|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
2676/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Hải Dương
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Minh Hùng
|
Ngày ban hành:
|
21/11/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HẢI DƯƠNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2676/QĐ-UBND
|
Hải Dương, ngày 21
tháng 11 năm 2023
|
QUYẾT
ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH VÀ
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI, CHỨC
NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP
CHỦ TỊCH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức
chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22
tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành
chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa
đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành
chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một
cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số
107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một
số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ
về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành
chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông
trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám
đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 2653/TTr-STP ngày 13 tháng 11 năm 2023.
QUYẾT
ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố và phê duyệt kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính và quy
trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của
Sở Tư pháp, cụ thể như sau:
1. Danh mục thủ tục
hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung: 35 thủ tục hành
chính. Nội dung thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định số 2466/QĐ-BTP
ngày 20 tháng 10 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành
chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch thực hiện tại cơ quan đăng
ký hộ tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp và Quyết định số
2683/QĐ-BTP ngày 09 tháng 11 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố
thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong
lĩnh vực công chứng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp (Chi tiết,
theo Phụ lục I đính kèm).
2. Phê duyệt 28 quy
trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính (Chi tiết, có Phụ lục II đính kèm).
3. Bãi bỏ 25 quy trình
nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được phê duyệt tại Quyết định số
3207/QĐ-UBND ngày 03 tháng 11 năm 2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt quy
trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của
Sở Tư pháp (Chi tiết, có Phụ lục III đính kèm).
Điều 2. Trách nhiệm
thực hiện
1. Sở Tư pháp có trách
nhiệm thực hiện, hướng dẫn các cơ quan, đơn vị, địa phương giải quyết thủ tục
hành chính đảm bảo đúng quy định; cung cấp nội dung các thủ tục hành chính để
Trung tâm Phục vụ hành chính công niêm yết công khai, hướng dẫn, tiếp nhận,
luân chuyển, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho tổ chức, cá nhân
theo đúng quy định.
2. Sở Thông tin và
Truyền thông chủ trì, phối hợp với Sở Tư pháp, các cơ quan liên quan cập
nhật/gỡ bỏ nội dung thủ tục hành chính, quy trình nội bộ giải quyết thủ tục
hành chính tại Điều 1 Quyết định này trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục
hành chính của tỉnh đảm bảo kịp thời, đầy đủ, chính xác, đúng quy định. Hoàn
thành trong thời hạn 3 ngày, kể từ ngày nhận được Quyết định này.
3. Văn phòng UBND tỉnh
có trách nhiệm cập nhật công khai thủ tục hành chính trên Cơ sở dữ liệu quốc
gia về thủ tục hành chính và Cơ sở dữ liệu thủ tục hành chính của UBND tỉnh đảm
bảo kịp thời, đầy đủ, chính xác, đúng quy định.
Điều 3. Chánh
Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tư pháp, Thông tin và Truyền thông; Giám
đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành
phố, Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên
quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
-
Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC (VPCP);
- Trung tâm CNTT;
- Lưu: VT, NC-KSTTHC, (1b).
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Minh Hùng
|
PHỤ
LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, SỬA
ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Kèm theo Quyết định số 2676/QĐ-UBND ngày 21 tháng 11 năm 2023 của Chủ tịch
UBND tỉnh)
A.
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TẠI CƠ QUAN QUẢN LÝ CƠ SỞ DỮ LIỆU HỘ TỊCH
ĐIỆN TỬ
STT
|
Tên
THC
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí
|
Căn
cứ pháp lý
|
I. LĨNH VỰC HỘ TỊCH (được công bố tại
Quyết định số 2466/QĐ-BTP ngày 20/10/2023 của Bộ Trưởng Bộ Tư pháp)
|
1
|
Cấp bản sao Trích lục
hộ tịch
|
Ngay sau khi nhận
được yêu cầu; trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay
thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo.
|
- Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh Hải Dương (Địa chỉ: Tầng 1 Thư viện tỉnh, đường Tôn Đức
Thắng, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương).
- Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả cấp huyện, cấp xã.
|
8.000 đồng/bản sao
Trích lục/sự kiện hộ tịch đã đăng ký.
|
- Luật Hộ tịch năm
2014;
- Nghị định số
123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và
biện pháp thi hành Luật Hộ tịch (Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của
Chính phủ);
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP
ngày 28/7/2020 của Chính phủ quy định về Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử, đăng
ký hộ tịch trực tuyến (Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính
phủ);
- Thông tư số
281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu,
chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác, sử dụng thông tin trong cơ
sở dữ liệu hộ tịch, phí xác nhận có quốc tịch Việt Nam, phí xác nhận là người
gốc Việt Nam, lệ phí quốc tịch (Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của
Bộ Tài chính);
- Thông tư số
04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi
hành một số điều của luật hộ tịch và nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15
tháng 11 năm 2015 của chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp
thi hành luật hộ tịch (Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ
trưởng Bộ Tư pháp);
- Thông tư số
01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một
số điều và biện pháp thi hành Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28 tháng 7 năm
2020 của Chính phủ quy định về Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử, đăng ký hộ tịch
trực tuyến (Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tư);
- Thông tư số
03/2023/TT-BTP ngày 02/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một
số nội dung của Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04 tháng 01 năm 2022 của Bộ
trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Nghị
định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28 tháng 7 năm 2020 của Chính phủ quy định về Cơ
sở dữ liệu hộ tịch điện tử, đăng ký hộ tịch trực tuyến (Thông tư số
03/2023/TT-BTP ngày 02/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp).
|
2
|
Xác nhận thông tin hộ
tịch
|
03 ngày làm việc.
Trường hợp phải kiểm tra, xác minh thì thời hạn có thể kéo dài nhưng không
quá 10 ngày làm việc.
|
- Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh Hải Dương (Địa chỉ: Tầng 1 Thư viện tỉnh, đường Tôn Đức
Thắng, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương).
- Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả cấp huyện.
|
8000 đồng/Văn bản xác
nhận về một việc hộ tịch của cá nhân đã đăng ký.
|
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP
ngày 28/7/2020 của Chính phủ;
- Thông tư số
281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số
01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số
03/2023/TT-BTP ngày 02/8/2023 của Bộ Tư pháp.
|
B.
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
I.
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
STT
|
Tên
TTHC
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí
|
Căn
cứ pháp lý
|
I. LĨNH VỰC CÔNG
CHỨNG
(được
công bố theo Quyết định số 2683/QĐ-BTP ngày 09/11/2023 của Bộ Trưởng Bộ Tư
pháp)
|
1
|
Công nhận hoàn thành
tập sự hành nghề công chứng
|
10 ngày kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh Hải Dương (Địa chỉ: Tầng 1 Thư viện tỉnh, đường Tôn Đức
Thắng, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương).
|
Không quy định.
|
- Luật Công chứng;
-Thông tư số 08/2023/TT-BTP
ngày 02/10/2023 của Bộ Trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn tập sự hành nghề công
chứng.
|
II.
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
STT
|
Tên
TTHC
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí
|
Căn
cứ pháp lý
|
I. LĨNH VỰC CÔNG
CHỨNG
(được
công bố theo Quyết định số 2683/QĐ-BTP ngày 09/11/2023 của Bộ Trưởng Bộ Tư
pháp)
|
1
|
Đăng ký tập sự hành nghề
công chứng
|
- Trường hợp người
đăng ký tập sự tự liên hệ được với tổ chức hành nghề công chứng nhận tập sự
thì thời hạn giải quyết là 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Trường hợp người
đăng ký tập sự được Sở Tư pháp bố trí tập sự và đăng ký tập sự hành nghề công
chứng thì thời hạn giải quyết là 10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh Hải Dương (Địa chỉ: Tầng 1
Thư viện tỉnh, đường
Tôn Đức Thắng, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương).
|
Không quy định.
|
- Luật Công chứng;
- Thông tư số
08/2023/TT-BTP ngày 02/10/2023 của Bộ Tư pháp.
|
2
|
Đăng ký tập sự lại
hành nghề công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng
|
- Trường hợp người
đăng ký tập sự tự liên hệ được với tổ chức hành nghề công chứng nhận tập sự
thì thời hạn giải quyết là 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Trường hợp người
đăng ký tập sự được Sở Tư pháp bố trí tập sự và đăng ký tập sự hành nghề công
chứng thì thời hạn giải quyết là 10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh Hải Dương (Địa chỉ: Tầng 1 Thư viện tỉnh, đường Tôn Đức
Thắng, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương).
|
Không quy định.
|
- Luật Công chứng;
- Thông tư số
08/2023/TT-BTP ngày 02/10/2023 của Bộ Tư pháp.
|
3
|
Thay đổi nơi tập sự
hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành
nghề công chứng khác trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
- Trường hợp người
tập sự tự liên hệ tập sự được với tổ chức hành nghề công chứng khác nhận tập
sự thì thời hạn giải quyết là 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được Giấy để
nghị thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng;
- Trường hợp người
tập sự không tự liên hệ được nơi tập sự mới và đề nghị Sở Tư pháp bố trí nơi
tập sự mới thì thời hạn giải quyết là 10 ngày kể từ ngày nhận được Giấy đề
nghị thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng.
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh Hải Dương (Địa chỉ: Tầng 1 Thư viện tỉnh, đường Tôn Đức
Thắng, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương).
|
Không quy định.
|
- Luật Công chứng;
- Thông tư số 08/2023/TT-BTP
ngày 02/10/2023 của Bộ Tư pháp
|
4
|
Thay đổi nơi tập sự
hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực
thuộc Trung ương này sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực
thuộc Trung ương khác
|
- Thời hạn để Sở Tư
pháp nơi người tập sự đã đăng ký tập sự ra quyết định xoá đăng ký tập sự là
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được giấy đề nghị của người tập sự.
- Thời hạn để Sở Tư
pháp nơi người tập sự chuyển đến thực hiện việc đăng ký tập sự:
+ Trường hợp người
đăng ký tập sự tự liên hệ được với tổ chức hành nghề công chứng nhận tập sự
thì thời hạn giải quyết là 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
+ Trường hợp người
đăng ký tập sự được Sở Tư pháp bố trí tập sự và đăng ký tập sự hành nghề công
chứng thì thời hạn giải quyết là 10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh Hải Dương (Địa chỉ: Tầng 1 Thư viện tỉnh, đường Tôn Đức
Thắng, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương).
|
Không quy định.
|
- Luật Công chứng;
- Thông tư số
08/2023/TT-BTP ngày 02/10/2023 của Bộ Tư pháp
|
5
|
Chấm dứt tập sự hành nghề
công chứng
|
Trong thời hạn 05
ngày làm việc kể từ ngày nhận được báo cáo của tổ chức hành nghề công chứng
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh Hải Dương (Địa chỉ: Tầng 1 Thư viện tỉnh, đường Tôn Đức
Thắng, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương).
|
Không quy định
|
- Luật Công chứng;
- Thông tư số
08/2023/TT-BTP ngày 02/10/2023 của Bộ Tư pháp.
|
6
|
Đăng ký tham dự kiểm
tra kết quả tập sự hành nghề công chứng
|
Trong thời hạn 15
ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh Hải Dương (Địa chỉ: Tầng 1 Thư viện tỉnh, đường Tôn Đức
Thắng, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương).
|
3.500.000 đồng/hồ sơ
|
- Luật Công chứng;
- Thông tư số
08/2023/TT-BTP ngày 02/10/202 của Bộ Tư pháp 3.
- Thông tư số
257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính
|
C.
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
STT
|
Tên
TTHC
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí
|
Căn
cứ pháp lý
|
I. LĨNH VỰC HỘ TỊCH (được công bố theo
Quyết định số 2466/QĐ-BTP)
|
1
|
Đăng ký khai sinh có
yếu tố nước ngoài.
|
Ngay sau khi nhận
được yêu cầu; trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì
trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo.
|
- Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả cấp huyện nơi cư trú của người cha hoặc người mẹ thực hiện
đăng ký khai sinh đối với trẻ em sinh ra ở Việt Nam trong các trường hợp:
+ Có cha hoặc mẹ là
công dân Việt Nam còn người kia là người nước ngoài hoặc người không quốc
tịch.
