|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 2648/QĐ-UBND 2022 sửa đổi 307/QĐ-UBND thủ tục hành chính môi trường Hòa Bình
Số hiệu:
|
2648/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Hòa Bình
|
|
Người ký:
|
Bùi Văn Khánh
|
Ngày ban hành:
|
09/11/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÒA BÌNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2648/QĐ-UBND
|
Hòa Bình, ngày 09
tháng 11 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG
VÀ LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC; SỬA ĐỔI QUYẾT ĐỊNH SỐ 307/QĐ-UBND NGÀY 23/2/2022
CỦA CHỦ TỊCH UBND TỈNH HÒA BÌNH.
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành
chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ
sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ
hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
2787/QĐ-BTNMT ngày 24/10/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc
công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực môi trường và lĩnh vực tài
nguyên nước; sửa đổi Quyết định số 87/QĐ- BTNMT ngày 14/01/2022 của Bộ trưởng
Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành;
thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính thay thế; thủ tục hành
chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý của
Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 457/TTr-STNMT ngày 31/10/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm
theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ (04 thủ tục cấp
tỉnh) lĩnh vực môi trường, (02 thủ tục cấp tỉnh) lĩnh vực tài nguyên nước
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, Ban Quản lý các
Khu công nghiệp tỉnh.
Điều 2. Sửa đổi Quyết
định số 307/QĐ-UBND ngày 23/02/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa
Bình về việc công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành
chính thay thế, bãi bỏ trong lĩnh vực môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân
cấp xã trên địa bàn tỉnh Hòa Bình, cụ thể như sau:
Sửa đổi cụm từ “ngày làm
việc” thành “ngày” tại mục Thời gian thực hiện đối với 11 thủ tục
hành chính ban hành kèm theo Quyết định số 307/QĐ- UBND ngày 23/02/2022 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình.
Điều 3. Các thủ tục hành
chính công bố tại Quyết định này được thực hiện tiếp nhận, trả kết quả tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
giải quyết TTHC cấp huyện, cấp xã theo quy định.
- Giao Sở Tài nguyên và Môi
trường
+ Chủ trì, phối hợp với Văn
phòng Ủy ban nhân dân tỉnh xây dựng quy trình nội bộ thuộc phạm vi quản lý,
báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh trước ngày 15/11/2022.
+ Chủ trì, phối hợp với Sở
Thông tin và Truyền thông đăng tải đầy đủ nội dung công bố tại Quyết định
này trên Cổng Thông tin điện tử tỉnh, Trang Thông tin điện tử của Sở, Ngành
liên quan và niêm yết, công khai thủ tục hành chính tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh theo quy định.
- Ủy ban nhân dân các huyện,
thành phố thực hiện và chỉ đạo Ủy ban nhân dân cấp xã thuộc phạm vi quản lý
niêm yết, công khai TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết tại Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả cấp huyện, cấp xã và Trang Thông tin điện tử của địa
phương; thực hiện tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa cấp huyện,
cấp xã theo quy định.
Điều 4. Quyết định này
có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 5. Chánh Văn phòng
Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Thông tin và
Truyền thông, Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân
các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này./.
