|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
2606/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Hà Tĩnh
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Hồng Lĩnh
|
Ngày ban hành:
|
11/10/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ TĨNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2606/QĐ-UBND
|
Hà Tĩnh, ngày 11
tháng 10 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
ĐƯỢC BAN HÀNH MỚI, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC, BIỂN VÀ HẢI ĐẢO
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị
định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính
phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của
Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ
tục hành chính;
Xét đề nghị của Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Văn bản số 3970/STNMT-VP ngày 26/9/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục và Quy trình nội
bộ 02 (hai) thủ tục hành chính được ban hành mới trong lĩnh vực Tài nguyên nước;
02 (hai) thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong Lĩnh vực Tài nguyên nước,
Biển và hải đảo thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh
Hà Tĩnh.
Điều 2.
Giao Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp với
Văn phòng UBND tỉnh (Trung tâm Công báo - Tin học) và các cơ quan, đơn vị liên
quan căn cứ Quyết định này, trong thời hạn 05 ngày làm việc xây dựng quy trình
điện tử giải quyết thủ tục hành chính được ban hành mới, sửa đổi bổ sung trên Hệ
thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh Hà Tĩnh để áp dụng thực hiện thống nhất
trên địa bàn tỉnh theo quy định.
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành và bãi
bỏ Quyết định số 3219/QĐ-UBND ngày 24/9/2020 của UBND tỉnh về việc công bố Danh
mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung ngành Tài
nguyên và Môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện.
Điều 4.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và
Môi trường; Giám đốc Trung tâm Công báo - Tin học tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện,
thành phố, thị xã; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá
nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục Kiểm soát TTHC, VPCP;
- Chủ tịch, PCT UBND tỉnh;
- Sở KH và CN;
- PCVP Trần Tuấn Nghĩa;
- Trung tâm PVHCC tỉnh;
- Trung tâm CB - TH tỉnh;
- Lưu: VT, NC1.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Hồng Lĩnh
|
DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC BAN
HÀNH MỚI, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC, BIỂN VÀ HẢI ĐẢO THUỘC THẨM
QUYỀN QUẢN LÝ CỦA NGÀNH TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG ÁP DỤNG TẠI CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA
BÀN TỈNH HÀ TĨNH
(Ban
hành kèm theo Quyết định số ......... /QĐ-UBND ngày ../.... của Chủ tịch UBND tỉnh
Hà Tĩnh)
PHẦN I.
DANH MỤC CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
A. DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC BAN HÀNH MỚI
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Ký hiệu quy trình
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
I
|
LĨNH
VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC
|
1
|
Lấy ý kiến Ủy ban nhân dân cấp
xã, cấp huyện đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước nội tỉnh.
|
QT.TNN.02
|
40 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung
tâm HCC cấp huyện;
- Nộp hồ sơ qua dịch vụ Bưu
chính công ích;
- Cổng dịch vụ công Quốc gia
http://dichvucong.gov.vn;
- Hệ thống thông tin giải quyết
thủ tục hành chính tỉnh Hà Tĩnh: http://dichvucong.hatinh.gov.vn
|
Không có quy định
|
- Luật Tài nguyên nước ngày
21/6/2012;
- Nghị định số 02/2023/NĐ-CP
ngày 01/02/2023 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Tài nguyên nước.
- Quyết định số 438/QĐ-BTNMT
ngày 01/3/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ
tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực
tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và
Môi trường;
|
2
|
Lấy ý kiến cộng đồng dân cư
và tổ chức, cá nhân liên quan trong khai thác, sử dụng tài nguyên nước do Ủy
ban nhân dân cấp huyện tổ chức lấy ý kiến
|
QT.TNN.03
|
30 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Như trên
|
Như trên
|
- Luật Tài nguyên nước ngày
21/6/2012;
- Nghị định số 02/2023/NĐ-CP
ngày 01/02/2023 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Tài nguyên nước.
|
B. DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Ký hiệu quy trình
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
I
|
LĨNH
VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC
|
1
|
Đăng
ký khai thác nước dưới đất.
|
QT.TNN.01
|
10 ngày làm việc, kể từ khi
nhận được Tờ khai hợp lệ.
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp tại
Trung tâm HCC cấp huyện;
- Nộp hồ sơ qua dịch vụ Bưu
chính công ích;
- Cổng dịch vụ công Quốc gia http://dichvucong.gov.vn;
- Hệ thống thông tin giải quyết
thủ tục hành chính tỉnh Hà Tĩnh: http://dichvucong.hatinh.gov.vn
|
Không có quy định
|
- Luật Tài nguyên nước ngày
21/6/2012;
- Nghị định số 02/2023/NĐ-CP
ngày 01/02/2023 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Tài nguyên nước;
- Quyết định số 438/QĐ-BTNMT
ngày 01/3/2023 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành
chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài
nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi
trường.
|
II
|
LĨNH
VỰC BIỂN VÀ HẢI ĐẢO
|
1
|
Phê duyệt Kế hoạch ứng phó sự
cố tràn dầu cấp huyện
|
QT.BĐ.01
|
15 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp tại
Trung tâm HCC cấp huyện;
- Nộp hồ sơ qua dịch vụ Bưu
chính công ích;
- Hệ thống thông tin giải quyết
thủ tục hành chính tỉnh Hà Tĩnh: http://dichvucong.hatinh.gov.vn
|
Không có quy định
|
- Quyết định số 133/QĐ-TTg
ngày 17/01/2020 của Thủ tướng chính phủ ban hành Kế hoạch quốc gia ứng phó sự
cố tràn dầu;
- Quyết định số
12/2021/QĐ-TTg ngày 24/03/2021 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Quy chế hoạt
động ứng phó sự cố tràn dầu;
- Quyết định số 454/QĐ-UB
ngày 30/12/2014 của Ủy ban Quốc gia tìm kiếm Cứu nạn phê duyệt Kế hoạch ứng
phó sự cố tràn dầu tỉnh Hà Tĩnh.
|
PHẦN II.
QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
A. QUY TRÌNH
NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
I. LĨNH VỰC
TÀI NGUYÊN NƯỚC
1. Lấy ý kiến
Ủy ban nhân dân cấp xã, cấp huyện đối với các dự án đầu tư có chuyển nước
từ nguồn nước nội tỉnh
1
|
KÝ HIỆU QUY TRÌNH
|
QT.TNN.02
|
2
|
NỘI DUNG QUY TRÌNH
|
2.1
|
Điều kiện thực hiện TTHC:
|
|
Trước khi lập dự án đối với
các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước nội tỉnh.
|
2.2
|
Cách thức thực hiện TTHC
|
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp tại
Trung tâm HCC cấp huyện;
- Nộp hồ sơ qua dịch vụ Bưu
chính công ích;
- Qua Cổng dịch vụ công Quốc
gia http://dichvucong.gov.vn;
- Hoặc Hệ thống thông tin giải
quyết thủ tục hành chính tỉnh Hà Tĩnh: http://dichvucong.hatinh.gov.vn.
|
2.3
|
Thành phần hồ sơ
|
Bản chính
|
Bản sao
|
-
|
Văn bản lấy ý kiến.
|
x
|
|
-
|
Quy mô, phương án chuyển nước
và các thông tin, số liệu, tài liệu liên quan.
|
x
|
|
|
* Lưu ý khi nộp hồ sơ qua
Cổng dịch vụ công Quốc gia hoặc Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành
chính tỉnh Hà Tĩnh thì quét (Scan) từ bản chính.
|
2.4
|
Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
|
2.5
|
Thời hạn giải quyết: 40
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
2.6
|
Địa điểm tiếp nhận hồ sơ
và trả kết quả giải quyết TTHC:
- Tiếp nhận hồ sơ:
+ Cổng Dịch vụ công Quốc gia:
http://dichvucong: gov.vn;
+ Hệ thống thông tin giải quyết
thủ tục hành chính tỉnh: http://dichvucong.hatinh.gov.vn;
- Trả kết quả (theo lựa chọn
của người dân khi nộp hồ sơ):
+ Cổng Dịch vụ công Quốc gia:
http://dichvucong: gov.vn;
+ Hệ thống thông tin giải quyết
thủ tục hành chính tỉnh: http://dichvucong.hatinh.gov.vn;
+ Trung tâm Hành chính công cấp
huyện.
+ Dịch vụ bưu chính công ích.
|
2.7
|
Cơ quan thực hiện: Phòng
Tài nguyên và Môi trường thuộc UBND cấp huyện nơi nguồn nước nội tỉnh bị chuyển
nước.
Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: UBND cấp huyện.
Cơ quan được ủy quyền: Không.
Cơ quan phối hợp: UBND
cấp xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan.
|
2.8
|
Đối tượng thực hiện TTHC: Tổ
chức, cá nhân.
|
2.9
|
Kết quả giải quyết TTHC: Văn
bản góp ý, tổng hợp ý kiến của UBND cấp xã, cấp huyện.
|
2.10
|
Quy trình xử lý công việc
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
B1
|
1. Tiếp nhận hồ sơ.
Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp hoặc
qua dịch vụ bưu chính công ích của tổ chức cá nhân hoặc trực tuyến trên Cổng dịch
vụ công quốc gia hoặc Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh
Hà Tĩnh http://dichvucong.gov.vn hoặc
http://dichvucong.hatinh.gov.vn.
2. Cán bộ TN&TKQ kiểm tra
hồ sơ:
- Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc
không hợp lệ yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Nếu không bổ
sung hoàn thiện hồ sơ được thì từ chối tiếp nhận hồ sơ.
- Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
thì làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ, hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo
quy định.
|
Công chức TN&TKQ và tổ chức, cá nhân
|
Giờ hành chính
|
Mẫu số 01; 02, 03 (nếu có); 06 và 01 bộ hồ sơ theo mục 2.3.
|
B2
|
Chuyển hồ sơ về Phòng Tài
nguyên và Môi trường (TN&MT) thuộc UBND cấp huyện giải quyết.
|
Công chức TN&TKQ
|
0,5 ngày
|
Mẫu 01, 05 và Hồ sơ kèm theo.
|
B3
|
- Dự thảo Kế hoạch tổ chức lấy
ý kiến của UBND cấp huyện;
- Tham mưu Văn bản đề nghị
UBND cấp xã, các tổ chức, cá nhân có liên quan góp ý kiến về Kế hoạch tổ chức
lấy ý kiến trình Lãnh đạo phòng xem xét ký nháy theo B6.
|
Công chức xử lý hồ sơ
|
06 ngày
|
Mẫu 05;
- Dự thảo Kế hoạch tổ chức lấy
ý kiến;
- Văn bản đề nghị góp ý kiến
về Kế hoạch.
|
B4
|
Căn cứ theo Kế hoạch tổ chức
lấy ý kiến được phê duyệt, tổ chức kiểm tra thực địa, tổ chức các buổi làm việc,
cuộc họp với các cơ quan, tổ chức có liên quan cho ý kiến về công trình dự kiến
xây dựng hoặc tổ chức đối thoại trực tiếp với chủ đầu tư (kinh phí tổ chức lấy
ý kiến do Chủ đầu tư chi trả).
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường, UBND cấp xã, các tổ chức, cá nhân liên
quan và Chủ đầu tư
|
26 ngày
|
Mẫu 05;
- Kế hoạch tổ chức lấy ý kiến;
- Biên bản làm việc.
