|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 2738/QĐ-UBND 2022 công bố thủ tục hành chính tài nguyên nước Sở Tài nguyên Huế
Số hiệu:
|
2738/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thừa Thiên Huế
|
|
Người ký:
|
Phan Quý Phương
|
Ngày ban hành:
|
11/11/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2738/QĐ-UBND
|
Thừa Thiên Huế,
ngày 11 tháng 11 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA TRONG
LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI
TRƯỜNG TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng
11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành
chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP
ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị
định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính và Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
721/QĐ-TTg ngày 16 tháng 6 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt
phương án cắt giảm đơn giản hóa quy định liên quan đến hoạt động kinh doanh thuộc
phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Căn cứ Quyết định số
2728/QĐ-BTNMT ngày 24 tháng 10 năm 2022 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc
công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực môi trường và lĩnh vực tài
nguyên nước; sửa đổi Quyết định số 87/QĐ-BTNMT ngày 14 tháng 01 năm 2022 của Bộ
trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính mới ban
hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính thay thế; thủ tục
hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý
của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 570/TTr-STNMT ngày 03 tháng 11 năm
2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 08 thủ tục hành
chính (TTHC) sửa đổi, bổ sung; 08 TTHC được giữ nguyên; 02 TTHC bị bãi bỏ trong
lĩnh vực tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi
trường áp dụng trên địa bàn Thừa Thiên Huế (Có Phụ lục danh mục TTHC kèm
theo).
Điều 2.
Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm:
- Cập nhật TTHC mới được công bố
vào Hệ thống thông tin thủ tục hành chính tỉnh Thừa Thiên Huế theo đúng quy định;
Trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực, trình UBND tỉnh
phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết các TTHC liên quan.
- Niêm yết, công khai TTHC thuộc
thẩm quyền giải quyết kèm theo Quyết định này tại trụ sở cơ quan và trên Trang
Thông tin điện tử của đơn vị.
- Thực hiện giải quyết TTHC thuộc
thẩm quyền theo hướng dẫn tại Quyết định này kèm theo nội dung cụ thể tại các
Quyết định công bố TTHC đã được Bộ Tài nguyên và Môi trường công khai trên Cổng
dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn/) và UBND tỉnh công khai trên
Cổng dịch vụ công tỉnh (https://dichvucong.thuathienhue.gov.vn/) theo quy định.
- Hoàn thành việc cấu hình TTHC
liên quan đến phần việc của mình trên phần mềm Dịch vụ công sau khi Quyết định
này có hiệu lực thi hành.
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay
thế Quyết định số 1562/QĐ-UBND ngày 26/6/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc
công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực Tài nguyên nước
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thừa Thiên Huế.
Điều 4.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường; Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện; Chủ tịch UBND cấp
xã,và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục KSTTHC (Văn phòng Chính phủ);
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Các PCVP UBND tỉnh;
- Cổng TTĐT, TT PVHCC, CV: TN;
- Lưu: VT, KSTT.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Phan Quý Phương
|
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA TRONG LĨNH VỰC TÀI
NGUYÊN NƯỚC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH THỪA
THIÊN HUẾ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2738/QĐ-UBND ngày 11 tháng 11 năm 2022 của
Chủ tịch UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)
1. Danh mục
thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung
STT
|
Tên TTHC (Mã số TTHC)
|
Thời gian giải quyết
|
Cách thức và địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
Cơ quan thực hiện
|
1
|
Tính tiền cấp quyền khai thác
tài nguyên nước đối với công trình đã vận hành (cấp tỉnh)
2.001770
|
Ba mươi ba (33) ngày làm việc
kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ hợp lệ, cụ thể:
+ Sở Tài nguyên và Môi trường,
trong đó:
- Thời gian thẩm định hồ sơ:
25 ngày làm việc.
- Thời gian trả kết quả TTHC:
03 ngày làm việc (Giảm 02 ngày làm việc so với quy định)
+ UBND tỉnh 05 ngày làm việc.
|
- Nộp trực tiếp hoặc qua dịch
vụ bưu chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 01 Lê Lai, P.
Vĩnh Ninh, TP. Huế);
- Nộp trực tuyến trên Hệ thống
thông tin giải quyết TTHC tỉnh hoặc Cổng Dịch vụ công quốc gia.
|
Không quy định
|
- Luật Tài nguyên nước;
- Nghị định số 201/2013/NĐ-CP
ngày 27/11/2013 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật tài nguyên nước.
- Nghị định số 82/2017/NĐ-CP
ngày 17/7/2017 của Chính phủ quy định về phương pháp tính, mức thu tiền cấp
quyền khai thác tài nguyên nước.
- Nghị định số 41/2021/NĐ-CP
sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 82/2017/NĐ- CP ngày 17/7/2017 của
Chính phủ quy định về phương pháp tính, mức thu tiền cấp quyền khai thác tài
nguyên nước.
