ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2602/QĐ-UBND
|
Thừa Thiên Huế,
ngày 01 tháng 11 năm 2023
|
QUYẾT
ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN
HÀNH TRONG LĨNH VỰC THỦY SẢN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT ỦY BAN NHÂN DÂN CÁC
HUYỆN, THỊ XÃ VÀ THÀNH PHỐ HUẾ
CHỦ TỊCH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức
chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi,
bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức
chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành
chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 và
Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ
sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
676/QĐ-BNN-TCTS ngày 18 tháng 02 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc phạm
vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Quyết định số
36/QĐ-UBND ngày 27 tháng 7 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế về
việc Ban hành quy định phân cấp quản lý tàu cá có chiều dài dưới 12m có hoạt
động khai thác thủy sản tại vùng biển ven bờ, vùng nội địa trên địa bàn tỉnh
Thừa Thiên Huế;
Theo đề nghị của Giám
đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 2568/TTr-SNNPTNT
ngày 27 tháng 10 năm 2023.
QUYẾT
ĐỊNH
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này danh mục 04 thủ tục hành chính (TTHC) mới ban hành
trong lĩnh vực Thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân các
huyện, thị xã và thành phố Huế (Danh mục TTHC kèm theo).
Điều 2. Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn có trách nhiệm:
1. Đồng bộ dữ liệu
TTHC mới công bố từ Cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC về Cơ sở dữ liệu TTHC tỉnh
Thừa Thiên Huế theo đúng quy định; trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày Quyết định
này có hiệu lực, trình Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết
TTHC; hoàn thành việc cấu hình TTHC trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC
tỉnh Thừa Thiên Huế.
2. Niêm yết, công
khai theo quy định thủ tục hành chính đã được ban hành tại Quyết định này; Thực
hiện giải quyết TTHC liên quan theo hướng dẫn tại Quyết định này đã được UBND
tỉnh công khai trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh Thừa Thiên Huế (https://dichvucong.thuathienhue.gov.vn/)
theo quy định.
Điều 3. Ủy
ban nhân dân các huyện, thị xã và thành phố Huế có trách nhiệm.
Niêm yết công khai
TTHC này tại trụ sở cơ quan và trên Trang thông tin điện tử của địa phương;
Triển khai thực hiện tiếp nhận và giải quyết các TTHC thuộc thẩm quyền theo
hướng dẫn tại Phụ lục kèm theo Quyết định này.
Điều 4. Quyết
định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 5. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã và thành phố Huế; Thủ trưởng
các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
-
Như Điều 5;
- Cục KSTTHC (Văn phòng Chính phủ);
- CT, và PCT UBND tỉnh;
- Các PCVP UBND tỉnh;
- Các CQCM thuộc UBND tỉnh;
- UBND các huyện, TX và TP Huế;
- TTPVHCC, Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VT, KSTT.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Hoàng Hải Minh
|
DANH
MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH TRONG LĨNH
VỰC THỦY SẢN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN
(Kèm
theo Quyết định số 2602/QĐ-UBND ngày 01 tháng 11 năm 2023 của Chủ tịch UBND
tỉnh Thừa Thiên Huế)
PHẦN
I: DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
TT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
gian giải quyết
|
Phí,
lệ phí
(đồng)
|
Địa
điểm và Cách thức thực hiện TTHC
|
Tên
VBQPPL quy
định TTHC
|
Cơ
quan thực hiện
|
1
|
Cấp,
cấp lại giấy phép khai thác thủy sản
|
6
ngày làm việc đối với cấp mới
|
Lệ
phí 40.000đồng / lần
|
- Nộp trực tiếp tại
Trung tâm Hành chính công huyện.
+ Nộp trực tuyến
qua Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính Thừa Thiên Huế hoặc Cổng
Dịch vụ công quốc gia.
Trường hợp tổ chức
nộp hồ trực tuyến thì bản chính bộ hồ sơ đầy đủ gửi qua đường bưu điện đến
Trung tâm Hành chính công huyện để chuyển đến Phòng Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn các huyện/Phòng Kinh tế các thị xã, TP Huế.
|
- Nghị định số 26/2019/NĐ-CP
ngày 08/03/2019 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Thủy sản;
- Quyết định số 36/QĐ-UBND
ngày 27 tháng 7 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế.
|
- Cơ quan thực
hiện: Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn các huyện/Phòng Kinh tế các
thị xã, TP Huế
- Cơ quan thẩm
quyền phê duyệt/cơ quan chủ quản: UBND cấp huyện
|
3
ngày làm việc đối với cấp lại
|
Lệ
phí 20.000đồng / lần
|
2
|
Cấp
giấy chứng nhận đăng ký tàu cá
|
3
ngày làm việc
|
Không
|
- Nộp trực tiếp tại
Trung tâm Hành chính công huyện.
+ Nộp trực tuyến qua
Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính Thừa Thiên Huế hoặc Cổng
Dịch vụ công quốc gia.
Trường hợp tổ chức
nộp hồ trực tuyến thì bản chính bộ hồ sơ đầy đủ gửi qua đường bưu điện đến Trung
tâm Hành chính công huyện để chuyển đến Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn các huyện/Phòng Kinh tế các thị xã, TP Huế.
|
- Thông tư số 01/2022/TT-
BNNPTNT ngày 18/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Sửa đổi, bổ sung một số Thông tư trong lĩnh vực thủy sản;
- Quyết định số 36/QĐ-UBND
ngày 27 tháng 7 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế.
|
- Cơ quan thực
hiện: Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn các huyện/Phòng Kinh tế các
thị xã, TP Huế
- Cơ quan thẩm quyền
phê duyệt/cơ quan chủ quản: UBND cấp huyện
|
3
|
Cấp
lại giấy chứng nhận đăng ký tàu cá
|
4
|
Xóa
đăng ký tàu cá
|
PHẦN
II: NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1.
Tên thủ tục: Cấp, cấp lại giấy phép khai thác thủy sản
Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Tổ chức, cá
nhân chuẩn bị hồ sơ theo hướng dẫn và nộp hồ sơ tại bộ phận Tiếp nhận và trả kết
quả của Trung tâm Hành chính công huyện.
- Bước 2: Trung tâm
Hành chính công huyện tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính hợp lệ, đầy đủ của các
giấy tờ có trong hồ sơ; yêu cầu bổ sung, hoàn thiện nếu hồ sơ chưa đầy đủ, chưa
hợp lệ. Trung tâm Hành chính công huyện chuyển hồ sơ cho Phòng Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn các huyện/Phòng Kinh tế các thị xã, TP Huế giải quyết.
- Bước 3: Trường hợp
nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính hoặc qua môi trường mạng: Trong thời hạn không
quá 02 ngày làm việc, Cơ quan quản lý nhà nước về thủy sản cấp huyện xem xét
tính đầy đủ, nếu hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định, Cơ quan quản lý nhà nước về
thủy sản cấp huyện thông báo cho tổ chức, cá nhân biết để bổ sung.
