|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
2592/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Hưng Yên
|
|
Người ký:
|
Trần Quốc Văn
|
Ngày ban hành:
|
04/12/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HƯNG YÊN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2592/QĐ-UBND
|
Hưng Yên, ngày 04
tháng 12 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC HỘ TỊCH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG
QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ TƯ PHÁP
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật
Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; số 92/2017/NĐ-CP
ngày 23/4/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến
kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày
31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục
hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày
05/4/2023 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ quy định một số nội dung
và biện pháp thi hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính
và thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Quyết định số 2466/QĐ-BTP ngày 20/10/2023
của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung
trong lĩnh vực Hộ tịch thực hiện tại cơ quan đăng ký hộ tịch thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Bộ Tư pháp;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ
trình số 1421/TTr-STP ngày 08/11/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh
mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Hộ tịch thuộc phạm vi
chức năng quản lý nhà nước của Sở Tư pháp.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành
kể từ ngày ký.
Sở Tư pháp; UBND các huyện, thị xã, thành phố; UBND
các xã, phường, thị trấn và các cơ quan, đơn vị liên quan có trách nhiệm công khai
nội dung cụ thể của các thủ tục hành chính có trong Danh mục ban hành kèm theo
Quyết định này theo quy định tại Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017
của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính.
Văn phòng UBND tỉnh có trách nhiệm hướng dẫn, theo dõi,
đôn đốc và kiểm tra việc thực hiện công khai thủ tục hành chính tại Sở Tư pháp;
UBND các huyện, thị xã, thành phố; UBND các xã, phường, thị trấn và các cơ
quan, đơn vị có liên quan.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc
Sở Tư pháp; Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch UBND huyện, thị xã,
thành phố; Chủ tịch UBND xã, phường, thị trấn; tổ chức, cá nhân có liên quan
chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Văn phòng Chính phủ (Cục KSTTHC);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh;
- Bưu điện tỉnh;
- VNPT Hưng Yên;
- Trung tâm TT-HN tỉnh;
- Lưu: VT, PVHCC&KSTTNh.
|
CHỦ TỊCH
Trần Quốc Văn
|
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC HỘ TỊCH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ
NHÀ NƯỚC CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2592/QĐ-UBND ngày 04/12/2023 của Chủ tịch
UBND tỉnh Hưng Yên)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CẤP HUYỆN
Stt
|
Tên thủ tục
hành chính (TTHC)
|
Tên VBQPPL quy
định việc sửa đổi, bổ sung TTHC
|
Nội dung sửa
đổi, bổ sung
|
Lệ phí
|
Phí
|
Dịch vụ công trực
tuyến
|
Địa điểm thực
hiện
|
Ghi chú
|
Một phần
|
Toàn trình
|
1
|
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài
|
Thông tư số 03/2023/TT-BTP ngày 02/8/2023 của Bộ trưởng
Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Thông tư số 01/2022/TT-BTP
ngày 04/01/2022 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Nghị định
số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ quy định về Cơ sở dữ liệu hộ
tịch điện tử, đăng ký hộ tịch trực tuyến.
|
- Biểu mẫu hộ tịch điện tử tương tác (nếu người
có yêu cầu lựa chọn nộp hồ sơ theo hình thức trực tuyến).
- Bản điện tử kết quả thực hiện.
|
75.000 đồng
- Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công
với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật; người cao tuổi.
|
Phí cấp bản sao Giấy khai sinh (nếu có yêu cầu)
thực hiện theo quy định tại Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của
Bộ Tài chính.
|
x
|
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả giải quyết TTHC
cấp huyện
|
- Số Hồ sơ TTHC: 2.000528
- TTHC được sửa đổi có số thứ tự 1, Phần A Danh
mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 1143/QĐ-UBND ngày 25/5/2023 của Chủ
tịch UBND tỉnh Hưng Yên
|
2
|
Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài
|
Thông tư số 03/2023/TT-BTP
|
- Biểu mẫu hộ tịch điện tử tương tác (nếu người
có yêu cầu lựa chọn nộp hồ sơ theo hình thức trực tuyến).
- Bản điện tử kết quả thực hiện.
|
1.500.000 đồng
- Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công
với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật; người cao tuổi
|
|
x
|
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả giải quyết TTHC
cấp huyện
|
- Số Hồ sơ TTHC: 2.000806
- TTHC được sửa đổi có số thứ tự 2, Phần A Danh
mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 1143/QĐ-UBND
|
3
|
Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài
|
Thông tư số 03/2023/TT-BTP
|
- Biểu mẫu hộ tịch điện tử tương tác (nếu người
có yêu cầu lựa chọn nộp hồ sơ theo hình thức trực tuyến).