PHỤ LỤC
DANH
MỤC TTHC BÃI BỎ VÀ DANH MỤC TTHC SỬA ĐỔI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI
NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÒA BÌNH
(Kèm theo Quyết định số: 2648/QĐ-UBND ngày 09 tháng 11 năm 2022 của Chủ tịch
UBND tỉnh Hòa Bình)
I. DANH MỤC TTHC SỬA ĐỔI
(Sửa đổi cụm từ “ngày làm
việc” thành “ngày” tại mục Thời gian giải quyết đối với 11 TTHC công bố tại
Quyết định số 307/QĐ-UBND ngày 23/02/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT
|
Tên TTHC/Mã TTHC
|
Thời hạn giải quyết
|
I
|
TTHC cấp tỉnh
|
|
1
|
Cấp giấy phép môi trường
1.010727.000.00.00.H28
|
- Thời gian giải quyết thủ
tục hành chính cấp giấy phép môi trường tối đa là 15 (mười lăm) ngày
kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ (trong đó thời hạn thẩm định hồ
sơ, trả kết quả sau khi nhận được hồ sơ chỉnh sửa, bổ sung theo yêu cầu của
cơ quan cấp giấy phép môi trường tối đa là 05 (năm) ngày kể từ ngày
nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ) đối với các trường hợp sau đây:
● Dự án đầu tư, cơ sở không thuộc
đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải;
● Dự án đầu tư, cơ sở đấu nối
nước thải vào hệ thống thu gom, xử lý nước thải tập trung của khu sản xuất,
kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp và đáp ứng các yêu cầu sau
đây: không thuộc loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô
nhiễm môi trường; không thuộc trường hợp phải quan trắc khí thải tự động,
liên tục, quan trắc định kỳ theo quy định tại Nghị định số 08/2022/NĐ-CP .
- Thời gian giải quyết thủ
tục hành chính cấp giấy phép môi trường tối đa là 30 (ba mươi) ngày
kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ (trong đó thời hạn thẩm định hồ
sơ, trả kết quả sau khi nhận được hồ sơ chỉnh sửa, bổ sung theo yêu cầu của
cơ quan cấp giấy phép môi trường tối đa là 10 (mười) ngày kể từ ngày
nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ) đối với các trường hợp còn lại.
Thời gian tổ chức, cá nhân
chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành
chính của cơ quan cấp phép.
|
2
|
Cấp đổi giấy phép môi trường
1.010728.000.00.00.H28
|
- Thời hạn kiểm tra, trả
lời về tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ: không quy định.
- Thời hạn cấp đổi giấy
phép môi trường: Tối đa 10 (mười) ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ
đầy đủ, hợp lệ.
Thời gian tổ chức, cá nhân
chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành
chính của cơ quan cấp phép.
|
3
|
Cấp điều chỉnh giấy phép môi
trường
1.010729.000.00.00.H28
|
- Thời hạn kiểm tra, trả
lời về tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ: không quy định.
- Thời hạn kiểm tra, cấp
điều chỉnh giấy phép môi trường: tối đa 15 (mười lăm) ngày kể từ
ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
Thời gian tổ chức, cá nhân
chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành
chính của cơ quan cấp phép.
|
4
|
Cấp lại giấy phép môi trường
1.010730.000.00.00.H28
|
- Thời hạn kiểm tra, trả
lời về tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ: không quy định.
- Thời hạn kiểm tra, cấp
lại giấy phép môi trường:
+ Tối đa 20 (hai mươi)
ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ đối với trường hợp theo điểm i
và điểm iii Bước 1 mục a;
+ Tối đa 30 (ba mươi)
ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ đối với trường hợp theo điểm
ii và điểm iv Bước 1 mục a (trong đó, tối đa 15 ngày kể từ ngày nhận
được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ đối với các trường hợp sau đây:
● Dự án đầu tư, cơ sở không thuộc
đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải;
● Dự án đầu tư, cơ sở đấu nối
nước thải vào hệ thống thu gom, xử lý nước thải tập trung của khu sản xuất,
kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp và đáp ứng các yêu cầu sau
đây: không thuộc loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô
nhiễm môi trường; không thuộc trường hợp phải quan trắc khí thải tự động,
liên tục, quan trắc định kỳ theo quy định tại Nghị định số 08/2022/NĐ-CP).
Thời gian tổ chức, cá nhân
chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính
của cơ quan cấp phép.
|
5
|
Thẩm định, báo cáo đánh giá
tác động môi trường (cấp tỉnh)
1.010733.000.00.00.H28
|
Tổng thời gian giải quyết
thủ tục hành chính: tối đa 50 ngày, cụ thể như sau:
- Thời hạn kiểm tra, trả
lời về tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ: không quy định.
