2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân
dân tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành
chính công và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết
định này./.
TT
|
Mã TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
I
|
BAN
QUẢN LÝ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP
|
1.
|
1.009742.000.00.00.H61
|
Thủ tục chấp thuận chủ trương
đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đối với dự án đầu tư xây dựng và kinh
doanh sân gôn
|
2.
|
1.009748.000.00.00.H61
|
Thủ tục chấp thuận chủ trương
đầu tư của Ban Quản lý quy định tại khoản 7 Điều 33 Nghị định số
31/2021/NĐ-CP
|
3.
|
1.009756.000.00.00.H61
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư
(BQL)
|
4.
|
1.009757.000.00.00.H61
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu
tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
(BQL)
|
5.
|
1.009759.000.00.00.H61
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu
tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý
|
6.
|
1.009760.000.00.00.H61
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu
tư trong trường hợp dự án đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không
thuộc diện chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc
thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý
|
7.
|
1.009762.000.00.00.H61
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu
tư trong trường hợp nhà đầu tư chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ dự án đầu
tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của
UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý
|
8.
|
1.009763.000.00.00.H61
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu
tư trong trường hợp nhà đầu tư nhận chuyển nhượng dự án đầu tư là tài sản bảo
đảm đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của
UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý
|
9.
|
1.009764.000.00.00.H61
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu
tư trong trường hợp chia, tách, sáp nhập dự án đầu tư đối với dự án đầu tư
thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản
lý
|
10.
|
1.009765.000.00.00.H61
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu
tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ
chức kinh tế đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu
tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý
|
11.
|
1.009766.000.00.00.H61
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu
tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc
dự án đầu tư để góp vốn vào doanh nghiệp đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền
chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý
|
12.
|
1.009767.000.00.00.H61
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu
tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc
dự án đầu tư để hợp tác kinh doanh đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp
thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý
|
13.
|
1.009768.000.00.00.H61
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu
tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được
chấp thuận chủ trương đầu tư (Khoản 3 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP)
|
14.
|
1.009769.000.00.00.H61
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu
tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được
cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận chủ trương
đầu tư hoặc dự án đã được chấp thuận chủ trương đầu tư nhưng không thuộc trường
hợp quy định tại khoản 3 Điều 41 của Luật Đầu tư (Khoản 4 Điều 54 Nghị định số
31/2021/NĐ-CP)
|
15.
|
1.009770.000.00.00.H61
|
Thủ tục gia hạn thời hạn hoạt
động của dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ
trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý
|
16.
|
1.009771.000.00.00.H61
|
Thủ tục ngừng hoạt động của dự
án đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của
UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý
|
17.
|
1.009772.000.00.00.H61
|
Thủ tục chấm dứt hoạt động của
dự án đầu tư
|
18.
|
1.009774.000.00.00.H61
|
Thủ tục cấp lại hoặc hiệu
đính Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (BQL)
|
19.
|
1.009773.000.00.00.H61
|
Thủ tục đổi Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư (BQL)
|
20.
|
1.009775.000.00.00.H61
|
Thủ tục thực hiện hoạt động đầu
tư theo hình thức góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp đối với nhà đầu tư
nước ngoài (BQL)
|
21.
|
1.009776.000.00.00.H61
|
Thủ tục thành lập văn phòng
điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC (BQL)
|
22.
|
1.009777.000.00.00.H61
|
Thủ tục chấm dứt hoạt động
văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC (BQL)
|
II
|
SỞ
NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
|
1.
|
1.007933.000.00.00.H61
|
Xác nhận nội dung quảng cáo
phân bón
|
2.
|
1.004509.000.00.00.H61
|
Cấp Giấy phép vận chuyển thuốc
bảo vệ thực vật
|
3.
|
1.004493.000.00.00.H61
|
Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng
cáo thuốc bảo vệ thực vật (thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh)
|
4.
|
1.003984.000.00.00.H61
|
Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch
thực vật đối với các lô vật thể vận chuyển từ vùng nhiễm đối tượng kiểm dịch
thực vật
|
5.
|
1.004363.000.00.00.H61
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
|
6.
|
1.004346.000.00.00.H61
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
|
7.
|
1.007931.000.00.00.H61
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện buôn bán phân bón
|
8.
|
1.007932.000.00.00.H61
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện buôn bán phân bón
|
9.
|
1.008003.000.00.00.H61
|
Cấp Quyết định, phục hồi Quyết
định công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng, cây công nghiệp, cây ăn quả lâu
năm nhân giống bằng phương pháp vô tính
|
10.
|
1.009478.000.00.00.H61
|
Đăng ký công bố hợp quy đối với
các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ
thuật quốc gia do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
|
11.
|
1.003388.000.00.00.H61
|
Công nhận doanh nghiệp nông
nghiệp ứng dụng công nghệ cao
|
12.
|
1.003371.000.00.00.H61
|
Công nhận lại doanh nghiệp
nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao
|
13.
|
1.001686.000.00.00.H61
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện buôn bán thuốc thú y
|
14.
|
2.001064.000.00.00.H61
|
Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành
nghề thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh (gồm
tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến
lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán
thuốc thú y)
|
15.
|
1.005319.000.00.00.H61
|
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề
thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên
quan đến cá nhân đã được cấp Chứng chỉ hành nghề thú y) - Cấp Tỉnh
|
16.
|
1.004839.000.00.00.H61
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện buôn bán thuốc thú y
|
17.
|
1.004022.000.00.00.H61
|
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng
cáo thuốc thú y
|
18.
|
1.003781.000.00.00.H61
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an
toàn dịch bệnh động vật trên cạn (Cấp Tỉnh)
|
19.
|
2.002132.000.00.00.H61
|
Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận
điều kiện vệ sinh thú y (cấp tỉnh)
|
20.
|
1.011478.000.00.00.H61
|
Cấp Giấy chứng nhận vùng an
toàn dịch bệnh động vật (cấp tỉnh)
|
21.
|
1.011479.000.00.00.H61
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn
dịch bệnh động vật (cấp tỉnh)
|
22.
|
1.011475.000.00.00.H61
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở
an toàn dịch bệnh động vật (cấp tỉnh)
|
23.
|
1.011477.000.00.00.H61
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở
an toàn dịch bệnh động vật (cấp tỉnh)
|
24.
|
1.004918.000.00.00.H61
|
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận
cơ sở đủ điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản (trừ giống thủy sản bố
mẹ)
|
25.
|
1.004913.000.00.00.H61
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ
điều kiện nuôi trồng thủy sản (theo yêu cầu)
|
26.
|
1.004692.000.00.00.H61
|
Cấp, cấp lại giấy xác nhận
đăng ký nuôi trồng thủy sản lồng bè, đối tượng thủy sản nuôi chủ lực
|
27.
|
1.004680.000.00.00.H61
|
Xác nhận nguồn gốc loài thủy
sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật
hoang dã nguy cấp và các loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc từ
nuôi trồng
|
28.
|
1.004656.000.00.00.H61
|
Xác nhận nguồn gốc loài thủy
sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật
hoang dã nguy cấp; loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc khai thác từ
tự nhiên
|
29.
|
1.004923.000.00.00.H61
|
Công nhận và giao quyền quản
lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên)
|
30.
|
1.004921.000.00.00.H61
|
Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết
định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ
hai huyện trở lên)
|
31.
|
1.004359.000.00.00.H61
|
Cấp, cấp lại giấy phép khai
thác thủy sản
|
32.
|
1.004697.000.00.00.H61
|
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận
cơ sở đủ điều kiện đóng mới, cải hoán tàu cá
|
33.
|
1.004344.000.00.00.H61
|
Cấp văn bản chấp thuận đóng mới,
cải hoán, thuê, mua tàu cá trên biển
|
34.
|
1.004056.000.00.00.H61
|
Hỗ trợ một lần sau đầu tư
đóng mới tàu cá
|
35.
|
1.004427.000.00.00.H61
|
Cấp giấy phép cho các hoạt động
trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; Lập bến,
bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát
địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới
đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
36.
|
1.004385.000.00.00.H61
|
Cấp giấy phép cho các hoạt động
trồng cây lâu năm trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp
phép của UBND tỉnh
|
37.
|
2.001796.000.00.00.H61
|
Cấp giấy phép hoạt động du lịch,
thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép
của UBND tỉnh
|
38.
|
2.001793.000.00.00.H61
|
Cấp giấy phép hoạt động của
phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy,
phương tiện thủy nội địa thô sơ của UBND tỉnh
|
39.
|
2.001791.000.00.00.H61
|
Cấp giấy phép nuôi trồng thủy
sản thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
40.
|
2.001795.000.00.00.H61
|
Cấp giấy phép nổ mìn và các
hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
41.
|
2.001426.000.00.00.H61
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội
dung giấy phép: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu,
nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai
thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công
trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
42.
|
2.001401.000.00.00.H61
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội
dung giấy phép: Trồng cây lâu năm; Hoạt động của phương tiện thủy nội địa,
phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô
sơ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
43.
|
1.003880.000.00.00.H61
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội
dung giấy phép hoạt động: du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh,
dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
44.
|
1.003870.000.00.00.H61
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung
giấy phép hoạt động: nuôi trồng thủy sản; Nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác
thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
45.
|
1.003921.000.00.00.H61
|
Cấp lại giấy phép cho các hoạt
động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp bị mất, bị rách,
hư hỏng thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
46.
|
1.003893.000.00.00.H61
|
Cấp lại giấy phép cho các hoạt
động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp tên chủ giấy
phép đã được cấp bị thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ cấu lại
tổ chức thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
47.
|
1.003867.000.00.00.H61
|
Phê duyệt, điều chỉnh quy
trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do
UBND tỉnh quản lý
|
48.
|
2.001804.000.00.00.H61
|
Phê duyệt phương án, điều chỉnh
phương án cắm mốc chỉ giới phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn
UBND tỉnh quản lý
|
49.
|
3.000160.000.00.00.H61
|
Phân loại doanh nghiệp chế biến
và xuất khẩu gỗ
|
50.
|
1.000045.000.00.00.H61
|
Xác nhận bảng kê lâm sản.
|
51.
|
1.004815.000.00.00.H61
|
Đăng ký mã số cơ sở nuôi, trồng
các loài động vật rừng, thực vật rừng nguy cấp, quý, hiếm Nhóm II và động vật,
thực vật hoang dã nguy cấp thuộc Phụ lục II và III CITES
|
52.
|
3.000198.000.00.00.H61
|
Công nhận, công nhận lại nguồn
giống cây trồng lâm nghiệp
|
53.
|
2.001827.000.00.00.H61
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ
điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm
nông, lâm, thủy sản
|
54.
|
2.001823.000.00.00.H61
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở
đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm,
thủy sản (trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn).
|
55.
|
1.003727.000.00.00.H61
|
Công nhận làng nghề truyền thống
|
56.
|
1.003712.000.00.00.H61
|
Công nhận nghề truyền thống
|
57.
|
1.003695.000.00.00.H61
|
Công nhận làng nghề
|
58.
|
1.003524.000.00.00.H61
|
Kiểm tra chất lượng muối nhập
khẩu
|
59.
|
1.003486.000.00.00.H61
|
Kiểm tra nhà nước về an toàn
thực phẩm muối nhập khẩu
|
60.
|
1.003397.000.00.00.H61
|
Hỗ trợ dự án liên kết (cấp tỉnh)
|
61.
|
1.004915.000.00.00.H61
|
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận
cơ sở đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi
trồng thủy sản (trừ nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước
ngoài)
|
62.
|
1.003650.000.00.00.H61
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký
tàu cá
|
63.
|
1.003634.000.00.00.H61
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng
ký tàu cá
|
64.
|
1.003586.000.00.00.H61
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tạm
thời tàu cá
|
65.
|
1.003681.000.00.00.H61
|
Xóa đăng ký tàu cá
|
66.
|
1.008128.000.00.00.H61
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn
|
67.
|
1.008129.000.00.00.H61
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn
|
68.
|
1.008126.000.00.00.H61
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng
|
69.
|
1.008127.000.00.00.H61
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng
|
70.
|
1.011647.H61
|
Quyết định công nhận vùng
nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao
|
III
|
SỞ
CÔNG THƯƠNG
|
1.
|
2.000626.000.00.00.H61
|
Cấp Giấy phép mua bán nguyên
liệu thuốc lá
|
2.
|
2.000622.000.00.00.H61
|
Cấp lại Giấy phép mua bán
nguyên liệu thuốc lá
|
3.
|
2.000204.000.00.00.H61
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
phép mua bán nguyên liệu thuốc lá
|
4.
|
2.000190.000.00.00.H61
|
Cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm
thuốc lá
|
5.
|
2.000176.000.00.00.H61
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
phép bán buôn sản phẩm thuốc lá
|
6.
|
2.000167.000.00.00.H61
|
Cấp lại Giấy phép bán buôn sản
phẩm thuốc lá
|
7.
|
2.001624.000.00.00.H61
|
Cấp Giấy phép bán buôn rượu
trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
8.
|
2.001619.000.00.00.H61
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
9.
|
2.000636.000.00.00.H61
|
Cấp lại Giấy phép bán buôn rượu
trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
10.
|
1.001005.000.00.00.H61
|
Tiếp nhận, rà soát Biểu mẫu
đăng ký giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
|
11.
|
2.000459.000.00.00.H61
|
Tiếp nhận, rà soát Biểu mẫu kê
khai giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
|
12.
|
1.010696.000.00.00.H61
|
Cấp Giấy tiếp nhận thông báo
kinh doanh xăng dầu bằng thiết bị bán xăng dầu quy mô nhỏ
|
13.
|
2.000674.000.00.00.H61
|
Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện
làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương
|
14.
|
2.000666.000.00.00.H61
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác
nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của
Sở Công Thương
|
15.
|
2.000664.000.00.00.H61
|
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều
kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công
Thương
|
16.
|
2.000673.000.00.00.H61
|
Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện
làm đại lý bán lẻ xăng dầu
|
17.
|
2.000669.000.00.00.H61
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác
nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu
|
18.
|
2.000672.000.00.00.H61
|
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều
kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu
|
19.
|
2.000648.000.00.00.H61
|
Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng
đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu
|
20.
|
2.000645.000.00.00.H61
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng
nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu
|
21.
|
2.000647.000.00.00.H61
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cửa
hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu
|
22.
|
2.000142.000.00.00.H61
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG
|
23.
|
2.000136.000.00.00.H61
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG
|
24.
|
2.000078.000.00.00.H61
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận
đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG
|
25.
|
2.000073.000.00.00.H61
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện trạm nạp LPG vào chai
|
26.
|
2.000207.000.00.00.H61
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện trạm nạp LPG vào chai
|
27.
|
2.000201.000.00.00.H61
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận
đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai
|
28.
|
2.000194.000.00.00.H61
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện trạm nạp LPG vào xe bồn
|
29.
|
2.000187.000.00.00.H61
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện trạm nạp LPG vào xe bồn
|
30.
|
2.000175.000.00.00.H61
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận
đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn
|
31.
|
2.000196.000.00.00.H61
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải
|
32.
|
1.000425.000.00.00.H61
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải
|
33.
|
2.000180.000.00.00.H61
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận
đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải
|
34.
|
2.000166.000.00.00.H61
|
Giấy chứng nhận đủ điều kiện
thương nhân kinh doanh mua bán LNG
|
35.
|
2.000156.000.00.00.H61
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG
|
36.
|
2.000390.000.00.00.H61
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận
đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG
|
37.
|
2.000387.000.00.00.H61
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải
|
38.
|
2.000376.000.00.00.H61
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải
|
39.
|
2.000371.000.00.00.H61
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận
đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải
|
40.
|
2.000354.000.00.00.H61
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG
|
41.
|
2.000279.000.00.00.H61
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG
|
42.
|
1.000481.000.00.00.H61
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận
đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG
|
43.
|
2.000163.000.00.00.H61
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải
|
44.
|
1.000444.000.00.00.H61
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải
|
45.
|
2.000211.000.00.00.H61
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận
đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải
|
46.
|
2.000637.000.00.00.H61
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện đầu tư trồng cây thuốc lá
|
47.
|
2.000640.000.00.00.H61
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện đầu tư trồng cây thuốc lá
|
48.
|
2.000197.000.00.00.H61
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng
nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá
|
49.
|
2.001646.000.00.00.H61
|
Cấp Giấy phép sản xuất rượu
công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)
|
50.
|
2.001636.000.00.00.H61
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)
|
51.
|
2.001630.000.00.00.H61
|
Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu
công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)
|
52.
|
2.000229.000.00.00.H61
|
Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện
kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở
Công Thương
|
53.
|
2.000210.000.00.00.H61
|
Cấp lại Giấy chứng nhận huấn
luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của
Sở Công Thương
|
54.
|
2.000221.000.00.00.H61
|
Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện
kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ
|
55.
|
2.000172.000.00.00.H61
|
Cấp lại Giấy chứng nhận huấn
luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ
|
56.
|
2.001434.000.00.00.H61
|
Cấp Giấy phép sử dụng vật liệu
nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
|
57.
|
2.001433.000.00.00.H61
|
Cấp lại Giấy phép sử dụng vật
liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
|
58.
|
1.003401.000.00.00.H61
|
Thu hồi Giấy phép sử dụng vật
liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
|
59.
|
2.001547.000.00.00.H61
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công
nghiệp
|
60.
|
2.001175.000.00.00.H61
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều
kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công
nghiệp
|
61.
|
2.001172.000.00.00.H61
|
Cấp điều chỉnh giấy chứng nhận
đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực
công nghiệp
|
62.
|
1.002758.000.00.00.H61
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công
nghiệp
|
63.
|
2.001161.000.00.00.H61
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực
công nghiệp
|
64.
|
2.000652.000.00.00.H61
|
Cấp điều chỉnh giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh
vực công nghiệp
|
65.
|
1.011506.000.00.00.H61
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện sản xuất và kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong
lĩnh vực công nghiệp
|
66.
|
1.011507.000.00.00.H61
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều
kiện sản xuất và kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong
lĩnh vực công nghiệp
|
67.
|
1.011508.000.00.00.H61
|
Cấp điều chỉnh giấy chứng nhận
đủ điều kiện sản xuất và kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện
trong lĩnh vực công nghiệp
|
68.
|
2.000621.000.00.00.H61
|
Huấn luyện và cấp mới thẻ an
toàn điện
|
69.
|
2.000643.000.00.00.H61
|
Cấp lại thẻ an toàn điện
|
70.
|
2.000638.000.00.00.H61
|
Huấn luyện và cấp sửa đổi, bổ
sung thẻ an toàn điện
|
71.
|
2.001561.000.00.00.H61
|
Cấp giấy phép hoạt động tư vấn
chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương
|
72.
|
2.001632.000.00.00.H61
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy
phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương
|
73.
|
2.001617.000.00.00.H61
|
Cấp giấy phép hoạt động phát
điện đối với nhà máy điện có quy mô công suất dưới 03MW đặt tại địa phương
|
74.
|
2.001549.000.00.00.H61
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy
phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô công suất dưới 03MW đặt
tại địa phương
|
75.
|
2.001535.000.00.00.H61
|
Cấp giấy phép hoạt động bán lẻ
điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương
|
76.
|
2.001266.000.00.00.H61
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy
phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương
|
77.
|
2.001249.000.00.00.H61
|
Cấp giấy phép hoạt động phân
phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương
|
78.
|
2.001724.000.00.00.H61
|
Cấp Sửa đổi, bổ sung giấy
phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương
|
79.
|
2.000033.000.00.00.H61
|
Thông báo hoạt động khuyến mại
|
80.
|
2.001474.000.00.00.H61
|
Thông báo sửa đổi, bổ sung nội
dung chương trình khuyến mại
|
81.
|
2.000004.000.00.00.H61
|
Đăng ký hoạt động khuyến mại
đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 1 tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương
|
82.
|
2.000002.000.00.00.H61
|
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội
dung chương trình khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi
thực hiện trên địa bàn 1 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
83.
|
2.000131.000.00.00.H61
|
Đăng ký tổ chức hội chợ, triển
lãm thương mại tại Việt Nam
|
84.
|
2.000001.000.00.00.H61
|
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội
dung tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam
|
85.
|
2.000309.000.00.00.H61
|
Đăng ký hoạt động bán hàng đa
cấp tại địa phương
|
86.
|
2.000631.000.00.00.H61
|
Thủ tục Đăng ký sửa đổi, bổ
sung nội dung hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương
|
87.
|
2.000619.000.00.00.H61
|
Chấm dứt hoạt động bán hàng
đa cấp tại địa phương
|
88.
|
2.000609.000.00.00.H61
|
Thông báo tổ chức hội nghị, hội
thảo, đào tạo về bán hàng đa cấp
|
89.
|
2.000191.000.00.00.H61
|
Đăng ký hợp đồng theo mẫu, điều
kiện giao dịch chung thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương
|
90.
|
1.005190.000.00.00.H61
|
Đăng ký dấu nghiệp vụ giám định
thương mại
|
91.
|
2.000110.000.00.00.H61
|
Đăng ký thay đổi dấu nghiệp vụ
giám định thương mại
|
92.
|
1.001158.000.00.00.H61
|
Cấp Giấy xác nhận ưu đãi dự
án sản xuất sản phẩm công nghiệp hỗ trợ thuộc Danh mục sản phẩm công nghiệp hỗ
trợ ưu tiên phát triển đối với các doanh nghiệp nhỏ và vừa
|
93.
|
2.000046.000.00.00.H61
|
Cấp thông báo xác nhận công bố
sản phẩm hàng hóa nhóm 2 phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật tương ứng
|
94.
|
2.000340.000.00.00.H61
|
Cấp lại Giấy phép kinh doanh
cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
|
95.
|
2.000339.000.00.00.H61
|
Điều chỉnh tên, mã số doanh
nghiệp, địa chỉ trụ sở chính, tên, địa chỉ của cơ sở bán lẻ, loại hình của cơ
sở bán lẻ, điều chỉnh giảm diện tích của cơ sở bán lẻ trên Giấy phép lập cơ sở
bán lẻ
|
96.
|
2.000334.000.00.00.H61
|
Điều chỉnh tăng diện tích cơ
sở bán lẻ thứ nhất trong trung tâm thương mại; tăng diện tích cơ sở bán lẻ
ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất được lập trong trung tâm thương mại và không thuộc
loại hình cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini, đến mức dưới 500m2
|
97.
|
2.000665.000.00.00.H61
|
Cấp lại Giấy phép lập cơ sở
bán lẻ
|
98.
|
1.001441.000.00.00.H61
|
Gia hạn Giấy phép lập cơ sở
bán lẻ
|
99.
|
2.000063.000.00.00.H61
|
Cấp Giấy phép thành lập Văn
phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
100.
|
2.000450.000.00.00.H61
|
Cấp lại Giấy phép thành lập Văn
phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
101.
|
2.000347.000.00.00.H61
|
Điều chỉnh Giấy phép thành lập
Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
102.
|
2.000327.000.00.00.H61
|
Gia hạn Giấy phép thành lập
Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
103.
