|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
2596/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Thuận
|
|
Người ký:
|
Đoàn Anh Dũng
|
Ngày ban hành:
|
14/12/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH THUẬN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2596/QĐ-UBND
|
Bình Thuận, ngày
14 tháng 12 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH VÀ QUY TRÌNH NỘI
BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐỐI VỚI CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, SỬA
ĐỔI, BỔ SUNG, BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC GIA ĐÌNH, DI SẢN VĂN HOÁ, MỸ THUẬT, NHIẾP ẢNH
VÀ TRIỂN LÃM THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ VĂN HOÁ, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
TỈNH BÌNH THUẬN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung
một số Điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành
chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 và Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa,
một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số
107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện
cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư
02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính
phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23
tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông
trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
3657/QĐ-BVHTTDL ngày 29/11/2023 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc
công bố thủ tục hành chính mới ban hành và bị bãi bỏ trong lĩnh vực gia đình
thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
Căn cứ Quyết định số 3638/QĐ-BVHTTDL
ngày 27/11/2023 về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong
lĩnh vực Di sản văn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch.
Căn cứ Quyết định số
3698/QĐ-BVHTTDL ngày 01/12/2023 về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi,
bổ sung và bị bãi bỏ lĩnh vực Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Văn hoá, Thể thao và Du lịch tại Tờ trình số 3627/TTr-SVHTTDL ngày 04 tháng 12
năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Công bố kèm theo Quyết định này:
1. Danh mục thủ tục hành chính
mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực gia đình, di sản văn hoá,
mỹ thuật, nhiếp ảnh và triển lãm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn
hoá, Thể thao và Du lịch tỉnh Bình Thuận (Chi tiết tại Phụ lục I).
2. Quy trình nội bộ giải quyết
thủ tục hành chính cấp tỉnh (Chi tiết tại Phụ lục II).
3. Quy trình nội bộ giải quyết
thủ tục hành chính cấp xã (Chi tiết tại Phụ lục III).
Điều 2.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 3.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Văn
hoá, Thể thao và Du lịch, chủ tịch ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố
và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KSTTHC-Văn phòng Chính phủ;
- Chủ tịch, các Phó CT. UBND tỉnh;
- Sở TT&TT (p/h cập nhật các phần mềm);
- Sở Nội vụ (phòng CCHC);
- Trung tâm Hành chính công tỉnh;
- Lưu: VT, NCKSTTHC.Nga.
|
CHỦ TỊCH
Đoàn Anh Dũng
|
PHỤ LỤC 01
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, SỬA ĐỔI, BỒ
SUNG VÀ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC GIA ĐÌNH , DI SẢN VĂN HOÁ, MỸ THUẬT, NHIẾP ẢNH VÀ
TRIỂN LÃM, THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
(Kèm theo Quyết định số 2596 /QĐ-UBND ngày 14 /12/2023 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh)
TT
|
Mã số thủ tục hành chính
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Cách thức thực hiện
|
Phí lệ phí (nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
Mức độ DVC
|
Thực hiện qua BCCI
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
A. THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
|
I. Lĩnh vực gia đình (05
TTHC)
|
1. Thủ tục hành chính cấp
tỉnh (03 TTHC)
|
1
|
1.012080
|
Thủ tục cấp lần đầu Giấy chứng
nhận đăng ký thành lập cơ sở cung cấp dịch vụ trợ giúp phòng, chống bạo lực
gia đình
|
10 ngày làm việc
|
- Tiếp nhận và trả kết quả tại
Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan giải quyết: Sở Văn
hoá, Thể thao và Du lịch
|
Chưa triển khai
|
Có
|
Không
|
- Luật Phòng, chống bạo lực
gia đình số 13/2022/QH15 ngày 14/11/2022.
