|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 2597/QĐ-UBND 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính ngành Nông nghiệp Tây Ninh
Số hiệu:
|
2597/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Tây Ninh
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Mạnh Hùng
|
Ngày ban hành:
|
22/10/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TÂY NINH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2597/QĐ-UBND
|
Tây Ninh, ngày 22
tháng 10 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG HOẶC THAY THẾ THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH TÂY NINH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng
6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng
8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên
quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng
10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục
hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn tại Tờ trình số 3914/TTr-SNN ngày 21 tháng 10 năm 2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh
mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế thuộc thẩm
quyền giải quyết của ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Tây Ninh.
Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh thực hiện
việc nhập và đăng tải dữ liệu các thủ tục hành chính lên Cơ sở dữ liệu quốc gia
về thủ tục hành chính theo quy định của pháp luật.
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn có trách
nhiệm truy cập vào địa chỉ: http://tthc.tayninh.gov.vn và địa chỉ http://csdl.thutuchanhchinh.vn (ở mục Quyết định công bố) để tải toàn bộ nội dung các thủ
tục hành chính. Khẩn trương tham mưu hoàn thành việc xây dựng quy trình nội bộ
giải quyết thủ tục hành chính để làm cơ sở thiết lập quy trình điện tử trên hệ
thống Một cửa điện tử tập trung của tỉnh. Đồng thời, chủ trì, phối hợp với Sở
Thông tin và Truyền thông cập nhật đầy đủ quy trình nội bộ giải quyết thủ tục
hành chính lên Cổng Dịch vụ công của tỉnh tại địa chỉ https://dichvucong.tayninh.gov.vn và quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính lên hệ
thống Một cửa điện tử tập trung tại địa chỉ https://motcua.tayninh.gov.vn. Niêm
yết công khai tại địa điểm tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính
và thực hiện các thủ tục hành chính này cho cá nhân, tổ chức đúng với nội dung
đã công bố, công khai theo quy định.
Sở Thông tin và Truyền thông căn cứ danh mục thủ
tục hành chính, quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính đã được công bố,
công khai. Chủ trì hướng dẫn, phối hợp với Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn cập nhật quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lên Cổng Dịch vụ
công của tỉnh, cập nhật quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính lên hệ
thống Một cửa điện tử tập trung. Đồng thời, tham mưu vận hành, điều chỉnh các
hệ thống liên quan đảm bảo thông suốt, thuận lợi trong việc tích hợp với Cổng
Dịch vụ công quốc gia và Cơ sở dữ liệu về thủ tục hành chính theo quy định.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành
kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và
UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Thủ trưởng các sở,
ban, ngành tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố, Chủ tịch UBND xã,
phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC - VPCP;
- TT: TU, HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- LĐVP; HCC;
- Lưu: VT VP.Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh.
(Chung)
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Mạnh Hùng
|
DANH MỤC
TTHC MỚI BAN HÀNH,
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG HOẶC THAY THẾ THUỘC THẨM QUYỂN GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH NÔNG NGHIỆP
VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH TÂY NINH
(Ban hành Kèm theo Quyết định số 2597/QĐ-UBND ngày 22/10/2020 của Chủ tịch
UBND tỉnh Tây Ninh)
STT
|
Tên thủ tục
hành chính (Mã số)
|
Lĩnh vực
|
Thời gian giải
quyết theo quy định của pháp luật
|
Thời gian giải
quyết thực tế tại tỉnh
|
Địa điểm thực
hiện
|
Phí, lệ phí
(nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
TTHC thực hiện
qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Ghi chú
|
I
|
CẤP TỈNH
|
1.