- Bước 4: Trung tâm
Hành chính công huyện trả kết quả tổ chức, cá nhân.
Địa chỉ tiếp nhận và
trả kết quả: Trung
tâm Hành chính công huyện
Thời gian tiếp nhận
và trả kết quả: Buổi
sáng từ 8h00 đến 11h00, buổi chiều từ 13h30 đến 16h30 các ngày từ thứ Hai đến
thứ Sáu và sáng thứ Bảy hàng tuần (trừ các ngày Lễ, ngày nghỉ theo quy định)
Cách thức thực hiện: Hồ sơ có thể được nộp
theo một trong các hình thức sau:
- Nộp qua dịch vụ Bưu
chính công ích đến Trung tâm Hành chính công huyện;
- Nộp trực tuyến qua
Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh Thừa Thiên Huế;
- Nộp trực tiếp tại
Trung tâm Hành chính công huyện .
Thành phần, số lượng
hồ sơ:
Tổ chức, cá nhân nộp 01 bộ hồ sơ, bao gồm:
a) Hồ sơ đề nghị cấp
giấy phép khai thác thủy sản:
- Đơn đề nghị theo
Mẫu số 02.KT Phụ lục IV ban hành kèm theo Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ;
- Bản chụp giấy chứng
nhận đăng ký tàu cá và giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật tàu cá đối với loại tàu
cá theo quy định phải đăng kiểm;
- Bản chụp văn bằng
hoặc chứng chỉ thuyền trưởng, máy trưởng tàu cá đối với loại tàu cá theo quy
định phải có văn bằng hoặc chứng chỉ thuyền trưởng, máy trưởng tàu cá.
b) Hồ sơ đề nghị cấp
lại giấy phép khai thác thủy sản:
- Đơn đề nghị cấp lại
theo Mẫu số 03.KT Phụ lục IV ban hành kèm theo Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ;
- Bản chính giấy phép
khai thác thủy sản đã được cấp, trong trường hợp thay đổi thông tin trong giấy
phép.
Thời hạn giải quyết: Trong thời hạn 06
ngày làm việc (đối với cấp mới), 03 ngày làm việc (đối với cấp lại) kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ, cơ quan thẩm quyền thực hiện cấp, cấp lại Giấy phép khai thác
thuỷ sản theo Mẫu số 04.KT Phụ lục IV ban hành kèm theo Nghị định số
26/2019/NĐ-CP ; trong trường hợp không cấp, cấp lại cơ quan có thẩm quyền trả
lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.
Đối tượng thực hiện
thủ tục hành chính:
Tổ chức, cá nhân đề nghị.
Cơ quan có thẩm quyền
quyết định:
Ủy ban nhân dân cấp huyện.
Cơ quan giải quyết
thủ tục hành chính:
Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn các huyện/Phòng Kinh tế các thị xã,
thành phố Huế.
Kết quả thực hiện thủ
tục hành chính: cấp,
cấp lại Giấy phép khai thác thuỷ sản theo Mẫu số 04.KT Phụ lục IV ban hành kèm
theo Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/03/2019.
Phí, lệ phí (nếu có): Lệ phí cấp mới
40.000đồng/lần; lệ phí cấp lại 20.000 đồng/lần.
Tên mẫu đơn, mẫu tờ
khai:
Hồ sơ đề nghị cấp
giấy phép khai thác thủy sản: - Đơn đề nghị theo Mẫu số 02.KT Phụ lục IV
ban hành kèm theo Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ;
Hồ sơ đề nghị cấp lại
giấy phép khai thác thủy sản: - Đơn đề nghị cấp lại theo Mẫu số 03.KT Phụ
lục IV ban hành kèm theo Nghị định số 26/2019/NĐ-CP .
Yêu cầu, điều kiện
thực hiện thủ tục hành chính (nếu có): Không có
Căn cứ pháp lý của
thủ tục hành chính:
- Luật Thủy sản năm
2017 của Quốc hội ngày 21/11/2017 Luật thủy sản;
- Nghị định số
26/2019/NĐ-CP ngày 08/03/2019 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều và
biện pháp thi hành Luật Thủy sản;
- Thông tư
118/2018/TT-BTC ngày 28/11/2018 của Bộ tài chính quy định về mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý, sử dụng phí thẩm định xác nhận nguồn gốc nguyên liệu thủy
sản; lệ phí cấp giấy phép khai thác, hoạt động thủy sản.
- Quyết định số
36/QĐ-UBND ngày 27 tháng 7 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế về
việc Ban hành quy định phân cấp quản lý tàu cá có chiều dài dưới 12m có hoạt
động khai thác thủy sản tại vùng biển ven bờ, vùng nội địa.
Mẫu
số 02.KT
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
............,
ngày .......tháng........năm ......
Kính
gửi:..............................
Họ, tên chủ tàu
..............................................Điện thoại: ...............................
Số chứng minh nhân
dân/Thẻ căn cước công dân/Mã số định danh cá nhân: ......
Nơi thường trú:
...............................................................................................
Đề nghị Cơ quan quản
lý nhà nước về thuỷ sản cấp Giấy phép khai thác thuỷ sản với nội dung như sau:
Tên tàu:
...................................................; Loại tàu........................................
Số đăng ký tàu:
...............................................................................................
Ngư trường hoạt
động.....................................................................................
Cảng cá đăng ký cập
tàu: ..............................................................….............
Nghề khai thác chính:
............................Nghề phụ: .........................….........
Tôi/chúng tôi xin cam
đoan sử dụng tàu để đánh bắt nguồn lợi thuỷ sản/hậu cần đánh bắt nguồn lợi thuỷ
sản đúng nội dung đã đăng ký và chấp hành đúng các quy định của pháp luật.
|
NGƯỜI ĐỀ NGHỊ
(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu (nếu có))
|
Mẫu
số 03.KT
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
............,
ngày .......tháng........năm ......
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ
CẤP
LẠI GIẤY PHÉP KHAI THÁC THUỶ SẢN
Kính
gửi:........................
Tên chủ
tàu:...................................................Điện thoại:................................
Nơi thường trú:
..................... .........................................................................
Số chứng minh nhân
dân/Thẻ căn cước công dân/mã số định danh cá nhân:.................................................
Tôi đã được cấp Giấy
phép khai thác thủy sản số:............./20.../AA- GPKTTS; cấp ngày. ......
tháng ..... năm .....; hết thời hạn ngày ....... tháng ...... năm ........
Đề nghị cấp lại Giấy
phép khai thác thủy sản với lý do (nêu rõ lý do đề nghị cấp lại và gửi kèm theo
các giấy tờ chứng minh sự thay đổi thông tin):
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
Đề nghị cơ quan quản
lý nhà nước về thuỷ sản cấp lại Giấy phép khai thác thuỷ sản để tôi tiếp tục
hoạt động khai thác thủy sản.
