1.Trường hợp thủ tục hành chính
nêu tại Quyết định này được cơ quan nhà nước có thẩm quyền sửa đổi, bổ sung hoặc
bãi bỏ sau ngày Quyết định này có hiệu lực và các thủ tục hành chính mới được
ban hành thì áp dụng đúng quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền và phải cập
nhật để công bố.
2.Trường hợp thủ tục hành chính
do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành nhưng chưa được công bố tại Quyết định
này thì được áp dụng theo đúng quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền và
phải cập nhật để công bố.
Đối với các thủ tục hành chính
nêu tại khoản 2 Điều 1 Quyết định này, Tổ công tác thực hiện Đề án 30 của Bộ
Ngoại giao có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với các vụ, cục, đơn vị có liên
quan trình Bộ trưởng công bố trong thời hạn không quá 10 ngày kể từ ngày phát
hiện thủ tục hành chính chưa được công bố.
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Lĩnh
vực
|
Cơ
quan thực hiện
|
I. THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH TẠI CÁC ĐƠN VỊ THUỘC BỘ NGOẠI GIAO Ở TRONG NƯỚC
|
1
|
Cấp hộ chiếu ngoại giao
|
Công tác lãnh sự
|
- Cục Lãnh sự
-Sở Ngoại vụ TP. Hồ Chí Minh
|
2
|
Cấp hộ chiếu công vụ
|
Công tác lãnh sự
|
- Cục Lãnh sự
- Sở Ngoại vụ TP. Hồ Chí Minh
|
3
|
Cấp lại hộ chiếu ngoại giao do
làm hỏng, mất
|
Công tác lãnh sự
|
- Cục Lãnh sự
- Sở Ngoại vụ TP. Hồ Chí Minh
|
4
|
Cấp lại hộ chiếu công vụ do
làm hỏng, mất
|
Công tác lãnh sự
|
- Cục Lãnh sự
- Sở Ngoại vụ TP. Hồ Chí Minh
|
5
|
Gia hạn hộ chiếu ngoại giao
|
Công tác lãnh sự
|
- Cục Lãnh sự
- Sở Ngoại vụ TP. Hồ Chí Minh
|
6
|
Gia hạn hộ chiếu công vụ
|
Công tác lãnh sự
|
- Cục Lãnh sự
- Sở Ngoại vụ TP. Hồ Chí Minh
|
7
|
Bổ sung, sửa đổi hộ chiếu ngoại
giao
|
Công tác lãnh sự
|
- Cục Lãnh sự
- Sở Ngoại vụ TP. Hồ Chí Minh
|
8
|
Bổ sung, sửa đổi hộ chiếu công
vụ
|
Công tác lãnh sự
|
- Cục Lãnh sự
- Sở Ngoại vụ TP. Hồ Chí Minh
|
9
|
Cấp công hàm xin thị thực các
nước
|
Công tác lãnh sự
|
- Cục Lãnh sự
- Sở Ngoại vụ TP. Hồ Chí Minh
|
10
|
Hợp pháp hóa và chứng nhận
lãnh sự giấy tờ, tài liệu
|
Công tác lãnh sự
|
- Cục Lãnh sự
- Sở Ngoại vụ TP. Hồ Chí Minh
|
11
|
Cấp lại bản chính giấy khai
sinh đã đăng ký tại các cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài mà sổ hộ tịch
đã chuyển lưu tại Cục Lãnh sự
|
Công tác lãnh sự
|
- Cục Lãnh sự
|
12
|
Cấp bản sao giấy tờ hộ tịch đã
đăng ký tại các cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài mà sổ hộ tịch đã chuyển
lưu tại Cục Lãnh sự
|
Công tác lãnh sự
|
- Cục Lãnh sự
|
13
|
Tuyển dụng công chức vào Bộ
ngoại giao
|
Cán bộ, ông chức, viên chức
|
Vụ Tổ chức Cán bộ Bộ Ngoại
giao
|
14
|
Cấp giấy xác nhận có gốc Việt
Nam
|
Người Việt Nam ở nước ngoài
|
- Ủy ban về người Việt Nam ở
nước ngoài
|
15
|
Cấp giấy xác nhận ưu đãi cho
người Việt Nam ở nước ngoài
|
Người Việt Nam ở nước ngoài
|
- Ủy ban về người Việt Nam ở
