|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 2628/QĐ-UBND 2021 công bố thủ tục hành chính ngành Công Thương tỉnh Kiên Giang
Số hiệu:
|
2628/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Kiên Giang
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Đức Chín
|
Ngày ban hành:
|
02/11/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH KIÊN GIANG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2628/QĐ-UBND
|
Kiên Giang, ngày 02 tháng 11 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY
THẾ, BÃI BỎ THUỘC NGÀNH CÔNG THƯƠNG ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP
ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về hướng
dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm
2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải
quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Công
Thương tại Tờ trình số 325/TTr-SCT ngày 27 tháng 10 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi,
bổ sung, thay thế, bãi bỏ thuộc ngành Công Thương áp dụng trên địa bàn tỉnh
Kiên Giang
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Quyết định này sửa đổi, bổ sung, thay
thế, bãi bỏ một số thủ tục hành chính ngành Công Thương được công bố tại quyết
định số 2876/QĐ-UBND ngày 14 tháng 12 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân
tỉnh công bố danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc ngành Công Thương
áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang.
Điều 3. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các sở, Thủ trưởng các ban, ngành cấp
tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân
các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC - VPCP;
- CT và các PCT.UBND tỉnh;
- Cổng Dịch vụ công tỉnh;
- LĐVP, TT.PVHCC, CVNC;
- Lưu: VT, hvathien.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Đức Chín
|
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
MỚI BAN HÀNH, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ, BÃI BỎ THUỘC NGÀNH CÔNG THƯƠNG ÁP
DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2628/QĐ-UBND ngày 02 tháng 11 năm 2021 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang)
1. Danh mục thủ tục hành chính mới
ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
LĨNH VỰC: CÔNG NGHIỆP ĐỊA PHƯƠNG
(01 TTHC)
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận sản phẩm công
nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp tỉnh
|
2. Danh mục thủ tục hành chính
được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
TT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí (nếu có)
|
Căn
cứ pháp lý
|
LĨNH VỰC: AN TOÀN THỰC PHẨM (02 TTHC)
|
01
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an
toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương
thực hiện
|
- Trong thời gian 15 ngày làm việc,
kể từ ngày có kết quả kiểm tra hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, cơ quan có thẩm quyền tổ
chức thẩm định thực tế tại cơ sở.
- Trong thời gian 05 ngày làm việc
kể từ khi có kết quả thẩm định thực tế tại cơ sở là “Đạt”
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công
|
- Phí thẩm định cấp giấy chứng nhận
cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm:
1.000.000 đồng/lần/cơ sở.
- Phí thẩm định cấp giấy chứng nhận
cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm:
2.500.000 đồng/lần/cơ sở.
|
- Luật An toàn thực phẩm;
- Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày
02 tháng 02 năm 2018;
- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày
05 tháng 02 năm 2020;
- Thông tư 43/2018/TT-BCT ngày 15
tháng 11 năm 2018;
- Thông tư số 279/2016/TT-BTC ngày
14 tháng 11 năm 2016;
- Thông tư số 117/2018/TT-BTC ngày
28 tháng 11 năm 2018.
|
02
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở
Công Thương thực hiện
|
a) Trường hợp cấp lại do Giấy chứng
nhận bị mất hoặc bị hỏng
- Trong thời hạn 03 ngày làm việc
kể từ ngày nhận được Đơn đề nghị hợp lệ.
b) Trường hợp đề nghị cấp lại Giấy
chứng nhận do cơ sở thay đổi địa điểm sản xuất, kinh doanh; thay đổi, bổ sung
quy trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh hoặc khi Giấy chứng nhận hết hiệu lực
- Trong vòng 05 ngày làm việc kể từ
khi có kết quả thẩm định thực tế tại cơ sở là “Đạt”.
c) Trường hợp cơ sở thay đổi tên cơ
sở nhưng không thay đổi chủ cơ sở, địa chỉ, địa điểm và toàn bộ quy trình sản
xuất; mặt hàng kinh doanh
- Trong thời hạn 03 ngày làm việc
kể từ ngày nhận được hồ sơ đề nghị cấp lại hợp lệ.
d) Trường hợp cơ sở thay đổi chủ cơ
sở nhưng không thay đổi tên cơ sở, địa chỉ, địa điểm và toàn bộ quy trình sản
xuất, mặt hàng kinh doanh
- Trong thời hạn 03 ngày làm việc
kể từ ngày nhận được hồ sơ đề nghị cấp lại hợp lệ.
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công
|
- Phí thẩm định cấp giấy chứng nhận
cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm:
1.000.000 đồng/lần/cơ sở.
