|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 2573/QĐ-UBND 2021 công bố thủ tục hành chính của Sở Giáo dục tỉnh Đồng Nai
Số hiệu:
|
2573/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Đồng Nai
|
|
Người ký:
|
Cao Tiến Dũng
|
Ngày ban hành:
|
29/07/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG NAI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2573/QĐ-UBND
|
Đồng Nai, ngày 29 tháng 7 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG
BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH VÀ QUY TRÌNH THỰC HIỆN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC BAN HÀNH MỚI,
ĐƯỢC SỬA ĐỔI VÀ BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO,
UBND CẤP HUYỆN VÀ UBND CẤP XÃ TỈNH ĐỒNG NAI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và
Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày
08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày
14/5/2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên
quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi,
bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành
chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp
vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2108/QĐ-BGDĐT
ngày 24 tháng 6 năm 2021 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố Bộ thủ tục
hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và
Đào tạo;
Căn cứ Quyết định số 296/QĐ-UBND ngày
22/01/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Bộ thủ tục
hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo, UBND cấp huyện,
UBND cấp xã tỉnh Đồng Nai;
Căn cứ Quyết định số 3606/QĐ-UBND ngày
05/10/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Bộ thủ tục hành
chính ban hành mới, thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của
Sở Giáo dục và Đào tạo, UBND huyện tỉnh Đồng Nai;
Căn cứ Quyết định số 1491/QĐ-UBND ngày
14/5/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai về
việc phê duyệt quy trình điện tử thực hiện thủ tục hành
chính thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Giáo dục và Đào tạo, UBND cấp huyện,
UBND cấp xã tỉnh Đồng Nai;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục
và Đào tạo tại Tờ trình số 2902/TTr-SGD&ĐT ngày 15 tháng 7 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết
định này các thủ tục hành chính và quy trình điện tử thực hiện thủ tục hành
chính được ban hành mới, được sửa đổi và bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Giáo dục và Đào tạo, UBND cấp huyện cụ thể như sau:
1. Thủ tục
hành chính:
- Ban hành mới: 05 thủ tục cấp tỉnh và
02 thủ tục cấp huyện.
- Sửa đổi 08 thủ tục hành chính cấp tỉnh:
thủ tục số 5, 6, 43, 48, 49, 55, 56 đã được ban hành tại Quyết định
số 296/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố
Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo,
UBND huyện, UBND xã tỉnh Đồng Nai và thủ tục số 02 đã được ban
hành tại Quyết định số 3606/QĐ-UBND ngày 05/10/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh về việc công bố Bộ thủ tục hành chính ban hành mới, thủ tục hành chính
bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo, UBND huyện tỉnh
Đồng Nai.
- Bãi bỏ 01 thủ tục hành chính cấp huyện:
thủ tục số thủ tục số 25 đã được ban hành tại Quyết định số
296/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Bộ
thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo. UBND
huyện, UBND xã tỉnh Đồng Nai.
2. Quy trình thực hiện
thủ tục hành chính:
- Ban hành mới: 05 quy trình thực hiện
thủ tục hành chính cấp tỉnh (04 quy trình điện tử và 01 quy trình nội bộ) và 02
quy trình nội bộ thực hiện thủ tục hành chính cấp huyện.
- Bãi bỏ: 01 quy trình điện tử cấp huyện
(quy trình số 25 - Mục I. Lĩnh vực:
Giáo dục và Đào tạo - Phần B. Thủ tục hành chính cấp huyện) đã được ban
hành tại Quyết định số 1491/QĐ-UBND ngày 14/5/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân
tỉnh Đồng Nai về việc phê duyệt quy trình điện tử thực hiện thủ tục hành chính
thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Giáo dục và Đào tạo, UBND cấp huyện, UBND
cấp xã tỉnh Đồng Nai.
3. Ngoài ra sửa đổi
tên các lĩnh vực như sau:
- Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo sửa đổi
thành các lĩnh vực: Giáo dục Trung học, Giáo dục nghề nghiệp, Giáo dục dân tộc, Giáo dục
và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác, Kiểm định chất
lượng giáo dục, Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân, Đào tạo với
nước ngoài.
- Lĩnh vực Qui chế thi, tuyển sinh
thành Lĩnh vực thi, tuyển sinh,
- Lĩnh vực Hệ thống văn bằng, chứng chỉ
thành Lĩnh vực văn bằng, chứng chỉ
(Danh mục, nội dung và quy trình đính
kèm).