- Thời hạn thẩm định báo
cáo đánh giá tác động môi trường: Tối đa là 30 (ba mươi) ngày kể
từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ đối với trường hợp thẩm định báo cáo
đánh giá tác động môi trường của các dự án đầu tư nhóm II quy định tại các
điểm c, d, đ và e khoản 4 Điều 28 của Luật Bảo vệ môi trường thuộc thẩm
quyền thẩm định của UBND tỉnh (quy định tại khoản 3 Điều 35 của Luật Bảo vệ
môi trường).
- Thời điểm thông báo kết
quả: trong thời hạn thẩm định.
- Thời hạn phê duyệt báo
cáo đánh giá tác động môi trường: tối đa 20 (hai mươi) ngày kể từ
ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
Thời gian tổ chức, cá nhân
chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành
chính của cơ quan cấp phép.
|
6
|
Thẩm định phương án cải tạo,
phục hồi môi trường trong hoạt động khai thác khoáng sản (báo cáo riêng
theo quy định tại khoản 2 Điều 36 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP)
1.010735.000.00.00.H28
|
- Thời hạn
thẩm định hồ sơ:
+ Tối đa 30 (ba mươi)
ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
- Thời hạn phê duyệt hồ sơ:
+ Tối đa 15 (mười lăm)
ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
|
II
|
TTHC cấp huyện
|
|
1
|
Cấp giấy phép môi trường
1.010723.000.00.00.H28
|
- Thời gian giải quyết thủ
tục hành chính cấp giấy phép môi trường tối đa là 15 (mười lăm) ngày
kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ (trong đó, thời hạn thẩm định hồ
sơ, trả kết quả sau khi nhận được hồ sơ chỉnh sửa, bổ sung theo yêu cầu của
cơ quan cấp giấy phép môi trường tối đa là 05 (năm) ngày kể từ ngày
nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ) đối với các trường hợp sau đây:
● Dự án đầu tư, cơ sở không thuộc
đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải;
● Dự án đầu tư, cơ sở đấu nối
nước thải vào hệ thống thu gom, xử lý nước thải tập trung của khu sản xuất,
kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp và đáp ứng các yêu cầu sau
đây: không thuộc loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô
nhiễm môi trường; không thuộc trường hợp phải quan trắc khí thải tự động,
liên tục, quan trắc định kỳ theo quy định tại Nghị định số 08/2022/NĐ-CP .
- Thời gian giải quyết thủ
tục hành chính cấp giấy phép môi trường tối đa là 30 (ba mươi) ngày
kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ (trong đó, thời hạn thẩm định hồ
sơ, trả kết quả sau khi nhận được hồ sơ chỉnh sửa, bổ sung theo yêu cầu của
cơ quan cấp giấy phép môi trường tối đa là 05 (năm) ngày kể từ ngày
nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ) đối với các trường hợp còn lại.
Thời gian tổ chức, cá nhân
chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành
chính của cơ quan cấp phép.
|
2
|
Cấp đổi giấy phép môi trường
1.010724.000.00.00.H28
|
- Thời hạn kiểm tra, trả
lời về tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ: không quy định.
- Thời hạn cấp đổi giấy
phép môi trường: Tối đa 10 (mười) ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ
đầy đủ, hợp lệ.
|
3
|
Cấp điều chỉnh giấy phép môi
trường
1.010725.000.00.00.H28
|
- Thời hạn kiểm tra, trả
lời về tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ: không quy định.
- Thời hạn kiểm tra, cấp
điều chỉnh giấy phép môi trường: tối đa 15 (mười lăm) ngày kể từ
ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
Thời gian tổ chức, cá nhân
chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành
chính của cơ quan cấp phép.
|
4
|
Cấp lại giấy phép môi trường
1.010726.000.00.00.H28
|
- Thời hạn kiểm tra, trả
lời về tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ: không quy định.
