ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TIỀN
GIANG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2564/QĐ-UBND
|
Tiền Giang, ngày 30 tháng 09 năm 2015
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI CHÍNH TỈNH
TIỀN GIANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân
và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày
08 tháng 6 năm
2010 của Chính phủ về kiểm
soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm
soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
05/2014/TT-BTP ngày 07 tháng 02 năm 2014 của Bộ Tư pháp về việc hướng dẫn công
bố, niêm yết thủ tục
hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành
chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính
và Giám đốc Sở Tư pháp,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính mới ban hành (05 thủ tục) thuộc
thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Tiền Giang (Lĩnh vực Quản lý
giá; Lĩnh vực Tài chính - ngân sách; Lĩnh vực Dịch vụ Tài chính).
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Điều 3. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Tư pháp, Thủ
trưởng các cơ quan, đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này./.
Nơi nhận:
-
Như
Điều 3;
- Bộ
Tư pháp (Cục KS, TTHC);
- CT,
các PCT;
- Sở
Tư pháp (Phòng KSTTHC);
- Cổng
TTĐT tỉnh;
- Lưu: VT, NC.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ
TỊCH
Trần Kim Mai
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI CHÍNH TỈNH TIỀN GIANG
(Ban hành kèm
theo Quyết định số 2564/QĐ-UBND ngày 30 tháng 9 năm 2015 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền
Giang)
Phần I
DANH MỤC THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI CHÍNH TỈNH TIỀN GIANG
Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Tiền
Giang
STT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
I. LĨNH VỰC QUẢN LÝ GIÁ
|
1
|
Thẩm định phương án giá do Sở Tài
chính thực hiện
|
II. LĨNH VỰC DỊCH VỤ TÀI CHÍNH
|
1
|
Trình thẩm định và phê duyệt kế hoạch
lựa chọn nhà thầu trong việc mua sắm tài sản từ nguồn vốn NSNN (trừ việc mua
sắm tài sản gắn với dự án đầu tư XDCB từ nguồn vốn đầu tư XDCB
và đấu thầu thuốc trong các cơ sở y tế công lập) thuộc thẩm quyền phê duyệt của
Chủ tịch UBND tỉnh
|
2
|
Thẩm định, trình phê duyệt kết quả đấu
thầu trong việc mua sắm tài sản từ nguồn vốn NSNN (trừ việc mua sắm tài sản gắn
với dự án đầu tư XDCB từ nguồn vốn đầu tư XDCB và đấu thầu thuốc trong các cơ
sở y tế công lập) thuộc thẩm quyền phê duyệt của Chủ tịch UBND tỉnh
|
3
|
Liên kết thẩm định giá do
Trung tâm Thông tin - Tư vấn - Dịch vụ tài chính trực thuộc Sở Tài chính thực
hiện
|
III. LĨNH VỰC TÀI CHÍNH
NGÂN SÁCH
|
1
|
Thẩm định quyết toán vốn đầu tư XDCB
thuộc nguồn vốn Ngân sách nhà nước theo niên độ ngân sách hàng năm đối với nguồn
vốn do cấp tỉnh
quản lý (các công
trình thanh toán tại Kho bạc nhà nước tỉnh Tiền Giang)
|
|
|
|
Phần
II
NỘI DUNG CỦA
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI CHÍNH
Danh mục thủ tục hành chính mới ban
hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Tiền
Giang
I. LĨNH VỰC QUẢN LÝ GIÁ
1. Thẩm định phương án
giá do Sở Tài chính thực
hiện
1
|
Trình tự thực hiện
|
Bước 1- Chuẩn bị đầy
đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật.
Bước 2- Nộp hồ sơ
tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài chính Tiền Giang (Số 38, Hùng
Vương, phường 7, TP. Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang).
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính
pháp lý và nội dung hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ đủ, hợp lệ thì nhận hồ sơ
và chuyển Phòng Vật giá - Quản lý công sản.
- Trường hợp hồ sơ thiếu Phòng Vật giá
- Quản lý công sản hướng dẫn một lần bằng văn bản đơn vị bổ sung.
Bước 3- Nhận kết
quả tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài chính Tiền Giang (Số 38,
Hùng Vương, phường 7, TP. Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang).
Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết
quả: Sáng từ 7 h00 đến 11h30, chiều từ 13 h30
đến 17 h00 từ thứ hai đến thứ sáu hàng tuần (trừ ngày lễ, tết nghỉ).
|
2
|
Cách thức thực hiện
|
Trực tiếp tại trụ sở cơ quan hành
chính nhà nước hoặc qua bưu điện
|
3
|
Thành phần, số lượng hồ sơ
|
a) Thành phần hồ sơ bao gồm:
- Công văn đề nghị định giá, điều chỉnh
giá (Phụ lục số 2a – Thông tư số
56/2014/TT;BTC);
b) Phương án giá (Phụ lục số 2a - Thông tư số
56/2014/TT-BTC). Nội dung Phương án giá được quy định chi tiết tại khoản 3,
khoản 4 Điều 9 của Thông tư số 56/2014/TT-BTC ;
- Văn bản tổng hợp ý kiến tham gia của
các cơ quan liên quan, đính kèm bản sao ý kiến của các cơ quan theo quy định
(nếu có);
- Văn bản thẩm định phương án giá của
các cơ quan có chức năng thẩm định theo quy định;
- Các tài liệu khác có liên quan.
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ (bản chính
hoặc bản sao có chứng thực).
|
4
|
Thời hạn giải quyết
|
+ Chậm nhất là 15 ngày (ngày làm việc),
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ phương án giá theo quy định của Bộ Tài chính.
+ Trường hợp cần thiết phải kéo dài
thêm thời gian thẩm định phương án giá, thì phải thông báo bằng văn bản và
nêu rõ lý do phải kéo dài cho cơ quan trình phương án giá biết; thời gian kéo
dài không quá 15 ngày.
|
5
|
Cơ quan thực hiện TTHC
|
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định
theo quy định: Sở Tài chính
b) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở
Tài chính
|
6
|
Đối tượng thực hiện TTHC
|
Tổ chức
|
7
|
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai (nếu có)
|
- Phụ lục số 2a - Thông tư
56/2014/TT-BTC .
- Đối với giá cước vận tải bằng xe ô
tô và giá dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ thực hiện theo Phụ lục 03
- Thông tư liên tịch số
152/2014/TTLT-BTC-BGTVT ngày 15/10/2014.
|
8
|
Lệ phí (nếu có)
|
Không
|
9
|
Kết quả thực hiện TTHC
|
Công văn thẩm định
|
10
|
Yêu cầu, điều kiện thực
hiện TTHC
|
Không
|
11
|
Căn cứ pháp lý của TTHC
|
- Luật Giá số
11/2012/QH13;
- Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày
14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
của Luật giá;
- Thông tư số 56/2014/TT-BTC ngày
28/4/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 177/2013/NĐ-CP
ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật giá;
- Thông tư liên tịch số
152/2014/TTLT-BTC-BGTVT ngày 15/10/2014 của Liên Bộ Tài chính - Bộ Giao thông
vận tải hướng dẫn thực hiện giá cước vận tải bằng xe ô tô và giá dịch vụ hỗ
trợ vận tải đường bộ.
