|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1143/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Hưng Yên
|
|
Người ký:
|
Trần Quốc Văn
|
Ngày ban hành:
|
25/05/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HƯNG YÊN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1143/QĐ-UBND
|
Hưng Yên, ngày 25
tháng 5 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG
BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC HỘ TỊCH THUỘC
PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ TƯ PHÁP
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật
Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010
của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm
soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày
31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ
kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05/4/2023
của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ quy định một số nội dung và biện
pháp thi hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thực
hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Quyết định số 528/QĐ-BTP ngày 10/4/2023 của
Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung
trong lĩnh vực hộ tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tư pháp;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ
trình số 524/TTr-STP ngày 16/5/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính
được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Hộ tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý
nhà nước của Sở Tư pháp.
1. Sở Tư pháp có trách nhiệm công khai nội dung cụ
thể của các thủ tục hành chính có trong Danh mục ban hành kèm theo Quyết định
này theo quy định tại Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng,
Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành
chính.
2. Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm hướng,
dẫn, theo dõi, đôn đốc và kiểm tra việc thực hiện công khai thủ tục hành chính
tại Sở Tư pháp và các cơ quan, đơn vị liên quan.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tư pháp;
Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thị xã,
thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn; tổ chức, cá nhân có
liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Văn phòng Chính phủ (Cục KSTTHC);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh;
- Bưu điện tỉnh;
- Viễn thông Hưng Yên;
- Trung tâm TT - HN tỉnh;
- Lưu VT. KSTTL.
|
CHỦ TỊCH
Trần Quốc Văn
|
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC HỘ
TỊCH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1143/QĐ-UBND ngày 25/5/2023 của Chủ tịch
UBND tỉnh Hưng Yên)
A.
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CẤP HUYỆN
STT
|
Tên thủ tục hành chính (TTHC)
|
Tên VBQPPL quy định việc sửa đổi, bổ sung TTHC
|
Nội dung sửa đổi, bổ sung
|
Lệ phí
|
Phí
|
Dịch vụ công trực tuyến
|
Địa điểm thực hiện
|
Ghi chú
|
Một phần
|
Toàn trình
|
1
|
Đăng ký khai sinh
có yếu tố nước ngoài
|
Nghị định số 104/2022/NĐ-CP
ngày 21/12/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định
liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện
thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công
|
Sử dụng thông tin
khai thác về cư trú thay cho việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy
khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công
|
- Lệ phí: 75.000 đồng
- Miễn lệ phí cho
người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết
tật; người cao tuổi.
|
- Phí cấp bản sao
Giấy khai sinh (nếu có yêu cầu) thực hiện theo quy định tại Thông tư số
281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
x
|
|
Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả giải quyết TTHC cấp huyện
|
- Số Hồ sơ TTHC:
2.000528.000.00.00.H31
- TTHC được sửa đổi
có số thứ tự 1, Phần A, Danh mục TTHC Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định
số 116/QĐ-UBND ngày 16/01/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Hưng Yên
|
2
|
Đăng ký kết hôn có
yếu tố nước ngoài
|
Nghị định số
104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
các nghị định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy
khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công
|
Sử dụng thông tin
khai thác về cư trú thay cho việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy
khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công
|
- Lệ phí: 1.500.000
đồng
- Miễn lệ phí cho
người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết
tật; người cao tuổi.
|
|
x
|
|
Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả giải quyết TTHC cấp huyện
|
- Số Hồ sơ TTHC:
2.000806 000.00.00.H31
- TTHC được sửa đổi
có số thứ tự 2, Phần A Danh mục TTHC Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định số
116/QĐ-UBND ngày 16/01/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Hưng Yên
|
3
|
Đăng ký khai tử có
yếu tố nước ngoài
|
Nghị định số 104/2022/NĐ-CP
ngày 21/12/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định
liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện
thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công
|
Sử dụng thông tin
khai thác về cư trú thay cho việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy
khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công
|
- Lệ phí: 75.000 đồng
- Miễn lệ phí cho
người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết
tật; người cao tuổi.