Trường hợp thủ tục hành chính công bố
tại Quyết định này đã được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền ban hành mới, sửa đổi,
bổ sung hoặc bãi bỏ, hủy bỏ thì áp dụng thực hiện theo văn bản pháp luật hiện
hành.
Điều 2. Quyết định này có hiệu
lực thi hành kể từ ngày ký, các nội dung khác tại Quyết định số 296/QĐ-UBND
ngày 22/01/2020, 3606/QĐ-UBND ngày 05/10/2020 và Quyết định số 1491/QĐ-UBND
ngày 14/5/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Đồng Nai vẫn giữ nguyên giá trị pháp lý.
Điều 3. Sở Giáo dục và Đào tạo,
Trung tâm hành chính công tỉnh, UBND cấp huyện có trách nhiệm tổ chức niêm yết,
công khai các thủ tục hành chính này tại trụ sở làm việc, tại Bộ phận tiếp nhận
hồ sơ và trả kết quả của các đơn vị.
Văn phòng UBND tỉnh có trách nhiệm phối
hợp với Sở Giáo dục và Đào tạo cập nhật nội dung thủ tục hành chính đã được
công bố lên Cơ sở dữ liệu quốc gia.
Sở Thông tin và Truyền thông có trách
nhiệm phối hợp với Sở Giáo dục và Đào tạo triển khai cập nhật trên Phần mềm Một
cửa điện tử (Egov) của tỉnh.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND
tỉnh; Giám đốc các Sở: Giáo dục và Đào tạo, Thông tin và Truyền thông; Trung
tâm hành chính công tỉnh, UBND cấp huyện và các tổ chức, cá nhân có liên quan
chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
-
Như Điều 4;
- Cục Kiểm soát thủ tục hành chính (VPCP);
- Bộ Giáo dục và Đào tạo;
- TT.TỈnh ủy;
- TT.HĐND tỉnh;
- UBMTTQVN tỉnh;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Văn phòng UBND tỉnh;
- Đài Phát thanh truyền hình Đồng Nai;
- Báo Đồng Nai;
- Trung tâm kinh doanh VNPT (1022);
- Lưu: VT, KGVX, HCC, Cổng TTĐT
tỉnh.
|
CHỦ TỊCH
Cao Tiến Dũng
|
THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH ĐƯỢC BAN HÀNH MỚI, ĐƯỢC SỬA ĐỔI VÀ BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA NGÀNH GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO, UBND CẤP HUYỆN TỈNH ĐỒNG NAI
(Ban hành kèm theo
Quyết định số 2573/QĐ-UBND ngày 29/7/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Đồng Nai)
Phần I
DANH MỤC THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH
STT
|
Số hồ sơ
TTHC/ DVC
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Quy trình
|
Trang
|
Nội bộ
|
Điện tử
|
|
A. THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH CẤP TỈNH
|
1. Thủ tục hành
chính ban hành mới
|
I. Lĩnh vực Giáo dục
Trung học
|
1
|
3.000181
|
Tuyển sinh Trung học phổ thông
|
x
|
|
13
|
II. Lĩnh vực Giáo dục
dân tộc
|
|
|
|
2
|
1.005084
|
Thành lập trường phổ thông dân tộc nội
trú
|
|
x
|
15
|
III. Lĩnh vực giáo
dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác
|
3
|
1.005017
|
Thành lập trường năng khiếu thể dục
thể thao thuộc địa phương
|
|
x
|
17
|
III. Lĩnh vực Giáo
dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
4
|
1.000729
|
Xếp hạng trung tâm giáo dục thường
xuyên
|
|
x
|
19
|
5
|
1.005143
|
Phê duyệt việc dạy và học bằng tiếng
nước ngoài
|
|
x
|
28
|
2. Thủ tục hành
chính sửa đổi, bổ sung
|
I. Lĩnh vực Giáo dục
và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác (Tên
cũ: Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo)
|
1
|
1.000181
|
Cấp phép hoạt động giáo dục kỹ năng
sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa
|
|
x
|
31
|
2
|
1.001000
|
Xác nhận hoạt động giáo dục kỹ năng
sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa
|
|
x
|
31
|
3
|
1.005061
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh
doanh
dịch
vụ tư vấn du học
|
|
x
|
32
|
II. Lĩnh vực giáo dục
nghề nghiệp (Tên cũ: Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo)
|
4
|
2.001988
|
Giải thể trường trung cấp sư phạm
(theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường trung cấp sư phạm)
Tên cũ: Giải thể trường trung cấp sư
phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường trung cấp,
trường cao đẳng)
|
|
x
|
33
|
5
|
1.005087
|
Giải thể phân hiệu
trường trung cấp sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập
phân hiệu)
Tên cũ: Giải thể phân hiệu trường
trung cấp sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập phân
hiệu trường trung cấp, trường cao đẳng)
|
|
x
|
33
|
III. Lĩnh vực đào tạo
với nước ngoài (Tên cũ: Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo)
|
6
|
1.008723
|
Chuyển đổi trường trung học phổ
thông tư thục, trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao nhất
là trung học phổ thông do nhà đầu tư trong nước đầu tư; cơ sở giáo dục phổ thông tư
thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang trường phổ thông tư thục hoạt động
không vì lợi nhuận
Tên cũ: Chuyển đổi trường trung học
phổ thông tư thục, trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao
nhất là trung học phổ thông do nhà đầu tư trong nước đầu tư và trường phổ
thông tư thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang trường phổ thông tư thục
hoạt động không vì lợi nhuận
|
|
x
|
33
|
7
|
1.006446
|
Cho phép hoạt động giáo dục đối với:
Cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ
thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
Tên cũ: Cho phép hoạt động giáo dục
đối với cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ
thông; cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt
Nam
|
|
x
|
33
|
8
|
1.001495
|
Cho phép hoạt động giáo dục trở lại
đối với: Cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; Cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu
tư nước ngoài tại Việt Nam
Tên cũ: Cho phép hoạt động giáo dục
trở lại đối với: Cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; Cơ sở giáo dục mầm non;
Cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
|
x
|
33
|
B. THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH CẤP HUYỆN
|
1. Thủ tục hành
chính ban hành mới
|
Lĩnh vực Giáo dục
Trung học
|
1
|
3.000182
|
Tuyển sinh Trung học cơ sở
|
x
|
|
34
|
2
|
1.004831
|
Chuyển trường đối với học sinh trung
học cơ sở
|
x
|
|
36
|
2. Thủ tục hành
chính bị bãi bỏ
|
Lĩnh vực Giáo dục
và Đào tạo
|
1
|
1.004487
|
Thành lập lớp năng khiếu thể dục thể
thao thuộc trường tiểu học, trường trung học cơ sở
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH ĐÃ ĐƯỢC CHUẨN HÓA NGÀNH GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH ĐỒNG NAI
STT
|
Số hồ sơ
TTHC/ DVC
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Quy trình
|
Ghi chú
|
Nội bộ
|
Điện tử
|
A. THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH CẤP TỈNH
|
I. Lĩnh vực giáo dục
trung học (Tên cũ: Lĩnh vực Giáo dục
và Đào tạo)
|
1
|
1.006388
|
Thành lập trường trung học phổ thông
công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông tư thục
|
|
x
|
|
2
|
1.005074
|
Cho phép trường trung học phổ thông
hoạt động giáo dục
|
|
x
|
|
3
|
1.005067
|
Cho phép trường trung học phổ thông
hoạt động trở lại
|
|
x
|
|
4
|
1.005070
|
Sáp nhập, chia tách trường trung học
phổ thông
|
|
x
|
|
5
|
1.006389
|
Giải thể trường trung học phổ thông
(theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường trung học phổ thông)
|
|
x
|
|
6
|
3.000181
|
Tuyển sinh trung học phổ thông
|
x
|
|
Ban hành mới
|
7
|
1.000270
|
Chuyển trường đối với học sinh trung
học phổ thông
|
|
x
|
|
8
|
1.001088
|
Xin học lại tại trường khác đối với
học sinh trung học
|
|
x
|
|
II. Lĩnh vực giáo dục
nghề nghiệp (Tên cũ: Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo)
|
9
|
1.005069
|
Thành lập trường trung cấp sư phạm
công lập, cho phép thành lập trường trung cấp sư phạm tư thục
|
|
x
|
|
10
|
1.005073
|