+ Có cha hoặc mẹ là
công dân Việt Nam cư trú ở trong nước còn người kia là công dân Việt Nam định
cư ở nước ngoài.
+ Có cha và mẹ là
công dân Việt Nam định cư ở nước ngoài.
+ Có cha và mẹ là
người nước ngoài hoặc người không quốc tịch.
- Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả cấp huyện nơi cư trú của trẻ em có cha hoặc mẹ hoặc cả cha và mẹ
là công dân Việt Nam, thực hiện đăng ký khai sinh đối với trẻ em sinh ra ở
nước ngoài, chưa được đăng ký khai sinh, về cư trú tại Việt Nam.
|
55.000 đồng/ lần (đối
với trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp); 27.500 đồng/lần (đối với trường hợp nộp
hồ sơ trực tuyến).
* Miễn lệ phí đăng ký
hộ tịch trong những trường hợp sau: Đăng ký hộ tịch cho người thuộc gia đình
có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
- Bộ luật Dân sự;
- Luật Hộ tịch năm
2014;
- Nghị định số
123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và
biện pháp thi hành Luật Hộ tịch (Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015
của Bộ Tư pháp) ;
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP
ngày 28/7/2020 của Chính phủ quy định về cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử, đăng
ký hộ tịch trực tuyến (Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính
phủ;
- Nghị định số
104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
các nghị định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy
khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công (Nghị định số 104/2022/NĐ-CP
ngày 21/12/2022 của Chính phủ);
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP
ngày 28/5/2020 của Bộ Trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều của
Luật Hộ tịch và Nghị định 1123/2015/NĐ- CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy
định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch (Thông tư số
04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Trưởng Bộ Tư pháp);
- Thông tư số
01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một
số điều và biện pháp thi hành Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của
Chính Phủ quy định về cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử, đăng ký hộ tịch trực
tuyến (Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Trưởng Bộ Tư pháp);
- Thông tư số
03/2023/TT-BTP ngày 02/8/2023 của Bộ Trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một
số nội dung của Thông tư 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Trưởng Bộ Tư
pháp quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành nghị định số
87/2020/NĐ-CP ngay 28/7/2020 của Chính phủ quy định về cơ sở dữ liệu hộ tịch
điện tử, đăng ký hộ tịch trực tuyến (Thông tư số 03/2023/TT-BTP ngày
02/8/2023 của Bộ Trưởng Bộ Tư pháp)
- Nghị quyết số
05/2023/NQ-HĐND ngày 13/7/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương sửa đổi,
bổ sung, bãi bỏ một số nội dung về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng một số khoản phí, lệ phí đã được quy định tại Nghị quyết số
17/2016/NQ-HĐND ngày 05 tháng 10 năm 2016, Nghị quyết số 04/2018/NQHĐND ngày
11 tháng 7 năm 2018, Nghị quyết số 13/2020/NQ- HĐND ngày 24 tháng 12 năm 2020
và Nghị quyết số 04/2022/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng nhân
dân tỉnh Hải Dương (Nghị quyết số 05/2023/NQ-HĐND ngày 13/7/2023 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Hải Dương);
- Nghị quyết số
06/2023/NQ-HĐND ngày 13/7/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương quy định
mức thu lệ phí đối với hoạt động cung cấp dịch vụ công trực tuyến trên địa
bàn tỉnh Hải Dương (Nghị quyết số 06/2023/NQ-HĐND ngày 13/7/2023 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Hải Dương).
|
2
|
Đăng ký kết hôn có yếu
tố nước ngoài.
|
15 ngày kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả
kết quả cấp huyện nơi cư trú của một trong hai bên.
|
1.000.000 đồng/ lần (đối
với trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp); 500.000 đồng/lần (đối với trường hợp nộp
hồ sơ trực tuyến).
* Miễn lệ phí cho người
thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
- Luật hôn nhân và
gia đình năm 2014;
- Luật Hộ tịch năm
2014;
- Nghị định số
123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015;
- Nghị định số
104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP
ngày 28/5/2020;
- Thông tư số 03/2023/TT-BTP
ngày 02/8/2023;
- Nghị quyết số 05/2023/NQ-HĐND
ngày 13/7/2023;
- Nghị quyết số 06/2023/NQ-HĐND
ngày 13/7/2023.
|
3
|
Đăng ký khai tử có
yếu tố nước ngoài.
|
Ngay sau khi nhận
được yêu cầu; trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì
trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo (trường hợp cần xác minh thì thời hạn
giải quyết không quá 03 ngày làm việc).
|
- Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả cấp huyện nơi cư trú cuối cùng của người chết.
- Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả cấp huyện nơi người đó chết hoặc nơi phát hiện thi thể người
chết thực hiện việc đăng ký khai tử trong trường hợp không xác định được nơi
cư trú cuối cùng của người chết.
|
55.000 đồng/ lần (đối
với trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp); 27.500 đồng/lần (đối với trường hợp nộp
hồ sơ trực tuyến).
* Miễn lệ phí đăng ký
hộ tịch cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo;
người khuyết tật.
|
- Luật Hộ tịch năm
2014;
- Nghị định số
123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015;
- Nghị định số
104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022;
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP
ngày 28/7/2020;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP
ngày 28/5/2020;
- Thông tư số 01/2022/TT-BTP
ngày 04/01/2022;
- Thông tư số 03/2023/TT-BTP
ngày 02/8/2023;
- Nghị quyết số
05/2023/NQ-HĐND ngày 13/7/2023;
- Nghị quyết số
06/2023/NQ-HĐND ngày 13/7/2023.
|
4
|
Đăng ký nhận cha, mẹ,
con có yếu tố nước ngoài.
|
15 ngày kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả
kết quả cấp huyện nơi cư trú của người được nhận là cha, mẹ, con.
|
1.000.000 đồng/ lần (đối
với trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp); 500.000 đồng/lần (đối với trường hợp nộp
hồ sơ trực tuyến).