|
- Phí cấp bản sao
Trích lục khai tử (nếu có yêu cầu) thực hiện theo quy định tại Thông tư số
281/2016/TT -BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
x
|
|
Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả giải quyết TTHC cấp huyện
|
- Số Hồ sơ TTHC:
1.001766.000.00.00.H31
- TTHC được sửa đổi
có số thứ tự 3, Phần A Danh mục TTHC Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định số
116/QĐ-UBND ngày 16/01/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Hưng Yên
|
4
|
Đăng ký nhận cha, mẹ,
con có yếu tố nước ngoài
|
Nghị định số
104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
các nghị định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy
khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công
|
Sử dụng thông tin
khai thác về cư trú thay cho việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy
khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công
|
- Lệ phí: 75.000 đồng
- Miễn lệ phí cho
người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết
tật; người cao tuổi.
|
- Phí cấp bản sao
Trích lục đăng ký nhận cha, mẹ, con (nếu có yêu cầu) thực hiện theo quy định
tại Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức
thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác, sử dụng thông tin
trong cơ sở dữ liệu hộ tịch, phí xác nhận có quốc tịch Việt Nam, phí xác nhận
là người gốc Việt Nam, lệ phí quốc tịch.
|
x
|
|
Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả giải quyết TTHC cấp huyện
|
- Số Hồ sơ TTHC:
2.000779.000.00.00.H31
- TTHC được sửa đổi
có số thứ tự 4, Phần A Danh mục TTHC Phụ lục 1 ban hành kèm theo Quyết định số
116/QĐ-UBND ngày 16/01/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Hưng Yên
|
5
|
Đăng ký khai sinh kết
hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài
|
Nghị định số
104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
các nghị định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy
khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công
|
Sử dụng thông tin
khai thác về cư trú thay cho việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy
khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công
|
Lệ phí:
+ Đăng ký khai
sinh: 75.000 đồng
+ Nhận cha, mẹ con:
1.500.000 đồng
- Miễn lệ phí cho
người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết
tật, người cao tuổi.
|
- Phí cấp bản sao
Giấy khai sinh, bản sao Trích lục đăng ký nhận cha, mẹ, con (nếu có yêu cầu)
thực hiện theo quy định tại Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ
Tài chính.
|
|
|
Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả giải quyết TTHC cấp huyện
|
- Số Hồ sơ TTHC:
1.001695.000.00.00.H31
- TTHC được sửa đổi
có số thứ tự 5, Phần A Danh mục TTHC Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định số
116/QĐ-UBND ngày 16/01/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Hưng Yên
|
6
|
Đăng ký giám hộ có
yếu tố nước ngoài
|
Nghị định số
104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
các nghị định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy
khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công
|
Sử dụng thông tin
khai thác về cư trú thay cho việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy
khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công
|
- Lệ phí: 50.000 đồng
- Miễn lệ phí cho
người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết
tật; người cao tuổi.
|
- Phí cấp bản sao
Trích lục đăng ký giám hộ (nếu có yêu cầu) thực hiện theo quy định tại Thông
tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
x
|
|
Bộ phận Tiếp nhận
và Tra kết quả giải quyết TTHC cấp huyện
|
- Số Hồ sơ TTHC:
1.001669.000.00.00.H31
- TTHC được sửa đổi
có số thứ tự 6, Phần A Danh mục TTHC Phụ lục 1 ban hành kèm theo Quyết định số
116/QĐ-UBND ngày 16/01/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Hưng Yên
|
7
|
Đăng ký chấm dứt
giám hộ có yếu tố nước ngoài
|
Nghị định số
104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
các nghị định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy
khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công
|
Sử dụng thông tin
khai thác về cư trú thay cho việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy
khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công
|
- Lệ phí: 50.000 đồng;
- Miễn lệ phí cho
người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết
tật, người cao tuổi.
