ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
2680/QĐ-UBND
|
Thừa
Thiên Huế, ngày 22 tháng 12 năm 2014
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ BỊ BÃI
BỎ TRONG LĨNH VỰC XÂY DỰNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CÁC HUYỆN, THỊ
XÃ, THÀNH PHỐ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng
nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
05/2014/TT-BTP ngày 07 tháng 02 năm 2014 của Bộ Tư pháp về hướng dẫn công bố,
niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát
TTHC;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Xây
dựng và Giám đốc Sở Tư pháp,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này các thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung và bị
bãi bỏ trong lĩnh vực xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân
các huyện, thị xã, thành phố (gọi tắt là cấp huyện) thuộc tỉnh Thừa Thiên Huế.
Điều 2. UBND các huyện, thị
xã, thành phố có trách nhiệm công bố công khai các thủ tục hành chính này tại
trụ sở cơ quan và trên Trang Thông tin điện tử của đơn vị. Triển khai thực hiện
giải quyết các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền theo hướng dẫn tại Phụ lục
kèm theo Quyết định này.
Điều 3. Quyết định này có
hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND
tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành thuộc UBND tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện,
thị xã và thành phố Huế và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục Kiểm soát TTHC - Bộ Tư pháp;
- CT và các PCT UBND tỉnh;
- UBND các xã, phường, thị trấn;
- Các PCVP và các CV;
- Lưu: VT, KNNV, XD.
|
CHỦ
TỊCH
Nguyễn Văn Cao
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BỊ
BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 2680/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2014 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
Phần
I
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH VỀ CẤP PHÉP XÂY DỰNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY
BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN
1. Danh mục thủ tục hành chính
mới ban hành
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Lĩnh
vực
|
Ghi
chú
|
1
|
Cấp giấy phép xây dựng công trình
không theo tuyến
|
Xây
dựng
|
|
2
|
Cấp giấy phép xây dựng công trình
theo tuyến trong đô thị
|
Xây
dựng
|
|
3
|
Cấp giấy phép xây dựng công trình
theo giai đoạn
|
Xây
dựng
|
|
4
|
Cấp giấy phép xây dựng công trình
cho dự án
|
Xây
dựng
|
|
5
|
Cấp giấy phép xây dựng cho nhà ở
riêng lẻ tại đô thị
|
Xây
dựng
|
|
6
|
Cấp giấy phép xây dựng cho sửa
chữa, cải tạo công trình
|
Xây
dựng
|
|
7
|
Cấp giấy phép xây dựng cho sửa
chữa, cải tạo nhà ở riêng lẻ tại đô thị
|
Xây
dựng
|
|
8
|
Cấp giấy phép di dời công trình
|
Xây
dựng
|
|
9
|
Cấp giấy phép xây dựng tạm cho
công trình
|
Xây
dựng
|
|
10
|
Cấp giấy phép xây dựng tạm cho
nhà ở riêng lẻ tại đô thị
|
Xây
dựng
|
|
11
|
Điều chỉnh giấy phép xây dựng đối
với công trình
|
Xây
dựng
|
|
12
|
Điều chỉnh giấy phép xây dựng đối
với nhà ở riêng lẻ tại đô thị
|
Xây
dựng
|
|
13
|
Gia hạn giấy phép xây dựng
|
Xây
dựng
|
|
14
|
Cấp lại giấy phép xây dựng
|
Xây
dựng
|
|
2. Danh mục thủ tục hành chính
được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế
STT
|
Số
hồ sơ TTHC
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Tên
VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế
|
1
|
T-TTH-225384-TT
|
Cấp giấy phép di dời công trình
|
Thông tư số 10/2012/TT-BXD ngày
20/12/2012 của Bộ Xây dựng hướng dẫn chi tiết một số nội dung của Nghị định
số 64/2012/NĐ-CP ngày 04/9/2012 của Chính phủ về cấp giấy phép xây dựng
|
2
|
T-TTH-225377-TT
|
Gia hạn giấy phép xây dựng
|
3. Danh mục thủ tục hành chính
bị hủy bỏ, bãi bỏ
STT
|
Số
hồ sơ TTHC
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Tên
VBQPPL quy định việc bãi bỏ, hủy bỏ thủ tục hành chính
|
1
|
T-TTH-225376-TT
|
Cấp giấy phép xây dựng công trình
và nhà ở đô thị
|
Thông tư số 10/2012/TT-BXD ngày
20/12/2012 của Bộ Xây dựng hướng dẫn chi tiết một số nội dung của Nghị định
số 64/2012/NĐ-CP ngày 04/9/2012 của Chính phủ về cấp giấy phép xây dựng
|
2
|
T-TTH-225380-TT
|
Cấp giấy phép xây dựng tạm
|
Phần
II
NỘI
DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH VỀ CẤP PHÉP XÂY DỰNG THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN
I. LĨNH VỰC XÂY DỰNG
1. Cấp giấy phép xây dựng công
trình không theo tuyến
- Trình tự thực hiện:
1. Đối với tổ chức, cá nhân, hộ gia
đình:
- Bước 1: Tổ chức, cá nhân, hộ gia
đình chuẩn bị đầy đủ hồ sơ hợp lệ cần nộp theo quy định.
- Bước 2: Tổ chức, cá nhân, hộ gia
đình đến nộp hồ sơ tại bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện.
- Bước 3: Tổ chức, cá nhân, hộ gia
đình đến nhận kết quả tại bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện.
2. Đối với cơ quan thực hiện thủ
tục hành chính:
- Bước 1: Cán bộ tiếp nhận hồ sơ
kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ, nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc không hợp
lệ thì hướng dẫn người nộp hoàn chỉnh theo quy định. Trường hợp hồ sơ đã đầy
đủ, hợp lệ thì viết giấy hẹn giao cho người nộp.
- Bước 2: Trong thời hạn 10 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ, Phòng chuyên môn có trách nhiệm xem xét
hồ sơ, kiểm tra thực địa (nếu cần thiết). Khi xem xét hồ sơ, cơ quan cấp giấy
phép xây dựng phải xác định các tài liệu không đúng theo quy định hoặc không
đúng với thực tế để thông báo một lần bằng văn bản cho chủ đầu tư bổ sung, hoàn
chỉnh hồ sơ.
Trường hợp hồ sơ đầy đủ theo yêu
cầu, Phòng chuyên môn căn cứ quy mô, tính chất, loại công trình và địa điểm xây
dựng công trình đề nghị cấp giấy phép xây dựng để gửi văn bản lấy ý kiến của
các cơ quan liên quan đến công trình xây dựng và tiến hành thẩm định cấp giấy
phép.
- Bước 3: Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả trả Giấy phép xây dựng cho tổ chức, cá nhân, hộ gia đình.
- Cách thức thực hiện:
Nộp hồ sơ và nhận kết quả trực tiếp
tại bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện
- Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ bao gồm:
- Đơn đề nghị cấp giấy phép xây
dựng (bản chính - theo mẫu).
- Bản sao được công chứng hoặc
chứng thực một trong những giấy tờ về quyền sử dụng đất theo quy định của pháp
luật về đất đai;
- Hai bộ bản vẽ thiết kế, mỗi bộ
gồm Bản vẽ mặt bằng vị trí công trình trên lô đất tỷ lệ 1/100 - 1/500, kèm theo
sơ đồ vị trí công trình; Bản vẽ các mặt bằng,
các mặt đứng và mặt cắt chủ yếu của công trình, tỷ lệ 1/50 - 1/200; Bản vẽ mặt
bằng móng tỷ lệ 1/100 - 1/200 và mặt cắt móng tỷ lệ 1/50, kèm theo sơ đồ đấu
nối với hệ thống hạ tầng kỹ thuật về giao
thông; cấp nước; thoát nước mưa, nước bẩn; xử lý nước thải; cấp điện; thông tin
liên lạc; các hệ thống hạ tầng kỹ thuật khác liên quan đến dự án, tỷ lệ 1/50 -
1/200.
- Tùy
thuộc địa điểm xây dựng công trình, quy mô công trình, tính chất công trình,
đối chiếu với các quy định của quy chuẩn, tiêu chuẩn xây dựng; quy chuẩn, tiêu
chuẩn chuyên ngành và các quy định của pháp luật liên quan, hồ sơ đề nghị cấp
phép xây dựng còn phải bổ sung các tài liệu sau:
+ Bản vẽ hệ thống phòng cháy chống
cháy (PCCC) tỷ lệ 1/50 - 1/200, được đóng dấu thẩm duyệt đối với công trình
thuộc danh mục yêu cầu phải thẩm duyệt phương án phòng cháy chống cháy theo quy
định của pháp luật về PCCC.
+ Báo cáo kết quả thẩm định và văn
bản phê duyệt thiết kế kỹ thuật hoặc thiết kế bản vẽ thi công của chủ đầu tư
theo quy định; Báo cáo thẩm tra thiết kế do cơ quan quản lý nhà nước về xây
dựng hoặc tổ chức tư vấn có đủ điều kiện năng lực theo quy định thực hiện, kèm
theo các bản vẽ kết cấu chịu lực chính có ký tên, đóng dấu của tổ chức, cá nhân
thiết kế.
+ Quyết định phê duyệt dự án kèm
theo văn bản chấp thuận đầu tư của cơ quan nhà nước có thẩm quyền, văn bản tham gia ý kiến về thiết kế cơ sở (nếu
có) của cơ quan quản lý nhà nước về công trình xây dựng chuyên ngành theo quy
định.
+ Văn bản phê duyệt biện pháp thi
công của chủ đầu tư đảm bảo an toàn cho công trình và công trình lân cận, đối
với công trình xây chen có tầng hầm.
+ Bản kê khai năng lực, kinh nghiệm
của tổ chức thiết kế, cá nhân là chủ nhiệm, chủ trì thiết kế kèm theo bản sao
có chứng thực chứng chỉ hành nghề của chủ nhiệm, chủ trì thiết kế.
b) Số lượng hồ sơ: 01 (bộ)
- Thời hạn giải quyết:
20 ngày làm việc
- Đối tượng thực hiện TTHC:
Tổ chức, cá nhân, hộ gia đình
- Cơ quan thực hiện TTHC:
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định
theo quy định: UBND cấp huyện
b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền
được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có).
c) Cơ quan trực tiếp thực hiện
TTHC: Phòng Quản lý đô thị đối với thị xã, thành phố hoặc phòng Công thương đối
với các huyện.
d) Cơ quan phối hợp (nếu có): UBND cấp xã nơi có công trình xây dựng.
- Kết quả của việc thực hiện
TTHC:
Giấy phép
- Phí, lệ phí:
100.000 (một trăm nghìn) đồng/giấy
phép.
- Tên mẫu đơn,
mẫu tờ khai:
Đơn đề nghị cấp giấy phép xây dựng
(Phụ lục 6 mẫu 1 Thông tư 10/2012/TT-BXD ngày 20/12/2012 của Bộ Xây dựng)
- Yêu cầu,
điều kiện thực hiện TTHC:
- Phù hợp với quy hoạch sử dụng
đất, mục đích sử dụng đất, mục tiêu đầu tư.
- Tùy thuộc vào quy mô, tính chất,
địa điểm xây dựng, công trình được cấp giấy phép xây dựng phải: Tuân thủ các
quy định về chỉ giới đường đỏ, chỉ giới xây dựng; đảm bảo an toàn công trình và
công trình lân cận và các yêu cầu về: Giới hạn tĩnh không, độ thông thủy, bảo đảm các yêu cầu về bảo vệ môi trường
theo quy định của pháp luật, phòng cháy chữa cháy (viết tắt là PCCC), hạ tầng
kỹ thuật (giao thông, điện, nước, viễn thông), hành lang bảo vệ công trình thủy lợi, đê điều, năng lượng, giao thông, khu di
sản văn hóa, di tích lịch sử - văn hóa và đảm bảo khoảng cách đến các công
trình dễ cháy, nổ, độc hại, các công trình quan trọng liên quan đến an ninh
quốc gia.
- Hồ sơ thiết kế xây dựng phải được
tổ chức, cá nhân, hộ gia đình có đủ điều kiện năng lực theo quy định thực hiện;
thiết kế phải được thẩm định, phê duyệt theo quy định.
- Căn cứ pháp
lý của TTHC:
- Luật Xây dựng ngày 26 tháng 11
năm 2003;
- Nghị định số 64/2012/NĐ-CP ngày
04/9/2012 của Chính phủ về cấp giấy phép xây dựng;
- Thông tư số 10/2012/TT-BXD ngày
20/12/2012 của Bộ Xây dựng hướng dẫn chi tiết một số nội dung của Nghị định số
64/2012/NĐ-CP ngày 04/9/2012 của Chính phủ về cấp giấy phép xây dựng;
- Quyết định số 2811/2009/QĐ-UBND
ngày 22/12/2009 của UBND tỉnh về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng lệ phí cấp giấy phép xây dựng.
- Quyết định số 57/2014/QĐ-UBND
ngày 27/8/2014 của UBND tỉnh về việc Ban hành Quy định một số nội dung về cấp
giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên
Phụ lục 6
(mẫu
1)
(Ban
hành kèm theo Thông tư số 10/2012/TT-BXD ngày 20 tháng 12 năm 2012 của Bộ Xây
dựng)
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP XÂY DỰNG
(Sử
dụng cho công trình không theo tuyến)
Kính
gửi: ..............................................................
1. Tên chủ đầu tư:
..................................................................................................................
- Người đại diện:
...................................................................Chức vụ:
..................................
- Địa chỉ liên hệ:
.....................................................................................................................
- Số nhà: ................. Đường
....................................Phường (xã)
........................................
- Tỉnh, thành phố:
..................................................................................................................
- Số điện thoại:
......................................................................................................................
2. Địa điểm xây dựng:
...........................................................................................................
- Lô đất
số:..........................................Diện tích ............m2.
- Tại: ...........................................................................................
- Phường (xã) ..........................................Quận
(huyện) ......................................................
- Tỉnh, thành phố:
.................................................................................................................
3. Nội dung đề nghị cấp phép:
.............................................................................................
- Loại công trình:
.................................................Cấp công trình:
.......................................
- Diện tích xây dựng tầng 1:
.........m2.
- Tổng diện tích sàn:……….. m2
(ghi rõ diện tích sàn các tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng kỹ thuật, tầng
lửng, tum).
- Chiều cao công trình: .....m
(trong đó ghi rõ chiều cao các tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng lửng, tum).
- Số tầng: (ghi rõ số tầng hầm,
tầng trên mặt đất, tầng kỹ thuật, tầng lửng, tum)
4. Đơn vị hoặc người chủ nhiệm
thiết kế: ....................................................
- Chứng chỉ hành nghề số:
...............do ………….. Cấp ngày: .....................
- Địa chỉ:
.................................................................................................
- Điện thoại:
…………………..........................
- Giấy phép hành nghề số (nếu có):
.............................cấp ngày .....................
5. Dự kiến thời gian hoàn thành
công trình: ...................... tháng.
6. Cam kết: tôi xin cam đoan làm
theo đúng giấy phép được cấp, nếu sai tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm và bị
xử lý theo quy định của pháp luật.
Gửi kèm theo Đơn này các
tài liệu:
1 -
2 -
|
.........
ngày ......... tháng ......... năm .........
Người làm đơn
(Ký ghi rõ họ tên)
|
2. Cấp giấy phép xây dựng công
trình theo tuyến trong đô thị
- Trình tự thực hiện:
1. Đối với tổ chức, cá nhân, hộ gia
đình:
- Bước 1: Tổ chức, cá nhân, hộ gia
đình chuẩn bị đầy đủ hồ sơ hợp lệ cần nộp theo quy định.
- Bước 2: Tổ chức, cá nhân, hộ gia
đình đến nộp hồ sơ tại bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện.
- Bước 3: Tổ chức, cá nhân, hộ gia
đình đến nhận kết quả tại bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện.
2. Đối với cơ quan thực hiện thủ
tục hành chính:
- Bước 1: Cán bộ tiếp nhận hồ sơ
kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ, nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc không hợp
lệ thì hướng dẫn người nộp hoàn chỉnh theo quy định. Trường hợp hồ sơ đã đầy
đủ, hợp lệ thì viết giấy hẹn giao cho người nộp.
- Bước 2: Trong thời hạn 10 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ, Phòng chuyên môn có trách nhiệm xem xét
hồ sơ, kiểm tra thực địa (nếu cần thiết). Khi xem xét hồ sơ, cơ quan cấp giấy
phép xây dựng phải xác định các tài liệu không đúng theo quy định hoặc không
đúng với thực tế để thông báo một lần bằng văn bản cho chủ đầu tư bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ.
Trường hợp hồ sơ đầy đủ theo yêu
cầu, Phòng chuyên môn căn cứ quy mô, tính chất, loại công trình và địa điểm xây
dựng công trình đề nghị cấp giấy phép xây dựng để gửi văn bản lấy ý kiến của
các cơ quan liên quan đến công trình xây dựng và tiến hành thẩm định cấp giấy
phép.
- Bước 3: Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả trả Giấy phép xây dựng cho tổ chức, cá nhân, hộ gia đình.