|
2.000314.000.00.00.H61
|
Chấm dứt hoạt động của Văn
phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam thuộc thẩm quyền cấp của
Cơ quan cấp Giấy phép
|
104.
|
2.000255.000.00.00.H61
|
Cấp Giấy phép kinh doanh cho
tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ
hàng hóa
|
105.
|
2.000370.000.00.00.H61
|
Cấp Giấy phép kinh doanh cho
tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền nhập khẩu, quyền phân
phối bán buôn các hàng hóa là dầu, mỡ bôi trơn
|
106.
|
2.000362.000.00.00.H61
|
Cấp Giấy phép kinh doanh cho
tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ
các hàng hóa là gạo; đường; vật phẩm ghi hình; sách, báo và tạp chí
|
107.
|
2.000351.000.00.00.H61
|
Cấp Giấy phép kinh doanh cho
tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện các dịch vụ khác quy định
tại khoản d, đ, e, g, h, i Điều 5 Nghị định 09/2018/NĐ-CP
|
108.
|
2.000330.000.00.00.H61
|
Điều chỉnh Giấy phép kinh
doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
|
109.
|
2.000272.000.00.00.H61
|
Cấp giấy phép kinh doanh đồng
thời với giấy phép lập cơ sở bán lẻ được quy định tại Điều 20 Nghị định số
09/2018/NĐ-CP
|
110.
|
2.000361.000.00.00.H61
|
Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ
thứ nhất, cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp không phải
thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT)
|
111.
|
1.000774.000.00.00.H61
|
Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ
ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp phải thực hiện thủ tục kiểm tra
nhu cầu kinh tế (ENT)
|
112.
|
2.000322.000.00.00.H61
|
Điều chỉnh tăng diện tích cơ
sở bán lẻ thứ nhất không nằm trong trung tâm thương mại
|
113.
|
2.002166.000.00.00.H61
|
Điều chỉnh tăng diện tích cơ
sở bán lẻ khác và trường hợp cơ sở ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thay đổi loại
hình thành cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini
|
114.
|
2.000662.000.00.00.H61
|
Cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ
cho phép cơ sở bán lẻ được tiếp tục hoạt động
|
115.
|
2.000453.000.00.00.H61
|
Thẩm định, phê duyệt bổ sung,
điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho xăng dầu có
dung tích kho từ trên 210m3 đến dưới 5.000m3
|
116.
|
2.000433.000.00.00.H61
|
Thẩm định, phê duyệt bổ sung,
điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho LPG có dung
tích kho dưới 5.000m3
|
117.
|
2.000427.000.00.00.H61
|
Thẩm định, phê duyệt bổ sung,
điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho LNG có dung
tích kho dưới 5.000m3
|
118.
|
2.000331.000.00.00.H61
|
Cấp Giấy chứng nhận sản phẩm
công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp tỉnh
|
119.
|
2.000591.000.00.00.H61
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở
Công Thương thực hiện
|
120.
|
2.000535.000.00.00.H61
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở
Công Thương thực hiện
|
IV
|
SỞ
GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
|
1.
|
1.006388.000.00.00.H61
|
Thành lập trường trung học phổ
thông công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông tư thục
(bao gồm cả trường phổ thông có nhiều cấp học trong đó có cấp học cao nhất là
trung học phổ thông)
|
2.
|
1.005074.000.00.00.H61
|
Cho phép trường trung học phổ
thông hoạt động giáo dục
|
3.
|
1.005067.000.00.00.H61
|
Cho phép trường trung học phổ
thông hoạt động trở lại
|
4.
|
1.005070.000.00.00.H61
|
Sáp nhập, chia tách trường
trung học phổ thông
|
5.
|
1.006389.000.00.00.H61
|
Giải thể trường trung học phổ
thông (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường trung học phổ
thông)
|
6.
|
3.000181.000.00.00.H61
|
Tuyển sinh trung học phổ
thông
|
7.
|
1.001088.000.00.00.H61
|
Xin học lại tại trường khác đối
với học sinh trung học phổ thông
|
8.
|
2.002479.000.00.00.H61
|
Tiếp nhận học sinh trung học phổ
thông Việt Nam về nước
|
9.
|
2.002480.000.00.00.H61
|
Tiếp nhận học sinh trung học
phổ thông người nước ngoài
|
10.
|
2.002478.000.00.00.H61
|
Chuyển trường đối với học
sinh trung học phổ thông.
|
11.
|
1.005069.000.00.00.H61
|
Thành lập trường trung cấp sư
phạm công lập, cho phép thành lập trường trung cấp sư phạm tư thục
|
12.
|
1.005073.000.00.00.H61
|
Sáp nhập, chia tách trường
trung cấp sư phạm
|
13.
|
2.001988.000.00.00.H61
|
Giải thể trường trung cấp sư
phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường trung cấp sư
phạm)
|
14.
|
1.005082.000.00.00.H61
|
Cho phép hoạt động giáo dục
nghề nghiệp trở lại đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp
|
15.
|
1.005354.000.00.00.H61
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ
trung cấp
|
16.
|
2.001989.000.00.00.H61
|
Đăng ký bổ sung hoạt động
giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp
|
17.
|
1.005088.000.00.00.H61
|
Thành lập phân hiệu trường
trung cấp sư phạm hoặc cho phép thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm
tư thục
|
18.
|
1.005087.000.00.00.H61
|
Giải thể phân hiệu trường
trung cấp sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập phân
hiệu trường trung cấp)
|
19.
|
1.005081.000.00.00.H61
|
Cho phép trường phổ thông dân
tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học phổ thông hoạt động giáo dục
|
20.
|
1.005079.000.00.00.H61
|
Sáp nhập, chia, tách trường
phổ thông dân tộc nội trú
|
21.
|
1.005076.000.00.00.H61
|
Giải thể trường phổ thông dân
tộc nội trú (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường)
|
22.
|
1.005015.000.00.00.H61
|
Thành lập trường trung học phổ
thông chuyên công lập, cho phép thành lập trường trung học phổ thông chuyên
tư thục
|
23.
|
1.005008.000.00.00.H61
|
Cho phép trường trung học phổ
thông chuyên hoạt động giáo dục
|
24.
|
1.004988.000.00.00.H61
|
Cho phép trường trung học phổ
thông chuyên hoạt động trở lại
|
25.
|
1.004999.000.00.00.H61
|
Sáp nhập, chia, tách trường
trung học phổ thông chuyên
|
26.
|
1.004991.000.00.00.H61
|
Giải thể trường trung học phổ
thông chuyên (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường)
|
27.
|
1.005017.000.00.00.H61
|
Thành lập trường năng khiếu
thể dục thể thao thuộc địa phương
|
28.
|
1.005053.000.00.00.H61
|
Thành lập, cho phép thành lập
trung tâm ngoại ngữ, tin học
|
29.
|
1.005049.000.00.00.H61
|
Cho phép trung tâm ngoại ngữ,
tin học hoạt động giáo dục
|
30.
|
1.005025.000.00.00.H61
|
Cho phép trung tâm ngoại ngữ,
tin học hoạt động giáo dục trở lại
|
31.
|
1.005043.000.00.00.H61
|
Sáp nhập, chia, tách trung
tâm ngoại ngữ, tin học
|
32.
|
1.005036.000.00.00.H61
|
Giải thể trung tâm ngoại ngữ,
tin học (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin
học)
|
33.
|
1.005195.000.00.00.H61
|
Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát
triển giáo dục hòa nhập hoạt động giáo dục
|
34.
|
1.005359.000.00.00.H61
|
Cho phép trung tâm hỗ trợ và
phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động giáo dục trở lại
|
35.
|
1.000181.000.00.00.H61
|
Cấp phép hoạt động giáo dục kỹ
năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa
|
36.
|
1.001000.000.00.00.H61
|
Xác nhận đăng ký hoạt động
giáo dục kỹ năng sống, hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa
|
37.
|
1.005061.000.00.00.H61
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký
kinh doanh dịch vụ tư vấn du học
|
38.
|
2.001985.000.00.00.H61
|
Điều chỉnh, bổ sung giấy chứng
nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học
|
39.
|
2.001987.000.00.00.H61
|
Đề nghị được kinh doanh dịch
vụ tư vấn du học trở lại
|
40.
|
1.000715.000.00.00.H61
|
Cấp Chứng nhận trường mầm non
đạt kiểm định chất lượng giáo dục
|
41.
|
1.000713.000.00.00.H61
|
Cấp Chứng nhận trường tiểu học
đạt kiểm định chất lượng giáo dục
|
42.
|
1.000711.000.00.00.H61
|
Cấp Chứng nhận trường trung học
đạt kiểm định chất lượng giáo dục (Trường trung học bao gồm: trường trung học
cơ sở; trường trung học phổ thông; trường phổ thông có nhiều cấp học; trường
phổ thông dân tộc nội trú cấp huyện; trường phổ thông dân tộc nội trú cấp tỉnh;
trường phổ thông dân tộc nội trú trực thuộc Bộ Giáo dục và Đào tạo; trường phổ
thông dân tộc bán trú; trường chuyên)
|
43.
|
1.000259.000.00.00.H61
|
Cấp giấy chứng nhận chất lượng
giáo dục đối với trung tâm giáo dục thường xuyên
|
44.
|
1.000288.000.00.00.H61
|
Công nhận trường mầm non đạt
chuẩn quốc gia
|
45.
|
1.000280.000.00.00.H61
|
Công nhận trường tiểu học đạt
chuẩn quốc gia
|
46.
|
1.000691.000.00.00.H61
|
Công nhận trường trung học đạt
chuẩn quốc gia (Trường trung học bao gồm: trường trung học cơ sở; trường
trung học phổ thông; trường phổ thông có nhiều cấp học; trường phổ thông dân
tộc nội trú cấp huyện; trường phổ thông dân tộc nội trú cấp tỉnh; trường phổ
thông dân tộc nội trú trực thuộc Bộ Giáo dục và Đào tạo; trường phổ thông dân
tộc bán trú; trường chuyên)
|
47.
|
1.000729.000.00.00.H61
|
Xếp hạng trung tâm giáo dục
thường xuyên
|
48.
|
2.000011.000.00.00.H61
|
Công nhận huyện đạt chuẩn phổ
cập giáo dục, xóa mù chữ
|
49.
|
1.005143.000.00.00.H61
|
Phê duyệt việc dạy và học bằng
tiếng nước ngoài
|
50.
|
1.009002.000.00.00.H61
|
Đăng ký hỗ trợ tiền đóng học phí
và chi phí sinh hoạt đối với sinh viên học các ngành đào tạo giáo viên tại
các đại học, học viện, trường đại học, trường cao đẳng được phép đào tạo giáo
viên
|
51.
|
1.002407.000.00.00.H61
|
Xét, cấp học bổng chính sách
|
52.
|
1.001714.000.00.00.H61
|
Cấp học bổng và hỗ trợ kinh
phí mua phương tiện, đồ dùng học tập dùng riêng cho người khuyết tật học tại
các cơ sở giáo dục
|
53.
|
1.004436.000.00.00.H61
|
Xét, duyệt chính sách hỗ trợ
đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc thiểu số
|
54.
|
1.004435.000.00.00.H61
|
Xét, duyệt chính sách hỗ trợ
đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc Kinh
|
55.
|
1.002982.000.00.00.H61
|
Hỗ trợ học tập đối với học
sinh trung học phổ thông các dân tộc thiểu số rất ít người
|
56.
|
1.005144.000.00.00.H61
|
Đề nghị miễn giảm học phí, hỗ
trợ chi phí học tập, hỗ trợ tiền đóng học phí đối với người học tại các cơ sở
giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông, giáo dục thường xuyên, giáo dục nghề
nghiệp và giáo dục đại học
|
57.
|
1.001492.000.00.00.H61
|
Đăng ký hoạt động của Văn
phòng đại diện giáo dục nước ngoài
|
58.
|
1.001499.000.00.00.H61
|
Phê duyệt liên kết giáo dục
|
59.
|
1.001497.000.00.00.H61
|
Gia hạn, điều chỉnh liên kết
giáo dục
|
60.
|
1.001496.000.00.00.H61
|
Chấm dứt hoạt động liên kết
giáo dục
|
61.
|
1.000939.000.00.00.H61
|
Cho phép thành lập cơ sở giáo
dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
62.
|
1.000716.000.00.00.H61
|
Giải thể cơ sở giáo dục mầm
non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
63.
|
1.008722.000.00.00.H61
|
Chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu
giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang nhà trẻ,
trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận
|
64.
|
1.008723.000.00.00.H61
|
Chuyển đổi trường trung học
phổ thông tư thục, trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao
nhất là trung học phổ thông do nhà đầu tư trong nước đầu tư; cơ sở giáo dục
phổ thông tư thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang trường phổ thông tư thục
hoạt động không vì lợi nhuận
|
65.
|
1.006446.000.00.00.H61
|
Cho phép hoạt động giáo dục đối
với cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục
phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
66.
|
1.000718.000.00.00.H61
|
Bổ sung, điều chỉnh quyết định
cho phép hoạt động giáo dục đối với cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ
thông; cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt
Nam
|
67.
|
1.001495.000.00.00.H61
|
Cho phép hoạt động giáo dục
trở lại đối với cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn;cơ sở giáo dục mầm non; cơ
sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
68.
|
1.001493.000.00.00.H61
|
Chấm dứt hoạt động của cơ sở
đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
69.
|
1.003734.000.00.00.H61
|
Đăng ký dự thi cấp chứng chỉ ứng
dụng công nghệ thông tin
|
70.
|
2.001806.000.00.00.H61
|
Xét tuyển học sinh vào trường
dự bị đại học
|
71.
|
1.009394.000.00.00.H61
|
Đăng ký xét tuyển học theo chế
độ cử tuyển
|
72.
|
1.005092.000.00.00.H61
|
Cấp bản sao văn bằng, chứng
chỉ từ sổ gốc
|
73.
|
2.001914.000.00.00.H61
|
Chỉnh sửa nội dung văn bằng,
chứng chỉ
|
74.
|
1.004889.000.00.00.H61
|
Công nhận bằng tốt nghiệp
trung học cơ sở, bằng tốt nghiệp trung học phổ thông, giấy chứng nhận hoàn thành
chương trình giáo dục phổ thông do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp để sử dụng tại
Việt Nam
|
75.
|
1.005084.000.00.00.H61
|
Thành lập trường phổ thông
dân tộc nội trú
|
V
|
SỞ
GIAO THÔNG VẬN TẢI
|
1.
|
1.001035.000.00.00.H61
|
Cấp phép thi công xây dựng biển
quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ của quốc lộ đang
khai thác đối với đoạn, tuyến quốc lộ thuộc phạm vi được giao quản lý
|
2.
|
1.001061.000.00.00.H61
|
Cấp phép thi công nút giao đấu
nối vào quốc lộ
|
3.
|
1.001970.000.00.00.H61
|
Cấp Chứng chỉ bồi dưỡng kiến
thức pháp luật về giao thông đường bộ cho người điều khiển xe máy chuyên dùng
|
4.
|
2.000769.000.00.00.H61
|
Đổi, cấp lại Chứng chỉ bồi dưỡng
kiến thức pháp luật về giao thông đường bộ cho người điều khiển xe máy chuyên
dùng
|
5.
|
1.000660.000.00.00.H61
|
Công bố đưa bến xe khách vào
khai thác
|
6.
|
1.000672.000.00.00.H61
|
Công bố lại đưa bến xe khách
vào khai thác
|
7.
|
1.000583.000.00.00.H61
|
Gia hạn Chấp thuận thiết kế kỹ
thuật và phương án tổ chức giao thông của nút giao đấu nối vào quốc lộ
|
8.
|
1.002889.000.00.00.H61
|
Công bố đưa trạm dừng nghỉ
vào khai thác
|
9.
|
1.002883.000.00.00.H61
|
Công bố lại đưa trạm dừng nghỉ
vào khai thác
|
10.
|
1.002798.000.00.00.H61
|
Phê duyệt phương án tổ chức
giao thông trên đường cao tốc
|
11.
|
1.002556.000.00.00.H61
|
Công bố đưa công trình đường
cao tốc vào khai thác
|
12.
|
1.003640.000.00.00.H61
|
Gia hạn thời gian lưu lại
lãnh thổ Việt Nam cho phương tiện vận tải thủy của Campuchia
|
13.
|
1.000344.000.00.00.H61
|
Phê duyệt phương án vận tải
hàng hóa siêu trường hoặc hàng hóa siêu trọng trên đường thủy nội địa
|
14.
|
1.002820.000.00.00.H61
|
Cấp lại Giấy phép lái xe
|
15.
|
1.002796.000.00.00.H61
|
Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng
lái xe của nước ngoài cấp
|
16.
|
1.002793.000.00.00.H61
|
Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng
lái xe của nước ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài lái xe vào Việt Nam
|
17.
|
2.001919.000.00.00.H61
|
Cấp giấy phép thi công xây dựng
công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ
của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác
|
18.
|
2.001002.000.00.00.H61
|
Cấp Giấy phép lái xe quốc tế
|
19.
|
1.002300.000.00.00.H61
|
Cấp lại Giấy phép lái xe quốc
tế
|
20.
|
1.002809.000.00.00.H61
|
Đổi Giấy phép lái xe do ngành
Giao thông vận tải cấp
|
21.
|
1.002804.000.00.00.H61
|
Đổi Giấy phép lái xe quân sự
do Bộ Quốc phòng cấp
|
22.
|
1.002801.000.00.00.H61
|
Đổi giấy phép lái xe do ngành
Công an cấp
|
23.
|
1.010707.000.00.00.H61
|
Gia hạn thời gian lưu hành tại
Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện các Hiệp định khung ASEAN về vận
tải đường bộ qua biên giới
|
24.
|
1.010708.000.00.00.H61
|
Bổ sung, thay thế phương tiện
khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia
|
25.
|
1.010709.000.00.00.H61
|
Ngừng khai thác tuyến, ngừng
phương tiện hoạt động trên tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam,
Lào và Campuchia
|
26.
|
1.010710.000.00.00.H61
|
Điều chỉnh tần suất chạy xe
trên tuyến Việt Nam, Lào và Campuchia
|
27.
|
1.010711.000.00.00.H61
|
Cấp lại Giấy phép liên vận giữa
Việt Nam và Campuchia
|
28.
|
1.002861.000.00.00.H61
|
Cấp Giấy phép vận tải đường bộ
quốc tế giữa Việt Nam và Lào
|
29.
|
1.002859.000.00.00.H61
|
Cấp lại Giấy phép vận tải đường
bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào
|
30.
|
1.002046.000.00.00.H61
|
Gia hạn thời gian lưu hành tại
Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện Hiệp định GMS
|
31.
|
1.001737.000.00.00.H61
|
Gia hạn thời gian lưu hành tại
Việt Nam cho phương tiện của Trung Quốc
|
32.
|
1.001577.000.00.00.H61
|
Gia hạn thời gian lưu hành tại
Việt Nam cho phương tiện của Campuchia
|
33.
|
1.002286.000.00.00.H61
|
Gia hạn thời gian lưu hành tại
Việt Nam cho phương tiện của Lào, Campuchia
|
34.
|
1.002268.000.00.00.H61
|
Đăng ký khai thác tuyến vận tải
hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia
|
35.
|
1.002063.000.00.00.H61
|
Gia hạn thời gian lưu hành tại
Việt Nam cho phương tiện của Lào
|
36.
|
1.002856.000.00.00.H61
|
Cấp Giấy phép liên vận giữa
Việt Nam và Lào
|
37.
|
1.002852.000.00.00.H61
|
Cấp lại Giấy phép liên vận giữa
Việt Nam và Lào
|
38.
|
1.001023.000.00.00.H61
|
Cấp Giấy phép liên vận giữa
Việt Nam và Campuchia
|
39.
|
1.002877.000.00.00.H61
|
Cấp Giấy phép liên vận giữa
Việt Nam, Lào và Campuchia
|
40.
|
1.002869.000.00.00.H61
|
Cấp lại Giấy phép liên vận giữa
Việt Nam, Lào và Campuchia
|
41.
|
2.001963.000.00.00.H61
|
Chấp thuận xây dựng cùng thời
điểm với cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo
vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang
khai thác thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải
|
42.
|
2.001915.000.00.00.H61
|
Gia hạn chấp thuận xây dựng
công trình thiết yếu, chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép
thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng
giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác thuộc phạm
vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải
|
43.
|
1.009444.000.00.00.H61
|
Gia hạn hoạt động cảng, bến
thủy nội địa
|
44.
|
1.009465.000.00.00.H61
|
Chấp thuận phương án bảo đảm
an toàn giao thông
|
45.
|
1.003658.000.00.00.H61
|
Công bố lại hoạt động bến thủy
nội địa
|
46.
|
1.005040.000.00.00.H61
|
Xác nhận trình báo đường thủy
nội địa hoặc trình báo đường thủy nội địa bổ sung
|
47.
|
1.004261.000.00.00.H61
|
Cấp Giấy phép vận tải thủy
qua biên giới Việt Nam - Campuchia cho phương tiện thủy
|
48.
|
1.004259.000.00.00.H61
|
Cấp lại Giấy phép vận tải thủy
qua biên giới Việt Nam- Campuchia cho phương tiện
|
49.
|
1.003135.000.00.00.H61
|
Cấp, cấp lại, chuyển đổi giấy
chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn
|
50.
|
1.003168.000.00.00.H61
|
Dự học, thi, kiểm tra để được
cấp giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn
|
51.
|
2.001219.000.00.00.H61
|
Chấp thuận hoạt động vui
chơi, giải trí dưới nước tại vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước
cảng biển hoặc khu vực hàng hải
|
52.
|
2.001218.000.00.00.H61
|
Công bố mở, cho phép hoạt động
tại vùng nước khác không thuộc vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng
nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải, được đánh dấu, xác định vị trí bằng
phao hoặc cờ hiệu có màu sắc dễ quan sát
|
53.
|
2.001217.000.00.00.H61
|
Thủ tục đóng, không cho phép
hoạt động tại vùng nước khác không thuộc vùng nước trên tuyến đường thủy nội
địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải, được đánh dấu, xác định vị
trí bằng phao hoặc cờ hiệu có màu sắc dễ quan sát
|
54.
|
2.001215.000.00.00.H61
|
Đăng ký phương tiện hoạt động
vui chơi, giải trí dưới nước lần đầu
|
55.
|
2.001214.000.00.00.H61
|
Đăng ký lại phương tiện hoạt
động vui chơi, giải trí dưới nước
|
56.
|
2.001212.000.00.00.H61
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng
ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước
|
57.
|
2.001211.000.00.00.H61
|
Xóa đăng ký phương tiện hoạt
động vui chơi, giải trí dưới nước
|
58.
|
1.009442.000.00.00.H61
|
Thỏa thuận thông số kỹ thuật
xây dựng luồng đường thủy nội địa
|
59.
|
1.009443.000.00.00.H61
|
Đổi tên cảng, bến thủy nội địa,
khu neo đậu
|
60.
|
1.009445.000.00.00.H61
|
Thỏa thuận nâng cấp bến thủy
nội địa thành cảng thủy nội địa
|
61.