- Bản điện tử kết quả thực hiện.
|
75.000 đồng
- Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công
với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật, người cao tuổi.
|
- Phí cấp bản sao Trích lục khai tử (nếu có yêu
cầu) thực hiện theo quy định tại Thông tư số 281/2016/TT-BTC
|
x
|
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả giải quyết TTHC
cấp huyện
|
- Số Hồ sơ TTHC: 1.001766
- TTHC được sửa đổi có số thứ tự 3, Phần A Danh
mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 1143/QĐ-UBND
|
4
|
Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài
|
Thông tư số 03/2023/TT-BTP
|
- Biểu mẫu hộ tịch điện tử tương tác (nếu người
có yêu cầu lựa chọn nộp hồ sơ theo hình thức trực tuyến).
- Bản điện tử kết quả thực hiện.
|
75.000 đồng
- Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công
với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật, người cao tuổi.
|
- Phí cấp bản sao Trích lục đăng ký nhận cha, mẹ,
con (nếu có yêu cầu) thực hiện theo quy định tại Thông tư số 281/2016/TT-BTC
|
x
|
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả giải quyết TTHC
cấp huyện
|
- Số Hồ sơ TTHC: 2.000779
- TTHC được sửa đổi có số thứ tự 4, Phần A Danh
mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 1143/QĐ-UBND
|
5
|
Đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài
|
Thông tư số 03/2023/TT-BTP
|
- Biểu mẫu hộ tịch điện tử tương tác (nếu người
có yêu cầu lựa chọn nộp hồ sơ theo hình thức trực tuyến).
- Bản điện tử kết quả thực hiện.
|
50.000 đồng;
- Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công
với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật, người cao tuổi.
|
- Phí cấp bản sao Trích lục đăng ký giám hộ (nếu
có yêu cầu) thực hiện theo quy định tại Thông tư số 281/2016/TT-BTC
|
x
|
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả giải quyết TTHC
cấp huyện
|
- Số Hồ sơ TTHC: 1.001669
- TTHC được sửa đổi có số thứ tự 6, Phần A Danh
mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 1143/QĐ-UBND
|
6
|
Đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài
|
Thông tư số 03/2023/TT-BTP
|
- Biểu mẫu hộ tịch điện tử tương tác (nếu người
có yêu cầu lựa chọn nộp hồ sơ theo hình thức trực tuyến).
- Bản điện tử kết quả thực hiện.
|
50.000 đồng;
- Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công
với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật, người cao tuổi.
|
- Phí cấp bản sao Trích lục đăng ký chấm dứt giám
hộ (nếu có yêu cầu) thực hiện theo quy định tại Thông tư số 281/2016/TT-BTC
|
x
|
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả giải quyết TTHC
cấp huyện
|
- Số Hồ sơ TTHC: 2.000756
- TTHC được sửa đổi có số thứ tự 7, Phần A Danh
mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 1143/QĐ-UBND
|
7
|
Thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch,
xác định lại dân tộc
|
Thông tư số 03/2023/TT-BTP
|
- Biểu mẫu hộ tịch điện tử tương tác (nếu người
có yêu cầu lựa chọn nộp hồ sơ theo hình thức trực tuyến).
- Bản điện tử kết quả thực hiện.
|
25.000 đồng;
- Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công
với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật, người cao tuổi.
|
- Phí cấp bản sao Trích lục đăng ký thay đổi, cải
chính, bổ sung thông tin hộ tịch, xác định lại dân tộc (nếu có yêu cầu) thực hiện
theo quy định tại Thông tư số 281/2016/TT-BTC
|
x
|
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả giải quyết TTHC
cấp huyện
|
- Số Hồ sơ TTHC: 2.000748
- TTHC được sửa đổi có số thứ tự 8, Phần A Danh
mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 1143/QĐ-UBND
|
8
|
Ghi vào sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt
Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài
|
Thông tư số 03/2023/TT-BTP
|
- Biểu mẫu hộ tịch điện tử tương tác (nếu người
có yêu cầu lựa chọn nộp hồ sơ theo hình thức trực tuyến).