|
- Phí cấp bản sao
Trích lục đăng ký chấm dứt giám hộ (nếu có yêu cầu) thực hiện theo quy định tại
Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
x
|
|
Bộ phận Tiếp nhận
và Trà kết quả giải quyết TTHC cấp huyện
|
- Số Hồ sơ TTHC:
2.000756.000.00.00.H31
- TTHC được sửa đổi
có số thứ tự 7, Phần A Danh mục TTHC Phụ lục 1 ban hành kèm theo Quyết định số
116/QĐ-UBND ngày 16/01/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Hưng Yên
|
8
|
Thay đổi, cải
chính, bổ sung thông tin hộ tịch, xác định lại dân tộc
|
Nghị định số
104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
các nghị định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy
khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công
|
Sử dụng thông tin
khai thác về cư trú thay cho việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy
khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công
|
Lệ phí: 25.000 đồng;
- Miễn lệ phí cho
người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết
tật, người cao tuổi.
|
- Phí cấp bản sao
Trích lục đăng ký thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch, xác định lại
dân tộc (nếu có yêu cầu) thực hiện theo quy định tại Thông tư số 281/2016/TT
BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính
|
x
|
|
Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả giải quyết TTHC cấp huyện
|
- Số Hồ sơ TTHC:
2.000748.000.00.00.H31
- TTHC được sửa đổi
có số thứ tự 8, Phần A Danh mục TTHC Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định số
116/QĐ-UBND ngày 16/01/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Hưng Yên
|
9
|
Ghi vào sổ hộ tịch
việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền
của nước ngoài
|
Nghị định số
104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
các nghị định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy
khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công
|
Sử dụng thông tin
khai thác về cư trú thay cho việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy
khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công
|
Lệ phí: 50.000 đồng;
- Miễn lệ phí cho
người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết
tật, người cao tuổi
|
- Phí cấp bản sao
Trích lục ghi chú kết hôn (nếu có yêu cầu) thực hiện theo quy định tại Thông
tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính
|
x
|
|
Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả giải quyết TTHC cấp huyện
|
- Số Hồ sơ TTHC:
2.002189.000.00.00.H31
- TTHC được sửa đổi
có số thứ tự 9. Phần A Danh mục TTHC Phụ lục 1 ban hành kèm theo Quyết định số
116/QĐ-UBND ngày 16/01/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Hưng Yên
|
10
|
Ghi vào sổ hộ tịch
việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ
quan có thẩm quyền của nước ngoài
|
Nghị định số
104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
các nghị định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy
khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công
|
Sử dụng thông tin
khai thác về cư trú thay cho việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy
khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công
|
Lệ phí: 50.000 đồng;
- Miễn lệ phí cho
người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết
tật, người cao tuổi.
|
- Phí cấp bản sao
Trích lục ghi chú ly hôn (nếu có yêu cầu) thực hiện theo quy định tại Thông
tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính
|
x
|
|
Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả giải quyết TTHC cấp huyện
|
- Số Hồ sơ TTHC:
2.000554.000.00.00.H31
- TTHC được sửa đổi
có số thứ tự 10, Phần A Danh mục TTHC Phụ lục 1 ban hành kèm theo Quyết định
số 116/QĐ-UBND ngày 16/01/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Hưng Yên
|
11
|
Ghi vào sổ hộ tịch
việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm
quyền của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ,
con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch)
|
Nghị định số
104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
các nghị định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy
khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công
|
Sử dụng thông tin
khai thác về cư trú thay cho việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy
khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công
|
- Lệ phí: 50.000 đồng;
- Miễn lệ phí cho
người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết
tật, người cao tuổi
|
- Phí cấp bản sao
Trích lục ghi vào Sổ hộ tịch việc khai sinh/ Trích lục ghi vào Sổ hộ tịch các
việc hộ tịch khác (nếu có yêu cầu) thực hiện theo quy định tại Thông tư số
281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính
|
x
|
|
Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả giải quyết TTHC cấp huyện
|
- Số Hồ sơ TTHC:
2.000547.000.00.00.H31
- TTHC được sửa đổi
có số thứ tự 11, Phần A Danh mục TTHC Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định
số 116/QĐ-UBND ngày 16/01/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Hưng Yên
|
12
|
Đăng ký lại khai
sinh có yếu tố nước ngoài
|
- Nghị định số
104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
các nghị định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy
khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công
- Thông tư số
09/2022/TT-BTP ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp bãi bỏ một số nội
dung tại các Thông tư trong lĩnh vực trợ giúp pháp lý, hộ tịch.