- Biên bản kiểm tra thực địa
(nếu có).
|
B5
|
Dự thảo Văn bản tổng hợp ý kiến
của UBND cấp xã, cấp huyện trình Lãnh đạo phòng xem xét ký nháy.
|
Công chức xử lý hồ sơ
|
03 ngày
|
Mẫu 05;
- Dự thảo Văn bản tổng hợp ý
kiến của UBND cấp xã, cấp huyện.
|
B6
|
Xem xét các dự thảo văn bản ở
bước B7.
|
Lãnh đạo phòng TN&MT
|
02 ngày
|
Mẫu 05;
Văn bản tổng hợp ý kiến của
UBND cấp xã, cấp huyện.
|
B7
|
Ký duyệt kết quả giải quyết của
Phòng Tài nguyên và Môi trường tại B8.
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
02 ngày
|
Mẫu 05;
Văn bản tổng hợp ý kiến của
UBND cấp xã, cấp huyện.
|
B8
|
Phát hành văn bản, chuyển
sang Trung tâm Hành chính công cấp huyện để trả kết quả.
|
Văn thư; công chức xử lý hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Mẫu 05, 06;
Văn bản tổng hợp ý kiến của
UBND cấp xã, cấp huyện.
|
B9
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân
|
Công chức TN&TKQ
|
Giờ hành chính
|
Mẫu 01, 06; Văn bản tổng hợp ý kiến của
UBND cấp xã, cấp huyện.
|
|
* Trường hợp hồ sơ quá hạn
xử lý, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn xử lý, cơ quan giải
quyết TTHC ban hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả chuyển sang
Trung tâm Phục vụ hành chính công huyện để gửi cho tổ chức, cá nhân.
* Trong quá trình giải quyết
hồ sơ người có trách nhiệm thực hiện cần thực hiện đồng thời các thao tác tiếp
nhận/chuyển/trả hồ sơ, kết quả giải quyết trên phần mềm:
http://dichvucong.gov.vn hoặc http://dichvucong.hatinh.gov.vn với các
bước trong quy trình.
|
3
|
BIỂU MẪU
|
|
Mẫu 01
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả
|
|
Mẫu 02
|
Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn
thiện hồ sơ
|
|
Mẫu 03
|
Phiếu từ chối tiếp nhận giải
quyết hồ sơ
|
|
Mẫu 04
|
Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày
trả kết quả
|
|
Mẫu 05
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
|
|
Mẫu 06
|
Sổ theo dõi hồ sơ
|
4
|
HỒ SƠ LƯU
|
-
|
Mẫu 01; 02, 03, 04 (nếu có); 06 lưu tại Trung tâm Hành chính
công cấp huyện. Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ.
|
-
|
Kế hoạch tổ chức lấy ý kiến;
|
-
|
Biên bản làm việc;
|
-
|
Văn bản tổng hợp ý kiến của
UBND cấp xã, cấp huyện.
|
Hồ sơ được lưu tại bộ phận
chuyên môn, thời gian lưu 05 năm. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ xuống bộ phận
lưu trữ của UBND cấp huyện và lưu trữ theo quy định hiện hành.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Lấy ý kiến
cộng đồng dân cư và tổ chức, cá nhân liên quan trong khai thác, sử dụng tài
nguyên nước do Ủy ban nhân dân cấp huyện tổ chức lấy ý kiến
1
|
KÝ HIỆU QUY TRÌNH
|
QT.TNN.03
|
2
|
NỘI DUNG QUY TRÌNH
|
2.1
|
Điều kiện thực hiện TTHC:
|
|
- Trong quá trình lập dự án đầu
tư/thăm dò nước dưới đất đối với các dự án có xây dựng công trình khai thác,
sử dụng tài nguyên nước, bao gồm:
+ Hồ chứa, đập dâng xây dựng
trên sông, suối thuộc trường hợp phải xin phép;
+ Công trình khai thác, sử dụng
nước mặt khác với lưu lượng từ 10 m3/giây trở lên;
+ Công trình chuyển nước giữa
các nguồn nước.
- Trong quá trình thăm dò đối
với các dự án có xây dựng công trình khai thác, sử dụng nước dưới đất (gồm một
hoặc nhiều giếng khoan, giếng đào, hố đào, hành lang, mạch lộ, hang động khai
thác nước dưới đất thuộc sở hữu của một tổ chức, cá nhân và có khoảng cách liền
kề giữa chúng không lớn hơn 1.000 m) có lưu lượng từ 12.000 m3/ngày
đêm trở lên.
|
2.2
|
Cách thức thực hiện TTHC
|
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp tại
Trung tâm Hành chính công cấp huyện.
- Nộp hồ sơ qua Dịch vụ bưu
chính công ích.
- Qua Cổng dịch vụ công Quốc
gia http://dichvucong.gov.vn.
- Hoặc Hệ thống thông tin giải
quyết thủ tục hành chính tỉnh Hà Tĩnh: http://dichvucong.hatinh.gov.vn.
|
2.3
|
Thành phần hồ sơ
|
Bản chính
|
Bản sao
|
-
|
Thuyết minh và thiết kế cơ sở
dự án đầu tư xây dựng công trình (báo cáo nghiên cứu khả thi) kèm theo tờ
trình cơ quan có thẩm quyền thẩm định dự án.
|
x
|
|
-
|
Kế hoạch triển khai xây dựng công
trình.
|
x
|
|
-
|
Tiến độ xây dựng công trình.
|
x
|
|
-
|
Dự kiến tác động của việc
khai thác, sử dụng nước và vận hành công trình đến nguồn nước, môi trường và
các đối - tượng khai thác, sử dụng nước khác có khả năng bị ảnh hưởng trong quá
trình xây dựng, vận hành công trình, thời gian công trình không vận hành.
|
x
|
|
-
|
Các biện pháp bảo vệ tài
nguyên nước, đảm bảo nước cho các đối tượng khai thác, sử dụng nước khác có khả
năng bị ảnh hưởng trong quá trình xây dựng, vận hành công trình, thời gian
công trình không vận hành.