|
Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng
rừng sang mục đích khác
|
Lâm nghiệp
|
- 55 ngày làm việc
(thẩm quyền Quốc hội, Thủ tướng)
- 45 ngày làm việc
(thẩm quyền UBND tỉnh)
|
- 55 ngày làm việc
(thẩm quyền Quốc hội, Thủ tướng)
- 45 ngày làm việc
(thẩm quyền UBND tỉnh)
|
Trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Phường 3, thành phố Tây Ninh,
tỉnh Tây Ninh)
|
Không
|
Nghị định số 83/2020/NĐ-CP ngày 15/7/2020 của
Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày
16/11/2018 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm
nghiệp.
|
x
|
Mới ban hành
|
2.
|
Xác nhận nguồn gốc gỗ trước khi xuất khẩu
|
Lâm nghiệp
|
06 ngày làm việc
|
06 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Phường 3, thành phố Tây Ninh,
tỉnh Tây Ninh)
|
Không
|
Điều 8, Điều 9 Nghị định số 102/2020/NĐ- CP ngày
01/9/2020 của Chính phủ Quy định Hệ thống bảo đảm gỗ hợp pháp Việt Nam.
|
x
|
Mới ban hành
|
3.
|
Phân loại doanh nghiệp chế biến và xuất khẩu gỗ
|
Lâm nghiệp
|
13 ngày làm việc
|
13 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Phường 3, thành phố Tây Ninh,
tỉnh Tây Ninh)
|
Không
|
Chương III Nghị định số 102/2020/NĐ-CP ngày
01/9/2020 của Chính phủ quy định Hệ thống bảo đảm gỗ hợp pháp Việt Nam.
|
x
|
Mới ban hành
|
4.
|
Cấp quyết định, phục hồi quyết định công nhận cây
đầu dòng, vườn cây đầu dòng, cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm nhân giống
bằng phương pháp vô tính
|
Trồng trọt
|
- Trường hợp 1:25
ngày làm việc.
- Trường hợp 2: 05
ngày làm việc.
|
- Trường hợp 1: 25
ngày làm việc.
- Trường hợp 2: 05
ngày làm việc.
|
Trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Phường 3, thành phố Tây Ninh,
tỉnh Tây Ninh)
|
Không
|
- Luật Trồng trọt ngày 19/11/2018;
- Nghị định số 94/2019/NĐ-CP ngày 13/12/2019 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Trồng trọt về giống cây trồng
và canh tác
|
x
|
Mới ban hành
|
5.
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn
thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng
|
Chăn nuôi
|
- Trường hợp 1: 25
ngày làm việc.
- Trường hợp 2: 10
ngày làm việc.
|
- Trường hợp 1: 25
ngày làm việc.
- Trường hợp 2: 10
ngày làm việc.
|
Trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Phường 3, thành phố Tây Ninh,
tỉnh Tây Ninh)
|
Không
|
- Luật Chăn nuôi ngày 19 tháng 11 năm 2018;
- Nghị định số 13/2020/NĐ-CP ngày 21 tháng 01 năm
2020 của Chính phủ hướng dẫn chi tiết Luật Chăn nuôi.
|
x
|
Mới ban hành
|
6.
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất
thức ăn thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng
|
Chăn nuôi
|
05 ngày làm việc
|
05 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Phường 3, thành phố Tây Ninh,
tỉnh Tây Ninh)
|
Không
|
- Luật Chăn nuôi ngày 19 tháng 11 năm 2018;
- Nghị định số 13/2020/NĐ-CP ngày 21 tháng 01 năm
2020 của Chính phủ hướng dẫn chi tiết Luật Chăn nuôi.
|
x
|
Mới ban hành
|
7.
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối
với chăn nuôi trang trại quy mô lớn
|
Chăn nuôi
|
25 ngày làm việc
|
25 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Phường 3, thành phố Tây Ninh,
tỉnh Tây Ninh)
|
Không
|
- Luật Chăn nuôi ngày 19 tháng 11 năm 2018;
- Nghị định số 13/2020/NĐ-CP ngày 21 tháng 01 năm
2020 của Chính phủ hướng dẫn chi tiết Luật Chăn nuôi.
|
x
|
Mới ban hành
|
8.
