Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 2533/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Vĩnh Long Người ký: Lữ Quang Ngời
Ngày ban hành: 09/11/2023 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH LONG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2533/QĐ-UBND

Vĩnh Long, ngày 09 tháng 11 năm 2023

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH VĨNH LONG

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 2542/QĐ-UBND ngày 19 tháng 11 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc thành lập Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Long;

Theo đề nghị của Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh tại Tờ trình số 1719/VPUBND-PVHCC ngày 06 tháng 11 năm 2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục 1.291 thủ tục hành chính tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Long (Phụ lục chi tiết kèm theo).

Điều 2. Việc giải quyết các thủ tục hành chính có trong danh mục ban hành kèm theo Quyết định này thực hiện theo quy định pháp luật hiện hành.

Điều 3. Hiệu lực và trách nhiệm thi hành

1. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 268/QĐ-UBND ngày 12 tháng 02 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long về việc công bố danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Long.

2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC - VPCP;
- CT, các PCT. UBND tỉnh;
- LĐVP. UBND tỉnh;
- UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- Các phòng, ban, Trung tâm - VP.UBND tỉnh;
- Lưu: VT, 1.12.06.

CHỦ TỊCH




Lữ Quang Ngời

PHỤ LỤC I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH VĨNH LONG
(Kèm theo Quyết định số 2533/QĐ-UBND ngày 09 tháng 11 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long)

TT

Mã TTHC

Tên thủ tục hành chính

I

BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP

1.

1.009742.000.00.00.H61

Thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đối với dự án đầu tư xây dựng và kinh doanh sân gôn

2.

1.009748.000.00.00.H61

Thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý quy định tại khoản 7 Điều 33 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP

3.

1.009756.000.00.00.H61

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư (BQL)

4.

1.009757.000.00.00.H61

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (BQL)

5.

1.009759.000.00.00.H61

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý

6.

1.009760.000.00.00.H61

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp dự án đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý

7.

1.009762.000.00.00.H61

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý

8.

1.009763.000.00.00.H61

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư nhận chuyển nhượng dự án đầu tư là tài sản bảo đảm đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý

9.

1.009764.000.00.00.H61

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, sáp nhập dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý

10.

1.009765.000.00.00.H61

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý

11.

1.009766.000.00.00.H61

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để góp vốn vào doanh nghiệp đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý

12.

1.009767.000.00.00.H61

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để hợp tác kinh doanh đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý

13.

1.009768.000.00.00.H61

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được chấp thuận chủ trương đầu tư (Khoản 3 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP)

14.

1.009769.000.00.00.H61

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư hoặc dự án đã được chấp thuận chủ trương đầu tư nhưng không thuộc trường hợp quy định tại khoản 3 Điều 41 của Luật Đầu tư (Khoản 4 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP)

15.

1.009770.000.00.00.H61

Thủ tục gia hạn thời hạn hoạt động của dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý

16.

1.009771.000.00.00.H61

Thủ tục ngừng hoạt động của dự án đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý

17.

1.009772.000.00.00.H61

Thủ tục chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư

18.

1.009774.000.00.00.H61

Thủ tục cấp lại hoặc hiệu đính Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (BQL)

19.

1.009773.000.00.00.H61

Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (BQL)

20.

1.009775.000.00.00.H61

Thủ tục thực hiện hoạt động đầu tư theo hình thức góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp đối với nhà đầu tư nước ngoài (BQL)

21.

1.009776.000.00.00.H61

Thủ tục thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC (BQL)

22.

1.009777.000.00.00.H61

Thủ tục chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC (BQL)

II

SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

1.

1.007933.000.00.00.H61

Xác nhận nội dung quảng cáo phân bón

2.

1.004509.000.00.00.H61

Cấp Giấy phép vận chuyển thuốc bảo vệ thực vật

3.

1.004493.000.00.00.H61

Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật (thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh)

4.

1.003984.000.00.00.H61

Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật đối với các lô vật thể vận chuyển từ vùng nhiễm đối tượng kiểm dịch thực vật

5.

1.004363.000.00.00.H61

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật

6.

1.004346.000.00.00.H61

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật

7.

1.007931.000.00.00.H61

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón

8.

1.007932.000.00.00.H61

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón

9.

1.008003.000.00.00.H61

Cấp Quyết định, phục hồi Quyết định công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng, cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm nhân giống bằng phương pháp vô tính

10.

1.009478.000.00.00.H61

Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành

11.

1.003388.000.00.00.H61

Công nhận doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao

12.

1.003371.000.00.00.H61

Công nhận lại doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao

13.

1.001686.000.00.00.H61

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y

14.

2.001064.000.00.00.H61

Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành nghề thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh (gồm tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán thuốc thú y)

15.

1.005319.000.00.00.H61

Cấp lại Chứng chỉ hành nghề thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan đến cá nhân đã được cấp Chứng chỉ hành nghề thú y) - Cấp Tỉnh

16.

1.004839.000.00.00.H61

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y

17.

1.004022.000.00.00.H61

Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thú y

18.

1.003781.000.00.00.H61

Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn (Cấp Tỉnh)

19.

2.002132.000.00.00.H61

Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y (cấp tỉnh)

20.

1.011478.000.00.00.H61

Cấp Giấy chứng nhận vùng an toàn dịch bệnh động vật (cấp tỉnh)

21.

1.011479.000.00.00.H61

Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (cấp tỉnh)

22.

1.011475.000.00.00.H61

Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (cấp tỉnh)

23.

1.011477.000.00.00.H61

Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (cấp tỉnh)

24.

1.004918.000.00.00.H61

Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản (trừ giống thủy sản bố mẹ)

25.

1.004913.000.00.00.H61

Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện nuôi trồng thủy sản (theo yêu cầu)

26.

1.004692.000.00.00.H61

Cấp, cấp lại giấy xác nhận đăng ký nuôi trồng thủy sản lồng bè, đối tượng thủy sản nuôi chủ lực

27.

1.004680.000.00.00.H61

Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp và các loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc từ nuôi trồng

28.

1.004656.000.00.00.H61

Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp; loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc khai thác từ tự nhiên

29.

1.004923.000.00.00.H61

Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên)

30.