nước ngoài
|
II. THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH TẠI CÁC CƠ QUAN ĐẠI DIỆN VIỆT NAM Ở NƯỚC NGOÀI
|
01
|
Cấp hộ chiếu ngoại giao
|
Công tác lãnh sự
|
Cơ quan đại diện Việt Nam ở nước
ngoài (có chức năng lãnh sự)
|
02
|
Cấp hộ chiếu công vụ
|
Công tác lãnh sự
|
Cơ quan đại diện Việt Nam ở nước
ngoài (có chức năng lãnh sự)
|
03
|
Gia hạn hộ chiếu ngoại giao
|
Công tác lãnh sự
|
Cơ quan đại diện Việt Nam ở nước
ngoài (có chức năng lãnh sự)
|
04
|
Gia hạn hộ chiếu công vụ
|
Công tác lãnh sự
|
Cơ quan đại diện Việt Nam ở nước
ngoài (có chức năng lãnh sự)
|
05
|
Cấp lại hộ chiếu ngoại giao do
hỏng, mất
|
Công tác lãnh sự
|
Cơ quan đại diện Việt Nam ở nước
ngoài (có chức năng lãnh sự)
|
06
|
Cấp lại hộ chiếu công vụ do hỏng,
mất
|
Công tác lãnh sự
|
Cơ quan đại diện Việt Nam ở nước
ngoài (có chức năng lãnh sự)
|
07
|
Bổ sung, sửa đổi hộ chiếu ngoại
giao
|
Công tác lãnh sự
|
Cơ quan đại diện Việt Nam ở nước
ngoài (có chức năng lãnh sự)
|
08
|
Bổ sung, sửa đổi hộ chiếu công
vụ
|
Công tác lãnh sự
|
Cơ quan đại diện Việt Nam ở nước
ngoài (có chức năng lãnh sự)
|
09
|
Cấp hộ chiếu phổ thông
|
Công tác lãnh sự
|
Cơ quan đại diện Việt Nam ở nước
ngoài (có chức năng lãnh sự)
|
10
|
Cấp lại hộ chiếu phổ thông do
hỏng, mất
|
Công tác lãnh sự
|
Cơ quan đại diện Việt Nam ở nước
ngoài (có chức năng lãnh sự)
|
11
|
Bổ sung, sửa đổi hộ chiếu phổ
thông
|
Công tác lãnh sự
|
Cơ quan đại diện Việt Nam ở nước
ngoài (có chức năng lãnh sự)
|
12
|
Cấp giấy thông hành
|
Công tác lãnh sự
|
Cơ quan đại diện Việt Nam ở nước
ngoài (có chức năng lãnh sự)
|
13
|
Cấp giấy miễn thị thực
|
Công tác lãnh sự
|
Cơ quan đại diện Việt Nam ở nước
ngoài (có chức năng lãnh sự)
|
14
|
Hợp pháp hóa và chứng nhận
lãnh sự
|
Công tác lãnh sự
|
Cơ quan đại diện Việt Nam ở nước
ngoài (có chức năng lãnh sự)
|
15
|
Đăng ký công dân, cấp giấy xác
nhận đăng ký công dân
|
Công tác lãnh sự
|
Cơ quan đại diện Việt Nam ở nước
ngoài (có chức năng lãnh sự)
|
16
|
Đăng ký khai sinh cho trẻ em
sinh ra ở nước ngoài và có quốc tịch Việt Nam theo quy định của Luật quốc tịch
Việt Nam
|
Công tác lãnh sự
|
Cơ quan đại diện Việt Nam ở nước
ngoài (có chức năng lãnh sự)
|
17
|
Đăng ký khai sinh quá hạn cho
công dân Việt Nam cư trú ở nước ngoài
|
Công tác lãnh sự
|
Cơ quan đại diện Việt Nam ở nước
ngoài (có chức năng lãnh sự)
|
18
|
Đăng ký lại việc sinh cho công
dân Việt Nam cư trú ở nước ngoài, mà việc hộ tịch đó trước đây đã được đăng
ký tại Cơ quan đại diện Việt Nam
|
Công tác lãnh sự
|
Cơ quan đại diện Việt Nam ở nước
ngoài (có chức năng lãnh sự)
|
19
|
Đăng ký khai tử cho công dân
Việt Nam chết ở nước ngoài
|
Công tác lãnh sự
|
Cơ quan đại diện Việt Nam ở nước
ngoài (có chức năng lãnh sự)
|
20
|
Đăng ký khai tử quá hạn cho
công dân Việt Nam cư trú ở nước ngoài
|
Công tác lãnh sự
|
Cơ quan đại diện Việt Nam ở nước
ngoài (có chức năng lãnh sự)
|
21
|