- Nghị định số 76/2023/NĐ-CP
ngày 01/11/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Phòng,
chống bạo lực gia đình.
|
2
|
1.012081
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận
đăng ký thành lập cơ sở cung cấp dịch vụ trợ giúp phòng, chống bạo lực gia
đình
|
03 ngày làm việc
|
- Tiếp nhận và trả kết quả tại
Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan giải quyết: Sở Văn
hoá, Thể thao và Du lịch
|
Chưa triển khai
|
Có
|
Không
|
- Luật Phòng, chống bạo lực gia
đình số 13/2022/QH15 ngày 14/11/2022.
- Nghị định số 76/2023/NĐ-CP
ngày 01/11/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Phòng,
chống bạo lực gia đình.
|
3
|
1.012082
|
Thủ tục cấp đổi giấy chứng nhận
đăng ký thành lập cơ sở cung cấp dịch vụ trợ giúp phòng, chống bạo lực gia
đình
|
10 ngày làm việc
|
- Tiếp nhận và trả kết quả tại
Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan giải quyết: Sở Văn
hoá, Thể thao và Du lịch
|
Chưa triển khai
|
Có
|
Không
|
- Luật Phòng, chống bạo lực
gia đình số 13/2022/QH15 ngày 14/11/2022.
- Nghị định số 76/2023/NĐ-CP
ngày 01/11/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Phòng,
chống bạo lực gia đình.
|
2. Thủ tục hành chính cấp
xã: 02 TTHC (TTHC cấp huyện đối với địa phương không tổ chức chính quyền cấp
xã)
|
1
|
1.012084
|
Thủ tục cấm tiếp xúc theo Quyết
định của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã (Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện
đối với địa phương không tổ chức chính quyền cấp xã) theo đề nghị của cơ
quan, tổ chức cá nhân
|
12 giờ kể từ khi Chủ tịch UBND xã (Chủ tịch UBND cấp huyện đối với địa
phương không tổ chức chính quyền cấp xã) nhận được đề nghị cấm tiếp xúc
|
- Tiếp nhận và trả kết quả tại
bộ phận một cửa UBND cấp xã.
- Đơn vị thực hiện: Chủ tịch
UBND cấp xã hoặc Chủ tịch UBND cấp huyện đối với địa phương không tổ chức
chính quyền cấp xã
|
Chưa triển khai
|
Có
|
Không
|
- Luật Phòng, chống bạo lực
gia đình số 13/2022/QH15 ngày 14/11/2022.
- Nghị định số 76/2023/NĐ-CP
ngày 01/11/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Phòng,
chống bạo lực gia đình.
|
2
|
1.012085
|
Thủ tục hủy bỏ Quyết định cấm
tiếp xúc theo đơn đề nghị
|
12 giờ kể từ khi Chủ tịch UBND cấp xã (Chủ tịch UBND cấp huyện đối với
địa phương không tổ chức chính quyền cấp xã) nhận được đơn đề nghị hủy bỏ quyết
định cấm tiếp xúc
|
- Tiếp nhận và trả kết quả tại
bộ phận một cửa UBND cấp xã.
- Đơn vị thực hiện: Chủ tịch
UBND cấp xã hoặc Chủ tịch UBND cấp huyện đối với địa phương không tổ chức
chính quyền cấp xã
|
Chưa triển khai
|
Có
|
Không
|
- Luật Phòng, chống bạo lực
gia đình số 13/2022/QH15 ngày 14/11/2022.
- Nghị định số 76/2023/NĐ-CP
ngày 01/11/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Phòng,
chống bạo lực gia đình.
|
B. THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
|
I. Lĩnh vực Di sản văn hóa
(02 TTHC)
|
01
|
2.001631
|
Thủ tục đăng ký di vật, cổ vật,
bảo vật quốc gia
|
13 ngày làm việc
|
- Tiếp nhận và trả kết quả tại
Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan giải quyết: Sở Văn
hoá, Thể thao và Du lịch
|
Toàn trình
|
Có
|
Không
|
- Luật Di sản văn hóa số
28/2001/QH10 ngày 29/6/ 2001.
- Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Di sản văn hóa số 32/2009/QH12 ngày 18/6/2009.
- Nghị định số 98/2010/NĐ-CP
của Chính phủ ngày 21/9/2010.
- Thông tư số
07/2004/TT-BVHTT ngày 19/2/2004 của Bộ Văn hóa - Thông tin.
- Thông tư số
07/2011/TT-BVHTTDL ngày 07/6/2011 của Bộ VHTTDL.
- Thông tư số
13/2023/TTBVHTTDL ngày 30/10/2023 của Bộ trưởng Bộ VHTTDL.
|
2
|
1.003835
|
Thủ
tục công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng ngoài công lập, tổ chức, cá
nhân là chủ sở hữu hoặc đang quản lý hợp pháp hiện vật
|
95 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả tại
Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan giải quyết: Sở Văn
hóa, Thể thao và Du lịch, Ủy ban nhân dân tỉnh, Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch,
Thủ tướng Chính phủ.
|
Một phần
|
Có
|
Không quy định
|
- Luật Di sản văn hóa số
28/2001/QH10 ngày 29/6/2001.
- Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Di sản văn hóa số 32/2009/QH12 ngày 18/6/2009.
- Nghị định số 98/2010/NĐ-CP
ngày 21/9/2010 của Chính phủ.
- Thông tư số 13/2010/TT-
BVHTTDL ngày 30/12/2010 của Bộ VHTTDL.
- Thông tư số
13/2023/TTBVHTTDL ngày 30/10/2023 của Bộ trưởng Bộ VHTTDL.
|
II. Lĩnh vực Mỹ thuật, Nhiếp
ảnh và Triển lãm (01 TTHC)
|
01
|
2.001496
|
Thủ
tục phê duyệt nội dung tác phẩm mỹ thuật, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu cấp tỉnh
|
06
ngày làm việc
|
-
Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
-
Cơ quan giải quyết: Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
Chưa triển khai
|
Có
|
1.
Đối với
tác phẩm tạo hình, mỹ thuật ứng dụng, tranh:
-
Đối với 10
tác phẩm đầu tiên: 300.000 đồng/tác phẩm/lần thẩm định.
-
Từ tác phẩm
thứ 11 tới
tác phẩm
thứ 49: 270.000 đồng/tác phẩm/lần thẩm định.
-
Từ tác phẩm
thứ 50 trở
đi: 240.000 đồng/tác phẩm/lần thẩm định, tối đa không quá 15.000.000 đồng
2.
Đối với
tác phẩm nhiếp ảnh:
-
Đối với 10
tác phẩm đầu tiên: 100.000 đồng/tác phẩm/lần thẩm định;
-
Từ tác phẩm
thứ 11 tới
tác phẩm
thứ 49:
90.000 đồng/
tác phẩm/ lần thẩm định.
-
Từ tác phẩm
thứ 50 trở
đi: 80.000 đồng/tác phẩm/lần thẩm định.
|
-
Thông tư số 28/2014/TT-BVHTTDL ngày 31/12/2014 của Bộ VHTT&DL.
-
Thông tư số 260/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài Chính.
-
Thông tư số 26/2018/TT-BVHTTDL ngày 11/9/2018 của Bộ VHTT&DL.
