|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 2566/QĐ-UBND 2021 thủ tục hành chính lĩnh vực lưu trữ Sở Nội vụ Hồ Chí Minh
Số hiệu:
|
2566/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Thành phố Hồ Chí Minh
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Thành Phong
|
Ngày ban hành:
|
19/07/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đã biết
|
|
Số công báo:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC LƯU TRỮ THUỘC PHẠM VI CHỨC
NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NỘI VỤ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP
ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội
vụ tại Tờ trình số 2361/TTr-SNV ngày 22 tháng 6 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này danh mục 03 thủ tục hành chính trong lĩnh vực lưu
trữ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ được chuẩn hóa tại Thành phố
Hồ Chí Minh.
Danh mục thủ tục hành chính đăng tải
trên Cổng thông tin điện tử của Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố tại địa chỉ
http://vpub.hochiminhcity.gov.vn/portal/Home/danh-muc-tthc/default.aspx.
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Bãi bỏ Quyết định số 3605/QĐ-UBND
ngày 24 tháng 7 năm 2015 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố về việc công bố
thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực lưu trữ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ Thành phố Hồ Chí Minh.
Điều 3. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố, Giám đốc Sở Nội vụ, Thủ trưởng các cơ
quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết
định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC (VPCP);
- TTUB: CT;
- Trung tâm Tin học; Trung tâm Công báo;
- Lưu: VT, KSTT/L.
|
CHỦ
TỊCH
Nguyễn Thành Phong
|
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC LƯU TRỮ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG
QUẢN LÝ CỦA SỞ NỘI VỤ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2566/QĐ-UBND ngày 19 tháng 7 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố)
Danh mục thủ tục hành chính thuộc
thẩm quyền tiếp nhận của Chi cục Văn thư - Lưu trữ, Trung tâm Lưu trữ lịch sử
Thành phố Hồ Chí Minh
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí
|
Căn
cứ pháp lý
|
Ghi
chú
|
|
Lĩnh vực lưu trữ
|
|
1
|
Thủ tục phục vụ việc sử dụng tài
liệu của độc giả tại phòng đọc
|
- Tài liệu thuộc diện sử dụng rộng
rãi: 01 ngày làm việc.
- Tài liệu thuộc diện hạn chế sử
dụng, tài liệu đặc biệt quý, hiếm: 04 ngày làm việc.
|
Trung
tâm Lưu trữ lịch sử Thành phố Hồ Chí Minh
|
Thực
hiện theo Thông tư số 275/2016/TT-BTC (đính kèm Biểu mức thu phí sử dụng tài
liệu lưu trữ)
|
- Nghị định số 01/2013/NĐ-CP ngày
03 tháng 01 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật Lưu trữ.
- Thông tư số 09/2014/TT-BNV ngày
01 tháng 10 năm 2014 của Bộ hưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn quản lý Chứng chỉ hành
nghề lưu trữ và hoạt động dịch vụ lưu trữ.
- Thông tư số 10/2014/TT-BNV ngày
01 tháng 10 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định về việc sử dụng tài
liệu tại Phòng đọc của các Lưu trữ lịch sử.
- Thông tư số 275/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài
chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sử dụng tài
liệu lưu trữ.
- Quyết định số 744/QĐ-BNV ngày 11
tháng 8 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính
thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội vụ.
|
Thời hạn giải quyết:
- Tài liệu thuộc diện sử dụng rộng
rãi: 01 ngày làm việc.
- Tài liệu thuộc diện hạn chế sử
dụng, tài liệu đặc biệt quý, hiếm: 04 ngày làm việc.
|
2
|
Thủ tục cấp bản sao và chứng thực
lưu trữ
|
- Tài liệu thuộc diện sử dụng rộng
rãi: 01 ngày làm việc.
- Tài liệu thuộc diện hạn chế sử
dụng, tài liệu đặc biệt quý, hiếm: 04 ngày làm việc.
|
Trung
tâm Lưu trữ lịch sử Thành phố Hồ Chí Minh
|
Thực
hiện theo Thông tư số 275/2016/TT-BTC (đính kèm Biểu mức thu phí sử dụng tài
liệu lưu trữ)
|
- Nghị định số 01/2013/NĐ-CP ngày 03 tháng 01 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết
thi hành một số điều của Luật Lưu trữ.
- Thông tư số 09/2014/TT-BNV ngày
01 tháng 10 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn quản lý Chứng chỉ hành
nghề lưu trữ và hoạt động dịch vụ lưu trữ.
- Thông tư số 10/2014/TT-BNV ngày
01 tháng 10 năm 2014 của Bộ
trưởng Bộ Nội vụ quy định về việc sử dụng tài liệu tại Phòng đọc của các Lưu
trữ lịch sử.
- Thông tư số 275/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng phí sử dụng tài liệu lưu trữ.