|
1.009446.000.00.00.H61
|
Công bố chuyển bến thủy nội địa
thành cảng thủy nội địa trong trường hợp bến thủy nội địa có quy mô, thông số
kỹ thuật phù hợp với cấp kỹ thuật cảng thủy nội địa
|
62.
|
1.009448.000.00.00.H61
|
Thiết lập khu neo đậu
|
63.
|
1.009449.000.00.00.H61
|
Công bố hoạt động khu neo đậu
|
64.
|
1.009450.000.00.00.H61
|
Công bố đóng khu neo đậu
|
65.
|
1.009451.000.00.00.H61
|
Thỏa thuận thiết lập báo hiệu
đường thủy nội địa đối với công trình xây dựng, hoạt động trên đường thủy nội
địa
|
66.
|
1.009461.000.00.00.H61
|
Thỏa thuận thiết lập báo hiệu
đường thủy nội địa đối với công trình xây dựng, hoạt động trên đường thủy nội
địa
|
67.
|
1.004242.000.00.00.H61
|
Công bố lại hoạt động cảng thủy
nội địa
|
68.
|
1.009452.000.00.00.H61
|
Thỏa thuận thông số kỹ thuật
xây dựng bến thủy nội địa
|
69.
|
1.009454.000.00.00.H61
|
Công bố hoạt động bến thủy nội
địa
|
70.
|
1.009456.000.00.00.H61
|
Công bố hoạt động cảng thủy nội
địa
|
71.
|
1.009458.000.00.00.H61
|
Công bố hoạt động cảng thủy nội
địa trường hợp không còn nhu cầu tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài
|
72.
|
1.009459.000.00.00.H61
|
Công bố mở luồng chuyên dùng
nối với luồng quốc gia, luồng chuyên dùng nối với luồng địa phương
|
73.
|
1.009460.000.00.00.H61
|
Công bố đóng luồng đường thủy
nội địa khi không có nhu cầu khai thác, sử dụng
|
74.
|
1.009462.000.00.00.H61
|
Thỏa thuận thông số kỹ thuật
xây dựng cảng thủy nội địa
|
75.
|
1.009463.000.00.00.H61
|
Thỏa thuận về nội dung liên
quan đến đường thủy nội địa đối với công trình không thuộc kết cấu hạ tầng đường
thủy nội địa và các hoạt động trên đường thủy nội địa
|
76.
|
1.009464.000.00.00.H61
|
Công bố hạn chế giao thông đường
thủy nội địa
|
77.
|
1.004088.000.00.00.H61
|
Đăng ký phương tiện lần đầu đối
với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa
|
78.
|
1.004047.000.00.00.H61
|
Đăng ký lần đầu đối với
phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa
|
79.
|
1.004036.000.00.00.H61
|
Đăng ký lại phương tiện trong
trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy
nội địa
|
80.
|
2.001711.000.00.00.H61
|
Đăng ký lại phương tiện trong
trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật
|
81.
|
1.004002.000.00.00.H61
|
Đăng ký lại phương tiện trong
trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng
ký phương tiện
|
82.
|
1.003970.000.00.00.H61
|
Đăng ký lại phương tiện trong
trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký
phương tiện
|
83.
|
1.006391.000.00.00.H61
|
Đăng ký lại phương tiện trong
trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường
trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác
|
84.
|
1.003930.000.00.00.H61
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng
ký phương tiện
|
85.
|
2.001659.000.00.00.H61
|
Xóa Giấy chứng nhận đăng ký
phương tiện
|
86.
|
1.009447.000.00.00.H61
|
Công bố đóng cảng, bến thủy nội
địa
|
87.
|
2.002001.000.00.00.H61
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
cơ sở đủ Điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương
tiện thủy nội địa
|
88.
|
2.001998.000.00.00.H61
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận
cơ sở đủ Điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương
tiện thủy nội địa
|
89.
|
1.002771.000.00.00.H61
|
Phê duyệt phương án trục vớt
tài sản chìm đắm
|
90.
|
1.001087.000.00.00.H61
|
Cấp phép thi công công trình
đường bộ trên quốc lộ đang khai thác
|
91.
|
1.000028.000.00.00.H61
|
Cấp Giấy phép lưu hành xe quá
tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường,
siêu trọng trên đường bộ
|
92.
|
1.001648.000.00.00.H61
|
Cấp lại giấy phép đào tạo lái
xe ô tô trong trường hợp điều chỉnh hạng xe đào tạo, lưu lượng đào tạo (trùng
bỏ)
|
93.
|
1.005210.000.00.00.H61
|
Cấp lại giấy phép đào tạo lái
xe ô tô trong trường hợp bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội
dung khác
|
94.
|
1.001777.000.00.00.H61
|
Cấp giấy phép đào tạo lái xe
ô tô
|
95.
|
1.001735.000.00.00.H61
|
Cấp Giấy phép xe tập lái
|
96.
|
1.001751.000.00.00.H61
|
Cấp lại Giấy phép xe tập lái
|
97.
|
1.001765.000.00.00.H61
|
Cấp Giấy chứng nhận giáo viên
dạy thực hành lái xe
|
98.
|
1.004993.000.00.00.H61
|
Cấp lại Giấy chứng nhận giáo
viên dạy thực hành lái xe (trường hợp bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên
quan đến nội dung của Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe)
|
99.
|
1.004995.000.00.00.H61
|
Cấp giấy chứng nhận trung tâm
sát hạch lái xe loại 3 đủ điều kiện hoạt động
|
100.
|
1.004987.000.00.00.H61
|
Cấp lại giấy chứng nhận trung
tâm sát hạch lái xe đủ điều kiện hoạt động
|
101.
|
1.002030.000.00.00.H61
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển
số xe máy chuyên dùng lần đầu
|
102.
|
2.000872.000.00.00.H61
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký,
biển số xe máy chuyên dùng có thời hạn
|
103.
|
1.001919.000.00.00.H61
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tạm
thời xe máy chuyên dùng
|
104.
|
1.001896.000.00.00.H61
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng
ký, biển số xe máy chuyên dùng
|
105.
|
2.000847.000.00.00.H61
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng
ký, biển số xe máy chuyên dùng bị mất
|
106.
|
2.000881.000.00.00.H61
|
Sang tên chủ sở hữu xe máy
chuyên dùng trong cùng một tỉnh, thành phố
|
107.
|
1.002007.000.00.00.H61
|
Di chuyển đăng ký xe máy
chuyên dùng ở khác tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
108.
|
1.001994.000.00.00.H61
|
Đăng ký xe máy chuyên dùng từ
tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác chuyển đến
|
109.
|
1.001826.000.00.00.H61
|
Thu hồi Giấy chứng nhận đăng
ký, biển số xe máy chuyên dùng
|
110.
|
1.000703.000.00.00.H61
|
Cấp Giấy phép kinh doanh vận
tải bằng xe ô tô
|
111.
|
2.002285.000.00.00.H61
|
Đăng ký khai thác tuyến
|
112.
|
2.002286.000.00.00.H61
|
Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận
tải bằng xe ô tô khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép kinh
doanh hoặc Giấy phép kinh doanh bị thu hồi, bị tước quyền sử dụng
|
113.
|
2.002287.000.00.00.H61
|
Cấp lại Giấy phép kinh doanh
vận tải bằng xe ô tô đối với trường hợp Giấy phép kinh doanh bị mất, bị hỏng
|
114.
|
2.002288.000.00.00.H61
|
Cấp phù hiệu xe ô tô kinh
doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định,
bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải
hàng hóa: bằng công-ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc,
xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải)
|
115.
|
2.002289.000.00.00.H61
|
Cấp lại phù hiệu xe ô tô kinh
doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định,
bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải
hàng hóa: bằng công-ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc,
xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải)
|
116.
|
2.001865.000.00.00.H61
|
Phê duyệt Phương án bảo đảm
an toàn giao thông đối với hoạt động nạo vét trong vùng nước cảng biển, vùng
nước đường thủy nội địa
|
117.
|
2.001802.000.00.00.H61
|
Chấp thuận vị trí đổ chất nạo
vét trên bờ đối với hoạt động nạo vét trong vùng nước cảng biển và vùng nước
đường thủy nội địa
|
118.
|
1.001001.000.00.00.H61
|
Cấp Giấy chứng nhận thẩm định
thiết kế xe cơ giới cải tạo
|
119.
|
1.008027.000.00.00.H61
|
Thủ tục cấp biển hiệu phương
tiện vận tải khách du lịch
|
120.
|
1.008028.000.00.00.H61
|
Thủ tục cấp đổi biển hiệu
phương tiện vận tải khách du lịch
|
121.
|
1.008029.000.00.00.H61
|
Thủ tục cấp lại biển hiệu
phương tiện vận tải khách du lịch
|
VI
|
SỞ
KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
|
1.
|
2.002058.000.00.00.H61
|
Xác nhận chuyên gia (cấp tỉnh)
|
2.
|
2.002333.000.00.00.H61
|
Lập, thẩm định, quyết định
phê duyệt khoản viện trợ là chương trình, dự án hỗ trợ kỹ thuật sử dụng viện
trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan,
tổ chức, cá nhân nước ngoài thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh
|
3.
|
2.002334.000.00.00.H61
|
Lập, thẩm định, quyết định
phê duyệt khoản viện trợ là chương trình, dự án đầu tư sử dụng viện trợ không
hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức,
cá nhân nước ngoài thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
4.
|
2.002335.000.00.00.H61
|
Lập, thẩm định, quyết định
phê duyệt khoản viện trợ phi dự án sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc
hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài thuộc
thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
5.
|
1.008423.000.00.00.H61
|
Lập, thẩm định, quyết định đầu
tư chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi thuộc thẩm quyền của
cơ quan chủ quản
|
6.
|
2.002053.000.00.00.H61
|
Lập, phê duyệt kế hoạch tổng
thể thực hiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng
|
7.
|
2.002050.000.00.00.H61
|
Lập, phê duyệt kế hoạch thực
hiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng hàng
năm (cấp tỉnh)
|
8.
|
2.001991.000.00.00.H61
|
Lập, thẩm định, quyết định
phê duyệt văn kiện dự án hỗ trợ kỹ thuật, phi dự án sử dụng vốn ODA không
hoàn lại
|
9.
|
2.002551.H61
|
Quyết định chủ trương đầu tư
các dự án đầu tư nhóm B, nhóm C sử dụng vốn ODA và vốn vay ưu đãi của các nhà
tài trợ nước ngoài
|
10.
|
2.000024.000.00.00.H61
|
Thông báo thành lập quỹ đầu
tư khởi nghiệp sáng tạo
|
11.
|
1.000016.000.00.00.H61
|
Thông báo tăng, giảm vốn góp
của quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo (cấp tỉnh)
|
12.
|
2.000005.000.00.00.H61
|
Thông báo gia hạn thời gian
hoạt động quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo (cấp tỉnh)
|
13.
|
2.002005.000.00.00.H61
|
Thông báo giải thể và kết quả
giải thể quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo (cấp tỉnh)
|
14.
|
2.002004.000.00.00.H61
|
Thủ tục thông báo về việc chuyển
nhượng phần vốn góp của các nhà đầu tư (cấp tỉnh)
|
15.
|
2.001999.000.00.00.H61
|
Thủ tục hỗ trợ tư vấn, hướng
dẫn hồ sơ, thủ tục chuyển đổi hộ kinh doanh thành doanh nghiệp
|
16.
|
2.002418.000.00.00.H61
|
Hỗ trợ tư vấn, công nghệ cho
doanh nghiệp nhỏ và vừa, hỗ trợ phát triển nguồn nhân lực, hỗ trợ doanh nghiệp
nhỏ và vừa khởi nghiệp sáng tạo và tham gia cụm liên kết ngành, chuỗi giá trị
|
17.
|
2.000765.000.00.00.H61
|
Cam kết hỗ trợ vốn cho doanh
nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn theo Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày
17/4/2018 của Chính phủ (Cấp tỉnh)
|
18.
|
1.005125.000.00.00.H61
|
Đăng ký thành lập liên hiệp hợp
tác xã
|
19.
|
2.002013.000.00.00.H61
|
Đăng ký thành lập chi nhánh,
văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
|
20.
|
1.005003.000.00.00.H61
|
Đăng ký thay đổi nội dung
đăng ký liên hiệp hợp tác xã
|
21.
|
1.005047.000.00.00.H61
|
Đăng ký thay đổi nội dung
đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp
tác xã
|
22.
|
1.005122.000.00.00.H61
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác
xã chia
|
23.
|
2.001979.000.00.00.H61
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác
xã tách
|
24.
|
2.001957.000.00.00.H61
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác
xã hợp nhất
|
25.
|
1.005056.000.00.00.H61
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác
xã sáp nhập
|
26.
|
1.005072.000.00.00.H61
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng
ký liên hiệp hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện,
địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã (trong trường hợp bị mất hoặc bị
hư hỏng)
|
27.
|
2.001962.000.00.00.H61
|
Giải thể tự nguyện liên hiệp
hợp tác xã
|
28.
|
1.005064.000.00.00.H61
|
Thông báo thay đổi nội dung
đăng ký liên hiệp hợp tác xã
|
29.
|
1.005124.000.00.00.H61
|
Thông báo về việc góp vốn,
mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của liên hiệp hợp tác xã
|
30.
|
1.005046.000.00.00.H61
|
Tạm ngừng hoạt động của liên
hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên
hiệp hợp tác xã
|
31.
|
1.005283.000.00.00.H61
|
Chấm dứt hoạt động của chi
nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
|
32.
|
2.002125.000.00.00.H61
|
Cấp đổi giấy chứng nhận đăng
ký liên hiệp hợp tác xã
|
33.
|
1.009642.000.00.00.H61
|
Thủ tục chấp thuận nhà đầu tư
của UBND cấp tỉnh
|
34.
|
1.009644.000.00.00.H61
|
Thủ tục điều chỉnh văn bản chấp
thuận nhà đầu tư của UBND cấp tỉnh
|
35.
|
1.009645.000.00.00.H61
|
Thủ tục chấp thuận chủ trương
đầu tư của UBND cấp tỉnh
|
36.
|
1.009646.000.00.00.H61
|
Điều chỉnh dự án đầu tư thuộc
thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
37.
|
1.009647.000.00.00.H61
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu
tư trong trường hợp đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc
diện chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh
|
38.
|
1.009649.000.00.00.H61
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư
trong trường hợp nhà đầu tư chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ dự án đầu tư
đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh
|
39.
|
1.009650.000.00.00.H61
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu
tư trong trường hợp nhà đầu tư nhận chuyển nhượng dự án đầu tư là tài sản bảo
đảm đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh
|
40.
|
1.009652.000.00.00.H61
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu
tư trong trường hợp chia, tách, sáp nhập dự án đầu tư đối với dự án thuộc thẩm
quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh
|
41.
|
1.009653.000.00.00.H61
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu
tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ
chức kinh tế đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh
|
42.
|
1.009654.000.00.00.H61
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu
tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc
dự án đầu tư để góp vốn vào doanh nghiệp đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp
thuận của UBND cấp tỉnh
|
43.
|
1.009655.000.00.00.H61
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu
tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc
dự án đầu tư để hợp tác kinh doanh đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận
của UBND tỉnh
|
44.
|
1.009656.000.00.00.H61
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư
theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được chấp
thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh (Khoản 3 Điều 54 Nghị định số
31/2021/NĐ-CP)
|
45.
|
1.009657.000.00.00.H61
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu
tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được
cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận chủ trương
đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc dự án đã được chấp thuận chủ trương đầu tư
nhưng không thuộc trường hợp quy định tại khoản 3 Điều 41 của Luật Đầu tư
(Khoản 4 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP)
|
46.
|
1.009659.000.00.00.H61
|
Thủ tục gia hạn thời hạn hoạt
động của dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND
cấp tỉnh hoặc Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
47.
|
1.009661.000.00.00.H61
|
Thủ tục ngừng hoạt động của dự
án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc
Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
48.
|
1.009662.000.00.00.H61
|
Thủ tục chấm dứt hoạt động của
dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu
tư của UBND cấp tỉnh hoặc Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu
tư
|
49.
|
1.009664.000.00.00.H61
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư
|
50.
|
1.009665.000.00.00.H61
|
Thủ tục cấp lại và hiệu đính
thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
51.
|
1.009671.000.00.00.H61
|
Thủ tục đổi Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư
|
52.
|
1.009729.000.00.00.H61
|
Thủ tục thực hiện hoạt động đầu
tư theo hình thức góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp đối với nhà đầu tư
nước ngoài
|
53.
|
1.009731.000.00.00.H61
|
Thủ tục thành lập văn phòng
điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
|
54.
|
1.009736.000.00.00.H61
|
Thủ tục chấm dứt hoạt động
văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
|
55.
|
1.010010.000.00.00.H61
|
Đề nghị dừng thực hiện thủ tục
đăng ký doanh nghiệp
|
56.
|
1.010023.000.00.00.H61
|
Thông báo hủy bỏ nghị quyết, quyết
định giải thể doanh nghiệp
|
57.
|
2.002033.000.00.00.H61
|
Chuyển đổi công ty trách nhiệm
hữu hạn một thành viên thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở
lên
|
58.
|
1.010027.000.00.00.H61
|
Chuyển đổi công ty trách nhiệm
hữu hạn hai thành viên trở lên thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành
viên
|
59.
|
1.010029.000.00.00.H61
|
Thông báo về việc sáp nhập
công ty trong trường hợp sau sáp nhập công ty, công ty nhận sáp nhập không
thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp
|
60.
|
1.010030.000.00.00.H61
|
Cấp đổi Giấy phép đầu tư, Giấy
chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các
giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh
nghiệp trong trường hợp không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và có thay
đổi nội dung đăng ký kinh doanh
|
61.
|
1.010031.000.00.00.H61
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký
doanh nghiệp, đăng ký hoạt động chi nhánh đối với các doanh nghiệp hoạt động
theo Giấy phép thành lập và hoạt động kinh doanh chứng khoán
|
62.
|
1.010026.000.00.00.H61
|
Thông báo thay đổi thông tin
cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài, thông báo thay đổi thông tin người đại diện
theo ủy quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài, thông báo cho thuê doanh
nghiệp tư nhân, thông báo thay đổi thông tin người đại diện theo ủy quyền
|
63.
|
2.001610.000.00.00.H61
|
Đăng ký thành lập doanh nghiệp
tư nhân
|
64.
|
2.001583.000.00.00.H61
|
Đăng ký thành lập công ty
TNHH một thành viên
|
65.
|
2.001199.000.00.00.H61
|
Đăng ký thành lập công ty
TNHH hai thành viên trở lên
|
66.
|
2.002043.000.00.00.H61
|
Đăng ký thành lập công ty cổ
phần
|
67.
|
2.002042.000.00.00.H61
|
Đăng ký thành lập công ty hợp
danh
|
68.
|
2.002041.000.00.00.H61
|
Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ
sở chính của doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công
ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
69.
|
1.005169.000.00.00.H61
|
Đăng ký đổi tên doanh nghiệp
(đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp
danh)
|
70.
|
2.002011.000.00.00.H61
|
Đăng ký thay đổi thành viên hợp
danh
|
71.
|
2.002010.000.00.00.H61
|
Đăng ký thay đổi người đại diện
theo pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần
|
72.
|
2.002009.000.00.00.H61
|
Đăng ký thay đổi vốn điều lệ,
phần vốn góp, tỷ lệ phần vốn góp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần, công
ty hợp danh)
|
73.
|
2.002008.000.00.00.H61
|
Đăng ký thay đổi thành viên
công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
74.
|
1.005114.000.00.00.H61
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu
công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
|
75.
|
2.002000.000.00.00.H61
|
Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp
tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết
|
76.
|
2.001996.000.00.00.H61
|
Thông báo thay đổi ngành, nghề
kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công
ty hợp danh)
|
77.
|
2.001993.000.00.00.H61
|
Đăng ký thay đổi vốn đầu tư của
chủ doanh nghiệp tư nhân
|
78.
|
2.002044.000.00.00.H61
|
Thông báo thay đổi thông tin
của cổ đông sáng lập công ty cổ phần chưa niêm yết
|
79.
|
2.001992.000.00.00.H61
|
Thông báo thay đổi cổ đông là
nhà đầu tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết
|
80.
|
2.001954.000.00.00.H61
|
Thông báo thay đổi nội dung
đăng ký thuế (trừ thay đổi phương pháp tính thuế)
|
81.
|
2.002069.000.00.00.H61
|
Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn
phòng đại diện (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần,
công ty hợp danh)
|
82.
|
2.002070.000.00.00.H61
|
Thông báo lập chi nhánh, văn
phòng đại diện ở nước ngoài (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công
ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
83.
|
2.002031.000.00.00.H61
|
Đăng ký thành lập, đăng ký
thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh
doanh trước thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn
phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trong trường hợp chi nhánh, văn phòng đại
diện, địa điểm kinh doanh khác tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi
doanh nghiệp đặt trụ sở chính đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu
tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh)
hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương
|
84.
|
2.002075.000.00.00.H61
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm
kinh doanh thay thế nội dung đăng ký hoạt động trên Giấy phép đầu tư, Giấy chứng
nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ
có giá trị pháp lý tương đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh,
văn phòng đại diện do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp mà không thay đổi nội dung
đăng ký hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
cùng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính
|
85.
|
2.002072.000.00.00.H61
|
Thông báo lập địa điểm kinh
doanh
|
86.
|
2.002045.000.00.00.H61
|
Đăng ký thay đổi nội dung
đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
|
87.
|
1.005176.000.00.00.H61
|
Đăng ký thành lập, đăng ký
thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh
doanh trước thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn
phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trên Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu
tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá
trị pháp lý tương đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn
phòng đại diện do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp đối với chi nhánh, văn phòng đại
diện, địa điểm kinh doanh cùng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi
doanh nghiệp đặt trụ sở chính
|
88.
|
2.002085.000.00.00.H61
|
Đăng ký doanh nghiệp đối với các
công ty được thành lập trên cơ sở chia công ty
|
89.
|
2.002083.000.00.00.H61
|
Đăng ký doanh nghiệp đối với
các công ty được thành lập trên cơ sở tách công ty
|
90.
|
2.002059.000.00.00.H61
|
Hợp nhất doanh nghiệp (đối với
công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh)
|
91.
|
2.002060.000.00.00.H61
|
Đăng ký thay đổi nội dung
đăng ký doanh nghiệp đối với công ty nhận sáp nhập (đối với công ty trách nhiệm
hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh)
|
92.
|
2.002057.000.00.00.H61
|
Đăng ký thay đổi nội dung
đăng ký doanh nghiệp đối với công ty bị tách (đối với công ty trách nhiệm hữu
hạn, công ty cổ phần)
|
93.
|
2.002034.000.00.00.H61
|
Chuyển đổi công ty trách nhiệm
hữu hạn thành công ty cổ phần và ngược lại
|
94.
|
2.002032.000.00.00.H61
|
Chuyển đổi doanh nghiệp tư
nhân thành công ty hợp danh, công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần
|
95.
|
2.002018.000.00.00.H61
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng
ký doanh nghiệp, Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp
do bị mất, cháy, rách, nát hoặc bị tiêu hủy dưới hình thức khác
|
96.