|
Sử dụng thông tin
khai thác về cư trú thay cho việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy
khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công
|
- Lệ phí: 75.000 đồng;
- Miễn lệ phí cho người
thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật,
người cao tuổi
|
- Phí cấp bản sao
Giấy khai sinh (nếu có yêu cầu) thực hiện theo quy định tại Thông tư số
281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính
|
x
|
|
Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả giải quyết TTHC cấp huyện
|
- Số Hồ sơ TTHC:
2.000522.000.00.00.H31
- TTHC được sửa đổi
có số thứ tự 12, Phần A Danh mục TTHC Phụ lục 1 ban hành kèm theo Quyết định
số 116/QĐ-UBND ngày 16/01/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Hưng Yên
|
13
|
Đăng ký khai sinh
có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân
|
- Nghị định số
104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
các nghị định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy
khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công
- Thông tư số
09/2022/TT-BTP ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp bãi bỏ một số nội
dung tại các Thông tư trong lĩnh vực trợ giúp pháp lý, hộ tịch.
|
Sử dụng thông tin
khai thác về cư trú thay cho việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy
khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công
|
- Lệ phí: 75.000 đồng;
- Miễn lệ phí cho
người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết
tật, người cao tuổi
|
- Phí cấp bản sao
Giấy khai sinh (nếu có yêu cầu) thực hiện theo quy định tại Thông tư số
281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính
|
x
|
|
Bộ phận Tiếp nhận
và Trà kết quả giải quyết TTHC cấp huyện
|
- Số Hồ sơ TTHC:
1.000893.000.00.00.H31
- TTHC được sửa đổi
có số thứ tự 13, Phần A Danh mục TTHC Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định
số 116/QĐ-UBND ngày 16/01/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Hưng Yên
|
14
|
Đăng ký lại kết hôn
có yếu tố nước ngoài
|
Nghị định số
104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
các nghị định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy
khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công
|
Sử dụng thông tin
khai thác về cư trú thay cho việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy
khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công
|
- Lệ phí: 1.500.000
đồng;
- Miễn lệ phí cho
người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết
tật, người cao tuổi
|
|
x
|
|
Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả giải quyết TTHC cấp huyện
|
- Số Hồ sơ TTHC: 2.000513.000.00.00.H31
- TTHC được sửa đổi
có số thứ tự 14, Phần A Danh mục TTHC Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định
số 116/QĐ-UBND ngày 16/01/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Hưng Yên
|
15
|
Đăng ký lại khai tử
có yếu tố nước ngoài
|
Nghị định số
104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
các nghị định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy
khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công
|
Sử dụng thông tin
khai thác về cư trú thay cho việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy
khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công
|
- Lệ phí: 50.000 đồng;
- Miễn lệ phí cho
người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết
tật, người cao tuổi
|
- Phí cấp bản sao
Trích lục khai tử (nếu có yêu cầu) thực hiện theo quy định tại Thông tư số
281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính
|
x
|
|
Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả giải quyết TTHC cấp huyện
|
- Số Hồ sơ TTHC:
2.000497.000.00.00.H31
- TTHC được sửa đổi
có số thứ tự 15, Phần A Danh mục TTHC Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định
số 116/QĐ-UBND ngày 16/01/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Hưng Yên
|
B.