Đăng ký lại việc tử cho công
dân Việt Nam cư trú ở nước ngoài, mà việc hộ tịch đó trước đây đã được đăng
ký tại Cơ quan đại diện Việt Nam
|
Công tác lãnh sự
|
Cơ quan đại diện Việt Nam ở nước
ngoài (có chức năng lãnh sự)
|
22
|
Đăng ký việc nhận nuôi con
nuôi giữa người nhận nuôi là công dân Việt Nam tạm trú ở nước ngoài với trẻ
em được nhận làm con nuôi là công dân Việt Nam tạm trú ở nước ngoài
|
Công tác lãnh sự
|
Cơ quan đại diện Việt Nam ở nước
ngoài (có chức năng lãnh sự)
|
23
|
Đăng ký lại việc nuôi con nuôi
cho công dân Việt Nam cư trú ở nước ngoài, mà việc hộ tịch đó trước đây đã được
đăng ký tại Cơ quan đại diện Việt Nam
|
Công tác lãnh sự
|
Cơ quan đại diện Việt Nam ở nước
ngoài (có chức năng lãnh sự)
|
24
|
Đăng ký việc nhận cha, mẹ giữa
người nhận (đã thành niên) và người được nhận là công dân Việt Nam tạm trú ở
nước ngoài
|
Công tác lãnh sự
|
Cơ quan đại diện Việt Nam ở nước
ngoài (có chức năng lãnh sự)
|
25
|
Đăng ký việc nhận cha, mẹ giữa
người nhận (chưa thành niên) và người được nhận là công dân Việt Nam tạm trú ở
nước ngoài
|
Công tác lãnh sự
|
Cơ quan đại diện Việt Nam ở nước
ngoài (có chức năng lãnh sự)
|
26
|
Đăng ký việc nhận con giữa người
nhận và người được nhận là công dân Việt Nam tạm trú ở nước ngoài
|
Công tác lãnh sự
|
Cơ quan đại diện Việt Nam ở nước
ngoài (có chức năng lãnh sự)
|
27
|
Đăng ký việc giám hộ giữa công
dân Việt Nam với nhau cư trú ở nước ngoài, hoặc giữa công dân Việt Nam cư trú
ở nước ngoài với người nước ngoài
|
Công tác lãnh sự
|
Cơ quan đại diện Việt Nam ở nước
ngoài (có chức năng lãnh sự)
|
28
|
Đăng ký chấm dứt việc giám hộ
giữa công dân Việt Nam với nhau cư trú ở nước ngoài, hoặc giữa công dân Việt
Nam cư trú ở nước ngoài với người nước ngoài
|
Công tác lãnh sự
|
Cơ quan đại diện Việt Nam ở nước
ngoài (có chức năng lãnh sự)
|
29
|
Đăng ký việc thay đổi, cải
chính hộ tịch, xác định lại dân tộc, xác định lại giới tính, bổ sung hộ tịch,
điều chỉnh hộ tịch cho công dân Việt Nam đã đăng ký tại Cơ quan đại diện Việt
Nam hoặc đã đăng ký tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài và đã ghi chú
vào sổ hộ tịch tại Cơ quan đại diện Việt Nam
|
Công tác lãnh sự
|
Cơ quan đại diện Việt Nam ở nước
ngoài (có chức năng lãnh sự)
|
30
|
Cấp giấy phép nhập cảnh thi
hài/di hài của công dân Việt Nam hoặc người có nguồn gốc Việt Nam chết ở nước
ngoài.
|
Công tác lãnh sự
|
Cơ quan đại diện Việt Nam ở nước
ngoài (có chức năng lãnh sự)
|
31
|
Đăng ký kết hôn giữa hai bên
nam nữ là công dân Việt Nam tạm trú ở nước ngoài
|
Công tác lãnh sự
|
Cơ quan đại diện Việt Nam ở nước
ngoài (có chức năng lãnh sự)
|
32
|
Đăng ký kết hôn giữa công dân
Việt Nam cư trú ở nước ngoài với người nước ngoài
|
Công tác lãnh sự
|
Cơ quan đại diện Việt Nam ở nước
ngoài (có chức năng lãnh sự)
|
33
|
Cấp Giấy xác nhận tình trạng
hôn nhân cho công dân Việt Nam trong thời gian cư trú ở nước ngoài.