|
2.002017.000.00.00.H61
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng
ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế sang Giấy
chứng nhận đăng ký doanh nghiệp nhưng không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh
và đăng ký thuế
|
97.
|
2.002015.000.00.00.H61
|
Cập nhật bổ sung thông tin
trong hồ sơ đăng ký doanh nghiệp
|
98.
|
2.002029.000.00.00.H61
|
Thông báo tạm ngừng kinh
doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo (doanh nghiệp, chi nhánh,
văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh)
|
99.
|
2.002023.000.00.00.H61
|
Giải thể doanh nghiệp
|
100.
|
2.002022.000.00.00.H61
|
Giải thể doanh nghiệp trong
trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định
của Tòa án
|
101.
|
2.002020.000.00.00.H61
|
Chấm dứt hoạt động chi nhánh,
văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
|
102.
|
2.002016.000.00.00.H61
|
Hiệu đính thông tin đăng ký
doanh nghiệp
|
103.
|
2.000368.000.00.00.H61
|
Chấm dứt Cam kết thực hiện mục
tiêu xã hội, môi trường
|
104.
|
2.000416.000.00.00.H61
|
Chuyển đổi doanh nghiệp thành
doanh nghiệp xã hội
|
105.
|
2.000375.000.00.00.H61
|
Thông báo thay đổi nội dung
Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường của doanh nghiệp xã hội
|
106.
|
1.009491.000.00.00.H61
|
Thẩm định báo cáo nghiên cứu
tiền khả thi, quyết định chủ trương đầu tư dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất
|
107.
|
1.009492.000.00.00.H61
|
Thẩm định báo cáo nghiên cứu
khả thi, quyết định phê duyệt dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất
|
108.
|
1.009493.000.00.00.H61
|
Thẩm định nội dung điều chỉnh
chủ trương đầu tư, quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án PPP do nhà đầu
tư đề xuất
|
109.
|
1.009494.000.00.00.H61
|
Thẩm định nội dung điều chỉnh
báo cáo nghiên cứu khả thi, quyết định phê duyệt điều chỉnh dự án PPP do nhà
đầu tư đề xuất
|
110.
|
2.002283.000.00.00.H61
|
Danh mục dự án đầu tư có sử dụng
đất do nhà đầu tư đề xuất (đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ
trương đầu tư)
|
111.
|
2.000529.000.00.00.H61
|
Thành lập doanh nghiệp do Nhà
nước nắm giữ 100% vốn điều lệ do cơ quan đại diện chủ sở hữu (Ủy ban nhân dân
cấp tỉnh) quyết định thành lập
|
112.
|
2.001061.000.00.00.H61
|
Hợp nhất, sáp nhập doanh nghiệp
do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ do cơ quan đại diện chủ sở hữu (Ủy ban
nhân dân cấp tỉnh) quyết định thành lập hoặc được giao quản lý
|
113.
|
2.001025.000.00.00.H61
|
Chia, tách doanh nghiệp do
Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ do cơ quan đại diện chủ sở hữu (Ủy ban nhân
dân cấp tỉnh) quyết định thành lập hoặc được giao quản lý
|
114.
|
1.002395.000.00.00.H61
|
Tạm ngừng, đình chỉ hoạt động,
chấm dứt kinh doanh tại doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ (do
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định thành lập hoặc giao quản lý)
|
115.
|
2.001021.000.00.00.H61
|
Giải thể doanh nghiệp do Nhà
nước nắm giữ 100% vốn điều lệ (do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định thành lập
hoặc giao quản lý)
|
VII
|
SỞ
KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
|
1.
|
1.006427.000.00.00.H61
|
Thủ tục đánh giá, xác nhận kết
quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước
|
2.
|
2.000079.000.00.00.H61
|
Thẩm định kết quả thực hiện
nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn
yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính
mạng, sức khỏe con người.
|
3.
|
2.002144.000.00.00.H61
|
Đánh giá đồng thời thẩm định
kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà
nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an
ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người.
|
4.
|
2.001143.000.00.00.H61
|
Thủ tục hỗ trợ phát triển tổ
chức trung gian của thị trường khoa học và công nghệ.
|
5.
|
2.001137.000.00.00.H61
|
Thủ tục hỗ trợ doanh nghiệp
có dự án thuộc ngành, nghề ưu đãi đầu tư, địa bàn ưu đãi đầu tư nhận chuyển
giao công nghệ từ tổ chức khoa học và công nghệ.
|
6.
|
1.002690.000.00.00.H61
|
Thủ tục hỗ trợ doanh nghiệp,
tổ chức, cá nhân thực hiện giải mã công nghệ.
|
7.
|
2.001643.000.00.00.H61
|
Thủ tục hỗ trợ tổ chức khoa học
và công nghệ có hoạt động liên kết với tổ chức ứng dụng, chuyển giao công nghệ
địa phương để hoàn thiện kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ.
|
8.
|
2.001179.000.00.00.H61
|
Thủ tục xác nhận hàng hóa sử
dụng trực tiếp cho phát triển hoạt động ươm tạo công nghệ, ươm tạo doanh nghiệp
khoa học và công nghệ.
|
9.
|
2.002278.000.00.00.H61
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
doanh nghiệp khoa học và công nghệ (cấp tỉnh).
|
10.
|
2.001525.000.00.00.H61
|
Thủ tục cấp thay đổi nội
dung, cấp lại Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ.
|
11.
|
1.011818. H61
|
Thủ tục đăng ký kết quả thực
hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà
nước và nhiệm vụ khoa học và công nghệ do quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực
khoa học và công nghệ tài trợ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực
thuộc Trung ương.
|
12.
|
1.011820. H61
|
Thủ tục đăng ký kết quả thực
hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước.
|
13.
|
1.11819. H61
|
Thủ tục đăng ký thông tin kết
quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà
nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
|
14.
|
2.000058.000.00.00.H61
|
Thủ tục đặt và tặng giải thưởng
về khoa học và công nghệ của tổ chức, cá nhân cư trú hoặc hoạt động hợp pháp
tại Việt Nam.
|
15.
|
1.008377.000.00.00.H61
|
Thủ tục xét tiếp nhận vào viên
chức và bổ nhiệm vào chức danh nghiên cứu khoa học, chức danh công nghệ đối với
cá nhân có thành tích vượt trội trong hoạt động khoa học và công nghệ (Cấp Tỉnh).
|
16.
|
1.008379.000.00.00.H61
|
Thủ tục xét đặc cách bổ nhiệm
vào chức danh khoa học, chức danh công nghệ cao hơn không qua thi thăng hạng,
không phụ thuộc năm công tác (Cấp Tỉnh).
|
17.
|
1.006221.000.00.00.H61
|
Thủ tục giao quyền sở hữu,
quyền sử dụng tài sản là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ ngân sách
cấp.
|
18.
|
1.006222.000.00.00.H61
|
Thủ tục giao quyền sở hữu,
quyền sử dụng tài sản là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ ngân sách
hỗ trợ.
|
19.
|
1.001770.000.00.00.H61
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng
ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ.
|
20.
|
1.001693.000.00.00.H61
|
Cấp lại Giấy chứng nhận hoạt
động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ.
|
21.
|
1.001786.000.00.00.H61
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ (Sở Khoa học và Công nghệ).
|
22.
|
1.001747.000.00.00.H61
|
Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy
chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ.
|
23.
|
1.001716.000.00.00.H61
|
Cấp Giấy chứng nhận hoạt động
lần đầu cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ.
|
24.
|
1.001677.000.00.00.H61
|
Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy
chứng nhận đăng ký hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức
khoa học và công nghệ.
|
25.
|
2.002544.H61
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
chuyển giao công nghệ khuyến khích chuyển giao (trừ trường hợp thuộc thẩm quyền
giải quyết của Bộ Khoa học và Công nghệ).
|
26.
|
2.002546.H61
|
Thủ tục sửa đổi, bổ sung Giấy
chứng nhận chuyển giao công nghệ khuyến khích chuyển giao (trừ trường hợp thuộc
thẩm quyền giải quyết của Bộ Khoa học và Công nghệ).
|
27.
|
2.002548.H61
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận
chuyển giao công nghệ khuyến khích chuyển giao (trừ trường hợp thuộc thẩm quyền
giải quyết của Bộ Khoa học và Công nghệ).
|
28.
|
2.002253.000.00.00.H61
|
Thủ tục cấp Giấy xác nhận
đăng ký lĩnh vực hoạt động xét tặng giải thưởng chất lượng sản phẩm, hàng hoá
của tổ chức, cá nhân.
|
29.
|
2.001209.000.00.00.H61
|
Thủ tục đăng ký công bố hợp
chuẩn dựa trên kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận.
|
30.
|
2.001207.000.00.00.H61
|
Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn
dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh.
|
31.
|
2.001277.000.00.00.H61
|
Thủ tục đăng ký công bố hợp
quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước, dịch vụ, quá trình,
môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và
Công nghệ ban hành.
|
32.
|
2.001501.000.00.00.H61
|
Thủ tục cấp lại Quyết định chỉ
định tổ chức đánh giá sự phù hợp (cấp tỉnh).
|
33.
|
2.002248.000.00.00.H61
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đăng ký chuyển giao công nghệ (trừ trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học
và Công nghệ).
|
34.
|
2.002249.000.00.00.H61
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đăng ký gia hạn, sửa đổi, bổ sung nội dung chuyển giao công nghệ (trừ trường
hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ).
|
35.
|
2.001259.000.00.00.H61
|
Thủ tục kiểm tra nhà nước về
chất lượng sản phẩm, hàng hóa hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu.
|
36.
|
1.001392.000.00.00.H61
|
Thủ tục miễn giảm kiểm tra chất
lượng hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu (cấp tỉnh).
|
37.
|
2.001208.000.00.00.H61
|
Thủ tục chỉ định tổ chức đánh
giá sự phù hợp hoạt động thử nghiệm, giám định, kiểm định, chứng nhận (cấp tỉnh).
|
38.
|
2.001100.000.00.00.H61
|
Thủ tục thay đổi, bổ sung phạm
vi, lĩnh vực đánh giá sự phù hợp được chỉ định (cấp tỉnh).
|
39.
|
2.000212.000.00.00.H61
|
Thủ tục công bố sử dụng dấu định
lượng.
|
40.
|
1.000449.000.00.00.H61
|
Thủ tục điều chỉnh nội dung bản
công bố sử dụng dấu định lượng.
|
41.
|
2.001269.000.00.00.H61
|
Thủ tục đăng ký tham dự sơ
tuyển xét tặng giải thưởng chất lượng quốc gia.
|
42.
|
1.011812.H61
|
Thủ tục công nhận kết quả nghiên
cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu.
|
43.
|
1.011814.H61
|
Thủ tục hỗ trợ kinh phí, mua
kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu
tư nghiên cứu.
|
44.
|
1.011815.H61
|
Thủ tục mua sáng chế, sáng kiến.
|
45.
|
1.011816.H61
|
Thủ tục hỗ trợ kinh phí hoặc
mua công nghệ được tổ chức, cá nhân trong nước tạo ra từ kết quả nghiên cứu
khoa học và phát triển công nghệ để sản xuất sản phẩm quốc gia, trọng điểm,
chủ lực.
|
46.
|
2.002385.000.00.00.H61
|
Thủ tục khai báo thiết bị
X-quang chẩn đoán trong y tế.
|
47.
|
2.002380.000.00.00.H61
|
Thủ tục cấp giấy phép tiến
hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế.
|
48.
|
2.002381.000.00.00.H61
|
Thủ tục Gia hạn giấy phép tiến
hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế.
|
49.
|
2.002382.000.00.00.H61
|
Thủ tục sửa đổi giấy phép tiến
hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế.
|
50.
|
2.002383.000.00.00.H61
|
Thủ tục bổ sung giấy phép tiến
hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế.
|
51.
|
2.002384.000.00.00.H61
|
Thủ tục cấp lại giấy phép tiến
hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế.
|
52.
|
2.002379.000.00.00.H61
|
Thủ tục cấp Chứng chỉ nhân
viên bức xạ (đối với người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y
tế).
|
53.
|
1.011937.H61
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận tổ
chức giám định sở hữu công nghiệp (cấp tỉnh)
|
54.
|
1.011938.H61
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận
tổ chức giám định sở hữu công nghiệp (cấp tỉnh)
|
55.
|
1.011939.H61
|
Thủ tục thu hồi Giấy chứng nhận
tổ chức giám định sở hữu công nghiệp (cấp tỉnh)
|
VIII
|
SỞ
LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
|
1.
|
2.000141.000.00.00.H61
|
Đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp
xã hội ngoài công lập
|
2.
|
2.000062.000.00.00.H61
|
Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội
ngoài công lập
|
3.
|
2.000051.000.00.00.H61
|
Cấp lại, điều chỉnh giấy phép
hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Sở Lao động
- Thương binh và Xã hội cấp
|
4.
|
2.000135.000.00.00.H61
|
Đăng ký thành lập, đăng ký
thay đổi nội dung hoặc cấp lại giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở trợ
giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền của Sở Lao động - Thương binh và
Xã hội
|
5.
|
2.000056.000.00.00.H61
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
6.
|
1.001806.000.00.00.H61
|
Quyết định công nhận cơ sở sản
xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật
|
7.
|
1.005449.000.00.00.H61
|
Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều
kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ tổ chức huấn
luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước
thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập); Giấy chứng nhận
doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ
các tổ chức tự huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn,
tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập)
|
8.
|
1.005450.000.00.00.H61
|
Gia hạn, sửa đổi, bổ sung, cấp
lại, đổi tên Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ
sinh lao động hạng B (trừ tổ chức huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung
ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương
quyết định thành lập); Giấy chứng nhận doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện
an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ các tổ chức tự huấn luyện do các Bộ,
ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ,
ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập)
|
9.
|
2.000134.000.00.00.H61
|
Khai báo các loại máy, thiết
bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động khi đưa vào sử dụng
|
10.
|
2.002341.000.00.00.H61
|
Giải quyết chế độ bảo hiểm tai
nạn lao động, bệnh nghề nghiệp của người lao động giao kết hợp đồng lao động
với nhiều người sử dụng lao động, gồm: Hỗ trợ chuyển đổi nghề nghiệp; khám bệnh,
chữa bệnh nghề nghiệp; phục hồi chức năng lao động; huấn luyện an toàn, vệ
sinh lao động
|
11.
|
2.002343.000.00.00.H61
|
Hỗ trợ chi phí khám, chữa bệnh
nghề nghiệp cho người lao động phát hiện bị bệnh nghề nghiệp khi đã nghỉ hưu
hoặc không còn làm việc trong các nghề, công việc có nguy cơ bị bệnh nghề
nghiệp
|
12.
|
2.000111.000.00.00.H61
|
Hỗ trợ kinh phí huấn luyện an
toàn, vệ sinh lao động
|
13.
|
2.000025.000.00.00.H61
|
Cấp giấy phép thành lập cơ sở
hỗ trợ nạn nhân
|
14.
|
2.000027.000.00.00.H61
|
Cấp lại giấy phép thành lập
cơ sở hỗ trợ nạn nhân
|
15.
|
2.000032.000.00.00.H61
|
Sửa đổi, bổ sung giấy phép
thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân
|
16.
|
2.000036.000.00.00.H61
|
Gia hạn giấy phép thành lập
cơ sở hỗ trợ nạn nhân
|
17.
|
1.000091.000.00.00.H61
|
Đề nghị chấm dứt hoạt động của
cơ sở hỗ trợ nạn nhân
|
18.
|
1.010935.000.00.00.H61
|
Cấp giấy phép hoạt động cai nghiện
ma túy tự nguyện
|
19.
|
1.010936.000.00.00.H61
|
Cấp lại giấy phép hoạt động
cai nghiện ma túy tự nguyện
|
20.
|
1.010937.000.00.00.H61
|
Thu hồi Giấy phép hoạt động
cai nghiện ma túy trong trường hợp cơ sở cai nghiện có văn bản đề nghị dừng
hoạt động cai nghiện ma túy tự nguyện
|
21.
|
2.000632.000.00.00.H61
|
Công nhận giám đốc trung tâm
giáo dục nghề nghiệp tư thục
|
22.
|
1.010593.000.00.00.H61
|
Công nhận hội đồng quản trị
trường trung cấp tư thục
|
23.
|
1.010594.000.00.00.H61
|
Thay thế chủ tịch, thư ký, thành
viên hội đồng quản trị trường trung cấp tư thục; chấm dứt hoạt động hội đồng
quản trị
|
24.
|
1.010595.000.00.00.H61
|
Công nhận hiệu trưởng trường
trung cấp tư thục
|
25.
|
1.010596.000.00.00.H61
|
Thôi công nhận hiệu trưởng
trường trung cấp tư thục
|
26.
|
1.010927.000.00.00.H61
|
Thành lập phân hiệu của trường
trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương; cho phép
thành lập phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa bàn
|
27.
|
1.010928.000.00.00.H61
|
Chấm dứt hoạt động liên kết
đào tạo với nước ngoài của trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp,
trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp
|
28.
|
1.000234.000.00.00.H61
|
Giải thể trung tâm giáo dục nghề
nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung
ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn
tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
29.
|
1.000266.000.00.00.H61
|
Chấm dứt hoạt động phân hiệu của
trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và
phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc
trung ương
|
30.
|
1.000031.000.00.00.H61
|
Đổi tên trung tâm giáo dục
nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc
trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa
bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
31.
|
1.000243.000.00.00.H61
|
Thành lập trung tâm giáo dục
nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc
trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa
bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
32.
|
2.000099.000.00.00.H61
|
Chia, tách, sáp nhập trung
tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố
trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư
thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
33.
|
2.000189.000.00.00.H61
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục
nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh
nghiệp
|
34.
|
1.000389.000.00.00.H61
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký bổ
sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trường trung cấp, trung tâm giáo
dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và
doanh nghiệp
|
35.
|
1.000160.000.00.00.H61
|
Cho phép thành lập trường
trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; trường
trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài hoạt động
không vì lợi nhuận
|
36.
|
1.000138.000.00.00.H61
|
Chia, tách, sáp nhập trường
trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
37.
|
1.000167.000.00.00.H61
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động liên kết đào tạo với nước ngoài đối với trường trung cấp, trung tâm
giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên
và doanh nghiệp
|
38.
|
1.000154.000.00.00.H61
|
Cho phép thành lập phân hiệu
của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài
|
39.
|
1.000553.000.00.00.H61
|
Giải thể trường trung cấp,
trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; chấm dứt hoạt động
phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài
|
40.
|
1.000530.000.00.00.H61
|
Đổi tên trường trung cấp,
trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
41.
|
1.000509.000.00.00.H61
|
Cho phép thành lập trường
trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục hoạt động không vì lợi nhuận
|
42.
|
1.000482.000.00.00.H61
|
Công nhận trường trung cấp,
trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục; trường trung cấp, trung tâm giáo dục
nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài chuyển sang hoạt động không vì lợi nhuận
|
43.
|
1.010801.000.00.00.H61
|
Giải quyết chế độ trợ cấp ưu
đãi đối với thân nhân liệt sĩ
|
44.
|
1.010802.000.00.00.H61
|
Giải quyết chế độ ưu đãi đối
với vợ hoặc chồng liệt sĩ lấy chồng hoặc vợ khác
|
45.
|
1.010806.000.00.00.H61
|
Công nhận thương binh, người
hưởng chính sách như thương binh
|
46.
|
1.010807.000.00.00.H61
|
Khám giám định lại tỷ lệ tổn
thương cơ thể đối với trường hợp còn sót vết thương, còn sót mảnh kim khí hoặc
có tỷ lệ tổn thương cơ thể tạm thời hoặc khám giám định bổ sung vết thương và
điều chỉnh chế độ đối với trường hợp không tại ngũ, công tác trong quân đội,
công an
|
47.
|
1.010808.000.00.00.H61
|
Giải quyết hưởng thêm một chế
độ trợ cấp đối với thương binh đồng thời là bệnh binh
|
48.
|
1.010809.000.00.00.H61
|
Giải quyết chế độ đối với
thương binh đang hưởng chế độ mất sức lao động
|
49.
|
1.010813.000.00.00.H61
|
Đưa người có công đối với trường
hợp đang được nuôi dưỡng tại cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh
quản lý về nuôi dưỡng tại gia đình
|
50.
|
1.010822.000.00.00.H61
|
Giải quyết phụ cấp đặc biệt hằng
tháng đối với thương binh có tỷ lệ tổn thương cơ thể từ 81% trở lên, bệnh
binh có tỷ lệ tổn thương cơ thể từ 81% trở lên
|
51.
|
1.010823.000.00.00.H61
|
Hưởng lại chế độ ưu đãi
|
52.
|
1.010827.000.00.00.H61
|
Di chuyển hồ sơ khi người hưởng
trợ cấp ưu đãi thay đổi nơi thường trú
|
53.
|
1.010828.000.00.00.H61
|
Cấp trích lục hoặc sao hồ sơ
người có công với cách mạng
|
54.
|
1.010830.000.00.00.H61
|
Di chuyển hài cốt liệt sĩ
đang an táng ngoài nghĩa trang liệt sĩ về an táng tại nghĩa trang liệt sĩ
theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt
sĩ
|
55.
|
1.010826.000.00.00.H61
|
Sửa đổi, bổ sung thông tin cá
nhân trong hồ sơ người có công
|
56.
|
1.009466.000.00.00.H61
|
Thành lập Hội đồng thương lượng
tập thể
|
57.
|
1.009467.000.00.00.H61
|
Thay đổi Chủ tịch Hội đồng
thương lượng tập thể, đại diện Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, chức năng, nhiệm vụ,
kế hoạch, thời gian hoạt động của Hội đồng thương lượng tập thể
|
58.
|
1.000479.000.00.00.H61
|
Cấp Giấy phép hoạt động cho
thuê lại lao động
|
59.
|
1.000464.000.00.00.H61
|
Gia hạn Giấy phép hoạt động
cho thuê lại lao động
|
60.
|
1.000448.000.00.00.H61
|
Cấp lại Giấy phép hoạt động
cho thuê lại lao động
|
61.
|
1.000436.000.00.00.H61
|
Thu hồi Giấy phép hoạt động
cho thuê lại lao động
|
62.
|
1.000414.000.00.00.H61
|
Rút tiền ký quỹ của doanh
nghiệp cho thuê lại lao động
|
63.
|
2.001955.000.00.00.H61
|
Đăng ký nội quy lao động của
doanh nghiệp
|
64.
|
1.000105.000.00.00.H61
|
Báo cáo giải trình nhu cầu,
thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài
|
65.
|
2.000205.000.00.00.H61
|
Cấp giấy phép lao động cho
người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
66.
|
2.000192.000.00.00.H61
|
Cấp lại giấy phép lao động
cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
67.
|
1.000459.000.00.00.H61
|
Xác nhận người lao động nước
ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động
|
68.
|
2.000219.000.00.00.H61
|
Đề nghị tuyển người lao động
Việt Nam vào các vị trí công việc dự kiến tuyển người lao động nước ngoài
|
69.
|
1.009873.000.00.00.H61
|
Thu hồi Giấy phép hoạt động dịch
vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
70.
|
1.009874.000.00.00.H61
|
Rút tiền ký quỹ của doanh
nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
71.
