|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
2696/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Khánh Hòa
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Tấn Tuân
|
Ngày ban hành:
|
16/10/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KHÁNH HÒA
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2696/QĐ-UBND
|
Khánh Hòa, ngày
16 tháng 10 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC KHÁM BỆNH, CHỮA
BỆNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật
Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010
của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày
07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên
quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017
của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn
thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của
Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ
tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại Tờ trình số
4467/TTr-SYT ngày 09/10/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh
mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ trong lĩnh vực khám bệnh,
chữa bệnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể
từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh,
Giám đốc Sở Y tế, Thủ trưởng các sở, ban, ngành; UBND các huyện, thị xã, thành
phố; UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC (VPCP);
- Trung tâm Công báo;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Trung tâm PVHCC tỉnh;
- Lưu: VT, TN, HL.
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Tấn Tuân
|
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2696/QĐ-UBND ngày 16 tháng 10 năm 2024 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa)
A. Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung
STT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời gian giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
1
|
Công bố cơ sở khám bệnh, chữa bệnh đáp ứng yêu cầu
là cơ sở hướng dẫn thực hành.
Mã TTHC: 1.012256
(Sửa đổi, bổ sung TTHC số thứ tự 01, phần A được
công bố tại Quyết định số Quyết định số 390/QĐ-UBND ngày 05/02/2024 của Chủ
tịch UBND tỉnh)
|
15 ngày kể từ khi nhận
hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công
|
Không
|
1. Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 15/2023/QH15 ngày
09/01/2023;
2. Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh.
3. Quyết định số 2976/QĐ-BYT ngày 07/10/2024 của Bộ
trưởng Bộ Y tế về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 159/QĐ-BYT ngày
18/01/2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế về công bố thủ tục hành chính mới ban hành,
thủ tục hành chính bị thay thế và bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của
Bộ Y tế quy định tại luật khám bệnh, chữa bệnh số 15/2023/QH15 ngày
09/01/2023 và Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của chính phủ quy
định chi tiết một số điều của luật Khám bệnh, chữa bệnh và Quyết định số
743/QĐ-BYT ngày 28/03/2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc sửa đổi bổ sung
quyết định số 159/QĐ-BYT .
|
2
|
Cấp mới giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên
môn là lương y, người có bài thuốc gia truyền hoặc có phương pháp chữa bệnh
gia truyền
Mã TTHC: 1.012271
(Sửa đổi, bổ sung TTHC số thứ tự 07, phần I được
công bố tại Quyết định số 2356/QĐ-UBND ngày 10/9/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh)
|
30 ngày kể từ khi nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
Từ nay đến 31/12/2024:
301.000 đồng
Sau ngày 31/12/2024:
430.000 đồng
|
3
|
Cấp lại giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên
môn là lương y, người có bài thuốc gia truyền hoặc có phương pháp chữa bệnh
gia truyền
Mã TTHC: 1.012272
(Sửa đổi, bổ sung TTHC sổ thứ tự 08, phần I được
công bố tại Quyết định số 2356/QĐ-UBND ngày 10/9/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh)
|
15 ngày kể từ khi nhận
được hồ sơ hợp lệ
|
Từ nay đến ngày 31/12/2024
- Trường hợp (1) giấy phép hành nghề bị mất hoặc hư
hỏng quy định tại điểm a khoản 1 Điều 21 Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ;
Trường hợp (8) giấy phép hành nghề được cấp không
đúng thẩm quyền quy định tại khoản 1 Điều 28 của Luật Khám bệnh, chữa bệnh:
105.000;
- Các trường hợp còn lại: 301.000 (không thu phí đối
với trường hợp cấp sai do lỗi của cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép hành
nghề)
Sau ngày 31/12/2024:
- Trường hợp (1) giấy phép hành nghề bị mất hoặc hư
hỏng quy định tại điểm a khoản 1 Điều 21 Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ;Trường hợp
(8) giấy phép hành nghề được cấp không đúng thẩm quyền quy định tại khoản 1
Điều 28 của Luật Khám bệnh, chữa bệnh: 150.000;
- Các trường hợp còn lại: 430.000 (không thu phí đối
với trường hợp cấp sai do lỗi của cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép hành
nghề)
|
4
|
Gia hạn giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên
môn là lương y, người có bài thuốc gia truyền hoặc có phương pháp chữa bệnh
gia truyền
Mã TTHC: 1.012273
(Sửa đổi, bổ sung TTHC số thứ tự 08, phần A được
công bố tại Quyết định 390/QĐ-UBND ngày 05/02/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh)
|
60 ngày kể từ khi nhận
hồ sơ hợp lệ
|
|
Không
|
|
5
|
Đăng ký hành nghề.