* Miễn lệ phí đăng ký
hộ tịch trong những trường hợp sau: Đăng ký hộ tịch cho người thuộc gia đình
có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
- Luật hôn nhân và
gia đình năm 2014;
- Luật Hộ tịch năm
2014;
- Nghị định số
123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015;
- Nghị định số
104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP
ngày 28/5/2020;
- Thông tư số 03/2023/TT-BTP
ngày 02/8/2023;
- Nghị quyết số 05/2023/NQ-HĐND
ngày 13/7/2023;
- Nghị quyết số 06/2023/NQ-HĐND
ngày 13/7/2023.
|
5
|
Đăng ký giám hộ có yếu
tố nước ngoài.
|
05 ngày làm việc đối
với việc đăng ký giám hộ cử, 03 ngày làm việc đối với việc đăng ký giám hộ
đương nhiên.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả
kết quả cấp huyện nơi cư trú của người được giám hộ hoặc người giám hộ.
|
55.000 đồng/lần (đối với
trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp); 27.500 đồng/lần (đối với trường hợp nộp hồ
sơ trực tuyến);
* Miễn lệ phí đăng ký
hộ tịch trong những trường hợp: Đăng ký hộ tịch cho người thuộc gia đình có
công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
- Bộ luật Dân sự;
- Luật Hộ tịch năm
2014;
- Nghị định số
123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015;
- Nghị định số
87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020;
- Nghị định số
104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022;
- Thông tư số
04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020;
- Thông tư số
01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022;
- Thông tư số
03/2023/TT-BTP ngày 02/8/2023;
- Nghị quyết số
05/2023/NQ-HĐND ngày 13/7/2023;
- Nghị quyết số
06/2023/NQ-HĐND ngày 13/7/2023.
|
6
|
Đăng ký chấm dứt giám
hộ có yếu tố nước ngoài.
|
02 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ giấy tờ theo quy định.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả
kết quả cấp huyện nơi đã đăng ký giám hộ.
|
55.000 đồng/lần (đối
với trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp); 27.500 đồng/lần (đối với trường hợp nộp
hồ sơ trực tuyến).
* Miễn lệ phí đăng ký
hộ tịch trong những trường hợp: Đăng ký hộ tịch cho người thuộc gia đình có
công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
- Bộ luật Dân sự;
- Luật Hộ tịch năm
2014;
- Nghị định số
123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015;
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP
ngày 28/7/2020;
- Nghị định số
104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP
ngày 28/5/2020;
- Thông tư số 01/2022/TT-BTP
ngày 04/01/2022;
- Thông tư số
03/2023/TT-BTP ngày 02/8/2023;
- Nghị quyết số
05/2023/NQ-HĐND ngày 13/7/2023;
- Nghị quyết số
06/2023/NQ-HĐND ngày 13/7/2023.
|
7
|
Thay đổi, cải chính,
bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc.
|
- Đối với việc bổ
sung thông tin hộ tịch: Ngay sau khi nhận đủ giấy tờ theo qui định.
- Đối với việc thay
đổi, cải chính hộ tịch, xác định lại dân tộc: 03 ngày làm việc. Trường hợp
cần phải xác minh thì thời hạn được kéo dài thêm không quá 03 ngày làm việc.
|
- Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả cấp huyện nơi đã đăng ký hộ tịch trước đây hoặc nơi cư trú của
người nước ngoài giải quyết việc cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch của người
nước ngoài đã đăng ký hộ tịch tại cơ quan có thẩm quyền của Việt Nam.
- Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả cấp huyện nơi đã đăng ký hộ tịch trước đây giải quyết việc
thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch, xác định lại dân tộc cho
người Việt Nam định cư ở nước ngoài.
Bộ phận Tiếp nhận và Trả
kết quả cấp huyện nơi đã đăng ký hộ tịch trước đây hoặc nơi cư trú của cá
nhân giải quyết việc thay đổi, cải chính hộ tịch cho công dân Việt Nam từ đủ
14 tuổi trở lên cư trú trong nước; xác định lại dân tộc.
- Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả cấp huyện nơi đã đăng ký khai tử trước đây thực hiện việc cải
chính nội dung đăng ký khai tử trong Trích lục khai tử hoặc Giấy chứng tử.
Trường hợp thay đổi,
cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch, xác định lại dân tộc mà việc hộ tịch
trước đây được đăng ký tại Sở Tư pháp thì thẩm quyền giải quyết được xác định
như sau:
+ Trường hợp người
yêu cầu là công dân Việt Nam cư trú ở nước ngoài thì Bộ phận Tiếp nhận và Trả
kết quả cấp huyện nơi cư trú trước khi xuất cảnh thực hiện thay đổi, cải
chính, bổ sung thông tin hộ tịch, xác định lại dân tộc;
+ Trường hợp người
yêu cầu là người nước ngoài cư trú tại Việt Nam thì Bộ phận Tiếp nhận và Trả
kết quả cấp huyện nơi cư trú của người đó thực hiện cải chính, bổ sung thông
tin hộ tịch.
+ Trường hợp người
yêu cầu là người nước ngoài không cư trú tại Việt Nam thì Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả cấp huyện nơi có trụ sở của Sở Tư pháp đã đăng ký việc hộ tịch
trước đây thực hiện cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch.
|
25.000 đồng/ lần (đối
với trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp); 12.500 đồng/lần (đối với trường hợp nộp
hồ sơ trực tuyến).
* Miễn lệ phí trong
những trường hợp sau: người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc
hộ nghèo; người khuyết tật.
|
- Bộ luật Dân sự;
- Luật Hộ tịch năm
2014;
- Nghị định số
123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015;
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP
ngày 28/7/2020;
- Nghị định số
104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP
ngày 28/5/2020;
- Thông tư số 01/2022/TT-BTP
ngày 02/8/2023;
- Nghị quyết số 05/2023/NQ-HĐND
ngày 13/7/2023;
- Nghị quyết số 06/2023/NQ-HĐND
ngày 13/7/2023.
|
8
|
Ghi vào sổ hộ tịch việc
kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền
của nước ngoài.
|
12 ngày kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả
kết quả cấp huyện nơi cư trú của công dân Việt Nam.
|
55.000 đồng/ lần (đối
với trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp); 27.500 đồng/lần (đối với trường hợp nộp
hồ sơ trực tuyến).