Sáp nhập, chia, tách trường trung cấp
sư phạm
|
|
x
|
|
11
|
2.001988
|
Giải thể trường trung cấp sư phạm
(theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường trung cấp sư phạm)
(Tên cũ: Giải thể trường
trung cấp sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường
trung cấp, trường cao đẳng)
|
|
x
|
Sửa tên thủ
tục
|
12
|
1.005082
|
Cho phép hoạt động giáo dục nghề
nghiệp trở lại đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp
|
|
x
|
|
13
|
1.005354
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động
giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp
|
|
x
|
|
14
|
2.001989
|
Đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục
nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp
|
|
x
|
|
15
|
1.005088
|
Thành lập phân hiệu trường trung cấp
sư phạm hoặc cho phép thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm tư thục
|
|
x
|
|
16
|
1.005087
|
Giải thể phân hiệu trường trung cấp
sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập phân hiệu)
Tên cũ:
Giải thể phân hiệu trường trung cấp
sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập phân hiệu trường
trung cấp, trường cao đẳng)
|
|
x
|
Sửa tên thủ
tục
|
III. Lĩnh vực giáo
dục dân tộc (Tên cũ: Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo)
|
17
|
1.005084
|
Thành lập trường phổ thông dân tộc nội
trú
|
|
x
|
Ban hành mới
|
18
|
1.005081
|
Cho phép trường phổ thông dân tộc nội
trú có cấp học cao nhất là trung học phổ thông hoạt động giáo dục
|
|
x
|
|
19
|
1.005079
|
Sáp nhập, chia, tách trường phổ
thông dân tộc nội trú
|
|
x
|
|
20
|
1.005076
|
Giải thể trường phổ thông dân tộc nội
trú (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường)
|
|
x
|
|
IV. Lĩnh vực giáo dục
và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác (Tên
cũ: Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo)
|
21
|
1.005015
|
Thành lập trường trung học phổ thông
chuyên công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông chuyên tư
thục
|
|
x
|
|
22
|
1.005008
|
Cho phép trường trung học phổ thông
chuyên
hoạt
động giáo dục
|
|
x
|
|
23
|
1.004988
|
Cho phép trường trung học phổ thông
chuyên hoạt động trở lại
|
|
x
|
|
24
|
1.004999
|
Sáp nhập, chia tách trường trung học
phổ thông chuyên
|
|
x
|
|
25
|
1.004991
|
Giải thể trường trung học phổ thông
chuyên
|
|
x
|
|
26
|
1.005017
|
Thành lập trường năng khiếu thể dục
thể thao thuộc địa phương
|
x
|
|
Ban hành mới
|
27
|
1.005053
|
Thành lập, cho phép thành lập trung
tâm ngoại ngữ, tin học
|
|
x
|
|
28
|
1.005049
|
Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học
hoạt động giáo dục
|
|
x
|
|
29
|
1.005025
|
Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học
hoạt động giáo dục trở lại
|
|
x
|
|
30
|
1.005043
|
Sáp nhập, chia, tách trung tâm ngoại
ngữ, tin học
|
|
x
|
|
31
|
1.005036
|
Giải thể trung tâm ngoại ngữ, tin học
(theo đề nghị của cá nhân tổ chức thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học)
|
|
x
|
|
32
|
1.005195
|
Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát
triển giáo dục hòa nhập hoạt động giáo dục
|
|
x
|
|
33
|
1.005359
|
Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát
triển giáo dục hòa nhập hoạt động trở lại
|
|
x
|
|
34
|
1.000181
|
Cấp phép hoạt động giáo dục kỹ năng
sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa
|
|
x
|
Sửa đổi
|
35
|
1.001000
|
Xác nhận hoạt động giáo dục kỹ năng
sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa
|
|
x
|
36
|
1.005061
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh
doanh dịch vụ tư vấn du học
|
|
x
|
37
|
2.001985
|
Điều chỉnh, bổ sung giấy chứng nhận
đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học
|
|
x
|
|
38
|
2.001987
|
Đề nghị được kinh doanh dịch vụ tư vấn