- Phí thẩm định cấp giấy chứng nhận
cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm:
2.500.000 đồng/lần/cơ sở.
|
- Luật An toàn thực phẩm;
- Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày
02 tháng 02 năm 2018;
- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày
05 tháng 02 năm 2020;
- Thông tư 43/2018/TT-BCT ngày 15
tháng 11 năm 2018;
- Thông tư số 279/2016/TT-BTC ngày
14 tháng 11 năm 2016;
- Thông tư số 117/2018/TT-BTC ngày
28 tháng 11 năm 2018.
|
3. Danh mục thủ tục hành chính
được thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
STT
|
Tên
thủ tục hành chính được thay thế
|
Tên
thủ tục hành chính thay thế
|
Tên
văn bản QPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung thay thế
|
Lĩnh
vực
|
Cơ
quan thực hiện
|
LĨNH VỰC: ĐIỆN (05 TTHC)
|
1
|
- Tư vấn đầu tư xây dựng công trình
đường dây và trạm biến áp có cấp điện áp đến 35 kV, đăng ký doanh nghiệp tại
địa phương
|
Cấp giấy phép hoạt động tư vấn
chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương
|
- Thông tư số 106/2020/TT-BTC ngày
08/12/2020
|
Điện
|
Sở
Công Thương
|
2
|
- Tư vấn giám sát thi công công
trình đường dây và trạm biến áp có cấp điện áp đến 35 kV, đăng ký doanh
nghiệp tại địa phương
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt
động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương
|
- Thông tư số 106/2020/TT-BTC ngày
08/12/2020
|
Điện
|
Sở
Công Thương
|
3
|
Cấp giấy phép hoạt động phát điên
đối với nhà máy điện có quy mô công suất dưới 03 MW đặt tại địa phương
|
Cấp giấy phép hoạt động phát điện
đối với nhà máy điện có quy mô công suất dưới 03 MW đặt tại địa phương
|
- Thông tư số 106/2020/TT-BTC ngày
08/12/2020
|
Điện
|
Sở
Công Thương
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt
động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô công suất dưới 03 MW đặt tại
địa phương
|
- Thông tư số 106/2020/TT-BTC ngày
08/12/2020
|
Điện
|
Sở
Công Thương
|
4
|
Cấp giấy phép hoạt động bán lẻ điện
đến cấp điện áp 0,4 kV tại địa phương
|
Cấp giấy phép hoạt động bán lẻ điện
đến cấp điện áp 0,4 kV tại địa phương
|
- Thông tư số 106/2020/TT-BTC ngày
08/12/2020
|
Điện
|
Sở
Công Thương
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt
động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4 kV tại địa phương
|
- Thông tư số 106/2020/TT-BTC ngày
08/12/2020
|
Điện
|
Sở
Công Thương
|
5
|
Cấp giấy phép hoạt động phân phối
điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương
|
Cấp giấy phép hoạt động phân phối
điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương
|
- Thông tư số 106/2020/TT-BTC ngày
08/12/2020
|
Điện
|
Sở
Công Thương
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt
động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương
|
- Thông tư số 106/2020/TT-BTC ngày
08/12/2020
|
Điện
|
Sở
Công Thương
|
3. Danh mục thủ tục hành chính bị
bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
TT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Tên
VBQPPL quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính
|
I. LĨNH VỰC: HÓA CHẤT (01 TTHC)
|
01
|
Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ
thuật an toàn vận chuyển hàng công nghiệp nguy hiểm
|
Thông tư 37/2020/TT-BCT ngày 30
tháng 11 năm 2020 của Bộ Công Thương về việc quy định Danh mục hàng hóa nguy
hiểm phải đóng gói trong quá trình vận chuyển và vận chuyển hàng hóa nguy
hiểm bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt và đường thủy
nội địa
|
II. LĨNH VỰC: ĐIỆN (05 TTHC)
|
01
|
Cấp giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô công suất dưới 03
MW đặt tại địa phương
|
Quyết định số 2600/QĐ-BCT ngày 6
tháng 10 năm 2020 về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi trong lĩnh vực
Điện thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương
|
02
|
Cấp giấy phép tư vấn đầu tư xây
dựng công trình đường dây và trạm biến áp có cấp điện áp đến 35kV, đăng ký
doanh nghiệp tại địa phương
|
Quyết định số 2600/QĐ-BCT ngày 6
tháng 10 năm 2020
|
03
|
Cấp giấy phép tư vấn giám sát thi
công công trình đường dây và trạm biến áp có cấp điện áp đến 35 kV, đăng ký
doanh nghiệp tại địa phương
|
Quyết định số 2600/QĐ-BCT ngày 6
tháng 10 năm 2020
|
04
|
Cấp giấy phép hoạt động phân phối
điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương
|
Quyết định số 2600/QĐ-BCT ngày 6
tháng 10 năm 2020
|
05
|
Cấp giấy phép hoạt động bán lẻ điện
đến cấp điện áp 0,4 kV đại địa phương
|
Quyết định số 2600/QĐ-BCT ngày 6
tháng 10 năm 2020
|
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
Quyết định 2628/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ thuộc ngành Công Thương áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2628/QĐ-UBND ngày 02/11/2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ thuộc ngành Công Thương áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
696
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|