ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CÀ MAU
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2619/QĐ-UBND
|
Cà
Mau, ngày 26 tháng 10 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; PHÊ DUYỆT
QUY TRÌNH NỘI BỘ, LIÊN THÔNG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC DU LỊCH
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TỈNH CÀ MAU
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015, được sửa đổi, bổ sung năm 2017, 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông
trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều
của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp
vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của
Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của
Nghị định số 61/2018/NĐ-CP;
Căn cứ Quyết định số
1785/QĐ-BVHTTDL ngày 28/7/2022 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ
sung trong lĩnh vực du lịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn
hóa, Thể thao và Du lịch;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Văn
hóa, Thể thao và Du lịch tại Tờ trình số 140/TTr-SVHTTDL ngày 21/10/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố, phê duyệt kèm
theo Quyết định này:
1. Công bố Danh mục thủ tục hành
chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Cà Mau được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
công bố tại Quyết định số 563/QĐ-UBND ngày 24/02/2022 (kèm theo Danh mục).
2. Phê duyệt Quy trình nội bộ, liên
thông giải quyết thủ tục hành chính được nêu tại khoản 1 Điều này (kèm theo
Quy trình).
Điều 2. Giao Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch chủ trì, phối
hợp Sở Thông tin và Truyền thông, Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh (Trung tâm Giải
quyết thủ tục hành chính tỉnh), các cơ quan, đơn vị có liên quan tổ chức thực
hiện công khai thủ tục hành chính và Quy trình nêu tại Điều 1 Quyết định này
theo đúng quy định. Hoàn thành trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày Quyết
định có hiệu lực thi hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông; Giám đốc
Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh và các cơ quan, tổ chức, cá nhân
có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể
từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KSTTHC, VPCP (CDVCQG);
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Văn phòng: Tỉnh ủy, HĐND tỉnh;
- CVP, các PVP UBND tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Phòng KGVX, CCHC (VLi05/22);
- Lưu: VT. Lai(578).
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Minh Luân
|
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC DU LỊCH
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
(Kèm theo Quyết định số: 2619/QĐ-UBND ngày 26/10/2022
của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
Cà Mau)
* CÁCH THỨC THỰC HIỆN
1. Tổ chức, cá
nhân gửi hồ sơ, thủ tục hành chính đến Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Cà
Mau thông qua Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Cà Mau (Địa chỉ: Tầng
1, tầng 2, Tòa nhà Viettel, số 298, đường Trần Hưng Đạo, Phường 5, thành phố Cà
Mau, tỉnh Cà Mau); hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính công ích; hoặc nộp trực tuyến
trên Cổng Dịch vụ công quốc gia, địa chỉ website
https://dangky.dichvucong.gov.vn/register hoặc Cổng Dịch vụ công trực tuyến tỉnh
Cà Mau, địa chỉ website http://dvctt.camau.gov.vn/thu-tuc-hanh-chinh (nếu đủ điều
kiện theo quy định).
2. Thời gian tiếp
nhận: Vào giờ hành chính các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày nghỉ lễ theo
quy định), cụ thể như sau:
+ Buổi sáng: Từ 07 giờ 00 phút đến 11
giờ 00 phút.
+ Buổi chiều: Từ 13 giờ 00 phút đến
17 giờ 00 phút.
STT
|
Mã
số hồ sơ TTHC
|
Tên
thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí (nếu có) sửa đổi, bổ sung
|
Căn
cứ pháp lý sửa đổi, bổ sung
|
Ghi
chú
|
1
|
2.001628.
000.00.00 .H12
|
Cấp
Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa
|
Trong
thời hạn 08 ngày (cắt giảm 02/10 ngày, tỷ lệ 20%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ.
|
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả
trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh;
- Cơ quan, đơn vị thực hiện và Quyết
định: Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
Phí
thẩm định: 3.000.000 đồng/Giấy phép
|
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày
19/6/2017;
- Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL
ngày 15/12/2017;
- Nghị định số 168/2017/NĐ-CP ngày
31/12/2017;
- Thông tư số 13/2019/TT-BVHTTDL
ngày 25/11/2019;
- Nghị định số 94/2021/NĐ-CP ngày
28/10/2021;
- Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày
30/3/2018.
|
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại
của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “2.001628”
trên Cổng Dịch vụ công quốc gia
|
2
|
2.001616.
