|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Quyết định 2562/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thay thế; bãi bỏ trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Quảng Trị
Số hiệu:
|
2562/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Trị
|
|
Người ký:
|
Võ Văn Hưng
|
Ngày ban hành:
|
01/09/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG TRỊ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
|
Số: 2562/QĐ-UBND
|
Quảng Trị, ngày 01
tháng 9 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THAY THẾ; THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ
GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH QUẢNG TRỊ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010
của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày
14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên
quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày
07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên
quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018
của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết
thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày
31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành
chính;
Căn cứ Quyết định số 355/QĐ-BGTVT ngày 10/3/2020
của Bộ Giao thông vận tải về công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, thay thế,
bãi bỏ trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao
thông vận tải;
Căn cứ Quyết định số 1448/QĐ-BGTVT ngày
27/7/2020 của Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục hành chính được sửa
đổi trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông
vận tải;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải
và Chánh Văn phòng UBND tỉnh.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh
mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính thay thế; thủ tục
hành chính bãi bỏ trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của
Sở Giao thông vận tải tỉnh Quảng Trị (có Danh mục kèm theo).
Điều 2. Sở Giao thông vận tải chủ trì, phối
hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan xây dựng quy trình nội bộ giải quyết
thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Sở Giao thông vận tải.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành
kể từ ngày ký ban hành. Các thủ tục hành chính trong lĩnh vực đường bộ đã được
công bố tại Quyết định số 706/QĐ-UBND ngày 16/3/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh
Quảng Trị trái với Quyết định này đều bị thay thế, bãi bỏ.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Giao thông
vận tải và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết
định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC - VP Chính phủ;
- Chánh VP, các PCVP UBND tỉnh;
- Trung tâm phục vụ HCC tỉnh;
- Lưu: VT, KSTTHC (2b).
|
CHỦ TỊCH
Võ Văn Hưng
|
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THAY THẾ; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ TRONG
LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
TỈNH QUẢNG TRỊ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2562/QĐ-UBND ngày 01 tháng 9 năm 2020 của
Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Trị)
I. Thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung: 5
thủ tục hành chính
Số TT
|
Tên TTHC
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực
hiện
|
Cách thức thực
hiện
|
Phí/ lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
1
|
Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô.
1.000703.000.00.00.H50
|
05 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua cổng dịch vụ công
trực tuyến hoặc bưu điện.
|
Lệ phí: 200.000 đồng
|
Nghị định số 10/2020/NĐ-CP ngày 17/01/2020 của
Chính phủ quy định về kinh doanh và điều kiện kinh doanh vận tải bằng xe ô tô.
- Quyết định số 53/2016/QĐ-UBND ngày 21/12/2016
của UBND tỉnh Quảng Trị về việc quy định phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết
định của HĐND tỉnh trên địa bàn tỉnh Quảng Trị.
|
Sửa đổi thành phần hồ sơ; căn cứ pháp lý
|
2
|
Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong
phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường cao tốc
đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải
2.001921.000.00.00.H50
|
7 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ theo quy
định.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua cổng dịch vụ công
trực tuyến hoặc bưu điện.
|
Không có
|
Thông tư số 13/2020/TT- BGTVT ngày 29 tháng 6 năm
2020 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT ngày 23
tháng 9 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn thực hiện một
số điều của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24 tháng 02 năm 2010 của Chính
phủ quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ và
Thông tư số 35/2017/TT-BGTVT ngày 09 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT
ngày 23 tháng 9 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn thực
hiện một số điều của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 23 tháng 02 năm 2010 của
Chính phủ quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ
|
Bổ sung Căn cứ pháp lý
|
3
|
Chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy
phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ
tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác thuộc
phạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải
2.001963.000.00.00.H50
|
- Không quá 7 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ
sơ theo quy định.
- Không quá 4 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ
sơ theo quy định (không tính thời gian kiểm tra hiện trường) đối với chấp
thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công xây dựng công trình
điện tử 35 kV trở xuống có tổng chiều dài nhỏ hơn 01 km xây dựng trong phạm
vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ. Trường hợp phải kiểm tra hiện
trường thì thời hạn chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi
công không quá 10 ngày làm việc.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua cổng dịch vụ công
trực tuyến hoặc bưu điện.
|
Không có
|
Thông tư số 13/2020/TT- BGTVT ngày 29 tháng 6 năm
2020 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT ngày 23
tháng 9 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn thực hiện một
số điều của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24 tháng 02 năm 2010 của Chính
phủ quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ và
Thông tư số 35/2017/TT-BGTVT ngày 09 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT
ngày 23 tháng 9 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn thực
hiện một số điều của Nghị định số 11/2010/NĐ- CP ngày 23 tháng 02 năm 2010
của Chính phủ quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường
bộ
|
Sửa đổi, thời hạn giải quyết; căn cứ pháp lý
|
4
|
Gia hạn chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu,
chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công xây dựng công
trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của
quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao
thông vận tải
2.001915.000.00.00.H50
|
05 ngày làm việc kể từ khi nhận được đơn đề nghị
gia hạn;
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua cổng dịch vụ công
trực tuyến hoặc bưu điện.
