STT
|
Tên
TTHC/Mã TTHC
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí
|
Tên
VBQPPL quy định nội dung sửa đổi
|
A.
Thủ tục hành chính cấp huyện
|
1
|
Đăng ký khai sinh có yếu
tố nước ngoài 2.000528.000.00.00.H28
|
Ngay
trong ngày tiếp nhận hồ sơ, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải
quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo.
|
- Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả cấp huyện.
- Cơ quan thực hiện:
Phòng Tư pháp, UBND cấp huyện
|
+ Đối với trường hợp
nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công: 60.000 đồng/hồ sơ.
+ Đối với trường
hợp nộp hồ sơ bằng hình thức trực tuyến: 50.000 đồng/hồ sơ.
Miễn lệ phí cho người
thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
Phí cấp bản sao Giấy
khai sinh (nếu có yêu cầu) thực hiện theo quy định tại Thông tư số
281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính
|
- Thông tư số 03/2023/TT-BTP
ngày 02/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số nội dung của
Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 quy định chi tiết một số điều và biện
pháp thi hành Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ quy
định về Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử, đăng ký hộ tịch trực tuyến;
- Nghị quyết số
267/2023/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hòa Bình
quy định mức ưu đãi về một số nội dung về lệ phí khi thực hiện dịch vụ công
bằng hình thức trực tuyến trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
|
2
|
Đăng ký kết hôn có
yếu tố nước ngoài 2.000806.000.00.00.H28
|
15 ngày
|
- Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả cấp huyện.
- Cơ quan thực hiện:
Phòng Tư pháp, UBND cấp huyện
|
1.000.000 đồng.
Miễn lệ phí cho người
thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
Thông tư số
03/2023/TT-BTP ngày 02/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một
số nội dung của Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 quy định chi tiết một
số điều và biện pháp thi hành Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của
Chính phủ quy định về Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử, đăng ký hộ tịch trực
tuyến
|
3
|
Đăng ký khai tử có
yếu tố nước ngoài 1.001766.000.00.00.H28
|
Ngày trong
ngày tiếp nhận hồ sơ, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết
được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo. Trường hợp cần xác
minh thì thời hạn giải quyết không quá 03 ngày làm việc
|
- Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả cấp huyện.
- Cơ quan thực hiện:
Phòng Tư pháp, UBND cấp huyện
|
+ Đối với trường hợp
nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công: 60.000 đồng/hồ sơ.
+ Đối với trường hợp
nộp hồ sơ bằng
hình thức trực tuyến: 50.000 đồng/hồ sơ.
Miễn lệ phí cho người
thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
Phí cấp bản sao đăng
ký khai tử (nếu có yêu cầu) thực hiện theo quy định tại Thông tư số
281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính
|
- Thông tư số 03/2023/TT-BTP
ngày 02/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số nội dung của
Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 quy định chi tiết một số điều và biện
pháp thi hành Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ quy
định về Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử, đăng ký hộ tịch trực tuyến;
- Nghị quyết số
267/2023/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hòa Bình
quy định mức ưu đãi về một số nội dung về lệ phí khi thực hiện dịch vụ công
bằng hình thức trực tuyến trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
|
4
|
Đăng ký nhận cha, mẹ,
con có yếu tố nước ngoài 2.000779.000.00.00.H28
|
15 ngày
|
- Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả cấp huyện.
- Cơ quan thực hiện:
Phòng Tư pháp, UBND cấp huyện
|
1.000.000 đồng.
Miễn lệ phí cho người
thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
Phí cấp bản sao đăng ký
nhận cha, mẹ, con (nếu có yêu cầu) thực hiện theo quy định tại Thông tư số 281/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính
|
Thông tư số
03/2023/TT-BTP ngày 02/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một
số nội dung của Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 quy định chi tiết một
số điều và biện pháp thi hành Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của
Chính phủ quy định về Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử, đăng ký hộ tịch trực
tuyến
|
5
|
Đăng ký giám hộ có
yếu tố nước ngoài 1.001669.000.00.00.H28
|
05 ngày
làm việc đối với việc đăng ký giám hộ cử, 03 ngày làm việc đối với việc đăng
ký giám hộ đương nhiên.
|
- Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả cấp huyện.
