|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 2689/QĐ-UBND 2020 công bố thủ tục hành chính hộ tịch Sở Tư pháp tỉnh Vĩnh Long
Số hiệu:
|
2689/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Vĩnh Long
|
|
Người ký:
|
Lê Quang Trung
|
Ngày ban hành:
|
07/10/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH LONG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2689/QĐ-UBND
|
Vĩnh Long, ngày 07 tháng 10 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA
ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC HỘ TỊCH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP,
UBND CẤP HUYỆN VÀ UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH VĨNH LONG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ
chức chính quyền địa phương, ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định
số 63/2010/NĐ-CP , ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Nghị định số 48/2013/NĐ-CP , ngày 14/5/2013 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ
sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Nghị định số 92/2017/NĐ-CP , ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một
số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông
tư số 02/2017/TT-VPCP , ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về
nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định
số 1872/QĐ-BTP , ngày 04/9/2020 của Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành
chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch thực hiện tại cơ quan đăng ký hộ
tịch trong nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp;
Theo đề nghị của
Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 863/TTr-STP, ngày 24/9/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này:
- Danh mục 01 (một)
thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết tại cơ quan Quản lý Cơ sở dữ liệu
hộ tịch (cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã).
- Danh mục 15 (mười
lăm) thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch thuộc thẩm quyền
giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Vĩnh Long.
- Danh mục 16 (mười
sáu) thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch thuộc thẩm quyền
giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã, trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long.
(Có phụ lục
chi tiết kèm theo).
Điều 2. Bãi bỏ các thủ tục hành chính trong lĩnh vực hộ tịch đã được công bố tại
các quyết định, cụ thể như sau:
- 01 TTHC trong
lĩnh vực hộ tịch đã được công bố tại Quyết định số 2015/QĐ- UBND, ngày
19/9/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ
sung thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi chức năng quản
lý của Sở Tư pháp.
- 10 TTHC trong
lĩnh vực hộ tịch đã được công bố tại Quyết định số 2017/QĐ- UBND ngày 19/9/2017
của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh
vực hộ tịch, chứng thực thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện.
- 07 TTHC trong
lĩnh vực hộ tịch đã được công bố tại Quyết định số 2199/QĐ- UBND ngày
13/10/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ
sung thủ tục hành chính lĩnh vực hộ tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban
nhân dân cấp huyện.
- 01 TTHC trong
lĩnh vực hộ tịch đã được công bố tại Quyết định số 1934/QĐ- UBND ngày 30/8/2016
của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa lĩnh vực tư
pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã.
- 08 TTHC trong
lĩnh vực hộ tịch đã được công bố tại Quyết định số 2016/QĐ- UBND ngày 19/9/2017
của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thủ
tục hành chính lĩnh vực chứng thực, hộ tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy
ban nhân dân cấp xã.
- 08 TTHC trong
lĩnh vực hộ tịch đã được công bố tại Quyết định số 2200/QĐ- UBND ngày
13/10/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ
sung lĩnh vực hộ tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã.
(Có phụ lục
chi tiết kèm theo).
Điều 3. Tổ chức thực hiện
1. Giao Giám đốc
Sở Tư pháp phối hợp với Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công:
- Niêm yết, công
khai đầy đủ danh mục và nội dung thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Trang thông tin điện tử của cơ
quan, Cổng Dịch vụ công của tỉnh, cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC.
- Căn cứ cách thức
thực hiện của từng thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này bổ sung
vào Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh; Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua
dịch vụ bưu chính; Danh mục thủ tục hành chính thực hiện dịch vụ công trực tuyến
mức độ 3, 4 (nếu có).
- Tham mưu Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh xây dựng quy trình nội bộ đối với tất cả các thủ tục hành
chính được công bố kèm theo Quyết định này trong thời hạn chậm nhất 10 ngày làm
việc kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành, trình Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh phê duyệt.
2. Giao Chủ tịch Ủy
ban nhân dân cấp huyện, cấp xã:
- Niêm yết, công
khai đầy đủ danh mục và nội dung các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải
quyết tại Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và Trả kết quả, Trang thông tin điện tử của
đơn vị (nếu có).
- Căn cứ cách thức
thực hiện của từng thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này bổ sung
vào Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả;
Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ
bưu chính; Danh mục thủ tục hành chính thực hiện dịch vụ công trực tuyến mức độ
3, 4 (nếu có).
3. Giám đốc Sở Tư
pháp, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp
huyện, cấp xã tổ chức thực hiện đúng nội dung các thủ tục hành chính được công
bố kèm theo Quyết định này.
4. Giao Chủ tịch
UBND cấp huyện triển khai nội dung Quyết định này đến UBND cấp xã trên địa bàn.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tư pháp; Thủ trưởng
các sở, ban, ngành tỉnh; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Chủ tịch
Ủy ban nhân dân cấp huyện; Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã và các tổ chức, cá
nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có
hiệu lực kể từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục Kiểm soát TTHC - VPCP;
- TT.TU, TT.HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- LĐVP UBND tỉnh;
- Trung tâm PVHCC tỉnh;
- Lưu: VT, 1.19.33.
|
KT.
CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Quang Trung
|
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC HỘ TỊCH THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2689/QĐ-UBND, ngày 07 tháng 10 năm 2020 của
Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Long)
I. Danh mục thủ
tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Tư pháp, UBND cấp huyện và UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long1
STT
|
Mã hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
Cơ quan thực hiện
|
A.
|
Thủ tục hành
chính thực hiện tại cơ quan quản lý Cơ sở dữ liệu hộ tịch (Sở Tư pháp, UBND cấp huyện, UBND cấp xã)
|
|
Lĩnh vực hộ
tịch
|
1
|
|
Thủ tục cấp bản
sao trích lục hộ tịch
|
Ngay trong ngày
tiếp nhận hồ sơ; trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được
ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo.
|
- Người có yêu
cầu cấp bản sao trích lục hộ tịch trực tiếp thực hiện hoặc ủy quyền cho người
khác thực hiện yêu cầu cấp bản sao trích lục hộ tịch;
- Người thực hiện
yêu cầu cấp bản sao trích lục hộ tịch có thể trực tiếp nộp hồ sơ; cơ quan, tổ
chức có yêu cầu cấp bản sao trích lục hộ tịch có thể trực tiếp gửi văn bản
yêu cầu tại Cơ quan quản lý cơ sở dữ liệu hộ tịch có thẩm quyền hoặc gửi hồ
sơ, văn bản yêu cầu qua hệ thống bưu chính, cụ thể:
+ Thuộc thẩm
quyền Sở Tư pháp: Người có yêu cầu cấp bản sao trích lục hộ tịch nộp hồ sơ tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Long, địa chỉ: Số 12C, Hoàng Thái
Hiếu, phường 1, thành phố Vĩnh Long.