|
Không có
|
Thông tư số 13/2020/TT-BGTVT ngày 29 tháng 6 năm
2020 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT ngày 23
tháng 9 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn thực hiện một
số điều của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24 tháng 02 năm 2010 của Chính
phủ quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ và
Thông tư số 35/2017/TT-BGTVT ngày 09 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT
ngày 23 tháng 9 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn thực
hiện một số điều của Nghị định số 11/2010/NĐ- CP ngày 23 tháng 02 năm 2010
của Chính phủ quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường
bộ
|
Thay đổi Trình tự thực hiện; Bổ sung Căn cứ pháp
lý
|
5
|
Cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết
yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ,
đường bộ cao tốc đang khai thác
2.001919.000.00.00.H50
|
Không quá 07 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ
sơ theo quy định.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua cổng dịch vụ công
trực tuyến hoặc bưu điện.
|
Không có
|
Thông tư số 13/2020/TT-BGTVT ngày 29 tháng 6 năm
2020 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT ngày 23
tháng 9 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn thực hiện một
số điều của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24 tháng 02 năm 2010 của Chính
phủ quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ và
Thông tư số 35/2017/TT-BGTVT ngày 09 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT
ngày 23 tháng 9 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn thực
hiện một số diều của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 23 tháng 02 năm 2010 của
Chính phủ quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ
|
Bổ sung Căn cứ pháp lý
|
II. Thủ tục hành chính thay thế: 7 TTHC được
thay thế thành 5 TTHC
Số TT
|
Tên TTHC được thay thế
|
Tên TTHC thay thế
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Cách thức thực hiện
|
Phí/ lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
1
|
Đăng ký khai thác
tuyến
1.001095.000.00.00.H50
|
Đăng ký khai thác
tuyến
2.002285.000.00.00.H50
|
- Áp dụng đến hết
ngày 30 tháng 6 năm 2021:
+ Đối với tuyến vận
tải hành khách cố định liên tỉnh: 07 ngày làm việc.
+ Đối với tuyến vận
tải hành khách cố định nội tỉnh: 03 ngày làm việc.
- Áp dụng từ ngày
01 tháng 7 năm 2021: 03 ngày làm việc.
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh.
|
Nộp hồ sơ trực tiếp
hoặc qua cổng dịch vụ công trực tuyến hoặc bưu điện.
|
Không
|
- Nghị định số
10/2020/NĐ- CP ngày 17/01/2020 của Chính phủ quy định về kinh doanh và điều
kiện kinh doanh vận tải bằng xe ô tô.
|
Lựa chọn đơn vị
khai thác tuyến vận tải hành khách theo tuyến cố định
1.000309.000.00.00.H50
|
2
|
Cấp lại Giấy phép
kinh doanh đối với trường hợp Giấy phép bị hư hỏng, hết hạn, bị mất hoặc có
sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép
1.002225.000.00.00.H50
|
Cấp lại Giấy phép
kinh doanh vận tải bằng xe ô tô khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của
Giấy phép kinh doanh hoặc Giấy phép kinh doanh bị thu hồi, bị tước quyền sử
dụng
2.002286.000.00.00.H50
|
05 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh.
|
Nộp hồ sơ trực tiếp
hoặc qua cổng dịch vụ công trực tuyến hoặc bưu điện.
|
Lệ phí: 50.000 đồng
|
- Nghị định số
10/2020/NĐ-CP ngày 17/01/2020 của Chính phủ quy định về kinh doanh và điều
kiện kinh doanh vận tải bằng xe ô tô.
- Quyết định số
53/2016/QĐ-UBND ngày 21/12/2016 của UBND tỉnh Quảng Trị về việc quy định phí,
lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh trên địa bàn tỉnh Quảng Trị.
|
3
|
Cấp lại Giấy phép
kinh doanh vận tải bằng xe ô tô đối với trường hợp Giấy phép kinh doanh bị
mất, bị hỏng
2.002287.000.00.00.H50
|
03 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh.
|
Nộp hồ sơ trực tiếp
hoặc qua cổng dịch vụ công trực tuyến hoặc bưu điện.
|
Lệ phí: 50.000 đồng
|
- Nghị định số
10/2020/NĐ-CP ngày 17/01/2020 của Chính phủ quy định về kinh doanh và điều
kiện kinh doanh vận tải bằng xe ô tô.