- Bản điện tử kết quả thực hiện.
|
50.000 đồng;
- Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công
với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật, người cao tuổi
|
- Phí cấp bản sao Trích lục ghi chú kết hôn (nếu
có yêu cầu) thực hiện theo quy định tại Thông tư số 281/2016/TT-BTC
|
x
|
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả giải quyết TTHC
cấp huyện
|
- Số Hồ sơ TTHC: 2.002189
- TTHC được sửa đổi có số thứ tự 9, Phần A Danh
mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 1143/QĐ-UBND
|
9
|
Ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn
của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước
ngoài
|
Thông tư số 03/2023/TT-BTP
|
- Biểu mẫu hộ tịch điện tử tương tác (nếu người
có yêu cầu lựa chọn nộp hồ sơ theo hình thức trực tuyến).
- Bản điện tử kết quả thực hiện.
|
50.000 đồng;
- Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công
với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật, người cao tuổi.
|
- Phí cấp bản sao Trích lục ghi chú ly hôn (nếu
có yêu cầu) thực hiện theo quy định tại Thông tư số 281/2016/TT-BTC
|
x
|
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả giải quyết TTHC
cấp huyện
|
- Số Hồ sơ TTHC: 2.000554
- TTHC được sửa đổi có số thứ tự 10, Phần A Danh
mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 1143/QĐ-UBND
|
10
|
Ghi vào sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân
Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh;
giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử;
thay đổi hộ tịch)
|
Thông tư số 03/2023/TT-BTP
|
- Biểu mẫu hộ tịch điện tử tương tác (nếu người
có yêu cầu lựa chọn nộp hồ sơ theo hình thức trực tuyến).
- Bản điện tử kết quả thực hiện.
|
50.000 đồng;
- Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công
với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật, người cao tuổi
|
- Phí cấp bản sao Trích lục ghi vào Sổ hộ tịch
việc khai sinh/ Trích lục ghi vào Sổ hộ tịch các việc hộ tịch khác (nếu có
yêu cầu) thực hiện theo quy định tại Thông tư số 281/2016/TT-BTC
|
x
|
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả giải quyết TTHC
cấp huyện
|
- Số Hồ sơ TTHC: 2.000547
- TTHC được sửa đổi có số thứ tự 11, Phần A Danh
mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 1143/QĐ-UBND
|
11
|
Đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài
|
Thông tư số 03/2023/TT-BTP
|
- Biểu mẫu hộ tịch điện tử tương tác (nếu người
có yêu cầu lựa chọn nộp hồ sơ theo hình thức trực tuyến).
- Bản điện tử kết quả thực hiện.
|
75.000 đồng;
- Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công
với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật, người cao tuổi
|
- Phí cấp bản sao Giấy khai sinh (nếu có yêu cầu)
thực hiện theo quy định tại Thông tư số 281/2016/TT-BTC
|
x
|
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả giải quyết TTHC
cấp huyện
|
- Số Hồ sơ TTHC: 2.000522
- TTHC được sửa đổi có số thứ tự 12, Phần A Danh
mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 1143/QĐ-UBND
|
12
|
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người
đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân
|
Thông tư số 03/2023/TT-BTP
|
- Biểu mẫu hộ tịch điện tử tương tác (nếu người
có yêu cầu lựa chọn nộp hồ sơ theo hình thức trực tuyến).
- Bản điện tử kết quả thực hiện.
|
75.000 đồng;
- Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công
với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật, người cao tuổi
|
- Phí cấp bản sao Giấy khai sinh (nếu có yêu cầu)
thực hiện theo quy định tại Thông tư số 281/2016/TT-BTC
|
x
|
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả giải quyết TTHC
cấp huyện
|
- Số Hồ sơ TTHC: 1.000893
- TTHC được sửa đổi có số thứ tự 13, Phần A Danh
mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 1143/QĐ-UBND
|
13
|
Đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài
|
Thông tư số 03/2023/TT-BTP
|
- Biểu mẫu hộ tịch điện tử tương tác (nếu người
có yêu cầu lựa chọn nộp hồ sơ theo hình thức trực tuyến).
- Bản điện tử kết quả thực hiện.
|
1.500.000 đồng;
- Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công
với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật, người cao tuổi
|
|
x
|
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả giải quyết TTHC
cấp huyện
|
- Số Hồ sơ TTHC: 2.000513
- TTHC được sửa đổi có số thứ tự 14, Phần A Danh
mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 1143/QĐ-UBND
|
14
|
Đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài
|
Thông tư số 03/2023/TT-BTP
|
- Biểu mẫu hộ tịch điện tử tương tác (nếu người
có yêu cầu lựa chọn nộp hồ sơ theo hình thức trực tuyến).