|
1.001865.000.00.00.H61
|
Cấp giấy phép hoạt động dịch
vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
72.
|
1.001823.000.00.00.H61
|
Gia hạn giấy phép hoạt động dịch
vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
73.
|
1.001853.000.00.00.H61
|
Cấp lại giấy phép hoạt động dịch
vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
74.
|
1.009811.000.00.00.H61
|
Gia hạn giấy phép lao động
cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
75.
|
1.000502.000.00.00.H61
|
Nhận lại tiền ký quỹ của
doanh nghiệp đưa người lao động đi đào tạo, nâng cao trình độ, kỹ năng nghề ở
nước ngoài (hợp đồng dưới 90 ngày)
|
76.
|
1.005132.000.00.00.H61
|
Đăng ký hợp đồng nhận lao động
thực tập dưới 90 ngày
|
77.
|
2.002028.000.00.00.H6
|
Đăng ký hợp đồng lao động trực
tiếp giao kết
|
78.
|
1.011380.000.00.00.H61
|
Thủ tục tạm đình chỉ, chấm dứt
hưởng chế độ ưu đãi đối với người có công đã chuyển ra quy định tại khoản 2
Điều 118 Nghị định số 131/2021/NĐ-CP
|
79.
|
1.011382.000.00.00.H61
|
Thủ tục sửa đổi, bổ sung
thông tin cá nhân trong hồ sơ người có công đã chuyển ra
|
80.
|
1.010829.000.00.00.H61
|
Di chuyển hài cốt liệt sĩ
đang an táng tại nghĩa trang liệt sĩ đi nơi khác theo nguyện vọng của đại diện
thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ
|
IX
|
SỞ
TÀI CHÍNH
|
1.
|
2.002206.000.00.00.H61
|
Thủ tục đăng ký mã số đơn vị
có quan hệ với ngân sách
|
2.
|
1.007623.000.00.00.H61
|
Thủ tục cấp phát kinh phí đối
với các tổ chức, đơn vị trực thuộc địa phương
|
3.
|
1.001254.000.00.00.H61
|
Thủ tục quyết toán kinh phí sản
phẩm công ích giống nông nghiệp, thủy sản
|
4.
|
1.005419.000.00.00.H61
|
Quyết định sử dụng tài sản
công để tham gia dự án đầu tư theo hình thức đối tác công - tư
|
5.
|
2.002173.000.00.00.H61
|
Hoàn trả hoặc khấu trừ tiền sử
dụng đất đã nộp hoặc tiền nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất đã trả vào
nghĩa vụ tài chính của chủ đầu tư dự án nhà ở xã hội
|
6.
|
1.005429.000.00.00.H61
|
Thanh toán chi phí có liên
quan đến việc xử lý tài sản công
|
7.
|
1.005434.000.00.00.H61
|
Mua quyển hóa đơn
|
8.
|
1.005435.000.00.00.H61
|
Mua hóa đơn lẻ
|
9.
|
2.002217.000.00.00.H61
|
Đăng ký giá của các doanh
nghiệp thuộc phạm vi cấp tỉnh
|
10.
|
1.006241.000.00.00.H61
|
Quyết định giá thuộc thẩm quyền
của cấp tỉnh
|
X
|
SỞ
NỘI VỤ
|
1.
|
1.003900.000.00.00.H61
|
Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội
nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội
|
2.
|
1.003858.000.00.00.H61
|
Thủ tục cho phép hội đặt văn
phòng đại diện
|
3.
|
1.003503.000.00.00.H61
|
Thủ tục công nhận ban vận động
thành lập hội
|
4.
|
2.001481.000.00.00.H61
|
Thủ tục thành lập hội (cấp tỉnh)
|
5.
|
1.003960.000.00.00.H61
|
Thủ tục phê duyệt điều lệ hội
(cấp tỉnh)
|
6.
|
2.001688.000.00.00.H61
|
Thủ tục chia, tách; sáp nhập;
hợp nhất hội
|
7.
|
2.001678.000.00.00.H61
|
Thủ tục đổi tên hội (cấp tỉnh)
|
8.
|
1.003918.000.00.00.H61
|
Thủ tục hội tự giải thể (cấp
tỉnh)
|
9.
|
1.003822.000.00.00.H61
|
Thủ tục cấp giấy phép thành lập
và công nhận điều lệ quỹ
|
10.
|
2.001590.000.00.00.H61
|
Thủ tục công nhận quỹ đủ điều
kiện hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ
|
11.
|
2.001567.000.00.00.H61
|
Thủ tục công nhận thay đổi, bổ
sung thành viên Hội đồng quản lý quỹ
|
12.
|
1.003621.000.00.00.H61
|
Thủ tục thay đổi giấy phép
thành lập và công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ
|
13.
|
1.003916.000.00.00.H61
|
Thủ tục cấp lại giấy phép
thành lập và công nhận điều lệ quỹ
|
14.
|
1.003950.000.00.00.H61
|
Thủ tục cho phép quỹ hoạt động
trở lại sau khi bị đình chỉ hoạt động có thời hạn (Cấp tỉnh)
|
15.
|
1.003920.000.00.00.H61
|
Thủ tục hợp nhất, sáp nhập,
chia, tách, mở rộng phạm vi hoạt động quỹ
|
16.
|
1.003879.000.00.00.H61
|
Thủ tục đổi tên quỹ cấp tỉnh
|
17.
|
1.003866.000.00.00.H61
|
Thủ tục tự giải thể quỹ (Cấp
tỉnh)
|
18.
|
2.001717.000.00.00.H61
|
Thủ tục thành lập tổ chức
thanh niên xung phong ở cấp tỉnh
|
19.
|
1.003999.000.00.00.H61
|
Thủ tục giải thể tổ chức
thanh niên xung phong ở cấp tỉnh
|
20.
|
2.001683.000.00.00.H61
|
Thủ tục xác nhận phiên hiệu
thanh niên xung phong ở cấp tỉnh
|
21.
|
1.001894.000.00.00.H61
|
Thủ tục đề nghị công nhận tổ chức
tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
22.
|
1.001886.000.00.00.H61
|
Thủ tục đăng ký sửa đổi hiến
chương của tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
23.
|
1.001875.000.00.00.H61
|
Thủ tục đề nghị thành lập,
chia, tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động
ở một tỉnh
|
24.
|
1.001854.000.00.00.H61
|
Thủ tục đăng ký thuyên chuyển
chức sắc, chức việc, nhà tu hành là người đang bị buộc tội hoặc người chưa được
xóa án tích
|
25.
|
1.001843.000.00.00.H61
|
Thủ tục đề nghị sinh hoạt tôn
giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam
|
26.
|
1.001832.000.00.00.H61
|
Thủ tục đề nghị mời tổ chức,
cá nhân nước ngoài vào Việt Nam thực hiện hoạt động tôn giáo ở một tỉnh
|
27.
|
1.001818.000.00.00.H61
|
Thủ tục đề nghị mời chức sắc,
nhà tu hành là người nước ngoài đến giảng đạo cho tổ chức được cấp chứng nhận
đăng ký hoạt động tôn giáo ở một tỉnh
|
28.
|
1.001807.000.00.00.H61
|
Thủ tục đề nghị thay đổi tên
của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một
tỉnh
|
29.
|
1.001797.000.00.00.H61
|
Thủ tục đề nghị thay đổi trụ
sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc
|
30.
|
2.002167.000.00.00.H61
|
Thủ tục thông báo thay đổi trụ
sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc
|
31.
|
1.001775.000.00.00.H61
|
Thủ tục đề nghị cấp đăng ký
pháp nhân phi thương mại cho tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động
ở một tỉnh
|
32.
|
2.000713.000.00.00.H61
|
Thủ tục đề nghị tự giải thể tổ
chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương
|
33.
|
1.001550.000.00.00.H61
|
Thủ tục đề nghị giải thể tổ
chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến
chương của tổ chức
|
34.
|
1.000788.000.00.00.H61
|
Thủ tục thông báo về việc đã
giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy
định của hiến chương của tổ chức
|
35.
|
1.000780.000.00.00.H61
|
Thủ tục thông báo tổ chức
quyên góp không thuộc quy định tại điểm a và điểm b khoản 3 Điều 19 của Nghị
định số 162/2017/NĐ-CP
|
36.
|
1.000766.000.00.00.H61
|
Thủ tục đề nghị cấp chứng nhận
đăng ký hoạt động tôn giáo cho tổ chức có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
37.
|
1.000654.000.00.00.H61
|
Thủ tục thông báo người được
phong phẩm hoặc suy cử làm chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản
2 Điều 33 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
38.
|
1.000638.000.00.00.H61
|
Thủ tục thông báo hủy kết quả
phong phẩm hoặc suy cử chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2
Điều 33 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
39.
|
2.000269.000.00.00.H61
|
Thủ tục đăng ký người được bổ
nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản
2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
40.
|
2.000264.000.00.00.H61
|
Thủ tục đăng ký người được bổ
nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký
hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
41.
|
1.000604.000.00.00.H61
|
Thủ tục thông báo về người được
bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại
khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
42.
|
1.000587.000.00.00.H61
|
Thủ tục thông báo về người được
bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng
ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
43.
|
1.000535.000.00.00.H61
|
Thủ tục thông báo kết quả bổ
nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức của tổ chức được cấp chứng
nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định
tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
44.
|
1.000517.000.00.00.H61
|
Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm,
bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo có địa
bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng,
tôn giáo
|
45.
|
1.000415.000.00.00.H61
|
Thủ tục thông báo kết quả bổ
nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo
trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại Khoản 7 Điều 34
của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
46.
|
1.001642.000.00.00.H61
|
Thủ tục thông báo thuyên chuyển
chức sắc, chức việc, nhà tu hành
|
47.
|
1.001640.000.00.00.H61
|
Thủ tục thông báo cách chức,
bãi nhiệm chức sắc, chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều
33 và khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
48.
|
1.001637.000.00.00.H61
|
Thủ tục thông báo cách chức, bãi
nhiệm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có
địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
49.
|
2.000456.000.00.00.H61
|
Thủ tục đăng ký mở lớp bồi dưỡng
về tôn giáo cho người chuyên hoạt động tôn giáo
|
50.
|
1.001628.000.00.00.H61
|
Thủ tục thông báo danh mục hoạt
động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc
một tỉnh
|
51.
|
1.001626.000.00.00.H61
|
Thủ tục thông báo danh mục hoạt
động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều
huyện thuộc một tỉnh
|
52.
|
1.001624.000.00.00.H61
|
Thủ tục thông báo tổ chức hội
nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn
hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh
|
53.
|
1.001610.000.00.00.H61
|
Thủ tục đề nghị tổ chức đại hội
của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận
đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh
|
54.
|
1.001604.000.00.00.H61
|
Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc
lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều
huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh
|
55.
|
1.001589.000.00.00.H61
|
Thủ tục đề nghị giảng đạo
ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy
mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh
|
56.
|
1.005384.000.00.00.H61
|
Thủ tục thi tuyển công chức
|
57.
|
2.002156.000.00.00.H61
|
Thủ tục xét tuyển công chức
|
58.
|
1.005385.000.00.00.H61
|
Thủ tục tiếp nhận vào làm
công chức
|
59.
|
2.002157.000.00.00.H61
|
Thủ tục thi nâng ngạch công
chức
|
60.
|
1.005388.000.00.00.H61
|
Thủ tục thi tuyển viên chức
|
61.
|
1.005392.000.00.00.H61
|
Thủ tục xét tuyển viên chức
|
62.
|
1.005393.000.00.00.H61
|
Thủ tục tiếp nhận vào làm
viên chức
|
63.
|
1.005394.000.00.00.H61
|
Thủ tục thăng hạng chức danh
nghề nghiệp viên chức
|
64.
|
2.000465.000.00.00.H61
|
Thủ tục thẩm định thành lập
thôn mới, tổ dân phố mới
|
65.
|
1.000989.000.00.00.H61
|
Thủ tục phân loại đơn vị hành
chính cấp xã
|
66.
|
1.009331.000.00.00.H61
|
Thủ tục hành chính thẩm định
thành lập tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân
cấp tỉnh
|
67.
|
1.009332.000.00.00.H61
|
Thủ tục hành chính thẩm định
tổ chức lại tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân
dân cấp tỉnh
|
68.
|
1.009333.000.00.00.H61
|
Thủ tục hành chính thẩm định
giải thể tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh
|
69.
|
1.009339.000.00.00.H61
|
Thủ tục hành chính về thẩm định
đề án vị trí việc làm thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
70.
|
1.009340.000.00.00.H61
|
Thủ tục hành chính về thẩm định
điều chỉnh vị trí việc làm thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh
|
71.
|
1.009319.000.00.00.H61
|
Thủ tục thẩm định thành lập
đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh
|
72.
|
1.009320.000.00.00.H61
|
Thủ tục thẩm định tổ chức lại
đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh
|
73.
|
1.009321.000.00.00.H61
|
Thủ tục thẩm định giải thể
đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh
|
74.
|
1.009352.000.00.00.H61
|
Thủ tục hành chính về thẩm định
đề án vị trí việc làm, điều chỉnh vị trí việc làm thuộc thẩm quyền quyết định
của người đứng đầu Bộ, ngành, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
75.
|
1.009354.000.00.00.H61
|
Thủ tục hành chính về thẩm định
số lượng người làm việc thuộc thẩm quyền quyết định của bộ, ngành, địa phương
|
76.
|
1.009355.000.00.00.H61
|
Thủ tục hành chính về thẩm định
điều chỉnh số lượng người làm việc thuộc thẩm quyền quyết định của địa phương
|
77.
|
2.000449.000.00.00.H61
|
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen
cấp bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung
ương
|
78.
|
1.000934.000.00.00.H61
|
Thủ tục tặng Cờ thi đua cấp bộ,
ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
79.
|
1.000924.000.00.00.H61
|
Thủ tục tặng danh hiệu Chiến
sĩ thi đua cấp bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương
|
80.
|
2.000287.000.00.00.H61
|
Thủ tục tặng danh hiệu Tập thể
lao động xuất sắc
|
81.
|
2.000437.000.00.00.H61
|
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen
cấp bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung
ương theo đợt hoặc chuyên đề
|
82.
|
1.000898.000.00.00.H61
|
Thủ tục tặng Cờ thi đua cấp bộ,
ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương theo đợt hoặc
chuyên đề
|
83.
|
2.000422.000.00.00.H61
|
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen
cấp bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung
ương về thành tích đột xuất
|
84.
|
2.000418.000.00.00.H61
|
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen
cấp bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung
ương cho gia đình
|
85.
|
1.000681.000.00.00.H61
|
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen
cấp bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung
ương về thành tích đối ngoại
|
86.
|
2.000216.000.00.00.H61
|
Thành lập cơ sở trợ giúp xã hội
công lập thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân
dân cấp tỉnh
|
87.
|
2.000144.000.00.00.H61
|
Tổ chức lại, giải thể cơ sở
trợ giúp xã hội công lập thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cơ quan chuyên môn
thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
88.
|
1.000744.000.00.00.H61
|
Sáp nhập, chia, tách trung
tâm giáo dục thường xuyên
|
89.
|
1.005065.000.00.00.H61
|
Thành lập trung tâm giáo dục
thường xuyên cấp tỉnh
|
90.
|
1.005062.000.00.00.H61
|
Cho phép trung tâm giáo dục
thường xuyên hoạt động giáo dục trở lại
|
91.
|
1.005057.000.00.00.H61
|
Giải thể trung tâm giáo dục
thường xuyên
|
92.
|
1.010587.000.00.00.H61
|
Thành lập hội đồng trường cao
đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.
|
93.
|
1.010588.000.00.00.H61
|
Thay thế chủ tịch, thư ký,
thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.
|
94.
|
1.010589.000.00.00.H61
|
Miễn nhiệm, cách chức chủ tịch,
thư ký, thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân
dân cấp tỉnh.
|
95.
|
1.010590.000.00.00.H61
|
Thành lập hội đồng trường
trung cấp công lập.
|
96.
|
1.010591.000.00.00.H61
|
Thay thế chủ tịch, thư ký,
thành viên hội đồng trường trung cấp công lập
|
97.
|
1.010592.000.00.00.H61
|
Miễn nhiệm, cách chức chủ tịch,
thư ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập
|
98.
|
1.005466.000.00.00.H61
|
Thành lập trung tâm hỗ trợ và
phát triển giáo dục hòa nhập công lập hoặc cho phép thành lập trung tâm hỗ trợ
và phát triển giáo dục hòa nhập tư thục
|
99.
|
1.004712.000.00.00.H61
|
Tổ chức lại, cho phép tổ chức
lại trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập
|
100.
|
2.001805.000.00.00.H61
|
Giải thể trung tâm hỗ trợ và
phát triển giáo dục hòa nhập
|
101.
|
1.010196.000.00.00.H61
|
Cấp, cấp lại Chứng chỉ hành
nghề lưu trữ
|
XI
|
SỞ
TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
|
1.
|
1.004688.000.00.00.H61
|
Điều chỉnh Quyết định thu hồi
đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất của Thủ tướng
Chính phủ đã ban hành trước 01/7/2004
|
2.
|
2.000962.000.00.00.H61
|
Thẩm định phương án sử dụng đất
của công ty nông, lâm nghiệp
|
3.
|
2.001938.000.00.00.H61
|
Thủ tục đăng ký đất đai lần đầu
đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý
|
4.
|
1.002969.000.00.00.H61
|
Thủ tục thu hồi Giấy chứng nhận
đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở
hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện
|
5.
|
1.001007.000.00.00.H61
|
Thủ tục thu hồi đất vì mục
đích quốc phòng, an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia,
công cộng. (cấp tỉnh/huyện)
|
6.
|
1.001039.000.00.00.H61
|
Thủ tục thu hồi đất do chấm dứt
việc sử dụng đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất đối với trường hợp thu
hồi đất của tổ chức, cơ sở tôn giáo, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại
giao, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước
ngoài
|
7.
|
1.000964.000.00.00.H61
|
Thủ tục thu hồi đất ở trong
khu vực bị ô nhiễm môi trường có nguy cơ đe dọa tính mạng con người; đất ở có
nguy cơ sạt lở, sụt lún, bị ảnh hưởng bởi hiện tượng thiên tai khác đe dọa
tính mạng con người đối với trường hợp thu hồi đất ở thuộc dự án nhà ở của tổ
chức kinh tế, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư
nước ngoài
|
8.
|
1.004132.000.00.00.H61
|
Đăng ký khai thác khoáng sản
vật liệu xây dựng thông thường trong diện tích dự án xây dựng công trình (đã
được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt hoặc cho phép đầu tư mà sản phẩm
khai thác chỉ được sử dụng cho xây dựng công trình đó) bao gồm cả đăng ký khối
lượng cát, sỏi thu hồi từ dự án nạo vét, khơi thông luồng lạch
|
9.
|
1.004083.000.00.00.H61
|
Chấp thuận tiến hành khảo sát
thực địa, lấy mẫu trên mặt đất để lựa chọn diện tích lập đề án thăm dò khoáng
sản
|
10.
|
1.004434.000.00.00.H61
|
Đấu giá quyền khai thác
khoáng sản ở khu vực chưa thăm dò khoáng sản
|
11.
|
1.004433.000.00.00.H61
|
Đấu giá quyền khai thác
khoáng sản ở khu vực đã có kết quả thăm dò khoáng sản được cơ quan nhà nước
có thẩm quyền phê duyệt
|
12.
|
1.004446.000.00.00.H61
|
Cấp, điều chỉnh Giấy phép
khai thác khoáng sản; cấp Giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu
tư xây dựng công trình
|
13.
|
1.000778.000.00.00.H61
|
Cấp Giấy phép thăm dò khoáng
sản (cát sông)
|
14.
|
1.004481.000.00.00.H61
|
Gia hạn Giấy phép thăm dò
khoáng sản (cát sông)
|
15.
|
2.001814.000.00.00.H61
|
Chuyển nhượng quyền thăm dò
khoáng sản (cát sông)
|
16.
|
1.005408.000.00.00.H61
|
Trả lại Giấy phép thăm dò
khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực thăm dò khoáng sản (cát
sông)
|
17.
|
2.001783.000.00.00.H61
|
Gia hạn Giấy phép khai thác
khoáng sản (cát sông)
|
18.
|
1.004345.000.00.00.H61
|
Chuyển nhượng quyền khai thác
khoáng sản (cát sông)
|
19.
|
1.004135.000.00.00.H61
|
Trả lại Giấy phép khai thác
khoáng sản, trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản (cát
sông)
|
20.
|
2.001787.000.00.00.H61
|
Phê duyệt trữ lượng khoáng sản
|
21.
|
1.004367.000.00.00.H61
|
Đóng cửa mỏ khoáng sản
|
22.
|
2.001781.000.00.00.H61
|
Cấp Giấy phép khai thác tận
thu khoáng sản (cát sông)
|
23.
|
1.004343.000.00.00.H61
|
Gia hạn Giấy phép khai thác tận
thu khoáng sản
|
24.
|
2.001777.000.00.00.H61
|
Trả lại Giấy phép khai thác tận
thu khoáng sản (cát sông)
|
25.
|
1.008603.000.00.00.H61
|
Kê khai, thẩm định tờ khai
phí bảo vệ môi trường đối với nước thải
|
26.
|
1.008675.000.00.00.H61
|
Cấp giấy phép trao đổi, mua,
bán, tặng cho, thuê, lưu giữ, vận chuyển mẫu vật của loài thuộc Danh mục loài
được ưu tiên bảo vệ
|
27.
|
1.008682.000.00.00.H61
|
Cấp Giấy chứng nhận Cơ sở bảo
tồn đa dạng sinh học
|
28.
|
1.011441.000.00.00.H61
|
Đăng ký biện pháp bảo đảm bằng
quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
29.
|
1.011442.000.00.00.H61
|
Đăng ký thay đổi biện pháp bảo
đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
30.
|
1.011444.000.00.00.H61
|
Đăng ký thông báo xử lý tài sản
bảo đảm, đăng ký thay đổi, xóa đăng ký thông báo xử lý tài sản bảo đảm là quyền
sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
31.
|
1.011443.000.00.00.H61
|
Xóa đăng ký biện pháp bảo đảm
bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
32.
|
1.011445.000.00.00.H61
|
Chuyển tiếp đăng ký thế chấp
quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở hoặc từ hợp đồng mua bán
tài sản khác gắn liền với đất
|
33.
|
1.009669.000.00.00.H61
|
Tính tiền cấp quyền khai thác
tài nguyên nước đối với công trình chưa vận hành
|
34.
|
2.001770.000.00.00.H61
|
Tính tiền cấp quyền khai thác
tài nguyên nước đối với công trình đã vận hành
|
35.
|
1.004283.000.00.00.H61
|
Điều chỉnh tiền cấp quyền
khai thác tài nguyên nước
|
36.
|
1.011516.000.00.00.H61
|
Đăng ký khai thác sử dụng nước
mặt, nước biển (cấp tỉnh)
|
37.
|
1.011517.000.00.00.H61
|
Đăng ký khai thác nước dưới đất
(cấp tỉnh)
|
38.
|
1.011518.000.00.00.H61
|
Trả lại giấy phép tài nguyên
nước (cấp tỉnh)
|
39.