- Cách thức
thực hiện:
Nộp hồ sơ và nhận kết quả trực tiếp
tại bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả UBND
cấp huyện
- Thành phần,
số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ bao gồm:
- Đơn đề nghị cấp giấy phép xây
dựng (bản chính - theo mẫu);
- Bản sao được công chứng hoặc
chứng thực một trong những giấy tờ về quyền sử dụng đất theo quy định của pháp
luật về đất đai;
- Hai bộ bản vẽ thiết kế, mỗi bộ
gồm Sơ đồ vị trí, hướng tuyến công trình; Bản vẽ mặt bằng tổng thể hoặc bản vẽ
bình đồ công trình tỷ lệ 1/500 - 1/5000; Bản vẽ các mặt cắt ngang chủ yếu của
tuyến công trình tỷ lệ 1/50 - 1/200; Riêng đối với công trình ngầm phải bổ sung
thêm: Bản vẽ các mặt cắt ngang, các mặt cắt dọc thể hiện chiều sâu công trình
tỷ lệ 1/50 - 1/200; Sơ đồ đấu nối với hệ thống hạ tầng kỹ thuật ngoài công
trình.
- Tùy
thuộc địa điểm xây dựng công trình, quy mô công trình, tính chất công trình,
đối chiếu với các quy định của quy chuẩn, tiêu chuẩn xây dựng; quy chuẩn, tiêu
chuẩn chuyên ngành và các quy định của pháp luật liên quan, hồ sơ đề nghị cấp
phép xây dựng còn phải bổ sung các tài liệu sau:
+ Bản vẽ hệ thống phòng cháy chống
cháy (PCCC) tỷ lệ 1/50 - 1/200, được đóng dấu thẩm duyệt đối với công trình
thuộc danh mục yêu cầu phải thẩm duyệt phương án phòng cháy chống cháy theo quy
định của pháp luật về PCCC.
+ Báo cáo kết quả thẩm định và văn bản phê duyệt thiết kế kỹ thuật hoặc
thiết kế bản vẽ thi công của chủ đầu tư theo quy định; Báo cáo thẩm tra thiết
kế do cơ quan quản lý nhà nước về xây dựng hoặc tổ chức tư vấn có đủ điều kiện
năng lực theo quy định thực hiện, kèm theo các bản vẽ kết cấu chịu lực chính cỏ
ký tên, đóng dấu của tổ chức, cá nhân thiết kế.
+ Quyết định phê duyệt dự án kèm
theo văn bản chấp thuận đầu tư của cơ quan nhà nước có thẩm quyền, văn bản tham
gia ý kiến về thiết kế cơ sở (nếu có) của cơ quan quản lý nhà nước về công
trình xây dựng chuyên ngành theo quy định.
+ Văn bản phê duyệt biện pháp thi
công của chủ đầu tư đảm bảo an toàn cho công trình và công trình lân cận, đối
với công trình xây chen cỏ tầng hàm.
+ Bản kê khai năng lực, kinh nghiệm
của tổ chức thiết kế, cá nhân là chủ nhiệm, chủ trì thiết kế kèm theo bản sao
có chứng thực chứng chỉ hành nghề của chủ nhiệm, chủ trì thiết kế.
b) Số lượng hồ sơ: 01 (bộ)
- Thời hạn giải quyết:
20 ngày làm việc
- Đối tượng
thực hiện TTHC:
Tổ chức, cá nhân, hộ gia đình
- Cơ quan thực hiện TTHC:
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định
theo quy định: UBND cấp huyện
b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền
được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có).
c) Cơ quan trực tiếp thực hiện
TTHC: Phòng Quản lý đô thị đối với thị xã, thành
phố hoặc phòng Công thương đối với các huyện.
d) Cơ quan phối hợp (nếu có): UBND cấp xã nơi có công trình xây dựng.
- Kết quả của việc thực hiện
TTHC:
Giấy phép
- Phí, lệ
phí:
100.000 (một trăm nghìn) đồng/giấy
phép.
- Tên mẫu
đơn, mẫu tờ khai:
Đơn đề nghị cấp giấy phép xây dựng
(Phụ lục 6 (mẫu 2) Thông tư 10/2012/TT- BXD ngày 20/12/2012 của Bộ Xây dựng)
- Yêu cầu,
điều kiện thực hiện TTHC:
- Phù hợp với quy hoạch sử dụng
đất, mục đích sử dụng đất, mục tiêu đầu tư.
- Tùy thuộc vào quy mô, tính chất,
địa điểm xây dựng, công trình được cấp giấy phép xây dựng phải: Tuân thủ các
quy định về chỉ giới đường đỏ, chỉ giới xây dựng; đảm bảo an toàn công trình và
công trình lân cận và các yêu cầu về: Giới hạn tĩnh không, độ thông thủy, bảo đảm các yêu cầu về bảo vệ môi trường
theo quy định của pháp luật, phòng cháy chữa cháy (viết tắt là PCCC), hạ tầng
kỹ thuật (giao thông, điện, nước, viễn thông), hành lang bảo vệ công trình thủy lợi, đê điều, năng lượng, giao thông, khu di
sản văn hóa, di tích lịch sử - văn hóa và
đảm bảo khoảng cách đến các công trình dễ cháy, nổ, độc hại, các công trình quan trọng liên quan đến an ninh quốc
gia.
- Hồ sơ thiết kế xây dựng phải được
tổ chức, cá nhân, hộ gia đình có đủ điều kiện năng lực theo quy định thực hiện;
thiết kế phải được thẩm định, phê duyệt theo quy định.
- Căn cứ pháp lý
của TTHC:
- Luật Xây dựng ngày 26 tháng 11
năm 2003;
- Nghị định số 64/2012/NĐ-CP ngày
04/9/2012 của Chính phủ về cấp giấy phép xây dựng;
- Thông tư số 10/2012/TT-BXD ngày
20/12/2012 của Bộ Xây dựng hướng dẫn chi tiết một số nội dung của Nghị định số
64/2012/NĐ-CP ngày 04/9/2012 của Chính phủ về cấp giấy phép xây dựng;
- Quyết định số 2811/2009/QĐ-UBND ngày 22/12/2009 của UBND tỉnh về việc quy
định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy phép xây
dựng.
- Quyết định số 57/2014/QĐ-UBND
ngày 27/8/2014 của UBND tỉnh về việc Ban
hành Quy định một số nội dung về cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Thừa
Thiên Huế.
Phụ lục 6
(mẫu
2)
(Ban
hành kèm theo Thông tư số 10/2012/TT-BXD ngày 20 tháng 12 năm 2012 của Bộ Xây
dựng)
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP XÂY DỰNG
(Sử
dụng cho công trình theo tuyến)
Kính
gửi: ..............................................................
1. Tên chủ đầu tư: ........................................................................................................
- Người đại diện:
......................................................Chức vụ:
.................................
- Địa chỉ liên hệ:
...................................................................................................
- Số nhà: ................. Đường
.............................Phường (xã) ......................................
- Tỉnh, thành phố:
.......................................................................................................
- Số điện thoại:
.....................................................................................................
2. Địa điểm xây dựng:
.............................................................................................
- Tuyến công trình:...........m.
- Đi qua các địa điểm:
........................................... . ................................................
- Phường (xã)
..........................................Quận (huyện)
.....................................
- Tỉnh, thành phố:
....................................................................................................
3. Nội dung đề nghị cấp phép:
...................................................................................
- Loại công trình:
.................................................Cấp công trình:
.......................
- Tổng chiều dài công
trình:………..m (ghi rõ chiều dài qua từng khu vực đặc thù, qua từng
địa giới hành chính xã, phường, quận, huyện, tỉnh, thành phố).
- Cốt của công trình: ........m (ghi
rõ cốt qua từng khu vực)
- Chiều cao tĩnh không của
tuyến: .....m (ghi rõ chiều cao qua các khu vực).
- Độ sâu công trình:
.............m (ghi rõ độ sâu qua từng khu vực)
4. Đơn vị hoặc người chủ nhiệm
thiết kế: ....................................................
- Chứng chỉ hành nghề số:
...............do ………….. Cấp ngày: .....................
- Địa chỉ:
.................................................................................................
- Điện thoại:
…………………..........................
- Giấy phép hành nghề số (nếu có):
.............................cấp ngày .....................
5. Dự kiến thời gian hoàn thành
công trình: ...................... tháng.
6. Cam kết: tôi xin cam đoan làm
theo đúng giấy phép được cấp, nếu sai tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm và bị
xử lý theo quy định của pháp luật.
Gửi kèm theo Đơn này các
tài liệu:
1 -
2 -
|
.........
ngày ......... tháng ......... năm .........
Người làm đơn
(Ký ghi rõ họ tên)
|
3. Cấp giấy phép xây dựng công
trình theo giai đoạn
- Trình tự thực hiện:
1. Đối với tổ chức, cá nhân, hộ gia
đình:
- Bước 1: Tổ chức, cá nhân, hộ gia
đình chuẩn bị đầy đủ hồ sơ hợp lệ cần nộp theo quy định.
- Bước 2: Tổ chức, cá nhân, hộ gia
đình đến nộp hồ sơ tại bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện.
- Bước 3: Tổ chức, cá nhân, hộ gia
đình đến nhận kết quả tại bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện.
2. Đối với cơ quan thực hiện thủ
tục hành chính:
- Bước 1: Cán bộ tiếp nhận hồ sơ
kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ, nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc không hợp
lệ thì hướng dẫn người nộp hoàn chỉnh theo quy định. Trường hợp hồ sơ đã đầy
đủ, hợp lệ thì viết giấy hẹn giao cho người nộp.
- Bước 2: Trong thời hạn 10 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ, Phòng chuyên môn có trách nhiệm xem xét
hồ sơ, kiểm tra thực địa (nếu cần thiết). Khi xem xét hồ sơ, cơ quan cấp giấy
phép xây dựng phải xác định các tài liệu không đúng theo quy định hoặc không
đúng với thực tế để thông báo một lần bằng văn bản cho chủ đầu tư bổ sung, hoàn
chỉnh hồ sơ.
Trường hợp hồ sơ đầy đủ theo yêu
cầu, Phòng chuyên môn căn cứ quy mô, tính chất,
loại công trình và địa điểm xây dựng công trình đề nghị cấp giấy phép xây dựng
đê gửi văn bản lấy ý kiến của các cơ quan liên quan đến công trình xây dựng và
tiến hành thẩm định cấp giấy phép.
- Bước 3: Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả trả Giấy phép xây dựng cho tổ chức, cá nhân, hộ gia đình.
- Cách thức
thực hiện:
Nộp hồ sơ và nhận kết quả trực tiếp
tại bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện
- Thành phần,
số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ bao gồm:
- Đối với công trình không theo
tuyển:
+ Đơn đề nghị cấp giấy phép xây
dựng, (bản chính - theo mẫu);
+ Bản sao được công chứng hoặc
chứng thực một trong những giấy tờ về quyền sử dụng đất theo quy định của pháp
luật về đất đai;
+ Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký
doanh nghiệp hoặc giấy chứng nhận đầu tư;
+ Hai bộ bản vẽ thiết kế, mỗi bộ
gồm:
* Giai đoạn 1 gồm Bản vẽ mặt bằng công
trình trên lô đất tỷ lệ 1/100 - 1/500, kèm theo sơ đồ vị trí công trình; Bản vẽ
mặt bằng móng tỷ lệ 1/100 - 1/200 và mặt cắt móng tỷ lệ 1/50, kèm theo sơ đồ
đấu nối với hệ thống thoát nước mưa, xử
lý nước thải, cấp nước, cấp điện, thông tin liên lạc tỷ lệ 1/100 - 1/200.
* Giai đoạn 2 gồm Bản vẽ các mặt bằng,
các mặt đứng và mặt cắt chủ yếu của công trình, tỷ lệ 1/50 - 1/200.
- Đối với công trình theo tuyến
trong đô thị:
+ Đơn đề nghị cấp giấy phép xây
dựng, (bản chính - theo mẫu);
+ Bản sao được công chứng hoặc
chứng thực một trong những giấy tờ về quyền sử dụng đất theo quy định của pháp
luật về đất đai hoặc văn bản cho phép và thỏa
thuận về hướng tuyến của cấp có thẩm quyền;
+ Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký
doanh nghiệp hoặc giấy chứng nhận đầu tư;
+ Hai bộ bản vẽ thiết kế, mỗi bộ
gồm Sơ đồ vị trí tuyến công trình tỷ lệ 1/100 - 1/1000; Bản vẽ mặt bằng tổng
thể của công trình tỷ lệ 1/100 - 1/500; Các bản vẽ theo từng giai đoạn gồm Bản
vẽ các mặt cắt ngang chủ yếu của tuyến công trình theo giai đoạn, tỷ lệ 1/50 -
1/200; Đối với công trình ngầm yêu cầu phải có bản vẽ các mặt cắt ngang, các
mặt cắt dọc thể hiện chiều sâu công trình theo từng giai đoạn, tỷ lệ 1/50 -
1/200; Sơ đồ đấu nối với hệ thống hạ tầng kỹ thuật khu vực theo từng giai đoạn,
tỷ lệ 1/100- 1/500.
- Tùy
thuộc địa điểm xây dựng công trình, quy mô công trình, tính chất công trình,
đối chiếu với các quy định của quy chuẩn, tiêu chuẩn xây dựng; quy chuẩn, tiêu
chuẩn chuyên ngành và các quy định của pháp luật liên quan, hồ sơ đề nghị cấp
phép xây dựng còn phải bổ sung các tài liệu sau:
+ Bản vẽ hệ thống phòng cháy chống
cháy (PCCC) tỷ lệ 1/50 - 1/200, được đóng dấu thẩm duyệt đối với công trình
thuộc danh mục yêu cầu phải thẩm duyệt phương án phòng cháy chống cháy theo quy
định của pháp luật về PCCC.
+ Báo cáo kết quả thẩm định và văn
bản phê duyệt thiết kế kỹ thuật hoặc thiết kế bản vẽ thi công của chủ đầu tư
theo quy định; Báo cáo thẩm tra thiết kế do cơ quan quản lý nhà nước về xây
dựng hoặc tổ chức tư vấn có đủ điều kiện năng lực theo quy định thực hiện, kèm
theo các bản vẽ kết cấu chịu lực chính có
ký tên, đóng dấu của tổ chức, cá nhân thiết kế.
+ Quyết định phê duyệt dự án kèm
theo văn bản chấp thuận đầu tư của cơ quan nhà nước có thẩm quyền, văn bản tham
gia ý kiến về thiết kế cơ sở (nếu có) của cơ quan quản lý nhà nước về công trình xây dựng chuyên ngành theo quy định.
+ Văn bản phê duyệt biện pháp thi
công của chủ đầu tư đảm bảo an toàn cho công trình
và công trình lân cận, đối với công trình xây chen có tầng hầm.
+ Bản kê khai năng lực, kinh nghiệm
của tổ chức thiết kế, cá nhân là chủ nhiệm, chủ trì thiết kế kèm theo bản sao
có chứng thực chứng chỉ hành nghề của chủ nhiệm, chủ trì thiết kế.
b) Số lượng hồ sơ: 01 (bộ)
- Thời hạn
giải quyết:
20 ngày làm việc
- Đối tượng
thực hiện TTHC:
Tổ chức, cá nhân, hộ gia đình
- Cơ quan
thực hiện TTHC:
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định
theo quy định: UBND cấp huyện
b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền
được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có).
c) Cơ quan trực tiếp thực hiện
TTHC: Phòng Quản lý đô thị đối với thị xã, thành phố hoặc phòng Công thương đối
với các huyện.
d) Cơ quan phối hợp (nếu có): UBND
cấp xã nơi có công trình xây dựng.
- Kết
quả của việc thực hiện TTHC:
Giấy phép
- Phí, lệ
phí:
100.000 (một trăm nghìn) đồng/giấy
phép.
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
Đơn đề nghị cấp giấy phép xây dựng.
- Đối với công trình không theo
tuyến: theo mẫu tại Phụ lục số 10 Thông tư 10/2012/TT-BXD ngày 20/12/2012 của
Bộ Xây dựng
- Đối với công trình theo tuyến
trong đô thị: theo mẫu tại Phụ lục số 11 Thông tư 10/2012/TT-BXD ngày
20/12/2012 của Bộ Xây dựng
- Yêu cầu,
điều kiện thực hiện TTHC:
- Phù hợp với quy hoạch sử dụng
đất, mục đích sử dụng đất, mục tiêu đầu tư.
- Tùy thuộc vào quy mô, tính chất,
địa điểm xây dựng, công trình được cấp giấy phép xây dựng phải: Tuân thủ các
quy định về chỉ giới đường đỏ, chỉ giới xây dựng; đảm bảo an toàn công trình và
công trình lân cận và các yêu cầu về: Giới hạn tĩnh không, độ thông thủy, bảo đảm các yêu cầu về bảo vệ môi trường
theo quy định của pháp luật, phòng cháy chữa cháy (viết tắt là PCCC), hạ tầng
kỹ thuật (giao thông, điện, nước, viễn thông), hành lang bảo vệ công trình thủy lợi, đê điều, năng lượng, giao thông, khu di
sản văn hóa, di tích lịch sử - văn hóa và
đảm bảo khoảng cách đến các công trình dễ cháy, nổ, độc hại, các công trình
quan trọng liên quan đến an ninh quốc gia.
- Hồ sơ thiết kế xây dựng phải được
tổ chức, cá nhân, hộ gia đình có đủ điều kiện năng lực theo quy định thực hiện;
thiết kế phải được thẩm định, phê duyệt theo quy định.