Mã TTHC: 1.012275
(Sửa đổi, bổ sung TTHC số thứ tự 09, phần A được
công bố tại Quyết định 390/QĐ-UBND ngày 05/02/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh)
|
05 ngày làm việc kể
từ khi nhận hồ sơ hợp lệ
|
|
Không
|
|
6
|
Thu hồi giấy phép hành nghề trong trường hợp quy định
tại điểm i khoản 1 Điều 35 Luật Khám bệnh, chữa bệnh.
Mã TTHC: 1.012276
(Sửa đổi, bổ sung TTHC số thứ tự 10, phần A được
công bố tại Quyết định 390/QĐ-UBND ngày 05/02/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh)
|
15 ngày kể từ khi nhận
hồ sơ hợp lệ
|
|
Không
|
|
7
|
Cấp mới giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh.
Mã TTHC: 1.012278
(Sửa đổi, bổ sung TTHC số thứ tự 04, phần I được
công bố tại Quyết định 2356/QĐ-UBND ngày 10/9/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh)
|
68 ngày kể từ khi nhận
được hồ sơ hợp lệ (Rút ngắn 02 ngày so với quy định)
|
|
Từ nay đến ngày 31/12/2024
- Bệnh viện: 7.350.000 đồng;
- Phòng khám đa khoa, nhà hộ sinh, cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh y học gia đình: 3.990.000 đồng;
- Phòng khám y học cổ truyền, Phòng chẩn trị y học
cổ truyền, Trạm y tế: 2.170.000 đồng;
- Phòng khám chuyên khoa, Phòng khám liên chuyên
khoa, Phòng khám bác sĩ y khoa, Phòng khám răng hàm mặt, Phòng khám dinh
dưỡng, Phòng khám y sỹ đa khoa Cơ sở dịch vụ cận lâm sàng: 3.010.000 đồng;
Các hình thức tổ chức khám bệnh, chữa bệnh khác:
3.010.000 đồng.
Sau ngày 31/12/2024:
Bệnh viện: 10.500.000;
- Phòng khám đa khoa, nhà hộ sinh, cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh y học gia đình: 5.700.000 đồng;
- Phòng khám y học cổ truyền, Phòng chẩn trị y học
cổ truyền, Trạm y tế: 3.100.000 đồng;
- Phòng khám chuyên khoa, Phòng khám liên chuyên
khoa Phòng khám bác sĩ y khoa, Phòng khám răng hàm mặt, Phòng khám dinh
dưỡng, Phòng khám y sỹ đa khoa, Cơ sở dịch vụ cận làm sàng: 4.300.000 đồng;
- Các hình thức tổ chức khám bệnh, chữa bệnh khác:
4.300.000 đồng.
|
|
8
|
Cấp lại giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh.
Mã TTHC: 1.012279
(Sửa đổi, bổ sung TTHC số thứ tự 05, phần I được
công bố tại Quyết định 2356/QĐ-UBND ngày 10/9/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh)
|
20 ngày kể từ khi nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
|
Từ nay đến ngày 31/12/2024:
1.050.000 đồng (Không thu phí đối với trường hợp
cấp sai do lỗi của cơ quan cấp)
Sau ngày 31/12/2024:
1.500.000 đồng (Không thu phí đối với trường hợp
cấp sai do lỗi của cơ quan cấp)
|
|
9
|
Điều chỉnh giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh.
Mã TTHC: 1.012280
(Sửa đổi, bổ sung TTHC số thứ tự 06, phần I được
công bố tại Quyết định 2356/QĐ-UBND ngày 10/9/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh)
|
20 ngày kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Trường hợp thay đổi
thời gian làm việc hoặc thay đổi tên, địa chỉ của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
nhưng không thay đổi địa điểm;
70 ngày kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Trường hợp thay đổi
quy mô hoạt động, phạm vi hoạt động chuyên môn hoặc bổ sung, giảm bớt danh mục
kỹ thuật của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.
|
|
Từ nay đến ngày 31/12/2024:
- Trường hợp thay đổi thời gian làm việc hoặc thay
đổi tên, địa chỉ của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh nhưng không thay đổi địa điểm:
1.050.000 đồng.