* Miễn lệ phí đăng ký
hộ tịch trong những trường hợp: Đăng ký hộ tịch cho người thuộc gia đình có
công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
- Luật hôn nhân và
gia đình năm 2014;
- Luật Hộ tịch năm
2014;
- Nghị định số
123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015;
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP
ngày 28/7/2020;
- Nghị định số
104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP
ngày 28/5/2020;
- Thông tư số 01/2022/TT-BTP
ngày 04/01/2022;
- Thông tư số 03/2023/TT-BTP
ngày 02/8/2023;
- Nghị quyết số 05/2023/NQ-HĐND
ngày 13/7/2023;
- Nghị quyết số 06/2023/NQ-HĐND
ngày 13/7/2023.
|
9
|
Ghi vào sổ hộ tịch
việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ
quan có thẩm quyền của nước ngoài.
|
12 ngày kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
- Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả cấp huyện nơi đã đăng ký kết hôn hoặc ghi vào Sổ hộ tịch việc
kết hôn trước đây thực hiện ghi chú ly hôn.
Trường hợp việc kết
hôn hoặc ghi chú việc kết hôn trước đây thực hiện tại Sở Tư pháp thì việc ghi
chú ly hôn do Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện nơi cư trú của công
dân Việt Nam thực hiện.
- Trường hợp việc kết
hôn trước đây được đăng ký tại Ủy ban nhân dân cấp xã thì việc ghi chú ly hôn
do Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện cấp trên thực hiện.
- Trường hợp công dân
Việt Nam không thường trú tại Việt Nam thì việc ghi chú ly hôn do Bộ phận
Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện nơi cư trú trước khi xuất cảnh của công
dân Việt Nam thực hiện.
Công dân Việt Nam từ
nước ngoài về thường trú tại Việt Nam có yêu cầu ghi chú ly hôn mà việc kết
hôn trước đây được đăng ký tại Cơ quan đại diện hoặc tại cơ quan có thẩm
quyền nước ngoài thì việc ghi chú ly hôn do Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
cấp huyện nơi công dân Việt Nam thường trú thực hiện.
- Công dân Việt Nam
cư trú ở nước ngoài có yêu cầu ghi chú ly hôn để kết hôn mới mà việc kết hôn
trước đây được đăng ký tại Cơ quan đại diện hoặc tại cơ quan có thẩm quyền
nước ngoài thì việc ghi chú ly hôn do Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp
huyện nơi tiếp nhận hồ sơ kết hôn mới thực hiện.
- Trường hợp công dân
Việt Nam không thường trú tại Việt Nam có yêu cầu ghi vào Sổ hộ tịch việc ly
hôn để làm thủ tục đăng ký kết hôn mới tại cơ quan có thẩm quyền của Việt Nam,
thì thực hiện tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện nơi đã đăng ký
kết hôn trước đây hoặc nơi đăng ký kết hôn mới.
|
55.000 đồng/ lần (đối
với trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp); 27.500 đồng/lần (đối với trường hợp nộp
hồ sơ trực tuyến).
* Miễn lệ phí đăng ký
hộ tịch trong những trường hợp: Đăng ký hộ tịch cho người thuộc gia đình có
công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
- Luật hôn nhân và
gia đình năm 2014;
- Luật Hộ tịch năm
2014;
- Nghị định số
123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015;
- Nghị định số
87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020;
- Nghị định số
104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022;
- Thông tư số
04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020;
- Thông tư số
01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022;
- Thông tư số
03/2023/TT-BTP ngày 02/8/2023;
- Nghị quyết số
05/2023/NQ-HĐND ngày 13/7/2023;
- Nghị quyết số
06/2023/NQ-HĐND ngày 13/7/2023.
|
10
|
Ghi vào sổ hộ tịch việc
hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm
quyền của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha,
mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch).
|
Ngay sau khi nhận
được yêu cầu; trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì
trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo (nếu phải xác minh thì thời hạn giải
quyết không quá 03 ngày làm việc).
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả
kết quả cấp huyện.
|
55.000 đồng/ lần (đối
với trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp); 27.500 đồng/lần (đối với trường hợp nộp
hồ sơ trực tuyến).
* Miễn lệ phí đăng ký
hộ tịch trong những trường hợp: Đăng ký hộ tịch cho người thuộc gia đình có
công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
- Luật Hộ tịch năm
2014;
- Nghị định số
123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015;
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP
ngày 28/7/2020;
- Nghị định số
104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP
ngày 28/5/2020;
- Thông tư số 01/2022/TT-BTP
ngày 04/01/2022;
- Thông tư số 03/2023/TT-BTP
ngày 02/8/2023;
- Nghị quyết số 05/2023/NQ-HĐND
ngày 13/7/2023;
- Nghị quyết số 06/2023/NQ-HĐND
ngày 13/7/2023.
|
11
|
Đăng ký lại khai sinh
có yếu tố nước ngoài
|
05 ngày làm việc.
Trường hợp phải có văn bản xác minh thì thời hạn giải quyết là 08 ngày làm
việc (không tính thời gian xác minh 20 ngày).
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả
kết quả cấp huyện nơi đã đăng ký khai sinh trước đây thực hiện đăng ký lại
khai sinh;
Trường hợp việc khai
sinh trước đây được đăng ký tại Ủy ban nhân dân cấp xã thì thực hiện tại Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện cấp trên;
Trường hợp khai sinh
trước đây được đăng ký tại Ủy ban nhân dân cấp tỉnh hoặc Sở Tư pháp thì việc
đăng ký lại khai sinh thực hiện tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp
huyện nơi cư trú của người yêu cầu; nếu người đó không cư trú tại Việt Nam
thì thực hiện tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện nơi có trụ sở
hiện nay của Sở Tư pháp thực hiện.
|
55.000 đồng/ lần (đối
với trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp); 27.500 đồng/lần (đối với trường hợp nộp
hồ sơ trực tuyến).