- Quyết định số 706/QĐ-BTNMT
ngày 15/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
- Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: UBND tỉnh;
- Cơ quan thực hiện: Sở Tài
nguyên và Môi trường.
|
2
|
Cấp giấy phép thăm dò nước dưới
đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm (cấp tỉnh)
1.004232
|
Ba mươi ba (33) ngày làm việc,
kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ hợp lệ, cụ thể:
+ Sở Tài nguyên và Môi trường,
trong đó:
- Thời gian thẩm định hồ sơ:
25 ngày làm việc.
- Thời gian trả kết quả TTHC:
03 ngày làm việc (Giảm 02 ngày làm việc so với quy định)
+ UBND tỉnh 05 ngày làm việc.
|
- Nộp trực tiếp hoặc qua dịch
vụ bưu chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 01 Lê Lai, P.
Vĩnh Ninh, TP. Huế);
- Nộp trực tuyến trên Hệ thống
thông tin giải quyết TTHC tỉnh hoặc Cổng Dịch vụ công quốc gia.
|
Quyết định số 36/2017/QĐ-UBND
ngày 25/5/2017 của UBND tỉnh Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò, đánh giá trữ lượng, khai thác, sử
dụng nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
|
- Luật Tài nguyên nước năm
2012.
- Luật Phí và lệ phí năm
2015;
- Nghị định số 201/2013/NĐ-CP
ngày 27/11/2013 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật tài nguyên nước.
- Nghị định số 60/2016/NĐ-CP
ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định một số điều kiện đầu tư kinh doanh
trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường;
- Nghị định số 136/2018/NĐ-CP
ngày 05/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của các nghị định liên quan
đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường;
- Thông tư số 27/2014/TT-BTNMT
ngày 30/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định việc đăng
ký khai thác nước dưới đất; mẫu hồ sơ cấp, gia hạn, điều chỉnh, cấp lại giấy
phép tài nguyên nước.
- Thông tư số
56/2014/TT-BTNMT ngày 24/9/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định điều
kiện về năng lực của tổ chức, cá nhân thực hiện điều tra cơ bản tài nguyên nước,
tư vấn lập quy hoạch tài nguyên nước, lập đề án, báo cáo trong hồ sơ đề nghị
cấp giấy phép tài nguyên nước.
- Quyết định số
36/2017/QĐ-UBND ngày 25/5/2017 của UBND tỉnh Quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò, đánh giá trữ lượng,
khai thác, sử dụng nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.
- Quyết định số 3086/QĐ-BTNMT
ngày 10/10/2018 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
- Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: UBND tỉnh;
- Cơ quan thực hiện: Sở Tài
nguyên và Môi trường.
|
3
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung
giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới
3.000m3/ngày đêm
1.004228
|
Hai mươi tám (28) ngày làm việc,
kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ hợp lệ, cụ thể:
+ Sở Tài nguyên và Môi trường,
trong đó:
- Thời gian thẩm định hồ sơ:
20 ngày làm việc.
- Thời gian trả kết quả TTHC:
03 ngày làm việc (Giảm 02 ngày làm việc so với quy định)
+ UBND tỉnh 05 ngày làm việc.
|
- Nộp trực tiếp hoặc qua dịch
vụ bưu chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 01 Lê Lai, P.
Vĩnh Ninh, TP. Huế);
- Nộp trực tuyến trên Hệ thống
thông tin giải quyết TTHC tỉnh hoặc Cổng Dịch vụ công quốc gia.
|
Quyết định số 36/2017/QĐ-UBND
ngày 25/5/2017 của UBND tỉnh Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò, đánh giá trữ lượng, khai thác, sử
dụng nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
|
- Luật Tài nguyên nước năm
2012.
- Luật phí và lệ phí năm
2015;
- Nghị định số 201/2013/NĐ-CP
của Chính phủ ngày 27/11/2013 về quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật tài nguyên nước.
- Nghị định số 60/2016/NĐ-CP
ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định một số điều kiện đầu tư kinh doanh
trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường.
- Nghị định số 136/2018/NĐ-CP
ngày 05/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của các nghị định liên quan
đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường;
- Thông tư số 27/2014/TT-BTNMT
ngày 30/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định việc đăng
ký khai thác nước dưới đất; mẫu hồ sơ cấp, gia hạn, điều chỉnh, cấp lại giấy
phép tài nguyên nước.
- Thông tư số
56/2014/TT-BTNMT ngày 24/9/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định điều
kiện về năng lực của tổ chức, cá nhân thực hiện điều tra cơ bản tài nguyên nước,
tư vấn lập quy hoạch tài nguyên nước, lập đề án, báo cáo trong hồ sơ đề nghị
cấp giấy phép tài nguyên nước;
- Quyết định số
36/2017/QĐ-UBND ngày 25/5/2017 của UBND tỉnh Quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò, đánh giá trữ lượng,
khai thác, sử dụng nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.