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CẤP XÃ
STT
|
Tên thủ tục hành chính (TTHC)
|
Tên VBQPPL quy định việc sửa đổi, bổ sung TTHC
|
Nội dung sửa đổi, bổ sung
|
Lệ phí
|
Phí
|
Dịch vụ công trực tuyến
|
Địa điểm thực hiện
|
Ghi chú
|
Một phần
|
Toàn trình
|
1
|
Đăng ký khai sinh
|
Nghị định số 104/2022/NĐ-CP
ngày 21/12/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định
liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện
thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công
|
Sử dụng thông tin
khai thác về cư trú thay cho việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy
khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công
|
- Miễn lệ phí đối với
trường hợp khai sinh đúng hạn, người thuộc gia đình có công với cách mạng;
người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật, người cao tuổi
- Đăng ký khai sinh
không đúng hạn (áp dụng đối với trường hợp thực hiện đăng ký khai sinh sau 60
ngày kể từ ngày trẻ em được sinh ra); 5.000 đồng
|
- Phí cấp bản sao
Giấy khai sinh (nếu có yêu cầu) thực hiện theo quy định tại Thông tư số
281/2016/TT- BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
x
|
|
Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả giải quyết TTHC cấp xã
|
- Số Hồ sơ TTHC:
1.001193.000.00.00.H31
- TTHC được sửa đổi
có số thứ tự 1, Phần B Danh mục TTHC Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định số
116/QĐ-UBND ngày 16/01/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Hưng Yên
|
2
|
Đăng ký kết hôn
|
Nghị định số
104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
các nghị định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy
khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công
|
Sử dụng thông tin
khai thác về cư trú thay cho việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy
khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công
|
Miễn lệ phí
|
- Phí cấp bản sao
Trích lục kết hôn (nếu có yêu cầu) thực hiện theo quy định tại Thông tư số
281/2016/TT- BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính
|
x
|
|
Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả giải quyết TTHC cấp xã
|
- Số Hồ sơ TTHC:
1.000894.000.00.00.H31
- TTHC được sửa đổi
có số thứ tự 2, Phần B Danh mục TTHC Phụ lục 1 ban hành kèm theo Quyết định số
116/QĐ-UBND ngày 16/01/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Hưng Yên
|
3
|
Đăng ký nhận cha, mẹ,
con
|
Nghị định số
104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
các nghị định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy
khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công
|
Sử dụng thông tin
khai thác về cư trú thay cho việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy
khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công
|
Lệ phí: 15.000 đồng
- Miễn lệ phí cho
người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết
tật, người cao tuổi.
|
- Phí cấp bản sao
Trích lục đăng ký nhận cha, mẹ, con (nếu có yêu cầu) thực hiện theo quy định
tại Thông tư số 281/2016/TT- BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính
|
x
|
|
Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả giải quyết TTHC cấp xã
|
- Số Hồ sơ TTHC:
1.001022.000.00.00.H31
- TTHC được sửa đổi
có số thứ tự 3, Phần B Danh mục TTHC Phụ lục 1 ban hành kèm theo Quyết định số
116/QĐ-UBND ngày 16/01/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Hưng Yên
|
4
|
Đăng ký khai sinh kết
hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con
|
Nghị định số
104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
các nghị định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy
khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công
|
Sử dụng thông tin
khai thác về cư trú thay cho việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy
khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công
|
- Miễn lệ phí đối với
trường hợp khai sinh đúng hạn, người thuộc gia đình có công với cách mạng;
người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật; người cao tuổi;
- Đăng ký khai sinh
không đúng hạn (Áp dụng đối với trường hợp thực hiện đăng ký khai sinh sau 60
ngày kể từ ngày trẻ em được sinh ra): 5.000 đồng
- Đăng ký nhận cha,
