000
|
560.000
|
320.000
|
1.285.000
|
735.000
|
835.000
|
480.000
|
2.250.000
|
1.290.000
|
1.465.000
|
840.000
|
7
|
Đăng
ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các
trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp
đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền
với đất để thi hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức; đăng ký biến
động đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đưa quyền sử dụng đất vào doanh
nghiệp
|
615.000
|
350.000
|
398.000
|
230.000
|
860.000
|
490.000
|
560.000
|
320.000
|
1.285.000
|
735.000
|
835.000
|
480.000
|
2.250.000
|
1.290.000
|
1.465.000
|
840.000
|
8
|
Đăng
ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về
tổ chức sử dụng đất được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân,
giấy tờ nhân thân, địa chỉ); đăng ký biến động do thay đổi về hình dạng, kích
thước, diện tích, số hiệu thửa đất, địa chỉ thửa đất; giảm diện tích thửa đất
do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa
vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng
ký, cấp Giấy chứng nhận
|
615.000
|
350.000
|
398.000
|
230.000
|
860.000
|
490.000
|
560.000
|
320.000
|
1.285.000
|
735.000
|
835.000
|
480.000
|
2.250.000
|
1.290.000
|
1.465.000
|
840.000
|
9
|
Thủ
tục chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, đăng ký góp vốn
bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất hoặc
thực hiện đồng thời với thủ tục cấp đổi Giấy chứng nhận
|
615.000
|
350.000
|
398.000
|
230.000
|
860.000
|
490.000
|
560.000
|
320.000
|
1.285.000
|
735.000
|
835.000
|
480.000
|
2.250.000
|
1.290.000
|
1.465.000
|
840.000
|
10
|
Đăng
ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng
năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất
không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao
đất có thu tiền sử dụng đất
|
615.000
|
350.000
|
398.000
|
230.000
|
860.000
|
490.000
|
560.000
|
320.000
|
1.285.000
|
735.000
|
835.000
|
480.000
|
2.250.000
|
1.290.000
|
1.465.000
|
840.000
|
11
|
Cấp
đổi Giấy chứng nhận
|
615.000
|
350.000
|
398.000
|
230.000
|
860.000
|
490.000
|
560.000
|
320.000
|
1.285.000
|
735.000
|
835.000
|
480.000
|
2.250.000
|
1.290.000
|
1.465.000
|
840.000
|
12
|
Cấp
lại Giấy chứng nhận, trang bổ sung Giấy chứng nhận do bị mất
|
615.000
|
350.000
|
398.000
|
230.000
|
860.000
|
490.000
|
560.000
|
320.000
|
1.285.000
|
735.000
|
835.000
|
480.000
|
2.250.000
|
1.290.000
|
1.465.000
|
840.000
|
13
|
Thủ
tục tách thửa hoặc hợp thửa đất
|
615.000
|
350.000
|
398.000
|
230.000
|
860.000
|
490.000
|
560.000
|
320.000
|
1.285.000
|
735.000
|
835.000
|
480.000
|
2.250.000
|
1.290.000
|
1.465.000
|
840.000
|
14
|
Thủ
tục đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp
Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế
thửa đất liền kề
|
615.000
|
350.000
|
398.000
|
230.000
|
860.000
|
490.000
|
560.000
|
320.000
|
1.285.000
|
735.000
|
835.000
|
480.000
|
2.250.000
|
1.290.000
|
1.465.000
|
840.000
|
15
|
Bán
hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức
thuê đất trả tiền hàng năm
|
615.000
|
350.000
|
398.000
|
230.000
|
860.000
|
490.000
|
560.000
|
320.000
|
1.285.000
|
735.000
|
835.000
|
480.000
|
2.250.000
|
1.290.000
|
1.465.000
|
840.000
|
16
|
Chuyển
nhượng vốn đầu tư là giá trị quyền sử dụng đất
|
615.000
|
350.000
|
398.000
|
230.000
|
860.000
|
490.000
|
560.000
|
320.000
|
1.285.000
|
735.000
|
835.000
|
480.000
|
2.250.000
|
1.290.000
|
1.465.000
|
840.000
|
|
II. ĐỐI VỚI HỘ GIA ĐÌNH CÁ NHÂN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đăng
ký, cấp Giấy chứng nhận lần đầu
|
700.000
|
400.000
|
455.000
|
260.000
|
980.000
|
560.000
|
640.000
|
360.000
|
1.470.000
|
840.000
|
960.000
|
550.000
|
2.570.000
|
1.470.000
|
1.670.000
|
960.000
|
Đăng
ký, cấp Giấy chứng nhận lần đầu đối với người cao tuổi, người khuyết tật
|
350.000
|
200.000
|
227.500
|
130.000
|
490.000
|
280.000
|
320.000
|
180.000
|
735.000
|
420.000
|
480.000
|
275.000
|
1.285.000
|
735.000
|
835.000
|
480.000
|
2
|
Đăng
ký, cấp Giấy chứng nhận lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu
không đồng thời là người sử dụng đất.