Tôi xin cam đoan sử
dụng tàu để khai thác thuỷ sản đúng nội dung được ghi trong giấy phép và chấp
hành đúng các quy định của pháp luật./.
|
NGƯỜI ĐỀ NGHỊ
(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu (nếu có))
|
CƠ QUAN CẤP TRÊN
TRỰC TIẾP
CƠ QUAN CẤP PHÉP
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
GIẤY
PHÉP KHAI THÁC THỦY SẢN
Số:......./20../AA(*)-GPKTTS
Căn cứ Luật Thủy
sản năm 2017;
Căn cứ
Nghị định số………ngày….tháng....năm …
THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN CẤP PHÉP
Tên chủ
tàu:
Địa chỉ
thường trú:
Điện
thoại (nếu có):
Số đăng
ký tàu cá:
Cảng cá
đăng ký cập tàu:
Sản lượng
được phép khai thác: tấn/năm (nếu có).
Được phép
đánh bắt nguồn lợi thủy sản/hậu cần đánh bắt nguồn lợi thủy sản(**): Nghề
chính:…………..Vùng hoạt động:
Nghề phụ
1:…………..Vùng hoạt động:
Nghề phụ
2:…………..Vùng hoạt động:
Thời hạn
của Giấy phép đến hết ngày…..tháng…….năm ………………….
|
…….,
ngày .... tháng .... năm ...
NGƯỜI CÓ THẨM QUYỀN
(Ký tên, đóng dấu)
|
Ghi chú:
(*) Là 2
chữ cái đầu của tên tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương.
(**)
Trường hợp cấp phép cho tàu đánh bắt nguồn lợi thủy sản thì xóa bỏ nội dung hậu
cần đánh bắt nguồn lợi thủy sản; trường hợp cấp phép cho tàu hậu cần đánh bắt
nguồn lợi thủy sản thì xoá bỏ nội dung đánh bắt nguồn lợi thủy sản.
2.Tên thủ tục: Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá
Trình tự
thực hiện:
- Bước 1:
Tổ chức, cá nhân chuẩn bị hồ sơ theo hướng dẫn và nộp hồ sơ tại bộ phận Tiếp
nhận và trả kết quả của Trung tâm Hành chính công huyện
- Bước 2:
Trung tâm Hành chính công huyện tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính hợp lệ, đầy đủ
của các giấy tờ có trong hồ sơ; yêu cầu bổ sung, hoàn thiện nếu hồ sơ chưa đầy
đủ, chưa hợp lệ. Trung tâm Hành chính công huyện chuyển hồ sơ cho Phòng Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn các huyện/Phòng Kinh tế các thị xã, thành phố
Huế giải quyết.
- Bước 3:
Trong thời gian 03 ngày làm việc, kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ,
Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn các huyện/Phòng Kinh tế các thị xã,
thành phố Huế tiến hành thẩm định hồ sơ, vào Sổ đăng ký tàu cá và ký cấp Giấy
chứng nhận đăng ký tàu cá theo Mẫu số 05.ĐKT Phụ lục XVI ban hành kèm theo
Thông tư số 01/2022/TT-BNNPTNT và cấp Sổ danh bạ thuyền viên tàu cá theo
Mẫu số 06.ĐKT Phụ lục XVI ban hành kèm theo Thông tư số 01/2022/TT-BNNPTNT.
- Bước 4:
Trung tâm Hành chính công huyện trả kết quả tổ chức, cá nhân.
Địa chỉ
tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Hành chính công huyện.
Thời gian
tiếp nhận và trả kết quả: Buổi sáng từ 8h00 đến 11h00, buổi chiều từ
13h30 đến 16h30 các ngày từ thứ Hai đến thứ Sáu và sáng thứ Bảy hàng tuần (trừ
các ngày Lễ, ngày nghỉ theo quy định).
Cách thức
thực hiện: Hồ sơ có thể được nộp theo một trong các hình thức sau:
- Nộp qua
dịch vụ Bưu chính công ích đến Trung tâm Hành chính công huyện;
- Nộp
trực tuyến qua Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh Thừa Thiên Huế;
- Nộp
trực tiếp tại Trung tâm Hành chính công huyện .
Thành
phần, số lượng hồ sơ: Tổ chức, cá nhân nộp 01 bộ hồ sơ, bao gồm:
1) Hồ sơ
đối với tàu đóng mới gồm:
a) Tờ
khai đăng ký tàu cá theo Mẫu số 02.ĐKT Phụ lục XVI ban hành kèm theo
Thông tư số 01/2022/TT-BNNPTNT;
b) Bản
chính Giấy chứng nhận xuất xưởng do chủ cơ sở đóng tàu cấp theo Mẫu số 03.ĐKT
Phụ lục Phụ lục XVI ban hành kèm theo Thông tư số 01/2022/TT- BNNPTNT;
c) Bản
chính Văn bản chấp thuận đóng mới tàu cá của cơ quan có thẩm quyền;
d) Bản
chính biên lai nộp thuế trước bạ của tàu hoặc bản chính Tờ khai lệ phí trước bạ
của tàu có xác nhận của cơ quan thuế;
đ) Ảnh
màu (9 x 12 cm, chụp toàn tàu theo hướng 2 bên mạn tàu).
2) Hồ sơ
đối với tàu cải hoán gồm:
a) Tờ
khai đăng ký tàu cá theo Mẫu số 02.ĐKT Phụ lục XVI ban hành kèm theo Thông
tư số 01/2022/TT-BNNPTNT ;
b) Bản
chính biên lai nộp thuế trước bạ của tàu hoặc bản chính Tờ khai lệ phí trước bạ
của tàu có xác nhận của cơ quan thuế;
c) Ảnh
màu (9 x 12 cm, chụp toàn tàu theo hướng 2 bên mạn tàu);
d) Bản
chính Giấy chứng nhận cải hoán, sửa chữa tàu theo Mẫu số 04.ĐKT Phụ lục XVI
ban hành kèm theo Thông tư số 01/2022/TT-BNNPTNT ;
e) Bản
chính Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá cũ;
g) Bản
chính Văn bản chấp thuận cải hoán tàu cá của cơ quan có thẩm quyền.
3) Hồ sơ
đối với tàu được mua bán, tặng cho gồm:
a) Tờ
khai đăng ký tàu cá theo Mẫu số 02.ĐKT Phụ lục XVI ban hành kèm theo Thông
tư số 01/2022/TT-BNNPTNT ;
b) Bản
chính biên lai nộp thuế trước bạ của tàu hoặc bản chính Tờ khai lệ phí trước bạ
của tàu có xác nhận của cơ quan thuế;
c) Ảnh
màu (9 x 12 cm, chụp toàn tàu theo hướng 2 bên mạn tàu);
d) Bản
chính Giấy tờ chuyển nhượng quyền sở hữu tàu theo quy định;
e) Bản
chính Văn bản chấp thuận mua, bán tàu cá của cơ quan có thẩm quyền, trừ trường
hợp tàu cá mua bán trong tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
g) Bản
chính Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá cũ kèm theo hồ sơ đăng ký gốc của tàu;
f) Bản
chính Giấy chứng nhận xóa đăng ký.