- Cơ quan thực hiện:
Phòng Tư pháp, UBND cấp huyện
|
+ Đối với trường hợp
nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công: 60.000 đồng/hồ sơ.
+ Đối với trường hợp nộp
hồ sơ bằng hình thức trực tuyến: 50.000 đồng/hồ sơ.
Miễn lệ phí cho người
thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
Phí cấp bản sao đăng
ký giám hộ (nếu có yêu cầu) thực hiện theo quy định tại Thông tư số 281/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính
|
- Thông tư số 03/2023/TT-BTP
ngày 02/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số nội dung của
Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 quy định chi tiết một số điều và biện
pháp thi hành Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ quy
định về Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử, đăng ký hộ tịch trực tuyến;
- Nghị quyết số
267/2023/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hòa Bình
quy định mức ưu đãi về một số nội dung về lệ phí khi thực hiện dịch vụ công
bằng hình thức trực tuyến trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
|
6
|
Đăng ký chấm dứt giám
hộ có yếu tố nước ngoài 2.000756.000.00.00.H28
|
02 ngày
làm việc
|
- Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả cấp huyện.
- Cơ quan thực hiện:
Phòng Tư pháp, UBND cấp huyện
|
60.000 đồng.
Miễn lệ phí cho người
thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
Phí cấp bản sao đăng
ký chấm dứt giám hộ (nếu có yêu cầu) thực hiện theo quy định tại Thông tư số
281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính
|
Thông tư số
03/2023/TT-BTP ngày 02/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một
số nội dung của Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 quy định chi tiết
một số điều và biện pháp thi hành Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020
của Chính phủ quy định về Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử, đăng ký hộ tịch trực
tuyến
|
7
|
Thay đổi, cải chính,
bổ sung thông tin hộ tịch, xác định lại dân tộc 2.000748.000.00.00.H28
|
- Ngay
trong ngày làm việc đối với việc bổ sung thông tin hộ tịch, trường hợp nhận
hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm
việc tiếp theo. - 03 ngày làm việc đối với việc thay đổi, cải chính hộ tịch,
xác định lại dân tộc. Trường hợp cần phải xác minh thì thời hạn được kéo dài
không quá 06 ngày làm việc.
|
- Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả cấp huyện.
- Cơ quan thực hiện:
Phòng Tư pháp, UBND cấp huyện
|
25.000 đồng.
Miễn lệ phí cho người
thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
Phí cấp bản sao thay
đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch, xác định lại dân tộc (nếu có yêu
cầu) thực hiện theo quy định tại Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016
của Bộ Tài chính
|
Thông tư số
03/2023/TT-BTP ngày 02/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một
số nội dung của Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 quy định chi tiết một
số điều và biện pháp thi hành Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của
Chính phủ quy định về Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử, đăng ký hộ tịch trực
tuyến
|
8
|
Ghi vào sổ hộ tịch
việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm
quyền của nước ngoài 2.002189.000.00.00.H28
|
12 ngày
|
- Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả cấp huyện.
- Cơ quan thực hiện:
Phòng Tư pháp, UBND cấp huyện
|
+ Đối với trường hợp
nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công: 60.000 đồng/hồ sơ.
+ Đối với trường hợp
nộp hồ sơ bằng hình thức trực tuyến: 50.000 đồng/hồ sơ.
Miễn lệ phí cho người
thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
Phí cấp bản sao Trích
lục ghi chú kết hôn (nếu có yêu cầu) thực hiện theo quy định tại Thông tư số
281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính
|
- Thông tư số 03/2023/TT-BTP
ngày 02/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số nội dung của
Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 quy định chi tiết một số điều và biện
pháp thi hành Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ quy
định về Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử, đăng ký hộ tịch trực tuyến;
- Nghị quyết số
267/2023/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hòa Bình
quy định mức ưu đãi về một số nội dung về lệ phí khi thực hiện dịch vụ công
bằng hình thức trực tuyến trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
|
9
|
Ghi vào sổ hộ tịch
việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ
quan có thẩm quyền của nước ngoài 2.000554.000.00.00.H28
|
12 ngày
|
- Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả cấp huyện.
- Cơ quan thực hiện:
Phòng Tư pháp, UBND cấp huyện
|
+ Đối với trường hợp
nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công: 60.000 đồng/hồ sơ.