|
1.000824.000.00.00.H61
|
Cấp lại giấy phép tài nguyên
nước
|
40.
|
1.001740.000.00.00.H61
|
Lấy ý kiến Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước liên tỉnh, dự án đầu
tư xây dựng hồ, đập trên dòng chính thuộc lưu vực sông liên tỉnh (TTHC cấp tỉnh)
|
41.
|
1.004253.000.00.00.H61
|
Cấp lại giấy phép hành nghề
khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
|
42.
|
1.004232.000.00.00.H61
|
Cấp giấy phép thăm dò nước dưới
đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm
|
43.
|
1.004228.000.00.00.H61
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung
giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới
3.000m3/ngày đêm
|
44.
|
1.004223.000.00.00.H61
|
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng
nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm
|
45.
|
1.004211.000.00.00.H61
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung
giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới
3.000m3/ngày đêm
|
46.
|
1.004179.000.00.00.H61
|
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng
nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản đối với hồ chứa, đập
dâng thuỷ lợi có lưu lượng khai thác dưới 2m3/giây và dung tích toàn bộ dưới
20 triệu m3, hoặc lưu lượng khai thác từ 2m3 /giây trở lên và dung tích toàn
bộ dưới 3 triệu m3 hoặc đối với công trình khai thác, sử dụng nước khác với
lưu lượng khai thác dưới 5 m3 /giây; phát điện với công suất lắp máy dưới
2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m 3/ngày đêm
|
47.
|
1.004167.000.00.00.H61
|
Gia hạn/điều chỉnh giấy phép
khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản đối
với hồ chứa, đập dâng thuỷ lợi có lưu lượng khai thác dưới 2m3/giây và dung
tích toàn bộ dưới 20 triệu m3, hoặc lưu lượng khai thác từ 2m3/giây trở lên
và dung tích toàn bộ dưới 3 triệu m3, hoặc đối với công trình khai thác, sử dụng
nước khác với lưu lượng khai thác dưới 5 m3/giây; phát điện với công suất lắp
máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ngày
đêm
|
48.
|
1.004122.000.00.00.H61
|
Cấp giấy phép hành nghề khoan
nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
|
49.
|
2.001738.000.00.00.H61
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung
giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
|
50.
|
2.001850.000.00.00.H61
|
Thẩm định, phê duyệt phương
án cắm mốc giới hạn hành lang bảo vệ nguồn nước đối với hồ chứa thủy điện và
hồ chứa thủy lợi
|
51.
|
1.007748.000.00.00.H61
|
Gia hạn sở hữu nhà ở tại Việt
Nam cho cá nhân, tổ chức nước ngoài
|
52.
|
1.000987.000.00.00.H61
|
Cấp giấy phép hoạt động dự
báo, cảnh báo khí tượng thủy văn
|
53.
|
1.000970.000.00.00.H61
|
Sửa đổi, bổ sung, gia hạn giấy
phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn
|
54.
|
1.000943.000.00.00.H61
|
Cấp lại giấy phép hoạt động dự
báo, cảnh báo khí tượng thủy văn
|
55.
|
1.002253.000.00.00.H61
|
Giao đất, cho thuê đất không
thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án phải trình cơ
quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt hoặc phải cấp giấy chứng nhận đầu tư mà
người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định
cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có
chức năng ngoại giao
|
56.
|
1.002040.000.00.00.H61
|
Giao đất, cho thuê đất không
thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án không phải trình
cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt; dự án không phải cấp giấy chứng nhận
đầu tư; trường hợp không phải lập dự án đầu tư xây dựng công trình mà người
xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở
nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức
năng ngoại giao
|
57.
|
1.004257.000.00.00.H61
|
Chuyển mục đích sử dụng đất
phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với tổ chức, người Việt
Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
58.
|
1.004269.000.00.00.H61
|
Thủ tục cung cấp dữ liệu đất
đai
|
59.
|
2.001761.000.00.00.H61
|
Chuyển đổi quyền sử dụng đất
nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân
|
60.
|
1.004227.000.00.00.H61
|
Đăng ký biến động về sử dụng
đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng
nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện
tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay
đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội
dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
|
61.
|
1.010200.000.00.00.H61
|
Chấp thuận của cơ quan nhà nước
có thẩm quyền đối với tổ chức kinh tế nhận chuyển nhượng, nhận góp vốn, thuê
quyền sử dụng đất nông nghiệp để thực hiện dự án đầu tư sản xuất, kinh doanh
phi nông nghiệp
|
62.
|
1.003010.000.00.00.H61
|
Thẩm định nhu cầu sử dụng đất;
thẩm định điều kiện giao đất, thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền
sử dụng đất, điều kiện cho phép chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự
án đầu tư đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước
ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng
ngoại giao
|
63.
|
1.005398.000.00.00.H61
|
Đăng ký quyền sử dụng đất lần
đầu
|
64.
|
1.004238.000.00.00.H61
|
Xóa đăng ký cho thuê, cho
thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
|
65.
|
1.004221.000.00.00.H61
|
Đăng ký xác lập quyền sử dụng
hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký
thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề
|
66.
|
1.004203.000.00.00.H61
|
Tách thửa hoặc hợp thửa đất
|
67.
|
1.004199.000.00.00.H61
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
|
68.
|
1.004193.000.00.00.H61
|
Đính chính Giấy chứng nhận đã
cấp
|
69.
|
1.003003.000.00.00.H61
|
Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu
|
70.
|
2.000983.000.00.00.H61
|
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã
đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu
|
71.
|
1.002255.000.00.00.H61
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu
đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng
đất
|
72.
|
2.000976.000.00.00.H61
|
Đăng ký thay đổi tài sản gắn
liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp
|
73.
|
1.002273.000.00.00.H61
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho
người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng
trong các dự án phát triển nhà ở
|
74.
|
1.002993.000.00.00.H61
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với
trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển
quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền
theo quy định
|
75.
|
1.001991.000.00.00.H61
|
Bán hoặc góp vốn bằng tài sản
gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm
|
76.
|
2.000880.000.00.00.H61
|
Đăng ký biến động quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết
tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn;
kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án;
chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia
quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng,
của nhóm người sử dụng đất; đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gia đình,
cá nhân đưa quyền sử dụng đất vào doanh nghiệp
|
77.
|
1.001134.000.00.00.H61
|
Đăng ký biến động đối với trường
hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một
lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang
hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất
|
78.
|
1.005194.000.00.00.H61
|
Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc
cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất
|
79.
|
1.001980.000.00.00.H61
|
Đăng ký chuyển mục đích sử dụng
đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền
|
80.
|
2.000407.000.00.00.H61
|
Chuyển nhượng vốn đầu tư là
giá trị quyền sử dụng đất
|
81.
|
1.001990.000.00.00.H61
|
Gia hạn sử dụng đất ngoài khu
công nghệ cao, khu kinh tế
|
82.
|
1.004206.000.00.00.H61
|
Xác nhận tiếp tục sử dụng đất
nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp
có nhu cầu
|
83.
|
1.004217.000.00.00.H61
|
Gia hạn sử dụng đất nông nghiệp
của cơ sở tôn giáo
|
84.
|
2.000889.000.00.00.H61
|
Đăng ký biến động quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển đổi,
chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và
chồng, tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử
dụng đất đã có Giấy chứng nhận; Đăng ký biến động đất đai, tài sản gắn liền với
đất do thay đổi về nghĩa vụ tài chính (đối với đất tổ chức)
|
85.
|
1.000049.000.00.00.H61
|
Cấp, gia hạn, cấp lại, cấp đổi
chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II
|
86.
|
2.002475.000.00.00.H61
|
Cung cấp thông tin, dữ liệu,
sản phẩm đo đạc và bản đồ
|
87.
|
1.010727.000.00.00.H61
|
Cấp giấy phép môi trường
|
88.
|
1.010728.000.00.00.H61
|
Cấp đổi giấy phép môi trường
|
89.
|
1.010729.000.00.00.H61
|
Cấp điều chỉnh giấy phép môi
trường
|
90.
|
1.010730.000.00.00.H61
|
Cấp lại giấy phép môi trường
|
91.
|
1.010733.000.00.00.H61
|
Thẩm định báo cáo đánh giá
tác động môi trường
|
92.
|
1.010735.000.00.00.H61
|
Thẩm định phương án cải tạo,
phục hồi môi trường trong hoạt động khai thác khoáng sản (báo cáo riêng theo
quy định tại khoản 2 Điều 36 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP)
|
93.
|
1.004237.H61
|
Khai thác và sử dụng thông
tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường (cấp tỉnh)
|
XII
|
SỞ
THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
|
1.
|
2.001684.000.00.00.H61
|
Thông báo thay đổi địa chỉ trụ
sở chính, văn phòng giao dịch, địa chỉ đặt hoặc cho thuê máy chủ của doanh
nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng
|
2.
|
2.001681.000.00.00.H61
|
Thông báo thay đổi cơ cấu tổ
chức của doanh nghiệp cung cấp trò chơi điện tử G1 trên mạng do chia tách, hợp
nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp;
thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có
phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên
|
3.
|
1.000073.000.00.00.H61
|
Thông báo thay đổi phương thức,
phạm vi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng đã được phê duyệt
|
4.
|
2.001666.000.00.00.H61
|
Thông báo thay đổi tên miền
khi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử trên trang thông tin điện tử (trên
Internet), kênh phân phối trò chơi (trên mạng viễn thông di động); thể loại
trò chơi (G2, G3, G4); thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp cung cấp
dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng
|
5.
|
1.000067.000.00.00.H61
|
Thông báo thay đổi cơ cấu tổ
chức của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng
do chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp
luật về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn
(hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên
|
6.
|
2.001098.000.00.00.H61
|
Cấp giấy phép thiết lập trang
thông tin điện tử tổng hợp
|
7.
|
1.005452.000.00.00.H61
|
Sửa đổi, bổ sung Giấy phép
thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp
|
8.
|
2.001087.000.00.00.H61
|
Cấp lại Cấp giấy phép thiết lập
trang thông tin điện tử tổng hợp
|
9.
|
2.001091.000.00.00.H61
|
Gia hạn giấy phép thiết lập
trang thông tin điện tử tổng hợp
|
10.
|
2.001766.000.00.00.H61
|
Thông báo thay đổi chủ sở hữu,
địa chỉ trụ sở chính của tổ chức, doanh nghiệp đã được cấp Giấy phép thiết lập
trang thông tin điện tử tổng hợp
|
11.
|
1.003384.000.00.00.H61
|
Sửa đổi, bổ sung giấy chứng
nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh
|
12.
|
2.001765.000.00.00.H61
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký
thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh
|
13.
|
2.001171.000.00.00.H61
|
Cho phép họp báo (trong nước)
|
14.
|
2.001173.000.00.00.H61
|
Cho phép họp báo (nước ngoài)
|
15.
|
1.003888.000.00.00.H61
|
Trưng bày tranh, ảnh và các
hình thức thông tin khác bên ngoài trụ sở cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức
nước ngoài
|
16.
|
1.009374.000.00.00.H61
|
Cấp giấy phép xuất bản bản
tin (địa phương)
|
17.
|
1.009386.000.00.00.H61
|
Văn bản chấp thuận thay đổi nội
dung ghi trong giấy phép xuất bản bản tin (địa phương)
|
18.
|
2.001584.000.00.00.H61
|
Cấp lại giấy phép hoạt động
in xuất bản phẩm
|
19.
|
1.003729.000.00.00.H61
|
Cấp đổi giấy phép hoạt động
in xuất bản phẩm
|
20.
|
1.003114.000.00.00.H61
|
Cấp giấy xác nhận đăng ký hoạt
động phát hành xuất bản phẩm
|
21.
|
1.008201.000.00.00.H61
|
Cấp lại giấy xác nhận đăng ký
hoạt động phát hành xuất bản phẩm
|
22.
|
1.003483.000.00.00.H61
|
Cấp giấy phép tổ chức triển lãm,
hội chợ xuất bản phẩm
|
23.
|
2.001594.000.00.00.H61
|
Cấp giấy phép hoạt động in xuất
bản phẩm
|
24.
|
2.001564.000.00.00.H61
|
Cấp giấy phép in gia công xuất
bản phẩm cho nước ngoài
|
25.
|
1.003868.000.00.00.H61
|
Cấp giấy phép xuất bản tài liệu
không kinh doanh
|
26.
|
1.003725.000.00.00.H61
|
Cấp giấy phép nhập khẩu xuất
bản phẩm không kinh doanh
|
27.
|
1.004153.000.00.00.H61
|
Cấp giấy phép hoạt động in
|
28.
|
2.001744.000.00.00.H61
|
Cấp lại giấy phép hoạt động
in
|
29.
|
2.001740.000.00.00.H61
|
Đăng ký hoạt động cơ sở in
|
30.
|
2.001737.000.00.00.H61
|
Thay đổi thông tin đăng ký hoạt
động cơ sở in
|
31.
|
1.010902.000.00.00.H61
|
Sửa đổi, bổ sung văn bản xác
nhận thông báo hoạt động bưu chính cấp Tỉnh
|
32.
|
1.003659.000.00.00.H61
|
Cấp giấy phép bưu chính (cấp
tỉnh)
|
33.
|
1.003687.000.00.00.H61
|
Sửa đổi, bổ sung giấy phép
bưu chính (cấp tỉnh)
|
34.
|
1.003633.000.00.00.H61
|
Cấp lại giấy phép bưu chính
khi hết hạn (cấp tỉnh)
|
35.
|
1.004379.000.00.00.H61
|
Cấp lại giấy phép bưu chính
khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được (cấp tỉnh)
|
36.
|
1.004470.000.00.00.H61
|
Cấp văn bản xác nhận thông
báo hoạt động bưu chính (cấp tỉnh)
|
37.
|
1.005442.000.00.00.H61
|
Cấp lại văn bản xác nhận
thông báo hoạt động bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được (cấp
tỉnh)
|
XIII
|
SỞ
TƯ PHÁP
|
1.
|
2.000954.000.00.00.H61
|
Thủ tục cấp lại Giấy đăng ký
tham gia trợ giúp pháp lý
|
2.
|
2.000840.000.00.00.H61
|
Thủ tục chấm dứt tham gia trợ
giúp pháp lý
|
3.
|
2.000518.000.00.00.H61
|
Thủ tục cấp lại thẻ cộng tác
viên trợ giúp pháp lý
|
4.
|
2.000596.000.00.00.H61
|
Thủ tục đăng ký tham gia trợ
giúp pháp lý
|
5.
|
1.001233.000.00.00.H61
|
Thủ tục thay đổi nội dung Giấy
đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý
|
6.
|
2.000587.000.00.00.H61
|
Thủ tục cấp thẻ cộng tác viên
trợ giúp pháp lý
|
7.
|
2.002191.000.00.00.H61
|
Phục hồi danh dự (cấp tỉnh)
|
8.
|
2.002193.000.00.00.H61
|
Xác định cơ quan giải quyết bồi
thường (cấp tỉnh)
|
9.
|
2.002192.000.00.00.H61
|
Giải quyết yêu cầu bồi thường
tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại (cấp tỉnh)
|
10.
|
2.001895.000.00.00.H61
|
Thủ tục cấp Giấy xác nhận là
người gốc Việt Nam
|
11.
|
2.002039.000.00.00.H61
|
Thủ tục nhập quốc tịch Việt
Nam
|
12.
|
2.002038.000.00.00.H61
|
Thủ tục trở lại quốc tịch Việt
Nam ở trong nước
|
13.
|
2.002036.000.00.00.H61
|
Thủ tục thôi quốc tịch Việt
nam ở trong nước
|
14.
|
1.005136.000.00.00.H61
|
Thủ tục cấp giấy xác nhận có
quốc tịch Việt nam ở trong nước
|
15.
|
1.002010.000.00.00.H61
|
Đăng ký hoạt động của tổ chức
hành nghề luật sư
|
16.
|
1.002032.000.00.00.H61
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt
động của tổ chức hành nghề luật sư
|
17.
|
1.002055.000.00.00.H61
|
Thay đổi người đại diện theo
pháp luật của Văn phòng luật sư, công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành
viên
|
18.
|
1.002079.000.00.00.H61
|
Thay đổi người đại diện theo
pháp luật của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, công
ty luật hợp danh
|
19.
|
1.002099.000.00.00.H61
|
Đăng ký hoạt động của chi
nhánh của tổ chức hành nghề luật sư
|
20.
|
1.002153.000.00.00.H61
|
Đăng ký hành nghề luật sư với
tư cách cá nhân
|
21.
|
1.002181.000.00.00.H61
|
Đăng ký hoạt động của chi
nhánh, công ty luật nước ngoài
|
22.
|
1.002198.000.00.00.H61
|
Thay đổi nội dung Giấy đăng
ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài
|
23.
|
1.002218.000.00.00.H61
|
Hợp nhất công ty luật
|
24.
|
1.002234.000.00.00.H61
|
Sáp nhập công ty luật
|
25.
|
1.008709.000.00.00.H61
|
Chuyển đổi công ty luật trách
nhiệm hữu hạn và công ty luật hợp danh, chuyển đổi văn phòng luật sư thành
công ty luật
|
26.
|
1.002398.000.00.00.H61
|
Đăng ký hoạt động của công ty
luật Việt Nam chuyển đổi từ công ty luật nước ngoài
|
27.
|
1.002384.000.00.00.H61
|
Đăng ký hoạt động của chi
nhánh của công ty luật nước ngoài tại Việt Nam
|
28.
|
1.002368.000.00.00.H61
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động
của chi nhánh, công ty luật nước ngoài
|
29.
|
1.000627.000.00.00.H61
|
Đăng ký hoạt động của Trung
tâm tư vấn pháp luật
|
30.
|
1.000614.000.00.00.H61
|
Đăng ký hoạt động cho chi
nhánh của Trung tâm tư vấn pháp luật
|
31.
|
1.000588.000.00.00.H61
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt
động của Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh
|
32.
|
1.000426.000.00.00.H61
|
Cấp thẻ tư vấn viên pháp luật
|
33.
|
1.000404.000.00.00.H61
|
Thu hồi thẻ tư vấn viên pháp
luật
|
34.
|
1.000390.000.00.00.H61
|
Cấp lại thẻ tư vấn viên pháp
luật
|
35.
|
2.001815.000.00.00.H61
|
Thủ tục cấp Thẻ đấu giá viên
|
36.
|
2.001807.000.00.00.H61
|
Cấp lại Thẻ đấu giá viên
|
37.
|
2.001395.000.00.00.H61
|
Đăng ký hoạt động của doanh
nghiệp đấu giá tài sản
|
38.
|
2.001333.000.00.00.H61
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt
động của doanh nghiệp đấu giá tài sản
|
39.
|
2.001258.000.00.00.H61
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động
của doanh nghiệp đấu giá tài sản
|
40.
|
2.001247.000.00.00.H61
|
Đăng ký hoạt động của Chi
nhánh doanh nghiệp đấu giá tài sản
|
41.
|
2.001225.000.00.00.H61
|
Phê duyệt đủ điều kiện thực
hiện hình thức đấu giá trực tuyến
|
42.
|
2.002139.000.00.00.H61
|
Đăng ký tham dự kiểm tra kết
quả tập sự hành nghề đấu giá tài sản
|
43.
|
1.002626.000.00.00.H61
|
Đăng ký hành nghề quản lý,
thanh lý tài sản với tư cách cá nhân
|
44.
|
1.008727.000.00.00.H61
|
Thay đổi thành viên hợp danh của
công ty hợp danh hoặc thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân của doanh nghiệp quản
lý, thanh lý tài sản
|
45.
|
1.001842.000.00.00.H61
|
Đăng ký hành nghề quản lý,
thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
|
46.
|
1.001633.000.00.00.H61
|
Thay đổi thông tin đăng ký
hành nghề của Quản tài viên
|
47.
|
1.001600.000.00.00.H61
|
Thay đổi thông tin đăng ký
hành nghề của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
|
48.
|
1.008889.000.00.00.H61
|
Đăng ký hoạt động của Trung
tâm Trọng tài sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động
Trung tâm trọng tài khi thay đổi địa điểm đặt trụ sở sang tỉnh, thành phố trực
thuộc trung ương khác
|
49.
|
1.008890.000.00.00.H61
|
Đăng ký hoạt động của Chi
nhánh Trung tâm trọng tài; đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng
tài khi thay đổi địa điểm đặt trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung
ương khác
|
50.
|
1.008904.000.00.00.H61
|
Thay đổi nội dung Giấy đăng
ký hoạt động của Trung tâm trọng tài; thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động
của Chi nhánh Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam
|
51.
|
1.008905.000.00.00.H61
|
Thay đổi nội dung Giấy đăng
ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài khi thay đổi Trưởng Chi nhánh,
địa điểm đặt trụ sở của Chi nhánh trong phạm vi tỉnh, thành phố trực thuộc
trung ương
|
52.
|
1.008906.000.00.00.H61
|
Đăng ký hoạt động Chi nhánh của
Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy
phép thành lập; đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại
Việt Nam trong trường hợp chuyển địa điểm trụ sở sang tỉnh thành phố trực thuộc
trung ương khác
|
53.
|
1.001248.000.00.00.H61
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động
của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh Trung tâm trọng tài, Chi nhánh của Tổ chức
trọng tài nước ngoài tại Việt Nam
|
54.
|
1.009284.000.00.00.H61
|
Đăng ký làm hòa giải viên
thương mại vụ việc (cấp tỉnh)
|
55.
|
1.008913.000.00.00.H61
|
Đăng ký hoạt động Trung tâm
hòa giải thương mại sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký
hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại khi thay đổi địa chỉ trụ sở của Trung
tâm hòa giải thương mại từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh
thành phố trực thuộc Trung ương khác
|
56.
|
2.002047.000.00.00.H61
|
Thay đổi tên gọi trong Giấy đăng
ký hoạt động của Trung tâm hòa giải thương mại
|
57.
|
2.001716.000.00.00.H61
|
Đăng ký hoạt động của Chi
nhánh Trung tâm hòa giải thương mại
|
58.
|
1.008914.000.00.00.H61
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động
Trung tâm hòa giải thương mại, chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại, Giấy
đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt
Nam
|
59.
|
2.000515.000.00.00.H61
|
Chấm dứt hoạt động Trung tâm
hòa giải thương mại trong trường hợp Trung tâm hòa giải thương mại tự chấm dứt
hoạt động (cấp tỉnh)
|
60.
|
1.008915.000.00.00.H61
|
Đăng ký hoạt động của chi
nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam sau khi được Bộ Tư
pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải
thương mại nước ngoài tại Việt Nam khi thay đổi địa chỉ trụ sở từ tỉnh, thành
phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh thành phố trực thuộc Trung ương khác
|
61.
|
1.008916.000.00.00.H61
|
Thay đổi tên gọi, Trưởng chi
nhánh trong Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại
nước ngoài tại Việt Nam
|
62.
|
1.009283.000.00.00.H61
|
Chấm dứt hoạt động của chi
nhánh, văn phòng đại diện của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt
Nam trong trường hợp chi nhánh, văn phòng đại diện chấm dứt hoạt động theo quyết
định của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài hoặc tổ chức hòa giải thương
mại nước ngoài thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện tại Việt Nam chấm dứt
hoạt động ở nước ngoài (cấp tỉnh)
|
63.