-
Thông tư số 13/2023/TT-BVHTTDL ngày
30/10/2023 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
C. THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ (19 TTHC)
|
I. Lĩnh vực gia đình (18
TTHC)
|
1. Cấp tỉnh (12 TTHC)
|
TT
|
Mã số thủ tục hành chính
|
Tên TTHC
|
Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ TTHC
|
Ghi chú
|
01
|
1.005441
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng
ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND
cấp tỉnh)
|
Luật Phòng, chống bạo lực gia
đình số 13/2022/QH15 ngày 14 tháng 11 năm 2022
|
Thủ tục được công bố theo Quyết
định số 3657/QĐ-BVHTTDL ngày 29/11/2023 của Bộ trưởng Bộ Văn hoá, Thể thao và
Du lịch và Quyết định số 481/QĐ-UBND ngày 16/3/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh
Bình Thuận
|
02
|
1.001420
|
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của
UBND cấp tỉnh)
|
Luật Phòng, chống bạo lực gia
đình số 13/2022/QH15 ngày 14 tháng 11 năm 2022
|
Thủ tục được công bố theo Quyết
định số 3657/QĐ-BVHTTDL ngày 29/11/2023 của Bộ trưởng Bộ Văn hoá, Thể thao và
Du lịch và Quyết định số 481/QĐ-UBND ngày 16/3/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh
Bình Thuận
|
03
|
1.001407
|
Thủ tục đổi giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy
ban nhân dân cấp tỉnh)
|
Luật Phòng, chống bạo lực gia
đình số 13/2022/QH15 ngày 14 tháng 11 năm 2022
|
Thủ tục được công bố theo Quyết
định số 3657/QĐ-BVHTTDL ngày 29/11/2023 của Bộ trưởng Bộ Văn hoá, Thể thao và
Du lịch và Quyết định số 481/QĐ-UBND ngày 16/3/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh
Bình Thuận
|
04
|
2.001414
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền
của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)
|
Luật Phòng, chống bạo lực gia
đình số 13/2022/QH15 ngày 14 tháng 11 năm 2022
|
Thủ tục được công bố theo Quyết
định số 3657/QĐ-BVHTTDL ngày 29/11/2023 của Bộ trưởng Bộ Văn hoá, Thể thao và
Du lịch và Quyết định số 481/QĐ-UBND ngày 16/3/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh
Bình Thuận
|
05
|
1.000919
|
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền
của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)
|
Luật Phòng, chống bạo lực gia
đình số 13/2022/QH15 ngày 14 tháng 11 năm 2022
|
Thủ tục được công bố theo Quyết
định số 3657/QĐ-BVHTTDL ngày 29/11/2023 của Bộ trưởng Bộ Văn hoá, Thể thao và
Du lịch và Quyết định số 481/QĐ-UBND ngày 16/3/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh
Bình Thuận
|
06
|
1.000817
|
Thủ tục đổi giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền
của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)
|
Luật Phòng, chống bạo lực gia
đình số 13/2022/QH15 ngày 14 tháng 11 năm 2022
|
Thủ tục được công bố theo Quyết
định số 3657/QĐ-BVHTTDL ngày 29/11/2023 của Bộ trưởng Bộ Văn hoá, Thể thao và
Du lịch và Quyết định số 481/QĐ-UBND ngày 16/3/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh
Bình Thuận
|
07
|
1.000454
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
nghiệp vụ về chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình
|
Luật Phòng, chống bạo lực gia
đình số 13/2022/QH15 ngày 14 tháng 11 năm 2022
|
Thủ tục được công bố theo Quyết
định số 3657/QĐ-BVHTTDL ngày 29/11/2023 của Bộ trưởng Bộ Văn hoá, Thể thao và
Du lịch và Quyết định số 481/QĐ-UBND ngày 16/3/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh
Bình Thuận
|
08
|
1.000433
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
nghiệp vụ tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình
|