+ Thuộc thẩm
quyền UBND cấp huyện: Người có yêu cầu cấp bản sao trích lục hộ tịch nộp hồ
sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện.
+ Thuộc thẩm
quyền UBND cấp xã: Người có yêu cầu cấp bản sao trích lục hộ tịch nộp hồ sơ tại
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã.
|
8.000đ/bản sao
trích lục/sự kiện hộ tịch đã đăng ký.
|
- Luật Hộ tịch
năm 2014;
- Nghị định số
123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch;
- Thông tư số
04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của
Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ
tịch;
- Thông tư
281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác, sử dụng thông tin trong cơ sở dữ liệu
hộ tịch, phí xác nhận có quốc tịch Việt Nam, phí xác nhận là người gốc Việt
Nam, lệ phí quốc tịch.
|
- Cơ quan quản
lý cơ sở dữ liệu hộ tịch: Sở Tư pháp, UBND cấp huyện, UBND cấp xã.
|
B.
|
Thủ tục hành
chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Vĩnh
Long
|
|
Lĩnh vực hộ
tịch
|
1
|
2.000528.000.00.00.H61
|
Đăng ký khai
sinh có yếu tố nước ngoài
|
Ngay trong ngày
tiếp nhận hồ sơ; trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay
thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo.
|
- Người có yêu
cầu đăng ký khai sinh trực tiếp thực hiện hoặc ủy quyền cho người khác thực
hiện việc đăng ký khai sinh;
- Người thực hiện
việc đăng ký khai sinh có thể nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi hồ sơ qua hệ thống
bưu chính đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện hoặc gửi qua hệ thống
đăng ký hộ tịch trực tuyến.
|
Lệ phí:
- 75.000đ/trường
hợp.
- Miễn lệ phí
cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người
khuyết tật.
|
- Luật Hộ tịch
năm 2014;
- Nghị định số
123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch;
- Thông tư số
04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của
Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ
tịch;
- Nghị quyết số
09/2020/NQ-HĐND ngày 07/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long ban hành
mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí trên địa
bàn tỉnh Vĩnh Long.
|
- Cơ quan thực
hiện TTHC: Phòng Tư pháp.
- Cơ quan/Người
có thẩm quyền xem xét, quyết định: Chủ tịch UBND cấp huyện.
|
2
|
2.000806.000.00.00.H61
|
Đăng ký kết hôn
có yếu tố nước ngoài
|
15 ngày.
|
Người yêu cầu
đăng ký kết hôn trực tiếp nộp hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp
huyện (bên nam hoặc bên nữ có thể trực tiếp nộp hồ sơ mà không cần có văn bản
ủy quyền của bên còn lại).
|
- Lệ phí:
1.400.000đ/ trường hợp
- Miễn lệ phí
cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người
khuyết tật.
|
- Luật Hôn nhân
và gia đình năm 2014;
- Luật Hộ tịch
năm 2014;
- Nghị định số
123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch;
- Thông tư số
04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của
Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ
tịch;
- Nghị quyết số
09/2020/NQ-HĐND ngày 07/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long ban hành
mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí trên địa
bàn tỉnh Vĩnh Long.
|
- Cơ quan thực hiện
TTHC: Phòng Tư pháp.
- Cơ quan/Người
có thẩm quyền xem xét, quyết định: Chủ tịch UBND cấp huyện.
|
3
|
1.001766.000.00.00.H61
|
Đăng ký khai tử
có yếu tố nước ngoài
|
Ngay trong ngày
tiếp nhận hồ sơ; trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay
thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo. Trường hợp cần xác minh thì thời
hạn giải quyết không quá 03 ngày làm việc.
|
- Người có yêu
cầu đăng ký khai tử trực tiếp thực hiện hoặc ủy quyền cho người khác thực hiện
việc đăng ký khai tử;
- Người thực hiện
việc đăng ký khai tử có thể nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi hồ sơ qua hệ thống
bưu chính tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện hoặc gửi hồ sơ theo
hệ thống đăng ký hộ tịch trực tuyến.
|
- Lệ phí:
75.000đ/ trường hợp.
- Miễn lệ phí
cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người
khuyết tật.
|
- Luật Hộ tịch
năm 2014;
- Nghị định số
123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch;
- Thông tư số
04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của
Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ
tịch;
- Nghị quyết số
09/2020/NQ-HĐND ngày 07/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long ban hành
mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí trên địa
bàn tỉnh Vĩnh Long.
|
- Cơ quan thực
hiện TTHC: Phòng Tư pháp.
- Cơ quan/Người
có thẩm quyền xem xét, quyết định: Chủ tịch UBND cấp huyện.
|
4
|
2.000779.000.00.00.H61
|
Đăng ký nhận
cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài
|
15 ngày.
|
Người có yêu cầu
đăng ký nhận cha, mẹ, con (một hoặc hai bên) trực tiếp nộp hồ sơ tại Bộ phận
Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện.
|
- Lệ phí: 1.500.000đ/
trường hợp.
- Miễn lệ phí
cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người
khuyết tật.
|
- Luật Hôn nhân
và gia đình năm 2014;
- Luật Hộ tịch
năm 2014;
- Nghị định số
123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch;
- Thông tư số
04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của
Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ
tịch;
- Nghị quyết số
09/2020/NQ-HĐND ngày 07/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long ban hành
mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí trên địa
bàn tỉnh Vĩnh Long.
|
- Cơ quan thực
hiện TTHC: Phòng Tư pháp.
- Cơ quan/Người
có thẩm quyền xem xét, quyết định: Chủ tịch UBND cấp huyện.
- Cơ quan phối
hợp: Ủy ban nhân dân cấp xã nơi cư trú của người được nhận là cha, mẹ, con.
|
5
|
1.001695.000.00.00.H61
|
Đăng ký khai
sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài
|
15 ngày.
|
Người có yêu cầu
đăng ký khai sinh và nhận cha, mẹ, con (một hoặc hai bên) nộp hồ sơ trực tiếp
tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện.
|
Lệ phí:
- Khai sinh:
75.000đ.
- Nhận cha, mẹ,
con: 1.500.000đ.
- Miễn lệ phí
cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người
khuyết tật.
|
- Luật Hôn nhân
và gia đình năm 2014;
- Luật Hộ tịch
năm 2014;
- Nghị định số
123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch;
- Thông tư số
04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của
Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ
tịch;
- Nghị quyết số
09/2020/NQ-HĐND ngày 07/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long ban hành
mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí trên địa
bàn tỉnh Vĩnh Long.
|
- Cơ quan thực hiện
TTHC: Phòng Tư pháp.