- Căn cứ pháp
lý của TTHC:
- Luật Xây dựng ngày 26 tháng 11
năm 2003;
- Nghị định số 64/2012/NĐ-CP ngày
04/9/2012 của Chính phủ về cấp giấy phép xây dựng;
- Thông tư số 10/2012/TT-BXD ngày
20/12/2012 của Bộ Xây dựng hướng dẫn chi tiết một số nội dung của Nghị định số
64/2012/NĐ-CP ngày 04/9/2012 của Chính phủ về cấp giấy phép xây dựng;
- Quyết định số 2811/2009/QĐ-UBND
ngày 22/12/2009 của UBND tỉnh về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng lệ phí cấp giấy phép xây dựng.
- Quyết định số 57/2014/QĐ-UBND
ngày 27/8/2014 của UBND tỉnh về việc Ban hành Quy định một số nội dung về cấp
giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.
Phụ lục 10
(Ban
hành kèm theo Thông tư số 10/2012/TT-BXD ngày 20 tháng 12 năm 2012 của Bộ Xây
dựng)
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
------------------
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP XÂY DỰNG THEO GIAI ĐOẠN
(Sử
dụng cho công trình không theo tuyến)
Kính
gửi: ..............................................................
1. Tên chủ đầu tư: …………………......................................................................................
- Người đại diện: ..............................................................Chức
vụ: .................................
- Địa chỉ liên hệ:
.................................................................................................................
Số nhà: ................. Đường
....................................Phường (xã) ......................................
Tỉnh, thành phố:
.........................................................................................................
Số điện thoại:
..................................................................................................................
2. Địa điểm xây dựng:
......................................................................................................
- Lô đất
số:..........................................Diện tích ............m2.
- Tại:
...............................................………………………….................................................
- Phường (xã)
............................................................Quận (huyện)
.....................................
- Tỉnh, thành phố:
...............................................................................................................
3. Nội dung đề nghị cấp phép:
........................................................................................
+ Giai đoạn 1:
- Loại công trình:
.............................................................Cấp công trình:
.......................
- Diện tích xây dựng: .........m2.
- Cốt xây dựng:...........m
- Chiều sâu công trình:........m (tính
từ cốt xây dựng)
+ Giai đoạn 2:
- Tổng diện tích sàn:……….. m2
(ghi rõ diện tích sàn các tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng kỹ thuật, tầng
lửng, tum).
- Chiều cao công trình: .....m (trong
đó ghi rõ chiều cao các tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng lửng, tum).
- Số tầng:......(ghi rõ số tầng
hầm, tầng trên mặt đất, tầng kỹ thuật, tầng lửng, tum)
4. Đơn vị hoặc người chủ nhiệm
thiết kế: .........................................................................
- Chứng chỉ hành nghề số:
.....................do ………….. Cấp ngày: ..........................
- Địa chỉ: .................................................................................................................................
- Điện thoại: …………………………..........................
- Giấy phép hành nghề số (nếu có):
............................................cấp ngày .....................
5. Dự kiến thời gian hoàn thành
công trình: .............................. tháng.
6. Cam kết: tôi xin cam đoan làm
theo đúng giấy phép được cấp, nếu sai tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm và bị
xử lý theo quy định của pháp luật.
Gửi kèm theo Đơn này các
tài liệu:
1 -
2 -
|
.........
ngày ......... tháng ......... năm .........
Người làm đơn
(Ký ghi rõ họ tên)
|
Phụ lục 11
(Ban
hành kèm theo Thông tư số 10/2012/TT-BXD ngày 20 tháng 12 năm 2012 của Bộ Xây
dựng)
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------------
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP XÂY DỰNG THEO GIAI ĐOẠN
(Sử
dụng cho công trình theo tuyến)
Kính
gửi: ..............................................................
1. Tên chủ đầu tư: ....................................................................................................................
- Người đại diện:
.........................................................................Chức
vụ: ...............................
- Địa chỉ liên hệ:
........................................................................................................................
Số nhà: ................. Đường
.........................................Phường (xã)
......................................
Tỉnh, thành phố:
.....................................................................................................................
Số điện thoại:
.........................................................................................................................
2. Địa điểm xây dựng:
............................................................................................................
- Tuyến công trình:...........m.
- Đi qua các địa điểm:
.........................................................................................................
- Phường (xã)
........................................................Quận (huyện)
.....................................
- Tỉnh, thành phố:
.............................................................................................................
3. Nội dung đề nghị cấp phép:
.......................................................................................
- Loại công trình:
.................................................Cấp công trình: ..................................
- Tổng chiều dài công
trình:………..m (ghi rõ chiều dài qua từng khu vực đặc thù, qua từng
địa giới hành chính xã, phường, quận, huyện, tỉnh, thành phố).
- Cốt của công trình: ........m (qua
các khu vực theo từng giai đoạn)
- Chiều cao tĩnh không của
tuyến: .....m (ghi rõ chiều cao qua các khu vực theo từng giai đoạn).
- Độ sâu công trình: ...........m
(ghi rõ độ sâu qua các khu vực theo từng giai đoạn)
4. Đơn vị hoặc người chủ nhiệm
thiết kế: ....................................................
- Chứng chỉ hành nghề số:
...............do ………….. Cấp ngày: .....................
- Địa chỉ:
.................................................................................................
- Điện thoại:
…………………..........................
- Giấy phép hành nghề số (nếu có):
.............................cấp ngày .....................
5. Dự kiến thời gian hoàn thành
công trình: ...................... tháng.
6. Cam kết: tôi xin cam đoan làm
theo đúng giấy phép được cấp, nếu sai tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm và bị
xử lý theo quy định của pháp luật.
Gửi kèm theo Đơn này các
tài liệu:
1 -
2 -
|
.........
ngày ......... tháng ......... năm .........
Người làm đơn
(Ký ghi rõ họ tên)
|
4. Cấp giấy phép xây dựng công
trình cho dự án
- Trình tự thực hiện:
1. Đối với tổ chức, cá nhân, hộ gia
đình:
- Bước 1: Tổ chức, cá nhân, hộ gia
đình chuẩn bị đầy đủ hồ sơ hợp lệ cần nộp theo quy định.
- Bước 2: Tổ chức, cá nhân, hộ gia
đình đến nộp hồ sơ tại bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện.
- Bước 3: Tổ chức, cá nhân, hộ gia
đình đến nhận kết quả tại bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện.
2. Đối với cơ quan thực hiện thủ
tục hành chính:
- Bước 1: Cán bộ tiếp nhận hồ sơ
kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ, nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc không hợp
lệ thì hướng dẫn người nộp hoàn chỉnh theo quy định. Trường hợp hồ sơ đã đầy
đủ, hợp lệ thì viết giấy hẹn giao cho người nộp.
- Bước 2: Trong thời hạn 10 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ, Phòng chuyên môn có trách nhiệm xem xét
hồ sơ, kiểm tra thực địa (nếu cần thiết). Khi xem xét hồ sơ, cơ quan cấp giấy
phép xây dựng phải xác định các tài liệu không đúng theo quy định hoặc không
đúng với thực tế để thông báo một lần bằng văn bản cho chủ đầu tư bổ sung, hoàn
chỉnh hồ sơ.
Trường hợp hồ sơ đầy đủ theo yêu
cầu, Phòng chuyên môn căn cứ quy mô, tính chất,
loại công trình và địa điểm xây dựng công trình đề nghị cấp giấy phép xây dựng
để gửi văn bản lấy ý kiến của các cơ quan liên quan đến công trình xây dựng và
tiến hành thẩm định cấp giấy phép.
- Bước 3: Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả trả Giấy phép xây dựng cho tổ chức, cá nhân, hộ gia đình.
- Cách thức
thực hiện:
Nộp hồ sơ và nhận kết quả trực tiếp
tại bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện
- Thành phần,
số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ bao gồm:
- Đơn đề nghị cấp giấy phép xây
dựng (bản chính - theo mẫu);
- Bản sao được công chứng hoặc
chứng thực một trong những giấy tờ về quyền sử dụng đất theo quy định của pháp
luật về đất đai;
- Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký
doanh nghiệp hoặc giấy chứng nhận đầu tư;
- Hai bộ bản vẽ thiết kế, mỗi bộ
gồm: Bản vẽ tổng mặt bằng của dự án hoặc tổng mặt bằng từng giai đoạn của dự
án, tỷ lệ 1/100 - 1/500; Bản vẽ mặt bằng từng công trình trên lô đất tỷ lệ
1/100 - 1/500, kèm theo sơ đồ vị trí công trình; Bản vẽ các mặt đứng và mặt cắt
chủ yếu của từng công trình, tỷ lệ 1/50 - 1/200; Bản vẽ mặt bàng móng từng công
trình tỷ lệ 1/100 - 1/200 và mặt cắt móng từng công trình tỷ lệ 1/50, kèm theo
sơ đồ đấu nối với hệ thống thoát nước
mưa, xử lý nước thải, cấp nước, cấp điện, thông tin liên lạc tỷ lệ 1/50 -
1/200.
- Tùy
thuộc địa điểm xây dựng công trình, quy mô công trình, tính chất công trình,
đối chiếu với các quy định của quy chuẩn, tiêu chuẩn xây dựng; quy chuẩn, tiêu
chuẩn chuyên ngành và các quy định của pháp luật liên quan, hồ sơ đề nghị cấp
phép xây dựng còn phải bổ sung các tài liệu sau:
+ Bản vẽ hệ thống phòng cháy chống
cháy (PCCC) tỷ lệ 1/50 - 1/200, được đóng dấu thẩm duyệt đối với công trình thuộc danh mục yêu cầu phải thẩm duyệt
phương án phòng cháy chống cháy theo quy định của pháp luật về PCCC.
+ Báo cáo kết quả thẩm định và văn
bản phê duyệt thiết kế kỹ thuật hoặc thiết kế bản vẽ thi công của chủ đầu tư
theo quy định; Báo cáo thẩm tra thiết kế do cơ quan quản lý nhà nước về xây
dựng hoặc tổ chức tư vấn có đủ điều kiện năng lực theo quy định thực hiện, kèm
theo các bản vẽ kết cấu chịu lực chính có ký tên, đóng dấu của tổ chức, cá nhân
thiết kế.
+ Quyết định phê duyệt dự án kèm
theo văn bản chấp thuận đầu tư của cơ quan nhà nước có thẩm quyền, văn bản tham
gia ý kiến về thiết kế cơ sở (nếu có) của cơ quan quản lý nhà nước về công trình
xây dựng chuyên ngành theo quy định.
+ Văn bản phê duyệt biện pháp thi
công của chủ đầu tư đảm bảo an toàn cho công trình và công trình lân cận, đối
với công trình xây chen có tầng hầm.
+ Bản kê khai năng lực, kinh nghiệm
của tổ chức thiết kế, cá nhân là chủ nhiệm, chủ trì thiết kế kèm theo bản sao
có chứng thực chứng chỉ hành nghề của chủ nhiệm, chủ trì thiết kế.
b) Số lượng hồ sơ: 01 (bộ)
- Thời hạn
giải quyết:
20 ngày làm việc
- Đối tượng thực hiện TTHC:
Tổ chức, cá nhân, hộ gia đình
- Cơ quan thực hiện TTHC:
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định
theo quy định: UBND cấp huyện
b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền
được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có).
c) Cơ quan trực tiếp thực hiện
TTHC: Phòng Quản lý đô thị đối với thị xã, thành phố hoặc phòng Công thương đối
với các huyện.
d) Cơ quan phối hợp (nếu có): UBND
cấp xã nơi có công trình xây dựng.
- Kết quả của
việc thực hiện TTHC:
Giấy phép
- Phí, lệ
phí:
100.000 (một trăm nghìn) đồng/giấy
phép.
- Tên mẫu đơn,
mẫu tờ khai:
Đơn đề nghị cấp giấy phép xây dựng
(Phụ lục số 12 Thông tư 10/2012/TT-BXD ngày 20/12/2012 của Bộ Xây dựng)
- Yêu cầu,
điều kiện thực hiện TTHC:
- Phù hợp với quy hoạch sử dụng
đất, mục đích sử dụng đất, mục tiêu đầu tư.
- Tùy thuộc vào quy mô, tính chất,
địa điểm xây dựng, công trình được cấp giấy phép xây dựng phải: Tuân thủ các
quy định về chỉ giới đường đỏ, chỉ giới xây dựng; đảm bảo an toàn công trình và
công trình lân cận và các yêu cầu về: Giới hạn tĩnh không, độ thông thủy, bảo đảm các yêu cầu về bảo vệ môi trường
theo quy định của pháp luật, phòng cháy chữa cháy (viết tắt là PCCC), hạ tầng
kỹ thuật (giao thông, điện, nước, viễn thông), hành lang bảo vệ công trình thủy lợi, đê điều, năng lượng, giao thông, khu di
sản văn hóa,
di tích lịch sử - văn hóa và đảm bảo
khoảng cách đến các công trình dễ cháy, nổ, độc hại, các công trình quan trọng
liên quan đến an ninh quốc gia.
- Hồ sơ thiết kế xây dựng phải được
tổ chức, cá nhân, hộ gia đình có đủ điều kiện năng lực theo quy định thực hiện;
thiết kế phải được thẩm định, phê duyệt theo quy định.
- Căn cứ pháp
lý của TTHC:
- Luật Xây dựng ngày 26 tháng 11
năm 2003;
- Nghị định số 64/2012/NĐ-CP ngày
04/9/2012 của Chính phủ về cấp giấy phép xây dựng;
- Thông tư số 10/2012/TT-BXD ngày
20/12/2012 của Bộ Xây dựng hướng dẫn chi tiết một số nội dung của Nghị định số
64/2012/NĐ-CP ngày 04/9/2012 của Chính phủ về cấp giấy phép xây dựng;
- Quyết định số 2811/2009/QĐ-UBND ngày 22/12/2009 của UBND tỉnh về việc quy
định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy phép xây dựng;
- Quyết
định số 57/2014/QĐ-UBND ngày 27/8/2014 của UBND
tỉnh về việc Ban hành Quy định một số nội dung về cấp giấy phép xây dựng trên
địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.
Phụ lục 12
(Ban
hành kèm theo Thông tư số 10/2012/TT-BXD ngày 20 tháng 12 năm 2012 của Bộ Xây
dựng)
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP XÂY DỰNG CHO DỰ ÁN
cho công trình thuộc dự án ..................
Kính gửi: .............. (cơ quan cấp GPXD)
...........................
1. Tên chủ đầu tư: ……………………………………………….…………………………..
- Người đại diện …………………………..…………
Chức vụ: ……………………………….
- Địa chỉ liên hệ:
……………………………………….……………………………………………
Số nhà: ………………...Đường………….………………
Phường (xã)…………………………….
Tỉnh, thành phố:
………………………………………………………..
Số điện thoại:
…………………………………………………………………….
2. Địa điểm xây dựng:
……………………………………………………………………….
- Lô đất số …………………………………..
Diện tích …………………………………...m2.
- Tại: …………………………………………… Đường: ……………………………………….
- Phường (xã) ……………………………….. Quận
(huyện) …………………………………..
- Tỉnh, thành phố
………………………………………………………………………………
3. Nội dung đề nghị cấp phép: ………………………………………..
- Tên dự án:........................................................
- Đã được:
..............phê duyệt, theo Quyết định số: ............... ngày............
- Gồm: (n)
công trình
Trong đó:
+ Công trình số (1-n):
(tên công trình)
- Loại công trình:
....................................Cấp công trình: .......................
- Diện tích xây
dựng tầng 1: .........m2.
- Tổng diện tích
sàn:……….. m2 (ghi rõ diện tích sàn các tầng hầm, tầng trên mặt đất,
tầng kỹ thuật, tầng lửng, tum).
- Chiều cao công
trình: .....m (trong đó ghi rõ chiều cao các tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng
lửng, tum).
- Số tầng: (ghi rõ
số tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng kỹ thuật, tầng lửng, tum)
- Nội dung
khác:................................................
4. Tổ chức tư vấn
thiết kế: .............................................................................
+ Công trình số (1-n):
........................
- Địa chỉ …………………………………………………………………………………
- Điện thoại
…………………………………………………………………………
- Số chứng chỉ hành nghề
của chủ nhiệm thiết kế: ..........cấp ngày:.........
5. Dự kiến thời gian hoàn thành dự
án: . ............... tháng.
6. Cam kết: tôi xin cam đoan làm
theo đúng giấy phép được cấp, nếu sai tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm và bị
xử lý theo quy định của pháp luật.
Gửi kèm theo Đơn này các tài
liệu:
1 -
2 -
|
........,
Ngày ..... tháng .... năm ....
Người làm đơn
(Ký ghi rõ họ tên)
|
5. Cấp giấy phép xây dựng cho
nhà ở riêng lẻ tại đô thị
- Trình tự
thực hiện:
1. Đối với tổ chức, cá nhân, hộ gia
đình:
- Bước 1: Cá nhân, hộ gia đình
chuẩn bị đầy đủ hồ sơ hợp lệ cần nộp theo quy định.
- Bước 2: Cá nhân, hộ gia đình đến
nộp hồ sơ tại bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả
của UBND cấp huyện.