+ Đối với trường hợp
nộp hồ sơ bằng hình thức trực tuyến: 50.000 đồng/hồ sơ.
Miễn lệ phí cho người
thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
Phí cấp bản sao Trích
lục ghi chú ly hôn (nếu có yêu cầu) thực hiện theo quy định tại Thông tư số
281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính
|
- Thông tư số 03/2023/TT-BTP
ngày 02/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số nội dung của
Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 quy định chi tiết một số điều và
biện pháp thi hành Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ
quy định về Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử, đăng ký hộ tịch trực tuyến;
- Nghị quyết số
267/2023/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hòa Bình
quy định mức ưu đãi về một số nội dung về lệ phí khi thực hiện dịch vụ
công bằng hình thức trực tuyến trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
|
10
|
Ghi vào sổ hộ tịch
việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có
thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định
cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch)
2.000547.000.00.00.H28
|
Ngay trong
ngày tiếp nhận hồ sơ, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết
được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo. Trong trường hợp
phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 03 ngày làm việc.
|
- Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả cấp huyện. - Cơ quan thực hiện: Phòng Tư pháp, UBND cấp huyện
|
+ Đối với trường hợp
nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công: 60.000 đồng/hồ sơ.
+ Đối với trường hợp
nộp hồ sơ bằng
hình thức trực tuyến: 50.000 đồng/hồ sơ.
Miễn lệ phí cho người
thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
Phí cấp bản sao Trích
lục ghi vào Sổ hộ tịch việc khai sinh/Trích lục ghi vào Sổ hộ tịch các việc
hộ tịch khác (nếu có yêu cầu) thực hiện theo quy định tại Thông tư số
281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính
|
- Thông tư số 03/2023/TT-BTP
ngày 02/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Thông
tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 quy định chi tiết một số điều và biện pháp
thi hành Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ quy định về
Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử, đăng ký hộ tịch trực tuyến;
- Nghị quyết số
267/2023/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hòa Bình
quy định mức ưu đãi về một số nội dung về lệ phí khi thực hiện dịch vụ công
bằng hình thức trực tuyến trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
|
11
|
Đăng ký lại khai sinh
có yếu tố nước ngoài 2.000522.000.00.00.H28
|
05 ngày
làm việc. Trường hợp phải có văn bản xác minh thì thời hạn giải quyết không
quá 25 ngày.
|
- Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả cấp huyện.
- Cơ quan thực hiện:
Phòng Tư pháp, UBND cấp huyện
|
+ Đối với trường hợp
nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công: 60.000 đồng/hồ sơ.
+ Đối với trường hợp
nộp hồ sơ bằng hình thức trực tuyến: 50.000 đồng/hồ sơ.
Miễn lệ phí cho người
thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
Phí cấp bản sao Giấy
khai sinh (nếu có yêu cầu) thực hiện theo quy định tại Thông tư số
281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính
|
- Thông tư số 03/2023/TT-BTP
ngày 02/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số nội dung của
Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 quy định chi tiết một số điều và biện
pháp thi hành Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ quy
định về Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử, đăng ký hộ tịch trực tuyến;
- Nghị quyết số
267/2023/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hòa Bình
quy định mức ưu đãi về một số nội dung về lệ phí khi thực hiện dịch vụ
công bằng hình thức trực tuyến trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
|
12
|
Đăng ký khai sinh có
yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân 1.000893.000.00.00.H28
|
05 ngày
làm việc; trường hợp phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 25 ngày.
|
- Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả cấp huyện. - Cơ quan thực hiện: Phòng Tư pháp, UBND cấp huyện
|
+ Đối với trường hợp
nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công: 60.000 đồng/hồ sơ.
+ Đối với trường hợp
nộp hồ sơ bằng
hình thức trực tuyến: 50.000 đồng/hồ sơ.
Miễn lệ phí cho người
thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
- Thông tư số 03/2023/TT-BTP
ngày 02/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Thông
tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 quy định chi tiết một số điều và biện pháp
thi hành Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ quy định về
Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử, đăng ký hộ tịch trực tuyến;
- Nghị quyết số
267/2023/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hòa Bình
quy định mức ưu đãi về một số nội dung về lệ phí khi thực hiện dịch vụ công
bằng hình thức trực tuyến trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
|
13
|
Đăng ký lại kết hôn
có yếu tố nước ngoài 2.000513.000.00.00.H28
|
05 ngày
làm việc; trường hợp phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 25 ngày.
|
- Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả cấp huyện.