- Trường hợp thay đổi quy mô hoạt động, phạm vi hoạt
động chuyên môn hoặc bổ sung, giảm bớt danh mục kỹ thuật của cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh:
+ Bệnh viện, Phòng khám đa khoa, Nhà hộ sinh, Cơ sở
khám bệnh, chữa bệnh y học gia đình, Phòng khám chuyên khoa, Phòng khám liên
chuyên khoa, Phòng khám bác sỹ y khoa, Phòng khám răng hàm mặt, Phòng khám
dinh dưỡng, Phòng khám y sỹ đa khoa, Cơ sở dịch vụ cận lâm sàng: 3.010.000
đồng;
+ Phòng khám y học cổ truyền, Phòng chẩn trị y học
cổ truyền, Trạm y tế: 2.170.000 đồng;
- Các hình thức tổ chức khám bệnh, chữa bệnh khác:
3.010.000 đồng.
Sau ngày 31/12/2024:
- Trường hợp thay đổi thời gian làm việc hoặc thay
đổi tên, địa chỉ của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh nhưng không thay đổi địa điểm:
1.500.000 đồng.
- Trường hợp thay đổi quy mô hoạt động, phạm vi hoạt
động chuyên môn hoặc bổ sung, giảm bớt danh mục kỹ thuật của cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh:
+ Bệnh viện, Phòng khám đa khoa, Nhà hộ sinh, Cơ sở
khám bệnh, chữa bệnh y học gia đình, Phòng khám chuyên khoa, Phòng khám liên
chuyên khoa, Phòng khám bác sỹ y khoa, Phòng khám răng hàm mặt, Phòng khám
dinh dưỡng, Phòng khám y sỹ đa khoa, Cơ sở dịch vụ cận lâm sàng: 4.300.000
đồng;
+ Phòng khám y học cổ truyền, Phòng chẩn trị y học
cổ truyền, Trạm y tế: 3.100.000 đồng;
+ Các hình thức tổ chức khám bệnh, chữa bệnh khác:
4.300.000 đồng.
|
|
10
|
Công bố đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe, khám
và điều trị HIV/AIDS.
Mã TTHC: 1.012281
(Sửa đổi, bổ sung TTHC số thứ tự 14, phần A được công
bố tại Quyết định 390/QĐ-UBND ngày 05/02/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh)
|
15 ngày kể từ khi nhận
hồ sơ hợp lệ
|
|
Không
|
|
11
|
Cho phép tổ chức hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân
đạo theo đợt, khám bệnh, chữa bệnh lưu động thuộc trường hợp quy định tại
khoản 1 Điều 79 của Luật Khám bệnh, chữa bệnh hoặc cá nhân khám bệnh, chữa
bệnh nhân đạo
Mã TTHC: 1.012257
(Sửa đổi, bổ sung TTHC số thứ tự 15, phần A được công
bố tại Quyết định 390/QĐ-UBND ngày 05/02/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh)
|
10 ngày kể từ khi nhận
hồ sơ hợp lệ
|
|
Không
|
|
12
|
Cho phép người nước ngoài vào Việt Nam chuyển giao
kỹ thuật chuyên môn về khám bệnh, chữa bệnh hoặc hợp tác đào tạo về y khoa có
thực hành khám bệnh, chữa bệnh.
Mã TTHC: 1.012258
(Sửa đổi, bổ sung TTHC số thứ tự 16, phần A được công
bố tại Quyết định 390/QĐ-UBND ngày 05/02/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh)
|
15 ngày kể từ khi nhận
hồ sơ hợp lệ
|
|
Không
|
|
13
|
Công bố đủ điều kiện thực hiện khám bệnh, chữa bệnh
từ xa. Mã TTHC: 1.012260
(Sửa đổi, bổ sung TTHC số thứ tự 17, phần A được
công bố tại Quyết định 390/QĐ-UBND ngày 05/02/2024 của UBND tỉnh)
|
10 ngày kể từ khi nhận
hồ sơ hợp lệ
|
|
Không
|
|
14
|
Cho phép thực hiện thí điểm khám bệnh, chữa bệnh từ
xa.
Mã TTHC: 1.012261
(Sửa đổi, bổ sung TTHC số thứ tự 18, phần A được
công bố tại Quyết định 390/QĐ-UBND ngày 05/02/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh)
|
45 ngày kể từ khi nhận
hồ sơ hợp lệ
|
|
Không
|
|
15
|
Xếp cấp chuyên môn kỹ thuật.