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi
đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn
|
Chăn nuôi
|
05 ngày làm việc
|
05 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Phường 3, thành phố Tây Ninh,
tỉnh Tây Ninh)
|
Không
|
- Luật Chăn nuôi ngày 19 tháng 11 năm 2018;
- Nghị định số 13/2020/NĐ-CP ngày 21 tháng 01 năm
2020 của Chính phủ hướng dẫn chi tiết Luật Chăn nuôi.
|
x
|
Mới
ban hành
|
9.
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán
phân bón
|
Bảo vệ thực vật
|
- 13 ngày làm việc
(do thay đổi địa điểm buôn bán phân bón);
- 05 ngày làm viếc
(Giấy chứng nhận bị mất, hư hỏng hoặc thay đổi nội dung thông tin)
|
- 13 ngày làm việc
(do thay đổi địa điểm buôn bán phân bón);
- 05 ngày làm việc
(Giấy chứng nhận bị mất, hư hỏng hoặc thay đổi nội dung thông tin)
|
Trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Phường 3, thành phố Tây Ninh,
tỉnh Tây Ninh)
|
- Trường hợp 1:
Phí: 500.000 đồng.
- Trường hợp 2:
Phí 200.000 đồng.
|
- Nghị định số 84/2019/NĐ-CP ngày 20/9/2017 của
Chính phủ;
-Thông tư số 14/2018/TT-BTC ngày 07/02/2018 về
sửa đổi bổ sung một số điều của Thông tư số 207/2016/TT-BTC ngày 09/11/2016
của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
x
|
Sửa đổi, bổ sung
căn cứ pháp lý
|
10.
|
Công bố mở cảng cá loại 2.
|
Thủy sản
|
06 ngày làm việc
|
06 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Phường 3, thành phố Tây Ninh,
tỉnh Tây Ninh)
|
Không
|
- Luật Thủy sản số 18/2017/QH14 năm 2017;
- Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 của
Chính phủ.
|
x
|
Chưa được công
khai trên Cổng DVCQG
|
11.
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá.
|
Thủy sản
|
03 ngày làm việc
|
03 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Phường 3, thành phố Tây Ninh,
tỉnh Tây Ninh)
|
Không
|
- Luật Thủy sản số 18/2017/QH14;
- Thông tư số 23/2018/TT- BNNPTNT ngày 15/11/2018
của Bộ NN và PTNT.
|
x
|
Chưa được công
khai trên Cổng DVCQG
|
12.
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký tàu cá.
|
Thủy sản
|
03 ngày làm việc
|
03 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Phường 3, thành phố Tây Ninh,
tỉnh Tây Ninh)
|
Không
|
- Luật Thủy sản số 18/2017/QH14;
- Thông tư số 23/2018/TT- BNNPTNT ngày 15/11/2018
của Bộ NN và PTNT.
|
x
|
Chưa được công
khai trên Cổng DVCQG
|
13.
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tạm thời tàu cá.
|
Thủy sản
|
03 ngày làm việc
|
03 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Phường 3, thành phố Tây Ninh,
tỉnh Tây Ninh)
|
Không
|
- Luật Thủy sản số 18/2017/QH14;
- Thông tư số 23/2018/TT- BNNPTNT ngày 15/11/2018
của Bộ NN và PTNT.
|
x
|
Chưa được công
khai trên Cổng DVCQG
|
14.
|
Xóa đăng ký tàu cá.
|
Thủy sản
|
03 ngày làm việc
|
03 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Phường 3, thành phố Tây Ninh,
tỉnh Tây Ninh)
|
Không
|
- Luật Thủy sản số 18/2017/QH14;
- Thông tư số 23/2018/TT- BNNPTNT ngày 15/11/2018
của Bộ NN và PTNT.
|
x
|
Chưa được công
khai trên Cổng DVCQG
|
15.
