|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
2668/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Thành phố Cần Thơ
|
|
Người ký:
|
Dương Tấn Hiển
|
Ngày ban hành:
|
08/11/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ CẦN THƠ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2668/QĐ-UBND
|
Cần Thơ, ngày 08
tháng 11 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG, SỞ NÔNG
NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN, SỞ CÔNG THƯƠNG, SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI, BAN QUẢN
LÝ CÁC KHU CHẾ XUẤT VÀ CÔNG NGHIỆP CẦN THƠ, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng
6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng
10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về
kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1105/QĐ-BXD ngày 26 tháng
10 năm 2023 của Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ
sung; thay thế trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản
lý nhà nước của Bộ Xây dựng;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh
mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng, Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Công Thương, Sở Giao thông vận tải, Ban Quản
lý các khu chế xuất và công nghiệp Cần Thơ, Ủy ban nhân dân cấp huyện.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành
kể từ ngày ký; đồng thời bãi bỏ:
Mục III, lĩnh vực Hoạt động xây dựng của Thủ tục
hành chính cấp thành phố và Thủ tục hành chính cấp huyện tại Quyết định số 1318/QĐ-UBND
ngày 22 tháng 6 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ về việc
về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây
dựng, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Công Thương, Sở Giao thông vận
tải, Ban Quản lý các khu chế xuất và công nghiệp Cần Thơ, Ủy ban nhân dân cấp
huyện.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
thành phố, Giám đốc Sở Xây dựng, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn, Giám đốc Sở Công Thương, Giám đốc Sở Giao thông vận tải, Trưởng ban Ban
Quản lý các khu chế xuất và công nghiệp Cần Thơ, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Thủ
trưởng cơ quan, ban, ngành thành phố và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./,
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- VPCP (Cục KSTTHC);
- Sở Thông tin và Truyền thông;
- VP UBND TP (2,3);
- Cổng TTĐT TP;
- Lưu: VT,QN.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Dương Tấn Hiển
|
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG, SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG
THÔN, SỞ CÔNG THƯƠNG, SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI, BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CHẾ XUẤT VÀ
CÔNG NGHIỆP CẦN THƠ, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN
(Kèm theo Quyết định số 2668/QĐ-UBND ngày 08 tháng 11 năm 2023 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân thành phố)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP THÀNH PHỐ
SỐ TT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời hạn giải
quyết
|
Địa điểm thực
hiện
|
Phí, lệ phí
(nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
I
|
Lĩnh vực Hoạt động xây dựng
|
01
|
Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây
dựng/Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng điều chỉnh
|
Dự án nhóm A không quá 35 ngày, dự án nhóm B
không quá 25 ngày, dự án nhóm C không quá 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của sở: Sở Xây
dựng, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Công Thương, Sở Giao thông
vận tải, Ban Quản lý các khu chế xuất và công nghiệp Cần Thơ
|
Theo quy định tại Thông tư của Bộ trưởng Bộ Tài chính
|
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18 tháng 6
năm 2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây
dựng số 62/2020/QH14;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03 tháng 3 năm 2021
của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây
dựng;
- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20 tháng 6 năm 2023
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực
quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
|
02
|
Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết
kế cơ sở/thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở điều chỉnh
|
Kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ:
- Không quá 40 ngày đối với công trình cấp I, cấp
đặc biệt;
- Không quá 30 ngày đối với công trình cấp II và
cấp III;
- Không quá 20 ngày đối với công trình còn lại.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của sở: Sở Xây
dựng, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Công Thương, Sở Giao thông
vận tải, Ban Quản lý các khu chế xuất và công nghiệp Cần Thơ
|
Theo quy định tại Thông tư của Bộ trưởng Bộ Tài
chính
|
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18 tháng 6
năm 2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây
dựng số 62/2020/QH14;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03 tháng 3 năm 2021
của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây
dựng;
- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20 tháng 6 năm 2023
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản
lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
|
03
|
Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp
đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô
thị/Tín ngưỡng, tôn giáo /Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho
công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô
thị/Dự án).
|
20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trường
hợp cần phải xem xét thêm, cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng phải
thông báo bằng văn bản cho chủ đầu tư biết lý do nhưng không được quá 10 ngày
kể từ ngày hết thời hạn quy định
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Xây dựng
và Ban Quản lý khu chế xuất và công nghiệp Cần Thơ
|
100.000đ/ Giấy phép (theo Nghị quyết số
03/2017/NQ-HĐND ngày 07 tháng 7 năm 2017 của Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ
về quy định mức thu, miễn, giảm các khoản phí, lệ phí)
|
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18 tháng 6
năm 2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây
dựng số 62/2020/QH14;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03 tháng 3 năm 2021
của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây
dựng;
- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20 tháng 6 năm 2023
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực
quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
|
04
|
Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công
trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong
đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho
công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô
thị/Dự án).