- Bước 3: Cá nhân, hộ gia đình đến
nhận kết quả tại bộ phận Tiếp nhận và trả kết
quả của UBND cấp huyện.
2. Đối với cơ quan thực hiện thủ
tục hành chính:
- Bước 1: Cán bộ tiếp nhận hồ sơ
kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ, nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc không hợp
lệ thì hướng dẫn người nộp hoàn chỉnh theo quy định. Trường hợp hồ sơ đã đầy
đủ, hợp lệ thì viết giấy hẹn giao cho người nộp.
- Bước 2: Trong thời hạn 10 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ, Phòng chuyên môn có trách nhiệm xem xét
hồ sơ, kiểm tra thực địa (nếu cần thiết). Khi xem xét hồ sơ, cơ quan cấp giấy
phép xây dựng phải xác định các tài liệu không đúng theo quy định hoặc không
đúng với thực tế để thông báo một lần bằng văn bản cho chủ đầu tư bổ sung, hoàn
chỉnh hồ sơ.
Trường hợp hồ sơ đầy đủ theo yêu
cầu, Phòng chuyên môn căn cứ quy mô, tính chất, loại công trình và địa điểm xây
dựng công trình đề nghị cấp giấy phép xây dựng để gửi văn bản lấy ý kiến của các cơ quan liên quan đến công trình xây
dựng và tiến hành thẩm định cấp giấy phép.
- Bước 3: Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả trả Giấy phép xây dựng cho tổ chức, cá nhân, hộ gia đình.
- Cách thức
thực hiện:
Nộp hồ sơ và nhận kết quả trực tiếp
tại bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả UBND
cấp huyện
- Thành phần,
số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ bao gồm:
- Đơn đề nghị cấp giấy phép xây
dựng (bản chính - theo mẫu).
- Bản sao được công chứng hoặc
chứng thực một trong những giấy tờ về quyền sử dụng đất theo quy định của pháp
luật về đất đai;
- Hai bộ bản vẽ thiết kế, mỗi bộ
gồm Bản vẽ mặt bằng công trình trên lô đất tỷ lệ 1/50 - 1/500, kèm theo sơ đồ
vị trí công trình; Bản vẽ mặt bằng các tầng, các mặt đứng và mặt cắt chủ yếu
của công trình, tỷ lệ 1/50 - 1/200; Bản vẽ mặt bằng móng tỷ lệ 1/50 - 1/200 và
mặt cắt móng tỷ lệ 1/50, kèm theo sơ đồ đấu nối hệ thống thoát nước mưa, xử lý nước thải, cấp nước, cấp
điện, thông tin tỷ lệ 1/50 - 1/200.
- Tùy
thuộc địa điểm xây dựng công trình, quy mô công trình, đối chiếu với các quy
định của quy chuẩn, tiêu chuẩn xây dựng; quy chuẩn, tiêu chuẩn chuyên ngành và
các quy định của pháp luật liên quan, hồ sơ đề nghị cấp phép xây dựng còn phải
bổ sung các tài liệu sau:
+ Bản vẽ hệ thống phòng cháy chống
cháy (PCCC) tỷ lệ 1/50 - 1/200, được đóng dấu thẩm duyệt đối với công trình
thuộc danh mục yêu cầu phải thẩm duyệt phương án phòng cháy chống cháy theo quy
định của pháp luật về PCCC.
+ Báo cáo kết quả thẩm định và văn
bản phê duyệt thiết kế kỹ thuật hoặc thiết kế bản vẽ thi công của chủ đầu tư theo quy định; Báo cáo thẩm tra thiết kế
do cơ quan quản lý nhà nước về xây dựng
hoặc tổ chức tư vấn có đủ điều kiện năng
lực theo quy định thực hiện, kèm theo các bản vẽ kết
cấu chịu lực chính có ký tên, đóng dấu của tổ chức, cá nhân thiết kế.
+ Văn bản phê duyệt biện pháp thi
công của chủ đầu tư đảm bảo an toàn cho công trình và công trình lân cận, đối
với công trình xây chen có tầng hầm.
+ Bản kê khai năng lực, kinh nghiệm
của tổ chức thiết kế, cá nhân là chủ nhiệm, chủ trì thiết kế kèm theo bản sao
có chứng thực chứng chỉ hành nghề của chủ nhiệm, chủ trì thiết kế.
b) Số lượng hồ sơ: 01 (bộ)
- Thời hạn giải quyết:
15 ngày làm việc
- Đối tượng thực hiện TTHC:
Cá nhân, hộ gia đình
- Cơ quan
thực hiện TTHC:
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định
theo quy định: UBND cấp huyện
b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền
được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có).
c) Cơ quan trực tiếp thực hiện
TTHC: Phòng Quản lý đô thị đối với thị xã, thành phố hoặc phòng Công thương đối
với các huyện.
d) Cơ quan phối hợp (nếu có): UBND
cấp xã nơi có công trình xây dựng.
- Kết quả của việc thực hiện
TTHC:
Giấy phép
- Phí, lệ
phí:
50.000 (năm mươi nghìn) đồng/giấy
phép
- Tên mẫu
đơn, mẫu tờ khai:
Đơn đề nghị cấp giấy phép xây dựng.
Phụ lục 13 Thông tư 10/2012/TT-BXD
ngày 20/12/2012 của Bộ Xây dựng
- Yêu cầu,
điều kiện thực hiện TTHC:
- Phù hợp với quy hoạch sử dụng
đất, mục đích sử dụng đất, mục tiêu đầu tư.
- Tùy thuộc vào quy mô, tính chất,
địa điểm xây dựng, công trình được cấp giấy phép xây dựng phải: Tuân thủ các
quy định về chỉ giới đường đỏ, chỉ giới xây dựng; đảm bảo an toàn công trình và
công trình lân cận và các yêu cầu về: Giới hạn tĩnh không, độ thông thủy, bảo đảm các yêu cầu về bảo vệ môi trường
theo quy định của pháp luật, phòng cháy chữa cháy (viết tắt là PCCC), hạ tầng
kỹ thuật (giao thông, điện, nước, viễn thông), hành lang bảo vệ công trình thủy lợi, đê điều, năng lượng, giao thông, khu di
sản văn hóa, di tích lịch sử - văn hóa và đảm bảo khoảng cách đến các công
trình dễ cháy, nổ, độc hại, các công trình quan trọng liên quan đến an ninh
quốc gia.
- Hồ sơ thiết kế xây dựng phải được
tổ chức, cá nhân, hộ gia đình có đủ điều kiện năng lực theo quy định thực hiện;
thiết kế phải được thẩm định, phê duyệt theo quy định.
- Đối với nhà ở riêng lẻ không bắt
buộc phải có báo cáo thẩm định, phê duyệt thiết kế; nhưng nếu quy mô từ 3 tầng
trở lên hoặc có tổng diện tích sàn xây dựng từ 250m2 trở lên hoặc
nằm trong khu di sản văn hóa, di tích lịch sử - văn hóa hoặc trường hợp nâng
tầng nhà ở thì phải do tổ chức tư vấn hoặc cá nhân có đủ điều kiện năng lực
theo quy định thiết kế và phải chịu trách nhiệm về chất lượng thiết kế. Đối với
nhà ở riêng lẻ không thuộc các trường hợp trên thì chủ đầu tư có thể tự tổ chức
thiết kế xây dựng và tự chịu trách nhiệm về an toàn của công trình và các công
trình lân cận.
- Căn cứ pháp lý của TTHC:
- Luật Xây dựng ngày 26 tháng 11
năm 2003;
- Nghị định số 64/2012/NĐ-CP ngày
04/9/2012 của Chính phủ về cấp giấy phép xây dựng;
- Thông tư số 10/2012/TT-BXD ngày
20/12/2012 của Bộ Xây dựng hướng dẫn chi tiết một số nội dung của Nghị định số
64/2012/NĐ-CP ngày 04/9/2012 của Chính phủ về cấp giấy phép xây dựng;
- Thông tư số 10/2014/TT-BXD ngày
11/7/2014 của Bộ Xây dựng Quy định một số nội dung về quản lý chất lượng xây
dựng nhà ở riêng lẻ;
- Quyết định số 2811/2009/QĐ-UBND ngày 22/12/2009 của UBND tỉnh về việc quy định mức thu, chế độ thu,
nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy
phép xây dựng.
- Quyết định số 57/2014/QĐ-UBND ngày 27/8/2014 của UBND tỉnh về việc Ban
hành Quy định một số nội dung về cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Thừa
Thiên Huế.
Phụ
lục số 13
(Ban
hành kèm theo Thông tư số 10/2012/TT-BXD ngày 20 tháng 12 năm 2012 của Bộ Xây
dựng)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-------------------
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP XÂY DỰNG NHÀ Ở
(Sử dụng cho nhà ở riêng lẻ đô thị)
Kính gửi:
..............................................................
1. Tên chủ hộ:
.....................................................................................................................
- Địa chỉ liên hệ:
....................................................................................................................
Số nhà:
................. Đường ......................................Phường (xã)
......................................
Tỉnh, thành phố:
...................................................................................................................
Số điện thoại:
.......................................................................................................................
2. Địa điểm xây
dựng:
........................................................................................................
- Lô đất
số:..........................................Diện tích ............m2.
- Tại:
..............................................................................................................................
- Phường (xã)
.......................................................Quận (huyện)
.....................................
- Tỉnh, thành phố:
...........................................................................................................
3. Nội dung đề
nghị cấp phép: ..........................................................................
- Cấp công trình:
..................................
- Diện tích xây
dựng tầng 1: .........m2.
- Tổng diện tích
sàn:……….. m2 (trong đó ghi rõ diện tích sàn các tầng hầm, tầng
trên mặt đất, tầng kỹ thuật, tầng lửng, tum).
- Chiều cao công
trình: .....m (trong đó ghi rõ chiều cao các tầng hầm, tầng trên mặt đất,
tầng lửng, tum).
- Số tầng: (trong
đó ghi rõ số tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng kỹ thuật, tầng lửng, tum)
4. Đơn vị hoặc
người chủ nhiệm thiết kế (nếu có): .............................................
- Chứng chỉ
hành nghề số: ...............do ………….. Cấp ngày: .....................
- Địa chỉ:
.................................................................................................
- Điện thoại:
…………………..........................
- Giấy đăng ký
doanh nghiệp số (nếu có): ..........................cấp ngày
..................
5. Dự kiến thời
gian hoàn thành công trình: ...................... tháng
6. Cam kết: tôi
xin cam đoan làm theo đúng giấy phép được cấp, nếu sai tôi xin hoàn toàn chịu
trách nhiệm và bị xử lý theo quy định của pháp luật.
Gửi kèm theo
Đơn này các tài liệu:
1 -
2 -
|
.........
ngày ......... tháng ......... năm .........
Người làm đơn
(Ký ghi rõ họ tên)
|
6. Cấp giấy phép xây dựng cho
sửa chữa, cải tạo công trình
- Trình tự thực hiện:
1. Đối với tổ chức, cá nhân, hộ gia
đình:
- Bước 1: Tổ chức, cá nhân chuẩn bị
đầy đủ hồ sơ hợp lệ cần nộp theo quy định.
- Bước 2: Tổ chức, cá nhân đến nộp
hồ sơ tại bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện.
- Bước 3: Tổ chức, cá nhân đến nhận
kết quả tại bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện.
2. Đối với cơ quan thực hiện thủ
tục hành chính:
- Bước 1: Cán bộ tiếp nhận hồ sơ
kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ, nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc không hợp
lệ thì hướng dẫn người nộp hoàn chỉnh theo quy định. Trường hợp hồ sơ đã đầy đủ, hợp lệ thì viết giấy hẹn giao cho
người nộp.
- Bước 2: Trong thời hạn 10 ngày
làm việc đối với công trình kể từ ngày nhận được hồ sơ, Phòng chuyên môn có
trách nhiệm xem xét hồ sơ, kiểm tra thực địa (nếu cần thiết). Khi xem xét hồ sơ,
cơ quan cấp giấy phép xây dựng phải xác
định các tài liệu không đúng theo quy định hoặc không đúng với thực tế để thông
báo một lần bằng văn bản cho chủ đầu tư bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ.
Trường
hợp hồ sơ đầy đủ theo yêu cầu, Phòng chuyên môn căn cứ quy mô, tính
chất, loại công trình và địa điểm xây dựng công trình đề nghị cấp giấy phép xây
dựng để gửi văn bản lấy ý kiến của các cơ quan liên quan đến công trình xây
dựng và tiến hành thẩm định cấp giấy phép.
- Bước 3: Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả trả Giấy phép xây dựng cho tổ chức, cá nhân, hộ gia đình.
- Cách thức thực hiện:
Nộp hồ sơ và nhận kết quả trực tiếp
tại bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện
- Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ bao gồm:
- Đơn đề nghị cấp giấy phép xây
dựng (bản chính - theo mẫu);
- Bản sao được công chứng hoặc
chứng thực một trong những giấy tờ về quyền sử dụng đất theo quy định của pháp
luật về đất đai hoặc giấy tờ về quyền quản lý, sử dụng công trình;
- Các bản vẽ hiện trạng của bộ
phận, hạng mục công trình được cải tạo có tỷ lệ tương ứng với tỷ lệ các bản vẽ
của hồ sơ đề nghị cấp phép sửa chữa, cải tạo và ảnh chụp (10x15 cm) hiện trạng
công trình và công trình lân cận trước khi sửa chữa, cải tạo;
- Đối với các công trình di tích
lịch sử, văn hóa và danh lam, thắng cảnh
đã được xếp hạng, công trình hạ tầng kỹ thuật thì phải có văn bản chấp thuận
của cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền theo phân cấp.
- Tùy
thuộc địa điểm xây dựng công trình, quy mô công trình, tính chất công trình,
đối chiếu với các quy định của quy chuẩn, tiêu chuẩn xây dựng; quy chuẩn, tiêu
chuẩn chuyên ngành và các quy định của pháp luật liên quan, hồ sơ đề nghị cấp
phép xây dựng còn phải bổ sung các tài liệu sau:
+ Bản vẽ hệ thống phòng cháy chống
cháy (PCCC) tỷ lệ 1/50 - 1/200, được đóng dấu thẩm duyệt đối với công trình
thuộc danh mục yêu cầu phải thẩm duyệt phương án phòng cháy chống cháy theo quy
định của pháp luật về PCCC.
+ Báo cáo kết quả thẩm định và văn bản phê duyệt thiết kế kỹ thuật hoặc thiết
kế bản vẽ thi công của chủ đầu tư theo quy định; Báo cáo thẩm tra thiết kế do
cơ quan quản lý nhà nước về xây dựng hoặc tổ chức tư vấn có đủ điều kiện năng
lực theo quy định thực hiện, kèm theo các bản vẽ kết cấu chịu lực chính có ký
tên, đóng dấu của tổ chức, cá nhân thiết
kế.
+ Quyết định phê duyệt dự án kèm
theo văn bản chấp thuận đầu tư của cơ quan nhà nước có thẩm quyền, văn bản tham
gia ý kiến về thiết kế cơ sở (nếu có) của cơ quan quản lý nhà nước về công trình
xây dựng chuyên ngành theo quy định.
+ Văn bản phê duyệt biện pháp thi
công của chủ đầu tư đảm bảo an toàn cho công trình và công trình lân cận, đối
với công trình xây chen có tầng hầm.
+ Bản kê khai năng lực, kinh nghiệm
của tổ chức thiết kế, cá nhân là chủ nhiệm, chủ trì thiết kế kèm theo bản sao
có chứng thực chứng chỉ hành nghề của chủ nhiệm, chủ trì thiết kế.
b) Số lượng hồ sơ: 01 (bộ)
- Thời hạn
giải quyết:
20 ngày làm việc
- Đối tượng thực hiện TTHC:
Tổ chức, cá nhân.
- Cơ quan
thực hiện TTHC:
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định
theo quy định: UBND cấp huyện
b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền
được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có).
c) Cơ quan trực tiếp thực hiện
TTHC: Phòng Quản lý đô thị đối với thị xã, thành phố hoặc phòng Công thương đối
với các huyện.
d) Cơ quan phối hợp (nếu có): UBND
cấp xã nơi có công trình xây dựng.
- Kết quả của
việc thực hiện TTHC:
Giấy phép
- Phí, lệ phí:
+ Nhà ở riêng lẻ: 50.000 (năm mươi
nghìn) đồng/giấy phép;
+ Công trình khác: 100.000 (một
trăm nghìn) đồng/giấy phép.
- Tên mẫu
đơn, mẫu tờ khai:
Đơn đề nghị cấp giấy phép xây dựng
(Phụ lục 16 Thông tư 10/2012/TT-BXD ngày 20/12/2012 của Bộ Xây dựng)
- Yêu cầu,
điều kiện thực hiện TTHC:
- Phù hợp với quy hoạch sử dụng
đất, mục đích sử dụng đất, mục tiêu đầu tư.