|
x
|
|
-
|
Các thông tin quy định tại
khoản 1 Điều 3 của Nghị định 02/2023/NĐ-CP , cụ thể:
+ Đối với công trình khai thác,
sử dụng nước mặt: Mục đích khai thác, sử dụng nước; nguồn nước khai thác, sử
dụng; vị trí công trình khai thác, sử dụng nước; phương thức khai thác, sử dụng
nước; lượng nước khai thác, sử dụng; thời gian khai thác, sử dụng; các đặc
tính cơ bản của hồ, đập trong trường hợp xây dựng hồ, đập;
+ Đối với công trình khai
thác, sử dụng nước dưới đất: Mục đích khai thác, sử dụng nước; vị trí công
trình khai thác, sử dụng nước; tầng chứa nước khai thác, độ sâu khai thác; tổng
số giếng khai thác; tổng lượng nước khai thác, sử dụng; chế độ khai thác; thời
gian khai thác, sử dụng.
|
x
|
|
-
|
Các số liệu, tài liệu khác
liên quan đến việc khai thác, sử dụng tài nguyên nước.
|
x
|
|
|
* Lưu ý khi nộp hồ sơ qua Cổng
dịch vụ công Quốc gia hoặc Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh
Hà Tĩnh thì quét (Scan) từ bản chính.
|
2.4
|
Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
|
2.5
|
Thời hạn giải quyết: 30
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
2.6
|
Địa điểm tiếp nhận hồ sơ
và trả kết quả giải quyết TTHC:
- Tiếp nhận hồ sơ:
+ Cổng Dịch vụ công Quốc gia:
http://dichvucong.gov.vn;
+ Hệ thống thông tin giải quyết
thủ tục hành chính tỉnh: http://dichvucong.hatinh.gov.vn;
- Trả kết quả (theo lựa chọn
của người dân khi nộp hồ sơ):
+ Cổng Dịch vụ công Quốc gia:
http://dichvucong: gov.vn;
+ Hệ thống thông tin giải quyết
thủ tục hành chính tỉnh: http://dichvucong.hatinh.gov.vn;
+ Trung tâm Hành chính công cấp
huyện;
+ Dịch vụ bưu chính công ích.
|
2.7
|
Cơ quan thực hiện:
- Đối với công trình hồ chứa,
đập dâng xây dựng trên sông, suối thuộc trường hợp phải xin phép; công trình
khai thác, sử dụng nước mặt khác với lưu lượng từ 10 m3/giây trở
lên: Phòng Tài nguyên và Môi trường thuộc UBND cấp huyện nơi nguồn nước nội tỉnh
chảy qua.
- Đối với công trình chuyển
nước từ nguồn nước nội tỉnh: Phòng Tài nguyên và Môi trường thuộc UBND cấp
huyện nơi nguồn nước nội tỉnh bị chuyển nước.
- Đối với công trình khai thác,
sử dụng nước dưới đất (gồm một hoặc nhiều giếng khoan, giếng đào, hố đào,
hành lang, mạch lộ, hang động khai thác nước dưới đất thuộc sở hữu của một tổ
chức, cá nhân và có khoảng cách liền kề giữa chúng không lớn hơn 1.000 m) có
lưu lượng từ 12.000 m3/ngày đêm trở lên: Phòng Tài nguyên và Môi
trường thuộc UBND cấp huyện nơi dự kiến bố trí công trình.
Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: UBND cấp huyện.
Cơ quan được ủy quyền: Không.
Cơ quan phối hợp: UBND
cấp xã, Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam cấp xã, đại diện đơn vị quản lý, vận
hành công trình khai thác, sử dụng nước chịu ảnh hưởng của việc khai thác, sử
dụng nước của dự án và tổ chức, cá nhân khác có liên quan.
|
2.8
|
Đối tượng thực hiện TTHC: Tổ
chức, cá nhân.
|
2.9
|
Kết quả giải quyết TTHC: Văn
bản tổng hợp ý kiến của đại diện cộng đồng dân cư và tổ chức, cá nhân liên
quan.
|
2.10
|
Quy trình xử lý công việc
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
B1
|
1. Tiếp nhận hồ sơ.
Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp hoặc
qua dịch vụ bưu chính công ích của tổ chức cá nhân hoặc trực tuyến trên Cổng
dịch vụ công quốc gia hoặc Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh
Hà Tĩnh http://dichvucong.gov.vn hoặc http://dichvucong.hatinh.gov.vn.
2. Cán bộ TN&TKQ kiểm tra
hồ sơ:
- Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc
không hợp lệ yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Nếu không bổ
sung hoàn thiện hồ sơ được thì từ chối tiếp nhận hồ sơ.
- Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
thì làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ, hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo
quy định.
|
Công chức TN&TKQ và tổ chức, cá nhân
|
Giờ hành chính
|
Mẫu số 01; 02, 03 (nếu có); 06 và 01 bộ hồ sơ theo mục 2.3.
|
B2
|
Chuyển hồ sơ về Phòng Tài
nguyên và Môi trường (TN&MT) thuộc UBND cấp huyện giải quyết.
|
Công chức TN&TKQ
|
0,5 ngày
|
Mẫu 01, 05 và hồ sơ kèm theo.
|
B3
|
- Dự thảo Kế hoạch tổ chức lấy
ý kiến của UBND cấp huyện;
- Tham mưu Văn bản đề nghị
UBND cấp xã, các tổ chức, cá nhân có liên quan góp ý kiến về Kế hoạch tổ chức
lấy ý kiến trình Lãnh đạo phòng xem xét ký nháy theo B6.
|
Công chức xử lý hồ sơ
|
3,5 ngày
|
Mẫu 05;
- Dự thảo Kế hoạch tổ chức lấy
ý kiến;
- Văn bản đề nghị góp ý kiến
về Kế hoạch.
|
B4
|
Căn cứ theo Kế hoạch tổ chức
lấy ý kiến được phê duyệt, tổ chức các buổi làm việc, cuộc họp với các cơ quan,
tổ chức có liên quan cho ý kiến về công trình dự kiến xây dựng hoặc tổ chức đối
thoại trực tiếp với chủ đầu tư (Kinh phí tổ chức lấy ý kiến do Chủ đầu tư chi
trả).