1.004921.000.00.00.H61

Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên)

31.

1.004359.000.00.00.H61

Cấp, cấp lại giấy phép khai thác thủy sản

32.

1.004697.000.00.00.H61

Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đóng mới, cải hoán tàu cá

33.

1.004344.000.00.00.H61

Cấp văn bản chấp thuận đóng mới, cải hoán, thuê, mua tàu cá trên biển

34.

1.004056.000.00.00.H61

Hỗ trợ một lần sau đầu tư đóng mới tàu cá

35.

1.004427.000.00.00.H61

Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

36.

1.004385.000.00.00.H61

Cấp giấy phép cho các hoạt động trồng cây lâu năm trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

37.

2.001796.000.00.00.H61

Cấp giấy phép hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

38.

2.001793.000.00.00.H61

Cấp giấy phép hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ của UBND tỉnh

39.

2.001791.000.00.00.H61

Cấp giấy phép nuôi trồng thủy sản thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

40.

2.001795.000.00.00.H61

Cấp giấy phép nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

41.

2.001426.000.00.00.H61

Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

42.

2.001401.000.00.00.H61

Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép: Trồng cây lâu năm; Hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

43.

1.003880.000.00.00.H61

Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động: du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

44.

1.003870.000.00.00.H61

Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động: nuôi trồng thủy sản; Nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

45.

1.003921.000.00.00.H61

Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp bị mất, bị rách, hư hỏng thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

46.

1.003893.000.00.00.H61

Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp tên chủ giấy phép đã được cấp bị thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ cấu lại tổ chức thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

47.

1.003867.000.00.00.H61

Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND tỉnh quản lý

48.

2.001804.000.00.00.H61

Phê duyệt phương án, điều chỉnh phương án cắm mốc chỉ giới phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn UBND tỉnh quản lý

49.

3.000160.000.00.00.H61

Phân loại doanh nghiệp chế biến và xuất khẩu gỗ

50.

1.000045.000.00.00.H61

Xác nhận bảng kê lâm sản.

51.

1.004815.000.00.00.H61

Đăng ký mã số cơ sở nuôi, trồng các loài động vật rừng, thực vật rừng nguy cấp, quý, hiếm Nhóm II và động vật, thực vật hoang dã nguy cấp thuộc Phụ lục II và III CITES

52.

3.000198.000.00.00.H61

Công nhận, công nhận lại nguồn giống cây trồng lâm nghiệp

53.

2.001827.000.00.00.H61

Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản

54.

2.001823.000.00.00.H61

Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản (trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn).

55.

1.003727.000.00.00.H61

Công nhận làng nghề truyền thống

56.

1.003712.000.00.00.H61

Công nhận nghề truyền thống

57.

1.003695.000.00.00.H61

Công nhận làng nghề

58.

1.003524.000.00.00.H61

Kiểm tra chất lượng muối nhập khẩu

59.

1.003486.000.00.00.H61

Kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm muối nhập khẩu

60.

1.003397.000.00.00.H61

Hỗ trợ dự án liên kết (cấp tỉnh)

61.

1.004915.000.00.00.H61

Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản (trừ nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài)

62.

1.003650.000.00.00.H61

Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá

63.

1.003634.000.00.00.H61

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký tàu cá

64.

1.003586.000.00.00.H61

Cấp giấy chứng nhận đăng ký tạm thời tàu cá

65.

1.003681.000.00.00.H61

Xóa đăng ký tàu cá

66.

1.008128.000.00.00.H61

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn

67.

1.008129.000.00.00.H61

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn

68.

1.008126.000.00.00.H61

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng

69.

1.008127.000.00.00.H61

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng

70.

1.011647.H61

Quyết định công nhận vùng nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao

III

SỞ CÔNG THƯƠNG

1.

2.000626.000.00.00.H61

Cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá

2.

2.000622.000.00.00.H61

Cấp lại Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá

3.

2.000204.000.00.00.H61

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá

4.

2.000190.000.00.00.H61

Cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá

5.

2.000176.000.00.00.H61

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá

6.

2.000167.000.00.00.H61

Cấp lại Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá

7.

2.001624.000.00.00.H61

Cấp Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

8.

2.001619.000.00.00.H61

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

9.

2.000636.000.00.00.H61

Cấp lại Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

10.

1.001005.000.00.00.H61

Tiếp nhận, rà soát Biểu mẫu đăng ký giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương

11.

2.000459.000.00.00.H61

Tiếp nhận, rà soát Biểu mẫu kê khai giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương

12.

1.010696.000.00.00.H61

Cấp Giấy tiếp nhận thông báo kinh doanh xăng dầu bằng thiết bị bán xăng dầu quy mô nhỏ

13.

2.000674.000.00.00.H61

Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương

14.

2.000666.000.00.00.H61

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương

15.

2.000664.000.00.00.H61

Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương

16.

2.000673.000.00.00.H61

Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu

17.

2.000669.000.00.00.H61

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu

18.

2.000672.000.00.00.H61

Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu

19.

2.000648.000.00.00.H61

Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu

20.

2.000645.000.00.00.H61

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu

21.

2.000647.000.00.00.H61

Cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu

22.

2.000142.000.00.00.H61

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG

23.

2.000136.000.00.00.H61

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG

24.

2.000078.000.00.00.H61

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG

25.

2.000073.000.00.00.H61

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai

26.

2.000207.000.00.00.H61

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai

27.

2.000201.000.00.00.H61

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai

28.

2.000194.000.00.00.H61

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn

29.

2.000187.000.00.00.H61

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn

30.

2.000175.000.00.00.H61

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn

31.

2.000196.000.00.00.H61

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải

32.

1.000425.000.00.00.H61

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải

33.

2.000180.000.00.00.H61

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải

34.

2.000166.000.00.00.H61

Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG

35.

2.000156.000.00.00.H61

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG

36.

2.000390.000.00.00.H61

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG

37.

2.000387.000.00.00.H61

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải

38.

2.000376.000.00.00.H61

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải

39.

2.000371.000.00.00.H61

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải

40.

2.000354.000.00.00.H61

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG

41.

2.000279.000.00.00.H61

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG

42.

1.000481.000.00.00.H61

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG

43.

2.000163.000.00.00.H61

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải

44.