- Tùy thuộc vào quy mô, tính chất,
địa điểm xây dựng, công trình được cấp giấy phép xây dựng phải: Tuân thủ các
quy định về chỉ giới đường đỏ, chỉ giới xây dựng; đảm bảo an toàn công trình và
công trình lân cận và các yêu cầu về: Giới hạn tĩnh không, độ thông thủy, bảo đảm các yêu cầu về bảo vệ môi trường
theo quy định của pháp luật, phòng cháy chữa cháy (viết tắt là PCCC), hạ tầng
kỹ thuật (giao thông, điện, nước, viễn thông), hành lang bảo vệ công trình thủy lợi, đê điều, năng lượng, giao thông, khu di
sản văn hóa, di tích lịch sử - văn hóa và đảm bảo khoảng cách đến các công
trình dễ cháy, nổ, độc hại, các công trình quan trọng liên quan đến an ninh
quốc gia.
- Hồ sơ thiết kế xây dựng phải được
tổ chức, cá nhân có đủ điều kiện năng lực theo quy định thực hiện; thiết kế
phải được thẩm định, phê duyệt theo quy định.
- Căn cứ pháp lý của TTHC:
- Luật Xây dựng ngày 26 tháng 11
năm 2003;
- Nghị định số 64/2012/NĐ-CP ngày
04/9/2012 của Chính phủ về cấp giấy phép xây dựng;
- Thông tư số 10/2012/TT-BXD ngày
20/12/2012 của Bộ Xây dựng hướng dẫn chi tiết một số nội dung của Nghị định số
64/2012/NĐ-CP ngày 04/9/2012 của Chính phủ về cấp giấy phép xây dựng;
- Quyết định số 2811/2009/QĐ-UBND ngày 22/12/2009 của UBND tỉnh về việc quy
định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy phép xây dựng;
- Quyết định số 57/2014/QĐ-UBND ngày 27/8/2014 của UBND tỉnh về việc Ban hành Quy định một số nội dung về cấp giấy
phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.
Phụ
lục số 16
(Ban
hành kèm theo Thông tư số 10/2012/TT-BXD ngày 20 tháng 12 năm 2012 của Bộ Xây
dựng)
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------------
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP XÂY DỰNG
Cải
tạo/sửa chữa công trình
Kính
gửi: ..............................................................
1. Tên chủ đầu tư: ...................................................................................................................
- Người đại diện: ...................................................................Chức
vụ: .................................
- Địa chỉ liên hệ:
................................................................................................................
Số nhà: ................. Đường
......................................Phường (xã) ......................................
Tỉnh, thành phố: ...............................................................................................................
Số điện thoại:
...................................................................................................................
2. Hiện trạng công trình: ..............................................................................................
- Lô đất
số:..........................................Diện tích ............m2.
- Tại:
.............................................................................................................................
- Phường (xã)
..........................................Quận (huyện)
.....................................
- Tỉnh, thành phố:
..........................................................................................
- Loại công trình:
.................................................Cấp công trình:
.......................
- Diện tích xây dựng tầng 1:
.........m2.
- Tổng diện tích sàn:……….. m2
(ghi rõ diện tích sàn các tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng kỹ thuật, tầng
lửng, tum).
- Chiều cao công trình: .....m (trong
đó ghi rõ chiều cao các tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng lửng, tum).
- Số tầng: (ghi rõ số tầng hầm,
tầng trên mặt đất, tầng kỹ thuật, tầng lửng, tum)
3. Nội dung đề nghị cấp phép:
..........................................................................
- Loại công trình:
.................................................Cấp công trình:
.......................
- Diện tích xây dựng tầng 1:
.........m2.
- Tổng diện tích sàn:……….. m2
(ghi rõ diện tích sàn các tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng kỹ thuật, tầng
lửng, tum).
- Chiều cao công trình: .....m (trong
đó ghi rõ chiều cao các tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng lửng, tum).
- Số tầng: (ghi rõ số tầng hầm,
tầng trên mặt đất, tầng kỹ thuật, tầng lửng, tum)
4. Đơn vị hoặc người chủ nhiệm
thiết kế: ....................................................
- Chứng chỉ hành nghề số:
...............do ………….. Cấp ngày: .....................
- Địa chỉ:
..........................................................................................................................
- Điện thoại:
…………………..........................
- Giấy phép hành nghề số (nếu có):
.............................cấp ngày .....................
5. Dự kiến thời gian hoàn thành
công trình: ...................... tháng.
6. Cam kết: tôi xin cam đoan làm
theo đúng giấy phép được cấp, nếu sai tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm và bị
xử lý theo quy định của pháp luật.
Gửi kèm theo Đơn này các
tài liệu:
1 -
…..
2 -
|
.........
ngày ......... tháng ......... năm .........
Người làm đơn
(Ký ghi rõ họ tên)
|
7. Cấp giấy phép xây dựng cho
sửa chữa, cải tạo nhà ở riêng lẻ tại đô thị
- Trình tự
thực hiện:
1. Đối với tổ chức, cá nhân, hộ gia
đình:
- Bước 1: Tổ chức, cá nhân, hộ gia
đình chuẩn bị đầy đủ hồ sơ hợp lệ cần nộp theo quy định.
- Bước 2: Tổ chức, cá nhân, hộ gia
đình đến nộp hồ sơ tại bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện.
- Bước 3: Tổ chức, cá nhân, hộ gia
đình đến nhận kết quả tại bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện.
2. Đối với cơ quan thực hiện thủ
tục hành chính:
- Bước 1: Cán bộ tiếp nhận hồ sơ
kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ, nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc không hợp
lệ thì hướng dẫn người nộp hoàn chỉnh theo quy định. Trường hợp hồ sơ đã đầy
đủ, hợp lệ thì viết giấy hẹn giao cho người nộp.
- Bước 2: Trong thời hạn 10 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ, Phòng chuyên môn có trách nhiệm xem xét
hồ sơ, kiểm tra thực địa (nếu cần thiết). Khi xem xét hồ sơ, cơ quan cấp giấy
phép xây dựng phải xác định các tài liệu không đúng theo quy định hoặc không
đúng với thực tế để thông báo một lần bằng văn bản cho chủ đầu tư bổ sung, hoàn
chỉnh hồ sơ.
Trường hợp hồ sơ đầy đủ theo yêu cầu,
Phòng chuyên môn căn cứ quy mô và địa điểm đề nghị cấp giấy phép xây dựng để gửi văn bản lấy ý kiến của các cơ quan
liên quan đến công trình xây dựng và tiến hành thẩm định cấp giấy phép.
- Bước 3: Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả trả Giấy phép xây dựng cho tổ chức, cá nhân, hộ gia đình.
- Cách thức
thực hiện:
Nộp hồ sơ và nhận kết quả trực tiếp
tại bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện
- Thành phần,
số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ bao gồm:
- Đơn đề nghị cấp giấy phép xây
dựng (bản chính - theo mẫu);
- Bản sao được công chứng hoặc
chứng thực một trong những giấy tờ về quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật về
đất đai hoặc giấy tờ về quyền quản lý, sử dụng công trình;
- Các bản vẽ hiện trạng của bộ
phận, hạng mục công trình được cải tạo có tỷ lệ tương ứng với tỷ lệ các bản vẽ
của hồ sơ đề nghị cấp phép sửa chữa, cải tạo và ảnh chụp (10x15 cm) hiện trạng
công trình và công trình lân cận trước khi sửa chữa, cải tạo;
- Tùy
thuộc địa điểm xây dựng, quy mô công trình, đối chiếu với các quy định của quy
chuẩn, tiêu chuẩn xây dựng; quy chuẩn, tiêu chuẩn chuyên ngành và các quy định
của pháp luật liên quan, hồ sơ đề nghị cấp
phép xây dựng còn phải bổ sung các tài liệu sau:
+ Bản vẽ hệ thống phòng cháy chống
cháy (PCCC) tỷ lệ 1/50 - 1/200, được đóng dấu thẩm duyệt đối với công trình
thuộc danh mục yêu cầu phải thẩm duyệt phương án phòng cháy chống cháy theo quy
định của pháp luật về PCCC.
+ Báo cáo kết quả thẩm định và văn bản phê duyệt thiết kế kỹ thuật hoặc thiết
kế bản vẽ thi công của chủ đầu tư theo quy định; Báo cáo thẩm tra thiết kế do
cơ quan quản lý nhà nước về xây dựng hoặc tổ chức tư vấn có đủ điều kiện năng
lực theo quy định thực hiện, kèm theo các bản vẽ kết cấu chịu lực chính có ký
tên, đóng dấu của tổ chức, cá nhân thiết kế.
+ Văn
bản phê duyệt biện pháp thi công của chủ đầu tư đảm bảo an toàn cho công trình
và công trình lân cận, đối với công trình xây chen có tầng hầm.
+ Bản kê khai năng lực, kinh nghiệm
của tổ chức thiết kế, cá nhân là chủ nhiệm, chủ trì thiết kế kèm theo bản sao có
chứng thực chứng chỉ hành nghề của chủ nhiệm, chủ trì thiết kế.
b) Số lượng hồ sơ: 01 (bộ)
- Thời hạn
giải quyết:
15 ngày làm việc
- Đối tượng thực hiện TTHC:
Tổ chức, cá nhân, hộ gia đình
- Cơ quan thực hiện TTHC:
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết
định theo quy định: UBND cấp huyện
b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền
được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có).
c) Cơ quan trực tiếp thực hiện
TTHC: Phòng Quản lý đô thị đối với thị xã, thành phố hoặc phòng Công thương đối
với các huyện.
d) Cơ quan phối hợp (nếu có): UBND cấp xã nơi có công trình xây dựng.
- Kết quả của
việc thực hiện TTHC:
Giấy phép
- Phí, lệ phí:
+ Nhà ở riêng lẻ: 50.000 (năm mươi
nghìn) đồng/giấy phép;
+ Công trình khác: 100.000 (một
trăm nghìn) đồng/giấy phép.
- Tên mẫu
đơn, mẫu tờ khai:
Đơn đề nghị cấp giấy phép xây dựng
(Phụ lục 16 Thông tư 10/2012/TT-BXD ngày 20/12/2012 của Bộ Xây dựng)
- Yêu cầu,
điều kiện thực hiện TTHC:
- Phù hợp với quy hoạch sử dụng
đất, mục đích sử dụng đất, mục tiêu đầu tư.
- Tùy thuộc vào quy mô, tính chất,
địa điểm xây dựng, công trình được cấp giấy phép sửa chữa, cải tạo phải: Tuân
thủ các quy định về chỉ giới đường đỏ, chỉ giới xây dựng; đảm bảo an toàn công
trình và công trình lân cận và các yêu cầu về: Giới hạn tĩnh không, độ thông thủy, bảo đảm các yêu cầu về bảo vệ môi trường
theo quy định của pháp luật, phòng cháy chữa cháy (viết tắt là PCCC), hạ tầng
kỹ thuật (giao thông, điện, nước, viễn thông), hành lang bảo vệ công trình thủy lợi, đê điều, năng lượng, giao thông, khu di
sản văn hóa, di tích lịch sử - văn hóa và
đảm bảo khoảng cách đến các công trình dễ cháy, nổ, độc hại, các công trình
quan trọng liên quan đến an ninh quốc gia.
- Hồ sơ thiết kế xây dựng phải được
tổ chức, cá nhân, hộ gia đình có đủ điều kiện năng lực theo quy định thực hiện;
thiết kế phải được thẩm định, phê duyệt theo quy định.
- Căn cứ pháp lý của TTHC:
- Luật Xây dựng ngày 26 tháng 11
năm 2003;
- Nghị định số 64/2012/NĐ-CP ngày
04/9/2012 của Chính phủ về cấp giấy phép xây dựng;
- Thông tư số 10/2012/TT-BXD ngày
20/12/2012 của Bộ Xây dựng hướng dẫn chi tiết một số nội dung của Nghị định số
64/2012/NĐ-CP ngày 04/9/2012 của Chính phủ về cấp giấy phép xây dựng;
- Quyết định số 2811/2009/QĐ-UBND
ngày 22/12/2009 của UBND tỉnh về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng lệ phí cấp giấy phép xây dựng.
- Quyết định số 57/2014/QĐ-UBND
ngày 27/8/2014 của UBND tỉnh về việc Ban hành Quy định một số nội dung về cấp
giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.
Phụ
lục số 16
(Ban
hành kèm theo Thông tư số 10/2012/TT-BXD ngày 20 tháng 12 năm 2012 của Bộ Xây
dựng)
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------------
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP XÂY DỰNG
Cải
tạo/sửa chữa công trình
Kính
gửi: ..............................................................
1. Tên chủ đầu tư: ...................................................................................................................
- Người đại diện: ...................................................................Chức
vụ: .................................
- Địa chỉ liên hệ:
................................................................................................................
Số nhà: ................. Đường
......................................Phường (xã) ......................................
Tỉnh, thành phố: ...............................................................................................................
Số điện thoại:
...................................................................................................................
2. Hiện trạng công trình: ..............................................................................................
- Lô đất
số:..........................................Diện tích ............m2.
- Tại: .............................................................................................................................
- Phường (xã)
..........................................Quận (huyện)
.....................................
- Tỉnh, thành phố:
..........................................................................................
- Loại công trình:
.................................................Cấp công trình:
.......................
- Diện tích xây dựng tầng 1:
.........m2.
- Tổng diện tích sàn:……….. m2
(ghi rõ diện tích sàn các tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng kỹ thuật, tầng
lửng, tum).
- Chiều cao công trình: .....m (trong
đó ghi rõ chiều cao các tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng lửng, tum).
- Số tầng: (ghi rõ số tầng hầm,
tầng trên mặt đất, tầng kỹ thuật, tầng lửng, tum)
3. Nội dung đề nghị cấp phép:
..........................................................................
- Loại công trình:
.................................................Cấp công trình:
.......................
- Diện tích xây dựng tầng 1:
.........m2.
- Tổng diện tích sàn:……….. m2
(ghi rõ diện tích sàn các tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng kỹ thuật, tầng
lửng, tum).
- Chiều cao công trình: .....m (trong
đó ghi rõ chiều cao các tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng lửng, tum).
- Số tầng: (ghi rõ số tầng hầm,
tầng trên mặt đất, tầng kỹ thuật, tầng lửng, tum)
4. Đơn vị hoặc người chủ nhiệm
thiết kế: ....................................................
- Chứng chỉ hành nghề số:
...............do ………….. Cấp ngày: .....................
- Địa chỉ: ..........................................................................................................................
- Điện thoại:
…………………..........................
- Giấy phép hành nghề số (nếu có):
.............................cấp ngày .....................
5. Dự kiến thời gian hoàn thành
công trình: ...................... tháng.
6. Cam kết: tôi xin cam đoan làm
theo đúng giấy phép được cấp, nếu sai tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm và bị
xử lý theo quy định của pháp luật.
Gửi kèm theo Đơn này các tài
liệu:
1 -
…..
2 -
|
.........
ngày ......... tháng ......... năm .........
Người làm đơn
(Ký ghi rõ họ tên)
|
8. Cấp giấy phép di dời công
trình
- Trình tự thực hiện:
1. Đối với tổ chức, cá nhân, hộ gia
đình:
- Bước 1: Tổ chức, cá nhân, hộ gia
đình chuẩn bị đầy đủ hồ sơ hợp lệ cần nộp theo quy định.
- Bước 2: Tổ chức, cá nhân, hộ gia
đình đến nộp hồ sơ tại bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện.
- Bước 3: Tổ chức, cá nhân, hộ gia
đình đến nhận kết quả tại bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện.
2. Đối với cơ quan thực hiện thủ
tục hành chính:
- Bước 1: Cán bộ tiếp nhận hồ sơ
kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ, nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc không hợp
lệ thì hướng dẫn người nộp hoàn chỉnh theo quy định. Trường hợp hồ sơ đã đầy đủ,
hợp lệ thì viết giấy hẹn giao cho người nộp.
- Bước 2: Trong thời hạn 10 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ, Phòng chuyên môn có trách nhiệm xem xét
hồ sơ, kiểm tra thực địa (nếu cần thiết). Khi xem xét hồ sơ, cơ quan cấp giấy
phép xây dựng phải xác định các tài liệu không đúng theo quy định hoặc không
đúng với thực tế để thông báo một lần bằng văn
bản cho chủ đầu tư bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ.
Trường hợp hồ sơ đầy đủ theo yêu
cầu, Phòng chuyên môn căn cứ quy mô, tính chất, loại công trình và địa điểm xây
dựng công trình đề nghị cấp giấy phép xây dựng để gửi văn bản lấy ý kiến của
các cơ quan liên quan đến công trình xây dựng và tiến hành thẩm định cấp giấy
phép.
- Bước 3: Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả trả Giấy phép xây dựng cho tổ chức, cá nhân, hộ gia đình.
- Cách thức thực hiện:
Nộp hồ sơ và nhận kết quả trực tiếp
tại bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện
- Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ bao gồm:
- Đơn đề nghị cấp giấy phép di dời
công trình (bản chính - theo mẫu).
- Bản sao có chứng thực giấy tờ về
quyền sử dụng đất nơi công trình đang tồn tại và nơi công trình sẽ di dời tới
và giấy tờ hợp pháp về sở hữu công trình.
- Bản vẽ hoàn công công trình (nếu
có) hoặc bản vẽ thiết kế mô tả thực trạng công trình được di dời, bao gồm mặt bằng,
mặt cắt móng và bản vẽ kết cấu chịu lực chính.
- Bản vẽ tổng mặt bằng địa điểm
công trình sẽ được di dời tới.
- Bản vẽ mặt bằng, mặt cắt móng tại
địa điểm công trình sẽ di dời tới.