Luật Phòng, chống bạo lực gia
đình số 13/2022/QH15 ngày 14 tháng 11 năm 2022
|
Thủ tục được công bố theo Quyết
định số 3657/QĐ-BVHTTDL ngày 29/11/2023 của Bộ trưởng Bộ Văn hoá, Thể thao và
Du lịch và Quyết định số 481/QĐ-UBND ngày 16/3/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh
Bình Thuận
|
09
|
1.000379
|
Thủ tục cấp thẻ nhân viên
chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình
|
Luật Phòng, chống bạo lực gia
đình số 13/2022/QH15 ngày 14 tháng 11 năm 2022
|
Thủ tục được công bố theo Quyết
định số 3657/QĐ-BVHTTDL ngày 29/11/2023 của Bộ trưởng Bộ Văn hoá, Thể thao và
Du lịch và Quyết định số 481/QĐ-UBND ngày 16/3/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh
Bình Thuận
|
10
|
1.000104
|
Thủ tục cấp lại thẻ nhân viên
chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình
|
Luật Phòng, chống bạo lực gia
đình số 13/2022/QH15 ngày 14 tháng 11 năm 2022
|
Thủ tục được công bố theo Quyết
định số 3657/QĐ-BVHTTDL ngày 29/11/2023 của Bộ trưởng Bộ Văn hoá, Thể thao và
Du lịch và Quyết định số 481/QĐ-UBND ngày 16/3/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh
Bình Thuận
|
11
|
2.000022
|
Thủ tục cấp thẻ nhân viên tư
vấn phòng, chống bạo lực gia đình
|
Luật Phòng, chống bạo lực gia
đình số 13/2022/QH15 ngày 14 tháng 11 năm 2022
|
Thủ tục được công bố theo Quyết
định số 3657/QĐ-BVHTTDL ngày 29/11/2023 của Bộ trưởng Bộ Văn hoá, Thể thao và
Du lịch và Quyết định số 481/QĐ-UBND ngày 16/3/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh
Bình Thuận
|
12
|
1.003310
|
Thủ tục cấp lại thẻ nhân viên
tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình
|
Luật Phòng, chống bạo lực gia
đình số 13/2022/QH15 ngày 14 tháng 11 năm 2022
|
Thủ tục được công bố theo Quyết
định số 3657/QĐ-BVHTTDL ngày 29/11/2023 của Bộ trưởng Bộ Văn hoá, Thể thao và
Du lịch và Quyết định số 481/QĐ-UBND ngày 16/3/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh
Bình Thuận
|
2. Cấp huyện (06 TTHC)
|
01
|
1.003243
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của
UBND cấp huyện)
|
Luật Phòng, chống bạo lực gia
đình số 13/2022/QH15 ngày 14 tháng 11 năm 2022
|
Thủ tục được công bố theo Quyết
định số 3657/QĐ-BVHTTDL ngày 29/11/2023 của Bộ trưởng Bộ Văn hoá, Thể thao và
Du lịch và Quyết định số 481/QĐ-UBND ngày 16/3/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh
Bình Thuận
|
02
|
1.003226
|
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của
UBND cấp huyện)
|
Luật Phòng, chống bạo lực gia
đình số 13/2022/QH15 ngày 14 tháng 11 năm 2022
|
Thủ tục được công bố theo Quyết
định số 3657/QĐ-BVHTTDL ngày 29/11/2023 của Bộ trưởng Bộ Văn hoá, Thể thao và
Du lịch và Quyết định số 481/QĐ-UBND ngày 16/3/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh
Bình Thuận
|
03
|
1.003185
|
Thủ tục đổi giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của
UBND cấp huyện)
|
Luật Phòng, chống bạo lực gia
đình số 13/2022/QH15 ngày 14 tháng 11 năm 2022
|
Thủ tục được công bố theo Quyết
định số 3657/QĐ-BVHTTDL ngày 29/11/2023 của Bộ trưởng Bộ Văn hoá, Thể thao và
Du lịch và Quyết định số 481/QĐ-UBND ngày 16/3/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh
Bình Thuận
|
04
|
1.003140
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền
của UBND cấp huyện)
|
Luật Phòng, chống bạo lực gia
đình số 13/2022/QH15 ngày 14 tháng 11 năm 2022
|
Thủ tục được công bố theo Quyết
định số 3657/QĐ-BVHTTDL ngày 29/11/2023 của Bộ trưởng Bộ Văn hoá, Thể thao và
Du lịch và Quyết định số 481/QĐ-UBND ngày 16/3/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh
Bình Thuận
|
05
|
1.003103
|
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền
của UBND cấp huyện)
|
Luật Phòng, chống bạo lực gia
đình số 13/2022/QH15 ngày 14 tháng 11 năm 2022
|
Thủ tục được công bố theo Quyết
định số 3657/QĐ-BVHTTDL ngày 29/11/2023 của Bộ trưởng Bộ Văn hoá, Thể thao và
Du lịch và Quyết định số 481/QĐ-UBND ngày 16/3/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh
Bình Thuận
|
06
|
1.001874
|
Thủ tục đổi giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền
của UBND cấp huyện)
|
Luật Phòng, chống bạo lực gia
đình số 13/2022/QH15 ngày 14 tháng 11 năm 2022
|
Thủ tục được công bố theo Quyết
định số 3657/QĐ-BVHTTDL ngày 29/11/2023 của Bộ trưởng Bộ Văn hoá, Thể thao và
Du lịch và Quyết định số 481/QĐ-UBND ngày 16/3/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh
Bình Thuận
|
II. Quản lý sử dụng vũ khí, súng săn, vật liệu nổ, công cụ
hỗ trợ cấp tỉnh (01 TTHC)
|
01
|
1.004723
|
Thủ
tục cho phép tổ chức triển khai sử dụng vũ khí quân dụng, súng săn, vũ khí thể
thao, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ còn tính năng, tác dụng được sử dụng làm đạo
cụ
|
Thông tư số 12/2023/TT-
BVHTTDL ngày 25 tháng 10 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Thủ tục được công bố theo Quyết
định số 3698/QĐ-BVHTTDL ngày 01/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Văn hoá, Thể thao và
Du lịch và Quyết định số 481/QĐ-UBND ngày 16/3/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh
Bình Thuận
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Quy
trình nội bộ giải quyết các TTHC sửa đổi bổ sung lĩnh vực Di sản văn hóa; Lĩnh
vực Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm thực hiện theo Quyết định số 481/QĐ-UBND ngày
16/3/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính
thuộc phạm vi quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, UBND cấp huyện, UBND
cấp xã trên địa bàn tỉnh Bình Thuận (do không có thay đổi thời gian giải quyết
TTHC).
PHỤ LỤC 02
(Kèm
theo Quyết định số 2596/QĐ-UBND ngày 14/12/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
I. LĨNH VỰC
GIA ĐÌNH (03 TTHC)
1. Thủ tục
cấp lần đầu Giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở cung cấp dịch vụ trợ giúp
phòng, chống bạo lực gia đình (Mã số TTHC: 1.012080)
Trình tự công việc
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp
nhận hồ sơ.
|
Giờ hành chính
|
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính
xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày
trả kết quả.
|
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
chưa chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ.
|
Trường hợp từ chối nhận hồ
sơ, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do.
|
Bước 2
|
CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh tỉnh
|
Chuyển hồ sơ cho Sở
VHTT&DL (phòng QLVHGĐ) xử lý.
|
0.5 ngày
|
Bước 3
|
Công chức phụ trách của phòng
QLVHGĐ)
|
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ,
dự thảo văn bản xử lý hồ sơ.
|
06 ngày
|
Trường hợp hồ sơ chưa đạt yêu
cầu thì trả hồ sơ lại cho bộ phận một cửa để trả cho người dân bổ sung, hoàn
thiện hồ sơ đồng thời tham mưu văn bản trả lời, nêu rõ lý do (trong vòng 5
ngày làm việc).
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng QLVHGĐ)
|
Xem xét, thông qua dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ.
|
1.5 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký duyệt kết quả TTHC (Giấy
chứng nhận).
|
1.5 ngày
|
Bước 6
|
Công chức của Sở
|
- Vào sổ, phát hành văn bản.