Chủ đầu tư có trách nhiệm
cung cấp bổ sung các số liệu, báo cáo, thông tin khác về dự án nếu UBND cấp
huyện có yêu cầu và trực tiếp báo cáo, thuyết minh, giải trình tại các cuộc họp
lấy ý kiến để làm rõ các vấn đề liên quan đến dự án.
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường, UBND cấp xã, UBMTTQVN cấp xã, đại diện
đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan và Chủ đầu
|
18,5 ngày
|
Mẫu 05;
- Kế hoạch tổ chức lấy ý kiến;
- Biên bản làm việc.
- Biên bản kiểm tra thực địa
(nếu có).
|
B5
|
Dự thảo Văn bản tổng hợp ý kiến
của đại diện cộng đồng dân cư và tổ chức, cá nhân liên quan trình Lãnh đạo
phòng xem xét ký nháy.
|
Công chức xử lý hồ sơ
|
03 ngày
|
Mẫu 05;
- Dự thảo Văn bản tổng hợp ý
kiến của đại diện cộng đồng dân cư và tổ chức, cá nhân liên quan.
|
B6
|
Xem xét, ký nháy kết quả thực
hiện ở bước B5.
|
Lãnh đạo phòng TN&MT
|
02 ngày
|
Mẫu 05;
Văn bản tổng hợp ý kiến của đại
diện cộng đồng dân cư và tổ chức, cá nhân liên quan.
|
B7
|
Ký duyệt kết quả giải quyết của
Phòng Tài nguyên và Môi trường.
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
02 ngày
|
Mẫu 05;
Văn bản tổng hợp ý kiến của đại
diện cộng đồng dân cư và tổ chức, cá nhân liên quan.
|
B8
|
Phát hành văn bản, chuyển
sang Trung tâm Hành chính công cấp huyện để trả kết quả.
|
Văn thư; công chức xử lý hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Mẫu 05, 06;
Văn bản tổng hợp ý kiến của đại
diện cộng đồng dân cư và tổ chức, cá nhân liên
quan.
|
B9
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân
|
Công chức TN&TKQ
|
Giờ hành chính
|
Mẫu 01, 06;
Văn bản tổng hợp ý kiến của đại
diện cộng đồng dân cư và tổ chức, cá nhân liên quan.
|
|
* Trường hợp hồ sơ quá hạn
xử lý, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn xử lý, cơ quan giải
quyết TTHC ban hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả chuyển sang
Trung tâm Phục vụ hành chính công huyện để gửi cho tổ chức, cá nhân.
* Trong quá trình giải quyết
hồ sơ người có trách nhiệm thực hiện cần thực hiện đồng thời các thao tác tiếp
nhận/chuyển/trả hồ sơ, kết quả giải quyết trên phần mềm:
http://dichvucong.gov.vn hoặc http://dichvucong.hatinh.gov.vn với các
bước trong quy trình.
|
3
|
BIỂU MẪU
|
|
Mẫu 01
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả
|
|
Mẫu 02
|
Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn
thiện hồ sơ
|
|
Mẫu 03
|
Phiếu từ chối tiếp nhận giải
quyết hồ sơ
|
|
Mẫu 04
|
Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày
trả kết quả
|
|
Mẫu 05
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
|
|
Mẫu 06
|
Sổ theo dõi hồ sơ
|
4
|
HỒ SƠ LƯU
|
-
|
Mẫu 01; 02, 03, 04 (nếu có); 06 lưu tại Trung tâm Hành chính
công cấp huyện. Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ.
|
-
|
Kế hoạch tổ chức lấy ý kiến;
|
-
|
Biên bản kiểm tra thực địa (nếu
có).
|
-
|
Biên bản làm việc.
|
-
|
Văn bản tổng hợp ý kiến của đại
diện cộng đồng dân cư và tổ chức, cá nhân liên quan.
|
Hồ sơ được lưu tại bộ phận
chuyên môn, thời gian lưu 05 năm. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ xuống bộ phận
lưu trữ của UBND cấp huyện và lưu trữ theo quy định hiện hành.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B. THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
I. LĨNH
VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC
1. Đăng
ký khai thác nước dưới đất
1
|
KÝ HIỆU QUY TRÌNH
|
QT.TNN.01
|
2
|
NỘI DUNG QUY TRÌNH
|
2.1
|
Điều kiện thực hiện TTHC:
|
|
Tổ chức, cá nhân khai thác, sử
dụng nước dưới đất cho hoạt động sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với quy mô
không vượt quá 10 m3/ngày đêm và các trường hợp Khai thác, sử dụng
nước cho sinh hoạt của hộ gia đình/Khai thác, sử dụng nước phục vụ các hoạt động
văn hóa, tôn giáo, nghiên cứu khoa học nằm trong danh mục vùng hạn chế khai
thác nước dưới đất do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh công bố.
* Lưu ý:
Trường hợp tổ chức, cá nhân
đã đăng ký khai thác nước dưới đất, nếu không tiếp tục khai thác, sử dụng thì
phải thông báo và trả tờ khai (đã được xác nhận) cho cơ quan xác nhận đăng ký
hoặc Ủy ban nhân dân cấp xã để báo cho cơ quan đăng ký và thực hiện việc
trám, lấp giếng không sử dụng theo quy định.
|
2.2
|
Cách thức thực hiện TTHC:
|
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp tại
Trung tâm Hành chính công cấp huyện.
- Nộp hồ sơ qua Dịch vụ bưu
chính công ích.
- Qua Cổng dịch vụ công Quốc
gia http://dichvucong.gov.vn.