- Báo cáo kết quả khảo sát đánh giá
chất lượng hiện trạng của công trình.
- Phương án di dời gồm:
+ Phần thuyết minh: Nêu được hiện trạng
công trình và hiện trạng khu vực công trình sẽ được di dời tới; các giải pháp
di dời, phương án bố trí sử dụng xe máy, thiết bị, nhân lực; các giải pháp bảo
đảm an toàn cho công trình, người, máy móc, thiết bị và các công trình lân cận;
bảo đảm vệ sinh môi trường; tiến độ di dời. Phương án di dời phải do đơn vị, cá
nhân có điều kiện năng lực thực hiện;
+ Phần bản vẽ biện pháp thi công di
dời công trình.
b) Số lượng hồ sơ: 01 (bộ)
- Thời hạn giải quyết:
20 ngày làm việc đối với công
trình;
15 ngày làm việc đối với nhà ở
riêng lẻ tại đô thị.
- Đối tượng thực hiện TTHC:
Tổ chức, cá nhân, hộ gia đình
- Cơ quan thực hiện TTHC:
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định
theo quy định: UBND cấp huyện
b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền
được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có):
c) Cơ quan trực tiếp thực hiện
TTHC: Phòng Quản lý đô thị (hoặc Công thương) cấp huyện
d) Cơ quan phối hợp (nếu có): UBND cấp xã nơi có công trình xây dựng.
- Kết quả của việc thực hiện
TTHC:
Giấy phép
- Phí, lệ
phí:
+ Nhà ở riêng lẻ: 50.000 (năm mươi
nghìn) đồng/giấy phép;
+ Công trình khác: 100.000 (một
trăm nghìn) đồng/giấy phép.
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
Đơn đề nghị cấp giấy phép di dời
công trình (Phụ lục 20 Thông tư số 10/2012/TT-BXD ngày 20/12/2012 của Bộ Xây
dựng)
- Yêu cầu,
điều kiện thực hiện TTHC:
Không
- Căn cư pháp
lý của TTHC:
- Luật Xây dựng ngày 26/11/2003;
- Nghị định số 64/2012/NĐ-CP ngày
04/9/2012 của Chính phủ về cấp giấy phép xây dựng;
- Thông tư số 10/2012/TT-BXD ngày
20/12/2012 của Bộ Xây dựng hướng dẫn chi tiết một số nội dung của Nghị định số
64/2012/NĐ-CP ngày 04/9/2012 của Chính phủ về cấp giấy phép xây dựng;
- Quyết định số 2811/2009/QĐ-UBND
ngày 22/12/2009 của UBND tỉnh về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng lệ phí cấp giấy phép xây dựng.
- Quyết định số 57/2014/QĐ-UBND
ngày 27/8/2014 của UBND tỉnh về việc Ban
hành Quy định một số nội dung về cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Thừa
Thiên Huế.
Phụ lục 20
(Ban
hành kèm theo Thông tư số 10/2012/TT-BXD ngày 20 tháng 12 năm 2012 của Bộ Xây
dựng)
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
------------------------
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP DI DỜI
CÔNG TRÌNH
Kính gửi: ..............................................................
1. Tên chủ sở hữu
công trình di dời.........................................................................................
- Người đại diện:
................................................................Chức vụ: .......................................
- Địa chỉ liên hệ:
.......................................................................................................................
- Số nhà:
................. Đường ......................................Phường (xã)
..........................................
- Tỉnh, thành phố:
.....................................................................................................................
- Số điện thoại:
.......................................................................................................................
2. Công trình cần
di dời:
+ Loại công trình:
................................................................Cấp công trình:
.......................
+ Diện tích xây
dựng tầng 1: ...........................................................................................m2.
+ Tổng diện tích
sàn: .......................................................................................................m2.
+ Chiều cao công
trình: .................................................................................................m.
3. Địa điểm công
trình cần di dời; ………………...................................................................
- Lô đất
số:...............................................Diện tích ....................................................
m2.
- Tại:
......................................................... Đường: ................................................................
- Phường (xã)
..........................................Quận (huyện) ...................................................
- Tỉnh, thành phố:
..................................................................................................
4. Địa điểm công
trình di dời đến: …………………………..................…………………….
- Lô đất
số:...............................................Diện tích
.......................................... m2.
- Tại:
......................................................... Đường: .......................................................
- Phường (xã) ..........................................Quận
(huyện) ..............................................
- Tỉnh, thành phố:
.............................................................................................................
+ Số tầng:
........................................................................................................................
5. Đơn vị hoặc người thiết kế biện
pháp di dời: ................................................................
- Địa chỉ:
...........................................................................................................................
- Điện thoại:
…………………..........................
- Địa chỉ:
.......................................................... Điện thoại:
.....................................
- Giấy phép hành nghề số (nếu có):
.............................cấp ngày .....................
6. Dự kiến thời gian hoàn thành di
dời công trình: .........................
7. Cam kết: tôi xin cam đoan làm
theo đúng giấy phép di dời, biện pháp di dời đã được duyệt, đảm bảo an toàn, vệ
sinh, nếu xảy ra sự cố gì tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm và bị xử lý theo
quy định của pháp luật.
Gửi kèm theo Đơn này các
tài liệu:
1 -
2 -
|
.........
ngày ......... tháng ......... năm .........
Người làm đơn
(Ký ghi rõ họ tên)
|
9. Cấp giấy phép xây dựng tạm
cho công trình
- Trình tự thực hiện:
1. Đối với tổ chức, cá nhân, hộ gia
đình:
- Bước 1: Tổ chức, cá nhân, hộ gia
đình chuẩn bị đầy đủ hồ sơ hợp lệ cần nộp theo quy định.
- Bước 2: Tổ chức, cá nhân, hộ gia
đình đến nộp hồ sơ tại bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện.
- Bước 3: Tổ chức, cá nhân, hộ gia
đình đến nhận kết quả tại bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện.
2. Đối với cơ quan thực hiện thủ
tục hành chính:
- Bước 1: Cán bộ tiếp nhận hồ sơ
kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ, nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc không hợp
lệ thì hướng dẫn người nộp hoàn chỉnh theo quy định. Trường hợp hồ sơ đã đầy
đủ, hợp lệ thì viết giấy hẹn giao cho người nộp.
- Bước 2: Trong thời hạn 10 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ, Phòng chuyên môn có trách nhiệm xem xét hồ
sơ, kiểm tra thực địa (nếu cần thiết). Khi xem xét hồ sơ, cơ quan cấp giấy phép
xây dựng phải xác định các tài liệu không đúng theo quy định hoặc không đúng
với thực tế để thông báo một lần bằng văn bản cho chủ đầu tư bổ sung, hoàn
chỉnh hồ sơ.
Trường hợp hồ sơ đầy đủ theo yêu
cầu, Phòng chuyên môn căn cứ quy mô, tính chất, loại công trình và địa điểm xây
dựng công trình đề nghị cấp giấy phép xây dựng để gửi văn bản lấy ý kiến của
các cơ quan liên quan đến công trình xây dựng và tiến hành thẩm định cấp giấy
phép.
- Bước 3: Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả trả giấy phép xây dựng điều chỉnh cho tổ chức, cá nhân, hộ gia đình.
- Cách thức
thực hiện:
Nộp hồ sơ và nhận kết quả trực tiếp tại bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả UBND cấp huyện.
- Thành phần,
số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ bao gồm:
- Đối với công trình không theo
tuyến:
+ Đơn đề nghị cấp giấy phép xây
dựng tạm (bản chính - theo mẫu).
+ Bản sao được công chứng hoặc
chứng thực một trong những giấy tờ về quyền sử dụng đất theo quy định của pháp
luật về đất đai;
+ Hai bộ bản vẽ thiết kế, mỗi bộ
gồm Bản vẽ mặt bằng vị trí công trình trên lô đất tỷ lệ 1/100 - 1/500, kèm theo
sơ đồ vị trí công trình; Bản vẽ các mặt bằng, các mặt đứng và mặt cắt chủ yếu
của công trình, tỷ lệ 1/50 - 1/200; Bản vẽ mặt bằng móng tỷ lệ 1/100 - 1/200 và
mặt cắt móng tỷ lệ 1/50, kèm theo sơ đồ đấu nối với hệ thống hạ tầng kỹ thuật về giao thông; cấp nước; thoát nước mưa, nước bẩn; xử lý nước thải; cấp
điện; thông tin liên lạc; các hệ thống hạ tầng kỹ thuật khác liên quan đến dự
án, tỷ lệ 1/50 - 1/200.
- Đối với công trình theo tuyến:
+ Đơn đề nghị cấp giấy phép xây
dựng tạm (bản chính - theo mẫu);
+ Bản sao được công chứng hoặc
chứng thực một trong những giấy tờ về quyền sử dụng đất theo quy định của pháp
luật về đất đai;
+ Hai bộ bản vẽ thiết kế, mỗi bộ
gồm Sơ đồ vị trí, hướng tuyến công trình; Bản vẽ mặt bằng tổng thể hoặc bản vẽ
bình đồ công trình tỷ lệ 1/500 - 1/5000; Bản vẽ các mặt cắt ngang chủ yếu của
tuyến công trình tỷ lệ 1/50 - 1/200; Riêng đối với công trình ngầm phải bổ sung
thêm: Bản vẽ các mặt cắt ngang, các mặt cắt dọc thể hiện chiều sâu công trình
tỷ lệ 1/50 - 1/200; Sơ đồ đấu nối với hệ thống hạ tầng kỹ thuật ngoài công
trình.
- Tùy
thuộc địa điểm xây dựng công trình, quy mô công trình, tính chất công trình, đối
chiếu với các quy định của quy chuẩn, tiêu chuẩn xây dựng; quy chuẩn, tiêu
chuẩn chuyên ngành và các quy định của pháp luật liên quan, hồ sơ đề nghị cấp phép xây dựng tạm còn phải bổ sung các tài liệu sau:
+ Bản vẽ hệ thống phòng cháy chống
cháy (PCCC) tỷ lệ 1/50 - 1/200, được đóng dấu thẩm duyệt đối với công trình
thuộc danh mục yêu cầu phải thẩm duyệt phương án phòng cháy chống cháy theo quy
định của pháp luật về PCCC.
+ Báo cáo kết quả thẩm định và văn
bản phê duyệt thiết kế kỹ thuật hoặc thiết kế bản vẽ thi công của chủ đầu tư
theo quy định; Báo cáo thẩm tra thiết kế do cơ quan quản lý nhà nước về xây
dựng hoặc tổ chức tư vấn có đủ điều kiện năng lực theo quy định thực hiện, kèm theo
các bản vẽ kết cấu chịu lực chính có ký tên, đóng dấu của tổ chức, cá nhân
thiết kế.
+ Bản kê khai năng lực, kinh nghiệm
của tổ chức thiết kế, cá nhân là chủ nhiệm, chủ trì thiết kế kèm theo bản sao
có chứng thực chứng chỉ hành nghề của chủ nhiệm, chủ trì thiết kế.
- Đối với trường hợp lắp đặt thiết
bị hoặc kết cấu khác vào công trình đã xây dựng, nhưng không thuộc sở hữu của
chủ đầu tư thì phải có bản sao có chứng thực Hợp đồng với chủ sở hữu công
trình.
b) Số lượng hồ sơ: 01 (bộ)
- Thời hạn
giải quyết:
20 ngày làm việc
- Đối tượng thực hiện TTHC:
Tổ chức, cá nhân, hộ gia đình
- Cơ quan thực hiện TTHC:
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định
theo quy định: UBND cấp huyện
b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền
được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có)
c) Cơ quan trực tiếp thực hiện
TTHC: Phòng Quản lý đô thị (hoặc Công thương) cấp huyện
d) Cơ quan phối hợp (nếu có): UBND
cấp xã nơi có công trình xây dựng.
- Kết quả của
việc thực hiện TTHC:
Giấy phép
- Phí, lệ
phí:
100.000 (một trăm nghìn) đồng/giấy
phép.
- Tên mẫu
đơn, mẫu tờ khai:
Đơn đề nghị cấp giấy phép xây dựng
tạm
Phụ lục 6 Thông tư số 10/2012/TT-BXD
ngày 20/12/2012 của Bộ Xây dựng
- Yêu cầu,
điều kiện thực hiện TTHC:
1. Phù hợp với mục đích sử dụng đất, mục tiêu đầu
tư.
2. Đảm bảo an toàn cho công trình,
công trình lân cận và các yêu cầu về: Môi trường, phòng cháy chữa cháy, hạ tầng
kỹ thuật (giao thông, điện, nước, viễn thông), hành lang bảo vệ công trình thủy lợi, đê điều, năng lượng, giao thông, khu di
sản văn hóa, di tích lịch sử - văn hóa và
đảm bảo khoảng cách đến các công trình dễ cháy, nổ, độc hại, các công trình
quan trọng liên quan đến an ninh quốc gia.
3. Hồ sơ thiết kế xây dựng tạm đáp
ứng quy định tại Khoản 3 Điều 5 Nghị định 64/2012/NĐ-CP ngày 04/9/2012 của
Chính phủ.
4. Phù hợp với quy mô công trình và
thời gian thực hiện quy hoạch xây dựng do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quy định.
5. Chủ đầu tư phải có cam kết tự
phá dỡ công trình khi thời hạn tồn tại của công trình ghi trong giấy phép xây
dựng tạm hết hạn và không yêu cầu bồi thường đối với phần công trình phát sinh
sau khi quy hoạch được công bố. Trường hợp không tự phá dỡ thì bị cưỡng chế phá
dỡ và chủ đầu tư phải chịu mọi chi phí cho việc phá dỡ công trình.
- Căn cứ pháp lý của TTHC:
- Luật Xây dựng ngày 26/11/2003;
- Nghị định số 64/2012/NĐ-CP ngày
04/9/2012 của Chính phủ về cấp giấy phép xây dựng;
- Thông tư số 10/2012/TT-BXD ngày
20/12/2012 của Bộ Xây dựng hướng dẫn chi tiết một số nội dung của Nghị định số
64/2012/NĐ-CP ngày 04/9/2012 của Chính phủ về cấp giấy phép xây dựng;
- Quyết định số 2811/2009/QĐ-UBND ngày 22/12/2009 của UBND tỉnh về việc quy định mức thu, chế độ thu,
nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy phép xây dựng.
- Quyết định số 57/2014/QĐ-UBND ngày 27/8/2014 của UBND tỉnh về việc Ban hành Quy định một số nội dung về cấp giấy
phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.
Phụ lục 6
(mẫu
1)
(Ban
hành kèm theo Thông tư số 10/2012/TT-BXD ngày 20 tháng 12 năm 2012 của Bộ Xây
dựng)
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------------
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP XÂY DỰNG
(Sử
dụng cho công trình không theo tuyến)
Kính
gửi: ..............................................................
1. Tên chủ đầu tư:
....................................................................................................................
- Người đại diện:
...............................................................Chức vụ: .........................................
- Địa chỉ liên hệ:
........................................................................................................................
- Số nhà: ................. Đường
..........................................Phường (xã)
......................................
- Tỉnh, thành phố:
.........................................................................................................................
- Số điện thoại:
...........................................................................................................................
2. Địa điểm xây dựng:
................................................................................................................
- Lô đất
số:..........................................Diện tích ............m2.
- Tại:
..........................................................................................................................................
- Phường (xã)
..........................................Quận (huyện) ............................................................
- Tỉnh, thành phố:
.....................................................................................................................
3. Nội dung đề nghị cấp phép:
................................................................................................
- Loại công trình:
.................................................Cấp công trình: .........................................
- Diện tích xây dựng tầng 1:
.........m2.
- Tổng diện tích sàn:……….. m2
(ghi rõ diện tích sàn các tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng kỹ thuật, tầng
lửng, tum).
- Chiều cao công trình: .....m
(trong đó ghi rõ chiều cao các tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng lửng, tum).
- Số tầng: (ghi rõ số tầng hầm,
tầng trên mặt đất, tầng kỹ thuật, tầng lửng, tum)
4. Đơn vị hoặc người chủ nhiệm
thiết kế: ............................................................................
- Chứng chỉ hành nghề số:
....................................do ………….. Cấp ngày: .....................
- Địa chỉ:
.........................................................................................................................
- Điện thoại:
…………………..........................
- Giấy phép hành nghề số (nếu có):
.............................cấp ngày .....................................
5. Dự kiến thời gian hoàn thành
công trình: ...................... tháng.
6. Cam kết: tôi xin cam đoan làm
theo đúng giấy phép được cấp, nếu sai tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm và bị
xử lý theo quy định của pháp luật.
Gửi kèm theo Đơn này các
tài liệu:
1 -
2 -
|
.........
ngày ......... tháng ......... năm .........
Người làm đơn
(Ký ghi rõ họ tên)
|
Phụ lục 6
(mẫu
2)
(Ban
hành kèm theo Thông tư số 10/2012/TT-BXD ngày 20 tháng 12 năm 2012 của Bộ Xây
dựng)
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-----------------
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP XÂY DỰNG
(Sử
dụng cho công trình theo tuyến)
Kính
gửi: ..............................................................
1. Tên chủ đầu tư:
...................................................................................................................
- Người đại diện:
..............................................Chức vụ: ........................................................
- Địa chỉ liên hệ:
.....................................................................................................................