mẹ, con: 15.000 đồng;
|
- Phí cấp bản sao
Giấy khai sinh, bản sao Trích lục đăng ký nhận cha, mẹ, con (nếu có yêu cầu)
thực hiện theo quy định tại Thông tư số 281/2016/TT- BTC ngày 14/11/2016 của
Bộ Tài chính
|
x
|
|
Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả giải quyết TTHC cấp xã
|
- Số Hồ sơ TTHC:
1.000689 000.00.00.H31
- TTHC được sửa đổi
có số thứ tự 4, Phần B Danh mục TTHC Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định số
116/QĐ-UBND ngày 16/01/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Hưng Yên
|
5
|
Đăng ký khai tử
|
Nghị định số
104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
các nghị định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy
khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công
|
Sử dụng thông tin
khai thác về cư trú thay cho việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy
khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công
|
- Đăng ký khai tử
không đúng hạn (Áp dụng đối với trường hợp thực hiện đăng ký khai tử sau 15
ngày kể từ ngày có người chết): 5.000 đồng
- Miễn lệ phí đối với
trường hợp khai tử đúng hạn, người thuộc gia đình có công với cách mạng: người
thuộc hộ nghèo; người khuyết tật; người cao tuổi
|
- Phí cấp bản sao
Trích lục khai tử (nếu có yêu cầu) thực hiện theo quy định tại Thông tư số
281/2016/TT- BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính
|
x
|
|
Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả giải quyết TTHC cấp xã
|
- Số Hồ sơ TTHC:
1.000656.000.00.00.H31
- TTHC được sửa đổi
có số thứ tự 5, Phần B Danh mục TTHC Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định số
116/QĐ-UBND ngày 16/01/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Hưng Yên
|
6
|
Đăng ký khai sinh
lưu động
|
Nghị định số
104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
các nghị định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy
khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công
|
Sử dụng thông tin
khai thác về cư trú thay cho việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy
khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công
|
- Miễn lệ phí đối với
trường hợp khai sinh đúng hạn, người thuộc gia đình có công với cách mạng;
người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật; người cao tuổi;
- Đăng ký khai sinh
không đúng hạn (Áp dụng đối với trường hợp thực hiện đăng ký khai sinh sau 60
ngày kể từ ngày trẻ em được sinh ra): 5.000 đồng.
|
|
|
|
Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả giải quyết TTHC cấp xã
|
- Số Hồ sơ TTHC:
1.003583.000.00.00.H31
- TTHC được sửa đổi
có số thứ tự 6, Phần B Danh mục TTHC Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định số
116/QĐ-UBND ngày 16/01/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Hưng Yên
|
7
|
Đăng ký kết hôn lưu
động
|
Nghị định số
104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
các nghị định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy
khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công
|
Sử dụng thông tin
khai thác về cư trú thay cho việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy
khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công
|
Miễn lệ phí
|
|
|
|
Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả giải quyết TTHC cấp xã
|
- Số Hồ sơ TTHC:
1.000593.000.00.00.H31
- TTHC được sửa đổi
có số thứ tự 7, Phần B Danh mục TTHC Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định số
116/QĐ-UBND ngày 16/01/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Hưng Yên
|
8
|
Đăng ký khai tử lưu
động
|
Nghị định số
104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
các nghị định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy
khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công
|
Sử dụng thông tin
khai thác về cư trú thay cho việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy
khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công
|
- Đăng ký khai tử
không đúng hạn (Áp dụng đối với trường hợp thực hiện đăng ký khai tử sau 15
ngày kể từ ngày có người chết): 5.000 đồng;
- Miễn lệ phí đối với
trường hợp khai tử đúng hạn, người thuộc gia đình có công với cách mạng; người
thuộc hộ nghèo; người khuyết tật; người cao tuổi.