- Quyết định số 02/2015/QĐ-UBND ngày
20/01/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành quy định quản lý nhà nước trong lĩnh vực
giá trên địa bàn tỉnh Tiền
Giang.
|
1. Phụ lục số 3 – Thông tư liên tịch số
152/2014/TTLT/BTC-BGTVT
TÊN ĐƠN VỊ
ĐỀ NGHỊ ĐỊNH GlÁ, ĐIỀU CHỈNH GIÁ
-------
|
CỘNG HÒA
XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
…………….., ngày ……. tháng …. năm ……
|
HỒ
SƠ PHƯƠNG ÁN
GIÁ
Tên dịch vụ:..............................................................................................................
Tên đơn vị kinh doanh:..............................................................................................
Địa chỉ: ....................................................................................................................
Số điện thoại:...........................................................................................................
Số Fax : ..................................................................................................................
|
Phụ lục số 3a - Thông tư
liên tịch số 152/2014/TTLT/BTC-BGTVT
TÊN ĐƠN VỊ ĐỀ NGHỊ ĐỊNH GIÁ, ĐIỀU CHỈNH GIÁ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: ………/…….
V/v
thẩm định phương án giá…
|
………., ngày ……… tháng ……… năm ………
|
Kính gửi:
(tên cơ quan nhà nước có thẩm quyền thẩm định phương án giá, quy định giá)
Thực hiện quy định tại Thông tư liên tịch
số 152/2014/TTLT-BTC-BGTVT ngày 15 tháng 10 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
và Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn thực hiện giá cước vận tải bằng xe
ô tô và giá dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ;
... (tên đơn vị đề nghị định giá, điều
chỉnh giá)
đã lập phương án giá dịch vụ.... (tên dịch vụ) (có phương án giá kèm
theo).
Đề nghị .... (tên cơ quan nhà nước
có thẩm quyền thẩm định phương án giá, quy định giá) xem xét phê duyệt
giá... (tên dịch vụ) theo quy định
của pháp luật./.
Nơi nhận:
- Như trên;
- Lưu:
VT, đơn vị đề nghị định giá, điều chỉnh giá.
|
THỨ TRƯỞNG ĐƠN
VỊ
(Ký tên, đóng dấu)
|
Phụ lục số 3b
- Thông
tư liên tịch số 152/2014/TTLT/BTC-BGTVT
TÊN
ĐƠN VỊ KINH DOANH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
… , ngày … tháng … năm …
|
PHƯƠNG ÁN GIÁ
Tên dịch vụ:......................................................................................................................
Đơn vị cung ứng:..............................................................................................................
I. BẢNG TỔNG HỢP TÍNH
GIÁ
STT
|
Nội dung
chi phí
|
Đơn vị tính
|
Thành tiền
|
Ghi chú
|
A
|
Sản lượng tính giá
(Q)
|
|
|
|
B
|
Chi phí sản xuất, kinh
doanh
|
|
|
|
I
|
Chi phí trực tiếp:
|
|
|
|
1
|
Chi phí nguyên liệu, vật liệu, công
cụ, dụng cụ, nhiên liệu, năng lượng trực tiếp
|
|
|
|
2
|
Chi phí nhân công trực tiếp
|
|
|
|
3
|
Chi phí khấu hao máy
móc thiết bị trực tiếp
(trường hợp được trích khấu hao)
|
|
|
|
4
|
Chi phí sản xuất, kinh doanh (chưa
tính ở mục 1,2,3) theo đặc thù
|
|
|
|
II
|
Chi phí chung
|
|
|
|
5
|
Chi phí sản xuất chung
|
|
|
|
6
|
Chi phí tài chính (nếu có)
|
|
|
|
7
|
Chi phí bán hàng
|
|
|
|
8
|
Chi phí quản lý
|
|
|
|
|
Tổng chi phí sản xuất,
kinh doanh (TC)
|
|
|
|
C
|
Chi phí phân bổ cho
dịch vụ khác (nếu có) (CP)
|
|
|
|
D
|
Giá thành toàn bộ
(TC-CP)
|
|
|
|
Đ
|
Giá thành toàn bộ
01 (một) đơn vị sản phẩm, dịch vụ (TC-CP)/Q
|
|
|
|
II. GIẢI TRÌNH CHI TIẾT
CÁCH TÍNH CÁC KHOẢN CHI PHÍ (từ mục 1 đến mục 8 bảng tổng
hợp tính giá)
2. Phụ lục số 2a – Thông tư số 56/2014/TT-BTC
Tên đơn vị
đề nghị định giá, điều chỉnh giá
-------
|
CỘNG HÒA
XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
………, ngày …… tháng …… năm ……
|
HỒ
SƠ PHƯƠNG ÁN
GIÁ
Tên hàng hóa, dịch vụ: .................................................................................................
Tên đơn vị sản xuất, kinh doanh:...................................................................................
Địa chỉ:........................................................................................................................
Số điện thoại:...............................................................................................................
Số Fax:........................................................................................................................
|
Tên đơn vị
đề nghị định giá, điều chỉnh giá
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: ………./ ……
V/v: Thẩm định phương án giá
|
… , ngày … tháng … năm …
|
Kính gửi: (tên
các cơ quan nhà nước có thẩm quyền thẩm định phương án giá, quy định giá)
Thực hiện Thông tư số 56/2014/TT-BTC
ngày 28/4/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 177/2013/NĐ-CP
ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
của Luật Giá.
... (tên đơn vị đề nghị định giá,
điều chỉnh giá) đã lập phương án giá về sản phẩm.... (tên hàng hóa, dịch vụ) (có phương
án giá kèm theo).
Đề nghị .... (tên cơ quan nhà nước
có thẩm quyền thẩm định phương án giá, quy định giá) xem xét quy định
giá... (tên hàng hóa, dịch vụ) theo quy định hiện
hành của pháp luật./.
Nơi nhận:
-
Như
trên;
- Lưu:
|
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
Đơn
vị đề nghị định giá (hoặc điều chỉnh giá)
|
PHƯƠNG ÁN GIÁ
(Đối với hàng
hóa nhập khẩu)
Tên hàng hóa....................................................................................................................
Đơn vị nhập khẩu..............................................................................................................
Quy cách phẩm chất..........................................................................................................
Xuất xứ hàng hóa..............................................................................................................