Mã TTHC: 1.012262
(Sửa đổi, bổ sung TTHC số thứ tự 19, phần A được
công bố tại Quyết định 390/QĐ-UBND ngày 05/02/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh)
|
60 ngày kể từ khi nhận
hồ sơ hợp lệ
|
|
Không
|
|
16
|
Cấp mới giấy phép hành nghề trong giai đoạn chuyển
tiếp đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra
đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng,
hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm
sàng
Mã TTHC: 1.012289
(Sửa đổi, bổ sung TTHC số thứ tự 01, phần 1 được
công bố tại Quyết định 2356/QĐ-UBND ngày 10/9/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh)
|
30 ngày kể từ khi nhận
hồ sơ hợp lệ
|
|
Từ nay đến 31/12/2024:
301.000 đồng
Sau ngày 31/12/2024:
430.000 đồng
|
|
17
|
Cấp lại giấy phép hành nghề đối với trường hợp được
cấp trước ngày 01 tháng 01 năm 2024 đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm
2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh
bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu
viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng
Mã TTHC: 1.012290
(Sửa đổi, bổ sung TTHC số thứ tự 03, phần I được
công bố tại Quyết định 2356/QĐ-UBND ngày 10/9/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh)
|
15 ngày làm việc kể
từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ
|
|
Từ nay đến 31/12/2024:
301.000 đồng
Sau ngày 31/12/2024:
430.000 đồng
|
|
18
|
Gia hạn giấy phép hành nghề trong giai đoạn chuyển
tiếp đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra
đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng,
hộ ngành, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý
lâm sàng
Mã TTHC: 1.012291
(Sửa đổi, bổ sung TTHC số thứ tự 22, phần A được
công bố tại Quyết định 390/QĐ-UBND ngày 05/02/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh)
|
60 ngày kể từ khi nhận
hồ sơ hợp lệ
|
|
430.000 đồng
|
|
19
|
Điều chỉnh giấy phép hành nghề trong giai đoạn chuyển
tiếp đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra
đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng,
hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm
sàng
Mã TTHC: 1.012292
(Sửa đổi, bổ sung TTHC số thứ tự 02, phần I được
công bố tại Quyết định 2356/QĐ-UBND ngày 10/9/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh)
|
15 ngày kể từ khi nhận
hồ sơ hợp lệ
|
|
Từ nay đến 31/12/2024:
301.000 đồng
Sau ngày 31/12/2024:
430.000 đồng
|
|
B. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ
STT
|
Tên thủ tục hành
chính
|
Mã TTHC
|
Quyết định công
bố TTHC
|
Căn cứ bãi bỏ
|
1
|
Phê duyệt lần đầu danh mục kỹ thuật của các cơ sở
khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế.
|
1.001086
|
Quyết định số 3586/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 của Chủ
tịch UBND tỉnh.
|
Quyết định số 2976/QĐ-BYT ngày 07/10/2024 của Bộ trưởng
Bộ Y tế về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 159/QĐ-BYT ngày 18/01/2024 của
Bộ trưởng Bộ Y tế về công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành
chính bị thay thế và bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế quy
định tại luật khám bệnh, chữa bệnh sổ 15/2023/QH15 ngày 09/01/2023 và Nghị
định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của chính phủ quy định chi tiết một số
điều của luật Khám bệnh, chữa bệnh và Quyết định số 743/QĐ-BYT ngày
28/03/2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc sửa đổi bổ sung quyết định số
159/QĐ-BYT .
|
2
|
Cấp mới giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên
môn là bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng,
cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng.
|
1.012259
|
Quyết định số 2303/QĐ-UBND ngày 04/9/2024 của Chủ
tịch UBND tỉnh.
|
3
|
Cấp lại giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên
môn là bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng,
cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng.
|
1.012265
|
Quyết định số 970/QĐ-UBND ngày 10/4/2024 của Chủ tịch
UBND tỉnh.
|
4
|
Điều chỉnh giấy phép hành nghề.
|
1.012270
|
Quyết định số 970/QĐ-UBND ngày 10/4/2024 của Chủ tịch
UBND tỉnh.
|
5
|
Gia hạn giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên
môn là bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng,
cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng.
|
1.012269
|
Quyết định số 390/QĐ-UBND ngày 05/02/2024 của Chủ
tịch UBND tỉnh.
|
Quyết định 2696/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ trong lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Khánh Hòa
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2696/QĐ-UBND ngày 16/10/2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ trong lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Khánh Hòa
86
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|