|
|
|
|
Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả giải quyết TTHC cấp xã
|
- Số Hồ sơ TTHC:
1.000419.000.00.00.H31
- TTHC được sửa đổi
có số thứ tự 8, Phần B Danh mục TTHC Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định số
116/QĐ-UBND ngày 16/01/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Hưng Yên
|
9
|
Đăng ký giám hộ
|
Nghị định số
104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
các nghị định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy
khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công
|
Sử dụng thông tin
khai thác về cư trú thay cho việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy
khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công
|
Miễn lệ phí
|
Phí cấp bản sao
Trích lục đăng ký giám hộ (nếu có yêu cầu) thực hiện theo quy định tại Thông
tư số 281/2016/TT- BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính
|
x
|
|
Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả giải quyết TTHC cấp xã
|
- Số Hồ sơ TTHC:
1.004837.000.00.00.H31
- TTHC được sửa đổi
có số thứ tự 9, Phần B Danh mục TTHC Phụ lục 1 ban hành kèm theo Quyết định số
116/QĐ-UBND ngày 16/01/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Hưng Yên
|
10
|
Đăng ký chấm dứt
giám hộ
|
Nghị định số
104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
các nghị định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy
khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công
|
Sử dụng thông tin
khai thác về cư trú thay cho việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy
khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công
|
Miễn lệ phí
|
Phí cấp bản sao
Trích lục đăng ký chấm dứt giám hộ (nếu có yêu cầu) thực hiện theo quy định tại
Thông tư số 281/2016/TT- BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính
|
x
|
|
Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả giải quyết TTHC cấp xã
|
- Số Hồ sơ TTHC:
1.004845.000.00.00.H31
- TTHC được sửa đổi
có số thứ tự 10, Phần B Danh mục TTHC Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định
số 116/QĐ-UBND ngày 16/01/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Hưng Yên
|
11
|
Thay đổi, cải
chính, bổ sung thông tin hộ tịch
|
Nghị định số
104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
các nghị định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy
khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công
|
Sử dụng thông tin
khai thác về cư trú thay cho việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy
khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công
|
Lệ phí: 15.000 đồng;
- Miễn lệ phí đối với
trường người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người
khuyết tật; người cao tuổi
|
Phí cấp bản sao
Trích lục đăng ký thay đổi/cải chính/bổ sung thông tin hộ tịch (nếu có yêu cầu)
thực hiện theo quy định tại Thông tư số 281/2016/TT- BTC ngày 14/11/2016 của
Bộ Tài chính
|
x
|
|
Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả giải quyết TTHC cấp xã
|
- Số Hồ sơ TTHC:
1.004859.000.00.00.H31
- TTHC được sửa đổi
có số thứ tự 11, Phần B Danh mục TTHC Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định
số 116/QĐ-UBND ngày 16/01/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Hưng Yên
|
12
|
Cấp Giáy xác nhận
tình trạng hôn nhân
|
Nghị định số
104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
các nghị định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy
khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công
|
Sử dụng thông tin
khai thác về cư trú thay cho việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy
khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công
|
Lệ phí: 15.000 đồng/bản;
- Miễn lệ phí đối với
trường người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người
khuyết tật; người cao tuổi
|
|
x
|
|
Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả giải quyết TTHC cấp xã
|
- Số Hồ sơ TTHC:
1.004873.000.00.00.H31
- TTHC được sửa đổi
có số thứ tự 12, Phần B Danh mục TTHC Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định
số 116/QĐ-UBND ngày 16/01/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Hưng Yên
|
13
|
Đăng ký lại khai
sinh
|
- Nghị định số
104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
các nghị định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy
khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công
- Thông tư số
09/2022/TT-BTP ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp bãi bỏ một số nội
dung tại các Thông tư trong lĩnh vực trợ giúp pháp lý, hộ tịch.
|
Sử dụng thông tin
khai thác về cư trú thay cho việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy
khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công
|
- Lệ phí: 5.000 đồng;
- Miễn lệ phí đối với
trường người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người
khuyết tật; người cao tuổi
|
|
x
|
|
Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả giải quyết TTHC cấp xã
|
- Số Hồ sơ TTHC:
1.004884.000.00.00.H31
- TTHC được sửa đổi
có số thứ tự 13, Phần B Danh mục TTHC Phụ lục 1 ban hành kèm theo Quyết định
số 116/QĐ-UBND ngày 16/01/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Hưng Yên
|
14
|
Đăng ký khai sinh
cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân
|
- Nghị định số
104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
các nghị định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy
khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công
- Thông tư số
09/2022/TT-BTP ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp bãi bỏ một số nội
dung tại các Thông tư trong lĩnh vực trợ giúp pháp lý, hộ tịch.