000.00.00. H12
|
Cấp
lại Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa
|
Trong
thời hạn 04 ngày làm việc (cắt giảm 01/5 ngày làm việc, tỷ lệ 20%), kể từ
ngày nhận được đơn đề nghị
|
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả
trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh;
- Cơ quan, đơn vị thực hiện và Quyết
định: Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
Phí
thẩm định: 1.500.000 đồng/Giấy phép
|
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017;
- Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017;
- Nghị định số 168/2017/NĐ-CP ngày
31/12/2017;
- Thông tư số 13/2019/TT-BVHTTDL
ngày 25/11/2019;
- Nghị định số 94/2021/NĐ-CP ngày
28/10/2021;
- Thông tư số 33/2018/TT-BTC
ngày 30/3/2018.
|
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp
theo mã hồ sơ “2.001616” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia
|
3
|
2.001622.
000.00.00. H12
|
Cấp
đổi Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa
|
Trong
thời hạn 04 ngày làm việc (cắt giảm 01/5 ngày làm việc, tỷ lệ 20%), kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả
trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh;
- Cơ quan, đơn vị thực hiện và Quyết
định: Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
Phí
thẩm định: 2.000.000 đồng/Giấy phép
|
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017;
- Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017;
- Nghị định số 168/2017/NĐ-CP ngày
31/12/2017;
- Thông tư số 13/2019/TT-BVHTTDL
ngày 25/11/2019;
- Nghị định số 94/2021/NĐ-CP ngày
28/10/2021;
- Thông tư số 33/2018/TT-BTC
ngày 30/3/2018.
|
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại
của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “2.001622” trên Cổng Dịch vụ
công quốc gia
|
4
|
1.001440.
000.00.00. H12
|
Cấp
thẻ hướng dẫn viên du lịch tại điểm
|
Trong
thời hạn 10 ngày, kể từ ngày có kết quả kiểm tra
|
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục
hành chính tỉnh;
- Cơ quan, đơn vị thực hiện và Quyết
định: Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
Phí thẩm định: 200.000 đòng/thẻ
|
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày
19/6/2017;
- Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL
ngày 15/12/2017;
- Thông tư số 13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25/11/2019;
- Thông tư số 33/2018/TT-BTC
ngày 30/3/2018.
|
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại
của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.001440” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia
|
5
|
1.004628.
000.00.00. H12
|
Cấp
thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế
|
Trong
thời hạn 15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả
trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh;
- Cơ quan, đơn vị thực hiện và Quyết
định; Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
Phí thẩm định: 650.000 đồng/thẻ
|
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày
19/6/2017;
- Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017;
- Thông tư số
13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25/11/2019;
- Thông tư số 33/2018/TT-BTC
ngày 30/3/2018.
|
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại
của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ
“1.004628” trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia
|
6
|
1.004623.
000.00.00. H12
|
Cấp
thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa
|
Trong
thời hạn 15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả
trực tiếp; Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tinh;
- Cơ quan, đơn vị thực hiện và Quyết
định: Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
Phí
thẩm định: 650.000 đồng/thẻ
|
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày
19/6/2017;
- Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL
ngày 15/12/2017;
- Thông tư số 13/2019/TL-BVHTTDL
ngày 25/11/2019;
- Thông tư số 33/2018/TT-BTC
ngày 30/3/2018.
|
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại
của thủ tục được kết nối, tích hợp theo
mã hồ sơ “1.004623” trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia
|
7
|
1.001432.
000.00.00. H12
|
Cấp
đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế và hướng dẫn viên du lịch nội địa
|
Trong
thời hạn 10 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả
trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh;
- Cơ quan, đơn vị thực hiện và Quyết
định: Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
Phí
thẩm định: 650.000 đồng/thẻ
|
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày
19/6/2017;
- Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017;
- Thông tư số 13/2019/TT-BVHTTDL
ngày 25/11/2019;
- Thông tư số 33/2018/TT-BTC
ngày 30/3/2018.
|
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại
của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.001432”
trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia
|
8
|
1.004614.