I. BẢNG TỔNG HỢP TÍNH
GIÁ VỐN, GIÁ BÁN
HÀNG HÓA NHẬP KHẨU CHO MỘT ĐƠN VỊ SẢN PHẨM HÀNG HÓA
STT
|
Khoản mục
chi phí
|
Đơn vị tính
|
Thành tiền
|
Ghi chú
|
A
|
Sản lượng nhập khẩu
|
|
|
|
B
|
Giá vốn nhập khẩu
|
|
|
|
1
|
Giá mua tại cửa khẩu Việt Nam (giá
CIF)
|
|
|
|
2
|
Thuế nhập khẩu
|
|
|
|
3
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt (nếu có)
|
|
|
|
4
|
Các khoản thuế, phí khác (nếu có)
|
|
|
|
5
|
Các khoản chi bằng tiền khác theo
quy định (nếu có)
|
|
|
|
C
|
Chi phí chung
|
|
|
|
6
|
Chi phí tài chính (nếu có)
|
|
|
|
7
|
Chi phí bán hàng
|
|
|
|
8
|
Chi phí quản lý
|
|
|
|
D
|
Tổng chi phí
|
|
|
|
Đ
|
Giá thành toàn bộ
01 (một) đơn vị sản phẩm
|
|
|
|
E
|
Lợi nhuận dự kiến
|
|
|
|
G
|
Thuế giá trị gia
tăng, thuế khác (nếu có) theo quy định
|
|
|
|
H
|
Giá bán dự kiến
|
|
|
|
II. GIẢI TRÌNH CHI TIẾT
CÁC KHOẢN MỤC CHI PHÍ CHO MỘT ĐƠN VỊ SẢN PHẨM HÀNG HÓA
1. Giá mua tại cửa khẩu Việt Nam (giá
CIF)
2. Thuế nhập khẩu
3. Thuế tiêu thụ đặc biệt (nếu có)
4. Các khoản thuế, phí khác (nếu có)
5. Các khoản chi bằng tiền khác theo quy
định (nếu có)
6. Chi phí tài chính (nếu có)
7. Chi phí bán hàng
8. Chi phí quản lý
9. Giá thành toàn bộ 01 (một) đơn vị sản
phẩm
10. Lợi nhuận dự kiến
11. Thuế giá trị gia tăng, thuế khác (nếu
có) theo quy định
12. Giá bán dự kiến
13. Điều kiện giao hàng/ bán hàng
III. BẢNG SO SÁNH MỨC GIÁ ĐỀ NGHỊ VỚI MỨC
GIÁ HÀNG HÓA, DỊCH VỤ TƯƠNG TỰ Ở THỊ TRƯỜNG TRONG NƯỚC VÀ THỊ
TRƯỜNG MỘT SỐ NƯỚC TRONG KHU VỰC
Tên
đơn vị đề nghị định giá, điều chỉnh giá
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
………, ngày … tháng … năm …
|
PHƯƠNG ÁN GIÁ
(Đối với hàng
hóa, dịch vụ sản xuất trong nước)
Tên hàng hóa, dịch vụ........................................................................................................
Đơn vị sản xuất.................................................................................................................
Quy cách phẩm chất..........................................................................................................
I. BẢNG TỔNG HỢP TÍNH
GIÁ VỐN, GIÁ BÁN HÀNG HÓA, DỊCH VỤ CHO MỘT ĐƠN VỤ SẢN PHẨM
HÀNG HÓA
STT
|
Nội dung
chi phí
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Đơn giá
|
Thành tiền
|
A
|
Sản lượng tính giá
|
|
|
|
|
B
|
Chi phí sản xuất, kinh
doanh
|
|
|
|
|
I
|
Chi phí trực tiếp:
|
|
|
|
|
1
|
Chi phí nguyên liệu, vật liệu, công
cụ, dụng cụ, nhiên liệu, năng lượng trực tiếp
|
|
|
|
|
2
|
Chi phí nhân công trực tiếp
|
|
|
|
|
3
|
Chi phí khấu hao máy móc thiết bị trực
tiếp (trường hợp được trích khấu hao)
|
|
|
|
|
4
|
Chi phí sản xuất, kinh doanh (chưa
tính ở trên) theo đặc thù của từng ngành, lĩnh vực
|
|
|
|
|
II
|
Chi phí chung
|
|
|
|
|
5
|
Chi phí sản xuất chung (đối với
doanh nghiệp)
|
|
|
|
|
6
|
Chi phí tài chính (nếu có)
|
|
|
|
|
7
|
Chi phí bán hàng
|
|
|
|
|
8
|
Chi phí quản lý
|
|
|
|
|
|
Tổng chi phí sản xuất,
kinh doanh
|
|
|
|
|
C
|
Chi phí phân bổ cho
sản phẩm phụ (nếu có)
|
|
|
|
|
D
|
Giá thành toàn bộ
|
|
|
|
|
Đ
|
Giá thành toàn bộ
01 (một) đơn vị sản phẩm
|
|
|
|
|
E
|
Lợi nhuận dự kiến
|
|
|
|
|
G
|
Thuế giá trị gia
tăng, thuế khác (nếu có) theo quy định
|
|
|
|
|
H
|
Giá bán dự kiến
|
|
|
|
|
II. GIẢI TRÌNH
CHI TIẾT CÁCH TÍNH CÁC KHOẢN MỤC CHI PHÍ CHO MỘT ĐƠN VỊ SẢN PHẨM HÀNG HÓA
1. Chi phí nguyên liệu, vật liệu, công cụ,
dụng cụ, nhiên liệu, năng lượng trực tiếp
2. Chi phí nhân công trực tiếp
3. Chi phí khấu hao máy móc thiết bị trực
tiếp (trường hợp được trích khấu hao)
4. Chi phí sản xuất, kinh doanh (chưa
tính ở trên) theo đặc thù của từng ngành, lĩnh vực
5. Chi phí sản xuất chung (đối với doanh
nghiệp)
6. Chi phí tài chính (nếu có)
7. Chi phí bán hàng
8. Chi phí quản lý
9. Tổng chi phí sản xuất, kinh doanh
10. Chi phí phân bổ cho sản phẩm phụ (nếu
có)
11. Giá thành toàn bộ 01 (một) đơn vị sản
phẩm
12. Lợi nhuận dự kiến
13. Thuế giá trị gia tăng, thuế khác (nếu
có) theo quy định
14. Giá bán dự kiến
15. Điều kiện giao hàng/ bán hàng
III. BẢNG SO SÁNH
MỨC GIÁ ĐỀ NGHỊ VỚI MỨC
GIÁ HÀNG HÓA, DỊCH VỤ TƯƠNG TỰ Ở THỊ TRƯỜNG TRONG NƯỚC VÀ THỊ
TRƯỜNG MỘT SỐ NƯỚC TRONG KHU VỰC
Tên cơ quan
có thẩm quyền thẩm định phương án giá
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: …………./ ……….
V/v
định giá, điều chỉnh giá
|
…, ngày … tháng … năm …
|
Kính gửi: (Tên
cơ quan có thẩm quyền định
giá)
Sau khi nghiên cứu, xem xét phương án
giá (hoặc điều chỉnh giá) kèm theo công văn số ... ngày ... tháng ... năm ... của...