- Hoặc Hệ thống thông tin giải
quyết thủ tục hành chính tỉnh Hà Tĩnh: http://dichvucong.hatinh.gov.vn
|
2.3
|
Thành phần hồ sơ
|
Bản chính
|
Bản sao
|
-
|
Tờ khai đăng ký công trình
khai thác nước dưới đất theo mẫu
BM.TNN.01.01.
|
x
|
|
|
* Lưu ý khi nộp hồ sơ trực
tuyến thì quét (Scan) từ bản chính.
|
|
|
2.4
|
Số lượng hồ sơ: 02 Tờ
khai.
|
|
|
2.5
|
Thời hạn giải quyết: 10
ngày làm việc, kể từ ngày nhận được tờ khai hợp lệ.
|
|
|
2.6
|
Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và
trả kết quả giải quyết TTHC:
- Tiếp nhận hồ sơ:
+ Cổng Dịch vụ công Quốc gia:
http://dichvucong: gov.vn;
+ Hệ thống thông tin giải quyết
thủ tục hành chính tỉnh: http://dichvucong.hatinh.gov.vn;
- Trả kết quả (theo lựa chọn
của người dân khi nộp hồ sơ):
+ Cổng Dịch vụ công Quốc gia:
http://dichvucong: gov.vn;
+ Hệ thống thông tin giải quyết
thủ tục hành chính tỉnh: http://dichvucong.hatinh.gov.vn;
+ Trung tâm Hành chính công
huyện, thành phố, thị xã;
+ Dịch vụ bưu chính công ích.
|
|
|
2.7
|
Cơ quan thực hiện: UBND
cấp huyện.
Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: UBND cấp huyện.
Cơ quan được ủy quyền: Không.
Cơ quan phối hợp: Không.
|
|
|
2.8
|
Đối tượng thực hiện TTHC: Tổ
chức, cá nhân.
|
|
|
2.9
|
Kết quả giải quyết TTHC:
Tờ khai đăng ký công trình
khai thác nước dưới đất đã được xác nhận đăng ký hoặc Văn bản thông báo từ chối
xác nhận đăng ký.
|
|
|
2.10
|
Quy trình xử lý công việc
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
B1
|
1. Tiếp nhận hồ sơ.
Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp hoặc
qua dịch vụ bưu chính công ích của tổ chức cá nhân hoặc trực tuyến trên Cổng
dịch vụ công quốc gia hoặc Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh
Hà Tĩnh http://dichvucong.gov.vn hoặc http://dichvucong.hatinh.gov.vn.
2. Cán bộ TN&TKQ kiểm tra
hồ sơ:
- Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc
không hợp lệ yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Nếu không bổ
sung hoàn thiện hồ sơ được thì từ chối tiếp nhận hồ sơ.
- Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
thì làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ, hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo
quy định.
|
Công chức TN&TKQ và tổ chức, cá nhân
|
Giờ hành chính
|
Mẫu số 01; 02, 03 (nếu có); 06 và hồ sơ theo mục 2.3.
|
B2
|
Chuyển hồ sơ về Phòng Tài
nguyên và Môi trường (TN&MT) thuộc UBND cấp huyện giải quyết.
|
Công chức TN&TKQ
|
0,5 ngày
|
Mẫu 01, 05 và hồ sơ kèm theo.
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ:
- Nếu cần thiết kiểm
tra thực địa để kiểm tra nội dung thông tin thì tham mưu tổ chức kiểm tra thực
địa. Sau khi kiểm tra thực địa:
+ Trường hợp hồ sơ không đủ
điều kiện xác nhận đăng ký thì tham mưu Văn bản thông báo từ chối xác nhận
đăng ký trình Lãnh đạo Phòng ký nháy theo B4.
+ Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện
xác nhận đăng ký thì dự thảo Tờ trình, dự thảo nội dung xác nhận vào Tờ khai
đăng ký trình Lãnh đạo phòng xem xét ký Tờ trình, ký nháy vào dự thảo nội
dung xác nhận theo bước B4.
|
Thành phần Đoàn kiểm tra, công chức xử lý hồ sơ
|
06 ngày
|
Mẫu 05;
- Biên bản kiểm tra thực địa
(nếu có).
- Dự thảo Tờ trình, dự thảo nội
dung xác nhận Tờ khai đăng ký công trình khai thác nước dưới đất hoặc Văn bản
thông báo từ chối xác nhận đăng ký.
|
|
- Nếu không cần thiết kiểm
tra thực tế:
+ Trường hợp hồ sơ không đủ
điều kiện xác nhận đăng ký thì tham mưu Văn bản thông báo từ chối xác nhận
đăng ký trình Lãnh đạo Phòng ký nháy theo B4.
+ Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện
xác nhận đăng ký thì dự thảo Tờ trình, dự thảo nội dung xác nhận vào Tờ khai
đăng ký trình Lãnh đạo phòng xem xét ký Tờ trình, ký nháy vào dự thảo nội
dung xác nhận theo B4.
|
Công chức xử lý hồ sơ
|
Mẫu 05;
Dự thảo Tờ trình, Tờ khai
đăng ký công trình khai thác nước dưới đất đã được ghi nội dung xác nhận hoặc
Văn bản thông báo từ chối xác nhận đăng ký.
|
B4
|
Xem xét ký và ký nháy kết quả
tại B3
|
Lãnh đạo Phòng TN&MT
|
01 ngày
|
Mẫu 05;
Tờ trình, Tờ khai đăng ký
công trình khai thác nước dưới đất đã được xác nhận đăng ký/ Văn bản thông
báo từ chối xác nhận đăng ký.
|
B5
|
Ký duyệt kết quả giải quyết tại
B4
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
02 ngày
|
Mẫu 05
Tờ khai đăng ký công trình
khai thác nước dưới đất đã được xác nhận đăng ký/Văn bản thông báo từ chối
xác nhận đăng ký.
|
B6
|
Phát hành văn bản, chuyển
sang Trung tâm Phục vụ hành chính công huyện để trả kết quả.
|
Văn thư; công chức xử lý hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Mẫu 05;
Tờ khai đăng ký công trình
khai thác nước dưới đất đã được xác nhận đăng ký/Văn bản thông báo từ chối
xác nhận đăng ký.
|
B7
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân
|
Công chức TN&TKQ
|
Giờ hành chính
|
Mẫu 05, 06;
Nội dung xác nhận Tờ khai
đăng ký công trình sử dụng nước dưới đất/Văn bản thông báo trả hồ sơ và hồ sơ
kèm theo.
|
|
* Trường hợp hồ sơ quá hạn
xử lý, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn xử lý, cơ quan giải
quyết thủ tục hành chính ban hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả
chuyển sang Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để gửi cho tổ chức, cá
nhân.