|
1.008925.000.00.00.H61
|
Đăng ký tập sự hành nghề Thừa
phát lại
|
64.
|
1.008926.000.00.00.H61
|
Thay đổi nơi tập sự hành nghề
Thừa phát lại
|
65.
|
1.008927.000.00.00.H61
|
Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ
Thừa phát lại
|
66.
|
1.008928.000.00.00.H61
|
Cấp lại Thẻ Thừa phát lại
|
67.
|
1.008929.000.00.00.H61
|
Thành lập Văn phòng Thừa phát
lại
|
68.
|
1.008930.000.00.00.H61
|
Đăng ký hoạt động Văn phòng
Thừa phát lại
|
69.
|
1.008931.000.00.00.H61
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt
động của Văn phòng Thừa phát lại
|
70.
|
1.008932.000.00.00.H61
|
Chuyển đổi loại hình hoạt động
Văn phòng Thừa phát lại
|
71.
|
1.008933.000.00.00.H61
|
Đăng ký hoạt động sau khi
chuyển đổi loại hình hoạt động Văn phòng Thừa phát lại
|
72.
|
1.008934.000.00.00.H61
|
Hợp nhất, sáp nhập Văn phòng
Thừa phát lại
|
73.
|
1.008935.000.00.00.H61
|
Đăng ký hoạt động, thay đổi nội
dung đăng ký hoạt động sau khi hợp nhất, sáp nhập Văn phòng Thừa phát lại
|
74.
|
1.008936.000.00.00.H61
|
Chuyển nhượng Văn phòng Thừa
phát lại
|
75.
|
1.008937.000.00.00.H61
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt
động sau khi chuyển nhượng Văn phòng Thừa phát lại
|
76.
|
2.000635.000.00.00.H61
|
Cấp bản sao Trích lục hộ tịch
|
77.
|
2.002516.000.00.00.H61
|
Xác nhận thông tin hộ tịch
|
78.
|
1.003179.000.00.00.H61
|
Đăng ký lại việc nuôi con
nuôi có yếu tố nước ngoài
|
79.
|
1.003160.000.00.00.H61
|
Giải quyết việc người nước
ngoài thường trú ở Việt Nam nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi
|
80.
|
1.003976.000.00.00.H61
|
Giải quyết việc nuôi con nuôi
có yếu tố nước ngoài đối với trẻ em sống ở cơ sở nuôi dưỡng
|
81.
|
1.004878.000.00.00.H61
|
Giải quyết việc nuôi con nuôi
có yếu tố nước ngoài đối với trường hợp cha dượng, mẹ kế nhận con riêng của vợ
hoặc chồng; cô, cậu, dì, chú, bác ruột nhận cháu làm con nuôi
|
82.
|
1.001122.000.00.00.H61
|
Bổ nhiệm và cấp thẻ giám định
viên tư pháp
|
83.
|
2.000894.000.00.00.H61
|
Miễn nhiệm giám định viên tư
pháp
|
84.
|
2.000890.000.00.00.H61
|
Cấp phép thành lập văn phòng
giám định tư pháp
|
85.
|
2.000823.000.00.00.H61
|
Đăng ký hoạt động văn phòng
giám định tư pháp
|
86.
|
2.000568.000.00.00.H61
|
Thay đổi, bổ sung lĩnh vực
giám định của Văn phòng giám định tư pháp
|
87.
|
1.001216.H61
|
Chuyển đổi loại hình Văn
phòng giám định tư pháp cấp tỉnh
|
88.
|
2.000555.000.00.00.H61
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động
của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp thay đổi tên gọi, địa chỉ trụ
sở, người đại diện theo pháp luật, danh sách thành viên hợp danh của Văn
phòng giám định tư pháp
|
89.
|
1.001117.000.00.00.H61
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động
của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp Giấy đăng ký hoạt động bị hư
hỏng hoặc bị mất
|
90.
|
1.009832.000.00.00.H61
|
Cấp lại thẻ giám định viên tư
pháp
|
91.
|
1.001071.000.00.00.H61
|
Đăng ký tập sự hành nghề công
chứng
|
92.
|
1.001446.000.00.00.H61
|
Đăng ký tập sự lại hành nghề
công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng
|
93.
|
1.001125.000.00.00.H61
|
Thay đổi nơi tập sự hành nghề
công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công chứng
khác trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
94.
|
1.001153.000.00.00.H61
|
Thay đổi nơi tập sự hành nghề
công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương này sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương khác
|
95.
|
1.001438.000.00.00.H61
|
Chấm dứt tập sự hành nghề
công chứng
|
96.
|
1.001721.000.00.00.H61
|
Đăng ký tham dự kiểm tra kết
quả tập sự hành nghề công chứng
|
97.
|
1.001799.000.00.00.H61
|
Cấp lại Thẻ công chứng viên
|
98.
|
2.002387.000.00.00.H61
|
Xóa đăng ký hành nghề và thu
hồi Thẻ công chứng viên trường hợp công chứng viên không còn hành nghề tại tổ
chức hành nghề công chứng.
|
99.
|
1.001877.000.00.00.H61
|
Thành lập Văn phòng công chứng
|
100.
|
2.000778.000.00.00.H61
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt
động của Văn phòng công chứng
|
101.
|
1.001688.000.00.00.H61
|
Hợp nhất Văn phòng công chứng
|
102.
|
2.000766.000.00.00.H61
|
Đăng ký hoạt động Văn phòng
công chứng hợp nhất
|
103.
|
1.001665.000.00.00.H61
|
Sáp nhập Văn phòng công chứng
|
104.
|
2.000758.000.00.00.H61
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt
động của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập
|
105.
|
1.001647.000.00.00.H61
|
Chuyển nhượng Văn phòng công
chứng
|
106.
|
2.000743.000.00.00.H61
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt
động của Văn phòng công chứng nhận chuyển nhượng
|
107.
|
1.003118.000.00.00.H61
|
Thành lập Hội công chứng viên
|
108.
|
2.000789.000.00.00.H61
|
Đăng ký hoạt động Văn phòng
công chứng
|
109.
|
1.001756.000.00.00.H61
|
Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ
công chứng viên
|
110.
|
2.001417.000.00.00.H61
|
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho
cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội (đối tượng là
công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú ở Việt Nam)
|
111.
|
2.000505.000.00.00.H61
|
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho
cơ quan tiến hành tố tụng (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài
đang cư trú tại Việt Nam)
|
112.
|
2.000488.000.00.00.H61
|
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho
công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam
|
113.
|
2.000970.000.00.00.H61
|
Thủ tục lựa chọn, ký hợp đồng
với tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật
|
XIV
|
SỞ
VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
|
1.
|
2.001631.000.00.00.H61
|
Thủ tục đăng ký di vật, cổ vật,
bảo vật quốc gia
|
2.
|
1.003838.000.00.00.H61
|
Thủ tục cấp phép cho người Việt
Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu
sưu tầm di sản văn hóa phi vật thể tại địa phương
|
3.
|
2.001613.000.00.00.H61
|
Thủ tục xác nhận đủ điều kiện
được cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập
|
4.
|
1.003793.000.00.00.H61
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động
bảo tàng ngoài công lập
|
5.
|
2.001591.000.00.00.H61
|
Thủ tục cấp giấy phép khai quật
khẩn cấp
|
6.
|
1.003738.000.00.00.H61
|
Thủ tục cấp chứng chỉ hành
nghề mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia
|
7.
|
1.003646.000.00.00.H61
|
Thủ tục công nhận bảo vật quốc
gia đối với bảo tàng cấp tỉnh, ban hoặc trung tâm quản lý di tích
|
8.
|
1.003835.000.00.00.H61
|
Thủ tục công nhận bảo vật quốc
gia đối với bảo tàng ngoài công lập, tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu hoặc đang
quản lý hợp pháp hiện vật
|
9.
|
1.001106.000.00.00.H61
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh giám định cổ vật
|
10.
|
1.001123.000.00.00.H61
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh giám định cổ vật
|
11.
|
1.001822.000.00.00.H61
|
Thủ tục cấp chứng chỉ hành
nghề tu bổ di tích
|
12.
|
1.002003.000.00.00.H61
|
Thủ tục cấp lại chứng chỉ
hành nghề tu bổ di tích
|
13.
|
1.003901.000.00.00.H61
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện hành nghề tu bổ di tích
|
14.
|
2.001641.000.00.00.H61
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận
đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích
|
15.
|
1.011454.000.00.00.H61
|
Thủ tục cấp Giấy phép phân loại
phim
|
16.
|
1.001833.000.00.00.H61
|
Thủ tục tiếp nhận thông báo tổ
chức thi sáng tác tác phẩm mỹ thuật (thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và
Du lịch)
|
17.
|
1.001809.000.00.00.H61
|
Thủ tục cấp giấy phép triển
lãm mỹ thuật (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)
|
18.
|
1.001778.000.00.00.H61
|
Thủ tục cấp giấy phép sao
chép tác phẩm mỹ thuật về danh nhân văn hóa, anh hùng dân tộc, lãnh tụ
|
19.
|
1.001755.000.00.00.H61
|
Thủ tục cấp giấy phép xây dựng
tượng đài, tranh hoành tráng
|
20.
|
1.001738.000.00.00.H61
|
Thủ tục cấp giấy phép tổ chức
trại sáng tác điêu khắc (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)
|
21.
|
1.001704.000.00.00.H61
|
Thủ tục cấp giấy phép triển
lãm tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)
|
22.
|
1.001671.000.00.00.H61
|
Thủ tục cấp giấy phép đưa tác
phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm (thẩm quyền của Ủy ban
nhân dân cấp tỉnh)
|
23.
|
1.001229.000.00.00.H61
|
Cấp Giấy phép tổ chức triển
lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục
đích thương mại
|
24.
|
1.001211.000.00.00.H61
|
Cấp Giấy phép tổ chức triển
lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại
|
25.
|
1.001191.000.00.00.H61
|
Cấp lại Giấy phép tổ chức triển
lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục đích
thương mại
|
26.
|
1.001182.000.00.00.H61
|
Cấp lại Giấy phép tổ chức triển
lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại
|
27.
|
1.001147.000.00.00.H61
|
Thông báo tổ chức triển lãm
do tổ chức ở địa phương hoặc cá nhân tổ chức tại địa phương không vì mục đích
thương mại
|
28.
|
1.009399.000.00.00.H61
|
Thủ tục tổ chức cuộc thi người
đẹp, người mẫu
|
29.
|
1.009403.000.00.00.H61
|
Thủ tục ra nước ngoài dự thi
người đẹp, người mẫu
|
30.
|
1.009397.000.00.00.H61
|
Thủ tục tổ chức biểu diễn nghệ
thuật trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp trong khuôn khổ hợp tác quốc
tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị
sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương)
|
31.
|
1.009398.000.00.00.H61
|
Thủ tục tổ chức cuộc thi,
liên hoan trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp toàn quốc và quốc tế của
các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp
công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương)
|
32.
|
1.003676.000.00.00.H61
|
Thủ tục đăng ký tổ chức lễ hội
cấp tỉnh
|
33.
|
1.003654.000.00.00.H61
|
Thủ tục thông báo tổ chức lễ
hội cấp tỉnh
|
34.
|
1.001008.000.00.00.H61
|
Thủ tục cấp giấy phép đủ điều
kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường
|
35.
|
1.000922.000.00.00.H61
|
Thủ tục cấp Giấy phép điều chỉnh
Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường
|
36.
|
1.004650.000.00.00.H61
|
Thủ tục tiếp nhận hồ sơ thông
báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng-rôn
|
37.
|
1.004645.000.00.00.H61
|
Thủ tục tiếp nhận thông báo tổ
chức đoàn người thực hiện quảng cáo
|
38.
|
1.004639.000.00.00.H61
|
Thủ tục cấp giấy phép thành lập
Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam
|
39.
|
1.004666.000.00.00.H61
|
Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung
Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài
tại Việt Nam
|
40.
|
1.004662.000.00.00.H61
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép
thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt
Nam
|
41.
|
1.003784.000.00.00.H61
|
Thủ tục cấp phép nhập khẩu
văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở Văn hóa,
Thể thao và Du lịch
|
42.
|
1.003743.000.00.00.H61
|
Thủ tục giám định văn hóa phẩm
xuất khẩu không nhằm mục đích kinh doanh của cá nhân, tổ chức ở địa phương
|
43.
|
2.001496.000.00.00.H61
|
Thủ tục phê duyệt nội dung
tác phẩm mỹ thuật, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu cấp tỉnh
|
44.
|
1.003560.000.00.00.H61
|
Thủ tục xác nhận danh mục sản
phẩm nghe nhìn có nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu cấp tỉnh
|
45.
|
1.001376.000.00.00.H61
|
Thủ tục xét tặng danh hiệu
“Nghệ sĩ nhân dân”
|
46.
|
1.001108.000.00.00.H61
|
Thủ tục xét tặng danh hiệu
“Nghệ sĩ ưu tú”
|
47.
|
1.001032.000.00.00.H61
|
Thủ tục xét tặng danh hiệu
“Nghệ nhân nhân dân” trong lĩnh vực di sản văn hóa phi vật thể
|
48.
|
1.000971.000.00.00.H61
|
Thủ tục xét tặng danh hiệu
“Nghệ nhân ưu tú” trong lĩnh vực di sản văn hóa phi vật thể
|
49.
|
1.000871.000.00.00.H61
|
Thủ tục xét tặng “Giải thưởng
Hồ Chí Minh” về văn học, nghệ thuật
|
50.
|
1.000564.000.00.00.H61
|
Xét tặng “Giải thưởng Nhà nước”
về văn học, nghệ thuật
|
51.
|
1.008895.000.00.00.H61
|
Thủ tục thông báo thành lập
thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập
và thư viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam
|
52.
|
1.008896.000.00.00.H61
|
Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp
nhất, chia, tách đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học
là thư viện ngoài công lập, thư viện của tổ chức cá nhân nước ngoài có phục vụ
người Việt Nam
|
53.
|
1.008897.000.00.00.H61
|
Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt
động đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện
ngoài công lập, thư viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt
Nam
|
54.
|
1.005441.000.00.00.H61
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của
Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh)
|
55.
|
1.001420.000.00.00.H61
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của
Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh)
|
56.
|
1.001407.000.00.00.H61
|
Thủ tục đổi Giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của
Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh)
|
57.
|
2.001414.000.00.00.H61
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của
UBND cấp tỉnh)
|
58.
|
1.000919.000.00.00.H61
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền
của Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh)
|
59.
|
1.000817.000.00.00.H61
|
Thủ tục đổi Giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền
của Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh)
|
60.
|
1.000454.000.00.00.H61
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
nghiệp vụ chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình
|
61.
|
1.000433.000.00.00.H61
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
nghiệp vụ tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình
|
62.
|
1.000379.000.00.00.H61
|
Thủ tục cấp Thẻ nhân viên
chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình
|
63.
|
1.000104.000.00.00.H61
|
Thủ tục cấp lại Thẻ nhân viên
chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình
|
64.
|
2.000022.000.00.00.H61
|
Thủ tục cấp Thẻ nhân viên tư
vấn phòng, chống bạo lực gia đình
|
65.
|
1.003310.000.00.00.H61
|
Thủ tục cấp lại Thẻ nhân viên
tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình
|
66.
|
1.004723.000.00.00.H61
|
Thủ tục cho phép tổ chức triển
khai sử dụng vũ khí quân dụng, súng săn, vũ khí thể thao, vật liệu nổ, công cụ
hỗ trợ còn tính năng, tác dụng được sử dụng làm đạo cụ
|
67.
|
1.002445.000.00.00.H61
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao của câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp
|
68.
|
1.002396.000.00.00.H61
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao
|
69.
|
1.003441.000.00.00.H61
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp thay đổi nội dung
ghi trong giấy chứng nhận
|
70.
|
1.000983.000.00.00.H61
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng
|
71.
|
1.002022.000.00.00.H61
|
Thủ tục đăng cai giải thi đấu,
trận thi đấu do liên đoàn thể thao quốc gia hoặc liên đoàn thể thao quốc tế tổ
chức hoặc đăng cai tổ chức
|
72.
|
1.002013.000.00.00.H61
|
Thủ tục đăng cai giải thi đấu,
trận thi đấu thể thao thành tích cao khác do liên đoàn thể thao tỉnh, thành
phố trực thuộc trung ương tổ chức
|
73.
|
1.001782.000.00.00.H61
|
Thủ tục đăng cai tổ chức giải
thi đấu vô địch từng môn thể thao của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
74.
|
1.000953.000.00.00.H61
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Yoga
|
75.
|
1.000936.000.00.00.H61
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Golf
|
76.
|
1.000920.000.00.00.H61
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Cầu lông
|
77.
|
1.001195.000.00.00.H61
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Taekwondo
|
78.
|
1.000904.000.00.00.H61
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Karate
|
79.
|
1.000883.000.00.00.H61
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh hoạt động thể thao đối với môn Bơi, Lặn
|
80.
|
1.000863.000.00.00H61
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Billiards & Snooker
|
81.
|
1.000847.000.00.00.H61
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng bàn
|
82.
|
1.000830.000.00.00.H61
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Dù lượn và Diều bay
|
83.
|
1.000814.000.00.00.H61
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Khiêu vũ thể thao
|
84.
|
1.000644.000.00.00.H61
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thẩm mỹ
|
85.
|
1.000842.000.00.00.H61
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Judo
|
86.
|
1.005163.000.00.00.H61
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thể hình và
Fitness
|
87.
|
2.002188.000.00.00.H61
|
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lân Sư Rồng
|
88.
|
1.000594.000.00.00.H61
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Vũ đạo thể thao giải trí
|
89.
|
1.000560.000.00.00.H61
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quyền anh
|
90.
|
1.000544.000.00.00.H61
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Võ cổ truyền, Vovinam
|
91.
|
1.001213.000.00.00.H61
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Mô tô nước trên biển
|
92.
|
1.000518.000.00.00.H61
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng đá
|
93.
|
1.000501.000.00.00.H61
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quần vợt
|
94.
|
1.000485.000.00.00.H61
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Patin
|
95.
|
1.005357.000.00.00.H61
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lặn biển thể thao giải
trí
|
96.
|
1.001801.000.00.00.H61
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bắn súng thể thao
|
97.
|
1.001500.000.00.00.H61
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng ném
|
98.
|
1.005162.000.00.00.H61
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Wushu
|
99.
|
1.001517.000.00.00.H61
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Leo núi thể thao
|
100.
|
1.001527.000.00.00.H61
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng rổ
|
101.
|
1.001056.000.00.00.H61
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Đấu kiếm thể thao
|
102.
|
1.004528.000.00.00.H61
|
Thủ tục công nhận điểm du lịch
|
103.
|
2.001611.000.00.00.H61
|
Thủ tục thu hồi giấy phép
kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp chấm dứt hoạt
động kinh doanh dịch vụ lữ hành
|
104.
|
2.001589.000.00.00.H61
|
Thủ tục thu hồi giấy phép
kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp giải thể
|
105.
|
1.003742.000.00.00.H61
|
Thủ tục thu hồi giấy phép
kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp phá sản
|
106.
|
1.001837.000.00.00.H61
|
Thủ tục chấm dứt hoạt động của
Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành
nước ngoài
|
107.
|
1.004605.000.00.00.H61
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
khóa cập nhật kiến thức cho hướng dẫn viên du lịch nội địa và hướng dẫn viên
du lịch quốc tế
|
108.
|
1.003717.000.00.00.H61
|
Cấp Giấy phép thành lập Văn
phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước
ngoài
|
109.
|
1.003240.000.00.00.H61
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép
thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ
lữ hành nước ngoài trong trường hợp chuyển địa điểm đặt trụ sở của văn phòng
đại diện
|
110.
|
1.003275.000.00.00.H61
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép
thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ
lữ hành nước ngoài trong trường hợp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện bị
mất, bị hủy hoại, bị hư hỏng hoặc bị tiêu hủy
|
111.
|
1.005161.000.00.00.H61
|
Thủ tục Điều chỉnh Giấy phép
thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ
lữ hành nước ngoài
|
112.
|
1.003002.000.00.00.H61
|
Thủ tục gia hạn Giấy phép
thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ
lữ hành nước ngoài
|
113.
|
1.003490.000.00.00.H61
|
Thủ tục công nhận khu du lịch
cấp tỉnh
|
114.
|
2.001628.000.00.00.H61
|
Thủ tục cấp giấy phép kinh
doanh dịch vụ lữ hành nội địa
|
115.
|
2.001616.000.00.00.H61
|
Thủ tục cấp lại giấy phép
kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa
|
116.
|
2.001622.000.00.00.H61
|
Thủ tục cấp đổi giấy phép
kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa
|
117.
|
1.001440.000.00.00.H61
|
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn
viên du lịch tại điểm
|
118.
|
1.004628.000.00.00.H61
|
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn
viên du lịch quốc tế
|
119.
|
1.004623.000.00.00.H61
|
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn
viên du lịch nội địa
|
120.
|
1.001432.000.00.00.H61
|
Thủ tục cấp đổi thẻ hướng dẫn
viên du lịch quốc tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa
|
121.
|
1.004614.000.00.00.H61
|
Thủ tục cấp lại thẻ hướng dẫn
viên du lịch
|
122.
|
1.004551.000.00.00.H61
|
Thủ tục công nhận cơ sở kinh
doanh dịch vụ thể thao đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
123.
|
1.004503.000.00.00.H61
|
Thủ tục công nhận cơ sở kinh
doanh dịch vụ vui chơi, giải trí đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
124.
|
1.001455.000.00.00.H61
|
Thủ tục công nhận cơ sở kinh
doanh dịch vụ chăm sóc sức khỏe đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
125.
|
1.004580.000.00.00.H61
|
Thủ tục công nhận cơ sở kinh
doanh dịch vụ mua sắm đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
126.
|
1.004572.000.00.00.H61
|
Thủ tục công nhận cơ sở kinh
doanh dịch vụ ăn uống đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
127.
|
1.004594.000.00.00.H61
|
Thủ tục công nhận hạng cơ sở
lưu trú du lịch: hạng 1 sao, 2 sao, 3 sao đối với khách sạn, biệt thự du lịch,
căn hộ du lịch, tàu thủy lưu trú du lịch
|
XV
|
SỞ
XÂY DỰNG
|
1.
|
1.008432.000.00.00.H61
|
Cung cấp thông tin về quy hoạch
xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh
|
2.
|
1.007763.000.00.00.H61
|
Thuê nhà ở công vụ thuộc thẩm
quyền quản lý của UBND cấp tỉnh
|
3.
|
1.007750.000.00.00.H61
|
Thông báo nhà ở hình thành
trong tương lai đủ điều kiện được bán, cho thuê mua
|
4.
|
1.006873.000.00.00.H61
|
Công nhận hạng/công nhận lại
hạng nhà chung cư
|
5.
|
1.006876.000.00.00.H61
|
Công nhận điều chỉnh hạng nhà
chung cư
|
6.