4) Hồ sơ
đối với tàu nhập khẩu gồm:
a) Tờ
khai đăng ký tàu cá theo Mẫu số 02.ĐKT Phụ lục XVI ban hành kèm theo Thông
tư số 01/2022/TT-BNNPTNT ;
b) Bản
chính biên lai nộp thuế trước bạ của tàu hoặc bản chính Tờ khai lệ phí trước bạ
của tàu có xác nhận của cơ quan thuế;
c) Ảnh
màu (9 x 12 cm, chụp toàn tàu theo hướng 2 bên mạn tàu);
đ) Bản
sao có chứng thực văn bản cho phép nhập khẩu tàu cá của cơ quan có thẩm quyền;
e) Bản
chính Giấy chứng nhận xóa đăng ký kèm theo bản sao có chứng thực bản dịch tiếng
Việt đối với tàu cá đã qua sử dụng;
g) Bản sao
có chứng thực Tờ khai hải quan có xác nhận đã hoàn thành thủ tục hải quan;
f) Bản
sao có chứng thực Biên lai nộp các khoản thuế theo quy định của pháp
luật Việt
Nam.
5) Hồ sơ
đối với tàu thuộc diện thuê tàu trần gồm:
a) Tờ
khai đăng ký tàu cá theo Mẫu số 02.ĐKT Phụ lục XVI ban hành kèm theo Thông
tư số 01/2022/TT-BNNPTNT ;
b) Ảnh
màu (9 x 12 cm, chụp toàn tàu theo hướng 2 bên mạn tàu);
c) Bản
chính Giấy chứng nhận xóa đăng ký kèm theo bản sao có chứng thực bản dịch tiếng
Việt đối với tàu cá đã qua sử dụng;
d) Bản
chụp có chứng thực Tờ khai Hải quan có xác nhận đã hoàn thành thủ tục hải quan;
đ) Bản
sao có chứng thực Biên lai nộp các khoản thuế theo quy định của pháp luật Việt
Nam;
e) Bản
chính Văn bản chấp thuận cho thuê tàu trần do cơ quan nhà nước Việt Nam có thẩm
quyền cấp;
f) Bản
chính hợp đồng thuê tàu trần.
Thời hạn
giải quyết: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy
định.
Đối tượng
thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân đề nghị.
Cơ quan
có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân cấp huyện.
Cơ quan
giải quyết thủ tục hành chính: Phòng Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn các huyện/Phòng Kinh tế các thị xã, thành phố Huế.
Kết quả
thực hiện thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá
theo Mẫu số 05.ĐKT và Sổ danh bạ thuyền viên tàu cá theo Mẫu số 06.ĐKT Phụ
lục XVI ban hành kèm theo Thông tư số 01/2022/TT-BNNPTNT .
Phí, lệ
phí (nếu có): Chưa có văn bản quy định.
Tên mẫu
đơn, mẫu tờ khai: Tờ khai đăng ký tàu cá theo Mẫu số 02.ĐKT Phụ lục XVI ban
hành kèm theo Thông tư số 01/2022/TT-BNNPTNT .
Yêu cầu,
điều kiện thực hiện thủ tục hành chính (nếu có):
Khoản 3
Điều 71 Luật Thủy sản quy định:
3. Tàu cá
được cấp Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá khi đáp ứng các điều kiện sau đây:
a) Có
giấy tờ chứng minh về sở hữu hợp pháp tàu cá;
b) Có
Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật tàu cá đối với tàu cá quy định phải đăng
kiểm;
c) Có
giấy chứng nhận tạm ngừng đăng ký tàu cá đối với trường hợp thuê tàu trần; giấy
chứng nhận xóa đăng ký tàu cá đối với trường hợp nhập khẩu, mua bán, tặng cho
hoặc chuyển tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương;
d) Chủ
tàu cá có trụ sở hoặc nơi đăng ký thường trú tại Việt Nam.
Căn cứ
pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật
Thủy sản năm 2017;
- Thông
tư số 23/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định về
đăng kiểm viên tàu cá; công nhận cơ sở đăng kiểm tàu cá; bảo đảm an toàn kỹ
thuật tàu cá, tàu kiểm ngư; đăng ký tàu cá, tàu công vụ thủy sản; xóa đăng ký
tàu cá và đánh dấu tàu cá;
- Thông
tư số 01/2022/TT-BNNPTNT ngày 18/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn Sửa đổi, bổ sung một số Thông tư trong lĩnh vực thủy sản;
- Quyết
định số 36/QĐ-UBND ngày 27 tháng 7 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên
Huế về việc Ban hành quy định phân cấp quản lý tàu cá có chiều dài dưới 12m có
hoạt động khai thác thủy sản tại vùng biển ven bờ, vùng nội địa trên địa bàn
tỉnh Thừa Thiên Huế.
Mẫu số 02.ĐKT-Thông tư số 01/2022/TT-BNNPTNT
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
................, ngày....... tháng...... năm........
TỜ KHAI ĐĂNG KÝ TÀU CÁ
Kính gửi:
..........................................................................................
Họ tên
người đứng khai:...........................................................................................
Thường
trú tại:
........................................................................................................
Số
CCCD/CMND:……………………………................................................................
Đề nghị
cấp Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá với nội dung sau:
1. Đặc
điểm cơ bản của tàu như sau:
Tên tàu:
…...................................; Công dụng
(nghề):…........................................
Năm, nơi
đóng: …...................................................................................................
Cảng đăng
ký: ….....................................................................................................
Thông số
cơ bản của tàu (m): Lmax=….....…; Bmax=…...…..; D=………
Ltk =…….…..; Btk…=….…....; d=….....…
Vật liệu
vỏ: …......................................; Tổng dung tích (GT):
….........................
Trọng tải
toàn phần, (DW): …....................; Số thuyền viên, người…...................
Nghề
chính: …............................................ Nghề phụ:…..................................
Vùng hoạt
động:…..................................................................................................
Máy
chính:
TT
|
Ký
hiệu máy
|
Số
máy
|
Công
suất định mức, kW
|
Vòng
quay định mức, rpm
|
Ghi
chú
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Họ tên, địa chỉ
của từng chủ sở hữu (Nếu tàu thuộc sở hữu nhiều chủ):
TT
|
Họ
và tên
|
Địa
chỉ
|
Chứng
minh nhân dân/căn cước công dân
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tôi xin cam đoan sử
dụng tàu đúng nội dung đã đăng ký và chấp hành đúng các quy định của pháp luật
Nhà nước.
ĐẠI
DIỆN CHỦ TÀU
Mẫu
số 03.ĐKT - Thông tư số 01/2022/TT-BNNPTNT
CƠ SỞ ĐÓNG TÀU
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: /GCNXX
|
…….., ngày… tháng …
năm 20….
|
GIẤY
CHỨNG NHẬN XUẤT XƯỞNG
Tên sản phẩm:………………………………….…………………………….......