* Miễn lệ phí đăng ký
hộ tịch trong những trường hợp: Đăng ký hộ tịch cho người thuộc gia đình có
công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
- Luật Hộ tịch năm
2014;
- Nghị định số
123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015;
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP
ngày 28/7/2020;
- Nghị định số
104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP
ngày 28/5/2020;
- Thông tư số
01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022;
- Thông tư số
03/2023/TT-BTP ngày 02/8/2023;
- Nghị quyết số
05/2023/NQ-HĐND ngày 13/7/2023;
- Nghị quyết số
06/2023/NQ-HĐND ngày 13/7/2023.
|
12
|
Đăng ký khai sinh có
yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân.
|
05 ngày làm việc.
Trường hợp phải có văn bản xác minh thì thời hạn giải quyết là 08 ngày làm việc
(không tính thời gian xác minh 20 ngày).
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả
kết quả cấp huyện nơi cư trú trước khi xuất cảnh của người Việt Nam định cư
tại nước ngoài.
|
55.000 đồng/ lần (đối
với trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp); 27.500 đồng/lần (đối với trường hợp nộp
hồ sơ trực tuyến).
* Miễn lệ phí đăng ký
hộ tịch trong những trường hợp: Đăng ký hộ tịch cho người thuộc gia đình có công
với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
- Luật Hộ tịch năm
2014;
- Nghị định số
123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015;
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP
ngày 28/7/2020;
- Nghị định số
104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP
ngày 28/5/2020;
- Thông tư số 01/2022/TT-BTP
ngày 04/01/2022;
- Thông tư số
03/2023/TT-BTP ngày 02/8/2023;
- Nghị quyết số
05/2023/NQ-HĐND ngày 13/7/2023;
- Nghị quyết số
06/2023/NQ-HĐND ngày 13/7/2023.
|
13
|
Đăng ký lại kết hôn
có yếu tố nước ngoài.
|
05 ngày làm việc.
Trường hợp phải có văn bản xác minh thì thời hạn giải quyết là 08 ngày làm việc
(không tính thời gian xác minh 20 ngày).
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả
kết quả cấp huyện nơi đã đăng ký kết hôn trước đây;
Trường hợp việc kết hôn
trước đây được đăng ký tại Ủy ban nhân dân cấp xã thì thực hiện tại Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả cấp huyện cấp trên thực hiện; Trường hợp việc kết hôn trước
đây được đăng ký tại Ủy ban nhân dân cấp tỉnh hoặc Sở Tư pháp thì thực hiện tại
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện nơi cư trú của người yêu cầu thực hiện;
nếu người đó không cư trú tại Việt Nam thì thực hiện tại Bộ phận Tiếp nhận và
Trả kết quả cấp huyện nơi có trụ sở hiện nay của Sở Tư pháp.
|
1.000.000 đồng/ lần (đối
với trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp);
500.000 đồng/lần (đối
với trường hợp nộp hồ sơ trực tuyến).
* Miễn lệ phí cho
người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người
khuyết tật.
|
- Luật hôn nhân và
gia đình năm 2014;
- Luật Hộ tịch năm
2014;
- Nghị định số
123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015;
- Nghị định số
104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP
ngày 28/5/2020;
- Thông tư số 03/2023/TT-BTP
ngày 02/8/2023;
- Nghị quyết số 05/2023/NQ-HĐND
ngày 13/7/2023;
- Nghị quyết số 06/2023/NQ-HĐND
ngày 13/7/2023.
|
14
|
Đăng ký lại khai tử có
yếu tố nước ngoài.
|
05 ngày làm việc; trường
hợp phải tiến yếu tố nước ngoài.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả
kết quả cấp huyện nơi đăng ký khai tử cho người nước ngoài, công dân Việt Nam
định cư tại nước ngoài trước đây thực hiện việc đăng ký lại khai tử;
Trường hợp việc đăng
ký khai tử trước đây thực hiện tại Ủy ban nhân dân cấp xã thì thực hiện tại
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện cấp trên thực hiện đăng ký lại
khai tử;
Trường hợp việc đăng
ký khai tử trước đây thực hiện tại Ủy ban nhân dân cấp tỉnh hoặc Sở Tư pháp
thì thực hiện tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện nơi cư trú của
người yêu cầu thực hiện; nếu người yêu cầu không cư trú tại Việt Nam thì thực
hiện tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện nơi có trụ sở hiện nay
của Sở Tư pháp.
|
55.000 đồng/lần (đối với
trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp); 27.500 đồng/lần (đối với trường hợp nộp hồ
sơ trực tuyến).
* Miễn lệ phí đăng ký
hộ tịch cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo;
người khuyết tật.
|
- Luật Hộ tịch năm
2014;
- Nghị định số
123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015;
- Nghị định số
87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020;
- Nghị định số
104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022;
- Thông tư số
04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020;
- Thông tư số
01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022;
- Thông tư số
03/2023/TT-BTP ngày 02/8/2023;
- Nghị quyết số
05/2023/NQ-HĐND ngày 13/7/2023;
- Nghị quyết số
06/2023/NQ-HĐND ngày 13/7/2023.
|
D.
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
STT
|
Tên
TTHC
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí
|
Căn
cứ pháp lý
|
I. LĨNH VỰC HỘ TỊCH (được công bố theo
Quyết định số 2466/QĐ-BTP ngày 20/10/2023 của Bộ Trưởng Bộ Tư pháp)
|
1
|
Đăng ký khai sinh.
|
Ngay trong ngày tiếp
nhận yêu cầu, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì
trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo.
|
- Bộ phận Tiếp nhận và
Trả kết quả cấp xã nơi cư trú của người cha hoặc người mẹ thực hiện đăng ký
khai sinh cho trẻ em;
- Bộ phận Tiếp nhận và
Trả kết quả cấp xã nơi lập biên bản về việc trẻ bị bỏ rơi đối với trường hợp
đăng ký khai sinh cho trẻ bị bỏ rơi.