- Chuyển kết quả cho Trung
tâm HCC tỉnh.
|
0.5ngày
|
Bước 7
|
CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh tỉnh
|
Trả kết quả TTHC và thu phí,
lệ phí (nếu có).
|
Giờ hành chính
|
|
Tổng thời gian thực hiện
TTHC:
|
10 ngày
|
02. Thủ tục
cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở cung cấp dịch vụ trợ giúp
phòng, chống bạo lực gia đình (Mã số TTHC: 1.012081)
Trình tự công việc
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp
nhận hồ sơ.
|
Giờ hành chính
|
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính
xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày
trả kết quả.
|
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
chưa chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ.
|
Trường hợp từ chối nhận hồ
sơ, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do.
|
Bước 2
|
CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh tỉnh
|
Chuyển hồ sơ cho Sở
VHTT&DL (phòng QLVHGĐ) xử lý.
|
02 giờ
|
Bước 3
|
Công chức phụ trách của phòng
QLVHGĐ)
|
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ
sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ.
|
1.5 ngày
|
Trường hợp hồ sơ chưa đạt yêu
cầu thì trả hồ sơ lại cho bộ phận một cửa để trả cho người dân bổ sung, hoàn
thiện hồ sơ đồng thời tham mưu văn bản trả lời, nêu rõ lý do (trong vòng 01
ngày làm việc).
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng QLVHGĐ)
|
Xem xét, thông qua dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ.
|
0.5 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký duyệt kết quả TTHC (Giấy
chứng nhận).
|
0.5 ngày
|
Bước 6
|
Công chức của Sở
|
- Vào sổ, phát hành văn bản.
- Chuyển kết quả cho Trung
tâm HCC tỉnh.
|
02 giờ
|
Bước 7
|
CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh tỉnh
|
Trả kết quả TTHC và thu phí,
lệ phí (nếu có).
|
Giờ hành chính
|
|
Tổng thời gian thực hiện
TTHC:
|
03 ngày
|
03. Thủ tục
cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở cung cấp dịch vụ trợ giúp
phòng, chống bạo lực gia đình (Mã số TTHC: 1.012082)
Trình tự công việc
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp
nhận hồ sơ.
|
Giờ hành chính
|
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính
xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày
trả kết quả.
|
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
chưa chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ.
|
Trường hợp từ chối nhận hồ
sơ, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do.
|
Bước 2
|
CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh tỉnh
|
Chuyển hồ sơ cho Sở
VHTT&DL (phòng QLVHGĐ) xử lý.
|
0.5 ngày
|
Bước 3
|
Công chức phụ trách của phòng
QLVHGĐ)
|
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ
sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ.
|
06 ngày
|
Trường hợp hồ sơ chưa đạt yêu
cầu thì trả hồ sơ lại cho bộ phận một cửa để trả cho người dân bổ sung, hoàn
thiện hồ sơ đồng thời tham mưu văn bản trả lời, nêu rõ lý do (trong vòng 5
ngày làm việc).
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng QLVHGĐ)
|
Xem xét, thông qua dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ.
|
1.5 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký duyệt kết quả TTHC (Giấy
chứng nhận).
|
1.5 ngày
|
Bước 6
|
Công chức của Sở
|
- Vào sổ, phát hành văn bản.
- Chuyển kết quả cho Trung
tâm HCC tỉnh.
|
0.5 ngày
|
Bước 7
|
CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh tỉnh
|
Trả kết quả TTHC và thu phí,
lệ phí (nếu có).
|
Giờ hành chính
|
|
Tổng thời gian thực hiện
TTHC:
|
10 ngày
|
PHỤ LỤC 03
(Kèm
theo Quyết định số 2596 /QĐ-UBND ngày 14 tháng 12 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh)
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
I. Lĩnh
vực gia đình (02 TTHC)
1. Thủ tục
cấm tiếp xúc theo Quyết định của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã (Chủ tịch Ủy
ban nhân dân cấp huyện đối với địa phương không tổ chức chính quyền cấp xã)
theo đề nghị của cơ quan, tổ chức cá nhân (Mã số TTHC: 1.012084)
Trình tự công việc
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Công chức tại bộ phận một cửa
|
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp
nhận hồ sơ.
|
Trong giờ hành chính
|
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính
xác theo quy định, công chức tiếp nhận hồ sơ và lập phiếu tiếp nhận hồ sơ và
hẹn ngày trả kết quả.
|
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
chưa chính xác theo quy định, công chức hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
|
Trường hợp từ chối nhận hồ
sơ, công chức phải nêu rõ lý do.
|
Bước 2
|
Công chức tại bộ phận một cửa
|
Chuyển hồ sơ cho bộ phận
chuyên môn xử lý.
|
01 giờ
|
Bước 3
|
Công chức bộ phận chuyên môn
|
- Nhận hồ sơ từ bộ phận một cửa.
- Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ.
|
06 giờ
|
Trường hợp hồ sơ chưa đạt yêu
cầu, công chức phụ trách chuyên môn (có văn bản trả) trả hồ sơ lại cho bộ phận
một cửa để trả lại cho người dân, tổ chức bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu có).
|
Bước 4
|
Lãnh đạo UBND xã
|
- Kiểm tra, xem xét lại hồ sơ
trình ký của bộ phận chuyên môn; Ký duyệt kết quả TTHC (Quyết định).
|
04 giờ
|
Bước 5
|
Công chức bộ phận chuyên môn
|
- Nhận kết quả trình ký từ
lãnh đạo.
- Vào Sổ, lưu trữ hồ sơ, chuyển
kết quả cho bộ phận một cửa.
|
01 giờ
|
Bước 6
|
Công chức tại bộ phận một cửa
|
Nhận kết quả từ bộ phận
chuyên môn và trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
Trong giờ hành chính
|
|
Tổng thời gian thực hiện
TTHC:
|
12 giờ
|
2. Thủ tục
hủy bỏ Quyết định cấm tiếp xúc theo đơn đề nghị (Mã số TTHC:1.012085)
Trình tự công việc
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Công chức tại bộ phận một cửa
|
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp
nhận hồ sơ.
|
Trong giờ hành chính
|
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính
xác theo quy định, công chức tiếp nhận hồ sơ và lập phiếu tiếp nhận hồ sơ và
hẹn ngày trả kết quả.
|
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
chưa chính xác theo quy định, công chức hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
|
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ,
công chức phải nêu rõ lý do.
|
Bước 2
|
Công chức tại bộ phận một cửa
|
Chuyển hồ sơ cho bộ phận
chuyên môn xử lý.
|
01 giờ
|
Bước 3
|
Công chức bộ phận chuyên môn
|
- Nhận hồ sơ từ bộ phận một cửa.
- Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ.
|
06 giờ
|
Trường hợp hồ sơ chưa đạt yêu
cầu, công chức phụ trách chuyên môn (có văn bản trả) trả hồ sơ lại cho bộ phận
một cửa để trả lại cho người dân, tổ chức bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu có).
|
Bước 4
|
Lãnh đạo UBND xã
|
- Kiểm tra, xem xét lại hồ sơ
trình ký của Bộ phận chuyên môn; Ký duyệt kết quả TTHC (Quyết định).
|
04 giờ
|
Bước 5
|
Công chức bộ phận chuyên môn
|
- Nhận kết quả trình ký từ
lãnh đạo.
- Vào Sổ, lưu trữ hồ sơ, chuyển
kết quả cho bộ phận một cửa.
|
01 giờ
|
Bước 6
|
Công chức tại bộ phận một cửa
|
Nhận kết quả từ bộ phận
chuyên môn và trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
Trong giờ hành chính
|
|
Tổng thời gian thực hiện
TTHC:
|
12 giờ
|
Quyết định 2596/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính đối với các thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực gia đình, di sản văn hoá, mỹ thuật, nhiếp ảnh và triển lãm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch tỉnh Bình Thuận
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2596/QĐ-UBND ngày 14/12/2023 công bố danh mục thủ tục hành chính và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính đối với các thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực gia đình, di sản văn hoá, mỹ thuật, nhiếp ảnh và triển lãm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch tỉnh Bình Thuận
378
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|