1.000444.000.00.00.H61

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải

45.

2.000211.000.00.00.H61

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải

46.

2.000637.000.00.00.H61

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá

47.

2.000640.000.00.00.H61

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá

48.

2.000197.000.00.00.H61

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá

49.

2.001646.000.00.00.H61

Cấp Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)

50.

2.001636.000.00.00.H61

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)

51.

2.001630.000.00.00.H61

Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)

52.

2.000229.000.00.00.H61

Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương

53.

2.000210.000.00.00.H61

Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương

54.

2.000221.000.00.00.H61

Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ

55.

2.000172.000.00.00.H61

Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ

56.

2.001434.000.00.00.H61

Cấp Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương

57.

2.001433.000.00.00.H61

Cấp lại Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương

58.

1.003401.000.00.00.H61

Thu hồi Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương

59.

2.001547.000.00.00.H61

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

60.

2.001175.000.00.00.H61

Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

61.

2.001172.000.00.00.H61

Cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

62.

1.002758.000.00.00.H61

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

63.

2.001161.000.00.00.H61

Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

64.

2.000652.000.00.00.H61

Cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

65.

1.011506.000.00.00.H61

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất và kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

66.

1.011507.000.00.00.H61

Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất và kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

67.

1.011508.000.00.00.H61

Cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất và kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

68.

2.000621.000.00.00.H61

Huấn luyện và cấp mới thẻ an toàn điện

69.

2.000643.000.00.00.H61

Cấp lại thẻ an toàn điện

70.

2.000638.000.00.00.H61

Huấn luyện và cấp sửa đổi, bổ sung thẻ an toàn điện

71.

2.001561.000.00.00.H61

Cấp giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương

72.

2.001632.000.00.00.H61

Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương

73.

2.001617.000.00.00.H61

Cấp giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô công suất dưới 03MW đặt tại địa phương

74.

2.001549.000.00.00.H61

Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô công suất dưới 03MW đặt tại địa phương

75.

2.001535.000.00.00.H61

Cấp giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương

76.

2.001266.000.00.00.H61

Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương

77.

2.001249.000.00.00.H61

Cấp giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương

78.

2.001724.000.00.00.H61

Cấp Sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương

79.

2.000033.000.00.00.H61

Thông báo hoạt động khuyến mại

80.

2.001474.000.00.00.H61

Thông báo sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại

81.

2.000004.000.00.00.H61

Đăng ký hoạt động khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 1 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

82.

2.000002.000.00.00.H61

Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 1 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

83.

2.000131.000.00.00.H61

Đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam

84.

2.000001.000.00.00.H61

Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam

85.

2.000309.000.00.00.H61

Đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương

86.

2.000631.000.00.00.H61

Thủ tục Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương

87.

2.000619.000.00.00.H61

Chấm dứt hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương

88.

2.000609.000.00.00.H61

Thông báo tổ chức hội nghị, hội thảo, đào tạo về bán hàng đa cấp

89.

2.000191.000.00.00.H61

Đăng ký hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương

90.

1.005190.000.00.00.H61

Đăng ký dấu nghiệp vụ giám định thương mại

91.

2.000110.000.00.00.H61

Đăng ký thay đổi dấu nghiệp vụ giám định thương mại

92.

1.001158.000.00.00.H61

Cấp Giấy xác nhận ưu đãi dự án sản xuất sản phẩm công nghiệp hỗ trợ thuộc Danh mục sản phẩm công nghiệp hỗ trợ ưu tiên phát triển đối với các doanh nghiệp nhỏ và vừa

93.

2.000046.000.00.00.H61

Cấp thông báo xác nhận công bố sản phẩm hàng hóa nhóm 2 phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật tương ứng

94.

2.000340.000.00.00.H61

Cấp lại Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài

95.

2.000339.000.00.00.H61

Điều chỉnh tên, mã số doanh nghiệp, địa chỉ trụ sở chính, tên, địa chỉ của cơ sở bán lẻ, loại hình của cơ sở bán lẻ, điều chỉnh giảm diện tích của cơ sở bán lẻ trên Giấy phép lập cơ sở bán lẻ

96.

2.000334.000.00.00.H61

Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất trong trung tâm thương mại; tăng diện tích cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất được lập trong trung tâm thương mại và không thuộc loại hình cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini, đến mức dưới 500m2

97.

2.000665.000.00.00.H61

Cấp lại Giấy phép lập cơ sở bán lẻ

98.

1.001441.000.00.00.H61

Gia hạn Giấy phép lập cơ sở bán lẻ

99.

2.000063.000.00.00.H61

Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam

100.

2.000450.000.00.00.H61

Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam

101.

2.000347.000.00.00.H61

Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam

102.

2.000327.000.00.00.H61

Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam

103.

2.000314.000.00.00.H61

Chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam thuộc thẩm quyền cấp của Cơ quan cấp Giấy phép

104.

2.000255.000.00.00.H61

Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ hàng hóa

105.

2.000370.000.00.00.H61

Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền nhập khẩu, quyền phân phối bán buôn các hàng hóa là dầu, mỡ bôi trơn

106.

2.000362.000.00.00.H61

Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ các hàng hóa là gạo; đường; vật phẩm ghi hình; sách, báo và tạp chí

107.

2.000351.000.00.00.H61

Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện các dịch vụ khác quy định tại khoản d, đ, e, g, h, i Điều 5 Nghị định 09/2018/NĐ-CP

108.

2.000330.000.00.00.H61

Điều chỉnh Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài

109.

2.000272.000.00.00.H61

Cấp giấy phép kinh doanh đồng thời với giấy phép lập cơ sở bán lẻ được quy định tại Điều 20 Nghị định số 09/2018/NĐ-CP

110.

2.000361.000.00.00.H61

Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ thứ nhất, cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp không phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT)

111.

1.000774.000.00.00.H61

Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT)

112.

2.000322.000.00.00.H61

Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất không nằm trong trung tâm thương mại

113.

2.002166.000.00.00.H61

Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ khác và trường hợp cơ sở ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thay đổi loại hình thành cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini

114.

2.000662.000.00.00.H61

Cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ cho phép cơ sở bán lẻ được tiếp tục hoạt động

115.