- Bản điện tử kết quả thực hiện.
|
50.000 đồng;
- Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công
với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật, người cao tuổi
|
- Phí cấp bản sao Trích lục khai tử (nếu có yêu
cầu) thực hiện theo quy định tại Thông tư số 281/2016/TT-BTC
|
X
|
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả giải quyết TTHC
cấp huyện
|
- Số Hồ sơ TTHC: 2.000497
- TTHC được sửa đổi có số thứ tự 15, Phần A Danh
mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 1143/QĐ-UBND
|
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CẤP XÃ
Stt
|
Tên thủ tục
hành chính (TTHC)
|
Tên VBQPPL quy
định việc sửa đổi, bổ sung TTHC
|
Nội dung sửa
đổi, bổ sung
|
Lệ phí
|
Phí
|
Dịch vụ công trực
tuyến
|
Địa điểm thực
hiện
|
Ghi chú
|
Một phần
|
Toàn trình
|
1
|
Đăng ký khai sinh
|
Thông tư số 03/2023/TT-BTP
|
- Biểu mẫu hộ tịch điện tử tương tác (nếu người
có yêu cầu lựa chọn nộp hồ sơ theo hình thức trực tuyến).
- Bản điện tử kết quả thực hiện.
|
- Miễn lệ phí đối với trường hợp khai sinh đúng
hạn, người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người
khuyết tật, người cao tuổi
- Đăng ký khai sinh không đúng hạn (áp dụng đối
với trường hợp thực hiện đăng ký khai sinh sau 60 ngày kể từ ngày trẻ em được
sinh ra): 5.000 đồng
|
- Phí cấp bản sao Giấy khai sinh (nếu có yêu cầu)
thực hiện theo quy định tại Thông tư số 281/2016/TT-BTC
|
x
|
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả giải quyết TTHC
cấp xã
|
- Số Hồ sơ TTHC: 1.001193
- TTHC được sửa đổi có số thứ tự 1, Phần B Danh
mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 1143/QĐ-UBND
|
2
|
Đăng ký kết hôn
|
Thông tư số 03/2023/TT-BTP
|
- Biểu mẫu hộ tịch điện tử tương tác (nếu người
có yêu cầu lựa chọn nộp hồ sơ theo hình thức trực tuyến).
- Bản điện tử kết quả thực hiện.
|
Miễn lệ phí
|
- Phí cấp bản sao Trích lục kết hôn (nếu có yêu
cầu) thực hiện theo quy định tại Thông tư số 281/2016/TT-BTC
|
x
|
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả giải quyết TTHC
cấp xã
|
- Số Hồ sơ TTHC: 1.000894
- TTHC được sửa đổi có số thứ tự 2, Phần B Danh
mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 1143/QĐ-UBND
|
3
|
Đăng ký nhận cha, mẹ, con
|
Thông tư số 03/2023/TT-BTP
|
- Biểu mẫu hộ tịch điện tử tương tác (nếu người
có yêu cầu lựa chọn nộp hồ sơ theo hình thức trực tuyến).
- Bản điện tử kết quả thực hiện.
|
- Lệ phí: 15.000 đồng
- Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công
với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật, người cao tuổi.
|
- Phí cấp bản sao Trích lục đăng ký nhận cha, mẹ,
con (nếu có yêu cầu) thực hiện theo quy định tại Thông tư số 281/2016/TT-BTC
|
x
|
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả giải quyết TTHC
cấp xã
|
- Số Hồ sơ TTHC: 1.001022
- TTHC được sửa đổi có số thứ tự 3, Phần B Danh
mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 1143/QĐ-UBND
|
4
|
Đăng ký khai tử
|
Thông tư số 03/2023/TT-BTP
|
- Biểu mẫu hộ tịch điện tử tương tác (nếu người
có yêu cầu lựa chọn nộp hồ sơ theo hình thức trực tuyến).