- Quyết định số 3086/QĐ-BTNMT
ngày 10/10/2018 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
- Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: UBND tỉnh;
- Cơ quan thực hiện: Sở Tài
nguyên và Môi trường.
|
4
|
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng
nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm
1.004223
|
Ba mươi ba (33) ngày làm việc,
kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ hợp lệ, cụ thể:
+ Sở Tài nguyên và Môi trường,
trong đó:
- Thời gian thẩm định hồ sơ:
25 ngày làm việc.
- Thời gian trả kết quả TTHC:
03 ngày làm việc (Giảm 02 ngày làm việc so với quy định)
+ UBND tỉnh 05 ngày làm việc.
|
- Nộp trực tiếp hoặc qua dịch
vụ bưu chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 01 Lê Lai, P.
Vĩnh Ninh, TP. Huế);
- Nộp trực tuyến trên Hệ thống
thông tin giải quyết TTHC tỉnh hoặc Cổng Dịch vụ công quốc gia.
|
Phí thẩm định đề án, báo
cáo khai thác, sử dụng nước dưới đất:
Quyết định số 36/2017/QĐ-UBND
ngày 25/5/2017 của UBND tỉnh Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò, đánh giá trữ lượng, khai thác, sử
dụng nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.
Phí thẩm định hồ sơ tính
tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước: Không quy định
|
- Luật tài nguyên nước năm
2012.
- Luật phí và lệ phí năm
2015;
- Nghị định số 201/2013/NĐ-CP
ngày 27/11/2013 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật tài nguyên nước.
- Nghị định số 60/2016/NĐ-CP
ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định một số điều kiện đầu tư kinh doanh
trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường.
- Nghị định số 82/2017/NĐ-CP
ngày 17/7/2017 của Chính phủ quy định về phương pháp tính, mức thu tiền cấp
quyền khai thác tài nguyên nước.
- Nghị định số 41/2021/NĐ-CP
ngày 30/3/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
82/2017/NĐ-CP ngày 17/7/2017 của Chính phủ quy định về phương pháp tính, mức
thu tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước.
- Nghị định số 136/2018/NĐ-CP
ngày 05/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của các nghị định liên quan
đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường;
- Thông tư số
27/2014/TT-BTNMT ngày 30/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy
định việc đăng ký khai thác nước dưới đất; mẫu hồ sơ cấp, gia hạn, điều chỉnh,
cấp lại giấy phép tài nguyên nước.
- Thông tư số
56/2014/TT-BTNMT ngày 24/9/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định điều
kiện về năng lực của tổ chức, cá nhân thực hiện điều tra cơ bản tài nguyên nước,
tư vấn lập quy hoạch tài nguyên nước, lập đề án, báo cáo trong hồ sơ đề nghị
cấp giấy phép tài nguyên nước;
- Quyết định số
36/2017/QĐ-UBND ngày 25/5/2017 của UBND tỉnh Quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò, đánh giá trữ lượng,
khai thác, sử dụng nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.
- Quyết định số 3086/QĐ-BTNMT
ngày 10/10/2018 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
- Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: UBND tỉnh;
- Cơ quan thực hiện: Sở Tài
nguyên và Môi trường.
|
5
|
Gia hạn/điều chỉnh giấy phép
khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng nước dưới
3.000m3/ngày đêm
1.004211
|
Hai mươi tám (28) ngày làm việc,
kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ hợp lệ, cụ thể:
+ Sở Tài nguyên và Môi trường,
trong đó:
- Thời gian thẩm định hồ sơ:
20 ngày làm việc.
- Thời gian trả kết quả TTHC:
03 ngày làm việc (Giảm 02 ngày làm việc so với quy định)
+ UBND tỉnh 05 ngày làm việc.
|
- Nộp trực tiếp hoặc qua dịch
vụ bưu chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 01 Lê Lai, P.
Vĩnh Ninh, TP. Huế);
- Nộp trực tuyến trên Hệ thống
thông tin giải quyết TTHC tỉnh hoặc Cổng Dịch vụ công quốc gia.
|
Phí thẩm định đề án, báo
cáo khai thác, sử dụng nước dưới đất:
Quyết định số 36/2017/QĐ-UBND
ngày 25/5/2017 của UBND tỉnh Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò, đánh giá trữ lượng, khai thác, sử
dụng nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.
Phí thẩm định hồ sơ tính
tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước: Không quy định
|
- Luật tài nguyên nước năm
2012.
- Luật Phí và lệ phí năm
2015;
- Nghị định số 201/2013/NĐ-CP
ngày 27/11/2013 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật tài nguyên nước.
- Nghị định số 60/2016/NĐ-CP
ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định một số điều kiện đầu tư kinh doanh
trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường.
- Nghị định số 82/2017/NĐ-CP
của Chính phủ ngày 17/7/2017 quy định về phương pháp tính, mức thu tiền cấp
quyền khai thác tài nguyên nước.