Nơi đóng:………….……………………………….…………………………......
Địa chỉ:……………………………………………………………………............
Năm đóng:……………………………………………………………….............
Ký hiệu thiết
kế:………………………………………………………................
Đơn vị thiết kế thiết
kế:……………………………………………….................
Cơ sở đăng kiểm:
....................................................................................................
Thông số cơ bản của
tàu: Lmax=…………; Bmax=……..…..; D=…….………
Ltk
=…………..; Btk...=…….........; d=…………….
Vật liệu
vỏ:…………………………….…; cấp tàu:………………...…………………
Công dụng (nghề):
..................................................................................................
Máy chính:
TT
|
Ký
hiệu máy
|
Số
máy
|
Công
suất (kW)
|
Năm
chế tạo
|
Nơi
chế tạo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đã hoàn thành việc
đóng mới, đủ điều kiện xuất xưởng./.
CƠ
SỞ ĐÓNG TÀU
Mẫu
số 04.ĐKT - Thông tư số 01/2022/TT-BNNPTNT
CƠ SỞ ĐÓNG TÀU
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: /GCNXX
|
……..,
ngày…tháng…năm…..
|
GIẤY
CHỨNG NHẬN CẢI HOÁN, SỬA CHỮA TÀU
Tên sản phẩm:……………………………………………………………………...
Nơi cải hoán, sửa
chữa:…………………………………………………………...
Địa chỉ:……………………………………………………………………………..…
Thời gian thực hiện:
từ ngày ... tháng ... năm……đến ngày ... tháng ...năm……
Ký hiệu thiết
kế:…………………………………………………………………..
Đơn vị thiết
kế:……………………………………………………………………
Cơ sở đăng kiểm phê
duyệt thiết kế: ………....…………………………………..
Thông số cơ bản trước
cải hoán/sửa chữa (m):
Lmax=…….…;
Bmax=………..;D=…….………
Ltk =………...;
Btk...=…..........; d=……...…......
Vật liệu vỏ:……………..…,
Cấp tàu:……….………….……………………….
Công dụng (nghề):
.................................................................................................
Máy chính:
TT
|
Ký hiệu máy
|
Số máy
|
Công suất (kW)
|
Năm
chế tạo
|
Nơi chế tạo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thông số cơ bản sau
cải hoán/ sửa chữa (m):
Lmax=…….…; Bmax=………..;
D=…….………
Ltk =………...;
Btk...=…..........; d=…………......
Vật liệu vỏ:…………………,
Cấp tàu:……………..…………………………….
Công dụng (nghề):
..................................................................................................
Máy chính:
TT
|
Ký hiệu máy
|
Số máy
|
Công suất (kW)
|
Năm
chế tạo
|
Nơi chế tạo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đã hoàn thành việc
cải hoán/ sửa chữa, đủ điều kiện xuất xưởng./.
CƠ
SỞ ĐÓNG TÀU
Mẫu
số 05.ĐKT - Thông tư số 01/2022/TT-BNNPTNT
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM
Independence - Freedom - Happiness
---------------
N0 …………
|
GIẤY
CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝTÀU CÁ
REGISTRATION
CERTIFICATE OF FISHING VESSEL
|
PHÒNG NÔNG NGHIỆP VÀ
PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN/PHÒNG KINH TẾ…………….
…………………………………….Agriculture
and Rural Development Committee
Division/Economy
Committee Division
Chứng
nhận tàu cácó các thông số dưới đây đã được đăng ký vào Sổ Đăng ký tàu cá Việt
Nam: Hereby certifies that the fishing vesselwith the following
specifications has been registered into The Vietnam National Vessel
Registration Book:
Tên
tàu: …………………………………
Name of
Vessel
Chủ
tàu: ………………………………...
Vessel
owner
Kiểu
tàu:………………………………..
Type of
Vessel
Tổng
dung tích, GT:…………………….
Gross
Tonnage
Chiều
dài Lmax, m:………………………
Length
overal
Chiều
dài thiết kế Ltk, m:……………….
Length
Chiều
cao mạn D, m:……………………
Draught
Vật
liệu vỏ:……………………………...
Materials
Năm và
nơi đóng:……………………….
Year
and Place of Build
Số
lượng máy:………………………
Number
of Engines
|
Hô
hiệu:……………………………………….
Signal
Letters
Nơi
thường trú:………………………………..
Residential
Address
Công
dụng (nghề):…………………………….
Used
for (fishing gear)
Trọng
tải toàn phần, tấn:………………………
Dead
weight
Chiều
rộng Bmax, m:…………………………..
Breadth
overal
Chiều
rộng thiết kế Btk, m:…………………….
Breadth
Chiều
chìm d, m:………………………………
Depth.
Tốc độ
tự do hl/h: .............................................
Speed
Tổng
công suất (kW):…………………………..
Total
power
|
Ký
hiệu máy
Type
of machine
|
Số
máy
Number
engines
|
Công
suất (kW)
Power
|
Năm
và nơi chế tạo
Year
and place of manufacture
|
.............................
|
.............................
|
.........................
|
.................................................
|
.............................
|
.............................
|
.........................
|
.................................................
|
Cảng đăng ký:
……………………….
Port Registry
Số đăng ký: …………………………..
Number or registry
Giấy chứng nhận này
có hiệu lực đến: không thời hạn
This certificate is
valid until
|
Cơ sở đăng kiểm tàu
cá: …………………..
Register of Vessels
Cấp tại ……..…, ngày
….tháng…năm…….
Issued at… Date
|
THỦ
TRƯỞNG CƠ QUAN ĐĂNG KÝ TÀU CÁ
THÔNG
TIN VỀ CHỦ SỞ HỮU TÀU
TT
|
Họ
và tên
|
Địa
chỉ
|
Chứng
minh nhân dân/căn cước công dân
|
Tỷ
lệ cổ phần (%)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.Tên
thủ tục : Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá
Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Tổ chức, cá
nhân chuẩn bị hồ sơ theo hướng dẫn và nộp hồ sơ tại bộ phận Tiếp nhận và trả kết
quả của Trung tâm Hành chính công huyện
- Bước 2: Trung tâm
Hành chính công huyện tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính hợp lệ, đầy đủ của các
giấy tờ có trong hồ sơ; yêu cầu bổ sung, hoàn thiện nếu hồ sơ chưa đầy đủ, chưa
hợp lệ. Trung tâm Hành chính công huyện chuyển hồ sơ cho Phòng Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn các huyện/Phòng Kinh tế các thị xã, thành phố Huế giải
quyết.
- Bước 3: Trong thời
gian 03 ngày làm việc, kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ, Phòng Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn các huyện/Phòng Kinh tế các thị xã, thành phố
Huế tiến hành thẩm định hồ sơ, và ký cấp Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá.