|
700.000
|
400.000
|
455.000
|
260.000
|
980.000
|
560.000
|
640.000
|
360.000
|
1.470.000
|
840.000
|
960.000
|
550.000
|
2.570.000
|
1.470.000
|
1.670.000
|
960.000
|
Đăng
ký, cấp Giấy chứng nhận lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu
không đồng thời là người sử dụng đất đối với người cao tuổi, người khuyết tật
|
350.000
|
200.000
|
227.500
|
130.000
|
490.000
|
280.000
|
320.000
|
180.000
|
735.000
|
420.000
|
480.000
|
275.000
|
1.285.000
|
735.000
|
835.000
|
480.000
|
3
|
Đăng
ký, cấp Giấy chứng nhận cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua
nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở
|
700.000
|
400.000
|
455.000
|
260.000
|
980.000
|
560.000
|
640.000
|
360.000
|
1.470.000
|
840.000
|
960.000
|
550.000
|
2.570.000
|
1.470.000
|
1.670.000
|
960.000
|
Đăng
ký, cấp Giấy chứng nhận cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua
nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở đối với người cao
tuổi, người khuyết tật
|
350.000
|
200.000
|
227.500
|
130.000
|
490.000
|
280.000
|
320.000
|
180.000
|
735.000
|
420.000
|
480.000
|
275.000
|
1.285.000
|
735.000
|
835.000
|
480.000
|
4
|
Cấp
Giấy chứng nhận cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu
|
700.000
|
400.000
|
455.000
|
260.000
|
980.000
|
560.000
|
640.000
|
360.000
|
1.470.000
|
840.000
|
960.000
|
550.000
|
2.570.000
|
1.470.000
|
1.670.000
|
960.000
|
Cấp
Giấy chứng nhận cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu đối với người
cao tuổi, người khuyết tật
|
350.000
|
200.000
|
227.500
|
130.000
|
490.000
|
280.000
|
320.000
|
180.000
|
735.000
|
420.000
|
480.000
|
275.000
|
1.285.000
|
735.000
|
835.000
|
480.000
|
5
|
Đăng
ký bổ sung đối với tài sản gắn liền với đất của người sử dụng đất đã được cấp
Giấy chứng nhận
|
350.000
|
200.000
|
227.500
|
130.000
|
490.000
|
280.000
|
320.000
|
180.000
|
735.000
|
420.000
|
480.000
|
275.000
|
1.285.000
|
735.000
|
835.000
|
480.000
|
Đăng
ký bổ sung đối với tài sản gắn liền với đất của người sử dụng đất đã được cấp
Giấy chứng nhận đối với người cao tuổi, người khuyết tật
|
175.000
|
100.000
|
113.750
|
65.000
|
245.000
|
140.000
|
160.000
|
90.000
|
367.500
|
210.000
|
240.000
|
137.500
|
642.500
|
367.500
|
417.500
|
240.000
|
6
|
Đăng
ký, cấp Giấy chứng nhận đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước
ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng
chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định
|
350.000
|
200.000
|
227.500
|
130.000
|
490.000
|
280.000
|
320.000
|
180.000
|
735.000
|
420.000
|
480.000
|
275.000
|
1.285.000
|
735.000
|
835.000
|
480.000
|
Đăng
ký, cấp Giấy chứng nhận đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước
ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận
nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định đối với người cao tuổi,
người khuyết tật
|
175.000
|
100.000
|
113.750
|
65.000
|
245.000
|
140.000
|
160.000
|
90.000
|
367.500
|
210.000
|
240.000
|
137.500
|
642.500
|
367.500
|
417.500
|
240.000
|
7
|
Đăng
ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các
trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp
đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền
với đất để thi hành án; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, nhóm
người sử dụng đất
|
350.000
|
200.000
|
227.500
|
130.000
|
490.000
|
280.000
|
320.000
|
180.000
|
735.000
|
420.000
|
480.000
|
275.000
|
1.285.000
|
735.000
|
835.000
|
480.000
|
Đăng
ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong
các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ
hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn
liền với đất để thi hành án; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng,
nhóm người sử dụng đất đối với người cao tuổi, người khuyết tật
|
175.000
|
100.000
|
113.750
|
65.000
|
245.000
|
140.000
|
160.000
|
90.000
|
367.500
|
210.000
|
240.000
|
137.500
|
642.500
|
367.500
|
417.500
|
240.000
|
8
|
Đăng
ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về
người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân
thân, địa chỉ); đăng ký biến động do thay đổi về hình dạng, kích thước, diện
tích, số hiệu thửa đất, địa chỉ thửa đất; giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự
nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính;
thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng
nhận
|
350.000
|
200.000
|
227.500
|
130.000
|
490.000
|
280.000
|
320.000
|
180.000
|
735.000
|
420.000
|
480.000
|
275.000
|
1.285.000
|
735.000
|
835.000
|
480.000
|
Đăng
ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về
người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân
thân, địa chỉ); đăng ký biến động do thay đổi về hình dạng, kích thước, diện
tích, số hiệu thửa đất, địa chỉ thửa đất; giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự
nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính;
thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng
nhận đối với người cao tuổi, người khuyết tật
|
175.000
|
100.000
|
113.750
|
65.000
|
245.000
|
140.000
|
160.000
|
90.000
|
367.500
|
210.000
|
240.000
|
137.500
|
642.500
|
367.500
|
417.500
|
240.000
|
9
|
Thủ
tục chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, đăng ký góp vốn
bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất hoặc
thực hiện đồng thời với thủ tục cấp đổi Giấy chứng nhận
|
350.000
|
200.000
|
227.500
|
130.000
|
490.000
|
280.000
|
320.000
|
180.000
|
735.000
|
420.000
|
480.000
|
275.000
|
1.285.000
|
735.000
|
835.000
|
480.000
|
Thủ
tục chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, đăng ký góp vốn
bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất hoặc
thực hiện đồng thời với thủ tục cấp đổi Giấy chứng nhận đối với người cao tuổi,
người khuyết tật
|
175.000
|
100.000
|
113.750
|
65.000
|
245.000
|
140.000
|
160.000
|
90.000
|
367.500
|
210.000
|
240.000
|
137.500
|
642.500
|
367.500
|
417.500
|
240.000
|
10
|
Đăng
ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm
sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không
thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất
có thu tiền sử dụng đất
|
350.000
|
200.000
|
227.500
|
130.000
|
490.000
|
280.000
|
320.000
|
180.000
|
735.000
|
420.000
|
480.000
|
275.000
|
1.285.000
|
735.000
|
835.000
|
480.000
|
Đăng
ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng
năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không
thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất
có thu tiền sử dụng đất đối với người cao tuổi, người khuyết tật
|
175.000
|
100.000
|
113.750
|
65.000
|
245.000
|
140.000
|
160.000
|
90.000
|
367.500
|
210.000
|
240.000
|
137.500
|
642.500
|
367.500
|
417.500
|
240.000
|
11
|
Cấp
đổi Giấy chứng nhận
|
350.000
|
200.000
|
227.500
|
130.000
|
490.000
|
280.000
|
320.000
|
180.000
|
735.000
|
420.000
|
480.000
|
275.000
|
1.285.000
|
735.000
|
835.000
|
480.000
|
Cấp
đổi Giấy chứng nhận đối với người cao tuổi, người khuyết tật
|
175.000
|
100.000
|
113.750
|
65.000
|
245.000
|
140.000
|
160.000
|
90.000
|
367.500
|
210.000
|
240.000
|
137.500
|
642.500
|
367.500
|
417.500
|
240.000
|
12
|
Cấp
lại Giấy chứng nhận, trang bổ sung Giấy chứng nhận do bị mất
|
350.000
|
200.000
|
227.500