- Nghị định số 41/2021/NĐ-CP
ngày 30/3/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
82/2017/NĐ-CP ngày 17/7/2017 của Chính phủ quy định về phương pháp tính, mức
thu tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước.
- Nghị định số 136/2018/NĐ-CP
ngày 05/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của các nghị định liên quan
đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường.
- Thông tư số
27/2014/TT-BTNMT ngày 30/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy
định việc đăng ký khai thác nước dưới đất; mẫu hồ sơ cấp, gia hạn, điều chỉnh,
cấp lại giấy phép tài nguyên nước.
- Thông tư số
56/2014/TT-BTNMT ngày 24/9/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định điều
kiện về năng lực của tổ chức, cá nhân thực hiện điều tra cơ bản tài nguyên nước,
tư vấn lập quy hoạch tài nguyên nước, lập đề án, báo cáo trong hồ sơ đề nghị
cấp giấy phép tài nguyên nước;
- Quyết định số
36/2017/QĐ-UBND ngày 25/5/2017 của UBND tỉnh Quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò, đánh giá trữ lượng,
khai thác, sử dụng nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.
- Quyết định số 3086/QĐ-BTNMT
ngày 10/10/2018 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
- Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: UBND tỉnh;
- Cơ quan thực hiện: Sở Tài
nguyên và Môi trường.
|
6
|
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng
nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới
2m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000kw; cho các mục đích khác
với lưu lượng dưới 50.000m3/ngày đêm; cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước
biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới
100.000m3/ngày đêm
1.004179
|
Ba mươi ba (33) ngày làm việc,
kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ hợp lệ, cụ thể:
+ Sở Tài nguyên và Môi trường,
trong đó:
- Thời gian thẩm định hồ sơ:
25 ngày làm việc.
- Thời gian trả kết quả TTHC:
03 ngày làm việc (Giảm 02 ngày làm việc so với quy định)
+ UBND tỉnh 05 ngày làm việc.
|
- Nộp trực tiếp hoặc qua dịch
vụ bưu chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 01 Lê Lai, P.
Vĩnh Ninh, TP. Huế);
- Nộp trực tuyến trên Hệ thống
thông tin giải quyết TTHC tỉnh hoặc Cổng Dịch vụ công quốc gia.
|
Phí thẩm định đề án, báo
cáo khai thác, sử dụng nước mặt, nước biển:
Quyết định số 34/2017/QĐ-UBND
ngày 25/5/2017 của UBND tỉnh Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí thẩm định đề án khai thác, sử dụng nước mặt, nước biển trên địa bàn
tỉnh Thừa Thiên Huế.
Phí thẩm định hồ sơ tính
tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước: Không quy định.
|
- Luật tài nguyên nước năm
2012.
- Luật phí và lệ phí năm
2015;
- Nghị định số 201/2013/NĐ-CP
27/11/2013 của Chính phủ ngày về quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật tài nguyên nước.
- Nghị định số 60/2016/NĐ-CP
ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định một số điều kiện đầu tư kinh doanh
trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường.
- Nghị định số 82/2017/NĐ-CP
ngày 17/7/2017 của Chính phủ quy định về phương pháp tính, mức thu tiền cấp
quyền khai thác tài nguyên nước.
- Nghị định số 41/2021/NĐ-CP
ngày 30/3/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
82/2017/NĐ-CP ngày 17/7/2017 của Chính phủ quy định về phương pháp tính, mức
thu tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước.
- Nghị định số 136/2018/NĐ-CP
ngày 05/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của các nghị định liên quan
đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường.
- Thông tư số
27/2014/TT-BTNMT ngày 30/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy
định việc đăng ký khai thác nước dưới đất; mẫu hồ sơ cấp, gia hạn, điều chỉnh,
cấp lại giấy phép tài nguyên nước.
- Thông tư số
56/2014/TT-BTNMT ngày 24/9/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định điều
kiện về năng lực của tổ chức, cá nhân thực hiện điều tra cơ bản tài nguyên nước,
tư vấn lập quy hoạch tài nguyên nước, lập đề án, báo cáo trong hồ sơ đề nghị
cấp giấy phép tài nguyên nước;
- Quyết định số
34/2017/QĐ-UBND ngày 25/5/2017 của UBND tỉnh Quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí thẩm định đề án khai thác, sử dụng nước mặt, nước biển
trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.
- Quyết định số 3086/QĐ-BTNMT
ngày 10/10/2018 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
- Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: UBND tỉnh;
- Cơ quan thực hiện: Sở Tài
nguyên và Môi trường.
|
7
|
Gia hạn/điều chỉnh giấy phép
khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với
lưu lượng dưới 2m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000kw; cho
các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000m3/ ngày đêm; gia hạn/điều chỉnh
giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch
vụ với lưu lượng dưới 100.000m3/ ngày đêm
1.004167
|
Hai mươi tám (28) ngày làm việc,
kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ hợp lệ, cụ thể:
+ Sở Tài nguyên và Môi trường,
trong đó:
- Thời gian thẩm định hồ sơ:
20 ngày làm việc.