000.00.00. H12
|
Cấp
lại thẻ hướng dẫn viên du lịch
|
Trong
thời hạn 10 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả
trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh;
- Cơ quan, đơn vị thực hiện và Quyết
định: Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
Phí
thẩm định:
-
Cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế và nội địa: 650.000 đồng/thẻ.
-
Cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch tại điểm:
200.000 đồng/thẻ.
|
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày
19/6/2017;
- Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL
ngày 15/12/2017;
- Thông tư số 13/2019/TT-BVHTTDL
ngày 25/11/2019;
- Thông tư số 33/2018/TT-BTC
ngày 30/3/2018.
|
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại
của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.004614” trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia
|
Tổng số Danh mục có 08 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung./.
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC DU LỊCH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH CÓ THỰC HIỆN VÀ KHÔNG THỰC HIỆN TIẾP
NHẬN HỒ SƠ, TRẢ KẾT QUẢ QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH, TRỰC TUYẾN VÀ TRỰC TIẾP
TẠI TRUNG TÂM GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TỈNH
(Kèm theo Quyết định
số: 2619/QĐ-UBND ngày 26/10/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh Cà Mau)
Số
TT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thủ
tục hành chính
|
Trả
kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả tại Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh
|
Tiếp nhận, giải quyết TTHC trực tuyến
|
Có
|
Không
|
Có
|
Không
|
Thực
hiện theo Quyết định số 2500/QĐ-UBND ngày 16/11/2021
|
1
|
Cấp Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ
hành nội địa
|
X
|
|
X
|
|
2
|
Cấp lại Giấy phép kinh doanh dịch vụ
lữ hành nội địa
|
X
|
|
X
|
|
3
|
Cấp đổi Giấy
phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa
|
X
|
|
X
|
|
4
|
Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch tại điểm
|
X
|
|
X
|
|
5
|
Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc
tế
|
X
|
|
X
|
|
6
|
Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội
địa
|
X
|
|
X
|
|
7
|
Cấp đổi thẻ hướng
dẫn viên du lịch quốc tế và hướng dẫn viên du lịch nội địa
|
X
|
|
X
|
|
8
|
Cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch
|
X
|
|
X
|
|
Tổng số Danh mục có 08 thủ tục hành chính./.
QUY TRÌNH NỘI BỘ, LIÊN THÔNG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI,
BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC DU LỊCH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ
THAO VÀ DU LỊCH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2619/QĐ-UBND ngày 26/10/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
1. Cấp Giấy
phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa (Mã số TTHC 2.001628.000.00.00.H12)
a) Thời gian giải quyết: Trong thời hạn 08 ngày (cắt giảm 02/10 ngày, tỷ lệ 20%), kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ.
b) Quy trình giải quyết:
- Bước 1: Chuyên viên trực tại Trung
tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tài
khoản trên Cổng Dịch vụ công quốc gia, Cổng Dịch vụ công tỉnh Cà Mau (trường hợp chưa có tài khoản thì công chức
hướng dẫn hoặc trực tiếp thực hiện tạo tài khoản cho tổ chức, cá nhân); nhập
các thông tin cơ bản về bộ hồ sơ, kiểm tra các thành phần hồ sơ và xuất phiếu hẹn
cho tổ chức, cá nhân, số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ về Sở Văn
hóa, Thể thao và Du lịch (Phòng Quản lý Du lịch) để xử lý hồ sơ: 0,25 ngày.
- Bước 2: Chuyên viên Phòng Quản lý
Du lịch tiếp nhận (chứng thực hồ sơ nếu có yêu cầu, kiểm tra file scan),
tổng hợp, thẩm định và hoàn thiện hồ sơ (nhập thông
tin, đính kèm file, kết quả xử lý...) trình Lãnh đạo Sở Văn hóa, Thể thao
và Du lịch phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính (Trường hợp từ chối,
phải thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý
do): 7,5 ngày.
- Bước 3: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ,
scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống; chuyển hồ
sơ, kết quả giải quyết về Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh thực hiện
lưu trữ hồ sơ thủ tục hành chính điện tử, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân:
0,25 ngày.