|
1.010009.000.00.00.H61
|
Công nhận chủ đầu tư dự án
xây dựng nhà ở thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trong trường hợp
có nhiều nhà đầu tư dự án xây dựng nhà ở thương mại được chấp thuận chủ
trương đầu tư theo pháp luật về đầu tư)
|
7.
|
1.007764.000.00.00.H61
|
Cho thuê, thuê mua nhà ở xã hội
thuộc sở hữu nhà nước
|
8.
|
1.007762.000.00.00.H61
|
Thẩm định giá bán, thuê mua,
thuê nhà ở xã hội được đầu tư xây dựng theo dự án bằng nguồn vốn ngoài ngân
sách nhà nước trên phạm vi địa bàn tỉnh
|
9.
|
1.007766.000.00.00.H61
|
Cho thuê nhà ở cũ thuộc sở hữu
nhà nước
|
10.
|
1.007767.000.00.00.H61
|
Bán nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà
nước
|
11.
|
1.010005.000.00.00.H61
|
Giải quyết bán phần diện tích
nhà đất sử dụng chung đối với trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 71 Nghị định
số 99/2015/NĐ-CP
|
12.
|
1.010006.000.00.00.H61
|
Giải quyết chuyển quyền sử dụng
đất liền kề với nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước quy định tại khoản 2 Điều 71
Nghị định số 99/2015/NĐ-CP
|
13.
|
1.010007.000.00.00.H61
|
Giải quyết chuyển quyền sử dụng
đất đối với nhà ở xây dựng trên đất trống trong khuôn viên nhà ở cũ thuộc sở
hữu nhà nước quy định tại Khoản 3 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP
|
14.
|
1.002572.000.00.00.H61
|
Cấp mới chứng chỉ hành nghề
môi giới bất động sản
|
15.
|
1.002625.000.00.00.H61
|
Cấp lại (cấp đổi) chứng chỉ
hành nghề môi giới bất động sản
|
16.
|
1.010747.000.00.00.H61
|
Chuyển nhượng toàn bộ hoặc một
phần dự án bất động sản do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định việc đầu tư
|
17.
|
1.002701.000.00.00.H61
|
Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ
điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình
thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh
|
18.
|
1.003011.000.00.00.H61
|
Thẩm định đồ án, đồ án điều
chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức
kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh
|
19.
|
1.006871.000.00.00.H61
|
Công bố hợp quy sản phẩm,
hàng hóa vật liệu xây dựng
|
20.
|
2.001116.000.00.00.H61
|
Bổ nhiệm và cấp thẻ giám định
viên tư pháp xây dựng ở địa phương
|
21.
|
1.008891.000.00.00.H61
|
Cấp chứng chỉ hành nghề kiến
trúc
|
22.
|
1.008989.000.00.00.H61
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề
kiến trúc (do chứng chỉ hành nghề bị mất, hư hỏng hoặc thay đổi thông tin cá
nhân được ghi trong chứng chỉ hành nghề kiến trúc)
|
23.
|
1.008990.000.00.00.H61
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề
kiến trúc bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp chứng chỉ hành nghề
|
24.
|
1.008991.000.00.00.H61
|
Gia hạn chứng chỉ hành nghề
kiến trúc
|
25.
|
1.008992.000.00.00.H61
|
Công nhận chứng chỉ hành nghề
kiến trúc của người nước ngoài ở Việt Nam
|
26.
|
1.008993.000.00.00.H61
|
Chuyển đổi chứng chỉ hành nghề
kiến trúc của người nước ngoài ở Việt Nam
|
27.
|
1.009794.000.00.00.H61
|
Kiểm tra công tác nghiệm thu
hoàn thành công trình của cơ quan chuyên môn về xây dựng tại địa phương
|
28.
|
1.009972.000.00.00.H61
|
Thẩm định Báo cáo nghiên cứu
khả thi đầu tư xây dựng/điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng
|
29.
|
1.009942.000.00.00.H61
|
Thẩm định thiết kế xây dựng
triển khai sau thiết kế cơ sở/điều chỉnh Thiết kế xây dựng triển khai sau thiết
kế cơ sở
|
30.
|
1.009982.000.00.00.H61
|
Cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động
xây dựng lần đầu hạng II, III
|
31.
|
1.009983.000.00.00.H61
|
Cấp điều chỉnh hạng chứng chỉ
hành nghề hoạt động xây dựng hạnh II, III
|
32.
|
1.009984.000.00.00.H61
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề
hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (trường hợp chứng chỉ mất, hư hỏng)
|
33.
|
1.009985.000.00.00.H61
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề
hoạt động xây dựng hạng II, III (do lỗi của cơ quan cấp)
|
34.
|
1.009986.000.00.00.H61
|
Cấp điều chỉnh, bổ sung nội
dung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III
|
35.
|
1.009928.000.00.00.H61
|
Cấp gia hạn chứng chỉ hành
nghề hoạt động xây dựng chứng chỉ hạng II, III
|
36.
|
1.009988.000.00.00.H61
|
Cấp chứng chỉ năng lực hoạt động
xây dựng lần đầu hạng II, hạng III
|
37.
|
1.009989.000.00.00.H61
|
Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt
động xây dựng hạng II, hạng III (do mất, hư hỏng)
|
38.
|
1.009990.000.00.00.H61
|
Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt
động xây dựng hạng II, hạng III (do lỗi của cơ quan cấp)
|
39.
|
1.009991.000.00.00.H61
|
Cấp điều chỉnh, bổ sung nội
dung chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III
|
40.
|
1.009936.000.00.00.H61
|
Cấp gia hạn chứng chỉ năng lực
hoạt động xây dựng hạng II, III
|
41.
|
1.009974.000.00.00.H61
|
Cấp giấy phép xây dựng công
trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến
trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn
cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến
trong đô thị/Dự án)
|
42.
|
1.009975.000.00.00.H61
|
Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa,
cải tạo đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo
tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành
tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công
trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)
|
43.
|
1.009976.000.00.00.H61
|
Cấp giấy phép di dời đối với
công trình cấp đặc biệt, cấp I và cấp II (Công trình không theo tuyến/Theo
tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo
giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo
tuyến trong đô thị/Dự án)
|
44.
|
1.009977.000.00.00.H61
|
Cấp điều chỉnh giấy phép xây
dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo
tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành
tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công
trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)
|
45.
|
1.009978.000.00.00.H61
|
Gia hạn giấy phép xây dựng đối
với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo
tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Sửa chữa,
cải tạo/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho
công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)
|
46.
|
1.009979.000.00.00.H61
|
Cấp lại giấy phép xây dựng đối
với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo
tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Sửa chữa,
cải tạo/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho
công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)
|
47.
|
1.009980.000.00.00.H61
|
Cấp giấy phép hoạt động xây dựng
cho nhà thầu nước ngoài thuộc dự án nhóm B, nhóm C
|
48.
|
1.009981.000.00.00.H61
|
Điều chỉnh giấy phép hoạt động
xây dựng cho nhà thầu nước ngoài thuộc dự án nhóm B, nhóm C
|
49.
|
1.009987.000.00.00.H61
|
Cấp chuyển đổi chứng chỉ hành
nghề hoạt động xây dựng của cá nhân người nước ngoài hạng II, III
|
50.
|
1.002693.000.00.00.H61
|
Cấp giấy phép chặt hạ, dịch
chuyển cây xanh
|
51.
|
1.011675.H61
|
Miễn nhiệm và thu hồi thẻ giám
định viên tư pháp xây dựng ở địa phương
|
52.
|
1.011705.H61
|
Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều
kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng (trong trường hợp: Cấp lần đầu
hoặc Giấy chứng nhận hết hạn mà tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây
dựng có nhu cầu tiếp tục hoạt động)
|
53.
|
1.011708.H61
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng (còn thời hạn nhưng bị mất hoặc
hư hỏng hoặc bị ghi sai thông tin hoặc tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên
ngành xây dựng xin dừng thực hiện một số chỉ tiêu trong Giấy chứng nhận đủ điều
kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng)
|
54.
|
1.011710.H61
|
Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng
nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng (trong trường hợp
tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng thay đổi địa chỉ, tên của
tổ chức trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành
xây dựng đã được cấp)
|
55.
|
1.011711.H61
|
Bổ sung, sửa đổi Giấy chứng
nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng (trong trường hợp
tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng thay đổi địa điểm đặt
phòng thí nghiệm hoặc thay đổi, bổ sung, sửa đổi chỉ tiêu thí nghiệm, tiêu
chuẩn thí nghiệm trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm
chuyên ngành xây dựng)
|
XVI
|
SỞ
Y TẾ
|
1.
|
1.003055.000.00.00.H61
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện sản xuất mỹ phẩm
|
2.
|
1.003064.000.00.00.H61
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện sản xuất mỹ phẩm
|
3.
|
1.002483.000.00.00.H61
|
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng
cáo mỹ phẩm
|
4.
|
1.000990.000.00.00.H61
|
Cấp lại giấy xác nhận nội
dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng
|
5.
|
1.000793.000.00.00.H61
|
Cấp lại giấy xác nhận nội dung
quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp hết hiệu lực tại Khoản 2 Điều 21 Thông tư
số 09/2015/TT-BYT
|
6.
|
1.000662.000.00.00.H61
|
Cấp lại giấy xác nhận nội
dung quảng cáo mỹ phẩm khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân
chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo
|
7.
|
1.009566.000.00.00.H61
|
Cấp Giấy chứng nhận lưu hành
tự do (CFS) đối với mỹ phẩm sản xuất trong nước để xuất khẩu
|
8.
|
1.002600.000.00.00.H61
|
Cấp số tiếp nhận Phiếu công bố
sản phẩm mỹ phẩm sản xuất trong nước
|
9.
|
1.003006.000.00.00.H61
|
Công bố đủ điều kiện sản xuất
trang thiết bị y tế
|
10.
|
1.003039.000.00.00.H61
|
Công bố đủ điều kiện mua bán
trang thiết bị y tế thuộc loại B, C, D
|
11.
|
1.003029.000.00.00.H61
|
Công bố tiêu chuẩn áp dụng đối
với trang thiết bị y tế thuộc loại A, B
|
12.
|
1.002399.000.00.00.H61
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh dược cho cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt thuộc
thẩm quyền của Sở Y tế
|
13.
|
1.004616.000.00.00.H61
|
Cấp Chứng chỉ hành nghề dược
(bao gồm cả trường hợp cấp Chứng chỉ hành nghề dược bị thu hồi theo quy định
tại các khoản 1, 2, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11 Điều 28 của Luật dược)theo hình
thức xét hồ sơ
|
14.
|
1.004604.000.00.00.H61
|
Cấp Chứng chỉ hành nghề dược
theo hình thức xét hồ sơ trong trường hợp Chứng chỉ hành nghề dược bị ghi sai
do lỗi của cơ quan cấp Chứng chỉ hành nghề dược
|
15.
|
1.004599.000.00.00.H61
|
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề
dược theo hình thức xét hồ sơ (trường hợp bị hư hỏng hoặc bị mất)
|
16.
|
1.004596.000.00.00.H61
|
Điều chỉnh nội dung Chứng chỉ
hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ
|
17.
|
1.004585.000.00.00.H61
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh dược cho cơ sở thay đổi loại hình kinh doanh hoặc phạm vi
kinh doanh dược mà có thay đổi điều kiện kinh doanh; thay đổi địa điểm kinh
doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu
làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y
tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)
|
18.
|
1.004576.000.00.00.H61
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc,
nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ
thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ
truyền)
|
19.
|
1.004571.000.00.00.H61
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế(Cơ sở bán buôn thuốc,
nguyên liệu làm thuốc; cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ
thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ
truyền)
|
20.
|
1.004557.000.00.00.H61
|
Thông báo hoạt động bán lẻ
thuốc lưu động
|
21.
|
1.004532.000.00.00.H61
|
Cho phép hủy thuốc gây nghiện,
thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây
nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc thuộc thẩm quyền Sở Y
tế (Áp dụng với cơ sở có sử dụng, kinh doanh thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần,
thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất hướng
thần, tiền chất dùng làm thuốc trừ cơ sở sản xuất, xuất khẩu, nhập khẩu)
|
22.
|
1.004529.000.00.00.H61
|
Cho phép mua thuốc gây nghiện,
thuốc hướng thần, thuốc tiền chất thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
23.
|
1.004449.000.00.00.H61
|
Cấp phép xuất khẩu thuốc phải
kiểm soát đặc biệt thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân xuất cảnh gửi
theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân xuất cảnh để
điều trị bệnh cho bản thân người xuất cảnh và không phải là nguyên liệu làm
thuốc phải kiểm soát đặc biệt
|
24.
|
1.004087.000.00.00.H61
|
Cấp phép nhập khẩu thuốc thuộc
hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân nhập cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa
mang theo người của tổ chức, cá nhân nhập cảnh để điều trị bệnh cho bản thân
người nhập cảnh
|
25.
|
1.003963.000.00.00.H61
|
Cấp giấy xác nhận nội dung
thông tin thuốc theo hình thức hội thảo giới thiệu thuốc
|
26.
|
1.003613.000.00.00.H61
|
Kê khai lại giá thuốc sản xuất
trong nước
|
27.
|
1.004516.000.00.00.H61
|
Cho phép bán lẻ thuốc thuộc
Danh mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở chưa được cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh dược
|
28.
|
1.004459.000.00.00.H61
|
Cho phép bán lẻ thuốc thuộc
Danh mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở đã được cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh dược
|
29.
|
1.003001.000.00.00.H61
|
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt
cơ sở bán lẻ thuốc
|
30.
|
1.002952.000.00.00.H61
|
Đánh giá duy trì đáp ứng thực
hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc
|
31.
|
1.002934.000.00.00.H61
|
Kiểm soát thay đổi khi có
thay đổi thuộc một trong các trường hợp quy định tại các điểm c và d Khoản 1
Điều 11 Thông tư 02/2018/TT-BYT
|
32.
|
1.002258.000.00.00.H61
|
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt
phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc
|
33.
|
1.002339.000.00.00.H61
|
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt
phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc đối với cơ sở kinh doanh không vì mục
đích thương mại
|
34.
|
1.002292.000.00.00.H61
|
Đánh giá duy trì đáp ứng thực
hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc
|
35.
|
1.002235.000.00.00.H61
|
Kiểm soát thay đổi khi có
thay đổi thuộc một trong các trường hợp quy định tại các điểm d, đ và e Khoản
1 Điều 11 Thông tư 03/2018/TT-BYT
|
36.
|
1.004593.000.00.00.H61
|
Cấp lần đầu và cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh dược đối với trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc,
nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ
thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ
truyền)
|
37.
|
1.009407.000.00.00.H61
|
Công bố đáp ứng tiêu chuẩn chế
biến, bào chế thuốc cổ truyền đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh bằng y học cổ
truyền trực thuộc quản lý của Sở Y tế
|
38.
|
1.001552.000.00.00.H61
|
Cấp Giấy chứng nhận là lương
y cho các đối tượng quy định tại Khoản 1, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT
|
39.
|
1.001538.000.00.00.H61
|
Cấp Giấy chứng nhận là lương
y cho các đối tượng quy định tại Khoản 4, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT
|
40.
|
1.001532.000.00.00.H61
|
Cấp giấy chứng nhận là lương
y cho các đối tượng quy định tại Khoản 5, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT
|
41.
|
1.001398.000.00.00.H61
|
Cấp giấy chứng nhận là lương
y cho các đối tượng quy định tại Khoản 6, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT
|
42.
|
1.001393.000.00.00.H61
|
Cấp lại Giấy chứng nhận là
lương y thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
43.
|
2.000984.000.00.00.H61
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
cơ sở dịch vụ y tế thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
44.
|
2.000980.000.00.00.H61
|
Cấp giấy chứng nhận người sở
hữu bài thuốc gia truyền và phương pháp chữa bệnh gia truyền thuộc thẩm quyền
của Sở Y tế
|
45.
|
2.000968.000.00.00.H61
|
Cấp lại giấy chứng nhận người
sở hữu bài thuốc gia truyền và phương pháp chữa bệnh gia truyền thuộc thẩm
quyền của Sở Y tế
|
46.
|
1.002464.000.00.00.H61
|
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng
cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
47.
|
1.000562.000.00.00.H61
|
Cấp lại giấy xác nhận nội
dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng
|
48.
|
1.000511.000.00.00.H61
|
Cấp lại giấy xác nhận nội
dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi
có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không
thay đổi nội dung quảng cáo
|
49.
|
1.001824.000.00.00.H61
|
Cho phép cá nhân trong nước,
nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
trực thuộc Sở Y tế
|
50.
|
1.001846.000.00.00.H61
|
Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa
bệnh trong nước tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa
bệnh trực thuộc Sở Y tế
|
51.
|
1.001866.000.00.00.H61
|
Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa
bệnh nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa
bệnh trực thuộc Sở Y tế
|
52.
|
1.001884.000.00.00.H61
|
Cho phép Đội khám bệnh, chữa
bệnh chữ thập đỏ lưu động tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở
khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế
|
53.
|
1.001086.000.00.00.H61
|
Phê duyệt lần đầu danh mục kỹ
thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế
|
54.
|
1.001077.000.00.00.H61
|
Phê duyệt bổ sung danh mục kỹ
thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế
|
55.
|
1.003748.000.00.00.H61
|
Cấp bổ sung phạm vi hoạt động
chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
56.
|
1.003720.000.00.00.H61
|
Công bố đủ điều kiện thực hiện
khám sức khỏe cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
57.
|
1.003848.000.00.00.H61
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
bệnh viện thuộc Sở Y tế và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức
tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập
|
58.
|
1.003876.000.00.00.H61
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
59.
|
1.003803.000.00.00.H61
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
60.
|
1.003774.000.00.00.H61
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
nhà hộ sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
61.
|
1.000854.000.00.00.H61
|
Cho phép người hành nghề được
tiếp tục hành nghề khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên
môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
62.
|
1.001595.000.00.00.H61
|
Cho phép cơ sở khám bệnh, chữa
bệnh được tiếp tục hoạt động khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động
chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
63.
|
1.003773.000.00.00.H61
|
Cấp thay đổi phạm vi hoạt động
chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của
Sở Y tế
|
64.
|
1.003787.000.00.00.H61
|
Cấp điều chỉnh chứng chỉ hành
nghề khám bệnh, chữa bệnh trong trường hợp đề nghị đề nghị thay đổi họ và
tên, ngày tháng năm sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
65.
|
1.003800.000.00.00.H61
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề
khám bệnh, chữa bệnh bị mất hoặc hư hỏng chứng chỉ hành nghề hoặc bị thu hồi
chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm a, b Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh,
chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
66.
|
1.003824.000.00.00.H61
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề
khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo
quy định tại điểm c, d, đ, e và g Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh
thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
67.
|
1.003531.000.00.00.H61
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi người chịu trách nhiệm chuyên môn của
cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
68.
|
1.003746.000.00.00.H61
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
trạm xá, trạm y tế xã
|
69.
|
1.003516.000.00.00.H61
|
Cấp lại giấy phép hoạt động đối
với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất, hoặc
hư hỏng hoặc bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền
|
70.
|
1.003644.000.00.00.H61
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi địa điểm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
71.
|
1.003547.000.00.00.H61
|
Điều chỉnh giấy phép hoạt động
đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu
tổ chức hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
72.
|
1.003628.000.00.00.H61
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc
thẩm quyền của Sở Y tế
|
73.
|
1.003709.000.00.00.H61
|
Cấp lần đầu chứng chỉ hành
nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
74.
|
1.004477.000.00.00.H61
|
Công bố lại đối với cơ sở đủ
điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện khi có thay đổi về tên, địa
chỉ, về cơ sở vật chất, trang thiết bị và nhân sự
|
75.
|
1.004471.000.00.00.H61
|
Công bố lại đối với cơ sở
công bố đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng phương thức
điện tử khi hồ sơ công bố bị hư hỏng hoặc bị mất
|
76.
|
1.004461.000.00.00.H61
|
Công bố lại đối với cơ sở điều
trị sau khi hết thời hạn bị tạm đình chỉ
|
77.
|
2.000655.000.00.00.H61
|
Công bố cơ sở đủ điều kiện
tiêm chủng
|
78.
|
1.003580.000.00.00.H61
|
Công bố cơ sở xét nghiệm đạt
tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp I, cấp II
|
79.
|
1.004607.000.00.00.H61
|
Cấp giấy chứng nhận bị phơi
nhiễm với HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp
|
80.
|
1.004564.000.00.00.H61
|
Cấp giấy chứng nhận bị nhiễm
HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp
|
81.
|
1.000844.000.00.00.H61
|
Thông báo hoạt động đối với tổ
chức tư vấn về phòng, chống HIV/AIDS
|
82.
|
1.003958.000.00.00.H61
|
Công bố đủ điều kiện thực hiện
hoạt động quan trắc môi trường lao động thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
83.
|
1.004488.000.00.00.H61
|
Công bố đủ điều kiện điều trị
nghiện chất dạng thuốc phiện
|
84.
|
1.002944.000.00.00.H61
|
Công bố cơ sở đủ điều kiện sản
xuất chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế
|
85.
|
1.002467.000.00.00.H61
|
Công bố cơ sở đủ điều kiện
cung cấp dịch vụ diệt côn trùng, diệt khuẩn trong lĩnh vực gia dụng và y tế bằng
chế phẩm
|
86.
|
1.004539.000.00.00.H61
|
Công bố đáp ứng yêu cầu là cơ
sở thực hành trong đào tạo khối ngành sức khỏe đối với các cơ sở khám, chữa bệnh
thuộc Sở Y tế và cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tư nhân trên địa bàn tỉnh, thành
phố
|
87.
|
1.001523.000.00.00.H61
|
Bổ nhiệm giám định viên pháp
y và giám định viên pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh
|
88.
|
1.001514.000.00.00.H61
|
Miễn nhiệm giám định viên
pháp y và giám định viên pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân
cấp tỉnh
|
89.
|
1.002425.000.00.00.H61
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ
điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm, kinh doanh dịch
vụ ăn uống thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
90.
|
1.003348.000.00.00.H61
|
Đăng ký bản công bố sản phẩm
nhập khẩu đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc
biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi
|
91.
|
1.003332.000.00.00.H61
|
Đăng ký bản công bố sản phẩm
sản xuất trong nước đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế
độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi
|
92.
|
1.003108.000.00.00.H61
|
Đăng ký nội dung quảng cáo đối
với sản phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm
dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi
|
XVII
|
VĂN
PHÒNG UBND TỈNH
|
1.
|
2.002311.000.00.00.H61
|
Cho phép tổ chức hội nghị, hội
thảo quốc tế thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ
|
2.
|
2.002312.000.00.00.H61
|
Cho phép tổ chức hội nghị, hội
thảo quốc tế không thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ
|
3.
|
2.002313.000.00.00.H61
|
Cho chủ trương đăng cai tổ chức
hội nghị, hội thảo quốc tế thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ
|
4.
|
2.002314.000.00.00.H61
|
Cho chủ trương đăng cai tổ chức
hội nghị, hội thảo quốc tế không thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng
Chính phủ
|
5.
|
3.000242.H61
|
Cấp văn bản cho phép sử dụng
thẻ ABTC tại địa phương
|