- Cơ quan/Người
có thẩm quyền xem xét, quyết định: Chủ tịch UBND cấp huyện.
|
6
|
1.001669.000.00.00.H61
|
Đăng ký giám hộ
có yếu tố nước ngoài
|
- 05 ngày làm
việc đối với việc đăng ký giám hộ cử;
- 03 ngày làm việc
đối với việc đăng ký giám hộ đương nhiên.
|
- Người có yêu
cầu đăng ký giám hộ trực tiếp thực hiện hoặc ủy quyền cho người khác thực hiện
việc đăng ký giám hộ;
- Người thực hiện
việc đăng ký giám hộ có thể nộp hồ sơ trực hoặc gửi hồ sơ qua hệ thống bưu chính
tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện hoặc gửi hồ sơ theo hệ thống
đăng ký hộ tịch trực tuyến.
|
Lệ phí:
75.000đ/trường hợp.
- Miễn lệ phí
cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người
khuyết tật.
|
- Bộ luật Dân sự;
- Luật Hộ tịch
năm 2014;
- Nghị định số
123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch;
- Thông tư số
04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của
Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ
tịch;
- Nghị quyết số
09/2020/NQ-HĐND ngày 07/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long ban hành
mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí trên địa
bàn tỉnh Vĩnh Long.
|
- Cơ quan thực
hiện TTHC: Phòng Tư pháp.
- Cơ quan/Người
có thẩm quyền xem xét, quyết định: Chủ tịch UBND cấp huyện.
|
7
|
2.000756.000.00.00.H61
|
Đăng ký chấm dứt
giám hộ có yếu tố nước ngoài
|
02 ngày làm việc.
|
- Người có yêu
cầu đăng ký chấm dứt giám hộ trực tiếp thực hiện hoặc ủy quyền cho người khác
nộp hồ sơ đăng ký chấm dứt giám hộ;
- Người nộp hồ sơ
đăng ký chấm dứt giám hộ có thể nộp trực tiếp hoặc gửi hồ sơ qua hệ thống bưu
chính tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện hoặc gửi hồ sơ theo hệ
thống đăng ký hộ tịch trực tuyến.
|
- Lệ phí:
75.000đ/trường hợp.
- Miễn lệ phí
cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người
khuyết tật.
|
- Bộ luật Dân sự;
- Luật Hộ tịch
năm 2014;
- Nghị định số
123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch;
- Thông tư số
04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của
Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ
tịch;
- Nghị quyết số
09/2020/NQ-HĐND ngày 07/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long ban hành
mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí trên địa
bàn tỉnh Vĩnh Long.
|
- Cơ quan thực
hiện TTHC: Phòng Tư pháp.
- Cơ quan/Người
có thẩm quyền xem xét, quyết định: Chủ tịch UBND cấp huyện.
|
8
|
2.000748.000.00.00.H61
|
Thay đổi, cải
chính, bổ sung thông tin hộ tịch, xác định lại dân tộc
|
- Ngay trong
ngày làm việc đối với việc bổ sung thông tin hộ tịch, trường hợp nhận hồ sơ
sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc
tiếp theo.
- 03 ngày làm
việc đối với việc thay đổi, cải chính hộ tịch, xác định lại dân tộc.
Trường hợp cần
phải xác minh thì thời hạn được kéo dài không quá 06 ngày làm việc.
|
- Người có yêu
cầu đăng ký thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch, xác định lại dân
tộc trực tiếp thực hiện hoặc ủy quyền cho người khác thực hiện;
- Người thực hiện
đăng ký thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch, xác định lại dân tộc
có thể nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi hồ sơ qua hệ thống bưu chính đến Bộ phận
Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện hoặc gửi qua hệ thống đăng ký hộ tịch trực
tuyến.
|
- Lệ phí:
28.000đ/trường hợp.
- Miễn lệ phí
cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người
khuyết tật.
|
- Bộ luật Dân sự;
- Luật Hộ tịch
năm 2014;
- Nghị định số
123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP
ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định
chi tiết thi hành một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch;
- Nghị quyết số
09/2020/NQ-HĐND ngày 07/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long ban hành
mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí trên địa
bàn tỉnh Vĩnh Long.
|
- Cơ quan thực
hiện TTHC: Phòng Tư pháp.
- Cơ quan/Người
có thẩm quyền xem xét, quyết định: Chủ tịch UBND cấp huyện.
Ghi chú: Đối tượng
thay đổi, cải chính hộ tịch cho công dân Việt Nam từ đủ 14 tuổi trở lên cư
trú trong nước; xác định lại dân tộc. Thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin
hộ tịch cho công dân Việt Nam định cư ở nước ngoài. Cải chính, bổ sung hộ tịch
của người nước ngoài đã đăng ký hộ tịch tại cơ quan có thẩm quyền Việt Nam.
|
9
|
2.002189.000.00.00.H61
|
Ghi vào Sổ hộ tịch
việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền
của nước ngoài
|
12 ngày.
|
- Người có yêu
cầu ghi chú kết hôn trực tiếp thực hiện hoặc ủy quyền cho người khác thực hiện
việc ghi chú kết hôn;
- Người thực hiện
việc ghi chú kết hôn có thể nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi hồ sơ qua hệ thống
bưu chính đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện hoặc gửi hồ sơ theo
hệ thống đăng ký hộ tịch trực tuyến.
|
- Lệ phí:
75.000đ/trường hợp.
- Miễn lệ phí
cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người
khuyết tật.
|
- Luật Hôn nhân
và gia đình;
- Luật Hộ tịch
năm 2014;
- Nghị định số
123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch;
- Thông tư số
04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của
Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ
tịch;
- Nghị quyết số
09/2020/NQ-HĐND ngày 07/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long ban hành
mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí trên địa
bàn tỉnh Vĩnh Long.
|
- Cơ quan thực
hiện TTHC: Phòng Tư pháp.
- Cơ quan/Người
có thẩm quyền xem xét, quyết định: Chủ tịch UBND cấp huyện.
|
10
|
2.000554.000.00.00.H61
|
Ghi vào Sổ hộ tịch
việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ
quan có thẩm quyền của nước ngoài
|
12 ngày.
|
- Người có yêu
cầu ghi chú ly hôn trực tiếp thực hiện hoặc ủy quyền cho người khác thực hiện
việc ghi chú ly hôn;
- Người thực hiện
việc ghi chú ly hôn có thể nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi hồ sơ qua hệ thống
bưu chính đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện hoặc gửi hồ sơ theo
hệ thống đăng ký hộ tịch trực tuyến.
|
- Lệ phí:
75.000đ/trường hợp.
- Miễn lệ phí
cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người
khuyết tật.
|
- Luật Hộ tịch
năm 2014;
- Nghị định số
123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch;
- Thông tư số
04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của
Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ
tịch;
- Nghị quyết số
09/2020/NQ-HĐND ngày 07/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long ban hành
mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí trên địa
bàn tỉnh Vĩnh Long.
|
- Cơ quan thực
hiện TTHC: Phòng Tư pháp.