|
20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trường
hợp cần phải xem xét thêm, cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng phải thông
báo bằng văn bản cho chủ đầu tư biết lý do nhưng không được quá 10 ngày kể từ
ngày hết thời hạn quy định
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Xây dựng
và Ban Quản lý khu chế xuất và công nghiệp Cần Thơ
|
100.000đ/ Giấy phép (theo Nghị quyết số
03/2017/NQ-HĐND ngày 07 tháng 7 năm 2017 của Hội đồng nhân dân thành phố Cần
Thơ về quy định mức thu, miễn, giảm các khoản phí, lệ phí)
|
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18 tháng 6
năm 2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây
dựng số 62/2020/QH14;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03 tháng 3 năm 2021
của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây
dựng;
- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20 tháng 6 năm 2023
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực
quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
|
05
|
Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp đặc
biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín
ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình
không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án).
|
20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trường
hợp cần phải xem xét thêm, cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng phải thông
báo bằng văn bản cho chủ đầu tư biết lý do nhưng không được quá 10 ngày kể từ
ngày hết thời hạn quy định
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Xây dựng
và Ban Quản lý khu ché xuất và công nghiệp Cần Thơ
|
100.000đ/ Giấy phép (theo Nghị quyết số
03/2017/NQ-HĐND ngày 07 tháng 7 năm 2017 của Hội đồng nhân dân thành phố Cần
Thơ về quy định mức thu, miễn, giảm các khoản phí, lệ phí)
|
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18 tháng 6
năm 2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây
dựng số 62/2020/QH14;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03 tháng 3 năm 2021
của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây
dựng;
- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20 tháng 6 năm 2023
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực
quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
|
06
|
Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình
cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô
thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công
trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô
thị/Dự án).
|
20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trường
hợp cần phải xem xét thêm, cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng phải
thông báo bằng văn bản cho chủ đầu tư biết lý do nhưng không được quá 10 ngày
kể từ ngày hết thời hạn quy định
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Xây dựng
và Ban Quản lý khu chế xuất và công nghiệp Cần Thơ
|
Lệ phí: không
|
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18 tháng 6
năm 2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây
dựng số 62/2020/QH14;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03 tháng 3 năm 2021
của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây
dựng;
- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20 tháng 6 năm 2023
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực
quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
|
07
|
Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp
đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô
thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công
trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô
thị/Dự án).
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Xây dựng
và Ban Quản lý khu chế xuất và công nghiệp Cần Thơ
|
10.000đ/ Giấy phép (theo Nghị quyết số
03/2017/NQ-HĐND ngày 07 tháng 7 năm 2017 của Hội đồng nhân dân thành phố Cần
Thơ về quy định mức thu, miễn, giảm các khoản phí, lệ phí)
|
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18 tháng 6
năm 2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây
dựng số 62/2020/QH14;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03 tháng 3 năm 2021
của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây
dựng;
- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20 tháng 6 năm 2023
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực
quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
|
08
|
Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp
đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô
thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/ Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho
công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô
thị/Dự án).