- Quyết định số 744/QĐ-BNV ngày 11
tháng 8 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính
thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội vụ.
|
|
3
|
Thủ tục cấp, cấp lại Chứng chỉ hành
nghề lưu trữ
|
15
ngày làm việc
|
Chi
cục Văn thư - Lưu trữ Thành phố Hồ Chí Minh
|
Không
|
- Nghị định số 01/2013/NĐ-CP ngày
03 tháng 01 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật Lưu trữ.
- Thông tư số
09/2014/TT-BNV ngày 01 tháng 10 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn
quản lý Chứng chỉ hành nghề lưu trữ và hoạt động dịch vụ lưu trữ.
- Thông tư số 10/2014/TT-BNV ngày
01 tháng 10 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định về việc sử dụng tài
liệu tại Phòng đọc của các Lưu trữ lịch sử.
- Quyết định số 744/QĐ-BNV ngày 11
tháng 8 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính
thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội vụ.
|
Thành phần hồ sơ:
* Trường hợp cấp Chứng chỉ hành nghề lưu trữ:
- Đơn đề nghị cấp Chứng chỉ hành nghề lưu trữ;
- Giấy chứng nhận kết quả kiểm
tra nghiệp vụ lưu trữ;
- Giấy xác nhận thời gian làm việc
từ 05 năm trở lên trong lĩnh vực lưu trữ của cơ quan, tổ chức nơi cá nhân làm
việc. Người xác nhận phải chịu trách nhiệm về sự chính xác của nội dung xác
nhận;
- Bản sao chứng thực Bằng tốt
nghiệp chuyên ngành phù hợp từng lĩnh vực hành nghề, cụ thể:
+ Đối với các dịch vụ bảo quản, tu
bổ, khử trùng, khử axit, khử nấm mốc tài liệu lưu trữ phải có bằng tốt nghiệp
chuyên ngành về lưu trữ hoặc hóa,
sinh;
+ Đối với dịch vụ chỉnh lý tài liệu phải có bằng tốt nghiệp đại học chuyên ngành về văn
thư, lưu trữ; trường hợp tốt nghiệp đại học chuyên ngành khác phải có chứng chỉ bồi dưỡng về văn thư, lưu trữ do cơ quan có thẩm quyền cấp;
+ Đối với dịch vụ số hóa tài liệu
lưu trữ phải có bằng tốt nghiệp chuyên ngành về lưu trữ hoặc công nghệ thông
tin. Trường hợp tốt nghiệp chuyên ngành lưu trữ phải có chứng chỉ về công
nghệ thông tin do cơ quan có thẩm quyền cấp; trường hợp tốt nghiệp chuyên
ngành công nghệ thông tin phải có chứng chỉ bồi dưỡng về văn thư, lưu trữ do
cơ quan có thẩm quyền cấp;
+ Đối với dịch vụ nghiên cứu, tư
vấn, ứng dụng khoa học và chuyển giao công nghệ lưu trữ phải có bằng tốt nghiệp đại học chuyên ngành về lưu trữ; trường hợp tốt nghiệp
đại học chuyên ngành khác phải có chứng chỉ bồi dưỡng về văn thư, lưu trữ do
cơ quan có thẩm quyền cấp.
- Sơ yếu lý lịch có xác nhận của Ủy
ban nhân dân xã, phường, thị trấn nơi đăng ký hộ khẩu thường trú;
- Hai ảnh 2 x 3
cm (chụp trong thời hạn không quá 6 tháng).
* Trường hợp cấp lại Chứng chỉ hành
nghề lưu trữ:
- Đơn đề nghị cấp lại Chứng chỉ
hành nghề lưu trữ nộp tại nơi đã cấp Chứng chỉ hành nghề lưu trữ cũ;
- Chứng chỉ hành nghề lưu trữ cũ
(trừ trường hợp Chứng chỉ bị mất);
- Bản sao chứng
thực văn bằng, chứng chỉ và Giấy xác nhận thời gian làm việc trong lĩnh vực
liên quan đến nội dung xin bổ sung hành nghề (đối với
trường hợp xin bổ sung nội dung hành nghề).
|
BIỂU
MỨC THU PHÍ SỬ DỤNG TÀI
LIỆU LƯU TRỮ
STT
|
Công
việc thực hiện
|
Đơn
vị tính
|
Mức
thu (đồng)
|
Ghi
chú
|
I
|
Làm thẻ đọc
|
|
|
|
1
|
Đọc thường xuyên
|
Thẻ/năm
|
50.000
|
|
2
|
Đọc không thường xuyên
|
người/lượt
|
5.000
|
|
II
|
Nghiên cứu tài liệu
|
|
|
|
1
|
Tài liệu gốc và bản chính
|
|
|
|
a
|
Tài liệu chữ viết trên nền giấy
|
Đơn
vị bảo quản
|
6.000
|
Tài liệu chữ viết trên nền giấy là
tài liệu mà thông tin được phản ánh bằng các bản văn chữ viết trên nền giấy;
bao gồm tài liệu hành chính, nghiên cứu khoa học, xây dựng cơ bản, văn học
nghệ thuật và các tài liệu chuyên môn nghiệp vụ.