(tên cơ quan, đơn vị đề nghị định giá, điều chỉnh giá),... (tên cơ
quan có thẩm quyền thẩm định phương án giá) có ý kiến như sau:
1. Về hồ sơ phương án giá (điều chỉnh
giá): (ghi rõ kết quả thẩm định đối với từng khoản mục chi phí)
2. Tính khả thi của mức giá được quy định
(hoặc điều chỉnh giá):
3. Kiến nghị:
Sau khi xem xét, ... (Tên cơ quan có thẩm
quyền thẩm định phương án giá) đề nghị mức
giá (mức điều chỉnh giá) là …… đồng (hoặc tại Phụ lục kèm theo công văn
này - đối với trường hợp có nhiều mặt hàng).
Đề nghị... (tên cơ quan có thẩm quyền định giá) xem xét,
ban hành theo thẩm quyền.
Nơi nhận:
-
Như
trên;
- Lưu:
|
THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN
(Cơ quan có thẩm
quyền thẩm định phương án giá)
|
II. LĨNH VỰC DỊCH VỤ TÀI CHÍNH
1. Trình thẩm định và
phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu trong việc mua sắm tài sản từ nguồn vốn
NSNN (trừ việc mua sắm tài sản gắn với dự án đầu tư XDCB từ nguồn vốn đầu tư
XDCB và đấu thầu thuốc trong các cơ sở y tế công lập) thuộc thẩm quyền phê duyệt
của Chủ tịch UBND tỉnh
1
|
Trình tự thực hiện
|
Bước 1: Chuẩn bị đầy đủ
hồ sơ theo quy định của pháp luật.
Bước 2: Nộp hồ sơ
tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Trung tâm Thông tin - Tư vấn
- dịch vụ tài chính trực thuộc Sở Tài chính (Số 40, Hùng Vương, phường 7, TP.
Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang).
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính
pháp lý và nội dung hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ đủ, hợp lệ thì nhận
hồ sơ và chuyển Lãnh đạo Trung tâm phân công chuyên viên thực hiện.
- Trường hợp hồ sơ thiếu, Trung tâm
Thông tin - Tư vấn - dịch vụ tài chính hướng dẫn trực tiếp hoặc bằng văn bản
đề nghị đơn vị bổ sung.
Bước 3: Nhận kết
quả tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Trung tâm Thông tin - Tư vấn - dịch
vụ tài chính trực thuộc Sở Tài chính (Số 40, Hùng Vương, phường 7, TP. Mỹ
Tho, tỉnh Tiền Giang).
Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết
quả: Sáng từ 7 h 00 đến 11h 30, chiều từ
13 h 30 đến 17 h 00 từ thứ hai đến thứ sáu hàng tuần
(trừ ngày lễ, tết nghỉ).
|
2
|
Cách thức thực hiện
|
Trực tiếp tại cơ quan hành chính, sự
nghiệp, các tổ chức, cá nhân (gọi chung là cơ quan), qua bưu điện.
|
3
|
Thành phần, số lượng
hồ sơ
|
a) Thành phần hồ sơ bao gồm:
- Văn bản trình duyệt kế hoạch lựa chọn
nhà thầu.
- Tài liệu kèm theo văn bản trình duyệt
kế hoạch lựa chọn nhà thầu (gồm bản chụp các tài liệu làm căn cứ lập kế hoạch
lựa chọn nhà thầu).
- Báo cáo thẩm định kế hoạch lựa chọn
nhà thầu (do Trung tâm Thông tin - Tư vấn - dịch vụ tài chính trực thuộc Sở
Tài chính lập).
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
|
4
|
Thời hạn giải quyết
|
- Thời gian thẩm định không quá 20
ngày.
- Thời gian phê duyệt không quá 5 ngày
làm việc kể từ ngày nhận được báo cáo thẩm định.
|
5
|
Cơ quan thực hiện TTHC
|
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định
theo quy định: Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh.
b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được
ủy quyền
hoặc
phân cấp thực hiện (nếu có): Thủ trưởng các Sở, Ban ngành và Chủ tịch Ủy ban
nhân dân các huyện, thành phố, thị xã.
c) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC:
Trung tâm Thông tin - Tư vấn - Dịch vụ tài chính thuộc Sở Tài chính
|
6
|
Đối tượng thực hiện TTHC
|
Tổ chức
|
7
|
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai (nếu có)
|
Không
|
8
|
Lệ phí (nếu có)
|
a) Chi phí lập hồ sơ mời thầu, hồ sơ
yêu cầu được tính bằng 0,1% giá gói thầu nhưng tối thiểu là 1.000.000 đồng và
tối đa là 50.000.000 đồng;
b) Chi phí thẩm định hồ sơ mời thầu, hồ
sơ yêu cầu được tính bằng 0,05% giá gói thầu nhưng tối thiểu là 1.000.000 đồng
và tối đa là 50.000.000 đồng.
|
9
|
Kết quả thực hiện TTHC
|
Văn bản phê duyệt kế hoạch lựa chọn
nhà thầu.
|
10
|
Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục
hành chính
|
Không
|
11
|
Căn cứ pháp lý của TTHC
|
- Luật Đấu thầu số
43/2013/QH13 ngày 26/11/2013.
- Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày
26/6/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đấu
thầu về lựa chọn nhà thầu.
- Thông tư số 05/2015/TT-BKH ngày
16/6/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định chi tiết lập hồ sơ mời thầu mua
sắm hàng hóa.
- Quyết định số 39/2013/QĐ-UBND ngày
23/10/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành quy định về thẩm quyền quyết định
mua sắm tài sản nhà nước, thẩm quyền phê duyệt trong đấu thầu để mua sắm tài
sản nhằm duy trì hoạt động thường xuyên của các cơ quan, đơn vị thuộc phạm vi
quản lý cấp tỉnh.
|
2. Thẩm định, trình phê
duyệt kết quả đấu thầu trong việc mua sắm tài sản từ nguồn vốn NSNN (trừ việc
mua sắm tài sản gắn với dự án đầu tư XDCB từ nguồn vốn đầu tư XDCB và đấu thầu
thuốc trong các cơ sở y tế công lập) thuộc thẩm quyền phê duyệt của Chủ tịch
UBND tỉnh
1
|
Trình tự thực hiện
|
Bước 1: Sau khi nhận
được công văn đề nghị của các cơ quan, đơn vị (chủ đầu tư) gửi đính kèm các hồ
sơ có liên quan cụ thể: Căn cứ vào kế hoạch đấu thầu, hồ sơ mời thầu đã được
phê duyệt.
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính
pháp lý và nội dung hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ đủ, hợp lệ thì nhận
hồ sơ và chuyển Lãnh đạo Trung tâm phân công chuyên viên thực hiện.
