CÔNG
BỐ DANH MỤC THÀNH PHẦN HỒ SƠ PHẢI SỐ HÓA ĐỐI VỚI CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH HÀ TĨNH
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám
đốc các Sở; Thủ trưởng các ban, ngành cấp tỉnh; Giám đốc: Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã và các tổ
chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
DANH
MỤC THÀNH PHẦN HỒ SƠ PHẢI SỐ HÓA ĐỐI VỚI THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2552/QĐ-UBND ngày 05/11/2024 của Chủ tịch UBND
tỉnh)
TT
|
Mã TTHC
|
Tên TTHC
|
Quyết định công bố TTHC
|
Thành phần hồ sơ số hóa
|
I
|
LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG KHOA
HỌC VÀ CÔNG NGHỆ (23 TTHC)
|
1
|
2.002248.000.00.00.H27
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đăng ký chuyển giao công nghệ (trừ trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa
học và Công nghệ)
|
Quyết định số 2290/QĐ- UBND
ngày 08/7/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
Văn bản đề nghị đăng ký
chuyển giao công nghệ.
|
2
|
2.002249.000.00.00.H27
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đăng ký gia hạn, sửa đổi, bổ sung nội dung chuyển giao công nghệ (trừ trường
hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ)
|
Quyết định số 2290/QĐ- UBND
ngày 08/7/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
Văn bản đề nghị đăng ký gia
hạn, sửa đổi, bổ sung nội dung chuyển giao công nghệ.
|
3
|
2.002544.000.00.00.H27
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
chuyển giao công nghệ khuyến khích chuyển giao
|
Quyết định số 1815/QĐ- UBND
ngày 04/8/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
Văn bản đề nghị cấp Giấy
chứng nhận chuyển giao công nghệ khuyến khích chuyển giao.
|
4
|
2.002546.000.00.00.H27
|
Thủ tục sửa đổi, bổ sung Giấy
chứng nhận chuyển giao công nghệ khuyến khích chuyển giao
|
Quyết định số 1815/QĐ- UBND
ngày 04/8/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
Văn bản đề nghị sửa đổi, bổ
sung Giấy chứng nhận chuyển giao công nghệ khuyến khích chuyển giao.
|
5
|
2.002548.000.00.00.H27
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận
chuyển giao công nghệ khuyến khích chuyển giao
|
Quyết định số 1815/QĐ- UBND
ngày 04/8/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
Văn bản đề nghị sửa đổi, bổ
sung Giấy chứng nhận chuyển giao công nghệ khuyến khích chuyển giao.
|
6
|
2.002278.000.00.00.H27
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
doanh nghiệp khoa học và công nghệ
|
Quyết định số 1034/QĐ- UBND
ngày 23/4/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
Giấy đề nghị chứng nhận doanh
nghiệp khoa học và công nghệ.
|
7
|
2.001525.000.00.00.H27
|
Thủ tục cấp thay đổi nội
dung, cấp lại Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ
|
Quyết định số 1034/QĐ- UBND
ngày 23/4/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
Giấy đề nghị cấp thay đổi nội
dung/cấp lại chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ.
|
8
|
1.011812.000.00.00.H27
|
Thủ tục công nhận kết quả
nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư
nghiên cứu
|
Quyết định số 3138/QĐ- UBND
ngày 21/11/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
- Đơn đề nghị công nhận kết
quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ của tổ chức, cá nhân.
- Bản cam kết về quyền sở hữu
hợp pháp đối với kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ
chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu (đối với trường hợp không có tài liệu
chứng minh).
|
9
|
1.011814.000.00.00.H27
|
Hỗ trợ kinh phí, mua kết quả
nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư
nghiên cứu
|
Quyết định số 3138/QĐ- UBND
ngày 21/11/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
Đơn đề nghị hỗ trợ kinh phí,
mua kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ.
|
10
|
1.011815.000.00.00.H27
|
Thủ tục mua sáng chế, sáng kiến
|
Quyết định số 3138/QĐ- UBND
ngày 21/11/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
Đơn đề nghị Nhà nước mua sáng
chế, sáng kiến.