- Cơ quan thực hiện: Phòng
Tư pháp, UBND cấp huyện
|
1.000.000 đồng.
Miễn lệ phí cho người
thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
Thông tư số
03/2023/TT-BTP ngày 02/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một
số nội dung của Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 quy định chi tiết một
số điều và biện pháp thi hành Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của
Chính phủ quy định về Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử, đăng ký hộ tịch trực
tuyến
|
14
|
Đăng ký lại khai tử có
yếu tố nước ngoài 2.000497.000.00.00.H28
|
05 ngày
làm việc; trường hợp phải tiến hành xác minh thì thời hạn không quá 10 ngày
làm việc.
|
- Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả cấp huyện.
- Cơ quan thực hiện: Phòng
Tư pháp, UBND cấp huyện
|
+ Đối với trường hợp
nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công: 60.000 đồng/hồ sơ.
+ Đối với trường hợp
nộp hồ sơ bằng hình thức trực tuyến: 50.000 đồng/hồ sơ.
Miễn lệ phí cho người
thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
- Thông tư số 03/2023/TT-BTP
ngày 02/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số nội dung của
Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 quy định chi tiết một số điều và biện
pháp thi hành Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ quy
định về Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử, đăng ký hộ tịch trực tuyến;
- Nghị quyết số
267/2023/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hòa Bình
quy định mức ưu đãi về một số nội dung về lệ phí khi thực hiện dịch vụ
công bằng hình thức trực tuyến trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
|
B.
Thủ tục hành chính cấp xã
|
1
|
Đăng ký khai sinh 1.001193.000.00.00.H28
|
Ngay trong
ngày tiếp nhận yêu cầu, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết
được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo.
|
- Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả cấp xã.
- Cơ quan thực hiện:
UBND cấp xã
|
- Đối với trường hợp
đăng ký khai sinh không đúng hạn: 20.000 đồng/hồ sơ.
- Miễn lệ phí đối với
trường hợp khai sinh đúng hạn, người thuộc gia đình có công với cách mạng;
người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
Phí cấp bản sao Giấy
khai sinh (nếu có yêu cầu) thực hiện theo quy định tại Thông tư số
281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính
|
Thông tư số
03/2023/TT-BTP ngày 02/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một
số nội dung của Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 quy định chi tiết một
số điều và biện pháp thi hành Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của
Chính phủ quy định về Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử, đăng ký hộ tịch trực
tuyến
|
2
|
Đăng ký kết hôn 1.000894.000.00.00.H28
|
Ngay trong
ngày tiếp nhận hồ sơ; trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết
được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo. Trường hợp cần xác
minh điều kiện kết hôn của hai bên nam, nữ thì thời hạn giải quyết không quá
05 ngày làm việc
|
- Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả cấp xã.
- Cơ quan thực hiện:
UBND cấp xã
|
Miễn lệ phí
Phí cấp bản sao Trích
lục kết hôn (nếu có yêu cầu) thực hiện theo quy định tại Thông tư số 281/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính
|
Thông tư số
03/2023/TT-BTP ngày 02/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một
số nội dung của Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 quy định chi tiết một
số điều và biện pháp thi hành Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của
Chính phủ quy định về Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử, đăng ký hộ tịch trực
tuyến
|
3
|
Đăng ký nhận cha, mẹ,
con 1.001022.000.00.00.H28
|
03 ngày làm
việc. Trường hợp cần phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 08 ngày làm
việc
|
- Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả cấp xã.
- Cơ quan thực hiện:
UBND cấp xã
|
- 20.000 đồng/hồ sơ.
- Miễn lệ phí cho
người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết
tật.
Phí cấp bản sao Trích
lục đăng ký nhận cha, mẹ, con (nếu có yêu cầu) thực hiện theo quy định tại
Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính
|
Thông tư số
03/2023/TT-BTP ngày 02/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một
số nội dung của Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 quy định chi tiết một
số điều và biện pháp thi hành Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của
Chính phủ quy định về Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử, đăng ký hộ tịch trực
tuyến
|
4
|
Đăng ký khai tử 1.000656.000.00.00.H28
|
Ngay
trong ngày tiếp nhận yêu cầu, trường hợp nhận hồ
sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm
việc tiếp theo.
|
- Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả cấp xã.