- Thời gian trả kết quả TTHC:
03 ngày làm việc (Giảm 02 ngày làm việc so với quy định)
+ UBND tỉnh 05 ngày làm việc.
|
- Nộp trực tiếp hoặc qua dịch
vụ bưu chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 01 Lê Lai, P.
Vĩnh Ninh, TP. Huế);
- Nộp trực tuyến trên Hệ thống
thông tin giải quyết TTHC tỉnh hoặc Cổng Dịch vụ công quốc gia.
|
Phí thẩm định đề án, báo
cáo khai thác, sử dụng nước mặt, nước biển:
Quyết định số 34/2017/QĐ-UBND
ngày 25/5/2017 của UBND tỉnh Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí thẩm định đề án khai thác, sử dụng nước mặt, nước biển trên địa bàn
tỉnh Thừa Thiên Huế.
Phí thẩm định hồ sơ tính
tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước: Không quy định.
|
- Luật tài nguyên nước năm
2012.
- Luật Phí và lệ phí năm
2015;
- Nghị định số 201/2013/NĐ-CP
ngày 27/11/2013 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật tài nguyên nước.
- Nghị định số 60/2016/NĐ-CP
ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định một số điều kiện đầu tư kinh doanh
trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường.
- Nghị định số 82/2017/NĐ-CP
ngày 17/7/2017 của Chính phủ quy định về phương pháp tính, mức thu tiền cấp
quyền khai thác tài nguyên nước.
- Nghị định số 41/2021/NĐ-CP
ngày 30/3/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
82/2017/NĐ-CP ngày 17/7/2017 của Chính phủ quy định về phương pháp tính, mức
thu tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước.
- Nghị định số 136/2018/NĐ-CP
ngày 05/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của các nghị định liên quan
đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường.
- Thông tư số
27/2014/TT-BTNMT ngày 30/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định đăng
ký khai thác nước dưới đất, mẫu hồ sơ cấp, gia hạn, điều chỉnh, cấp lại giấy
phép tài nguyên nước;
- Thông tư số
56/2014/TT-BTNMT ngày 24/9/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định điều
kiện về năng lực của tổ chức, cá nhân thực hiện điều tra cơ bản tài nguyên nước,
tư vấn lập quy hoạch tài nguyên nước, lập đề án, báo cáo trong hồ sơ đề nghị
cấp giấy phép tài nguyên nước;
- Quyết định số
34/2017/QĐ-UBND ngày 25/5/2017 của UBND tỉnh Quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí thẩm định đề án khai thác, sử dụng nước mặt, nước biển
trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.
- Quyết định số 3086/QĐ-BTNMT
ngày 10/10/2018 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
- Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: UBND tỉnh;
- Cơ quan thực hiện: Sở Tài
nguyên và Môi trường.
|
8
|
Cấp lại giấy phép tài nguyên
nước (TTHC cấp tỉnh)
1.000824
|
Mười ba (13) ngày làm việc, kể
từ ngày tiếp nhận hồ sơ hợp lệ, cụ thể:
+ Sở Tài nguyên và Môi trường,
trong đó:
- Thời gian thẩm định hồ sơ:
05 ngày làm việc.
- Thời gian trả kết quả TTHC:
03 ngày làm việc (Giảm 02 ngày làm việc so với quy định)
+ UBND tỉnh 05 ngày làm việc.
|
- Nộp trực tiếp hoặc qua dịch
vụ bưu chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 01 Lê Lai, P.
Vĩnh Ninh, TP. Huế);
- Nộp trực tuyến trên Hệ thống
thông tin giải quyết TTHC tỉnh hoặc Cổng Dịch vụ công quốc gia.
|
- Quyết định số
34/2017/QĐ-UBND ngày 25/5/2017 của UBND tỉnh Quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí thẩm định đề án khai thác, sử dụng nước mặt, nước biển
trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.
- Quyết định số 36/2017/QĐ-UBND
ngày 25/5/2017 của UBND tỉnh Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò, đánh giá trữ lượng, khai thác, sử
dụng nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.
|
- Luật Tài nguyên nước năm
2012;
- Luật Phí và lệ phí năm
2015;
- Nghị định số 201/2013/NĐ-CP
ngày 27/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Tài
nguyên nước.
- Thông tư số
27/2014/TT-BTNMT ngày 30/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định đăng
ký khai thác nước dưới đất, mẫu hồ sơ cấp, gia hạn, điều chỉnh, cấp lại giấy
phép tài nguyên nước.
- Quyết định số
34/2017/QĐ-UBND ngày 25/5/2017 của UBND tỉnh Quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí thẩm định đề án khai thác, sử dụng nước mặt, nước biển
trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.