|
Thẩm định, phê duyệt hồ sơ thiết kế, dự toán công
trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp
tỉnh quyết định đầu tư).
|
Lâm nghiệp
|
17 ngày làm việc
|
17 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Phường 3, thành phố Tây Ninh,
tỉnh Tây Ninh)
|
Không
|
Thông tư số 15/2019/TT- BNNPTNT ngày 30/10/2019
của Bộ Nông nghiệp và PTNT.
|
x
|
Chưa được công
khai trên Cổng DVCQG
|
16.
|
Thẩm định, phê duyệt phương án trồng rừng mới
thay thế diện tích rừng chuyển sang sử dụng cho mục đích khác.
|
Lâm nghiệp
|
32 ngày làm việc
|
32 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Phường 3, thành phố Tây Ninh,
tỉnh Tây Ninh)
|
Không
|
Thông tư số 13/2019/TT- BNNPTNT ngày 25/10/2019
của Bộ Nông nghiệp và PTNT.
|
x
|
Chưa được công
khai trên Cổng DVCQG
|
17.
|
Nộp tiền trồng rừng thay thế về Quỹ Bảo vệ và
Phát triển rừng của tỉnh.
|
Lâm nghiệp
|
15 ngày làm việc
|
15 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Phường 3, thành phố Tây Ninh,
tỉnh Tây Ninh)
|
Không
|
Thông tư số 13/2019/TT- BNNPTNT ngày 25/10/2019
của Bộ Nông nghiệp và PTNT.
|
x
|
Chưa được công
khai trên Cổng DVCQG
|
18.
|
Phê duyệt điều chỉnh thiết kế, dự toán công trình
lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do chủ tịch UBND cấp tỉnh
quyết định đầu tư).
|
Lâm nghiệp
|
12 ngày làm việc
|
12 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Phường 3, thành phố Tây Ninh,
tỉnh Tây Ninh)
|
Không
|
- Luật đầu tư công số 49/2014/QH13 ngày 18/6/2014;
- Nghị định số 136/2015/NĐ-CP ngày 31/12/2015 của
Chính phủ;
- Thông tư số 15/2019/TT- BNNPTNT ngày 30/10/2019
của Bộ Nông nghiệp và PTNT.
|
x
|
Chưa được công
khai trên Cổng DVCQG
|
19.
|
Tiếp nhận bản công bố hợp quy giống cây trồng.
|
Trồng trọt
|
05 ngày làm việc
|
05 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Phường 3, thành phố Tây Ninh,
tỉnh Tây Ninh)
|
Không
|
- Thông tư số 28/2012/TT- BNNPTNT ngày 12/12/2012
của Bộ Khoa học và Công nghệ;
- Thông tư số 02/2017/TT- BKHCN ngày 31/3/2017
của Bộ Khoa học và Công nghệ;
- Thông tư số 46/2015/TT- BNNPTNT ngày 15/12/2015
của Bộ Nông nghiệp và PTNT.
|
x
|
Chưa được công khai
trên Cổng DVCQG
|
20.
|
Tiếp nhận bản công bố hợp quy phân bón
|
Trồng
trọt
|
05 ngày làm việc
|
05 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Phường 3, thành phố Tây Ninh,
tỉnh Tây Ninh)
|
Không
|
- Luật Trồng trọt số 31/2018/QH14 ngày
19/11/2018;
- Nghị đinh số 84/2019/NĐ-CP ngày 14/11/2019 của
Chính phủ;
- Thông tư số 09/2019/TT- BNNPTNT ngày 27/8/2019
của Bộ Nông nghiệp và PTNT;
- Thông tư số 28/2012/TT- BNNPTNT ngày 12/12/2012
của Bộ Khoa học và Công nghệ;
- Thông tư số 02/2017/TT- BKHCN ngày 31/3/2017
của Bộ Khoa học và Công nghệ;
- Công văn số 2592/BVTV-KH ngày 01/10/2018 của Cục
BVTV
|
x
|
Chưa được công
khai trên Cổng DVCQG
|
21.