|
11
|
1.011816.000.00.00.H27
|
Thủ tục hỗ trợ kinh phí hoặc
mua công nghệ được tổ chức, cá nhân trong nước tạo ra từ kết quả nghiên cứu
khoa học và phát triển công nghệ để sản xuất sản phẩm quốc gia, trọng điểm,
chủ lực.
|
Quyết định số 3138/QĐ- UBND
ngày 21/11/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
Đơn đề nghị hỗ trợ kinh phí
hoặc mua công nghệ được tổ chức, cá nhân trong nước tạo ra từ kết quả nghiên
cứu khoa học và phát triển công nghệ để sản xuất sản phẩm quốc gia trọng
điểm, chủ lực.
|
12
|
1.012353.000.00.00.H27
|
Thủ tục xác định dự án đầu tư
có hoặc không sử dụng công nghệ lạc hậu tiềm ẩn nguy cơ gây ô nhiễm môi
trường, thâm dụng tài nguyên
|
Quyết định số 1034/QĐ- UBND
ngày 23/4/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
- Văn bản đề nghị xác định
công nghệ;
- Chứng thư giám định máy
móc, thiết bị, dây chuyền công nghệ sử dụng trong dự án đầu tư còn hiệu lực.
|
13
|
1.001786.000.00.00.H27
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ
|
Quyết định số 3138/QĐ-UBND
ngày 21/11/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
Đơn đăng ký hoạt động khoa
học và công nghệ.
|
14
|
001770.000.00.00.H27
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng
nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ
|
Quyết định số 2290/QĐ- UBND
ngày 08/7/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
Đơn đề nghị cấp lại Giấy
chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ.
|
15
|
1.001770.000.00.00.H27
|
Thủ tục thay đổi, bổ sung nội
dung Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ
|
Quyết định số 3138/QĐ- UBND ngày
21/11/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
Đơn đề nghị thay đổi, bổ
sung, cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công
nghệ.
|
16
|
1.001716.000.00.00.H27
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
hoạt động lần đầu cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và
công nghệ
|
Quyết định số 1034/QĐ- UBND
ngày 23/4/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
Đơn đăng ký hoạt động văn
phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức KH và CN.
|
17
|
1.001693.000.00.00.H27
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng
nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công
nghệ
|
Quyết định số 2290/QĐ- UBND
ngày 08/7/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
Đơn đề nghị cấp lại Giấy
chứng nhận hoạt động Văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức KH và CN.
|
18
|
1.001677.000.00.00.H27
|
Thủ tục thay đổi, bổ sung nội
dung Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức
khoa học và công nghệ
|
Quyết định số 3138/QĐ- UBND
ngày 21/11/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
Đơn đề nghị thay đổi, bổ sung
Giấy chứng nhận hoạt động Văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức KH và CN.
|
19
|
2.2.002502.000.00.00.H27
|
Thủ tục yêu cầu hỗ trợ từ Quỹ
phát triển khoa học và công nghệ tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
Quyết định số 1400/QĐ- UBND
ngày 11/7/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
- Công văn đề nghị Quỹ phát
triển khoa học và công nghệ cấp tỉnh hỗ trợ kinh phí đã nộp vào Quỹ.
- Thuyết minh và dự toán kinh
phí thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ
|
20
|
1.001565.000.00.00.H27
|
Thủ tục đăng ký tham gia
tuyển chọn, giao trực tiếp nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh sử dụng
ngân sách nhà nước
|
Quyết định số 2290/QĐ- UBND
ngày 08/7/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
Thông báo Kết quả họp Hội
đồng tư vấn tuyển chọn tổ chức, cá nhân chủ trì thực hiện nhiệm vụ khoa học
và công nghệ cấp tỉnh
|
21
|
1.011818.000.00.00.H27
|
Thủ tục đăng ký kết quả thực
hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà
nước và nhiệm vụ khoa học và công nghệ do quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực
khoa học và công nghệ tài trợ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực
thuộc trung ương
|
Quyết định số 3138/QĐ- UBND
ngày 21/11/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
Phiếu đăng ký kết quả thực
hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước.