- Thời hạn kiểm tra, cấp
lại giấy phép môi trường:
+ Tối đa 20 (hai mươi)
ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ đối với trường hợp theo điểm i
và điểm iii Bước 1 mục a;
+ Tối đa 30 (ba mươi)
ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ đối với trường hợp theo điểm
ii và điểm iv Bước 1 mục a (trong đó, tối đa 15 (mười lăm) ngày kể từ
ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ đối với các trường hợp sau đây:
● Dự án đầu tư, cơ sở không thuộc
đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải;
● Dự án đầu tư, cơ sở đấu nối
nước thải vào hệ thống thu gom, xử lý nước thải tập trung của khu sản xuất,
kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp và đáp ứng các yêu cầu sau
đây: không thuộc loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô
nhiễm môi trường; không thuộc trường hợp phải quan trắc khí thải tự động,
liên tục, quan trắc định kỳ theo quy định tại Nghị định số
08/2022/NĐ-CP).
Thời gian tổ chức, cá nhân
chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành
chính của cơ quan cấp phép.
|
III
|
TTHC cấp xã
|
|
1
|
Tham vấn trong đánh giá tác
động môi trường
1.010736.000.00.00.H28
|
- Thời hạn kiểm tra về
tính đầy đủ của hồ sơ: không quy định.
- Thời hạn xử lý, trả kết
quả:
+ Tối đa 15 (mười lăm)
ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ tham vấn theo quy định.
+ Trường hợp không có phản
hồi trong thời hạn quy định được coi là thống nhất với nội dung tham vấn.
|
II. TTHC BỊ BÃI BỎ
STT
|
Tên thủ tục hành chính/Mã hồ sơ TTHC
|
Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính
|
Quyết định công bố
|
Cơ quan thực hiện
|
A. Lĩnh vực Môi trường
|
1
|
Chấp thuận tách đấu nối khỏi
hệ thống xử lý nước thải tập trung khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công
nghệ cao và tự xử lý nước thải phát sinh
1.004129.000.00.00.H28
|
- Luật BVMT 2020
|
2485/QĐ-UBND ngày 30/9/2016
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
2
|
Cấp Sổ đăng ký chủ nguồn thải
chất thải nguy hại
1.004246.000.00.00.H28
|
- Luật BVMT 2020
|
2485/QĐ-UBND ngày 30/9/2016
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
3
|
Cấp lại Sổ đăng ký chủ nguồn
thải chất thải nguy hại
1.004621.000.00.00.H28
|
- Luật BVMT 2020
|
2485/QĐ-UBND ngày 30/9/2016
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
4
|
Chấp thuận tách đấu nối khỏi
hệ thống xử lý nước thải tập trung khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công
nghệ cao và tự xử lý nước thải phát sinh
1.002156. 000.00.00.H28
|
- Luật BVMT 2020
|
QĐ số 2471/QĐ- UBND ngày 08/12/2017
|
Ban Quản lý các Khu công nghiệp
|
B
|
Lĩnh vực Tài nguyên nước
|
1
|
Cấp giấy phép xả nước thải
vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng
thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm đối với các hoạt động khác
1.004152.000.00.00.H28
|
- Luật BVMT 2020
- Nghị định số
08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một
số điều của Luật Bảo vệ môi trường
|
QĐ số 2850/QĐ- UBND ngày 12/5/2018
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
2
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung
giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000m3/ngày đêm
đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm
đối với các hoạt động khác
1.004140.000.00.00.H28
|
- Luật BVMT 2020
- Nghị định số
08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một
số điều của Luật Bảo vệ môi trường
|
QĐ số 2850/QĐ- UBND ngày 12/5/2018
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Quyết định 2648/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực môi trường và lĩnh vực tài nguyên nước; sửa đổi Quyết định 307/QĐ-UBND do tỉnh Hòa Bình ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2648/QĐ-UBND ngày 09/11/2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực môi trường và lĩnh vực tài nguyên nước; sửa đổi Quyết định 307/QĐ-UBND do tỉnh Hòa Bình ban hành
1.142
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|