- Cơ quan/Người
có thẩm quyền xem xét, quyết định: Chủ tịch UBND cấp huyện.
|
11
|
2.000547.000.00.00.H61
|
Ghi vào Sổ hộ tịch
việc việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan
có thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định
cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch)
|
- Ngay trong
ngày tiếp nhận hồ sơ, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được
ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo.
Trong trường hợp
phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 03 ngày.
|
- Người có yêu
cầu ghi vào Sổ hộ tịch các việc hộ tịch khác trực tiếp thực hiện hoặc ủy quyền
cho người khác thực hiện việc ghi chú;
- Người thực hiện
việc ghi chú có thể nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi hồ sơ qua hệ thống bưu chính
đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện hoặc gửi hồ sơ theo hệ thống
đăng ký hộ tịch trực tuyến.
|
- Lệ phí:
75.000đ/trường hợp.
- Miễn lệ phí
cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người
khuyết tật.
|
- Luật Hộ tịch
năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều và biện
pháp thi hành Luật Hộ tịch;
- Thông tư số
04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của
Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ
tịch;
- Nghị quyết số
09/2020/NQ-HĐND ngày 07/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long ban hành
mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí trên địa
bàn tỉnh Vĩnh Long.
|
- Cơ quan thực
hiện TTHC: Phòng Tư pháp.
- Cơ quan/Người
có thẩm quyền xem xét, quyết định: Chủ tịch UBND cấp huyện.
|
12
|
2.000522.000.00.00.H61
|
Đăng ký lại
khai sinh có yếu tố nước ngoài
|
- 05 ngày làm
việc.
- Trường hợp phải
có văn bản xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 25 ngày.
|
- Người có yêu
cầu đăng ký lại khai sinh trực tiếp thực hiện hoặc ủy quyền cho người khác thực
hiện việc đăng ký lại khai sinh;
- Người thực hiện
việc đăng ký lại khai sinh có thể trực tiếp nộp hồ sơ hoặc gửi hồ sơ qua hệ
thống bưu chính đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện hoặc gửi hồ sơ
theo hệ thống đăng ký hộ tịch trực tuyến.
|
- Lệ phí:
75.000đ/trường hợp.
- Miễn lệ phí
cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người
khuyết tật.
|
- Luật Hộ tịch
năm 2014;
- Nghị định số
123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch;
- Thông tư số
04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của
Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ
tịch;
- Nghị quyết số
09/2020/NQ-HĐND ngày 07/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long ban hành
mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí trên địa
bàn tỉnh Vĩnh Long.
|
- Cơ quan thực
hiện TTHC: Phòng Tư pháp.
- Cơ quan/Người
có thẩm quyền xem xét, quyết định: Chủ tịch UBND cấp huyện.
- Cơ quan phối
hợp: Ủy ban nhân dân cấp xã/Sở Tư pháp nơi người yêu cầu đăng ký lại khai
sinh đã đăng ký khai sinh trước đây; Cơ quan công an có thẩm quyền.
|
13
|
1.000893.000.00.00.H61
|
Đăng ký khai
sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân
|
- 05 ngày làm
việc;
- Trường hợp phải
xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 25 ngày.
|
- Người có yêu
cầu đăng ký khai sinh trực tiếp thực hiện hoặc ủy quyền cho người khác thực
hiện việc đăng ký khai sinh;
- Người thực hiện
việc đăng ký khai sinh có thể nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi hồ sơ qua hệ thống
bưu chính đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện hoặc gửi hồ sơ theo
hệ thống đăng ký hộ tịch trực tuyến.
|
- Lệ phí:
75.000đ/trường hợp.
- Miễn lệ phí
cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người
khuyết tật.
|
- Luật Hộ tịch
năm 2014;
- Nghị định số
123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch;
- Thông tư số
04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của
Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ
tịch;
- Nghị quyết số
09/2020/NQ-HĐND ngày 07/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long ban hành
mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí trên địa
bàn tỉnh Vĩnh Long.
|
- Cơ quan thực
hiện TTHC: Phòng Tư pháp.
- Cơ quan/Người
có thẩm quyền xem xét, quyết định: Chủ tịch UBND cấp huyện.
- Cơ quan phối
hợp: Ủy ban nhân dân cấp xã nơi người yêu cầu đăng ký khai sinh cư trú trước
khi xuất cảnh; Cơ quan công an có thẩm quyền.
|
14
|
2.000513.000.00.00.H61
|
Đăng ký lại kết
hôn có yếu tố nước ngoài
|
- 05 ngày làm
việc;
- Trường hợp phải
xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 25 ngày.
|
Người có yêu cầu
đăng ký lại kết hôn phải trực tiếp nộp hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả cấp huyện (bên nam hoặc bên nữ có thể trực tiếp nộp hồ sơ mà không cần có
văn bản ủy quyền của bên còn lại).
|
- Lệ phí:
1.000.000đ.
- Miễn lệ phí
cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người
khuyết tật.
|
- Luật Hôn nhân
và gia đình năm 2014;
- Luật Hộ tịch
năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều và biện
pháp thi hành Luật Hộ tịch;
- Thông tư số
04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của
Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ
tịch;
- Nghị quyết số
09/2020/NQ-HĐND ngày 07/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long ban hành
mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí trên địa
bàn tỉnh Vĩnh Long.
|
- Cơ quan thực
hiện TTHC: Phòng Tư pháp.
- Cơ quan/Người
có thẩm quyền xem xét, quyết định: Chủ tịch UBND cấp huyện.
- Cơ quan phối
hợp: Ủy ban nhân dân cấp xã/Sở Tư pháp nơi đăng ký kết hôn trước đây.
|
15
|
2.000497.000.00.00.H61
|
Đăng ký lại
khai tử có yếu tố nước ngoài
|
- 05 ngày làm
việc;
- Trường hợp phải
xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 10 ngày làm việc.
|
- Người có yêu
cầu đăng ký lại khai tử trực tiếp thực hiện hoặc ủy quyền cho người khác thực
hiện đăng ký lại khai tử;
- Người thực hiện
việc đăng ký lại khai tử có thể nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi hồ sơ theo hệ thống
bưu chính đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện.
|
- Lệ phí:
75.000đ
- Miễn lệ phí
cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người
khuyết tật.
|
- Luật Hộ tịch
năm 2014;
- Nghị định số
123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch;
- Thông tư số
04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của
Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ
tịch;
- Nghị quyết số
09/2020/NQ-HĐND ngày 07/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long ban hành
mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí trên địa
bàn tỉnh Vĩnh Long.
|
- Cơ quan thực
hiện TTHC: Phòng Tư pháp.