|
22
|
1.004467.000.00.00.H27
|
Thủ tục đăng ký kết quả thực
hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước
|
Quyết định số 3138/QĐ- UBND
ngày 21/11/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
Phiếu đăng ký kết quả thực
hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước.
|
23
|
1.011819.000.00.00.H27
|
Thủ tục đăng ký thông tin kết
quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà
nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương.
|
Quyết định số 3138/QĐ- UBND
ngày 21/11/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
Phiếu đăng ký thông tin kết
quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà
nước.
|
24
|
3.000259.000.00.00.H27
|
Thủ tục đặt và tặng giải
thưởng về khoa học và công nghệ của tổ chức, cá nhân cư trú hoặc hoạt động
hợp pháp tại Việt Nam
|
Quyết định số 1034/QĐ- UBND
ngày 23/4/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
Đơn đăng ký đặt và tặng giải
thưởng về khoa học và công nghệ.
|
II
|
LĨNH VỰC NĂNG LƯỢNG NGUYÊN
TỬ, AN TOÀN BỨC XẠ VÀ HẠT NHÂN (07 TTHC)
|
25
|
2.002385.000.00.00.H27
|
Thủ tục khai báo thiết bị X-
quang chẩn đoán trong y tế
|
Quyết định 3138/QĐ-UBND ngày
21/11/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
Phiếu khai báo thiết bị
X-quang chẩn đoán trong y tế
|
26
|
2.002380.000.00.00.H27
|
Thủ tục cấp giấy phép tiến
hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế.
|
Quyết định 3138/QĐ- UBND ngày
21/11/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
- Đơn đề nghị cấp Giấy phép
tiến hành công việc bức xạ;
- Phiếu khai báo nhân viên
bức xạ và người phụ trách an toàn.
- Phiếu khai báo thiết bị
X-quang chẩn đoán y tế
|
27
|
2.002381.000.00.00.H27
|
Thủ tục gia hạn giấy phép
tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế
|
Quyết định 3138/QĐ- UBND ngày
21/11/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
- Đơn đề nghị gia hạn Giấy
phép tiến hành công việc bức xạ;
- Phiếu khai báo đối với nhân
viên bức xạ hoặc người phụ trách an toàn bức xạ (nếu có thay đổi so với hồ sơ
đề nghị cấp giấy phép gần nhất).
|
28
|
2.002383.000.00.00.H27
|
Thủ tục bổ sung giấy phép
tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế
|
Quyết định 3138/QĐ- UBND ngày
21/11/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
- Đơn đề nghị bổ sung Giấy
phép tiến hành công việc bức xạ;
- Phiếu khai báo thiết bị bức
xạ mới đối với trường hợp bổ sung thiết bị bức xạ.
|
29
|
2.002382.000.00.00.H27
|
Thủ tục sửa đổi giấy phép
tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế
|
Quyết định 3138/QĐ- UBND ngày
21/11/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
Đơn đề nghị sửa đổi Giấy phép
tiến hành công việc bức xạ.
|
30
|
2.002384.000.00.00.H27
|
Thủ tục cấp lại giấy phép
tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế
|
Quyết định 3138/QĐ- UBND ngày
21/11/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh;
|
Đơn đề nghị cấp lại Giấy phép
tiến hành công việc bức xạ.
|
31
|
2.002379.000.00.00.H27
|
Thủ tục cấp chứng chỉ nhân
viên bức xạ (đối với người phụ trách an toàn cơ sở Xquang chẩn đoán trong y
tế)
|
Quyết định 3138/QĐ- UBND ngày
21/11/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh;
|
Đơn đề nghị cấp Chứng chỉ
nhân viên bức xạ.
|
III
|
LĨNH VỰC SỞ HỮU TRÍ TUỆ
(03 TTHC)
|
32
|
1.003542.000.00.00.H27
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
tổ chức giám định sở hữu công nghiệp.
|
Quyết định số 3138/QĐ- UBND
ngày 21/11/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
Tờ khai yêu cầu cấp Giấy
chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp.
|
33
|
2.001483.000.00.00.H27
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng
nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp.
|
Quyết định số 3138/QĐ- UBND
ngày 21/11/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
Tờ khai yêu cầu cấp lại Giấy
chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp.