- Bộ phận Tiếp nhận và
Trả kết quả cấp xã nơi trẻ đang cư trú có trách nhiệm đăng ký khai sinh cho
trẻ chưa xác định được cha, mẹ.
|
Đối với trường hợp
đăng ký khai sinh không đúng hạn: 5.000 đồng/ lần (đối với trường hợp nộp hồ sơ
trực tiếp);
2.500 đồng/lần (đối với
trường hợp nộp hồ sơ trực tuyến).
* Miễn lệ phí đối với
trường hợp khai sinh đúng hạn, người thuộc gia đình có công với cách mạng;
người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
- Bộ luật Dân sự;
- Luật hôn nhân và
gia đình năm 2014;
- Luật Hộ tịch năm
2014;
- Nghị định số
123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015;
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP
ngày 28/7/2020;
- Nghị định số
104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP
ngày 28/5/2020;
- Thông tư số 01/2022/TT-BTP
ngày 04/01/2022;
- Thông tư số 03/2023/TT-BTP
ngày 02/8/2023;
- Nghị quyết số 05/2023/NQ-HĐND
ngày 13/7/2023;
- Nghị quyết số 06/2023/NQ-HĐND
ngày 13/7/2023.
|
2
|
Đăng ký kết hôn.
|
Ngay trong ngày tiếp nhận
hồ sơ; trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả
kết quả trong ngày làm việc tiếp theo. Trường hợp cần xác minh điều kiện kết
hôn của hai bên nam, nữ thì thời hạn giải quyết không quá 05 ngày làm việc.
|
Bộ phận Tiếp nhận và
Trả kết quả cấp xã.
|
Miễn lệ phí
|
- Luật hôn nhân và
gia đình năm 2014;
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số
123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015;
- Nghị định số
104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022;
- Thông tư số
04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020;
- Thông tư số
03/2023/TT-BTP ngày 02/8/2023;
- Nghị quyết số
05/2023/NQ-HĐND ngày 13/7/2023;
- Nghị quyết số 06/2023/NQ-HĐND
ngày 13/7/2023.
|
3
|
Đăng ký nhận cha, mẹ,
con.
|
Thời hạn giải quyết
là 03 ngày làm việc; trường hợp cần phải xác minh thì thời hạn được kéo dài
thêm không quá 05 ngày làm việc.
|
Bộ phận Tiếp nhận và
Trả kết quả cấp xã.
|
10.000 đồng/lần (đối với
trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp); 5.000 đồng/lần (đối với trường hợp nộp hồ sơ
trực tuyến).
* Miễn lệ phí cho
người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người
khuyết tật.
|
- Luật hôn nhân và
gia đình năm 2014;
- Luật Hộ tịch năm
2014;
- Nghị định số
123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015;
- Nghị định số
104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP
ngày 28/5/2020;
- Thông tư số 03/2023/TT-BTP
ngày 02/8/2023;
- Nghị quyết số 05/2023/NQ-HĐND
ngày 13/7/2023;
- Nghị quyết số 06/2023/NQ-HĐND
ngày 13/7/2023.
|
4
|
Đăng ký khai tử.
|
Ngay trong ngày tiếp
nhận yêu cầu, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay
thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo.
|
Bộ phận Tiếp nhận và
Trả kết quả cấp xã.
|
5.000 đồng/ lần (đối
với trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp); 2.500 đồng/lần (đối với trường hợp nộp
hồ sơ trực tuyến).
* Miễn lệ phí đăng ký
hộ tịch trong những trường hợp sau:
- Đăng ký hộ tịch cho
người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người
khuyết tật;
- Đăng ký khai tử
đúng hạn của công dân Việt Nam cư trú ở trong nước.
|
- Luật Hộ tịch năm
2014;
- Nghị định số
123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015;
- Nghị định số
87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020;
- Nghị định số
104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022;
- Thông tư số
04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020;
- Thông tư số
01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022;
- Thông tư số
03/2023/TT-BTP ngày 02/8/2023;
- Nghị quyết số
05/2023/NQ-HĐND ngày 13/7/2023;
- Nghị quyết số
06/2023/NQ-HĐND ngày 13/7/2023.
|
5
|
Đăng ký giám hộ.
|
03 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ giấy tờ.
|
Bộ phận Tiếp nhận và
Trả kết quả cấp xã.
|
Miễn lệ phí.
|
- Bộ luật dân sự năm
2015;
- Luật Hộ tịch năm
2014;
- Nghị định số
123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015;
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP
ngày 28/7/2020;
- Nghị định số
104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022;
- Thông tư số
04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020;
- Thông tư số
01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022;
- Thông tư số
03/2023/TT-BTP ngày 02/8/2023.
|
6
|
Đăng ký chấm dứt giám
hộ.
|
02 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ giấy tờ.
|
Bộ phận Tiếp nhận và
Trả kết quả cấp xã.
|
Miễn lệ phí.
|
- Bộ luật Dân sự năm
2015;
- Luật Hộ tịch năm
2014;
- Nghị định số
123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015;
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP
ngày 28/7/2020;
- Nghị định số
104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP
ngày 28/5/2020;
- Thông tư số 01/2022/TT-BTP
ngày 04/01/2022;
- Thông tư số 03/2023/TT-BTP
ngày 02/8/2023.
|
7
|
Thay đổi, cải chính,
bổ sung thông tin hộ tịch.
|
- 03 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ giấy tờ đối với yêu cầu thay đổi, cải chính hộ tịch; trường
hợp phải xác minh thì thời hạn giải quyết được kéo dài thêm không quá 03 ngày
làm việc.
- Ngay trong ngày làm
việc đối với yêu cầu bổ sung thông tin hộ tịch, trường hợp nhận hồ sơ sau 15
giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp
theo.
|
Bộ phận Tiếp nhận và
Trả kết quả cấp xã.
|
10.000 đồng/lần (đối với
trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp); 5.000 đồng/lần (đối với trường hợp nộp hồ sơ
trực tuyến).