|
Công tác lãnh sự
|
Cơ quan đại diện Việt Nam ở nước
ngoài (có chức năng lãnh sự)
|
34
|
Cấp lại bản chính Giấy khai
sinh cho dân Việt Nam đã đăng ký khai sinh tại Cơ quan đại diện Việt Nam, mà
sổ đăng ký các sự kiện hộ tịch đó đang lưu tại Cơ quan đại diện Việt Nam
|
Công tác lãnh sự
|
Cơ quan đại diện Việt Nam ở nước
ngoài (có chức năng lãnh sự)
|
35
|
Cấp bản sao giấy tờ hộ tịch từ
sổ hộ tịch cho công dân Việt Nam đã đăng ký hộ tịch tại Cơ quan đại diện Việt
Nam, mà sổ đăng ký các sự kiện hộ tịch đó đang lưu tại Cơ quan đại diện Việt
Nam
|
Công tác lãnh sự
|
Cơ quan đại diện Việt Nam ở nước
ngoài (có chức năng lãnh sự)
|
36
|
Ghi vào sổ hộ tịch các việc hộ
tịch của công dân Việt Nam đã đăng ký tại các cơ quan có thẩm quyền nước
ngoài
|
Công tác lãnh sự
|
Cơ quan đại diện Việt Nam ở nước
ngoài (có chức năng lãnh sự)
|
37
|
Chứng thực hợp đồng, di chúc,
giấy uỷ quyền, các đoạn trích tài liệu, bản sao, bản chụp các giấy tờ tài liệu,
bản dịch ở nước ngoài
|
Công tác lãnh sự
|
Cơ quan đại diện Việt Nam ở nước
ngoài (có chức năng lãnh sự)
|
38
|
Cấp giấy chứng nhận có quốc tịch
Việt Nam
|
Công tác lãnh sự
|
Cơ quan đại diện Việt Nam ở nước
ngoài (có chức năng lãnh sự)
|
39
|
Cấp giấy xác nhận không có quốc
tịch Việt Nam (đối với người đã thành niên)
|
Công tác lãnh sự
|
Cơ quan đại diện Việt Nam ở nước
ngoài (có chức năng lãnh sự)
|
40
|
Cấp giấy xác nhận không có quốc
tịch Việt Nam (đối với người chưa thành niên)
|
Công tác lãnh sự
|
Cơ quan đại diện Việt Nam ở nước
ngoài (có chức năng lãnh sự)
|
41
|
Cấp giấy xác nhận mất quốc tịch
Việt Nam
|
Công tác lãnh sự
|
Cơ quan đại diện Việt Nam ở nước
ngoài (có chức năng lãnh sự)
|
42
|
Trở lại quốc tịch Việt Nam (đối
với cá nhân)
|
Công tác lãnh sự
|
Cơ quan đại diện Việt Nam ở nước
ngoài (có chức năng lãnh sự)
|
43
|
Trở lại quốc tịch Việt Nam (đối
với gia đình)
|
Công tác lãnh sự
|
Cơ quan đại diện Việt Nam ở nước
ngoài (có chức năng lãnh sự)
|
44
|
Xin thôi quốc tịch Việt Nam (đối
với cá nhân)
|
Công tác lãnh sự
|
Cơ quan đại diện Việt Nam ở nước
ngoài (có chức năng lãnh sự)
|
45
|
Xin thôi quốc tịch Việt Nam (đối
với gia đình)
|
Công tác lãnh sự
|
Cơ quan đại diện Việt Nam ở nước
ngoài (có chức năng lãnh sự)
|
46
|
Xin nhập quốc tịch Việt Nam (đối
với cá nhân)
|
Công tác lãnh sự
|
Cơ quan đại diện Việt Nam ở nước
ngoài (có chức năng lãnh sự)
|
47
|
Xin nhập quốc tịch Việt Nam (đối
với gia đình)
|
Công tác lãnh sự
|
Cơ quan đại diện Việt Nam ở nước
ngoài (có chức năng lãnh sự)
|
48
|
Thủ tục hồi hương (đăng ký thường
trú ở Việt Nam)
|
Công tác lãnh sự
|
Cơ quan đại diện Việt Nam ở nước
ngoài (có chức năng lãnh sự)
|
49
|
Cấp giấy xác nhận người gốc Việt
Nam
|
Người Việt Nam ở nước ngoài
|
Cơ quan đại diện Việt Nam ở nước
ngoài (có chức năng lãnh sự)
|
50
|
Cấp giấy xác nhận ưu đãi cho
người Việt Nam ở nước ngoài
|
Người Việt Nam ở nước ngoài
|
Cơ quan đại diện Việt Nam ở nước
ngoài (có chức năng lãnh sự)
|