- Quyết định số
36/2017/QĐ-UBND ngày 25/5/2017 của UBND tỉnh Quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò, đánh giá trữ lượng,
khai thác, sử dụng nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.
- Quyết định số 2865/QĐ-BTNMT
ngày 06/11/2015 của Bộ tài nguyên và Môi trường.
|
- Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: UBND tỉnh;
- Cơ quan thực hiện: Sở Tài
nguyên và Môi trường.
|
* Ghi chú:
- Nội dung chi tiết của các
TTHC đã được Bộ Tài nguyên và Môi trường công khai trên Cổng dịch vụ công quốc
gia (https://dichvucong.gov.vn) và UBND tỉnh công khai trên Hệ thống thông tin
giải quyết thủ tục hành chính Thừa Thiên Huế
(https://dichvucong.thuathienhue.gov.vn).
- Thực hiện giảm ngày giải
quyết theo Quyết định số 721/QĐ-TTg ngày 16 tháng 6 năm 2022 của Thủ tướng
Chính phủ về việc phê duyệt phương án cắt giảm đơn giản hóa quy định liên quan
đến hoạt động kinh doanh thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài
nguyên và Môi trường.
2. Danh mục
thủ tục hành chính được giữ nguyên
STT
|
Tên TTHC
(Mã số TTHC)
|
Thời gian giải quyết
|
Cách thức và địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
Cơ quan thực hiện
|
1
|
Tính tiền cấp quyền khai thác
tài nguyên nước đối với công trình chưa vận hành (Cấp tỉnh)
1.009669
|
Mươi lăm (15) ngày làm việc,
kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ hợp lệ, cụ thể:
+ Sở Tài nguyên và Môi trường
tổ chức thẩm định hồ sơ: 10 ngày làm việc.
+ UBND tỉnh 05 ngày làm việc.
|
- Nộp trực tiếp hoặc qua dịch
vụ bưu chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 01 Lê Lai, P.
Vĩnh Ninh, TP. Huế);
- Nộp trực tuyến trên Hệ thống
thông tin giải quyết TTHC tỉnh hoặc Cổng Dịch vụ công quốc gia.
|
Không quy định
|
- Luật Tài nguyên nước;
- Nghị định số 201/2013/NĐ-CP
ngày 27/11/2013 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật tài nguyên nước.
- Nghị định số 82/2017/NĐ-CP
ngày 17/7/2017 của Chính phủ quy định về phương pháp tính, mức thu tiền cấp
quyền khai thác tài nguyên nước.
- Nghị định số 41/2021/NĐ-CP
sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 82/2017/NĐ- CP ngày 17/7/2017 của
Chính phủ quy định về phương pháp tính, mức thu tiền cấp quyền khai thác tài
nguyên nước.
- Quyết định số 706/QĐ-BTNMT
ngày 15/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
- Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: UBND tỉnh;
- Cơ quan thực hiện: Sở Tài
nguyên và Môi trường.
|
2
|
Điều chỉnh tiền cấp quyền
khai thác tài nguyên nước (Cấp tỉnh)
1.004283
|
Mười lăm (15) ngày làm việc, kể
từ ngày tiếp nhận hồ sơ hợp lệ, cụ thể:
+ Sở Tài nguyên và Môi trường
tổ chức thẩm định hồ sơ: 10 ngày làm việc.
+ UBND tỉnh 05 ngày làm việc.
|
- Nộp trực tiếp hoặc qua dịch
vụ bưu chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 01 Lê Lai, P.
Vĩnh Ninh, TP. Huế);
- Nộp trực tuyến trên Hệ thống
thông tin giải quyết TTHC tỉnh hoặc Cổng Dịch vụ công quốc gia.
|
Không quy định
|
- Luật Tài nguyên nước;
- Nghị định số 201/2013/NĐ-CP
ngày 27/11/2013 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
tài nguyên nước.
- Nghị định số 82/2017/NĐ-CP
ngày 17/7/2017 của Chính phủ quy định về phương pháp tính, mức thu tiền cấp
quyền khai thác tài nguyên nước.
- Nghị định số 41/2021/NĐ-CP
sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 82/2017/NĐ- CP ngày 17/7/2017 của
Chính phủ quy định về phương pháp tính, mức thu tiền cấp quyền khai thác tài
nguyên nước.
- Quyết định số 706/QĐ-BTNMT
ngày 15/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
- Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: UBND tỉnh;
- Cơ quan thực hiện: Sở Tài
nguyên và Môi trường.
|
3
|
Cấp giấy phép hành nghề khoan
nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
1.004122
|
Mười tám (18) ngày làm việc,
kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ hợp lệ, cụ thể:
+ Sở Tài nguyên và Môi trường,
trong đó:
- Thời gian thẩm định hồ sơ:
10 ngày làm việc.
- Thời gian trả kết quả TTHC:
03 ngày làm việc.