du học trở lại
|
|
x
|
|
V. Lĩnh vực kiểm định
chất lượng giáo dục (Tên cũ: Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo)
|
39
|
1.000715
|
Cấp Chứng nhận trường mầm non đạt kiểm định chất
lượng giáo dục
|
|
x
|
|
40
|
1.000713
|
Cấp Chứng nhận trường tiểu học đạt
kiểm định chất lượng
giáo dục
|
|
x
|
|
41
|
1.000711
|
Cấp Chứng nhận trường trung học đạt
kiểm định chất
lượng giáo dục
|
|
x
|
|
42
|
1.000259
|
Cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo
dục đối với trung tâm giáo dục thường xuyên
|
|
x
|
|
VI. Lĩnh vực giáo dục
và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân (Tên cũ: Lĩnh vực Giáo dục và
Đào tạo)
|
43
|
1.000288
|
Công nhận trường mầm non đạt chuẩn quốc gia
|
|
x
|
|
44
|
1.000280
|
Công nhận trường tiểu học đạt
chuẩn quốc gia
|
|
x
|
|
45
|
1.000691
|
Công nhận trường trung học đạt chuẩn quốc gia
|
|
x
|
|
46
|
1.000729
|
Xếp hạng Trung tâm giáo dục thường
xuyên
|
|
x
|
Ban hành mới
|
47
|
1.005143
|
Phê duyệt việc dạy và học bằng tiếng
nước ngoài
|
|
x
|
Ban hành mới
|
48
|
1.001714
|
Cấp học bổng và hỗ trợ kinh phí mua
phương tiện, đồ dùng học tập dùng riêng cho người khuyết tật học tại các cơ sở
giáo dục
|
x
|
|
|
49
|
1.004435
|
Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với
học sinh trung học phổ thông là người dân tộc Kinh
|
x
|
|
|
50
|
1.004436
|
Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với
học sinh trung học phổ thông là người dân tộc thiểu số
|
x
|
|
|
51
|
1.002982
|
Hỗ trợ học tập đối với học sinh
trung học phổ thông các dân tộc thiểu số rất ít người
|
x
|
|
|
52
|
1.005144
|
Đề nghị miễn, giảm học phí và hỗ trợ
chi phí học tập cho trẻ em, học sinh, sinh viên
Tên cũ:
Đề nghị miễn, giảm học phí và hỗ trợ
chi phí học tập cho học sinh, sinh viên
|
x
|
|
|
VII. Lĩnh vực đào tạo
với nước ngoài
(Tên cũ: Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo)
|
53
|
1.001492
|
Đăng ký hoạt động của Văn phòng đại
diện giáo dục nước ngoài tại Việt Nam
|
|
x
|
|
54
|
1.001499
|
Phê duyệt liên kết giáo dục
|
|
x
|
|
55
|
1.001496
|
Chấm dứt hoạt động liên kết giáo dục
theo đề nghị của các bên liên kết
|
|
|
|
56
|
1.001497
|
Gia hạn, điều chỉnh hoạt động liên kết
giáo dục
|
|
x
|
|
57
|
1.000939
|
Cho phép thành lập cơ sở giáo dục mầm
non,
cơ
sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
|
x
|
|
58
|
1.000716
|
Giải thể cơ sở giáo dục mầm non, cơ
sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
|
x
|
|
59
|
1.008722
|
Chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu giáo,
trường mầm non tư thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang nhà trẻ, trường mẫu
giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận
|
x
|
|
|
60
|
1.008723
|
Chuyển đổi trường trung học phổ
thông tư thục, trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao nhất
là trung học phổ thông do nhà đầu tư trong nước đầu tư; cơ sở giáo dục phổ
thông tư thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang trường phổ thông tư thục
hoạt động không vì lợi nhuận
(Tên cũ:
Chuyển đổi trường trung học phổ
thông tư thục, trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao nhất
là trung học phổ thông do nhà đầu tư trong nước đầu tư và trường phổ thông tư
thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang trường phổ thông tư thục hoạt động
không vì lợi nhuận)
|
x
|
|
Sửa tên thủ
tục
|
61
|
1.006446
|
Cho phép hoạt động giáo dục đối với:
Cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ
thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam (Tên cũ:
Cho phép hoạt động giáo dục đối với
cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông; cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn
hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam)