- Bước 4: Trung tâm
Hành chính công huyện trả kết quả tổ chức, cá nhân.
Địa chỉ tiếp nhận và
trả kết quả: Trung
tâm Hành chính công huyện
Thời gian tiếp nhận
và trả kết quả: Buổi
sáng từ 8h00 đến 11h00, buổi chiều từ 13h30 đến 16h30 các ngày từ thứ Hai đến
thứ Sáu và sáng thứ Bảy hàng tuần (trừ các ngày Lễ, ngày nghỉ theo quy định)
Cách thức thực hiện: Hồ sơ có thể được nộp
theo một trong các hình thức sau:
- Nộp qua dịch vụ Bưu
chính công ích đến Trung tâm Hành chính công huyện.
- Nộp trực tuyến qua
Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh Thừa Thiên Huế;
- Nộp trực tiếp tại
Trung tâm Hành chính công huyện.
Thành phần, số lượng
hồ sơ:
Tổ chức, cá nhân nộp 01 bộ hồ sơ, bao gồm:
a) Tờ khai đề nghị
cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá theo Mẫu số 07.ĐKT Phụ lục XVI ban
hành kèm theo Thông tư số 01/2022/TT-BNNPTNT;
b) Bản chính Giấy
chứng nhận đăng ký tàu cá hoặc Giấy xác nhận đã đăng ký tàu cá cũ; trường hợp
Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá bị mất, chủ tàu phải khai báo và nêu rõ lý do;
c) Ảnh màu (9 x 12
cm, chụp toàn tàu theo hướng 2 bên mạn tàu).
Thời hạn giải quyết: 03 ngày làm việc kể
từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định.
Đối tượng thực hiện
thủ tục hành chính:
Tổ chức, cá nhân đề nghị.
Cơ quan có thẩm quyền
quyết định:
Ủy ban nhân dân cấp huyện.
Cơ quan giải quyết
thủ tục hành chính:
Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn các huyện/Phòng Kinh tế các thị xã,
thành phố Huế.
Kết quả thực hiện thủ
tục hành chính: Giấy
chứng nhận đăng ký tàu cá theo Mẫu số 05.ĐKT Phụ lục XVI ban hành kèm theo
Thông tư số 01/2022/TT- BNNPTNT.
Phí, lệ phí (nếu có): Chưa có văn bản quy
định.
Tên mẫu đơn, mẫu tờ
khai:
Tờ khai đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá theo Mẫu số 07.ĐKT Phụ
lục XVI ban hành kèm theo Thông tư số 01/2022/TT-BNNPTNT.
Yêu cầu, điều kiện
thực hiện thủ tục hành chính (nếu có): Không có
Căn cứ pháp lý của
thủ tục hành chính:
- Luật Thủy sản năm
2018;
- Thông tư số
23/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định về đăng
kiểm viên tàu cá; công nhận cơ sở đăng kiểm tàu cá; bảo đảm an toàn kỹ thuật
tàu cá, tàu kiểm ngư; đăng ký tàu cá, tàu công vụ thủy sản; xóa đăng ký tàu cá
và đánh dấu tàu cá;
- Thông tư số
01/2022/TT-BNNPTNT ngày 18/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn Sửa đổi, bổ sung một số Thông tư trong lĩnh vực thủy sản;
- Quyết định số
36/QĐ-UBND ngày 27 tháng 7 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế về việc
Ban hành quy định phân cấp quản lý tàu cá có chiều dài dưới 12m có hoạt động
khai thác thủy sản tại vùng biển ven bờ, vùng nội địa trên địa bàn tỉnh Thừa
Thiên Huế.
Mẫu
số 07.ĐKT - Thông tư số 01/2022/TT-BNNPTNT
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
................,
ngày....... tháng...... năm........
TỜ
KHAI ĐỀ NGHỊ
CẤP
LẠI GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ TÀU CÁ
Kính
gửi:
..............................................................................................
Họ tên người
khai:...................................................................................................
Thường trú tại:
........................................................................................................
Số CCCD/CMND:…………………………….............................................................
Đề nghị cấp lại Giấy
chứng nhận đăng ký tàu cá với nội dung sau:
1. Đặc điểm cơ bản
của tàu:
Tên tàu:
.................................; Số đăng ký:………………….................................
Năm, nơi
đóng:........................................................................................................
Nơi đăng
ký:............................................................................................................
Thông số cơ bản của
tàu: Lmax=……….…; Bmax=…………..; D=……………
Ltk =…………...; Btk...=…...............; d=…………….
Vật liệu vỏ:
..................................; Tổng dung tích (GT):
......................................
Trọng tải toàn phần, tấn:
................................; Số thuyền viên, người...................
Nghề chính:
........................................; Nghề kiêm:................................................
Vùng hoạt
động:......................................................................................................
Máy chính:
TT
|
Ký hiệu
máy
|
Số máy
|
Công suất định mức, kW
|
Vòng quay định mức, rpm
|
Ghi chú
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Họ tên, địa chỉ
của từng chủ sở hữu (Nếu tàu thuộc sở hữu nhiều chủ):
TT
|
Họ
và tên
|
Địa
chỉ
|
Chứng
minh nhân dân/ Căn cước công dân
|
Giá
trị cổ phần
|
|
|
|
|
|
3. Lý do đề nghị cấp
lại:
..................................................................................
Tôi xin cam đoan
những nội dung nêu trên là đúng sự thật.
XÁC NHẬN CỦA UBND
CẤP XÃ
|
ĐẠI DIỆN CHỦ TÀU
|
Mẫu
số 05.ĐKT - Thông tư số 01/2022/TT-BNNPTNT
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM
Independence - Freedom - Happiness
---------------
N0 …………
|
GIẤY
CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝTÀU CÁ
REGISTRATION
CERTIFICATE OF FISHING VESSEL
|
PHÒNG NÔNG NGHIỆP VÀ
PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN/PHÒNG KINH TẾ…………….
…………………………………….Agriculture
and Rural Development Committee
Division/Economy
Committee Division
Chứng
nhận tàu cácó các thông số dưới đây đã được đăng ký vào Sổ Đăng ký tàu cá Việt
Nam: Hereby certifies that the fishing vesselwith the following
specifications has been registered into The Vietnam National Vessel
Registration Book:
Tên
tàu: …………………………………
Name of
Vessel
Chủ
tàu: ………………………………...
Vessel
owner
Kiểu
tàu:………………………………..
Type of
Vessel
Tổng
dung tích, GT:…………………….
Gross
Tonnage
Chiều
dài Lmax, m:………………………
Length
overal
Chiều
dài thiết kế Ltk, m:……………….
Length
Chiều
cao mạn D, m:……………………
Draught
Vật
liệu vỏ:……………………………...
Materials
Năm và
nơi đóng:……………………….
Year
and Place of Build
Số
lượng máy:………………………
Number
of Engines
|
Hô
hiệu:……………………………………….
Signal
Letters
Nơi
thường trú:………………………………..