|
Sử dụng thông tin
khai thác về cư trú thay cho việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy
khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công
|
- Lệ phí: 5.000 đồng;
- Miễn lệ phí đối với
trường người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người
khuyết tật; người cao tuổi
|
Phí cấp bản sao Giấy
khai sinh (nếu có yêu cầu) thực hiện theo quy định tại Thông tư số
281/2016/TT- BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính
|
x
|
|
Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả giải quyết TTHC cấp xã
|
- Số Hồ sơ TTHC:
1.004772.000.00.00.H31
- TTHC được sửa đổi
có số thứ tự 14, Phần B Danh mục TTHC Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định
số 116/QĐ-UBND ngày 16/01/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Hưng Yên
|
15
|
Đăng ký lại kết hôn
|
Nghị định số 104/2022/NĐ-CP
ngày 21/12/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định
liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện
thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công
|
Sử dụng thông tin khai
thác về cư trú thay cho việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi
thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công
|
Lệ phí: 30.000 đồng;
- Miễn lệ phí đối với
trường người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người
khuyết tật; người cao tuổi
|
|
x
|
|
Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả giải quyết TTHC cấp xã
|
- Số Hồ sơ TTHC:
1.004746.000.00.00.H31
- TTHC được sửa đổi
có số thứ tự 15, Phần B Danh mục TTHC Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định
số 116/QĐ-UBND ngày 16/01/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Hưng Yên
|
16
|
Đăng ký lại khai tử
|
Nghị định số
104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
các nghị định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi
thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công
|
Sử dụng thông tin
khai thác về cư trú thay cho việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy
khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công
|
Lệ phí: 5.000 đồng;
- Miễn lệ phí đối với
trường người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người
khuyết tật; người cao tuổi
|
Phí cấp bản sao
Trích lục khai tử (nếu có yêu cầu) thực hiện theo quy định tại Thông tư số
281/2016/TT- BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính
|
x
|
|
Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả giải quyết TTHC cấp xã
|
- Số Hồ sơ TTHC:
1.005461.000.00.00.H31
- TTHC được sửa đổi
có số thứ tự 16, Phần B Danh mục TTHC Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định
số 116/QĐ-UBND ngày 16/01/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Hưng Yên
|
C.
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CƠ QUAN QUẢN LÝ CƠ SỞ DỮ LIỆU
HỘ TỊCH ĐIỆN TỬ (SỞ TƯ PHÁP HOẶC PHÒNG TƯ PHÁP HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ)
STT
|
Tên thủ tục hành chính (TTHC)
|
Tên VBQPPL quy định việc sửa đổi, bổ sung TTHC
|
Nội dung sửa đổi, bổ sung
|
Lệ phí
|
Phí
|
Dịch vụ công trực tuyến
|
Địa điểm thực hiện
|
Ghi chú
|
Một phần
|
Toàn trình
|
1
|
Xác nhận thông tin
hộ tịch
|
Nghị định số
104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
các nghị định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy
khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công
|
Sử dụng thông tin
khai thác về cư trú thay cho việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy
khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công
|
8.000 đồng Miễn lệ
phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người
khuyết tật
|
|
|
x
|
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả giải quyết TTHC cấp huyện hoặc Trung tâm phục vụ hành chính
công và Kiểm soát TTHC tỉnh Hưng Yên, số 02 đường Chùa Chuông, phường Hiến
Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên
|
- Số Hồ sơ TTHC:
2.002516.000.00.00.H31
- TTHC được sửa đổi
có số thứ tự 1, Phần C Danh mục TTHC Phụ lục 1 ban hành kèm theo Quyết định số
116/QĐ-UBND ngày 16/01/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Hưng Yên
|
Quyết định 1143/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Hộ tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tư pháp tỉnh Hưng Yên
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1143/QĐ-UBND ngày 25/05/2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Hộ tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tư pháp tỉnh Hưng Yên
1.176
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|