|
34
|
1.011939.000.00.00.H27
|
Thu hồi Giấy chứng nhận tổ
chức giám định sở hữu công nghiệp.
|
Quyết định số 3138/QĐ- UBND
ngày 21/11/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
Đơn yêu cầu thu hồi Giấy
chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp.
|
IV
|
LĨNH VỰC TIÊU CHUẨN ĐO
LƯỜNG CHẤT LƯỢNG (08 TTHC)
|
35
|
1.001392.000.00.00.H27
|
Thủ tục miễn giảm kiểm tra
chất lượng hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu
|
Quyết định số 2290/QĐ-UBND
ngày 08/7/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
- Văn bản đề nghị miễn kiểm
tra với các thông tin sau: tên hàng hóa, nhãn hiệu, kiểu loại; đặc tính kỹ
thuật; xuất xứ, nhà sản xuất; số lượng, khối lượng nhập khẩu theo đăng ký;
đơn vị tính.
- Văn bản thông miễn giảm
kiểm tra chất lượng hàng hóa nhóm 02 nhập khẩu.
|
36
|
2.001259.000.00.00.H27
|
Thủ tục đăng ký kiểm tra nhà
nước về chất lượng sản phẩm, hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu
|
Quyết định số 2290/QĐ- UBND
ngày 08/7/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
Đăng ký kiểm tra nhà nước về
chất lượng hàng hóa nhập khẩu và cam kết chất lượng hàng hóa phù hợp với quy
chuẩn kỹ thuật, tiêu chuẩn công bố áp dụng theo quy định tại Mẫu số 01 Phụ
lục III ban hành kèm theo Nghị định 154/2018/NĐ-CP ngày 09/11/2018 tại cơ
quan kiểm tra chất lượng sản phẩm, hàng hóa.
|
37
|
2.001269.000.00.00.H27
|
Thủ tục đăng ký tham dự sơ
tuyển, xét tặng giải thưởng chất lượng Quốc gia
|
Quyết định số 2297/QĐ- UBND
ngày 09/11/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
- Đơn đăng ký tham dự Giải
thưởng chất lượng quốc gia theo quy định tại Mẫu số 19 Phụ lục ban hành kèm
theo Nghị định số 74/2018/NĐ-CP.
- Văn bản đề nghị của hội
đồng sơ tuyển kèm theo danh sách các tổ chức, doanh nghiệp được đề xuất trao
giải.
|
38
|
2.001207.000.00.00.H27
|
Thủ tục đăng ký công bố hợp
chuẩn dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh
|
Quyết định số 2290/QĐ- UBND
ngày 08/7/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
- Bản công bố hợp chuẩn.
- Thông báo tiếp nhận hồ sơ
công bố hợp chuẩn.
|
39
|
2.001209.000.00.00.H27
|
Thủ tục đăng ký công bố hợp
chuẩn dựa trên kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận
|
Quyết định số 2290/QĐ- UBND
ngày 08/7/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
- Bản công bố hợp chuẩn.
- Thông báo tiếp nhận hồ sơ
công bố hợp chuẩn.
|
40
|
2.001277.000.00.00.H27
|
Thủ tục đăng ký công bố hợp
quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước, dịch vụ, quá trình,
môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và
Công nghệ ban hành
|
Quyết định số 2290/QĐ- UBND
ngày 08/7/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
- Bản công bố hợp quy.
- Thông báo tiếp nhận hồ sơ
công bố hợp quy.
|
41
|
2.000212.000.00.00.H27
|
Thủ tục công bố sử dụng dấu
định lượng
|
Quyết định số 3114/QĐ-UBND
ngày 17/9/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
Bản công bố sử dụng dấu định
lượng trên nhãn hàng đóng gói sẵn.
|
42
|
1.000449.000.00.00.H27
|
Thủ tục điều chỉnh nội dung
bản công bố sử dụng dấu định lượng
|
Quyết định số 3114/QĐ-UBND
ngày 17/9/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
Bản công bố sử dụng dấu định
lượng trên nhãn hàng đóng gói sẵn.
|