Residential
Address
Công
dụng (nghề):…………………………….
Used
for (fishing gear)
Trọng
tải toàn phần, tấn:………………………
Dead
weight
Chiều
rộng Bmax, m:…………………………..
Breadth
overal
Chiều
rộng thiết kế Btk, m:…………………….
Breadth
Chiều
chìm d, m:………………………………
Depth.
Tốc độ
tự do hl/h: .........................................
Speed
Tổng
công suất (kW):…………………………..
Total
power
|
Ký
hiệu máy
Type
of machine
|
Số
máy
Number
engines
|
Công
suất (kW)
Power
|
Năm
và nơi chế tạo
Year
and place of manufacture
|
.............................
|
.............................
|
.........................
|
.................................................
|
.............................
|
.............................
|
.........................
|
.................................................
|
Cảng đăng ký:
……………………….
Port Registry
Số đăng ký: …………………………..
Number or registry
Giấy chứng nhận này
có hiệu lực đến: không thời hạn
This certificate is
valid until
|
Cơ sở đăng kiểm tàu
cá: …………………..
Register of Vessels
Cấp tại ………..…,
ngày ….tháng…năm…….
Issued at… Date
|
THỦ
TRƯỞNG CƠ QUAN ĐĂNG KÝ TÀU CÁ
THÔNG
TIN VỀ CHỦ SỞ HỮU TÀU
TT
|
Họ
và tên
|
Địa
chỉ
|
Chứng
minh nhân dân/căn cước công dân
|
Tỷ
lệ cổ phần (%)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mẫu
số 06.ĐKT - Thông tư số 01/2022/TT-BNNPTNT
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
SỔ
DANH BẠ
THUYỀN
VIÊN TÀU CÁ
Số
đăng ký: TTH
- ………..…………..…..- TS
Chủ
tàu cá:………………………………..………………..
Số sổ:.....................
|
Năm:………………
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
SỔ
DANH BẠ
THUYỀN
VIÊN TÀU CÁ
Tên tàu cá:
………………………………………………………………………..
Số đăng
ký:……………………………………………………….……………….
Chiều dài
tàu:……………………………………………………………………..
Nơi đăng
ký:………………………………………………………………………
Chủ tàu
cá:………………………………………………………………………..
Nơi thường
trú:……………………………………………………………………
|
Sổ danh bạ này
gồm 60 trang, được đánh số thứ tự từ 01 đến 60 trang
Thừa Thiên Huế, ngày ….tháng….năm…
PHÒNG NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT/
PHÒNG KINH TẾ
(Ký tên, đóng dấu)
|
Năm……………..
|
DANH
SÁCH ĐĂNG KÝ THUYỀN VIÊN TÀU CÁ
TT
|
Họ
và tên
|
Số
CMND/CCCD; Ngày cấp, nơi cấp
|
Chức
danh
|
Số
văn bằng/chứng chỉ
|
Ghi
chú
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CHỦ
TÀU/THUYỀN TRƯỞNG
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
Thừa Thiên Huế,
ngày …… tháng….. năm……
XÁC NHẬN CỦA PHÒNG NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT/ PHÒNG KINH TẾ
(Ký tên, đóng dấu)
|
THAY
ĐỔI, BỔ SUNG DANH SÁCH THUYỀN VIÊN TÀU CÁ
TT
|
Thuyền
viên được thay
|
Thuyền
viên mới
|
Ghi
chú
|
Họ
và tên
|
Chức
danh
|
Họ
và tên
|
Số
CMND/CCCD;
ngày cấp, nơi cấp
|
Số
văn bằng, chứng chỉ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CHỦ TÀU/THUYỀN
TRƯỞNG
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
……..ngày…….
tháng……năm…..….
XÁC NHẬN CỦA BỘ ĐỘI BIÊN PHÒNG
(Ký tên, đóng dấu)
|
CHỨNG
THỰC CỦA CƠ QUAN KIỂM TRA, KIỂM SOÁT
Rời
cảng
|
Xuất
bến
|
Kiểm tra, kiểm soát
của Tổ chức quản lý cảng cá:……………………..……..….………
Ngày……….…tháng….…..năm…….…..….
Nội
dung:………………………….…….….….
………………………….……….…….……….
Nhận xét:…………………. ….......................
…………………………..………….….………
……………………….………..……….………
Tổ
chức quản lý cảng cá
(Ký,
đóng dấu)
|
Kiểm tra, kiểm soát
của Trạm kiểm soát Biên phòng:…………….…..……….……….
Ngày…………tháng……….năm…….……....
Gồm:………….…..người
(…..…Nam,..…Nữ)
Nhận
xét:…….……….…………....................
……………….………………….……………
……………………………..…………………
..........................................................................
Trạm
Kiểm soát Biên phòng
(Ký,
đóng dấu)
|
Cập
cảng
|
Nhập
bến
|
Kiểm tra, kiểm soát
của Tổ chức quản lý cảng cá:……………………..……..………
Ngày…………tháng…..…..
năm……………
Nội
dung:……….……………….….………….
………………….……….…….……………….
Nhận
xét:………………….….…...................
………………………………...….……………
……………………….…….……..……………
Tổ
chức quản lý cảng cá
(Ký,
đóng dấu)
|
Kiểm tra, kiểm soát
của Trạm kiểm soát Biên phòng:………………………….……….
Ngày………....…tháng…….…năm…….…....
Gồm:………...người
(…….....Nam,…..….Nữ)
Nhận
xét:………..……………….....................
………………….…..…………………………
……………….….……………….……………
...........................................................................
Trạm
Kiểm soát Biên phòng
(Ký,
đóng dấu)
|
4.
Tên thủ tục: Xóa đăng ký tàu cá
Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Tổ chức, cá
nhân chuẩn bị hồ sơ theo hướng dẫn và nộp hồ sơ tại bộ phận Tiếp nhận và trả
kết quả của Trung tâm Hành chính công huyện.
- Bước 2: Trung tâm
Hành chính công huyện tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính hợp lệ, đầy đủ của các
giấy tờ có trong hồ sơ; yêu cầu bổ sung, hoàn thiện nếu hồ sơ chưa đầy đủ, chưa
hợp lệ. Trung tâm Hành chính công huyện chuyển hồ sơ cho Phòng Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn các huyện/Phòng Kinh tế các thị xã, thành phố Huế giải
quyết.
- Bước 3: Trong thời
gian 03 ngày làm việc, kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ, Phòng Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn các huyện/Phòng Kinh tế các thị xã, thành phố
Huế tiến hành thẩm định hồ sơ, và ký giấy chứng nhận xóa đăng ký tàu cá.
- Bước 4: Trung tâm
Hành chính công huyện trả kết quả tổ chức, cá nhân.