2.000453.000.00.00.H61

Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho xăng dầu có dung tích kho từ trên 210m3 đến dưới 5.000m3

116.

2.000433.000.00.00.H61

Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho LPG có dung tích kho dưới 5.000m3

117.

2.000427.000.00.00.H61

Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho LNG có dung tích kho dưới 5.000m3

118.

2.000331.000.00.00.H61

Cấp Giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp tỉnh

119.

2.000591.000.00.00.H61

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện

120.

2.000535.000.00.00.H61

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện

IV

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

1.

1.006388.000.00.00.H61

Thành lập trường trung học phổ thông công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông tư thục (bao gồm cả trường phổ thông có nhiều cấp học trong đó có cấp học cao nhất là trung học phổ thông)

2.

1.005074.000.00.00.H61

Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động giáo dục

3.

1.005067.000.00.00.H61

Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động trở lại

4.

1.005070.000.00.00.H61

Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông

5.

1.006389.000.00.00.H61

Giải thể trường trung học phổ thông (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường trung học phổ thông)

6.

3.000181.000.00.00.H61

Tuyển sinh trung học phổ thông

7.

1.001088.000.00.00.H61

Xin học lại tại trường khác đối với học sinh trung học phổ thông

8.

2.002479.000.00.00.H61

Tiếp nhận học sinh trung học phổ thông Việt Nam về nước

9.

2.002480.000.00.00.H61

Tiếp nhận học sinh trung học phổ thông người nước ngoài

10.

2.002478.000.00.00.H61

Chuyển trường đối với học sinh trung học phổ thông.

11.

1.005069.000.00.00.H61

Thành lập trường trung cấp sư phạm công lập, cho phép thành lập trường trung cấp sư phạm tư thục

12.

1.005073.000.00.00.H61

Sáp nhập, chia tách trường trung cấp sư phạm

13.

2.001988.000.00.00.H61

Giải thể trường trung cấp sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường trung cấp sư phạm)

14.

1.005082.000.00.00.H61

Cho phép hoạt động giáo dục nghề nghiệp trở lại đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp

15.

1.005354.000.00.00.H61

Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp

16.

2.001989.000.00.00.H61

Đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp

17.

1.005088.000.00.00.H61

Thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm hoặc cho phép thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm tư thục

18.

1.005087.000.00.00.H61

Giải thể phân hiệu trường trung cấp sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập phân hiệu trường trung cấp)

19.

1.005081.000.00.00.H61

Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học phổ thông hoạt động giáo dục

20.

1.005079.000.00.00.H61

Sáp nhập, chia, tách trường phổ thông dân tộc nội trú

21.

1.005076.000.00.00.H61

Giải thể trường phổ thông dân tộc nội trú (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường)

22.

1.005015.000.00.00.H61

Thành lập trường trung học phổ thông chuyên công lập, cho phép thành lập trường trung học phổ thông chuyên tư thục

23.

1.005008.000.00.00.H61

Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động giáo dục

24.

1.004988.000.00.00.H61

Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động trở lại

25.

1.004999.000.00.00.H61

Sáp nhập, chia, tách trường trung học phổ thông chuyên

26.

1.004991.000.00.00.H61

Giải thể trường trung học phổ thông chuyên (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường)

27.

1.005017.000.00.00.H61

Thành lập trường năng khiếu thể dục thể thao thuộc địa phương

28.

1.005053.000.00.00.H61

Thành lập, cho phép thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học

29.

1.005049.000.00.00.H61

Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục

30.

1.005025.000.00.00.H61

Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục trở lại

31.

1.005043.000.00.00.H61

Sáp nhập, chia, tách trung tâm ngoại ngữ, tin học

32.

1.005036.000.00.00.H61

Giải thể trung tâm ngoại ngữ, tin học (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học)

33.

1.005195.000.00.00.H61

Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động giáo dục

34.

1.005359.000.00.00.H61

Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động giáo dục trở lại

35.

1.000181.000.00.00.H61

Cấp phép hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa

36.

1.001000.000.00.00.H61

Xác nhận đăng ký hoạt động giáo dục kỹ năng sống, hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa

37.

1.005061.000.00.00.H61

Cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học

38.

2.001985.000.00.00.H61

Điều chỉnh, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học

39.

2.001987.000.00.00.H61

Đề nghị được kinh doanh dịch vụ tư vấn du học trở lại

40.

1.000715.000.00.00.H61

Cấp Chứng nhận trường mầm non đạt kiểm định chất lượng giáo dục

41.

1.000713.000.00.00.H61

Cấp Chứng nhận trường tiểu học đạt kiểm định chất lượng giáo dục

42.

1.000711.000.00.00.H61

Cấp Chứng nhận trường trung học đạt kiểm định chất lượng giáo dục (Trường trung học bao gồm: trường trung học cơ sở; trường trung học phổ thông; trường phổ thông có nhiều cấp học; trường phổ thông dân tộc nội trú cấp huyện; trường phổ thông dân tộc nội trú cấp tỉnh; trường phổ thông dân tộc nội trú trực thuộc Bộ Giáo dục và Đào tạo; trường phổ thông dân tộc bán trú; trường chuyên)

43.

1.000259.000.00.00.H61

Cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo dục đối với trung tâm giáo dục thường xuyên

44.

1.000288.000.00.00.H61

Công nhận trường mầm non đạt chuẩn quốc gia

45.

1.000280.000.00.00.H61

Công nhận trường tiểu học đạt chuẩn quốc gia

46.

1.000691.000.00.00.H61

Công nhận trường trung học đạt chuẩn quốc gia (Trường trung học bao gồm: trường trung học cơ sở; trường trung học phổ thông; trường phổ thông có nhiều cấp học; trường phổ thông dân tộc nội trú cấp huyện; trường phổ thông dân tộc nội trú cấp tỉnh; trường phổ thông dân tộc nội trú trực thuộc Bộ Giáo dục và Đào tạo; trường phổ thông dân tộc bán trú; trường chuyên)

47.

1.000729.000.00.00.H61

Xếp hạng trung tâm giáo dục thường xuyên

48.

2.000011.000.00.00.H61

Công nhận huyện đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ

49.

1.005143.000.00.00.H61

Phê duyệt việc dạy và học bằng tiếng nước ngoài

50.