- Bản điện tử kết quả thực hiện.
|
- Đăng ký khai tử không đúng hạn (Áp dụng đối với
trường hợp thực hiện đăng ký khai tử sau 15 ngày kể từ ngày có người chết): 5.000
đồng
- Miễn lệ phí đối với trường hợp khai tử đúng
hạn, người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người
khuyết tật; người cao tuổi
|
- Phí cấp bản sao Trích lục khai tử (nếu có yêu
cầu) thực hiện theo quy định tại Thông tư số 281/2016/TT-BTC
|
x
|
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả giải quyết TTHC
cấp xã
|
- Số Hồ sơ TTHC: 1.000656
- TTHC được sửa đổi có số thứ tự 5, Phần B Danh
mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 1143/QĐ-UBND
|
5
|
Đăng ký giám hộ
|
Thông tư số 03/2023/TT-BTP
|
- Biểu mẫu hộ tịch điện tử tương tác (nếu người
có yêu cầu lựa chọn nộp hồ sơ theo hình thức trực tuyến).
- Bản điện tử kết quả thực hiện.
|
Miễn lệ phí
|
Phí cấp bản sao Trích lục đăng ký giám hộ (nếu có
yêu cầu) thực hiện theo quy định tại Thông tư số 281/2016/TT-BTC
|
x
|
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả giải quyết TTHC
cấp xã
|
- Số Hồ sơ TTHC: 1.004837
- TTHC được sửa đổi có số thứ tự 9, Phần B Danh
mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 1143/QĐ-UBND
|
6
|
Đăng ký chấm dứt giám hộ
|
Thông tư số 03/2023/TT-BTP
|
- Biểu mẫu hộ tịch điện tử tương tác (nếu người
có yêu cầu lựa chọn nộp hồ sơ theo hình thức trực tuyến).
- Bản điện tử kết quả thực hiện.
|
Miễn lệ phí
|
Phí cấp bản sao Trích lục đăng ký chấm dứt giám
hộ (nếu có yêu cầu) thực hiện theo quy định tại Thông tư số 281/2016/TT-BTC
|
x
|
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả giải quyết TTHC
cấp xã
|
- Số Hồ sơ TTHC: 1.004845
- TTHC được sửa đổi có số thứ tự 10. Phần B Danh
mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 1143/QĐ-UBND
|
7
|
Thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch
|
Thông tư số 03/2023/TT-BTP
|
- Biểu mẫu hộ tịch điện tử tương tác (nếu người
có yêu cầu lựa chọn nộp hồ sơ theo hình thức trực tuyến).
- Bản điện tử kết quả thực hiện.
|
- Lệ phí: 15.000 đồng
- Miễn lệ phí đối với trường người thuộc gia đình
có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật; người cao tuổi
|
Phí cấp bản sao Trích lục đăng ký thay đổi/cải chính/bổ
sung thông tin hộ tịch (nếu có yêu cầu) thực hiện theo quy định tại Thông tư
số 281/2016/TT-BTC
|
x
|
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả giải quyết TTHC
cấp xã
|
- Số Hồ sơ TTHC: 1.004859
- TTHC được sửa đổi có số thứ tự 11, Phần B Danh
mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 1143/QĐ-UBND
|
8
|
Cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân
|
Thông tư số 03/2023/TT-BTP
|
- Biểu mẫu hộ tịch điện tử tương tác (nếu người
có yêu cầu lựa chọn nộp hồ sơ theo hình thức trực tuyến).
- Bản điện tử kết quả thực hiện.
|
- Lệ phí: 15.000 đồng/bản;
- Miễn lệ phí đối với trường người thuộc gia đình
có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật; người cao tuổi
|
|
x
|
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả giải quyết TTHC
cấp xã
|
- Số Hồ sơ TTHC: 1.004873
- TTHC được sửa đổi có số thứ tự 12, Phần B Danh
mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 1143/QĐ-UBND
|
9
|
Đăng ký lại khai sinh
|
Thông tư số 03/2023/TT-BTP
|
- Biểu mẫu hộ tịch điện tử tương tác (nếu người
có yêu cầu lựa chọn nộp hồ sơ theo hình thức trực tuyến).
- Bản điện tử kết quả thực hiện.
|
- Lệ phí: 5.000 đồng;
- Miễn lệ phí đối với trường người thuộc gia đình
có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật; người cao tuổi
|
|
x
|
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả giải quyết TTHC
cấp xã
|
- Số Hồ sơ TTHC: 1.004884
- TTHC được sửa đổi có số thứ tự 13, Phần B Danh
mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 1143/QĐ-UBND
|
10
|
Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ
cá nhân
|
Thông tư số 03/2023/TT-BTP
|
- Biểu mẫu hộ tịch điện tử tương tác (nếu người
có yêu cầu lựa chọn nộp hồ sơ theo hình thức trực tuyến).