- Số nhà: ................. Đường
......................................Phường (xã)
......................................
- Tỉnh, thành phố:
.................................................................................................................
- Số điện thoại: ....................................................................................................................
2. Địa điểm xây dựng:
.......................................................................................................
- Tuyến công trình:...........m.
- Đi qua các địa điểm:
........................................................................................................
- Phường (xã)
..........................................Quận (huyện) ....................................................
- Tỉnh, thành phố:
..............................................................................................................
3. Nội dung đề nghị cấp phép:
.........................................................................................
- Loại công trình:
.................................................Cấp công trình: ...................................
- Tổng chiều dài công
trình:………..m (ghi rõ chiều dài qua từng khu vực đặc thù, qua từng
địa giới hành chính xã, phường, quận, huyện, tỉnh, thành phố).
- Cốt của công trình: ........m (ghi
rõ cốt qua từng khu vực)
- Chiều cao tĩnh không của
tuyến: .....m (ghi rõ chiều cao qua các khu vực).
- Độ sâu công trình:
.............m (ghi rõ độ sâu qua từng khu vực)
4. Đơn vị hoặc người chủ nhiệm
thiết kế: ..........................................................................
- Chứng chỉ hành nghề số:
...............................do ………….. Cấp ngày: .....................
- Địa chỉ: ....................................................................................................................
- Điện thoại:
…………………..........................
- Giấy phép hành nghề số (nếu có):
.............................cấp ngày .....................
5. Dự kiến thời gian hoàn thành
công trình: ...................... tháng.
6. Cam kết: tôi xin cam đoan làm
theo đúng giấy phép được cấp, nếu sai tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm và bị
xử lý theo quy định của pháp luật.
Gửi kèm theo Đơn này các
tài liệu:
1 -
2 -
|
.........
ngày ......... tháng ......... năm .........
Người làm đơn
(Ký ghi rõ họ tên)
|
10. Cấp giấy phép xây dựng tạm
cho nhà ở riêng lẻ tại đô thị
- Trình tự
thực hiện:
1. Đối với tổ chức, cá nhân, hộ gia
đình:
- Bước 1: Tổ chức, cá nhân, hộ gia
đình chuẩn bị đầy đủ hồ sơ hợp lệ cần nộp theo quy định.
- Bước 2: Tổ chức, cá nhân, hộ gia
đình đến nộp hồ sơ tại bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện.
- Bước 3: Tổ chức, cá nhân, hộ gia
đình đến nhận kết quả tại bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện.
2. Đối với cơ quan thực hiện thủ
tục hành chính:
- Bước 1: Cán bộ tiếp nhận hồ sơ
kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ, nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc không hợp
lệ thì hướng dẫn người nộp hoàn chỉnh theo quy định. Trường hợp hồ sơ đã đầy
đủ, hợp lệ thì viết giấy hẹn giao cho người nộp.
- Bước 2: Trong thời hạn 10 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ, Phòng chuyên môn có trách nhiệm xem xét
hồ sơ, kiểm tra thực địa (nếu cần thiết). Khi xem xét hồ sơ, cơ quan cấp giấy
phép xây dựng phải xác định các tài liệu không đúng theo quy định hoặc không
đúng với thực tế để thông báo một lần bằng văn bản cho chủ đầu tư bổ sung, hoàn
chỉnh hồ sơ.
Trường hợp hồ sơ đầy đủ theo yêu
cầu, Phòng chuyên môn căn cứ quy mô, tính chất,
loại công trình và địa điểm xây dựng công trình đề nghị cấp giấy phép xây dựng để gửi văn bản lấy ý kiến của các cơ quan
liên quan đến công trình xây dựng và tiến hành thẩm định cấp giấy phép.
- Bước 3: Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả trả giấy phép xây dựng điều chỉnh cho tổ chức, cá nhân, hộ gia đình.
- Cách thức
thực hiện:
Nộp hồ sơ và nhận kết quả trực tiếp
tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND
cấp huyện.
- Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ bao gồm:
- Đơn đề nghị cấp giấy phép xây
dựng tạm (bản chính - theo mẫu).
- Bản sao được công chứng hoặc
chứng thực một trong những giấy tờ về quyền sử dụng đất theo quy định của pháp
luật về đất đai;
- Hai bộ bản vẽ thiết kế, mỗi bộ
gồm Bản vẽ mặt bằng công trình trên lô đất tỷ lệ 1/50 - 1/500, kèm theo sơ đồ
vị trí công trình; Bản vẽ mặt bằng các tầng, các mặt đứng và mặt cắt chủ yếu
của công trình, tỷ lệ 1/50 - 1/200; Bản vẽ mặt bằng móng tỷ lệ 1/50 - 1/200 và
mặt cắt móng tỷ lệ 1/50, kèm theo sơ đồ đấu nối hệ thống thoát nước mưa, xử lý nước thải, cấp nước, cấp điện,
thông tin tỷ lệ 1/50 - 1/200.
- Đối với trường hợp lắp đặt thiết
bị hoặc kết cấu khác vào công trình đã
xây dựng, nhưng không thuộc sở hữu của chủ đầu tư thì phải có bản sao có chứng
thực Hợp đồng với chủ sở hữu công trình.
b) Số lượng hồ sơ: 01 (bộ)
- Thời hạn giải quyết:
15 ngày làm việc đối với nhà ở
riêng lẻ tại đô thị;
10 ngày làm việc đối với nhà ở
riêng lẻ tại nông thôn
- Đối tượng thực hiện TTHC:
Tổ
chức, cá nhân, hộ gia đình
- Cơ quan
thực hiện TTHC:
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định
theo quy định: UBND cấp huyện
b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền
được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có):
c) Cơ quan trực tiếp thực hiện
TTHC: Phòng Quản lý đô thị (hoặc Công thương) cấp huyện
d) Cơ quan phối hợp (nếu có): UBND cấp xã nơi có công trình xây dựng.
- Kết quả của việc thực hiện
TTHC:
Giấy phép
- Phí, lệ
phí:
50.000 (năm mươi nghìn) đồng/giấy
phép
- Tên mẫu
đơn, mẫu tờ khai:
Đơn đề nghị cấp giấy phép xây dựng
tạm (Phụ lục 13, 14 Thông tư số 10/2012/TT-BXD ngày 20/12/2012 của Bộ xây dựng)
- Yêu cầu,
điều kiện thực hiện TTHC:
1. Nằm trong khu vực đã có quy
hoạch chi tiết xây dựng, quy hoạch điểm dân cư nông thôn (quy hoạch xây dựng xã
nông thôn mới) được cấp có thẩm quyền phê duyệt và công bố nhưng chưa có quyết
định thu hồi đất của cơ quan nhà nước có thẩm quyền.
2. Phù hợp với mục đích sử dụng
đất, mục tiêu đầu tư.
3. Đảm bảo an toàn cho công trình,
công trình lân cận và các yêu cầu về: Môi trường, phòng cháy chữa cháy, hạ tầng
kỹ thuật (giao thông, điện, nước, viễn thông), hành lang bảo vệ công trình thủy lợi, đê điều, năng lượng, giao thông, khu di
sản văn hóa, di tích lịch sử - văn hóa và
đảm bảo khoảng cách đến các công trình dễ cháy, nổ, độc hại, các công trình
quan trọng liên quan đến an ninh quốc gia.
4. Hồ sơ thiết kế xây dựng đáp ứng
quy định tại Khoản 3 Điều 5 Nghị định này.
5. Phù hợp với quy mô công trình và
thời gian thực hiện quy hoạch xây dựng do Ủy ban
nhân dân cấp tỉnh quy định.
6. Chủ đầu tư phải có cam kết tự phá dỡ công trình khi thời hạn tồn tại
của công trình ghi trong giấy phép xây dựng tạm hết hạn và không yêu cầu bồi
thường đối với phần công trình phát sinh sau khi quy hoạch được công bố. Trường
hợp không tự phá dỡ thì bị cưỡng chế phá dỡ và chủ đầu tư phải chịu mọi chi phí
cho việc phá dỡ công trình.
- Căn cứ pháp lý của TTHC:
- Luật Xây dựng ngày 26/11/2003;
- Nghị định số 64/2012/NĐ-CP ngày
04/9/2012 của Chính phủ về cấp giấy phép xây dựng;
- Thông tư số 10/2012/TT-BXD ngày
20/12/2012 của Bộ Xây dựng hướng dẫn chi tiết một số nội dung của Nghị định số
64/2012/NĐ-CP ngày 04/9/2012 của Chính phủ về cấp giấy phép xây dựng;
- Quyết định số 2811/2009/QĐ-UBND ngày 22/12/2009 của UBND tỉnh về việc quy định mức thu, chế độ thu,
nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy phép xây dựng.
- Quyết định số 57/2014/QĐ-UBND ngày 27/8/2014 của UBND tỉnh về việc Ban hành Quy định một số nội dung về cấp giấy
phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.
Phụ
lục số 13
(Ban
hành kèm theo Thông tư số 10/2012/TT-BXD ngày 20 tháng 12 năm 2012 của Bộ Xây
dựng)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-------------------
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP XÂY DỰNG NHÀ Ở
(Sử dụng cho nhà ở riêng lẻ đô thị)
Kính gửi:
..............................................................
1. Tên chủ hộ:
.....................................................................................................................
- Địa chỉ liên hệ:
....................................................................................................................
Số nhà:
................. Đường ......................................Phường (xã)
......................................
Tỉnh, thành phố:
...................................................................................................................
Số điện thoại:
.......................................................................................................................
2. Địa điểm xây
dựng:
........................................................................................................
- Lô đất
số:..........................................Diện tích ............m2.
- Tại:
..............................................................................................................................
- Phường (xã)
.......................................................Quận (huyện)
.....................................
- Tỉnh, thành phố:
...........................................................................................................
3. Nội dung đề
nghị cấp phép: ..........................................................................
- Cấp công trình:
..................................
- Diện tích xây
dựng tầng 1: .........m2.
- Tổng diện tích
sàn:……….. m2 (trong đó ghi rõ diện tích sàn các tầng hầm, tầng
trên mặt đất, tầng kỹ thuật, tầng lửng, tum).
- Chiều cao công
trình: .....m (trong đó ghi rõ chiều cao các tầng hầm, tầng trên mặt đất,
tầng lửng, tum).
- Số tầng: (trong
đó ghi rõ số tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng kỹ thuật, tầng lửng, tum)
4. Đơn vị hoặc
người chủ nhiệm thiết kế (nếu có): .............................................
- Chứng chỉ
hành nghề số: ...............do ………….. Cấp ngày: .....................
- Địa chỉ:
.................................................................................................
- Điện thoại:
…………………..........................
- Giấy đăng ký
doanh nghiệp số (nếu có): ..........................cấp ngày
..................
5. Dự kiến thời
gian hoàn thành công trình: ...................... tháng
6. Cam kết: tôi
xin cam đoan làm theo đúng giấy phép được cấp, nếu sai tôi xin hoàn toàn chịu
trách nhiệm và bị xử lý theo quy định của pháp luật.
Gửi kèm theo
Đơn này các tài liệu:
1 -
2 -
|
.........
ngày ......... tháng ......... năm .........
Người làm đơn
(Ký ghi rõ họ tên)
|
11.
Điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với
công trình
- Trình tự thực hiện:
1. Đối với tổ chức, cá nhân, hộ gia
đình:
- Bước 1: Tổ chức, cá nhân, hộ gia
đình chuẩn bị đầy đủ hồ sơ hợp lệ cần nộp theo quy định.
- Bước 2: Tổ chức, cá nhân, hộ gia
đình đến nộp hồ sơ tại bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện.
- Bước 3: Tổ chức, cá nhân, hộ gia
đình đến nhận kết quả tại bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện.
2. Đối với cơ quan thực hiện thủ
tục hành chính:
- Bước 1: Cán bộ tiếp nhận hồ sơ
kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ, nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc không hợp
lệ thì hướng dẫn người nộp hoàn chỉnh theo quy định. Trường hợp hồ sơ đã đầy
đủ, hợp lệ thì viết giấy hẹn giao cho người nộp.
- Bước 2: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả trả giấy phép xây dựng điều chỉnh cho
tổ chức, cá nhân, hộ gia đình.
- Cách thức thực hiện:
Nộp hồ sơ và nhận kết quả trực tiếp
tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện
- Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ bao gồm:
- Đơn đề nghị điều chỉnh giấy phép
xây dựng (bản chính - theo mẫu);
- Bản chính giấy phép xây dựng đã
được cấp;
- Các bản vẽ thiết kế mặt bằng, mặt
đứng, mặt cắt bộ phận, hạng mục công trình đề nghị điều chỉnh, tỷ lệ 1/50
-1/200;
- Báo cáo kết quả thẩm định và văn
bản phê duyệt thiết kế điều chỉnh của chủ đầu tư, trong đó có nội dung đảm bảo
an toàn chịu lực; an toàn phòng chống cháy; bảo đảm môi trường. Báo cáo kết quả
thẩm tra thiết kế (nếu có) do tổ chức tư vấn có đủ điều kiện năng lực theo quy
định thực hiện.
- Đối với công trình đã khởi công
xây dựng, phải được cơ quan có thẩm quyền về quản lý xây dựng xác nhận bằng văn
bản việc chủ đầu tư xây dựng đúng theo giấy phép xây dựng tại thời điểm xin
điều chỉnh giấy phép xây dựng.
b) Số lượng hồ sơ: 01 (bộ)
- Thời hạn
giải quyết:
20 ngày làm việc
- Đối tượng thực hiện TTHC:
Tổ chức, cá nhân, hộ gia đình
- Cơ quan
thực hiện TTHC:
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định
theo quy định: UBND cấp huyện
b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền
được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có).
c) Cơ quan trực tiếp thực hiện
TTHC: Phòng Quản lý đô thị đối với thị xã, thành phố hoặc phòng Công thương đối
với các huyện.
d) Cơ quan phối hợp (nếu có): UBND cấp xã nơi có công trình xây dựng.
- Kết quả của việc thực hiện
TTHC:
Giấy phép
- Phí, lệ
phí:
Không
- Tên mẫu
đơn, mẫu tờ khai:
Đơn đề nghị điều chỉnh giấy phép
xây dựng
Phụ lục số 17 Thông tư số
10/2012/TT-BXD ngày 20/12/2012 của Bộ Xây dựng
- Yêu cầu,
điều kiện thực hiện TTHC:
- Phù hợp với quy hoạch sử dụng
đất, mục đích sử dụng đất, mục tiêu đầu tư.
- Tùy thuộc vào quy mô, tính chất,
địa điểm xây dựng, công trình được cấp giấy phép xây dựng phải: Tuân thủ các
quy định về chỉ giới đường đỏ, chỉ giới xây dựng; đảm bảo an toàn công trình và
công trình lân cận và các yêu cầu về: Giới hạn tĩnh không, độ thông thủy, bảo đảm các yêu cầu về bảo vệ môi trường
theo quy định của pháp luật, phòng cháy chữa cháy (viết tắt là PCCC), hạ tầng
kỹ thuật (giao thông, điện, nước, viễn thông), hành lang bảo vệ công trình thủy lợi, đê điều, năng lượng, giao thông, khu di
sản văn hóa, di tích lịch sử - văn hóa và
đảm bảo khoảng cách đến các công trình dễ cháy, nổ, độc hại, các công trình
quan trọng liên quan đến an ninh quốc gia.
- Hồ sơ thiết kế xây dựng phải được
tổ chức, cá nhân, hộ gia đình có đủ điều kiện năng lực theo quy định thực hiện;
thiết kế phải được thẩm định, phê duyệt theo quy định.
- Đối với nhà ở riêng lẻ không bắt
buộc phải có báo cáo thẩm định, phê duyệt thiết kế; nhưng nếu quy mô từ 3 tầng trở
lên hoặc có tổng diện tích sàn xây dựng từ 250m2 trở lên hoặc nằm
trong khu di sản văn hóa, di tích lịch sử - văn hóa hoặc trường hợp nâng tầng
nhà ở thì phải do tổ chức tư vấn hoặc cá nhân có đủ điều kiện năng lực theo quy
định thiết kế và phải chịu trách nhiệm về chất lượng thiết kế. Đối với nhà ở
riêng lẻ không thuộc các trường hợp trên thì chủ đầu tư có thể tự tổ chức thiết
kế xây dựng và tự chịu trách nhiệm về an toàn của công trình và các công trình
lân cận.
- Căn cứ pháp lý của TTHC:
- Luật Xây dựng ngày 26/11/2003;
- Nghị định số 64/2012/NĐ-CP ngày
04/9/2012 của Chính phủ về cấp giấy phép xây dựng;
- Thông tư số 10/2012/TT-BXD ngày
20/12/2012 của Bộ Xây dựng hướng dẫn chi tiết một số nội dung của Nghị định số
64/2012/NĐ-CP ngày 04/9/2012 của Chính phủ về cấp giấy phép xây dựng;
- Quyết định số 2811/2009/QĐ-UBND
ngày 22/12/2009 của UBND tỉnh về việc quy
định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy phép xây
dựng.
- Quyết định số 57/2014/QĐ-UBND
ngày 27/8/2014 của UBND tỉnh về việc Ban
hanh Quy định một số nội dung về cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Thừa
Thiên Huế.