* Trong quá trình giải quyết
hồ sơ người có trách nhiệm thực hiện cần thực hiện đồng thời các thao tác tiếp
nhận/chuyển/trả hồ sơ, kết quả giải quyết trên phần mềm: http://dichvucong.gov.vn
hoặc http://dichvucong.hatinh.gov.vn với các bước trong quy trình.
|
3
|
BIỂU MẪU
|
|
Mẫu 01
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả
|
|
Mẫu 02
|
Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn
thiện hồ sơ
|
|
Mẫu 03
|
Phiếu từ chối tiếp nhận giải
quyết hồ sơ
|
|
Mẫu 04
|
Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày
trả kết quả
|
|
Mẫu 05
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
|
|
Mẫu 06
|
Sổ theo dõi hồ sơ
|
|
BM.TNN.01.01
|
Tờ khai đăng ký công trình sử
dụng nước dưới đất (đối với trường hợp khai thác, sử dụng nước cho: ăn uống,
sinh hoạt hộ gia đình; sản xuất, kinh doanh, dịch vụ hoặc các mục đích khác).
|
4
|
HỒ SƠ LƯU
|
-
|
Mẫu 01; 02, 03, 04 (nếu có); 06 lưu tại Trung tâm Hành chính
công cấp huyện. Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ.
|
-
|
Tờ trình.
|
-
|
Tờ khai đăng ký công trình sử
dụng nước dưới đất đã được xác nhận nội dung đăng ký.
|
Hồ sơ được lưu tại Phòng Tài nguyên
và Môi trường thời gian lưu 05 năm. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ xuống bộ phận
lưu trữ của UBND cấp huyện và lưu trữ theo quy định hiện hành.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. LĨNH VỰC
BIỂN VÀ HẢI ĐẢO
1. Phê duyệt
Kế hoạch ứng phó sự cố tràn dầu cấp huyện
1
|
KÝ HIỆU QUY TRÌNH
|
QT.BĐ.01
|
2
|
NỘI DUNG QUY TRÌNH
|
2.1
|
Điều kiện thực hiện TTHC:
|
|
Các cơ sở, cửa hàng kinh
doanh xăng, dầu có nguy cơ xảy ra sự cố tràn dầu ở mức độ nhỏ trên đất liền,
trên sông, trên biển (dưới 20 tấn).
|
2.2
|
Cách thức thực hiện TTHC:
|
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp tại
Trung tâm Hành chính công cấp huyện.
- Nộp hồ sơ qua Dịch vụ bưu
chính công ích.
- Nộp trực tuyến qua Hệ thống
thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Hà Tĩnh: http://dichvucong.hatinh.gov.vn.
|
2.3
|
Thành phần hồ sơ
|
Bản chính
|
Bản sao
|
-
|
Văn bản đề nghị thẩm định,
phê duyệt Kế hoạch ứng phó sự cố tràn dầu.
|
x
|
|
-
|
Kế hoạch ứng phó sự cố tràn dầu
theo mẫu BM.BĐ.01.01.
|
x
|
|
|
* Lưu ý khi nộp hồ sơ trực
tuyến thì quét (scan) từ bản chính.
|
2.4
|
Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
|
2.5
|
Thời hạn giải quyết: 15
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
2.6
|
Địa điểm tiếp nhận hồ sơ
và trả kết quả giải quyết TTHC:
- Tiếp nhận hồ sơ:
+ Cổng Dịch vụ công Quốc gia:
http://dichvucong: gov.vn;
+ Hệ thống thông tin giải quyết
thủ tục hành chính tỉnh: http://dichvucong.hatinh.gov.vn.
- Trả kết quả (theo lựa chọn
của người dân khi nộp hồ sơ):
+ Hệ thống thông tin giải quyết
thủ tục hành chính tỉnh: http://dichvucong.hatinh.gov.vn;
+ Trung tâm Hành chính công
huyện, thành phố, thị xã;
+ Dịch vụ bưu chính công ích.
|
2.7
|
Cơ quan thực hiện: UBND
cấp huyện.
Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: UBND cấp huyện.
Cơ quan được ủy quyền: Không.
Cơ quan phối hợp: Các
phòng, đơn vị liên quan.
|
2.8
|
Đối tượng thực hiện TTHC: Tổ
chức, cá nhân.
|
2.9
|
Kết quả giải quyết TTHC:
Quyết định phê duyệt; Kế hoạch
ứng phó sự cố tràn dầu (đã được UBND
cấp huyện xác nhận) hoặc Văn
bản thông báo từ chối phê duyệt.
|
2.10
|
Quy trình xử lý công việc
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
B1
|
1. Tiếp nhận hồ sơ.
Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp hoặc
qua dịch vụ bưu chính công ích của tổ chức cá nhân hoặc trực tuyến trên Hệ thống
thông tin giải quyết thủ tục hành chính http://dichvucong.hatinh.gov.vn.
2. Cán bộ TN&TKQ kiểm tra
hồ sơ:
- Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc
không hợp lệ yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Nếu không bổ
sung hoàn thiện hồ sơ được thì từ chối tiếp nhận hồ sơ.
- Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
thì làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ, hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo
quy định.
|
Công chức TN&TKQ; tổ chức, cá nhân
|
Giờ hành chính
|
Mẫu số 01; 02, 03 (nếu có); 06 và hồ sơ theo mục 2.3.
|
B2
|
Chuyển hồ sơ về Phòng Tài
nguyên và Môi trường (TN&MT) thuộc cấp huyện giải quyết.
|
Công chức TN&TKQ
|
0,5 ngày
|
Mẫu 01, 05 và hồ sơ kèm theo.
|
B3
|
Xem xét xử lý hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ không đủ điều
kiện xử lý tham mưu UBND cấp huyện ban hành Văn bản trả hồ sơ, chuyển kèm hồ
sơ sang Trung tâm Hành chính công cấp huyện để trả cho tổ chức, cá nhân theo
bước B9.
+ Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện
xử lý thì tham mưu UBND cấp huyện ban hành Văn bản lấy ý kiến của các phòng,
đơn vị liên quan; tổ chức kiểm tra thực tế (nếu cần thiết).
|
Công chức xử lý hồ sơ, Lãnh đạo phòng TN&MT, Lãnh đạo UBND cấp huyện;
Văn thư
|
03 ngày
|
Mẫu 05, 06; Văn bản trả hồ sơ kèm theo hồ
sơ Hoặc mẫu 05; Văn bản lấy ý
kiến phòng, đơn vị.
|
B4
|
Kiểm tra thực tế
|
Phòng TNMT, các tổ chức, cá nhân có liên quan (nếu có)
|
02 ngày
|
Mẫu 05; Biên bản kiểm tra thực tế
|
|
Các phòng, đơn vị liên quan
cho ý kiến
|
các phòng, đơn vị liên quan
|
Mẫu 05; Văn bản cho ý kiến của các
phòng, đơn vị liên quan
|
B5
|
Trên cơ sở kết quả kiểm tra
thực tế và tổng hợp ý kiến các phòng, đơn vị liên quan:
+ Nếu hồ sơ đủ điều kiện phê
duyệt thì dự thảo Quyết định phê duyệt kế hoạch ứng phó tràn dầu, kèm theo Kế
hoạch ứng phó tràn dầu trình Lãnh đạo phòng TN&MT ký nháy.
+ Nếu không đủ điều kiện phê
duyệt thì dự thảo Văn bản trả hồ sơ trình lãnh đạo phòng TN&MT ký nháy.
|
Công chức xử lý hồ sơ
|
05 ngày
|
Mẫu 05; dự thảo Quyết định phê
duyệt kèm Kế hoạch ứng phó tràn dầu hoặc Văn bản trả hồ sơ.
|
B6
|
Xem xét ký nháy kết quả tại
bước B5.
|
Lãnh đạo phòng TN&MT
|
02 ngày
|
Mẫu 05; Quyết định phê duyệt kèm
Kế hoạch ứng phó sự cố tràn dầu hoặc Văn bản trả hồ sơ.
|
B7
|
Xem xét, ký duyệt kết quả giải
quyết tại bước B6.
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
02 ngày
|
Mẫu 05; Quyết định phê duyệt kèm
Kế hoạch ứng phó sự cố tràn dầu hoặc Văn bản trả hồ sơ.
|
B8
|
Đóng dấu, phát hành văn bản,
chuyển sang Trung tâm Hành chính công cấp huyện để trả kết quả.
|
Văn thư; công chức xử lý hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Mẫu 05, 06; Quyết định phê duyệt kèm Kế
hoạch ứng phó sự cố tràn dầu (đã được UBND cấp huyện xác nhận) hoặc Văn bản
trả hồ sơ (kèm hồ sơ).
|
B9
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
Công chức TN&TKQ
|
Giờ hành chính
|
Mẫu 01, 06; Quyết định phê duyệt kèm Kế
hoạch ứng phó sự cố tràn dầu (đã được UBND cấp huyện xác nhận) hoặc Văn bản
trả hồ sơ.
|
|
* Trường hợp hồ sơ quá hạn
xử lý, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn xử lý, cơ quan giải
quyết TTHC ban hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả chuyển sang
Trung tâm Phục vụ hành chính công huyện để gửi cho tổ chức, cá nhân.
* Trong quá trình giải quyết
hồ sơ người có trách nhiệm thực hiện cần thực hiện đồng thời các thao tác tiếp
nhận/ chuyển/ trả hồ sơ, kết quả giải quyết trên phần mềm:
http://dichvucong.hatinh.gov.vn với các bước trong quy trình.
|
3
|
BIỂU MẪU
|
|
Mẫu 01
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả
|
|
Mẫu 02
|
Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn
thiện hồ sơ
|
|
Mẫu 03
|
Phiếu từ chối tiếp nhận giải
quyết hồ sơ
|
|
Mẫu 04
|
Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày
trả kết quả
|
|
Mẫu 05
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
|
|
Mẫu 06
|
Sổ theo dõi hồ sơ
|
|
BM.BĐ.01.01
|
Mẫu đề cương Kế hoạch ứng phó
sự cố tràn dầu thuộc thẩm quyền giải quyết cấp huyện
|
4
|
HỒ SƠ LƯU
|
-
|
Mẫu 01; 02, 03, 04 (nếu có); 06 lưu tại Trung tâm Hành chính
công cấp huyện. Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ.
|
-
|
Biên bản kiểm tra thực địa (nếu
có).
|
-
|
Văn bản lấy ý kiến các phòng,
đơn vị liên quan; Văn bản cho ý kiến của các phòng, đơn vị liên quan.
|
-
|
Quyết định phê duyệt kế hoạch
ứng phó sự cố tràn dầu; Kế hoạch ứng phó sự cố tràn dầu (đã được UBND cấp huyện
xác nhận).
|
Hồ sơ được lưu tại Phòng Tài nguyên
và Môi trường cấp huyện, thời gian lưu 05 năm. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ
xuống bộ phận lưu trữ của cấp huyện và lưu trữ theo quy định hiện hành.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 2606/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính được mới, sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Tài nguyên nước, Biển và hải đảo thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Hà Tĩnh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2606/QĐ-UBND ngày 11/10/2023 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính được mới, sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Tài nguyên nước, Biển và hải đảo thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Hà Tĩnh
356
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|