- Bản điện tử kết quả thực hiện.
|
- Lệ phí: 5.000 đồng;
- Miễn lệ phí đối với trường người thuộc gia đình
có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật; người cao tuổi
|
Phí cấp bản sao Giấy khai sinh (nếu có yêu cầu)
thực hiện theo quy định tại Thông tư số 281/2016/TT-BTC
|
x
|
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả giải quyết TTHC
cấp xã
|
- Số Hồ sơ TTHC: 1.004772
- TTHC được sửa đổi có số thứ tự 14, Phần B Danh
mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 1143/QĐ-UBND
|
11
|
Đăng ký lại kết hôn
|
Thông tư số 03/2023/TT-BTP
|
- Biểu mẫu hộ tịch điện tử tương tác (nếu người
có yêu cầu lựa chọn nộp hồ sơ theo hình thức trực tuyến).
- Bản điện tử kết quả thực hiện.
|
- Lệ phí: 30.000 đồng;
- Miễn lệ phí đối với trường người thuộc gia đình
có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật; người cao tuổi
|
|
x
|
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả giải quyết TTHC
cấp xã
|
- Số Hồ sơ TTHC: 1.004746
- TTHC được sửa đổi có số thứ tự 15, Phần B Danh
mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 1143/QĐ-UBND
|
12
|
Đăng ký lại khai tử
|
Thông tư số 03/2023/TT-BTP
|
- Biểu mẫu hộ tịch điện tử tương tác (nếu người
có yêu cầu lựa chọn nộp hồ sơ theo hình thức trực tuyến).
- Bản điện tử kết quả thực hiện.
|
Lệ phí: 5.000 đồng;
- Miễn lệ phí đối với trường người thuộc gia đình
có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật; người cao tuổi
|
Phí cấp bản sao Trích lục khai tử (nếu có yêu
cầu) thực hiện theo quy định tại Thông tư số 281/2016/TT-BTC
|
X
|
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả giải quyết TTHC
cấp xã
|
- Số Hồ sơ TTHC: 1.005461
- TTHC được sửa đổi có số thứ tự 16, Phần B Danh
mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 1143/QĐ-UBND
|
C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA CƠ QUAN QUẢN LÝ CƠ SỞ DỮ LIỆU HỘ TỊCH ĐIỆN TỬ
Stt
|
Tên thủ tục
hành chính (TTHC)
|
Tên VBQPPL quy
định việc sửa đổi, bổ sung TTHC
|
Nội dung sửa
đổi, bổ sung
|
Lệ phí
|
Phí
|
Dịch vụ công trực
tuyến
|
Địa điểm thực
hiện
|
Ghi chú
|
Một phần
|
Toàn trình
|
1
|
Cấp bản sao trích lục hộ tịch
|
Thông tư số 03/2023/TT-BTP
|
- Biểu mẫu hộ tịch điện tử tương tác (nếu người
có yêu cầu lựa chọn nộp hồ sơ theo hình thức trực tuyến).
- Bản điện tử kết quả thực hiện.
|
8.000 đồng
Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách
mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật
|
|
|
x
|
- Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả giải quyết
TTHC cấp xã
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết
TTHC cấp huyện
- Trung tâm phục vụ hành chính công và Kiểm soát TTHC
tỉnh Hưng Yên, số 02 đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên,
tỉnh Hưng Yên
|
- Số Hồ sơ TTHC: 2.000635
- TTHC được sửa đổi có số thứ tự 2, Phần C Danh
mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 116/QĐ-UBND
|
2
|
Xác nhận thông tin hộ tịch
|
Thông tư số 03/2023/TT-BTP
|
- Biểu mẫu hộ tịch điện tử tương tác (nếu người
có yêu cầu lựa chọn nộp hồ sơ theo hình thức trực tuyến).
- Bản điện tử kết quả thực hiện.
|
8.000 đồng
Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách
mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật
|
|
|
x
|
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết
TTHC cấp huyện
- Trung tâm phục vụ hành chính công và Kiểm soát TTHC
tỉnh Hưng Yên, số 02 đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên,
tỉnh Hưng Yên
|
- Số Hồ sơ TTHC: 2.002516
- TTHC được sửa đổi có số thứ tự 1, Phần C Danh
mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 1143/QĐ-UBND
|
Quyết định 2592/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Hộ tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Tư pháp tỉnh Hưng Yên
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2592/QĐ-UBND ngày 04/12/2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Hộ tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Tư pháp tỉnh Hưng Yên
420
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|