Địa chỉ tiếp nhận và
trả kết quả: Trung
tâm Hành chính công huyện
Thời gian tiếp nhận
và trả kết quả: Buổi
sáng từ 8h00 đến 11h00, buổi chiều từ 13h30 đến 16h30 các ngày từ thứ Hai đến
thứ Sáu và sáng thứ Bảy hàng tuần (trừ các ngày Lễ, ngày nghỉ theo quy định)
Cách thức thực hiện: Hồ sơ có thể được nộp
theo một trong các hình thức sau:
- Nộp qua dịch vụ Bưu
chính công ích đến Trung tâm Hành chính công huyện.
- Nộp trực tuyến qua
Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh Thừa Thiên Huế;
- Nộp trực tiếp tại
Trung tâm Hành chính công huyện.
Thành phần, số lượng
hồ sơ:
Tổ chức, cá nhân nộp 01 bộ hồ sơ, bao gồm:
a) Tờ khai xóa đăng
ký tàu cá theo Mẫu số 10.ĐKT Phụ lục XVI ban hành kèm theo Thông tư số
01/2022/TT-BNNPTNT;
b) Bản chính Giấy
chứng nhận đăng ký tàu cá; trường hợp Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá bị mất,
chủ tàu phải khai báo và nêu rõ lý do.
Thời hạn giải quyết: 03 ngày làm việc kể
từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định.
Đối tượng thực hiện
thủ tục hành chính:
Tổ chức, cá nhân đề nghị.
Cơ quan có thẩm quyền
quyết định:
Ủy ban nhân dân cấp huyện.
Cơ quan giải quyết
thủ tục hành chính:
Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn các huyện/Phòng Kinh tế các thị xã,
thành phố Huế.
Kết quả thực hiện thủ
tục hành chính: Giấy
chứng nhận xóa đăng ký tàu cá theo Mẫu số 11.ĐKT Phụ lục XVI ban hành kèm
theo Thông tư số 01/2022/TT- BNNPTNT.
Phí, lệ phí (nếu có): Chưa có văn bản quy
định.
Tên mẫu đơn, mẫu tờ
khai: Tờ
khai xóa đăng ký tàu cá theo Mẫu số 10.ĐKT Phụ lục XVI ban hành kèm theo
Thông tư số 01/2022/TT-BNNPTNT.
Yêu cầu, điều kiện
thực hiện thủ tục hành chính (nếu có):
Khoản 1 Điều 72 Luật
Thủy sản quy định:
1. Tàu cá bị xóa đăng
ký thuộc một trong các trường hợp sau đây:
a) Tàu cá bị hủy, phá
dỡ hoặc chìm đắm không thể trục vớt;
b) Tàu cá bị mất tích
sau 01 năm kể từ ngày thông báo chính thức trên phương tiện thông tin đại
chúng;
c) Tàu cá được xuất
khẩu, bán, tặng cho, viện trợ;
d) Theo đề nghị của
chủ tàu cá.
Căn cứ pháp lý của
thủ tục hành chính:
Luật Thủy sản năm 2017;
Thông tư số
23/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
quy định về đăng kiểm viên tàu cá; công nhận cơ sở đăng kiểm tàu cá; bảo đảm an
toàn kỹ thuật tàu cá, tàu kiểm ngư; đăng ký tàu cá, tàu công vụ thủy sản; xóa
đăng ký tàu cá và đánh dấu tàu cá;
Thông tư số
01/2022/TT-BNNPTNT ngày 18/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn Sửa đổi, bổ sung một số Thông tư trong lĩnh vực thủy sản;
- Quyết định số
36/QĐ-UBND ngày 27 tháng 7 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế về
việc Ban hành quy định phân cấp quản lý tàu cá có chiều dài dưới 12m có hoạt
động khai thác thủy sản tại vùng biển ven bờ, vùng nội địa trên địa bàn tỉnh
Thừa Thiên Huế.
Mẫu
số 10.ĐKT- Thông tư số 01/2022/TT-BNNPTNT
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
SOCIALISTREPUBLIC
OF VIETNAM
Independence - Freedom - Happiness
---------------
TỜ
KHAI XÓA ĐĂNG KÝ TÀU CÁ
Kính
gửi: ……………………….(1)
Đề nghị xóa đăng ký
tàu cá với các thông số dưới đây kể từ ngày ….../….../20………
Kindly deregister the
with the following particulars from date ……………..…………
Tên
………………..(2)................................ Hô hiệu/số IMO:
......................................
Name Call
sign/IMO number
Chủ sở hữu (tên,
địa chỉ và tỉ lệ sở hữu): .......................................................................
Shipowner (name,
address and ratio of ownership)
Người đề nghị xóa
đăng ký (tên, địa chỉ):
.....................................................................
Applicant (name,
address)
Nơi đăng ký:
..................................................................................................................
Place of registry
Số đăng ký:
................................................; Ngày đăng ký:
..........................................
Number of registration
Date of registration
Cơ quan đăng ký:
...........................................................................................................
The Registrar of ship
Lý do xin xóa đăng ký
...................................................................................................
Reasons to deregister
.............................................................................................
XÁC NHẬN CỦA UBND
CẤP XÃ
|
Date………….,
ngày ... tháng ... năm…
CHỦ
SỞ HỮU
Owner
|
Ghi chú (Note):
(1) Tên cơ quan đăng
ký The ship Registration office
Type of transport
facility registration/registry (vessel, public service ship)
(2) Tên phương tiện
Name of transport facility
Mẫu
số 11.ĐKT- Thông tư số 01/2022/TT-BNNPTNT
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM
Independence - Freedom - Happiness
---------------
GIẤY
CHỨNG NHẬN XÓA ĐĂNG KÝ TÀU CÁ
Certificate
of deregistration of Fishing Vessel
…………(1) .... Chứng
nhận tàu cá có các thông số dưới đây đã được xóa đăng ký trong Sổ đăng ký tàu
cá quốc gia:
………. Hereby certify
that the ship with the following particulars has been eregistered from the Viet
Nam National ships registration book:
Tên
…………………...(2)............................. Hô hiệu/Số IMO:
...............................
Name Call
sign/IMO number
Chủ sở hữu (tên,
địa chỉ, tỉ lệ sở hữu tàu):
......................................................................
Owner (name, address,
ratio of ownership)
Số GCN đăng ký:
.............................................................................................................
Number of
registration
Ngày đăng ký:
..................................................................................................................
Date of registration
Cơ quan đăng ký:
.............................................................................................................
The Registrar of ship
Người đề nghị (tên,
địa chỉ): ............................................................................................
Applicant (name,
address)
Lý do xóa đăng ký
...........................................................................................................
Reasons to deregister
Ngày có hiệu lực xóa
đăng ký: .........................................................................................
Date of deregist
Số đăng ký:
.....................................
Number of registration
|
Cấp tại ..........
, ngày …... tháng …... năm …...
Issued at ………………, on ...............
THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN ĐĂNG KÝ TÀU
Full name, signature of duly authorized official
|
Ghi chú (Note):
(1) Tên cơ quan đăng
ký
The ship Registration
office
(2) Tên tàu
Name of transport
facility