- Trường hợp hồ sơ thiếu, Trung tâm
Thông tin - Tư vấn - dịch vụ tài chính hướng dẫn trực tiếp hoặc bằng văn bản
đề nghị đơn vị bổ sung.
Bước 2: Nhận kết
quả tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Trung tâm Thông tin - Tư vấn - dịch
vụ tài chính trực thuộc Sở Tài chính (Số 40, Hùng Vương, phường 7, TP. Mỹ
Tho, tỉnh Tiền Giang) hoặc qua bưu điện.
Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết
quả: Sáng từ 7 h 00 đến 11h 30, chiều từ 13 h
30 đến 17 h 00 từ thứ hai đến thứ sáu hàng tuần (trừ ngày lễ, tết
nghỉ).
|
2
|
Cách thức thực hiện
|
Trực tiếp tại trụ sở cơ quan hành
chính nhà nước
|
3
|
Thành phần, số lượng hồ sơ
|
a) Thành phần hồ sơ bao gồm:
- Hồ sơ dự thầu (do các nhà thầu gửi).
- Báo cáo thẩm định kết quả lựa chọn
nhà thầu (do Trung tâm Thông tin - Tư vấn - dịch vụ tài chính trực thuộc Sở
Tài chính lập).
- Tờ trình phê duyệt kết quả lựa chọn
nhà thầu.
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ
|
4
|
Thời hạn giải quyết
|
(Thực hiện theo Điều 12 của Luật Đấu
thầu)
+ Thời gian sơ tuyển (nếu có): Tối đa là 30
ngày đối với đấu thầu trong nước và 45 ngày đối với đấu thầu quốc tế; kể từ
ngày phát hành hồ sơ mời sơ tuyển đến khi có kết quả sơ tuyển được duyệt;
+ Thời gian thông báo mời thầu tối
thiểu là 10 ngày trước khi phát hành hồ sơ mời thầu;
+ Thời gian chuẩn bị hồ sơ dự thầu tối
thiểu là 15 ngày đối với gói thầu trong nước, 30 ngày đối với đấu thầu quốc tế;
kể từ khi phát hành hồ sơ mời thầu đến thời điểm đóng thầu;
+ Thời gian có hiệu lực của hồ sơ dự
thầu tối đa là 180 ngày kể từ thời điểm đóng thầu; trường hợp cần thiết có thể
yêu cầu gia hạn thời gian có hiệu lực của hồ sơ dự thầu nhưng không quá 30
ngày;
+ Thời gian đánh giá hồ sơ dự thầu tối
đa là 40 ngày đối với gói thầu trong nước, 60 ngày đối với đấu thầu
quốc tế kể từ ngày mở thầu đến khi có báo cáo về kết quả đấu thầu được
cấp có thẩm quyền quyết
định phê duyệt;
+ Thời gian thẩm định tối đa là 20
ngày cho việc thực hiện đối với từng nội dung về kế hoạch đấu thầu, hồ sơ mời
thầu, kết quả lựa chọn nhà thầu.
|
5
|
Cơ quan thực hiện TTHC
|
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định
theo quy định: Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh.
b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được
ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): Thủ trưởng các Sở, Ban ngành và Chủ
tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, thị xã.
c) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC:
Trung tâm Thông tin - Tư vấn - Dịch vụ tài chính thuộc Sở Tài chính
|
6
|
Đối tượng thực hiện TTHC
|
Tổ chức
|
7
|
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai (nếu có)
|
Không
|
8
|
Lệ phí (nếu có)
|
- Chi phí đánh giá hồ sơ quan tâm, hồ
sơ dự sơ tuyển, hồ sơ dự thầu, hồ sơ đề xuất:
a) Chi phí đánh giá hồ sơ quan tâm, hồ
sơ dự sơ tuyển được tính bằng 0,05% giá gói thầu nhưng tối thiểu là 1.000.000
đồng và tối đa là 30.000.000 đồng;
b) Chi phí đánh giá hồ sơ dự thầu, hồ
sơ đề xuất được tính bằng 0,1% giá gói thầu nhưng tối thiểu là 1.000.000 đồng
và tối đa là 50.000.000 đồng.
- Chi phí thẩm định kết quả lựa chọn
nhà thầu kể cả trường hợp không lựa chọn được nhà thầu được tính bằng 0,05%
giá gói thầu nhưng tối thiểu là 1.000.000 đồng và tối đa là 50.000.000 đồng.
|
9
|
Kết quả thực hiện TTHC
|
Văn bản phê duyệt kết quả lựa chọn
nhà thầu.
|
10
|
Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC
|
Không
|
11
|
Căn cứ pháp lý của TTHC
|
- Luật Đấu thầu số 43/2013/QH13 ngày
26/11/2013.
- Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày
26/6/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật Đấu thầu về lựa chọn nhà thầu.
- Thông tư số 05/2015/TT-BKH ngày
16/6/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định chi tiết lập hồ sơ mời thầu mua
sắm hàng hóa.
- Quyết định
số 39/2013/QĐ-UBND ngày 23/10/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành
quy định về thẩm quyền quyết định mua sắm tài sản nhà nước, thẩm quyền phê
duyệt trong đấu thầu
để mua sắm tài sản nhằm duy trì hoạt động thường xuyên của các cơ quan, đơn vị
thuộc phạm vi quản lý cấp tỉnh.
|
3. Liên kết thẩm định
giá do Trung tâm Thông tin - Tư vấn - Dịch vụ tài chính trực thuộc Sở Tài chính thực
hiện
1
|
Trình tự thực hiện
|
Bước 1: Chuẩn bị đầy
đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật.
Bước 2: Nộp hồ sơ
tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Trung tâm Thông tin - Tư vấn - dịch
vụ tài chính trực thuộc Sở Tài chính (Số 40, Hùng Vương, phường 7, TP. Mỹ
Tho, tỉnh Tiền Giang).
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính
pháp lý và nội dung hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ đủ, hợp lệ thì nhận
hồ sơ và chuyển Lãnh đạo Trung tâm phân công chuyên viên thực hiện.
- Trường hợp hồ sơ thiếu, Trung tâm
Thông tin - Tư vấn - dịch vụ tài chính hướng dẫn trực tiếp hoặc bằng văn bản
đề nghị đơn vị bổ sung.
Bước 3: Nhận kết
quả tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Trung tâm Thông tin - Tư vấn - dịch
vụ tài chính trực thuộc Sở Tài chính (Số 40, Hùng Vương, phường 7, TP. Mỹ
Tho, tỉnh Tiền
Giang).
Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết
quả: Sáng từ 7 h 00 đến 11h 30, chiều từ 13 h
30 đến 17 h 00 từ thứ hai đến thứ sáu hàng tuần (trừ ngày lễ, tết
nghỉ).
|
2
|
Cách thức thực hiện
|
Trực tiếp tại cơ quan hành chính, sự
nghiệp, các tổ chức, cá nhân hoặc qua bưu điện
|
3
|
Thành phần, số lượng hồ sơ
|
a) Thành phần hồ sơ bao gồm
- Văn bản yêu cầu thẩm định giá tài
sản phải có các nội dung chính sau đây:
+ Tên cơ quan yêu cầu thẩm định giá;
+ Nội dung yêu cầu thẩm định giá;
+ Thông tin về tài sản cần thẩm định
giá kèm theo tài liệu có liên quan; chứng thư giám định tình trạng kinh tế - kỹ thuật,
chất lượng của tài sản cần thẩm định giá; chứng thư, báo cáo kết quả thẩm định
giá (nếu có) và các tài liệu khác có liên quan.
b) Số lượng hồ sơ: không quy định.
|
4
|
Thời hạn giải quyết
|
Không quy định
|
5
|
Cơ quan thực hiện TTHC
|
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định
theo quy định: Hội đồng thẩm định giá.
b) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC:
Trung tâm Thông tin - Tư vấn - Dịch vụ tài chính thuộc Sở Tài chính
|
6
|
Đối tượng thực hiện TTHC
|
Tổ chức
|
7
|
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai (nếu có)
|
Không
|
8
|
Lệ phí (nếu có)
|
Thu phí theo Hợp đồng Kinh tế số
17/07/HĐ-CV ngày 10/9/2007 giữa Công ty Cổ phần Thẩm định giá Chuẩn Việt và
Trung tâm Thông tin - Tư vấn - dịch dịch tỉnh Tiền Giang.
|
9
|
Kết quả thực hiện TTHC
|
Báo cáo kết quả thẩm định giá
|
10
|
Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC
|
Không
|
11
|
Căn cứ pháp lý của TTHC
|
- Nghị định số 89/2013/NĐ-CP ngày
06/8/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Giá về
thẩm định.
- Thông tư số 158/2014/TT-BTC ngày
27/10/2014 của Bộ Tài chính ban hành Tiêu chuẩn thẩm định giá
Việt Nam.
|
III. LĨNH VỰC TÀI CHÍNH
NGÂN SÁCH
1. Thẩm định quyết toán vốn đầu tư
XDCB thuộc nguồn vốn Ngân sách nhà nước theo niên độ ngân sách
hàng năm đối với nguồn vốn do cấp tỉnh quản lý (các công trình thanh toán tại
Kho bạc nhà nước tỉnh Tiền
Giang)
1
|
Trình tự thực hiện
|
A - Trình tự
giao nhận hồ sơ tại Sở Tài chính:
- Đơn vị chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo
quy định
của
nhà nước.
- Đơn vị nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận
và trả kết
quả
của Sở Tài chính Tiền Giang (Số 38, Hùng
Vương, phường 7, TP. Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang).
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính
pháp lý và nội
dung
hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ đủ, hợp lệ thì bộ
phận một cửa
nhận
hồ sơ, 02 bên ký phiếu giao nhận và hồ sơ được chuyển
Phòng Đầu tư - Sở Tài chính.
+ Trường hợp hồ sơ thiếu thì bộ phận
một cửa lập phiếu yêu cầu đơn vị bổ sung hồ sơ.
- Đơn vị nhận kết quả tại Bộ phận tiếp
nhận và trả
kết
quả của Sở Tài chính Tiền Giang (Số 38, Hùng Vương, phường
7, TP. Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang).
B - Trình tự thực
hiện công việc:
Bước 1: Các Ban quản
lý dự án (hoặc đơn vị, bộ phận giúp việc cho chủ đầu tư quản
lý dự án) lập
báo
cáo quyết toán năm gửi chủ đầu tư.
Riêng đối với trường hợp Ban Quản lý
dự án được giao
nhiệm
vụ chủ đầu tư thì không thực hiện bước này.
Bước 2:
- Các chủ đầu tư thẩm định quyết toán
của các Ban
quản
lý dự án thuộc trách nhiệm quản lý; tổng hợp, lập báo cáo
quyết toán năm gửi Sở Tài chính.
- Kho bạc nhà nước tỉnh tổng hợp
báo cáo quyết toán vốn đầu tư xây dựng cơ bản thuộc nguồn vốn
ngân
sách
nhà nước và các nguồn vốn khác do Kho bạc nhà nước kiểm
soát thanh toán gửi Sở Tài chính.
Bước 3: Sở Tài
chính thẩm định và thông báo kết quả thẩm định quyết
toán năm gửi các chủ đầu tư và Kho bạc nhà nước tỉnh; tổng hợp vào quyết
toán ngân sách
địa
phương hàng năm báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh để trình Hội
đồng nhân dân tỉnh phê chuẩn.
|
2
|
Cách thức thực hiện
|
Trực tiếp tại cơ quan hành chính nhà
nước hoặc
thông
qua hệ thống bưu
chính
|
3
|
Thành phần, số lượng hồ sơ
|
a) Thành phần hồ sơ bao gồm:
- Hồ sơ thuộc
Bước 1:
Ban quản lý dự án thực hiện các biểu (Biểu số 01/CĐT; Biểu số 02/CĐT; Biểu số 03/CĐT; Biểu số 04/CĐT) ban hành kèm
theo Thông
tư
số 210/2010/TT-BTC ngày 20/12/2010 của Bộ Tài chính quy định việc quyết toán
vốn đầu tư XDCB thuộc nguồn vốn
NSNN theo niên độ
ngân sách hàng năm.
Các Ban quản lý dự án phải đối chiếu
số liệu về kế hoạch và vốn đã thanh toán với Kho bạc nhà nước trước khi lập
báo cáo quyết toán năm. Phần thuyết minh báo cáo quyết toán: Đối với Ban quản
lý dự án thực hiện báo cáo tình hình thực hiện kế hoạch, thanh toán, quyết
toán vốn đầu tư xây dựng cơ bản Nhà nước giao trong năm; thuyết minh các tồn
tại, vướng mắc, các yếu tố ảnh hưởng đến thực hiện kế hoạch, thanh toán, quyết
toán vốn; đề xuất các biện pháp tháo gỡ có liên quan đến quản lý vốn đầu tư.
- Hồ sơ thuộc
Bước 2:
+ Đối với chủ đầu
tư: Nội dung
báo cáo quyết toán về phần số liệu, thực hiện các biểu (Biểu số 01/CQTH; Biểu số 02/CQTH; Biểu số 03/CQTH; Biểu số 04/CQTH) ban hành kèm
theo Thông tư số 210/2010/TT-BTC ngày 20/12/2010 của Bộ Tài chính, gửi
về Sở Tài chính từ ngày 02/5
-
15/5
năm sau.
Trường hợp báo cáo quyết toán năm của
Ban quản lý dự án lập chưa đúng quy định, các chủ đầu tư thông báo cho Ban quản lý hoàn
chỉnh báo cáo hoặc lập lại báo cáo để thẩm định.