+ UBND tỉnh 05 ngày làm việc.
|
- Nộp trực tiếp hoặc qua dịch
vụ bưu chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 01 Lê Lai, P.
Vĩnh Ninh, TP. Huế);
- Nộp trực tuyến trên Hệ thống
thông tin giải quyết TTHC tỉnh hoặc Cổng Dịch vụ công quốc gia.
|
Quyết định số 35/2017/QĐ-UBND
ngày 25/5/2017 của UBND tỉnh về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng phí thẩm định hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất
trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
|
- Luật tài nguyên nước năm
2012.
- Luật phí và lệ phí năm
2015;
- Nghị định số 201/2013/NĐ-CP
ngày 27/11/2013 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật tài nguyên nước.
- Nghị định số 60/2016/NĐ-CP
ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định một số điều kiện đầu tư kinh doanh
trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường.
- Nghị định số 136/2018/NĐ-CP
ngày 05/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của các nghị định liên quan
đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường.
- Thông tư số
40/2014/TT-BTNMT ngày 11/7/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định việc
hành nghề khoan nước dưới đất;
- Quyết định số
35/2017/QĐ-UBND ngày 25/5/2017 của UBND tỉnh về việc quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan
nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.
- Quyết định số 3086/QĐ-BTNMT
ngày 10/10/2018 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
- Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: UBND tỉnh;
- Cơ quan thực hiện: Sở Tài
nguyên và Môi trường.
|
4
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung
giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy vừa và nhỏ
2.001738
|
Mươi ba (13) ngày làm việc, kể
từ ngày tiếp nhận hồ sơ hợp lệ, cụ thể:
+ Sở Tài nguyên và Môi trường,
trong đó:
- Thời gian thẩm định hồ sơ:
05 ngày làm việc.
- Thời gian trả kết quả TTHC:
03 ngày làm việc.
+ UBND tỉnh 05 ngày làm việc.
|
- Nộp trực tiếp hoặc qua dịch
vụ bưu chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 01 Lê Lai, P.
Vĩnh Ninh, TP. Huế);
- Nộp trực tuyến trên Hệ thống
thông tin giải quyết TTHC tỉnh hoặc Cổng Dịch vụ công quốc gia.
|
Quyết định số 35/2017/QĐ-UBND
ngày 25/5/2017 của UBND tỉnh Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí thẩm định hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất trên địa bàn
tỉnh Thừa Thiên Huế
|
- Luật Tài nguyên nước năm
2012.
- Luật Phí và lệ phí năm
2015;
- Nghị định số 201/2013/NĐ-CP
ngày 27/11/2013 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật tài nguyên nước.
- Nghị định số 60/2016/NĐ-CP
ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định một số điều kiện đầu tư kinh doanh
trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường.
- Nghị định số 136/2018/NĐ-CP
ngày 05/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của các nghị định liên quan
đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường.
-Thông tư số 40/2014/TT-BTNMT
ngày 11/7/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định việc hành nghề khoan
nước dưới đất.
- Quyết định số
35/2017/QĐ-UBND ngày 25/5/2017 của UBND tỉnh Quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí thẩm định hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất
trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.
- Quyết định số 3086/QĐ-BTNMT
ngày 10/10/2018 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
- Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: UBND tỉnh;
- Cơ quan thực hiện: Sở Tài
nguyên và Môi trường.
|
5
|
Cấp lại giấy phép hành nghề
khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ (Cấp tỉnh)
1.004253
|
Tám (8) ngày làm việc, kể từ
ngày tiếp nhận hồ sơ hợp lệ, cụ thể:
+ Sở Tài nguyên và Môi trường
tổ chức thẩm định hồ sơ: 05 ngày làm việc.
+ UBND tỉnh 03 ngày làm việc.
|
- Nộp trực tiếp hoặc qua dịch
vụ bưu chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 01 Lê Lai, P.
Vĩnh Ninh, TP. Huế);
- Nộp trực tuyến trên Hệ thống
thông tin giải quyết TTHC tỉnh hoặc Cổng Dịch vụ công quốc gia.
|
Quyết định số 35/2017/QĐ-UBND
ngày 25/5/2017 của UBND tỉnh về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng phí thẩm định hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất
trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
|
- Luật Tài nguyên nước năm
2012;
- Luật Phí và lệ phí năm
2015;
- Nghị định số 201/2013/NĐ-CP
ngày 27/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Tài
nguyên nước;
- Thông tư số
40/2014/TT-BTNMT ngày 11/7/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định việc
hành nghề khoan nước dưới đất;
- Quyết định số
35/2017/QĐ-UBND ngày 25/5/2017 của UBND tỉnh về việc quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan
nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.