2. Các thủ tục:
Cấp lại Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa (Mã số TTHC:
2.001616.000.00.00.H12); Cấp đổi Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa
(Mã số TTHC: 2.001622.000.00.00.H12).
a) Thời gian giải quyết: Trong thời hạn 04 ngày làm việc
(cắt giảm 01/05 ngày làm việc, tỷ lệ 20%), kể từ ngày nhận
được đơn đề nghị.
b) Quy trình giải quyết:
- Bước 1: Chuyên viên trực tại Trung tâm
Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tài khoản
trên Cổng Dịch vụ công quốc gia, Cổng Dịch vụ công tỉnh Cà Mau (trường hợp chưa có tài khoản thì công chức
hướng dẫn hoặc trực tiếp thực hiện tạo tài khoản cho tổ chức, cá nhân); nhập
các thông tin cơ bản về bộ hồ sơ, kiểm tra các thành phần hồ sơ và xuất phiếu hẹn
cho tổ chức, cá nhân, số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ về Sở Văn
hóa, Thể thao và Du lịch (Phòng Quản lý Du lịch) để xử lý hồ
sơ: 0,25 ngày làm việc.
- Bước 2: Chuyên viên Phòng Quản lý
Du lịch tiếp nhận (chứng thực hồ sơ nếu
có yêu cầu, kiểm tra file scan), tổng hợp, thẩm định
và hoàn thiện hồ sơ (nhập thông tin, đính kèm file, kết quả xử lý...) trình
Lãnh đạo Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch phê duyệt kết quả
giải quyết thủ tục hành chính (Trường hợp từ chối, phải thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do): 3,5 ngày làm việc.
- Bước 3: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ,
scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống; chuyển hồ
sơ, kết quả giải quyết về Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh thực hiện
lưu trữ hồ sơ thủ tục hành chính điện tử, trả kết quả cho
tổ chức, cá nhân: 0,25 ngày làm việc.
3. Cấp thẻ hướng
dẫn viên du lịch tại điểm (Mã số TTHC: 1.001440.000.00.00.H12)
a) Thời gian giải quyết: Trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày có kết quả kiểm
tra
b) Quy trình giải quyết:
- Bước 1: Chuyên viên trực tại Trung
tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tài
khoản trên Cổng Dịch vụ công quốc gia, Cổng Dịch vụ công tỉnh Cà Mau (trường hợp chưa có tài khoản thì công chức hướng dẫn hoặc trực
tiếp thực hiện tạo tài khoản cho tổ chức, cá nhân); nhập
các thông tin cơ bản về bộ hồ sơ, kiểm tra các thành phần hồ sơ và xuất phiếu
hẹn cho tổ chức, cá nhân, số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ về Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch (Phòng
Quản lý Du lịch) để xử lý hồ sơ: 0,25 ngày.
- Bước 2: Chuyên viên Phòng Quản lý
Du lịch tiếp nhận (chứng thực hồ sơ nếu có yêu cầu, kiểm tra file scan), tổng
hợp, thẩm định và hoàn thiện hồ sơ (nhập thông tin, đính kèm file,
kết quả xử lý...) trình Lãnh đạo Sở Văn hóa, Thể thao
và Du lịch phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính. Văn thư ghi số, lưu
hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống, gửi Quyết định cấp thẻ hướng
dẫn viên du lịch đến Tổng cục Du lịch in thẻ hướng dẫn viên du lịch (Trường
hợp từ chối, phải thông báo bằng văn bản và
nêu rõ lý do): 9,5 ngày.
- Bước 3 Khi nhận kết quả từ Tổng cục
Du lịch Văn thư chuyển hồ sơ, kết quả giải quyết về Trung tâm
Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh thực hiện lưu trữ hồ sơ thủ tục hành chính
điện tử, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân: 0,25 ngày.