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Xây dựng và
Ban Quản lý khu chế xuất và công nghiệp
|
100.000đ/ Giấy phép (theo Nghị quyết số
03/2017/NQ-HĐND ngày 07 tháng 7 năm 2017 của Hội đồng nhân dân thành phố Cần
Thơ về quy định mức thu, miễn, giảm các khoản phí, lệ phí)
|
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18 tháng 6
năm 2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây
dựng số 62/2020/QH14;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03 tháng 3 năm 2021
của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây
dựng;
- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20 tháng 6 năm 2023
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực
quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
|
09
|
Cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng lần
đầu hạng II, hạng III
|
20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Xây dựng:
Số 25, Ngô Hữu Hạnh, phường Tân An, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ
|
300.000đ/ Chứng chỉ (theo Thông tư số
38/2022/TT-BTC ngày 24 tháng 6 năm 2022 của Bộ Tài chính quy định mức thu,
chế độ thu, nộp lệ phí cấp giấy phép hoạt động xây dựng, lệ phí cấp chứng chỉ
hành nghề kiến trúc sư)
|
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18 tháng 6
năm 2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây
dựng số 62/2020/QH14;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03 tháng 3 năm 2021
của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây
dựng;
- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20 tháng 6 năm 2023
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực
quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
|
10
|
Cấp điều chỉnh hạng chứng chỉ hành nghề hoạt động
xây dựng hạng II, hạng III
|
20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ hoặc kể
từ ngày có kết quả sát hạch đạt yêu cầu
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Xây dựng:
Số 25, Ngô Hữu Hạnh, phường Tân An, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ
|
300.000đ/ Chứng chỉ (theo Thông tư số
38/2022/TT-BTC ngày 24 tháng 6 năm 2022 của Bộ Tài chính quy định mức thu,
chế độ thu, nộp lệ phí cấp giấy phép hoạt động xây dựng, lệ phí cấp chứng chỉ
hành nghề kiến trúc sư)
|
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18 tháng 6
năm 2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây
dựng số 62/2020/QH14;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03 tháng 3 năm 2021
của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây
dựng;
- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20 tháng 6 năm 2023
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực
quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
|
11
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng
hạng II, hạng III (trường hợp chứng chỉ mất, hư hỏng)
|
10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Xây dựng:
Số 25, Ngô Hữu Hạnh, phường Tân An, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ
|
150.000đ/ Chứng chỉ (theo Thông tư số
38/2022/TT-BTC ngày 24 tháng 6 năm 2022 của Bộ Tài chính quy định mức thu,
chế độ thu, nộp lệ phí cấp giấy phép hoạt động xây dựng, lệ phí cấp chứng chỉ
hành nghề kiến trúc sư)
|
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18 tháng 6
năm 2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây
dựng số 62/2020/QH14;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03 tháng 3 năm 2021
của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây
dựng;
- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20 tháng 6 năm 2023
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực
quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
|
12
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng
hạng II, hạng III (bị ghi sai thông tin)
|
05 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Xây dựng:
Số 25, Ngô Hữu Hạnh, phường Tân An, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ
|
Không
|
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18 tháng 6
năm 2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây
dựng số 62/2020/QH14;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03 tháng 3 năm 2021
của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây
dựng;
- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20 tháng 6 năm 2023
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực
quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
|
13
|
Cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ hành
nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III
|
20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Xây dựng:
Số 25, Ngô Hữu Hạnh, phường Tân An, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ
|
150.000đ/ Chứng chỉ (theo Thông tư số
38/2022/TT-BTC ngày 24 tháng 6 năm 2022 của Bộ Tài chính quy định mức thu,
chế độ thu, nộp lệ phí cấp giấy phép hoạt động xây dựng, lệ phí cấp chứng chỉ
hành nghề kiến trúc sư)
|
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18 tháng 6
năm 2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây
dựng số 62/2020/QH14;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03 tháng 3 năm 2021
của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây
dựng;
- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20 tháng 6 năm 2023
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản
lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
|
14
|
Cấp chuyển đổi chứng chỉ hành nghề hạng II, hạng III
của cá nhân là người nước ngoài
|
25 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Xây dựng:
Số 25, Ngô Hữu Hạnh, phường Tân An, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ
|
300.000đ/ Chứng chỉ (theo Thông tư số
38/2022/TT-BTC ngày 24 tháng 6 năm 2022 của Bộ Tài chính quy định mức thu,
chế độ thu, nộp lệ phí cấp giấy phép hoạt động xây dựng, lệ phí cấp chứng chỉ
hành nghề kiến trúc sư)
|
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18 tháng 6
năm 2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây
dựng số 62/2020/QH14;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03 tháng 3 năm 2021
của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây
dựng;
- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20 tháng 6 năm 2023
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực
quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
|
15
|
Cấp gia hạn chứng chỉ hành nghề hoạt động xây
dựng chứng chỉ hạng II, hạng III
|
20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Xây dựng:
Số 25, Ngô Hữu Hạnh, phường Tân An, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ
|
150.000đ/ Chứng chỉ (theo Thông tư số
38/2022/TT-BTC ngày 24 tháng 6 năm 2022 của Bộ Tài chính quy định mức thu,
chế độ thu, nộp lệ phí cấp giấy phép hoạt động xây dựng, lệ phí cấp chứng chỉ
hành nghề kiến trúc sư)
|
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18 tháng 6
năm 2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây
dựng số 62/2020/QH14;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03 tháng 3 năm 2021
của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây
dựng;
- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20 tháng 6 năm 2023
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực
quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
|
16
|
Cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng lần đầu
hạng II, hạng III
|
20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Xây dựng:
Số 25, Ngô Hữu Hạnh, phường Tân An, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ
|
1.000.000đ/ Chứng chỉ (theo Thông tư số
38/2022/TT-BTC ngày 24 tháng 6 năm 2022 của Bộ Tài chính quy định mức thu,
chế độ thu, nộp lệ phí cấp giấy phép hoạt động xây dựng, lệ phí cấp chứng chỉ
hành nghề kiến trúc sư)
|
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18 tháng 6
năm 2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây
dựng số 62/2020/QH14;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03 tháng 3 năm 2021
của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây
dựng;
- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20 tháng 6 năm 2023
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực
quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
|
17
|
Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng
hạng II, hạng III (do mất, hư hỏng)
|
10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Xây dựng:
Số 25, Ngô Hữu Hạnh, phường Tân An, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ
|
500.000đ/ Chứng chỉ (theo Thông tư số
38/2022/TT-BTC ngày 24 tháng 6 năm 2022 của Bộ Tài chính quy định mức thu,
chế độ thu, nộp lệ phí cấp giấy phép hoạt động xây dựng, lệ phí cấp chứng chỉ
hành nghề kiến trúc sư)
|
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18 tháng 6
năm 2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây
dựng số 62/2020/QH14;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03 tháng 3 năm 2021
của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây
dựng;
- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20 tháng 6 năm 2023
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực
quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
|
18
|
Cấp cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng
hạng II, hạng III (do lỗi của cơ quan cấp)
|
10 ngày đối với trường hợp cấp lại chứng chỉ năng
lực kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Xây dựng:
Số 25, Ngô Hữu Hạnh, phường Tân An, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ
|
Không
|
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18 tháng 6
năm 2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây
dựng số 62/2020/QH14;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03 tháng 3 năm 2021
của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây
dựng;
- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20 tháng 6 năm 2023
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực
quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
|
19
|
Cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ năng
lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III
|
20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Xây dựng:
Số 25, Ngô Hữu Hạnh, phường Tân An, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ
|
500.000đ/ Chứng chỉ (theo Thông tư số
38/2022/TT-BTC ngày 24 tháng 6 năm 2022 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế
độ thu, nộp lệ phí cấp giấy phép hoạt động xây dựng, lệ phí cấp chứng chỉ
hành nghề kiến trúc sư)
|
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18 tháng 6
năm 2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây
dựng số 62/2020/QH14;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03 tháng 3 năm 2021
của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây
dựng;
- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20 tháng 6 năm 2023
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực
quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
|
20
|
Cấp gia hạn chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng
chứng chỉ hạng II, hạng III
|
20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Xây dựng:
Số 25, Ngô Hữu Hạnh, phường Tân An, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ
|
500.000đ/ Chứng chỉ (theo Thông tư số
38/2022/TT-BTC ngày 24 tháng 6 năm 2022 của Bộ Tài chính quy định mức thu,
chế độ thu, nộp lệ phí cấp giấy phép hoạt động xây dựng, lệ phí cấp chứng chỉ
hành nghề kiến trúc sư)
|
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18 tháng 6
năm 2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây
dựng số 62/2020/QH14;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03 tháng 3 năm 2021
của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây
dựng;
- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20 tháng 6 năm 2023
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực
quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
|
21
|
Cấp giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu
nước ngoài
|
20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Xây dựng:
Số 25, Ngô Hữu Hạnh, phường Tân An, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ
|
2.000.000 đ/ Giấy phép (theo Thông tư số
38/2022/TT-BTC ngày 24 tháng 6 năm 2022 của Bộ Tài chính quy định mức thu,
chế độ thu, nộp lệ phí cấp giấy phép hoạt động xây dựng, lệ phí cấp chứng chỉ
hành nghề kiến trúc sư)
|
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18 tháng 6
năm 2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây
dựng số 62/2020/QH14;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03 tháng 3 năm 2021
của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây
dựng;
- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20 tháng 6 năm 2023
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực
quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
|
22
|
Cấp điều chỉnh giấy phép hoạt động xây dựng cho
nhà thầu nước ngoài
|
20 ngày đối với trường hợp cấp điều chỉnh, bổ
sung chứng chỉ năng lực kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Xây dựng:
Số 25, Ngô Hữu Hạnh, phường Tân An, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ
|
2.000.000 đ/ Giấy phép (theo Thông tư số
38/2022/TT-BTC ngày 24 tháng 6 năm 2022 của Bộ Tài chính quy định mức thu,
chế độ thu, nộp lệ phí cấp giấy phép hoạt động xây dựng, lệ phí cấp chứng chỉ
hành nghề kiến trúc sư)
|
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18 tháng 6
năm 2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây
dựng số 62/2020/QH14;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03 tháng 3 năm 2021
của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây
dựng;
- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20 tháng 6 năm 2023
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực
quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
SỐ TT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời hạn giải
quyết
|
Địa điểm thực
hiện
|
Phí, lệ phí
(nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
01
|
Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp
III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn
giáo /Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo
tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở
riêng lẻ.