- Cơ quan/Người
có thẩm quyền xem xét, quyết định: Chủ tịch UBND cấp huyện.
|
C.
|
Thủ tục hành
chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã, trên địa bàn tỉnh
Vĩnh Long
|
|
Lĩnh vực hộ
tịch
|
1
|
1.001193.000.00.00.
H61
|
Đăng ký khai
sinh
|
Ngay trong ngày
tiếp nhận yêu cầu, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được
ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo.
|
- Người có yêu
cầu đăng ký khai sinh trực tiếp thực hiện hoặc ủy quyền cho người khác thực
hiện việc đăng ký khai sinh;
- Người thực hiện
việc đăng ký khai sinh có thể trực tiếp nộp hồ sơ hoặc gửi hồ sơ qua hệ thống
bưu chính đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã hoặc gửi hồ sơ theo hệ
thống đăng ký hộ tịch trực tuyến.
|
Không.
|
- Luật Hộ tịch
năm 2014;
- Nghị định số
123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch;
- Thông tư số
04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của
Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ
tịch;
- Nghị quyết số
09/2020/NQ-HĐND ngày 07/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long ban hành
mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí trên địa
bàn tỉnh Vĩnh Long.
|
UBND cấp xã
|
2
|
1.000894.000.00.00.H61
|
Đăng ký kết hôn
|
- Ngay trong
ngày tiếp nhận hồ sơ; trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được
ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo.
- Trường hợp cần
xác minh điều kiện kết hôn của hai bên nam, nữ thì thời hạn giải quyết không
quá 05 ngày làm việc.
|
Người có yêu cầu
đăng ký kết hôn trực tiếp nộp hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp
xã (bên nam hoặc bên nữ có thể trực tiếp nộp hồ sơ mà không cần có văn bản ủy
quyền của bên còn lại).
|
Không
|
- Luật Hôn nhân
và gia đình năm 2014;
- Luật Hộ tịch
năm 2014;
- Nghị định số
123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch;
- Thông tư số
04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của
Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ
tịch;
- Nghị quyết số
09/2020/NQ-HĐND ngày 07/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long ban hành
mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí trên địa
bàn tỉnh Vĩnh Long.
|
UBND cấp xã
|
3
|
1.001022.000.00.00.H61
|
Đăng ký nhận
cha, mẹ, con
|
- 03 ngày làm
việc.
- Trường hợp cần
phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 08 ngày làm việc.
|
Người có yêu cầu
đăng ký nhận cha, mẹ, con (một hoặc hai bên) nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận
Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã.
|
- Lệ phí:
10.000đ/ trường hợp.
- Miễn lệ phí cho
người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết
tật.
|
- Luật Hôn nhân
và gia đình năm 2014;
- Luật Hộ tịch
năm 2014;
- Nghị định số
123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch;
- Thông tư số
04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của
Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ
tịch;
- Nghị quyết số
09/2020/NQ-HĐND ngày 07/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long ban hành
mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí trên địa
bàn tỉnh Vĩnh Long.
|
UBND cấp xã
|
4
|
1.000689.000.00.00.H61
|
Đăng ký khai
sinh kết hợp nhận cha, mẹ, con
|
- 03 ngày làm
việc.
- Trường hợp cần
phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 08 ngày làm việc.
|
Người yêu cầu
đăng ký khai sinh, nhận cha, mẹ, con (một hoặc hai bên) nộp hồ sơ trực tiếp tại
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã.
|
- Lệ phí:
10.000đ.
- Miễn lệ phí
đăng ký khai sinh; người có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người
khuyết tật.
|
- Luật Hôn nhân
và gia đình năm 2014;
- Luật Hộ tịch
năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều và biện
pháp thi hành Luật Hộ tịch;
- Thông tư số
04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của
Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ
tịch;
- Nghị quyết số
09/2020/NQ-HĐND ngày 07/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long ban hành
mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí trên địa
bàn tỉnh Vĩnh Long.
|
UBND cấp xã
|
5
|
1.000656.000.00.00.H61
|
Đăng ký khai tử
|
Ngay trong ngày
tiếp nhận yêu cầu, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được
ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo.
|
- Người có yêu
cầu đăng ký khai tử trực tiếp thực hiện hoặc ủy quyền cho người khác thực hiện
việc đăng ký khai tử;
- Người thực hiện
việc đăng ký khai tử có thể trực tiếp nộp hồ sơ hoặc gửi hồ sơ qua hệ thống
bưu chính đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã hoặc gửi hồ sơ theo hệ
thống đăng ký hộ tịch trực tuyến.
|
Không
|
- Luật Hộ tịch
năm 2014;
- Nghị định số
123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch;
- Thông tư số
04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của
Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ
tịch;
- Nghị quyết số
09/2020/NQ-HĐND ngày 07/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long ban hành
mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí trên địa
bàn tỉnh Vĩnh Long.
|
UBND cấp xã
|
6
|
1.003583.000.00.00.H61
|
Đăng ký khai
sinh lưu động
|
05 ngày làm việc.
|
- Công chức tư pháp
- hộ tịch cấp xã được giao nhiệm vụ đăng ký khai sinh lưu động có trách nhiệm
chuẩn bị đầy đủ mẫu Tờ khai đăng ký khai sinh, giấy tờ hộ tịch và điều kiện cần
thiết để thực hiện đăng ký lưu động tại nhà riêng hoặc tại địa điểm tổ chức
đăng ký lưu động, bảo đảm thuận lợi cho người dân.
Tại địa điểm
đăng ký hộ tịch lưu động, công chức tư pháp - hộ tịch hướng dẫn người yêu cầu
điền đầy đủ thông tin trong Tờ khai đăng ký khai sinh; kiểm tra các giấy tờ
làm cơ sở cho việc đăng ký khai sinh; viết Phiếu tiếp nhận hồ sơ.
- Sau khi tiếp
nhận đủ hồ sơ, công chức tư pháp - hộ tịch báo cáo Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp
xã ký Giấy khai sinh và ghi nội dung vào Sổ đăng ký khai sinh.
- Công chức tư pháp
- hộ tịch đem theo Giấy khai sinh và Sổ đăng ký khai sinh để trả kết quả cho
người có yêu cầu tại địa điểm đăng ký lưu động; hướng dẫn người yêu cầu kiểm
tra nội dung Giấy khai sinh và Sổ đăng ký khai sinh, ký, ghi rõ họ, tên trong
Sổ đăng ký khai sinh; tại mục “Ghi chú” trong Sổ đăng ký khai sinh ghi rõ
“Đăng ký lưu động”.