- Quyết định số
53/2016/QĐ-UBND ngày 21/12/2016 của UBND tỉnh Quảng Trị về việc quy định phí,
lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh trên địa bàn tỉnh Quảng Trị.
|
4
|
Cấp phù hiệu cho xe
taxi, xe hợp đồng, xe vận tải hàng hóa bằng công-ten- nơ, xe đầu kéo, xe kinh
doanh vận tải hàng hóa, xe kinh doanh vận tải hành khách theo tuyến cố định,
xe kinh doanh vận tải bằng xe buýt
1.000613.000.00.00.H50
|
Cấp phù hiệu xe ô
tô kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến
cố định, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh
doanh vận tải hàng hóa: bằng công-ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ
mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi
tải)
2.002288.000.00.00.H50
|
02 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh.
|
Nộp hồ sơ trực tiếp
hoặc qua cổng dịch vụ công trực tuyến hoặc bưu điện.
|
Không
|
- Nghị định số
10/2020/NĐ-CP ngày 17/01/2020 của Chính phủ quy định về kinh doanh và điều
kiện kinh doanh vận tải bằng xe ô tô.
|
Cấp phù hiệu xe
trung chuyển
1.000629.000.00.00.H50
|
|
5
|
Cấp lại phù hiệu
cho xe taxi, xe hợp đồng, xe vận tải hàng hóa bằng công- ten- nơ, xe đầu kéo,
xe kinh doanh vận tải hàng hóa, xe kinh doanh vận tải hành khách theo tuyến
cố định, xe kinh doanh vận tải bằng xe buýt
1.000620.000.00.00.H50
|
Cấp lại phù hiệu xe
ô tô kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo
tuyến cố định, bằng xe buýt theo tuyến cố định, băng xe taxi, xe hợp đồng;
kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng công-ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc
hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và
xe taxi tải)
2.002289.000.00.00.H50
|
02 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh.
|
Nộp hồ sơ trực tiếp
hoặc qua cổng dịch vụ công trực tuyến hoặc bưu điện.
|
Không
|
- Nghị định số
10/2020/NĐ- CP ngày 17/01/2020 của Chính phủ quy định về kinh doanh và điều
kiện kinh doanh vận tải bằng xe ô tô.
|
Cấp lại phù hiệu xe
trung chuyển
1.000637.000.00.00.H50
|
III. Thủ tục hành chính bãi bỏ: 02 thủ tục
hành chính
Số TT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Tên VBQPPL quy
định việc bãi bỏ TTHC
|
Lĩnh vực
|
Cơ quan thực hiện
|
1
|
Cấp phù hiệu xe nội bộ
1.002194.000.00.00.H50
|
Nghị định số 10/2020/NĐ-CP ngày 17/01/2020 của
Chính phủ quy định về kinh doanh và điều kiện kinh doanh vận tải bằng xe ô tô
|
Đường bộ
|
Sở Giao thông vận
tải
|
2
|
Cấp lại phù hiệu xe nội bộ
1.002098.000.00.00.H50
|
Nghị định số 10/2020/NĐ-CP ngày 17/01/2020 của
Chính phủ quy định về kinh doanh và điều kiện kinh doanh vận tải bằng xe ô tô
|
Đường bộ
|
Sở Giao thông vận
tải
|
Quyết định 2562/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thay thế; bãi bỏ trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Quảng Trị
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2562/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thay thế; bãi bỏ trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Quảng Trị
35
|
CÁC NỘI DUNG SỬA ĐỔI,
HƯỚNG DẪN
NỘI DUNG
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung thay
thế tương ứng;
<Nội dung> =
Không có nội dung thay thế tương ứng;
<Nội dung> = Không có
nội dung bị thay thế tương ứng;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P.6, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
- TẢI ỨNG DỤNG TRÊN ĐIỆN THOẠI
-

-

|
|
TP. HCM, ngày 31/03 /2020
Thưa Quý khách,
Covid 19 làm nhiều vấn đề pháp lý phát sinh, nhiều rủi ro pháp lý xuất hiện. Do vậy, thời gian này và sắp tới Quý khách cần dùng THƯ VIỆN PHÁP LUẬT nhiều hơn.
Là sản phẩm online, nên 220 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc tại nhà ngay từ đầu tháng 3.
Chúng tôi tin chắc dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
Với sứ mệnh giúp quý khách loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT cam kết với 2,2 triệu khách hàng của mình:
1. Cung cấp dịch vụ tốt, cập nhật văn bản luật nhanh;
2. Hỗ trợ pháp lý ngay, và là những trợ lý pháp lý mẫn cán;
3. Chăm sóc và giải quyết vấn đề của khách hàng tận tâm;
4. Thanh toán trực tuyến bằng nhiều công cụ thanh toán;
5. Hợp đồng, phiếu chuyển giao, hóa đơn,…đều có thể thực hiện online;
6. Trường hợp khách không thực hiện online, thì tại Hà Nội, TP. HCM chúng tôi có nhân viên giao nhận an toàn, và tại các tỉnh thì có nhân viên bưu điện thực hiện giao nhận;
THƯ VIỆN PHÁP
LUẬT luôn là:
Chỗ dựa pháp lý;
Dịch vụ loại rủi ro pháp lý;
Công cụ nắm cơ hội làm giàu;
Chúc Quý khách mạnh khỏe, vui vẻ và “…loại
rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” !

Xin chân thành cảm ơn Thành viên đã sử dụng www.ThuVienPhapLuat.vn
|
|