- Quyết định số 2865/QĐ-BTNMT
ngày 06/11/2015 của Bộ tài nguyên và Môi trường.
|
- Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: UBND tỉnh;
- Cơ quan thực hiện: Sở Tài
nguyên và Môi trường.
|
6
|
Lấy ý kiến Ủy ban nhân dân tỉnh
đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước liên tỉnh, dự án đầu tư
xây dựng hồ, đập trên dòng chính thuộc lưu vực sông liên tỉnh (TTHC cấp tỉnh)
1.001740
|
Sáu mươi (60) ngày làm việc,
kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ hợp lệ, cụ thể:
+ Sở Tài nguyên và Môi trường
tổ chức thẩm định: 55 ngày làm việc.
+ UBND tỉnh 05 ngày làm việc.
|
- Nộp trực tiếp hoặc qua dịch
vụ bưu chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 01 Lê Lai, P.
Vĩnh Ninh, TP. Huế);
- Nộp trực tuyến trên Hệ thống
thông tin giải quyết TTHC tỉnh hoặc Cổng Dịch vụ công quốc gia.
|
Kinh phí tổ chức lấy ý kiến
do chủ dự án chi trả.
|
- Luật Tài nguyên nước năm
2012;
- Nghị định số 201/2013/NĐ-CP
của Chính phủ ngày 27/11/2013 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một
số điều của Luật Tài nguyên nước.
- Quyết định số 2865/QĐ-BTNMT
ngày 06/11/2015 của Bộ tài nguyên và Môi trường.
|
- Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: UBND tỉnh;
- Cơ quan thực hiện: Sở Tài
nguyên và Môi trường.
|
7
|
Thẩm định, phê duyệt phương
án cắm mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước đối với hồ chứa thủy điện và hồ
chứa thủy lợi (TTHC cấp tỉnh)
2.001850
|
Ba mươi ba (30) ngày làm việc,
kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ hợp lệ, cụ thể:
+ Sở Tài nguyên và Môi trường,
trong đó:
- Thời gian thẩm định hồ sơ:
25 ngày làm việc.
+ UBND tỉnh 05 ngày làm việc.
|
- Nộp trực tiếp hoặc qua dịch
vụ bưu chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 01 Lê Lai, P.
Vĩnh Ninh, TP. Huế);
- Nộp trực tuyến trên Hệ thống
thông tin giải quyết TTHC tỉnh hoặc Cổng Dịch vụ công quốc gia.
|
Không quy định
|
- Luật Tài nguyên nước năm
2012.
- Nghị định số 43/2015/NĐ-CP
ngày 06/5/2015 của Chính phủ quy định lập, quản lý hành lang bảo vệ nguồn nước.
- Quyết định số 634/QĐ-BTNMT
ngày 29/3/2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
- Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: UBND tỉnh;
- Cơ quan thực hiện: Sở Tài
nguyên và Môi trường.
|
8
|
Chuyển nhượng quyền khai thác
tài nguyên nước
|
Hai mươi (20) ngày làm việc,
kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ hợp lệ, cụ thể:
+ Sở Tài nguyên và Môi trường,
trong đó:
- Thời gian thẩm định hồ sơ:
10 ngày làm việc.
- Thời gian trả kết quả TTHC:
05 ngày làm việc.
+ UBND tỉnh 05 ngày làm việc.
|
- Nộp trực tiếp hoặc qua dịch
vụ bưu chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 01 Lê Lai, P.
Vĩnh Ninh, TP. Huế);
- Nộp trực tuyến trên Hệ thống
thông tin giải quyết TTHC tỉnh hoặc Cổng Dịch vụ công quốc gia.
|
Không quy định
|
- Luật Tài nguyên nước năm
2012.
- Luật Phí và lệ phí năm
2015;
- Nghị định số 201/2013/NĐ-CP
ngày 27/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật tài
nguyên nước.
- Quyết định số 2865/QĐ-BTNMT
ngày 06/11/2015 của Bộ tài nguyên và Môi trường.
|
- Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: UBND tỉnh;
- Cơ quan thực hiện: Sở Tài
nguyên và Môi trường.
|
* Ghi chú: Nội
dung chi tiết của các TTHC đã được Bộ Tài nguyên và Môi trường công khai trên Cổng
dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) và UBND tỉnh công khai trên Hệ
thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính Thừa Thiên Huế
(https://dichvucong.thuathienhue.gov.vn).
3. Danh mục
thủ tục hành chính bị bãi bỏ
STT
|
Mã hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Tên văn bản QPPL quy định việc bãi bỏ TTHC
|
1
|
1.004152
|
Cấp giấy phép xả nước thải
vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng
thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm đối với các hoạt động khác
|
- Luật Bảo vệ môi trường số
72/2020/QH14 ngày 17 tháng 11 năm 2020
- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP
ngày 10/01/2022 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Bảo vệ môi trường
|
2
|
1.004140
|
Gia hạn/điều chỉnh giấy phép
xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000m3/ngày đêm đối với hoạt
động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm đối với các hoạt
động khác
|
Quyết định 2738/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thừa Thiên Huế
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2738/QĐ-UBND ngày 11/11/2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thừa Thiên Huế
1.446
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|