|
b
|
Tài liệu bản đồ, bản vẽ kỹ thuật
|
Tấm
|
6.000
|
|
c
|
Tài liệu phim, ảnh
|
Tấm
|
1.500
|
|
d
|
Tài liệu ghi âm
|
Phút
nghe
|
3.000
|
|
đ
|
Tài liệu phim điện ảnh
|
Phút
chiếu
|
3.000
|
|
2
|
Tài liệu đã số hóa (toàn văn tài
liệu - thông tin cấp 1)
|
|
|
Tài liệu số hóa là tài liệu mà
thông tin phản ánh trên các vật mang tin như giấy; phim,
ảnh; băng, đĩa ghi âm, ghi hình được chuyển sang thông tin dạng số.
|
a
|
Tài liệu chữ viết trên nền giấy
|
Đơn
vị bảo quản
|
3.000
|
|
b
|
Tài liệu bản đồ, bản vẽ kỹ thuật
|
Tấm
|
3.000
|
|
c
|
Tài liệu phim, ảnh
|
Tấm
|
1.000
|
|
d
|
Tài liệu ghi âm
|
Phút
nghe
|
1.500
|
|
đ
|
Tài liệu phim điện ảnh
|
Phút
chiếu
|
1.500
|
|
III
|
Cung cấp bản sao tài liệu
|
|
|
|
1
|
Phô tô tài liệu giấy (đã bao gồm
vật tư)
|
|
|
|
a
|
Phô tô đen trắng
|
Trang
A4
|
3.000
|
|
b
|
Phô tô màu
|
Trang
A4
|
20.000
|
|
2
|
In từ phim, ảnh gốc (đã bao gồm vật
tư)
|
|
|
|
a
|
In ảnh đen trắng
từ phim gốc
|
|
|
|
a1
|
Cỡ từ 15x21 cm trở xuống
|
Tấm
|
40.000
|
|
a2
|
Cỡ từ 20x25cm đến 20x30cm
|
Tấm
|
60.000
|
|
a3
|
Cỡ từ 25x35cm đến 30x40cm
|
Tấm
|
150.000
|
|
b
|
Chụp, in ảnh đen trắng từ ảnh gốc
|
|
|
|
|
Cỡ từ 15x21 cm trở xuống
|
Tấm
|
60.000
|
|
|
Cỡ từ 20x25cm đến 20x30cm
|
Tấm
|
80.000
|
|
|
Cỡ từ 25x35cm đến 30x40cm
|
Tấm
|
170.000
|
|
3
|
In sao tài liệu ghi âm (không kể
vật tư)
|
Phút
nghe
|
30.000
|
|
4
|
In sao phim điện ảnh (không kể vật
tư)
|
Phút
chiếu
|
60.000
|
|
5
|
Tài liệu đã số hóa (toàn văn tài
liệu - thông tin cấp 1)
|
|
|
|
a
|
Tài liệu giấy
|
|
|
|
|
- In đen trắng (đã bao gồm vật tư)
|
Trang
A4
|
2.000
|
|
|
- In màu (đã bao gồm vật tư)
|
Trang
A4
|
15.000
|
|
|
- Bản sao dạng điện tử (không bao
gồm vật tư)
|
Trang
ảnh
|
1.000
|
|
b
|
Tài liệu phim, ảnh
|
|
|
|
|
- In ra giấy ảnh (đã bao gồm vật tư)
|
|
|
|
|
Cỡ từ 15x21 cm trở xuống
|
Tấm
|
30.000
|
|
|
Cỡ từ 20x25cm đến 20x30cm
|
Tấm
|
40.000
|
|
|
Cỡ từ 25x35cm đến 30x40cm
|
Tấm
|
130.000
|
|
|
- Bản sao dạng điện tử (không bao
gồm vật tư)
|
Tấm
ảnh
|
30.000
|
|
c
|
Sao tài liệu ghi âm dạng điện tử
(không bao gồm vật tư)
|
Phút
nghe
|
27.000
|
|
d
|
Sao tài liệu phim điện ảnh dạng
điện tử (không kể vật tư)
|
Phút
chiếu
|
54.000
|
|
IV
|
Chứng thực tài liệu lưu trữ
|
Văn
bản
|
20.000
|
|
- Mức phí phô tô tài liệu khổ A3 bằng
2 lần mức phí phô tô tài liệu khổ A4;
- Mức phí phô tô
tài liệu khổ A2 bằng 4 lần mức phí phô tô tài liệu khổ A4;
- Mức phí phô tô tài liệu khổ A1
bằng 8 lần mức phí phô tô tài liệu khổ A4;
- Mức phí phô tô tài liệu khổ A0
bằng 16 lần mức phí phô tô tài liệu khổ A4.
Quyết định 2566/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực lưu trữ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ Thành phố Hồ Chí Minh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2566/QĐ-UBND ngày 19/07/2021 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực lưu trữ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ Thành phố Hồ Chí Minh
1.156
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|