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân
bón.
|
Bảo vệ thực vật
|
13 ngày làm việc
|
13 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Phường 3, thành phố Tây Ninh,
tỉnh Tây Ninh)
|
Phí: 500.000 đồng
|
- Nghị định số 84/2019/NĐ-CP ngày 20/9/2017 của
Chính phủ;
- Thông tư số 14/2018/TT-BTC ngày 07/02/2018 của
Bộ Tài chính.
|
x
|
Chưa được công
khai trên Cổng DVCQG
|
22.
|
Xác nhận nội dung quảng cáo phân bón.
|
Bảo vệ thực vật
|
05 ngày làm việc
|
05 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Phường 3, thành phố Tây Ninh,
tỉnh Tây Ninh)
|
Không
|
- Nghị định số 84/2019/NĐ-CP ngày 20/9/2017 của
Chính phủ;
- Thông tư số 181/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính
phủ.
|
x
|
Chưa được công
khai trên Cổng DVCQG
|
23.
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán
thuốc bảo vệ thực vật.
|
Bảo vệ thực vật
|
05 ngày làm việc
|
05 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Phường 3, thành phố Tây Ninh,
tỉnh Tây Ninh)
|
Phí: 800.000 đồng
|
- Thông tư số 21/2015/TT- BNNPTNT ngày 08/6/2015
của Bộ NN và PTNT;
- Thông tư số 231/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của
Bộ Tài chính.
|
x
|
Chưa được công
khai trên Cổng DVCQG
|
24.
|
Hỗ trợ dự án liên kết.
|
Kinh tế hợp tác
|
35 ngày làm việc
|
35 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Phường 3, thành phố Tây Ninh,
tỉnh Tây Ninh)
|
Không
|
- Nghị định số 98/2018/NĐ-CP ngày 05/7/2018 của
Chính phủ;
- Quyết định số 4660/QĐ-BNN- KTHT ngày 26/11/2018
của Bộ Nông nghiệp và PTNT.
|
x
|
Chưa được công
khai trên Cổng DVCQG
|
II
|
CẤP HUYỆN
|
1
|
Xác nhận nguồn gốc gỗ trước khi xuất khẩu
|
Lâm nghiệp
|
06 ngày làm việc
|
06 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả cơ quan Kiểm lâm cấp huyện
|
Không
|
Điều 9 Nghị định số 102/2020/NĐ-CP ngày 01/9/2020
của Chính phủ quy định Hệ thống bảo đảm gỗ hợp pháp Việt Nam.
|
|
Mới ban hành
|
2
|
Công nhận nghề truyền thống
|
Kinh tế hợp tác và
PTNT
|
30 ngày làm việc
|
30 ngày làm việc
|
Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện
|
Không
|
- Nghị định số 52/2018/NĐ-CP , ngày 12/4/2018 của
Chính phủ về phát triển ngành nghề nông thôn.
|
x
|
Sửa đối, bổ sung
cơ quan thực hiện TTHC
|
3
|
Công nhận làng nghề
|
Kinh tế hợp tác và
PTNT
|
30 ngày làm việc
|
30 ngày làm việc
|
Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện
|
Không
|
Nghị định số 52/2018/NĐ-CP , ngày 12/4/2018 của Chính
phủ về phát triển ngành nghề nông thôn.
|
x
|
Sửa đổi, bổ sung cơ
quan thực hiện TTHC
|
4
|
Công nhận làng nghề truyền thống
|
Kinh tế hợp tác và
PTNT
|
30 ngày làm việc
|
30 ngày làm việc
|
Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện
|
|
Nghị định số 52/2018/NĐ-CP , ngày 12/4/2018 của Chính
phủ về phát triển ngành nghề nông thôn.