|
20 ngày đối với công trình và 15 ngày đối với nhà
ở riêng lẻ kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
100.000đ/ Giấy phép (theo Nghị quyết số
03/2017/NQ-HĐND ngày 07 tháng 7 năm 2017 của Hội đồng nhân dân thành phố Cần
Thơ về quy định mức thu, miễn, giảm các khoản phí, lệ phí)
|
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18 tháng 6
năm 2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây
dựng số 62/2020/QH14;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03 tháng 3 năm
2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư
xây dựng;
- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20 tháng 6 năm 2023
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực
quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
|
02
|
Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công
trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô
thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công
trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô
thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ.
|
20 ngày đối với công trình và 15 ngày đối với nhà
ở riêng lẻ kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
100.000đ/ Giấy phép (theo Nghị quyết số
03/2017/NQ-HĐND ngày 07 tháng 7 năm 2017 của Hội đồng nhân dân thành phố Cần
Thơ về quy định mức thu, miễn, giảm các khoản phí, lệ phí)
|
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18 tháng 6
năm 2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây
dựng số 62/2020/QH14;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03 tháng 3 năm 2021
của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây
dựng;
- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20 tháng 6 năm 2023
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực
quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
|
03
|
Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp cấp III,
cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng
đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo
giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ.
|
20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trường
hợp cần phải xem xét thêm, cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng phải thông
báo bằng văn bản cho chủ đầu tư biết lý do nhưng không được quá 10 ngày kể từ
ngày hết thời hạn quy định.
|
Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
100.000đ/ Giấy phép (theo Nghị quyết số
03/2017/NQ-HĐND ngày 07 tháng 7 năm 2017 của Hội đồng nhân dân thành phố Cần
Thơ về quy định mức thu, miễn, giảm các khoản phí, lệ phí)
|
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18 tháng 6
năm 2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây
dựng số 62/2020/QH14;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03 tháng 3 năm
2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư
xây dựng;
- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20 tháng 6 năm 2023
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực
quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
|
04
|
Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình
cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng,
tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không
theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và
nhà ở riêng lẻ.
|
20 ngày đối với công trình và 15 ngày đối với nhà
ở riêng lẻ kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
Lệ phí: không
|
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18 tháng 6
năm 2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây
dựng số 62/2020/QH14;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03 tháng 3 năm
2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư
xây dựng;
- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20 tháng 6 năm 2023
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực
quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
|
05
|
Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp
III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn
giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo
tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở
riêng lẻ.
|
05 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
10.000đ/ Giấy phép (theo Nghị quyết số
03/2017/NQ-HĐND ngày 07 tháng 7 năm 2017 của Hội đồng nhân dân thành phố Cần
Thơ về quy định mức thu, miễn, giảm các khoản phí, lệ phí)
|
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18 tháng 6
năm 2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây
dựng số 62/2020/QH14;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03 tháng 3 năm
2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư
xây dựng;
- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20 tháng 6 năm 2023
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực
quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
|
06
|
Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp
III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng,
tôn giáo/ Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không
theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và
nhà ở riêng lẻ.
|
05 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
100.000đ/ Giấy phép (theo Nghị quyết số
03/2017/NQ-HĐND ngày 07 tháng 7 năm 2017 của Hội đồng nhân dân thành phố Cần
Thơ về quy định mức thu, miễn, giảm các khoản phí, lệ phí)
|
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18 tháng 6
năm 2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây
dựng số 62/2020/QH14;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03 tháng 3 năm
2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư
xây dựng;
- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20 tháng 6 năm
2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh
vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
|
Quyết định 2668/QĐ-UBND năm 2023 về công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Công Thương, Sở Giao thông vận tải, Ban Quản lý các khu chế xuất và công nghiệp Cần Thơ, Ủy ban nhân dân cấp huyện, thành phố Cần Thơ
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2668/QĐ-UBND ngày 08/11/2023 về công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Công Thương, Sở Giao thông vận tải, Ban Quản lý các khu chế xuất và công nghiệp Cần Thơ, Ủy ban nhân dân cấp huyện, thành phố Cần Thơ
273
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|