- Trường hợp
người yêu cầu không biết chữ thì công chức tư pháp - hộ tịch trực tiếp ghi Tờ
khai, sau đó đọc cho người yêu cầu nghe lại nội dung và hướng dẫn người đó điểm
chỉ vào Tờ khai. Khi trả kết quả đăng ký hộ tịch, công chức tư pháp - hộ tịch
phải đọc lại nội dung Giấy khai sinh cho người yêu cầu nghe và hướng dẫn người
đó điểm chỉ vào Sổ đăng ký khai sinh.
|
Không
|
- Luật Hộ tịch
năm 2014;
- Nghị định số
123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch;
- Thông tư số
04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của
Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ
tịch;
- Nghị quyết số
09/2020/NQ-HĐND ngày 07/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long ban hành
mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí trên địa
bàn tỉnh Vĩnh Long.
|
UBND cấp xã
|
7
|
1.000593.000.00.00.H61
|
Đăng ký kết hôn
lưu động
|
05 ngày làm việc.
|
- Công chức tư
pháp - hộ tịch cấp xã được giao nhiệm vụ đăng ký kết hôn lưu động có trách
nhiệm chuẩn bị đầy đủ các loại mẫu Tờ khai, giấy tờ hộ tịch và điều kiện cần
thiết để thực hiện đăng ký lưu động.
- Tại địa điểm
đăng ký kết hôn lưu động, công chức tư pháp - hộ tịch có trách nhiệm kiểm
tra, xác minh về điều kiện kết hôn của các bên; hướng dẫn người dân điền đầy
đủ thông tin trong Tờ khai đăng ký kết hôn. Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, công chức
tư pháp - hộ tịch tiếp nhận hồ sơ viết Phiếu tiếp nhận hồ sơ.
- Sau khi tiếp
nhận hồ sơ, công chức tư pháp - hộ tịch báo cáo Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp
xã. Trường hợp Chủ tịch Ủy ban nhân dân đồng ý giải quyết thì ký cấp 02 Giấy
chứng nhận kết hôn cho người có yêu cầu. Công chức tư pháp - hộ tịch ghi nội
dung đăng ký vào Sổ đăng ký kết hôn, hướng dẫn các bên kiểm tra nội dung Giấy
chứng nhận kết hôn và Sổ đăng ký kết hôn, cùng các bên nam, nữ ký vào Sổ đăng
ký kết hôn, Giấy chứng nhận kết hôn theo quy định; tiến hành trao Giấy chứng
nhận kết hôn cho các bên tại địa điểm đăng ký lưu động. Tại mục “Ghi chú”
trong Sổ đăng ký kết hôn ghi rõ “Đăng ký lưu động”
- Trường hợp
người yêu cầu không biết chữ thì công chức tư pháp - hộ tịch trực tiếp ghi Tờ
khai, sau đó đọc cho người yêu cầu nghe lại nội dung và hướng dẫn người đó điểm
chỉ vào Tờ khai. Khi trao Giấy chứng nhận kết hôn, công chức tư pháp - hộ tịch
phải đọc lại nội dung Giấy chứng nhận kết hôn cho người yêu cầu nghe và hướng
dẫn người đó điểm chỉ vào Sổ đăng ký kết hôn.
|
Không
|
- Luật Hôn nhân
và gia đình năm 2014;
- Luật Hộ tịch
năm 2014;
- Nghị định số
123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch;
- Thông tư số
04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của
Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ
tịch;
- Nghị quyết số
09/2020/NQ-HĐND ngày 07/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long ban hành
mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí trên địa
bàn tỉnh Vĩnh Long.
|
UBND cấp xã
|
8
|
1.000419.000.00.00.H61
|
Đăng ký khai tử
lưu động
|
05 ngày làm việc.
|
- Công chức tư
pháp - hộ tịch được giao nhiệm vụ đăng ký khai tử lưu động có trách nhiệm chuẩn
bị đầy đủ mẫu Tờ khai đăng ký khai tử, giấy tờ hộ tịch và điều kiện cần thiết
để thực hiện đăng ký lưu động tại nhà riêng hoặc tại địa điểm tổ chức đăng ký
lưu động, bảo đảm thuận lợi cho người dân.
- Tại địa điểm
đăng ký khai tử lưu động, công chức tư pháp - hộ tịch hướng dẫn người yêu cầu
điền đầy đủ thông tin trong Tờ khai đăng ký khai tử, kiểm tra các giấy tờ làm
cơ sở cho việc đăng ký khai tử; viết Phiếu tiếp nhận hồ sơ.
- Sau khi tiếp
nhận hồ sơ, công chức tư pháp - hộ tịch báo cáo Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp
xã. Trường hợp Chủ tịch Ủy ban nhân dân đồng ý giải quyết thì ký Trích lục
khai tử và ghi nội dung vào Sổ đăng ký khai tử.
- Công chức tư
pháp - hộ tịch đem theo Trích lục khai tử và Sổ đăng ký khai tử để trả kết quả
cho người có yêu cầu tại địa điểm đăng ký lưu động; hướng dẫn người yêu cầu
kiểm tra nội dung Trích lục khai tử và Sổ đăng ký khai tử, ký, ghi rõ họ, tên
trong Sổ đăng ký khai tử; tại mục “Ghi chú” trong Sổ đăng ký khai tử ghi rõ
“Đăng ký lưu động”.
- Trường hợp
người yêu cầu không biết chữ thì công chức tư pháp - hộ tịch trực tiếp ghi Tờ
khai, sau đó đọc cho người yêu cầu nghe lại nội dung và hướng dẫn người đó điểm
chỉ vào Tờ khai. Khi trả kết quả, công chức tư pháp - hộ tịch đọc lại nội
dung Trích lục khai tử cho người yêu cầu nghe và hướng dẫn người đó điểm chỉ
vào Sổ đăng ký khai tử.
|
Không
|
- Luật Hộ tịch
năm 2014;
- Nghị định số
123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch;
- Thông tư số
04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của
Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ
tịch;
- Nghị quyết số
09/2020/NQ-HĐND ngày 07/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long ban hành
mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí trên địa
bàn tỉnh Vĩnh Long.
|
UBND cấp xã
|
9
|
1.004837.000.00.00.H61
|
Đăng ký giám hộ
|
03 ngày làm việc
|
- Người có yêu
cầu đăng ký giám hộ trực tiếp thực hiện hoặc ủy quyền cho người khác thực hiện
việc đăng ký giám hộ;
- Người thực hiện
việc đăng ký giám hộ có thể trực tiếp nộp hồ sơ hoặc gửi hồ sơ qua hệ thống
bưu chính đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã hoặc gửi hồ sơ theo hệ
thống đăng ký hộ tịch trực tuyến.