- Cơ quan thực hiện:
UBND cấp xã
|
- 20.000 đồng/hồ sơ.
- Miễn lệ phí đối với
trường hợp đăng ký khai tử đúng hạn, người thuộc gia đình có công với cách
mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
Phí cấp bản sao Trích
lục khai tử (nếu có yêu cầu) thực hiện theo quy định tại Thông tư số 281/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính
|
Thông tư số
03/2023/TT-BTP ngày 02/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một
số nội dung của Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 quy định chi tiết một
số điều và biện pháp thi hành Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của
Chính phủ quy định về Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử, đăng ký hộ tịch trực
tuyến
|
5
|
Đăng ký giám hộ 1.004837.000.00.00.H28
|
03 ngày
làm việc
|
- Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả cấp xã.
- Cơ quan thực hiện:
UBND cấp xã
|
Miễn lệ phí
Phí cấp
bản sao Trích lục đăng ký giám hộ (nếu có yêu cầu) thực hiện theo quy định tại Thông
tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài
chính.
|
Thông tư số
03/2023/TT-BTP ngày 02/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một
số nội dung của Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 quy định chi tiết
một số điều và biện pháp thi hành Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020
của Chính phủ quy định về Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử, đăng ký hộ tịch trực
tuyến
|
6
|
Đăng ký chấm dứt giám
hộ 1.004845.000.00.00.H28
|
02 ngày
làm việc
|
- Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả cấp xã.
- Cơ quan thực hiện:
UBND cấp xã
|
Miễn lệ phí
Phí cấp
bản sao Trích lục đăng ký chấm dứt giám hộ (nếu có yêu cầu) thực hiện theo
quy định tại Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016
của Bộ Tài chính.
|
Thông tư số
03/2023/TT-BTP ngày 02/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một
số nội dung của Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 quy định chi tiết một
số điều và biện pháp thi hành Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của
Chính phủ quy định về Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử, đăng ký hộ tịch trực
tuyến
|
7
|
Thay đổi, cải chính,
bổ sung thông tin hộ tịch 1.004859.000.00.00.H28
|
- 03 ngày
làm việc đối với yêu cầu thay đổi, cải chính hộ tịch; trường hợp phải xác minh
thì thời hạn giải quyết không quá 06 ngày làm việc.
- Ngay
trong ngày làm việc đối với yêu cầu bổ sung thông tin hộ tịch, trường hợp
nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong
ngày làm việc tiếp theo.
|
- Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả cấp xã.
- Cơ quan thực hiện:
UBND cấp xã
|
- 15.000 đồng/hồ sơ.
- Miễn lệ phí cho
người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người
khuyết tật.
Phí cấp bản sao Trích
lục đăng ký thay đổi/cải chính/bổ sung thông tin hộ tịch (nếu có yêu cầu)
thực hiện theo quy định tại Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của
Bộ Tài chính.)
|
Thông tư số
03/2023/TT-BTP ngày 02/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một
số nội dung của Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 quy định chi tiết
một số điều và biện pháp thi hành Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020
của Chính phủ quy định về Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử, đăng ký hộ tịch trực
tuyến
|
8
|
Cấp Giấy xác nhận
tình trạng hôn nhân 1.004873.000.00.00.H28
|
03 ngày
làm việc; trường hợp phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 23 ngày
|
- Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả cấp xã.
- Cơ quan thực hiện:
UBND cấp xã
|
- 15.000 đồng/hồ sơ.
- Miễn lệ phí cho người
thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật
|
Thông tư số
03/2023/TT-BTP ngày 02/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một
số nội dung của Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 quy định chi tiết một
số điều và biện pháp thi hành Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của
Chính phủ quy định về Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử, đăng ký hộ tịch trực tuyến
|
9
|
Đăng ký lại khai sinh
1.004884.000.00.00.H28
|
05 ngày
làm việc. Trường hợp phải có văn bản xác minh thì thời hạn giải quyết không
quá 25 ngày
|
- Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả cấp xã.
- Cơ quan thực hiện:
UBND cấp xã
|
- 20.000 đồng/hồ sơ.