|
x
|
Sửa đổi, bổ sung
cơ quan thực hiện TTHC
|
5
|
Thẩm định, phê duyệt hồ sơ thiết kế, dự toán công
trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp
huyện, cấp xã quyết định đầu tư).
|
Lâm nghiệp
|
21 ngày làm việc
|
21 ngày làm việc
|
Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện
|
Không
|
- Luật đầu tư công số 49/2014/QH13 ngày 18/6/2014;
- Nghị định số 23/2006/NĐ-CP ngày 3/3/2006 của
Chính phủ;
- Nghị định số 136/2015/NĐ-CP ngày 31/12/2015 của
Chính phủ;
- Thông tư số 23/2016/TT- BNNPTNT ngày 30/6/2016
của Bộ NN và PTNT.
|
|
Chưa được công
khai trên Cổng DVCQG
|
6
|
Điều chỉnh thiết kế, dự toán công trình lâm sinh
(đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp huyện, cấp xã
quyết định đầu tư).
|
Lâm nghiệp
|
21 ngày làm việc
|
21 ngày làm việc
|
Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện
|
Không
|
- Luật đầu tư công số 49/2014/QH13 ngày
18/6/2014;
- Nghị định số 23/2006/NĐ-CP ngày 3/3/2006 của
Chính phủ;
- Nghị định số 136/2015/NĐ-CP ngày 31/12/2015 của
Chính phủ;
- Thông tư số 23/2016/TT- BNNPTNT ngày 30/6/2016
của Bộ NN và PTNT.
|
|
Chưa được công
khai trên Cổng DVCQG
|
III
|
CẤP XÃ
|
1
|
Chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất lúa
|
Trồng
trọt
|
05 ngày làm việc
|
05 ngày làm việc
|
Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả UBND cấp xã
|
Không
|
- Điều 56 Luật Trồng trọt số 31/2018/QH14 ngày
19/11/2018.
- Khoản 3 Điều 13 Nghị định số 94/NĐ-CP ngày
13/12/2019 của Chính phủ.
|
|
Mới ban hành
|
2
|
Bố trí ổn định dân cư ngoài tỉnh.
|
Kinh tế hợp tác
|
85 ngày làm việc
|
85 ngày làm việc
|
Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả UBND cấp xã
|
Không
|
- Thông tư số 03/2014/TT- BNNPTNT ngày 25/01/2014
của Bộ NN và PTNT;
- Thông tư số 19/2015/TT- BNNPTNT ngày 27/4/2015
của Bộ NN và PTNT.
|
|
Sửa đổi, bổ sung
cơ quan thực hiện TTHC
|
3
|
Bố trí ổn định dân cư trong huyện.
|
Kinh tế hợp tác
|
45 ngày làm việc
|
45 ngày làm việc
|
Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả UBND cấp xã
|
Không
|
- Thông tư số 03/2014/TT- BNNPTNT ngày 25/01/2014
của Bộ NN và PTNT;
- Thông tư số 19/2015/TT- BNNPTNT ngày 27/4/2015
của Bộ NN và PTNT.
|
|
Sửa đổi, bổ sung
cơ quan thực hiện TTHC
|
4
|
Bố trí ổn định dân cư ngoài huyện, trong tỉnh.
|
Kinh tế hợp tác
|
75 ngày làm việc
|
75 ngày làm việc
|
Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả UBND cấp xã
|
Không
|
- Thông tư số 03/2014/TT- BNNPTNTT ngày
25/01/2014 của Bộ NN và PTNT;
- Thông tư số 19/2015/TT- BNNPTNT ngày 27/4/2015
của Bộ NN và PTNT.
|
|
Sửa đổi, bổ sung
cơ quan thực hiện TTHC
|
Quyết định 2597/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn do tỉnh Tây Ninh ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2597/QĐ-UBND ngày 22/10/2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn do tỉnh Tây Ninh ban hành
882
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|