|
Không
|
- Bộ luật Dân sự;
- Luật Hộ tịch
năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều và biện
pháp thi hành Luật Hộ tịch;
- Thông tư số
04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của
Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ
tịch;
|
UBND cấp xã
|
10
|
1.004845.000.00.00.H61
|
Đăng ký chấm dứt
giám hộ
|
02 ngày làm việc
|
- Người có yêu
cầu đăng ký chấm dứt giám hộ trực tiếp thực hiện hoặc ủy quyền cho người khác
thực hiện việc đăng ký chấm dứt giám hộ;
- Người thực hiện
việc đăng ký chấm dứt giám hộ có thể trực tiếp nộp hồ sơ hoặc gửi hồ sơ qua hệ
thống bưu chính đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã hoặc gửi hồ sơ
theo hệ thống đăng ký hộ tịch trực tuyến.
|
Không
|
- Bộ luật Dân sự;
- Luật Hộ tịch
năm 2014;
- Nghị định số
123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch;
- Thông tư số
04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của
Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ
tịch;
|
UBND cấp xã
|
11
|
1.004859.000.00.00.H61
|
Thay đổi, cải
chính, bổ sung thông tin hộ tịch
|
- 03 ngày làm
việc đối với yêu cầu thay đổi, cải chính hộ tịch; trường hợp phải xác minh
thì thời hạn giải quyết không quá 06 ngày làm việc.
- Ngay trong ngày
làm việc đối với yêu cầu bổ sung thông tin hộ tịch, trường hợp nhận hồ sơ sau
15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp
theo.
|
- Người có yêu
cầu đăng ký thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch trực tiếp thực hiện
hoặc ủy quyền cho người khác thực hiện;
- Người thực hiện
việc đăng ký thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch có thể trực tiếp nộp hồ sơ
hoặc gửi hồ sơ qua hệ thống bưu chính đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp
xã hoặc gửi qua hệ thống đăng ký hộ tịch trực tuyến.
|
- Lệ phí:
15.000đ/ trường hợp.
- Miễn lệ phí
cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người
khuyết tật.
|
- Bộ luật Dân sự;
- Luật Hộ tịch
năm 2014;
- Nghị định số
123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch;
- Thông tư số
04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của
Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ
tịch;
- Nghị quyết số
09/2020/NQ-HĐND ngày 07/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long ban hành
mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí trên địa
bàn tỉnh Vĩnh Long.
|
UBND cấp xã
Ghi chú: Đối tượng
thay đổi, cải chính hộ tịch cho người chưa đủ 14 tuổi, bổ sung thông tin hộ tịch
cho công dân Việt Nam cư trú trong nước.
|
12
|
1.004873.000.00.00.H61
|
Cấp Giấy xác nhận
tình trạng hôn nhân
|
- 03 ngày làm
việc;
- Trường hợp phải
xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 23 ngày.
|
- Người có yêu
cầu cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân trực tiếp thực hiện hoặc ủy quyền
cho người khác thực hiện yêu cầu cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân;
- Người thực hiện
yêu cầu cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân có thể trực tiếp nộp hồ sơ hoặc
gửi hồ sơ qua hệ thống bưu chính đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã
hoặc gửi hồ sơ theo hệ thống đăng ký hộ tịch trực tuyến.
|
- Lệ phí:
15.000đ/ trường hợp.
- Miễn lệ phí
cho người có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
- Luật Hôn nhân
và gia đình năm 2014;
- Luật Hộ tịch
năm 2014;
- Nghị định số
123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch;
- Thông tư số
04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của
Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ
tịch;
- Nghị quyết số
09/2020/NQ-HĐND ngày 07/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long ban hành
mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí trên địa
bàn tỉnh Vĩnh Long.
|
UBND cấp xã
|
13
|
1.004884.000.00.00.H61
|
Đăng ký lại
khai sinh
|
- 05 ngày làm
việc;
- Trường hợp phải
xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 25 ngày.
|
- Người có yêu
cầu đăng ký lại khai sinh trực tiếp thực hiện hoặc ủy quyền cho người khác thực
hiện việc đăng ký lại khai sinh;
- Người thực hiện
đăng ký lại khai sinh có thể trực tiếp nộp hồ hoặc gửi hồ sơ qua hệ thống bưu
chính đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã hoặc gửi hồ sơ theo hệ thống
đăng ký trực tuyến.
|
- Lệ phí:
8.000đ/trường hợp.
- Miễn lệ phí
cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người
khuyết tật.
|
- Luật Hộ tịch
năm 2014;
- Nghị định số
123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch;
- Thông tư số
04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của
Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ
tịch;
- Nghị quyết số
09/2020/NQ-HĐND ngày 07/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long ban hành
mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí trên địa
bàn tỉnh Vĩnh Long.
|
- Cơ quan thực
hiện TTHC: Ủy ban nhân dân cấp xã nơi đã đăng ký khai sinh trước đây hoặc Ủy
ban nhân dân cấp xã nơi người yêu cầu đăng ký lại khai sinh thường trú.
- Cơ quan phối
hợp: Ủy ban nhân dân cấp xã nơi người yêu cầu đăng ký lại khai sinh đã đăng
ký khai sinh trước đây trong trường hợp thực hiện đăng ký lại khai sinh tại Ủy
ban nhân dân cấp xã nơi thường trú.
|
14
|
1.004772.000.00.00.H61
|
Đăng ký khai
sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân
|
- 05 ngày làm
việc;
- Trường hợp phải
xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 25 ngày.
|
- Người có yêu
cầu đăng ký khai sinh trực tiếp thực hiện hoặc ủy quyền cho người khác thực hiện
việc đăng ký khai sinh;
- Người thực hiện
việc đăng ký khai sinh có thể trực tiếp nộp hồ sơ hoặc gửi hồ sơ qua hệ thống
bưu chính đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã hoặc gửi qua hệ thống
đăng ký trực tuyến.
|
- Lệ phí:
8.000đ/trường hợp.
- Miễn lệ phí
cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người
khuyết tật.
|
- Luật Hộ tịch
năm 2014;
- Nghị định số
123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch;
- Thông tư số
04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của
Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ
tịch;
- Nghị quyết số
09/2020/NQ-HĐND ngày 07/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long ban hành
mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí trên địa
bàn tỉnh Vĩnh Long.
|
UBND cấp xã
|
15
|
1.004746.000.00.00.H61
|
Đăng ký lại kết
hôn
|
- 05 ngày làm
việc;
- Trường hợp phải
xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 25 ngày.
|
Người có yêu cầu
đăng ký lại kết hôn trực tiếp nộp hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
cấp xã (bên nam hoặc bên nữ có thể trực tiếp nộp hồ sơ mà không cần có văn bản
ủy quyền của bên còn lại).
|
- Lệ phí:
30.000đ/ trường hợp.