Phụ
lục 17
(Ban
hành kèm theo Thông tư số 10/2012/TT-BXD ngày 20 tháng 12 năm 2012 của Bộ Xây
dựng)
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------------
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ ĐIỀU CHỈNH GIẤY PHÉP XÂY DỰNG
(Sử
dụng cho công trình)
Kính
gửi: ..............................................................
1. Tên chủ đầu tư:
..................................................................................................................
- Người đại diện:
..............................................................Chức vụ:
.......................................
- Địa chỉ liên hệ:
......................................................................................................................
Số nhà: ................. Đường
.....................................Phường (xã)
..........................................
Tỉnh, thành phố:
..................................................................................................................
Số điện thoại:
..........................................................................................................................
2. Địa điểm xây dựng:
.............................................................................................................
- Lô đất số:...............................................Diện
tích .......................................................... m2.
- Tại:
......................................................... Đường:
..............................................................
- Phường (xã) ..........................................Quận
(huyện) .........................................................
- Tỉnh, thành phố:
.....................................................................................................................
3. Giấy phép xây dựng đã được cấp: (số,
ngày, cơ quan cấp)
Nội dung Giấy phép:
-
-
4. Nội dung đề nghị điều chỉnh so
với Giấy phép đã được cấp:
-
-
5. Đơn vị hoặc người thiết kế điều
chỉnh:
...........................................................................
- Chứng chỉ hành nghề số:
.......................... Cấp ngày: .................................................
- Địa chỉ:
..............................................................................................................................
- Điện thoại:
…………………..........................
- Địa chỉ:
...................................................................... Điện
thoại: .....................................
- Giấy phép hành nghề số (nếu có):
................................................cấp ngày .....................
6. Dự kiến thời gian hoàn thành
công trình theo thiết kế điều chỉnh: ....... tháng.
7. Cam kết: tôi xin cam đoan làm
theo đúng giấy phép điều chỉnh được cấp, nếu sai tôi xin hoàn toàn chịu trách
nhiệm và bị xử lý theo quy định của pháp luật.
Gửi kèm theo Đơn này các
tài liệu:
1 -
2 -
|
........
ngày ......... tháng ......... năm .........
Người làm đơn
(Ký ghi rõ họ tên)
|
12. Điều
chỉnh giấy phép xây dựng đối với nhà ở riêng lẻ tại đô thị
- Trình tự
thực hiện:
1. Đối với cá nhân, hộ gia đình:
- Bước 1: Tổ chức, cá nhân, hộ gia
đình chuẩn bị đầy đủ hồ sơ hợp lệ cần nộp theo quy định.
- Bước 2: Tổ chức, cá nhân, hộ gia
đình đến nộp hồ sơ tại bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện.
- Bước 3: Tổ chức, cá nhân, hộ gia
đình đến nhận kết quả tại bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện.
2. Đối với cơ quan thực hiện thủ
tục hành chính:
- Bước 1: Cán bộ tiếp nhận hồ sơ
kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ, nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc không hợp lệ
thì hướng dẫn người nộp hoàn chỉnh theo quy định. Trường hợp hồ sơ đã đầy đủ, hợp
lệ thì viết giấy hẹn giao cho người nộp.
- Bước 2: Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả trả giấy phép xây dựng điều chỉnh cho tổ chức, cá nhân, hộ gia đình.
- Cách thức
thực hiện:
Nộp hồ sơ và nhận kết quả trực tiếp
tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện
- Thành phần,
số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ bao gồm:
- Đơn đề nghị điều chỉnh giấy phép
xây dựng (bản chính - theo mẫu);
- Bản chính giấy phép xây dựng đã
được cấp;
- Các bản vẽ thiết kế mặt bằng, mặt
đứng, mặt cắt bộ phận, hạng mục công trình đề nghị điều chỉnh, tỷ lệ 1/50
-1/200;
b) Số lượng hồ sơ: 01 (bộ)
- Thời hạn giải quyết:
15 ngày làm việc đối với nhà ở
riêng lẻ tại đô thị;
10 ngày đối với nhà ở riêng lẻ tại
nông thôn.
- Đối tượng thực hiện TTHC:
Cá nhân, hộ gia đình
- Cơ quan
thực hiện TTHC:
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định
theo quy định: UBND cấp huyện
b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền
được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có).
c) Cơ quan trực tiếp thực hiện
TTHC: Phòng Quản lý đô thị đối với thị xã, thành phố hoặc phòng Công thương đối
với các huyện.
d) Cơ quan phối hợp (nếu có): UBND cấp xã nơi có công trình xây dựng.
- Kết quả của việc thực hiện
TTHC:
Giấy phép
- Phí, lệ phí:
Không
- Tên mẫu đơn,
mẫu tờ khai:
Đơn đề nghị điều chỉnh giấy phép
xây dựng
Phụ lục số 18, 19 Thông tư số
10/2012/TT-BXD ngày 20/12/2012 của Bộ Xây dựng
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện
TTHC:
- Phù hợp với quy hoạch sử dụng
đất, mục đích sử dụng đất, mục tiêu đầu tư.
- Tùy thuộc vào quy mô, tính chất,
địa điểm xây dựng, công trình được cấp giấy phép xây dựng phải: Tuân thủ các
quy định về chỉ giới đường đỏ, chỉ giới xây dựng; đảm bảo an toàn công trình và
công trình lân cận và các yêu cầu về: Giới hạn tĩnh không, độ thông thủy, bảo đảm các yêu cầu về bảo vệ môi trường
theo quy định của pháp luật, phòng cháy chữa cháy (viết tắt là PCCC), hạ tầng
kỹ thuật (giao thông, điện, nước, viễn thông), hành lang bảo vệ công trình thủy lợi, đê điều, năng lượng, giao thông, khu di
sản văn hóa, di tích lịch sử - văn hóa và đảm bảo khoảng cách đến các công
trình dễ cháy, nổ, độc hại, các công trình quan trọng liên quan đến an ninh
quốc gia.
- Hồ sơ thiết kế xây dựng phải được
tổ chức, cá nhân, hộ gia đình có đủ điều kiện năng lực theo quy định thực hiện;
thiết kế phải được thẩm định, phê duyệt theo quy định.
- Đối với nhà ở riêng lẻ không bắt
buộc phải có báo cáo thẩm định, phê duyệt thiết kế; nhưng nếu quy mô từ 3 tầng
trở lên hoặc có tổng diện tích sàn xây dựng từ 250m2 trở lên hoặc
nằm trong khu di sản văn hóa, di tích lịch sử - văn
hóa hoặc trường hợp nâng tầng nhà ở thì phải do tổ chức tư vấn hoặc cá nhân có
đủ điều kiện năng lực theo quy định thiết kế và phải chịu trách nhiệm về chất
lượng thiết kế. Đối với nhà ở riêng lẻ không thuộc các trường hợp trên thì chủ
đầu tư có thể tự tổ chức thiết kế xây dựng và tự chịu trách nhiệm về an toàn của công trình và các công trình lân
cận.
- Căn cứ pháp lý của TTHC:
- Luật Xây dựng ngày 26/11 /2003;
- Nghị định số 64/2012/NĐ-CP ngày
04/9/2012 của Chính phủ về cấp giấy phép xây dựng;
- Thông tư số 10/2012/TT-BXD ngày
20/12/2012 của Bộ Xây dựng hướng dẫn chi tiết một số nội dung của Nghị định số
64/2012/NĐ-CP ngày 04/9/2012 của Chính phủ về cấp giấy phép xây dựng;
- Quyết định số 2811/2009/QĐ-UBND ngày 22/12/2009 của UBND tỉnh về việc quy
định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy phép xây
dựng.
- Quyết
định số 57/2014/QĐ-UBND ngày 27/8/2014
của UBND tỉnh về việc Ban hành Quy định một số nội dung về cấp giấy phép xây
dựng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.
Phụ lục 18
(Ban
hành kèm theo Thông tư số 10/2012/TT-BXD ngày 20 tháng 12 năm 2012 của Bộ Xây
dựng)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------------
ĐƠN ĐỀ NGHỊ ĐIỀU CHỈNH GIẤY PHÉP
XÂY DỰNG
(Sử dụng cho nhà ở riêng lẻ đô thị)
Kính gửi:
..............................................................
1. Tên chủ hộ:
............................................................................................................................
- Địa chỉ liên hệ:
........................................................................................................................
Số nhà:
................. Đường ..............................................Phường
(xã) ......................................
Tỉnh, thành phố:
......................................................................................................................
Số điện thoại:
.......................................................................................................................
2. Địa điểm xây
dựng: .........................................................................................................
- Lô đất
số:..........................................Diện tích ............m2.
- Tại:
....................................................................................................................................
- Phường (xã)
..........................................Quận (huyện) ....................................................
- Tỉnh, thành phố:
................................................................................................................
3. Giấy phép xây
dựng đã được cấp (số, ngày, cơ quan cấp): ..........................................
Nội dung giấy
phép:
-
-
4. Nội dung giấy
phép đề nghị điều chỉnh:
-
-
5. Đơn vị hoặc
người chủ nhiệm thiết kế điều chỉnh (nếu có): ..............................................
- Chứng chỉ
hành nghề số: ...............do ………….. Cấp ngày: .....................
- Địa chỉ:
.....................................................................................................................
- Điện thoại:
…………………...................................................
- Giấy đăng ký
doanh nghiệp số (nếu có): ..........................cấp ngày
..................
6. Dự kiến thời
gian hoàn thành công trình theo thiết kế điều chỉnh: ................ tháng
7. Cam kết: tôi
xin cam đoan làm theo đúng giấy phép được cấp, nếu sai tôi xin hoàn toàn chịu
trách nhiệm và bị xử lý theo quy định của pháp luật.
Gửi kèm theo
Đơn này các tài liệu:
1 -
2 -
|
......... ngày ......... tháng ......... năm .........
Người làm đơn
(Ký ghi rõ họ tên)
|
13. Gia hạn giấy phép xây dựng
- Trình tự
thực hiện:
1. Đối với tổ chức, cá nhân, hộ gia
đình:
- Bước 1: Tổ chức, cá nhân, hộ gia
đình chuẩn bị đầy đủ hồ sơ hợp lệ cần nộp theo quy định.
- Bước 2: Tổ chức, cá nhân, hộ gia
đình đến nộp hồ sơ tại bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện.
- Bước 3: Tổ chức, cá nhân, hộ gia
đình đến nhận kết quả tại bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện.
2. Đối với cơ quan thực hiện thủ
tục hành chính:
- Bước 1: Cán bộ tiếp nhận hồ sơ
kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ, nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc không hợp
lệ thì hướng dẫn người nộp hoàn chỉnh theo quy định. Trường hợp hồ sơ đã đầy
đủ, hợp lệ thì viết giấy hẹn giao cho người nộp.
- Bước 2: Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả trả gia hạn giấy phép xây dựng cho tổ chức, cá nhân, hộ gia đình.
- Cách thức
thực hiện:
Nộp hồ sơ và nhận kết quả trực tiếp tại bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả UBND cấp huyện
- Thành
phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ bao gồm:
- Đơn đề nghị gia hạn giấy phép xây
dựng, trong đó giải trình rõ lý do chưa khởi công xây dựng (01 bản chính);
- Bản chính giấy phép xây dựng đã
được Cấp.
b) Số lượng hồ sơ: 02 (bộ)
- Thời hạn
giải quyết:
10 ngày làm việc
- Đối tượng
thực hiện TTHC:
Tổ chức, cá nhân, hộ gia đình
- Cơ quan
thực hiện TTHC:
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định
theo quy định: UBND cấp huyện
b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền
được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có).
c) Cơ quan trực tiếp thực hiện
TTHC: Phòng Quản lý đô thị đối với thị xã, thành phố hoặc phòng Công thương đối
với các huyện.
d) Cơ quan phối hợp (nếu có): UBND cấp xã nơi có công trình xây dựng.
- Kết quả của việc thực hiện TTHC:
Giấy phép
- Phí, lệ
phí:
Gia hạn giấy phép xây dựng: 10.000
(mười nghìn) đồng.
- Tên mẫu
đơn, mẫu tờ khai:
Không
- Yêu cầu,
điều kiện thực hiện TTHC:
- Trong thời hạn 30 ngày, trước
thời điểm giấy phép xây dựng hết hạn, nếu công trình chưa được khởi công, thì
chủ đầu tư phải đề nghị gia hạn giấy phép
xây dựng. Mỗi giấy phép xây dựng chỉ được gia hạn một lần. Thời gian gia hạn
tối đa không quá 6 tháng. Nếu hết thời gian gia hạn, chủ đầu tư chưa khởi công
xây dựng thì phải nộp hồ sơ đề nghị cấp
giấy phép xây dựng mới.
- Đối với công trình được giấy phép
xây dựng tạm đã hết thời hạn tồn tại ghi trong giấy phép, nhưng Nhà nước chưa
thực hiện quy hoạch thì chủ đầu tư được đề nghị cơ quan cấp phép để xem xét gia
hạn thời gian tồn tại cho đến khi Nhà nước thực hiện quy hoạch. Thời hạn tồn
tại được ghi ngay vào giấy phép xây dựng tạm đã được cấp.
- Căn cứ pháp lý của TTHC:
- Luật Xây dựng ngày 26 tháng 11
năm 2003;
- Nghị định số 64/2012/NĐ-CP ngày
04/9/2012 của Chính phủ về cấp giấy phép xây dựng;
- Thông tư số 10/2012/TT-BXD ngày
20/12/2012 của Bộ Xây dựng hướng dẫn chi tiết một số nội dung của Nghị định số
64/2012/NĐ-CP ngày 04/9/2012 của Chính phủ về cấp giấy phép xây dựng;
- Quyết định số 2811/2009/QĐ-UBND
ngày 22/12/2009 của UBND tỉnh về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng lệ phí cấp giấy phép xây dựng.
- Quyết định số 57/2014/QĐ-UBND
ngày 27/8/2014 của UBND tỉnh về việc Ban
hanh Quy định một số nội dung về cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Thừa
Thiên Huế.
14. Cấp lại giấy phép xây dựng
- Trình tự thực hiện:
1. Đối với tổ chức, cá nhân, hộ gia
đình:
- Bước 1: Tổ chức, cá nhân, hộ gia
đình chuẩn bị đầy đủ hồ sơ hợp lệ cần nộp theo quy định.
- Bước 2: Tổ chức, cá nhân, hộ gia
đình đến nộp hồ sơ tại bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện.
- Bước 3: Tổ chức, cá nhân, hộ gia
đình đến nhận kết quả tại bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện.
2. Đối với cơ quan thực hiện thủ
tục hành chính:
- Bước 1: Cán bộ tiếp nhận hồ sơ
kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ, nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc không hợp
lệ thì hướng dẫn người nộp hoàn chỉnh theo quy định. Trường hợp hồ sơ đã đầy
đủ, hợp lệ thì viết giấy hẹn giao cho người nộp.
- Bước 2: Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả trả gia hạn giấy phép xây dựng cho tổ chức, cá nhân, hộ gia đình.
- Cách thức thực hiện:
Nộp hồ sơ và nhận kết quả trực tiếp
tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND
cấp huyện
- Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ bao gồm:
- Đơn đề nghị cấp lại giấy phép xây
dựng, trong đó giải trình rõ lý do đề nghị cấp lại;
- Bản chính Giấy phép xây dựng đã
được cấp (đối với trường hợp bị rách, nát).
b) Số lượng hồ sơ: 02 (bộ)
- Thời hạn giải quyết:
10 ngày làm việc
- Đối tượng thực hiện TTHC:
Tổ chức, cá nhân, hộ gia đình
- Cơ quan thực hiện TTHC:
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định
theo quy định: UBND cấp huyện
b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền
được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có).
c) Cơ quan trực tiếp thực hiện
TTHC: Phòng Quản lý đô thị đối với thị xã, thành
phố hoặc phòng Công thương đối với các huyện.
d) Cơ quan phối hợp (nếu có): UBND
cấp xã nơi có công trình xây dựng.
- Kết quả
của việc thực hiện TTHC:
Giấy phép
- Phí, lệ
phí:
Gia hạn giấy phép xây dựng: 10.000
(mười nghìn) đồng.
- Tên mẫu
đơn, mẫu tờ khai:
Không
- Yêu cầu,
điều kiện thực hiện TTHC:
Giấy phép xây dựng được cấp lại đối
với các trường hợp công trình đã được cấp GPXD nhưng bị rách, nát, hoặc bị mất
- Căn cứ
pháp lý của TTHC:
- Luật Xây dựng ngày 26 tháng 11
năm 2003;
- Nghị định số 64/2012/NĐ-CP ngày
04/9/2012 của Chính phủ về cấp giấy phép xây dựng;
- Thông tư số 10/2012/TT-BXD ngày
20/12/2012 của Bộ Xây dựng hướng dẫn chi tiết một số nội dung của Nghị định số
64/2012/NĐ-CP ngày 04/9/2012 của Chính phủ về cấp giấy phép xây dựng;
- Quyết định số 2811/2009/QĐ-UBND ngày
22/12/2009 của UBND tỉnh về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và
sử dụng lệ phí cấp giấy phép xây dựng.
- Quyết định số 57/2014/QĐ-UBND
ngày 27/8/2014 của UBND tỉnh về việc Ban hành Quy định một số nội dung về cấp
giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.