|
130.000
|
490.000
|
280.000
|
320.000
|
180.000
|
735.000
|
420.000
|
480.000
|
275.000
|
1.285.000
|
735.000
|
835.000
|
480.000
|
Cấp
lại Giấy chứng nhận, trang bổ sung Giấy chứng nhận do bị mất đối với người
cao tuổi, người khuyết tật
|
175.000
|
100.000
|
113.750
|
65.000
|
245.000
|
140.000
|
160.000
|
90.000
|
367.500
|
210.000
|
240.000
|
137.500
|
642.500
|
367.500
|
417.500
|
240.000
|
13
|
Thủ
tục tách thửa hoặc hợp thửa đất
|
350.000
|
200.000
|
227.500
|
130.000
|
490.000
|
280.000
|
320.000
|
180.000
|
735.000
|
420.000
|
480.000
|
275.000
|
1.285.000
|
735.000
|
835.000
|
480.000
|
Thủ
tục tách thửa hoặc hợp thửa đất đối với người cao tuổi, người khuyết tật
|
175.000
|
100.000
|
113.750
|
65.000
|
245.000
|
140.000
|
160.000
|
90.000
|
367.500
|
210.000
|
240.000
|
137.500
|
642.500
|
367.500
|
417.500
|
240.000
|
14
|
Đăng
ký đối với trường hợp chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan
nhà nước có thẩm quyền
|
350.000
|
200.000
|
227.500
|
130.000
|
490.000
|
280.000
|
320.000
|
180.000
|
735.000
|
420.000
|
480.000
|
275.000
|
1.285.000
|
735.000
|
835.000
|
480.000
|
Đăng
ký đối với trường hợp chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan
nhà nước có thẩm quyền đối với người cao tuổi, người khuyết tật
|
175.000
|
100.000
|
113.750
|
65.000
|
245.000
|
140.000
|
160.000
|
90.000
|
367.500
|
210.000
|
240.000
|
137.500
|
642.500
|
367.500
|
417.500
|
240.000
|
15
|
Đăng
ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng
nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền
kề
|
350.000
|
200.000
|
227.500
|
130.000
|
490.000
|
280.000
|
320.000
|
180.000
|
735.000
|
420.000
|
480.000
|
275.000
|
1.285.000
|
735.000
|
835.000
|
480.000
|
Đăng
ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng
nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền
kề đối với người cao tuổi, người khuyết tật
|
175.000
|
100.000
|
113.750
|
65.000
|
245.000
|
140.000
|
160.000
|
90.000
|
367.500
|
210.000
|
240.000
|
137.500
|
642.500
|
367.500
|
417.500
|
240.000
|
16
|
Bán
hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức
thuê đất trả tiền hàng năm
|
350.000
|
200.000
|
227.500
|
130.000
|
490.000
|
280.000
|
320.000
|
180.000
|
735.000
|
420.000
|
480.000
|
275.000
|
1.285.000
|
735.000
|
835.000
|
480.000
|
Bán
hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức
thuê đất trả tiền hàng năm đối với người cao tuổi, người khuyết tật
|
175.000
|
100.000
|
113.750
|
65.000
|
245.000
|
140.000
|
160.000
|
90.000
|
367.500
|
210.000
|
240.000
|
137.500
|
642.500
|
367.500
|
417.500
|
240.000
|
17
|
Chuyển
đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân
|
350.000
|
200.000
|
227.500
|
130.000
|
490.000
|
280.000
|
320.000
|
180.000
|
735.000
|
420.000
|
480.000
|
275.000
|
1.285.000
|
735.000
|
835.000
|
480.000
|
Chuyển
đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân đối với người cao
tuổi, người khuyết tật
|
175.000
|
100.000
|
113.750
|
65.000
|
245.000
|
140.000
|
160.000
|
90.000
|
367.500
|
210.000
|
240.000
|
137.500
|
642.500
|
367.500
|
417.500
|
240.000
|
*) Miễn thu phí đối với các trường
hợp:
- Cấp đổi do điều chỉnh diện
tích đối với trường hợp Nhà nước thu hồi đất; hiến đất để xây dựng các công
trình công cộng, phúc lợi xã hội.
- Hộ nghèo, người có công với
cách mạng, đồng bào dân tộc thiểu số ở các xã, thôn, buôn có điều kiện kinh tế
- xã hội đặc biệt khó khăn.
Quyết định 2739/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2739/QĐ-UBND ngày 13/11/2020 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
1.803
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|