|
|
x
|
Sửa tên thủ
tục
|
62
|
1.000718
|
Bổ sung, điều chỉnh quyết định cho
phép hoạt động giáo dục đối với: cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; cơ sở
giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt
Nam
|
|
x
|
|
63
|
1.001495
|
Cho phép hoạt động giáo dục trở lại
đối với:
Cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn;
Cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
(Tên cũ:
Cho phép hoạt động giáo dục trở lại
đối với: Cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; Cơ sở giáo dục mầm non; Cơ sở
giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam)
|
|
x
|
Sửa tên thủ
tục
|
64
|
1.001493
|
Chấm dứt hoạt động cơ sở đào tạo, bồi
dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
|
x
|
|
VIII. Lĩnh vực thi,
tuyển sinh (Tên cũ: Lĩnh vực Qui chế thi, tuyển
sinh)
|
65
|
1.005090
|
Xét tuyển sinh vào trường phổ thông
dân tộc nội trú (Xét tuyển sinh vào trường PTDTNT)
|
x
|
|
|
66
|
1.005098
|
Xét đặc cách tốt nghiệp trung học phổ
thông
|
x
|
|
|
67
|
1.005142
|
Đăng ký dự thi tốt nghiệp trung học
phổ thông
|
x
|
|
|
68
|
1.005095
|
Phúc khảo bài thi tốt nghiệp trung học
phổ thông
|
x
|
|
|
69
|
1.009394
|
Đăng ký xét tuyển học theo chế độ cử
tuyển
|
|
x
|
|
IX. Lĩnh vực văn bằng,
chứng chỉ (Tên cũ: Lĩnh vực Hệ thống
văn bằng, chứng chỉ)
|
70
|
1.005092
|
Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ
gốc
|
|
x
|
|
71
|
2.001914
|
Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng
chỉ
|
|
x
|
|
72
|
1.004889
|
Công nhận bằng tốt nghiệp trung học
cơ sở, bằng tốt nghiệp trung học phổ thông, giấy chứng nhận hoàn thành chương
trình giáo dục phổ thông do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp để sử dụng tại Việt
Nam
|
|
x
|
|
B. THỦ TỤC CẤP HUYỆN
|
I. Lĩnh vực giáo dục
mầm non
|
1
|
1.004494
|
Thành lập trường mẫu giáo, trường mầm
non, nhà trẻ công lập hoặc cho phép thành lập trường mẫu giáo, trường mầm
non, nhà trẻ dân lập, tư thục
|
|
x
|
|
2
|
1.006390
|
Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm
non, nhà trẻ hoạt động giáo dục
|
|
x
|
|
3
|
1.006444
|
Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm
non, nhà trẻ hoạt động giáo dục trở lại
|
|
x
|
|
4
|
1.006445
|
Sáp nhập, chia, tách trường mẫu
giáo, trường mầm non, nhà trẻ
|
|
x
|
|
5
|
1.004515
|
Giải thể trường mẫu
giáo, trường mầm non, nhà trẻ (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân
đề nghị thành lập)
|
|
x
|
|
II. Lĩnh vực giáo dục
tiểu học
|
6
|
1.004563
|
Sáp nhập, chia, tách trường tiểu học
|
|
|
|
7
|
1.001639
|
Giải thể trường tiểu học (theo
đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường tiểu học)
|
|
|
|
8
|
1.004555
|
Thành lập trường tiểu học công
lập, cho phép thành lập trường tiểu học tư thục
|
|
x
|
|
9
|
2.001842
|
Cho phép trường tiểu học hoạt động
giáo dục
|
|
x
|
|
10
|
1.004552
|
Cho phép trường tiểu học hoạt động
giáo dục trở lại
|
|
x
|
|
III. Lĩnh vực giáo
dục trung học
|
11
|
1.004442
|
Thành lập trường trung học cơ sở công
lập hoặc cho phép thành lập trường trung học cơ sở tư thục
|
|
x
|
|
12
|
1.004444
|
Cho phép trường trung học cơ sở hoạt
động giáo dục
|
|
x
|
|
13
|
1.004475
|
Cho phép trường trung học cơ sở hoạt
động trở lại
|
|
x
|
|
14
|
2.001809
|
Sáp nhập, chia, tách trường trung học
cơ sở
|
|
x
|
|
15
|
2.001818
|
Giải thể trường trung học cơ sở
(theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường)
|
|
x
|
|
16
|
3.000182
|
Tuyển sinh trung học cơ sở
|
x
|
|
Ban hành mới
|
17
|
1.004831
|
Chuyển trường đối với học sinh trung
học cơ sở
|
x
|
|
Ban hành mới
|
IV. Lĩnh vực giáo dục
dân tộc
|
18
|
1.004496
|
Cho phép trường phổ thông dân tộc nội
trú có cấp học cao nhất là trung học cơ sở hoạt động giáo dục