1.009002.000.00.00.H61

Đăng ký hỗ trợ tiền đóng học phí và chi phí sinh hoạt đối với sinh viên học các ngành đào tạo giáo viên tại các đại học, học viện, trường đại học, trường cao đẳng được phép đào tạo giáo viên

51.

1.002407.000.00.00.H61

Xét, cấp học bổng chính sách

52.

1.001714.000.00.00.H61

Cấp học bổng và hỗ trợ kinh phí mua phương tiện, đồ dùng học tập dùng riêng cho người khuyết tật học tại các cơ sở giáo dục

53.

1.004436.000.00.00.H61

Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc thiểu số

54.

1.004435.000.00.00.H61

Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc Kinh

55.

1.002982.000.00.00.H61

Hỗ trợ học tập đối với học sinh trung học phổ thông các dân tộc thiểu số rất ít người

56.

1.005144.000.00.00.H61

Đề nghị miễn giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập, hỗ trợ tiền đóng học phí đối với người học tại các cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông, giáo dục thường xuyên, giáo dục nghề nghiệp và giáo dục đại học

57.

1.001492.000.00.00.H61

Đăng ký hoạt động của Văn phòng đại diện giáo dục nước ngoài

58.

1.001499.000.00.00.H61

Phê duyệt liên kết giáo dục

59.

1.001497.000.00.00.H61

Gia hạn, điều chỉnh liên kết giáo dục

60.

1.001496.000.00.00.H61

Chấm dứt hoạt động liên kết giáo dục

61.

1.000939.000.00.00.H61

Cho phép thành lập cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam

62.

1.000716.000.00.00.H61

Giải thể cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam

63.

1.008722.000.00.00.H61

Chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận

64.

1.008723.000.00.00.H61

Chuyển đổi trường trung học phổ thông tư thục, trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học phổ thông do nhà đầu tư trong nước đầu tư; cơ sở giáo dục phổ thông tư thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang trường phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuận

65.

1.006446.000.00.00.H61

Cho phép hoạt động giáo dục đối với cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam

66.

1.000718.000.00.00.H61

Bổ sung, điều chỉnh quyết định cho phép hoạt động giáo dục đối với cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông; cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam

67.

1.001495.000.00.00.H61

Cho phép hoạt động giáo dục trở lại đối với cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn;cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam

68.

1.001493.000.00.00.H61

Chấm dứt hoạt động của cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam

69.

1.003734.000.00.00.H61

Đăng ký dự thi cấp chứng chỉ ứng dụng công nghệ thông tin

70.

2.001806.000.00.00.H61

Xét tuyển học sinh vào trường dự bị đại học

71.

1.009394.000.00.00.H61

Đăng ký xét tuyển học theo chế độ cử tuyển

72.

1.005092.000.00.00.H61

Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc

73.

2.001914.000.00.00.H61

Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ

74.

1.004889.000.00.00.H61

Công nhận bằng tốt nghiệp trung học cơ sở, bằng tốt nghiệp trung học phổ thông, giấy chứng nhận hoàn thành chương trình giáo dục phổ thông do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp để sử dụng tại Việt Nam

75.

1.005084.000.00.00.H61

Thành lập trường phổ thông dân tộc nội trú

V

SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI

1.

1.001035.000.00.00.H61

Cấp phép thi công xây dựng biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ của quốc lộ đang khai thác đối với đoạn, tuyến quốc lộ thuộc phạm vi được giao quản lý

2.

1.001061.000.00.00.H61

Cấp phép thi công nút giao đấu nối vào quốc lộ

3.

1.001970.000.00.00.H61

Cấp Chứng chỉ bồi dưỡng kiến thức pháp luật về giao thông đường bộ cho người điều khiển xe máy chuyên dùng

4.

2.000769.000.00.00.H61

Đổi, cấp lại Chứng chỉ bồi dưỡng kiến thức pháp luật về giao thông đường bộ cho người điều khiển xe máy chuyên dùng

5.

1.000660.000.00.00.H61

Công bố đưa bến xe khách vào khai thác

6.

1.000672.000.00.00.H61

Công bố lại đưa bến xe khách vào khai thác

7.

1.000583.000.00.00.H61

Gia hạn Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức giao thông của nút giao đấu nối vào quốc lộ

8.

1.002889.000.00.00.H61

Công bố đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác

9.

1.002883.000.00.00.H61

Công bố lại đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác

10.

1.002798.000.00.00.H61

Phê duyệt phương án tổ chức giao thông trên đường cao tốc

11.

1.002556.000.00.00.H61

Công bố đưa công trình đường cao tốc vào khai thác

12.

1.003640.000.00.00.H61

Gia hạn thời gian lưu lại lãnh thổ Việt Nam cho phương tiện vận tải thủy của Campuchia

13.

1.000344.000.00.00.H61

Phê duyệt phương án vận tải hàng hóa siêu trường hoặc hàng hóa siêu trọng trên đường thủy nội địa

14.

1.002820.000.00.00.H61

Cấp lại Giấy phép lái xe

15.

1.002796.000.00.00.H61

Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp

16.

1.002793.000.00.00.H61

Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài lái xe vào Việt Nam

17.

2.001919.000.00.00.H61

Cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác

18.

2.001002.000.00.00.H61

Cấp Giấy phép lái xe quốc tế

19.

1.002300.000.00.00.H61

Cấp lại Giấy phép lái xe quốc tế

20.

1.002809.000.00.00.H61

Đổi Giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp

21.

1.002804.000.00.00.H61

Đổi Giấy phép lái xe quân sự do Bộ Quốc phòng cấp

22.

1.002801.000.00.00.H61

Đổi giấy phép lái xe do ngành Công an cấp

23.

1.010707.000.00.00.H61

Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện các Hiệp định khung ASEAN về vận tải đường bộ qua biên giới

24.

1.010708.000.00.00.H61

Bổ sung, thay thế phương tiện khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia

25.

1.010709.000.00.00.H61

Ngừng khai thác tuyến, ngừng phương tiện hoạt động trên tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia

26.

1.010710.000.00.00.H61

Điều chỉnh tần suất chạy xe trên tuyến Việt Nam, Lào và Campuchia

27.