- Miễn lệ phí
cho người có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
- Luật Hôn nhân
và gia đình năm 2014;
- Luật Hộ tịch
năm 2014;
- Nghị định số
123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch;
- Thông tư số
04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của
Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ
tịch;
- Nghị quyết số
09/2020/NQ-HĐND ngày 07/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long ban hành
mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí trên địa bàn
tỉnh Vĩnh Long.
|
UBND cấp xã
|
16
|
1.005461.000.00.00.H61
|
Đăng ký lại
khai tử
|
- 05 ngày làm
việc;
- Trường hợp phải
xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 10 ngày làm việc.
|
- Người có yêu cầu
đăng ký lại khai tử trực tiếp thực hiện hoặc ủy quyền cho người khác thực hiện
việc đăng ký lại khai tử;
- Người thực hiện
việc đăng ký lại khai tử có thể nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi hồ sơ qua hệ thống
bưu chính đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã hoặc gửi hồ sơ theo hệ
thống đăng ký hộ tịch trực tuyến.
|
- Lệ phí:
8.000đ/trường hợp.
- Miễn lệ phí
cho người có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
- Luật Hộ tịch
năm 2014;
- Nghị định số
123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch;
- Thông tư số
04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của
Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ
tịch;
- Nghị quyết số
09/2020/NQ-HĐND ngày 07/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long ban hành
mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí trên địa
bàn tỉnh Vĩnh Long.
|
UBND cấp xã
|
II. Danh mục
thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực hộ tịch thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Tư pháp, UBND cấp huyện và UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Vĩnh long
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Văn bản quy định việc bãi bỏ TTHC
|
Quyết định công bố TTHC
|
A.
|
Thủ tục hành
chính cấp tỉnh
|
1.
|
Cấp bản sao
trích lục hộ tịch
|
Quyết định số
1872/QĐ-BTP , ngày 04/9/2020 của Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính
sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch thực hiện tại cơ quan đăng ký hộ tịch
trong nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp
|
Quyết định số
2015/QĐ- UBND, ngày 19/9/2017
|
B.
|
Thủ tục hành
chính cấp huyện
|
2.
|
Thủ tục đăng ký
kết hôn có yếu tố nước ngoài
|
Quyết định số
1872/QĐ-BTP , ngày 04/9/2020 của Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính
sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch thực hiện tại cơ quan đăng ký hộ tịch
trong nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp
|
Quyết định số
2017/QĐ-UBND , ngày 19/9/2017
|
3.
|
Thủ tục đăng ký
khai tử có yếu tố nước ngoài
|
4.
|
Thủ tục đăng ký
nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài
|
5.
|
Thủ tục đăng ký
giám hộ cử có yếu tố nước ngoài
|
6.
|
Thủ tục đăng ký
giám hộ đương nhiên có yếu tố nước ngoài
|
7.
|
Thủ tục đăng ký
chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài
|
8.
|
Thủ tục ghi vào
Sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan
có thẩm quyền của nước ngoài
|
9.
|
Thủ tục ghi vào
sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải
quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài
|
Quyết định số
1872/QĐ-BTP , ngày 04/9/2020 của Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính
sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch thực hiện tại cơ quan đăng ký hộ tịch
trong nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp
|
10.
|
Thủ tục đăng ký
lại kết hôn có yếu tố nước ngoài
|
11.
|
Thủ tục đăng ký
lại khai tử có yếu tố nước ngoài
|
12.
|
Đăng ký khai
sinh có yếu tố nước ngoài
|
Quyết định số
1872/QĐ-BTP , ngày 04/9/2020 của Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính
sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch thực hiện tại cơ quan đăng ký hộ tịch
trong nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp
|
Quyết định số
2199/QĐ-UBND , ngày 13/10/2017
|
13.
|
Thủ tục đăng ký
khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài
|
14.
|
Thủ tục thay đổi,
cải chính, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc
|
15.
|
Thủ tục ghi vào
Sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ
quan có thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác
định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch)
|
16.
|
Thủ tục đăng ký
lại khai sinh có yếu tố nước ngoài
|
17.
|
Thủ tục đăng ký
khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân
|
18.
|
Cấp bản sao
trích lục hộ tịch
|
C.
|
Thủ tục hành
chính cấp xã
|
19.
|
Thủ tục đăng ký
kết hôn lưu động
|
Quyết định số 1872/QĐ-BTP ,
ngày 04/9/2020 của Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ
sung trong lĩnh vực hộ tịch thực hiện tại cơ quan đăng ký hộ tịch trong nước
thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp
|
Quyết định số
1934/QĐ-UBND , ngày 30/8/2016
|
20.
|
Thủ tục đăng ký
kết hôn
|
Quyết định số
2016/QĐ-UBND , ngày 19/9/2017
|
21.
|
Thủ tục đăng ký
nhận cha, mẹ, con
|
22.
|
Thủ tục đăng ký
khai tử
|
23.
|
Thủ tục đăng ký
khai tử lưu động
|
Quyết định số 1872/QĐ-BTP ,
ngày 04/9/2020 của Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ
sung trong lĩnh vực hộ tịch thực hiện tại cơ quan đăng ký hộ tịch trong nước
thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp
|
24.
|
Thủ tục đăng ký
giám hộ
|
Quyết định số
1872/QĐ-BTP , ngày 04/9/2020 của Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính
sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch thực hiện tại cơ quan đăng ký hộ tịch
trong nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp
|
25.
|
Thủ tục đăng ký
chấm dứt giám hộ
|
26.
|
Thủ tục đăng ký
lại kết hôn
|
27.
|
Thủ tục đăng ký
lại khai tử
|
28.
|
Thủ tục đăng ký
khai sinh
|
Quyết định số
1872/QĐ-BTP , ngày 04/9/2020 của Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính
sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch thực hiện tại cơ quan đăng ký hộ tịch
trong nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp
|
Quyết định số
2200/QĐ- UBND, ngày 13/10/2017
|
29.
|
Thủ tục đăng ký
khai sinh kết hợp nhận cha, mẹ, con
|
30.
|
Thủ tục đăng ký
khai sinh lưu động
|
31.
|
Thủ tục thay đổi,
cải chính, bổ sung hộ tịch
|
32.
|
Thủ tục cấp Giấy
xác nhận tình trạng hôn nhân
|
33.
|
Thủ tục đăng ký
lại khai sinh
|
34.
|
Thủ tục đăng ký
khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân
|
35.
|
Cấp bản sao
trích lục hộ tịch
|
1 - Xem đầy đủ nội dung từng
thủ tục hành chính tại Cổng Dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-tthc-trang-chu.html)
hoặc Cổng Dịch vụ công của tỉnh (https://dichvucong.vinhlong.gov.vn)
Quyết định 2689/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân cấp huyện và Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2689/QĐ-UBND ngày 07/10/2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân cấp huyện và Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
1.100
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|