|
|
x
|
|
19
|
1.004545
|
Thành lập trường phổ thông dân tộc
bán trú
|
|
x
|
|
20
|
2.001839
|
Cho phép trường phổ thông dân tộc
bán trú hoạt động giáo dục
|
|
x
|
|
21
|
2.001837
|
Sáp nhập, chia, tách trường phổ
thông dân tộc
bán
trú
|
|
x
|
|
22
|
2.001824
|
Chuyển đổi trường phổ thông dân tộc
bán trú
|
|
x
|
|
V. Lĩnh vực giáo dục
và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác
|
|
|
|
23
|
1.004439
|
Thành lập trung tâm học tập cộng đồng
|
|
x
|
|
24
|
1.004440
|
Cho phép trung tâm học tập cộng đồng
hoạt động trở lại
|
|
x
|
|
VI. Lĩnh vực giáo dục
và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
|
|
|
25
|
1.005106
|
Công nhận xã đạt chuẩn phổ cập giáo
dục, xóa mù chữ
|
x
|
|
|
26
|
1.005097
|
Quy trình đánh giá, xếp loại “Cộng đồng
học tập” cấp xã
|
x
|
|
|
27
|
1.008724
|
Chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu giáo,
trường mầm non tư thục do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang nhà trẻ, trường mẫu
giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận
|
x
|
|
|
28
|
1.008725
|
Chuyển đổi trường tiểu học tư thục,
trường trung học cơ sở tư thục và trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học
có cấp học cao nhất là trung học cơ sở do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang
trường phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuận
|
x
|
|
|
29
|
1.004438
|
Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với
học sinh bán trú đang học tại các trường tiểu học, trung học cơ sở ở xã,
thôn đặc biệt khó khăn
|
x
|
|
|
30
|
1.003702
|
Hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu giáo,
học sinh tiểu học, học sinh trung học cơ sở, sinh viên các dân tộc thiểu số rất
ít người
|
x
|
|
|
31
|
1.001622
|
Hỗ trợ ăn trưa đối cho trẻ em mẫu
giáo
|
x
|
|
|
32
|
1.008950
|
Trợ cấp đối với trẻ em mầm non là
con công nhân, người lao động làm việc tại khu công nghiệp
|
x
|
|
|
33
|
1.008951
|
Hỗ trợ đối với giáo viên mầm non làm việc
tại cơ sở giáo dục mầm non dân lập, tư thục ở địa bàn có khu công nghiệp
|
x
|
|
|
VII
|
Lĩnh vực văn bằng,
chứng chỉ (Tên cũ: Lĩnh vực Hệ thống văn bằng, chứng chỉ)
|
34
|
1.005092
|
Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc
|
|
x
|
|
35
|
2.001914
|
Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng
chỉ
|
|
x
|
|
C. THỦ TỤC CẤP XÃ
|
|
|
|
I. Lĩnh vực giáo dục
và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác (Tên
cũ: Lĩnh vực Hệ thống văn bằng, chứng chỉ)
|
1
|
1.004441
|
Cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện
chương trình giáo dục tiểu học
|
x
|
|
|
2
|
1.004492
|
Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc
lập
|
x
|
|
|
3
|
1.004443
|
Cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc
lập hoạt động giáo dục trở lại
|
x
|
|
|
4
|
1.004485
|
Sáp nhập, chia, tách nhóm trẻ, lớp mẫu
giáo độc lập
|
x
|
|
|
5
|
2.001810
|
Giải thể nhóm trẻ,
lớp mẫu giáo độc lập (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập)
|
x
|
|
|
FILE
ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
Quyết định 2573/QĐ-UBND năm 2021 công bố thủ tục hành chính và quy trình điện tử thực hiện thủ tục hành chính ban hành mới, được sửa đổi và bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo, Ủy ban nhân dân cấp huyện và Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Đồng Nai
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2573/QĐ-UBND ngày 29/07/2021 công bố thủ tục hành chính và quy trình điện tử thực hiện thủ tục hành chính ban hành mới, được sửa đổi và bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo, Ủy ban nhân dân cấp huyện và Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Đồng Nai
826
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|