1.010711.000.00.00.H61

Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia

28.

1.002861.000.00.00.H61

Cấp Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào

29.

1.002859.000.00.00.H61

Cấp lại Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào

30.

1.002046.000.00.00.H61

Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện Hiệp định GMS

31.

1.001737.000.00.00.H61

Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Trung Quốc

32.

1.001577.000.00.00.H61

Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Campuchia

33.

1.002286.000.00.00.H61

Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào, Campuchia

34.

1.002268.000.00.00.H61

Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia

35.

1.002063.000.00.00.H61

Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào

36.

1.002856.000.00.00.H61

Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào

37.

1.002852.000.00.00.H61

Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào

38.

1.001023.000.00.00.H61

Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia

39.

1.002877.000.00.00.H61

Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia

40.

1.002869.000.00.00.H61

Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia

41.

2.001963.000.00.00.H61

Chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải

42.

2.001915.000.00.00.H61

Gia hạn chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu, chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải

43.

1.009444.000.00.00.H61

Gia hạn hoạt động cảng, bến thủy nội địa

44.

1.009465.000.00.00.H61

Chấp thuận phương án bảo đảm an toàn giao thông

45.

1.003658.000.00.00.H61

Công bố lại hoạt động bến thủy nội địa

46.

1.005040.000.00.00.H61

Xác nhận trình báo đường thủy nội địa hoặc trình báo đường thủy nội địa bổ sung

47.

1.004261.000.00.00.H61

Cấp Giấy phép vận tải thủy qua biên giới Việt Nam - Campuchia cho phương tiện thủy

48.

1.004259.000.00.00.H61

Cấp lại Giấy phép vận tải thủy qua biên giới Việt Nam- Campuchia cho phương tiện

49.

1.003135.000.00.00.H61

Cấp, cấp lại, chuyển đổi giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn

50.

1.003168.000.00.00.H61

Dự học, thi, kiểm tra để được cấp giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn

51.

2.001219.000.00.00.H61

Chấp thuận hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước tại vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải

52.

2.001218.000.00.00.H61

Công bố mở, cho phép hoạt động tại vùng nước khác không thuộc vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải, được đánh dấu, xác định vị trí bằng phao hoặc cờ hiệu có màu sắc dễ quan sát

53.

2.001217.000.00.00.H61

Thủ tục đóng, không cho phép hoạt động tại vùng nước khác không thuộc vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải, được đánh dấu, xác định vị trí bằng phao hoặc cờ hiệu có màu sắc dễ quan sát

54.

2.001215.000.00.00.H61

Đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước lần đầu

55.

2.001214.000.00.00.H61

Đăng ký lại phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước

56.

2.001212.000.00.00.H61

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước

57.

2.001211.000.00.00.H61

Xóa đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước

58.

1.009442.000.00.00.H61

Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng luồng đường thủy nội địa

59.

1.009443.000.00.00.H61

Đổi tên cảng, bến thủy nội địa, khu neo đậu

60.

1.009445.000.00.00.H61

Thỏa thuận nâng cấp bến thủy nội địa thành cảng thủy nội địa

61.

1.009446.000.00.00.H61

Công bố chuyển bến thủy nội địa thành cảng thủy nội địa trong trường hợp bến thủy nội địa có quy mô, thông số kỹ thuật phù hợp với cấp kỹ thuật cảng thủy nội địa

62.

1.009448.000.00.00.H61

Thiết lập khu neo đậu

63.

1.009449.000.00.00.H61

Công bố hoạt động khu neo đậu

64.

1.009450.000.00.00.H61

Công bố đóng khu neo đậu

65.

1.009451.000.00.00.H61

Thỏa thuận thiết lập báo hiệu đường thủy nội địa đối với công trình xây dựng, hoạt động trên đường thủy nội địa

66.

1.009461.000.00.00.H61

Thỏa thuận thiết lập báo hiệu đường thủy nội địa đối với công trình xây dựng, hoạt động trên đường thủy nội địa

67.

1.004242.000.00.00.H61

Công bố lại hoạt động cảng thủy nội địa

68.

1.009452.000.00.00.H61

Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến thủy nội địa

69.

1.009454.000.00.00.H61

Công bố hoạt động bến thủy nội địa

70.

1.009456.000.00.00.H61

Công bố hoạt động cảng thủy nội địa

71.

1.009458.000.00.00.H61

Công bố hoạt động cảng thủy nội địa trường hợp không còn nhu cầu tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài

72.

1.009459.000.00.00.H61

Công bố mở luồng chuyên dùng nối với luồng quốc gia, luồng chuyên dùng nối với luồng địa phương

73.

1.009460.000.00.00.H61

Công bố đóng luồng đường thủy nội địa khi không có nhu cầu khai thác, sử dụng

74.

1.009462.000.00.00.H61

Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng cảng thủy nội địa

75.

1.009463.000.00.00.H61

Thỏa thuận về nội dung liên quan đến đường thủy nội địa đối với công trình không thuộc kết cấu hạ tầng đường thủy nội địa và các hoạt động trên đường thủy nội địa

76.

1.009464.000.00.00.H61

Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa

77.

1.004088.000.00.00.H61

Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa

78.

1.004047.000.00.00.H61

Đăng ký lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa

79.

1.004036.000.00.00.H61

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa

80.

2.001711.000.00.00.H61

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật

81.

1.004002.000.00.00.H61

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện

82.

1.003970.000.00.00.H61

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện

83.

1.006391.000.00.00.H61

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác

84.

1.003930.000.00.00.H61

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện

85.

2.001659.000.00.00.H61

Xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện

86.

1.009447.000.00.00.H61

Công bố đóng cảng, bến thủy nội địa

87.

2.002001.000.00.00.H61

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ Điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa

88.

2.001998.000.00.00.H61

Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ Điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa

89.

1.002771.000.00.00.H61

Phê duyệt phương án trục vớt tài sản chìm đắm

90.

1.001087.000.00.00.H61

Cấp phép thi công công trình đường bộ trên quốc lộ đang khai thác

91.

1.000028.000.00.00.H61

Cấp Giấy phép lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên đường bộ

92.