+ Đối với Kho bạc
nhà nước tỉnh: thực hiện tổng hợp báo cáo quyết toán vốn đầu tư xây
dựng cơ bản thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước và các nguồn vốn khác do Kho bạc
nhà nước tỉnh kiểm soát thanh toán theo các mẫu biểu (Biểu số 01/KBQT; Biểu số 02/KBQT; Biểu số 03/KBQT; Biểu số 04/KBQT; Biểu số 05/KBQT; Biểu số 06/KBQT; Biểu số 07/KBQT; Biểu số 08/KBQT) ban hành kèm
theo Thông tư số 210/2010/TT-BTC ngày 20/12/2010 của Bộ Tài chính quy định việc
quyết toán vốn đầu tư XDCB thuộc nguồn vốn NSNN theo niên độ ngân sách hàng
năm, gửi Sở Tài chính trước ngày 01/4 năm sau.
- Hồ sơ đối với
Bước 3:
Mẫu thông báo thẩm định số 01/TBTĐ
ban hành kèm Thông tư số 210/2010/TT-BTC ngày 20/12/2010 của Bộ Tài chính quy
định việc quyết toán vốn đầu tư XDCB thuộc nguồn vốn NSNN theo niên độ ngân
sách hàng năm; Mẫu báo cáo quyết toán ngân sách theo quy định tại các nghị định
hướng dẫn thực hiện Luật Ngân sách nhà nước.
|
4
|
Thời hạn thẩm định và gửi quyết toán
|
- Sở Tài chính thực hiện thẩm định quyết
toán trong 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.
- Trong quá trình thẩm định quyết
toán, trường hợp báo cáo quyết toán năm của các chủ đầu tư chưa đúng quy định,
Sở Tài chính sẽ liên hệ trực tiếp hoặc có văn bản yêu cầu thông báo cho đơn vị
hoàn chỉnh báo cáo hoặc lập lại báo cáo để thẩm định. Thời gian thẩm định quyết
toán sẽ tính từ khi nhận lại báo cáo quyết toán mới.
- Chậm nhất 5 ngày sau khi được Hội đồng
nhân dân tỉnh phê chuẩn quyết toán ngân sách nhà nước, Ủy ban nhân dân tỉnh gửi
Bộ Tài chính để tổng hợp, báo cáo theo quy định.
|
5
|
Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính
|
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định
theo quy định: Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.
b) Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục
hành chính: Sở Tài chính Tiền Giang, Các chủ đầu tư công trình sử dụng vốn
ngân sách nhà nước thanh toán tại Kho bạc nhà nước tỉnh.
c) Cơ quan phối hợp: Kho bạc nhà nước tỉnh
|
6
|
Đối tượng thực hiện thủ tục hành
chính
|
Các đơn vị, tổ chức có liên quan.
|
7
|
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai
|
Theo các biểu mẫu đính kèm Thông tư
số 210/2010/TT-BTC ngày 20/12/2010 của Bộ Tài chính quy định việc quyết toán
vốn đầu tư XDCB thuộc nguồn vốn NSNN theo niên độ ngân sách hàng năm.
|
8
|
Lệ phí
|
Không
|
9
|
Kết quả thực hiện thủ tục hành chính
|
Văn bản Thông báo thẩm định quyết
toán năm.
|
10
|
Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC
|
Không
|
11
|
Căn cứ pháp lý của thủ tục hành
chính
|
- Luật Ngân sách nhà nước số
01/2002/QH11;
- Thông tư số
210/2010/TT-BTC ngày 20/12/2010 của Bộ Tài chính quy định việc quyết toán vốn
đầu tư XDCB thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước theo niên độ ngân sách hàng
năm;
- Thông tư số 86/2011/TT-BTC ngày
17/6/2011 của Bộ Tài chính Quy định về quản lý, thanh toán vốn đầu tư và vốn
sự nghiệp có tính chất đầu tư thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước.
|
Sở, ban ngành
Biểu
01/CQTH
Quyết toán vốn đầu tư
XDCB nguồn ngân sách nhà nước
Niên độ ngân sách năm
20…
(Kèm theo Thông tư số 210 /TT-BTC ngày 20 tháng 12 năm 2010 của Bộ Tài chính)
Đơn vị: Đồng
Số thứ tự
|
Nội dung
|
Địa điểm xây dựng
|
Địa điểm tài khoản
|
Mã dự án đầu
tư
|
Mã ngành
kinh tế
|
Tổng mức đầu tư
|
Lũy kế vốn
thanh toán từ khởi công đến
hết niên độ năm trước
|
Thanh toán kế hoạch vốn
giao năm 20...
|
Thanh toán vốn
thuộc KH năm trước được tiếp tục thực hiện trong năm 20...
|
Tổng cộng vốn
đã thanh toán
20..
|
Tổng số vốn quyết
toán niên độ năm 20...
|
Lũy kế số vốn tạm ứng
theo chế độ chưa thu hồi
|
Lũy kế vốn đã thực hiện của dự án hoàn
thành dựa vào sử dụng
|
Tổng số
|
Tr.đó:
|
Kế hoạch vốn
đầu tư năm 20...
|
Thanh toán
|
Kế hoạch vốn
chuyển năm sau (nếu có)
|
Kế hoạch vốn
hủy bỏ (nếu có)
|
Kế hoạch vốn
được kéo dài
|
Thanh toán
|
Kế hoạch vốn
chuyển năm sau (nếu có)
|
Kế hoạch vốn
hủy bỏ (nếu có)
|
Tổng số
|
Tr.đó:
|
Vốn tạm ứng
theo chế độ chưa thu hồi, chưa quyết
toán(*)
|
Thanh toán KLHT
|
Vốn tạm ứng
theo chế độ chưa thu hồi
|
Thanh
toán
KLHT
|
Vốn tạm ứng
theo chế độ chưa thu hồi
|
Vốn cấp bằng lệnh chi
tiền
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
19
|
20=11+12+
|
21
|
22
|
23
|
24
|
|
Tổng số
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vốn trong nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vốn ngoài nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Nguồn vốn XDCB tập
trung
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Vốn chuẩn bị đầu tư
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vốn trong nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vốn ngoài nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Vốn thực hiện dự án
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Ngành...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm A
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vốn trong nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vốn ngoài nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vốn trong nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vốn ngoài nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm C
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vốn trong nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vốn ngoài nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Ngành..
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Nguồn vốn Dự án,
CTMT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Dự án trồng mới 5 tr.ha rừng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vốn trong nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vốn ngoài nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
CTMT quốc gia....
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án ...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
CTMT khác...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Nguồn khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nguồn...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án....
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
- Đối với Dự án trồng mới 5 triệu ha rừng: số vốn
thanh toán được quyết toán năm tính từ ngày 1/1 năm kế hoạch đến hết ngày
31/1
năm
sau.
Số vốn thanh toán từ ngày 1/2 đến hết
tháng 4 năm sau, quyết toán vào niên độ ngân sách năm sau.
- Dự án không có vốn ngoài nước chỉ ghi một
dòng.