* Miễn lệ phí cho
người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người
khuyết tật.
|
- Luật Hộ tịch năm
2014;
- Nghị định số
123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015;
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP
ngày 28/7/2020;
- Nghị định số
104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022;
- Thông tư số
04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020;
- Thông tư số
01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022;
- Thông tư số
03/2023/TT-BTP ngày 02/8/2023;
- Nghị quyết số
05/2023/NQ-HĐND ngày 13/7/2023;
- Nghị quyết số
06/2023/NQ-HĐND ngày 13/7/2023.
|
8
|
Cấp Giấy xác nhận
tình trạng hôn nhân.
|
Thời hạn giải quyết
là 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (trường hợp phải xác minh
thì thời hạn xác minh 20 ngày không tính vào thời gian giải quyết hồ sơ).
|
Bộ phận Tiếp nhận và
Trả kết quả cấp xã.
|
10.000 đồng/ lần (đối
với trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp); 5.000 đồng/lần (đối với trường hợp nộp
hồ sơ trực tuyến)
* Miễn lệ phí cho
người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người
khuyết tật
|
- Luật Hộ tịch năm
2014;
- Nghị định số
123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015;
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP
ngày 28/7/2020;
- Nghị định số
104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP
ngày 28/5/2020;
- Thông tư số 01/2022/TT-BTP
ngày 04/01/2022;
- Thông tư số
03/2023/TT-BTP ngày 02/8/2023;
- Nghị quyết số
05/2023/NQ-HĐND ngày 13/7/2023;
- Nghị quyết số
06/2023/NQ-HĐND ngày 13/7/2023.
|
9
|
Đăng ký lại khai sinh.
|
05 ngày làm việc.
Trường hợp phải có văn bản xác minh thì thời hạn giải quyết là 08 ngày làm việc
(không tính thời gian xác minh 20 ngày).
|
Bộ phận Tiếp nhận và
Trả kết quả cấp xã nơi đã đăng ký khai sinh trước đây hoặc nơi người yêu cầu
đăng ký lại khai sinh thường trú.
|
5.000 đồng/lần (đối với
trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp); 2.500 đồng/lần (đối với trường hợp nộp hồ sơ
trực tuyến).
* Miễn lệ phí cho
người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người
khuyết tật.
|
- Luật Hộ tịch năm
2014;
- Nghị định số
123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015;
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP
ngày 28/7/2020;
- Nghị định số
104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP
ngày 28/5/2020;
- Thông tư số 01/2022/TT-BTP
ngày 04/01/2022;
- Thông tư số 03/2023/TT-BTP
ngày 02/8/2023;
- Nghị quyết số 05/2023/NQ-HĐND
ngày 13/7/2023;
- Nghị quyết số 06/2023/NQ-HĐND
ngày 13/7/2023.
|
10
|
Đăng ký khai sinh cho
người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân.
|
05 ngày làm việc.
Trường hợp phải có văn bản xác minh thì thời hạn giải quyết là 08 ngày làm
việc (không tính thời gian xác minh 20 ngày).
|
Bộ phận Tiếp nhận và
Trả kết quả cấp xã nơi người yêu cầu đăng ký khai sinh thường trú.
|
5.000 đồng/ lần (đối với
trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp); 2.500 đồng/lần (đối với trường hợp nộp hồ sơ
trực tuyến).
* Miễn lệ phí đăng ký
hộ tịch trong những trường hợp: Đăng ký hộ tịch cho người thuộc gia đình có
công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
- Luật Hộ tịch năm
2014;
- Nghị định số
123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015;
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP
ngày 28/7/2020;
- Nghị định số
104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022;
- Thông tư số
04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020;
- Thông tư số
01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022;
- Thông tư số
03/2023/TT-BTP ngày 02/8/2023;
- Nghị quyết số
05/2023/NQ-HĐND ngày 13/7/2023;
- Nghị quyết số
06/2023/NQ-HĐND ngày 13/7/2023.
|
11
|
Đăng ký lại kết hôn.
|
05 ngày làm việc.
Trường hợp phải có văn bản xác minh thì thời hạn giải quyết là 08 ngày làm việc
(không tính thời gian xác minh 20 ngày).
|
Bộ phận Tiếp nhận và
Trả kết quả cấp xã nơi đã đăng ký kết hôn trước đây hoặc nơi người yêu cầu
đăng ký lại kết hôn thường trú.
|
25.000 đồng/lần (đối với
trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp); 12.500 đồng/lần (đối với trường hợp nộp hồ
sơ trực tuyến).
* Miễn lệ phí cho
người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người
khuyết tật.
|
- Luật Hộ tịch năm
2014;
- Nghị định số
123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015;
- Nghị định số
104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP
ngày 28/5/2020;
- Thông tư số 03/2023/TT-BTP
ngày 02/8/2023;
- Nghị quyết số 05/2023/NQ-HĐND
ngày 13/7/2023;
- Nghị quyết số 06/2023/NQ-HĐND
ngày 13/7/2023.
|
12
|
Đăng ký lại khai tử.
|
Trong thời hạn 05
ngày làm việc; trường hợp cần xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 10
ngày làm việc.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả
kết quả cấp xã nơi đã đăng ký khai tử trước đây.
|
5.000 đồng/lần (đối
với trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp); là 2.500 đồng/lần (đối với trường hợp
nộp hồ sơ trực tuyến).
* Miễn lệ phí cho
người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người
khuyết tật.
|
- Luật Hộ tịch năm
2014;
- Nghị định số
123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015;
- Nghị định số
87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020;
- Nghị định số
104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022;
- Thông tư số
04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020;
- Thông tư số
01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022;
- Thông tư số
03/2023/TT-BTP ngày 02/8/2023;
- Nghị quyết số
05/2023/NQ-HĐND ngày 13/7/2023;
- Nghị quyết số
06/2023/NQ-HĐND ngày 13/7/2023.
|
Quyết định 2676/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Hải Dương
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2676/QĐ-UBND ngày 21/11/2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Hải Dương
318
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|