1.001648.000.00.00.H61

Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong trường hợp điều chỉnh hạng xe đào tạo, lưu lượng đào tạo (trùng bỏ)

93.

1.005210.000.00.00.H61

Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong trường hợp bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội dung khác

94.

1.001777.000.00.00.H61

Cấp giấy phép đào tạo lái xe ô tô

95.

1.001735.000.00.00.H61

Cấp Giấy phép xe tập lái

96.

1.001751.000.00.00.H61

Cấp lại Giấy phép xe tập lái

97.

1.001765.000.00.00.H61

Cấp Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe

98.

1.004993.000.00.00.H61

Cấp lại Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe (trường hợp bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe)

99.

1.004995.000.00.00.H61

Cấp giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe loại 3 đủ điều kiện hoạt động

100.

1.004987.000.00.00.H61

Cấp lại giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe đủ điều kiện hoạt động

101.

1.002030.000.00.00.H61

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng lần đầu

102.

2.000872.000.00.00.H61

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng có thời hạn

103.

1.001919.000.00.00.H61

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tạm thời xe máy chuyên dùng

104.

1.001896.000.00.00.H61

Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng

105.

2.000847.000.00.00.H61

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng bị mất

106.

2.000881.000.00.00.H61

Sang tên chủ sở hữu xe máy chuyên dùng trong cùng một tỉnh, thành phố

107.

1.002007.000.00.00.H61

Di chuyển đăng ký xe máy chuyên dùng ở khác tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

108.

1.001994.000.00.00.H61

Đăng ký xe máy chuyên dùng từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác chuyển đến

109.

1.001826.000.00.00.H61

Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng

110.

1.000703.000.00.00.H61

Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô

111.

2.002285.000.00.00.H61

Đăng ký khai thác tuyến

112.

2.002286.000.00.00.H61

Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép kinh doanh hoặc Giấy phép kinh doanh bị thu hồi, bị tước quyền sử dụng

113.

2.002287.000.00.00.H61

Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô đối với trường hợp Giấy phép kinh doanh bị mất, bị hỏng

114.

2.002288.000.00.00.H61

Cấp phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng công-ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải)

115.

2.002289.000.00.00.H61

Cấp lại phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng công-ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải)

116.

2.001865.000.00.00.H61

Phê duyệt Phương án bảo đảm an toàn giao thông đối với hoạt động nạo vét trong vùng nước cảng biển, vùng nước đường thủy nội địa

117.

2.001802.000.00.00.H61

Chấp thuận vị trí đổ chất nạo vét trên bờ đối với hoạt động nạo vét trong vùng nước cảng biển và vùng nước đường thủy nội địa

118.

1.001001.000.00.00.H61

Cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế xe cơ giới cải tạo

119.

1.008027.000.00.00.H61

Thủ tục cấp biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch

120.

1.008028.000.00.00.H61

Thủ tục cấp đổi biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch

121.

1.008029.000.00.00.H61

Thủ tục cấp lại biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch

VI

SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ

1.

2.002058.000.00.00.H61

Xác nhận chuyên gia (cấp tỉnh)

2.

2.002333.000.00.00.H61

Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt khoản viện trợ là chương trình, dự án hỗ trợ kỹ thuật sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

3.

2.002334.000.00.00.H61

Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt khoản viện trợ là chương trình, dự án đầu tư sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

4.

2.002335.000.00.00.H61

Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt khoản viện trợ phi dự án sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

5.

1.008423.000.00.00.H61

Lập, thẩm định, quyết định đầu tư chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi thuộc thẩm quyền của cơ quan chủ quản

6.

2.002053.000.00.00.H61

Lập, phê duyệt kế hoạch tổng thể thực hiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng

7.

2.002050.000.00.00.H61

Lập, phê duyệt kế hoạch thực hiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng hàng năm (cấp tỉnh)

8.

2.001991.000.00.00.H61

Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt văn kiện dự án hỗ trợ kỹ thuật, phi dự án sử dụng vốn ODA không hoàn lại

9.

2.002551.H61

Quyết định chủ trương đầu tư các dự án đầu tư nhóm B, nhóm C sử dụng vốn ODA và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài

10.

2.000024.000.00.00.H61

Thông báo thành lập quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo

11.

1.000016.000.00.00.H61

Thông báo tăng, giảm vốn góp của quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo (cấp tỉnh)

12.

2.000005.000.00.00.H61

Thông báo gia hạn thời gian hoạt động quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo (cấp tỉnh)

13.

2.002005.000.00.00.H61

Thông báo giải thể và kết quả giải thể quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo (cấp tỉnh)

14.

2.002004.000.00.00.H61

Thủ tục thông báo về việc chuyển nhượng phần vốn góp của các nhà đầu tư (cấp tỉnh)

15.

2.001999.000.00.00.H61

Thủ tục hỗ trợ tư vấn, hướng dẫn hồ sơ, thủ tục chuyển đổi hộ kinh doanh thành doanh nghiệp

16.

2.002418.000.00.00.H61

Hỗ trợ tư vấn, công nghệ cho doanh nghiệp nhỏ và vừa, hỗ trợ phát triển nguồn nhân lực, hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa khởi nghiệp sáng tạo và tham gia cụm liên kết ngành, chuỗi giá trị

17.

2.000765.000.00.00.H61

Cam kết hỗ trợ vốn cho doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn theo Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày 17/4/2018 của Chính phủ (Cấp tỉnh)

18.

1.005125.000.00.00.H61

Đăng ký thành lập liên hiệp hợp tác xã

19.

2.002013.000.00.00.H61

Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã

20.

1.005003.000.00.00.H61

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã

21.

1.005047.000.00.00.H61

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã

22.

1.005122.000.00.00.H61

Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã chia

23.

2.001979.000.00.00.H61

Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã tách

24.

2.001957.000.00.00.H61

Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã hợp nhất

25.

1.005056.000.00.00.H61

Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã sáp nhập

26.

1.005072.000.00.00.H61

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã (trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng)

27.

2.001962.000.00.00.H61

Giải thể tự nguyện liên hiệp hợp tác xã

28.

1.005064.000.00.00.H61

Thông báo thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã

29.

1.005124.000.00.00.H61

Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của liên hiệp hợp tác xã

30.