- Đối với một số dự án được giao kế hoạch vốn
ngoài nước, nhưng thanh toán như nguồn vốn trong nước, thì số vốn đã thanh
toán
hạch
toán vào nguồn ngoài nước.
- (*) Cột số 9 - thể hiện lũy kế số dư tạm ứng
chưa quyết toán năm.
- (*) Cột 22 - thể hiện số quyết toán năm, gồm:
thanh toán KLHT bằng nguồn được giao trong năm kế hoạch; nguồn thuộc kế hoạch
năm trước chuyển năm sau chi tiếp; thanh toán các khoản tạm ứng theo chế độ từ
các năm trước chuyển sang. Cột 22=cột 11+ cột 16+ cột 9 (phần số liệu đã hạch
toán từ tạm ứng theo chế độ chưa thu hồi sang thanh toán KLHT).
- (*) Cột 23 - lũy kế số vốn tạm ứng theo chế độ
chưa thu hồi, chưa quyết toán tính đến hết niên độ năm 20……Cột 23=cột
12+cột 17+cột 9 (nếu còn).
Người
lập biểu
(Ký,
họ, tên)
|
..., ngày tháng năm 20...
Thủ
trưởng cơ quan
(ký và đóng dấu)
|
Sở, ban ngành
Biểu 02/CQTH
Báo cáo thanh toán vốn
đầu tư XDCB – nguồn ứng trước dự toán ngân sách năm sau (nếu có)
Niên độ ngân sách năm
20…
(Kèm theo Thông tư số 210 /TT-BTC ngày 20 tháng 12 năm 2010 của Bộ Tài chính)
Đơn vị: Đồng
Số thứ tự
|
Nội dung
|
Địa điểm xây dựng
|
Địa điểm mở tài khoản
|
Mã dự án
|
Mã ngành
kinh tế
|
KH vốn ứng
trước năm 20...
|
Thanh toán
vốn ứng trước
|
Tổng số
|
Bao gồm:
|
Tổng số
|
Bao gồm:
|
KH vốn ứng
trước từ năm trước chuyển sang
|
KH vốn ứng trước năm 20...
|
KH vốn thu
hồi năm 20...
|
Số đã thanh
toán từ năm trước chuyển sang
|
Thanh toán
trong năm 20...
|
Số thanh
toán
tương ứng với
kế hoạch thu hồi
|
Tổng số
|
Thanh toán
cho KH vốn ứng năm trước chuyển sang
|
Thanh toán
cho
KH
ứng năm 20...
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7= 8+9+10
|
8
|
9
|
10
|
11=12+13+16
|
12
|
13=14+15
|
14
|
15
|
16
|
|
Tổng số:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Nguồn vốn XDCB tập
trung
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Vốn chuẩn bị
đầu tư
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Vốn thực hiện dự án
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngành ...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Dự án, CTMT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Dự án Trồng mới 5 tr.ha rừng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
CTMT quốc gia....
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
CTMT khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Nguồn khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nguồn...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án ...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
CTMT quốc gia....
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Người
lập biểu
(Ký,
họ, tên)
|
..., ngày tháng năm 20...
Thủ trưởng cơ
quan (ký và đóng dấu)
|
Sở, ban ngành
Biểu 03/CQTH
Báo cáo thanh toán vốn
đầu tư XDCB nguồn trái phiếu Chính phủ
Niên độ ngân sách năm
20…
(Kèm theo Thông tư số 210 /TT-BTC ngày 20 tháng 12 năm 2010 của Bộ Tài chính)
Đơn vị: tr.đồng
Số thứ tự
|
Nội dung
|
Địa điểm xây
dựng
|
Địa điểm mở
tài khoản
|
Mã dự án đầu
tư
|
Mã ngành
kinh tế
|
Tổng mức đầu
tư
|
Lũy kế vốn
thanh toán từ K/cộng đến hết năm trước
|
Thanh toán kế
hoạch vốn giao năm 20...
|
Thanh toán vốn
thuộc KH năm trước được tiếp tục thực hiện trong năm 20...
|
Tổng cộng vốn
đã thanh toán
năm
20...
|
Kế hoạch vốn
chuyển năm sau
|
Kế hoạch vốn
hủy bỏ
|
Lũy kế vốn đã
thực hiện của DA hoàn thành đưa vào sử dụng
|
Kế hoạch vốn
đầu tư năm 20...
|
thanh toán
|
Kế hoạch vốn
chuyển năm sau
|
Kế hoạch vốn
hủy bỏ
|
Kế hoạch vốn
được kéo dài
|
thanh toán
|
Kế hoạch vốn
chuyển năm sau
|
Kế hoạch vốn
hủy bỏ
|
Thanh toán KLHT
|
vốn tạm ứng
theo chế độ chưa thu hồi
|
thanh toán KLHT
|
vốn tạm ứng
theo chế độ chưa thu hồi
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
19=10+11+15+16
|
20=12+17
|
21=13+1
|
22
|
|
Tổng số
(I+II)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Vốn chuẩn bị đầu tư
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Vốn thực hiện dự án
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Ngành giao
thông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm ...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Ngành Thủy lợi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm ...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Người
lập biểu
(Ký,
họ, tên)
|
..., ngày tháng năm 20...
Thủ
trưởng cơ quan (ký và đóng dấu)
|
Sở, ban ngành
Biểu 04/CQTH
Báo cáo thanh
toán vốn đầu tư XDCB - nguồn ứng trước vốn trái phiếu Chính phủ (nếu có)
Niên độ ngân
sách năm 20...
(Kèm
theo Thông tư số 210 /TT-BTC ngày 20 tháng 12 năm 2010 của Bộ Tài chính)
Đơn vị: Tr.đồng
Số thứ tự
|
Nội dung
|
Địa điểm
xây dựng
|
Địa điểm mở
tài khoản
|
Mã dự án đầu
tư
|
Mã ngành
kinh tế
|
KH vốn ứng
trước năm 20...
|
Thanh toán
vốn ứng trước
|
Tổng số
|
Bao gồm:
|
Tổng số
|
Bao gồm:
|
KH vốn ứng
trước từ năm trước chuyển sang
|
KH vốn ứng
trước năm 20...
|
KH vốn thu
hồi năm 20...
|
Số đã thanh
toán từ năm trước chuyển sang
|
Thanh toán
trong năm 20...
|
Số thanh
toán tương ứng với kế hoạch thu hồi
|
Tổng số
|
thanh toán
cho
KH
vốn ứng năm trước chuyển sang
|
Thanh toán
cho KH ứng năm 20...
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7= 8+9+10
|
8
|
9
|
10
|
11=12+13+16
|
12
|
13=14+15
|
14
|
15
|
16
|
|
Tổng số
(I+II)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Vốn chuẩn bị
đầu tư
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Vốn thực hiện dự án
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Ngành giao
thông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm ...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Ngành Thủy lợi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm ...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|