- Miễn lệ phí cho
người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người
khuyết tật
Phí cấp bản sao Giấy
khai sinh (nếu có yêu cầu) thực hiện theo quy định tại Thông tư số
281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính
|
Thông tư số
03/2023/TT-BTP ngày 02/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một
số nội dung của Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 quy định chi tiết
một số điều và biện pháp thi hành Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020
của Chính phủ quy định về Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử, đăng ký hộ tịch trực
tuyến
|
10
|
Đăng ký khai sinh cho
người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân 1.004772.000.00.00.H28
|
05 ngày
làm việc. Trường hợp phải có văn bản xác minh thì thời hạn giải quyết không
quá 25 ngày
|
- Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả cấp xã. - Cơ quan thực hiện: UBND cấp xã
|
- 20.000 đồng/hồ sơ.
- Miễn lệ phí cho
người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người
khuyết tật
Phí cấp bản sao Giấy
khai sinh (nếu có yêu cầu) thực hiện theo quy định tại Thông tư số 281/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính.)
|
Thông tư số
03/2023/TT-BTP ngày 02/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một
số nội dung của Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 quy định chi tiết một
số điều và biện pháp thi hành Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của
Chính phủ quy định về Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử, đăng ký hộ tịch trực
tuyến
|
11
|
Đăng ký lại kết hôn
1.004746.000.00.00.H28
|
05 ngày
làm việc; trường hợp phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 25 ngày
|
- Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả cấp xã.
- Cơ quan thực hiện:
UBND cấp xã
|
- 30.000 đồng/hồ sơ.
- Miễn lệ phí cho
người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người
khuyết tật
Phí cấp bản sao Trích
lục khai tử (nếu có yêu cầu) thực hiện theo quy định tại Thông tư số
281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính
|
Thông tư số
03/2023/TT-BTP ngày 02/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một
số nội dung của Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 quy định chi tiết
một số điều và biện pháp thi hành Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020
của Chính phủ quy định về Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử, đăng ký hộ tịch trực
tuyến
|
12
|
Đăng ký lại khai tử
1.005461.000.00.00.H28
|
05 ngày
làm việc; trường hợp cần xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 10 ngày
làm việc
|
- Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả cấp xã.
- Cơ quan thực hiện:
UBND cấp xã
|
- 20.000 đồng/hồ sơ.
- Miễn lệ phí cho
người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người
khuyết tật
Phí cấp bản sao Trích
lục khai tử (nếu có yêu cầu) thực hiện theo quy định tại Thông tư số
281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính.)
|
Thông tư số
03/2023/TT-BTP ngày 02/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một
số nội dung của Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 quy định chi tiết
một số điều và biện pháp thi hành Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020
của Chính phủ quy định về Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử, đăng ký hộ tịch trực
tuyến
|
C.
Thủ tục hành chính thực hiện tại cơ quan quản lý Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện
tử (áp dụng chung tại Sở Tư pháp/ UBND cấp huyện, cấp xã)
|
1
|
Cấp bản sao trích lục
hộ tịch 2.000635.000.00.00.H28
|
Ngay
trong ngày tiếp nhận hồ sơ; trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết
được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo
|
- Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh; Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện/cấp xã.
- Cơ quan thực hiện:
Cơ quan quản lý Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử
|
8.000 đồng/bản sao
Trích lục/sự kiện hộ tịch đã đăng ký
|
Thông tư số
03/2023/TT-BTP ngày 02/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một
số nội dung của Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 quy định chi tiết một
số điều và biện pháp thi hành Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của
Chính phủ quy định về Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử, đăng ký hộ tịch trực
tuyến
|
2
|
Xác nhận thông tin hộ
tịch 2.002516.000.00.00.H28
|
03 ngày.
Trường hợp phải kiểm tra, xác minh thì thời hạn có thể kéo dài nhưng không quá
10 ngày làm việc.
|
- Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh; Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện/cấp xã.
- Cơ quan thực hiện:
Cơ quan quản lý Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử
|
8.000 đồng/Văn bản
xác nhận về một việc hộ tịch của cá nhân đã đăng ký. Miễn lệ phí cho người
thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
Thông tư số
03/2023/TT-BTP ngày 02/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một
số nội dung của Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 quy định chi tiết một
số điều và biện pháp thi hành Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của
Chính phủ quy định về Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử, đăng ký hộ tịch trực
tuyến
|
|
|
|
|
|
|
|