4. Các thủ tục: Cấp
thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế (Mã số TTHC: 1.004628.000.00.00.H12); cấp thẻ
hướng dẫn viên du lịch nội địa (Mã số TTHC: 1.004623.000.00.00.H12)
a) Thời gian giải quyết: Trong thời hạn 15 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ
hợp lệ.
b) Quy trình giải quyết:
- Bước 1: Chuyên viên trực tại Trung
tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tài
khoản trên Cổng Dịch vụ công quốc gia, Cổng Dịch vụ công tỉnh Cà Mau (trường hợp chưa có tài khoản thì công
chức hướng dẫn hoặc trực tiếp thực hiện tạo tài khoản cho tổ chức, cá nhân);
nhập các thông tin cơ bản về bộ hồ sơ, kiểm tra các thành phần hồ sơ và xuất
phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân, số hóa hồ sơ, chuyển
hồ sơ về Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch (Phòng
Quản lý Du lịch) để xử lý hồ sơ: 0,25 ngày.
- Bước 2: Chuyên viên Phòng Quản lý
Du lịch tiếp nhận (chứng thực hồ sơ nếu có yêu cầu, kiểm tra file scan), tổng hợp, thẩm định
và hoàn thiện hồ sơ (nhập thông tin, đính kèm file, kết quả xử lý...) trình Lãnh đạo Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch phê duyệt
kết quả giải quyết thủ tục hành chính. Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết
quả giải quyết đính kèm lên hệ thống, gửi Quyết định cấp thẻ hướng
dẫn viên du lịch đến Tổng cục Du lịch in thẻ hướng dẫn viên du lịch (Trường
hợp từ chối, phải thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do): 14,5 ngày.
- Bước 3: Khi nhận kết quả từ Tổng cục
Du lịch Văn thư chuyển hồ sơ, kết quả giải quyết về Trung
tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh thực hiện lưu trữ hồ sơ thủ tục hành
chính điện tử, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân: 0,25 ngày.
5. Các thủ tục: Cấp
đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa (Mã
số TTHC: 1.001432.000.00.00.H12); Cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch (Mã số
TTHC: 1.004614.000.00.00.H12)
a) Thời gian giải quyết: Trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
b) Quy trình giải quyết:
- Bước 1: Chuyên viên trực tại Trung
tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tài
khoản trên Cổng Dịch vụ công quốc gia, Cổng Dịch vụ công tỉnh Cà Mau (trường hợp chưa có tài khoản thì công chức
hướng dẫn hoặc trực tiếp thực hiện tạo tài khoản cho tổ chức, cá nhân); nhập
các thông tin cơ bản về bộ hồ sơ, kiểm tra các thành phần hồ sơ và xuất phiếu hẹn
cho tổ chức, cá nhân, số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ về Sở Văn hóa, Thể thao và Du
lịch (Phòng Quản lý Du lịch) để xử lý hồ sơ: 0,25
ngày.
- Bước 2: Chuyên viên Phòng Quản lý
Du lịch tiếp nhận (chứng thực hồ sơ nếu có yêu cầu, kiểm tra file scan),
tổng hợp, thẩm định và hoàn thiện hồ sơ (nhập thông
tin, đính kèm file, kết quả xử lý...) trình Lãnh đạo Sở Văn hóa, Thể thao
và Du lịch phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính. Văn thư ghi số, lưu
hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống, gửi Quyết định cấp thẻ hướng
dẫn viên du lịch đến Tổng cục Du lịch in thẻ hướng dẫn viên du lịch (Trường
hợp từ chối, phải thông báo bằng văn bản và
nêu rõ lý do): 9,5 ngày.
- Bước 3: Khi nhận kết quả từ Tổng cục
Du lịch Văn thư chuyển hồ sơ, kết quả giải quyết về Trung
tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh thực hiện lưu trữ hồ sơ thủ tục hành
chính điện tử, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
Lưu ý: Để đảm bảo việc trả kết quả cho tổ chức,
cá nhân theo phiếu hẹn, đơn vị có thẩm quyền giải quyết thủ tục hành chính liên
thông/không liên thông chủ động chuyển, trả kết quả
giải quyết thủ tục hành chính về Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả trước 01 buổi. Đồng thời yêu cầu các cơ quan, đơn vị thực hiện đúng theo Quy trình số hóa hồ sơ, kết quả giải
quyết thủ tục hành chính trong tiếp nhận và giải quyết thủ tục hành chính theo
quy định./.