1.005046.000.00.00.H61

Tạm ngừng hoạt động của liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã

31.

1.005283.000.00.00.H61

Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã

32.

2.002125.000.00.00.H61

Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã

33.

1.009642.000.00.00.H61

Thủ tục chấp thuận nhà đầu tư của UBND cấp tỉnh

34.

1.009644.000.00.00.H61

Thủ tục điều chỉnh văn bản chấp thuận nhà đầu tư của UBND cấp tỉnh

35.

1.009645.000.00.00.H61

Thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh

36.

1.009646.000.00.00.H61

Điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

37.

1.009647.000.00.00.H61

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh

38.

1.009649.000.00.00.H61

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ dự án đầu tư đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh

39.

1.009650.000.00.00.H61

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư nhận chuyển nhượng dự án đầu tư là tài sản bảo đảm đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh

40.

1.009652.000.00.00.H61

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, sáp nhập dự án đầu tư đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh

41.

1.009653.000.00.00.H61

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh

42.

1.009654.000.00.00.H61

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để góp vốn vào doanh nghiệp đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh

43.

1.009655.000.00.00.H61

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để hợp tác kinh doanh đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND tỉnh

44.

1.009656.000.00.00.H61

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh (Khoản 3 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP)

45.

1.009657.000.00.00.H61

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc dự án đã được chấp thuận chủ trương đầu tư nhưng không thuộc trường hợp quy định tại khoản 3 Điều 41 của Luật Đầu tư (Khoản 4 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP)

46.

1.009659.000.00.00.H61

Thủ tục gia hạn thời hạn hoạt động của dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

47.

1.009661.000.00.00.H61

Thủ tục ngừng hoạt động của dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

48.

1.009662.000.00.00.H61

Thủ tục chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

49.

1.009664.000.00.00.H61

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư

50.

1.009665.000.00.00.H61

Thủ tục cấp lại và hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

51.

1.009671.000.00.00.H61

Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

52.

1.009729.000.00.00.H61

Thủ tục thực hiện hoạt động đầu tư theo hình thức góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp đối với nhà đầu tư nước ngoài

53.

1.009731.000.00.00.H61

Thủ tục thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC

54.

1.009736.000.00.00.H61

Thủ tục chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC

55.

1.010010.000.00.00.H61

Đề nghị dừng thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp

56.

1.010023.000.00.00.H61

Thông báo hủy bỏ nghị quyết, quyết định giải thể doanh nghiệp

57.

2.002033.000.00.00.H61

Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên

58.

1.010027.000.00.00.H61

Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên

59.

1.010029.000.00.00.H61

Thông báo về việc sáp nhập công ty trong trường hợp sau sáp nhập công ty, công ty nhận sáp nhập không thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp

60.

1.010030.000.00.00.H61

Cấp đổi Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp trong trường hợp không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và có thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh

61.

1.010031.000.00.00.H61

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, đăng ký hoạt động chi nhánh đối với các doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép thành lập và hoạt động kinh doanh chứng khoán

62.

1.010026.000.00.00.H61

Thông báo thay đổi thông tin cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài, thông báo thay đổi thông tin người đại diện theo ủy quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài, thông báo cho thuê doanh nghiệp tư nhân, thông báo thay đổi thông tin người đại diện theo ủy quyền

63.

2.001610.000.00.00.H61

Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân

64.

2.001583.000.00.00.H61

Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên

65.

2.001199.000.00.00.H61

Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên trở lên

66.

2.002043.000.00.00.H61

Đăng ký thành lập công ty cổ phần

67.

2.002042.000.00.00.H61

Đăng ký thành lập công ty hợp danh

68.

2.002041.000.00.00.H61

Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

69.

1.005169.000.00.00.H61

Đăng ký đổi tên doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

70.

2.002011.000.00.00.H61

Đăng ký thay đổi thành viên hợp danh

71.

2.002010.000.00.00.H61

Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần

72.

2.002009.000.00.00.H61

Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, phần vốn góp, tỷ lệ phần vốn góp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

73.

2.002008.000.00.00.H61

Đăng ký thay đổi thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên

74.

1.005114.000.00.00.H61

Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên

75.

2.002000.000.00.00.H61

Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết

76.

2.001996.000.00.00.H61

Thông báo thay đổi ngành, nghề kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

77.

2.001993.000.00.00.H61

Đăng ký thay đổi vốn đầu tư của chủ doanh nghiệp tư nhân

78.

2.002044.000.00.00.H61

Thông báo thay đổi thông tin của cổ đông sáng lập công ty cổ phần chưa niêm yết

79.

2.001992.000.00.00.H61

Thông báo thay đổi cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết

80.

2.001954.000.00.00.H61

Thông báo thay đổi nội dung đăng ký thuế (trừ thay đổi phương pháp tính thuế)

81.

2.002069.000.00.00.H61

Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

82.

2.002070.000.00.00.H61

Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

83.

2.002031.000.00.00.H61

Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trong trường hợp chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh khác tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương

84.

2.002075.000.00.00.H61

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh thay thế nội dung đăng ký hoạt động trên Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp mà không thay đổi nội dung đăng ký hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh cùng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính

85.

2.002072.000.00.00.H61

Thông báo lập địa điểm kinh doanh

86.

2.002045.000.00.00.H61

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh

87.

1.005176.000.00.00.H61

Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trên Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh cùng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính

88.

2.002085.000.00.00.H61

Đăng ký doanh nghiệp đối với các công ty được thành lập trên cơ sở chia công ty

89.

2.002083.000.00.00.H61

Đăng ký doanh nghiệp đối với các công ty được thành lập trên cơ sở tách công ty

90.

2.002059.000.00.00.H61

Hợp nhất doanh nghiệp (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh)

91.

2.002060.000.00.00.H61

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp đối với công ty nhận sáp nhập (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh)

92.

2.002057.000.00.00.H61

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp đối với công ty bị tách (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần)

93.

2.002034.000.00.00.H61

Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần và ngược lại

94.

2.002032.000.00.00.H61

Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty hợp danh, công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần

95.

2.002018.000.00.00.H61

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp do bị mất, cháy, rách, nát hoặc bị tiêu hủy dưới hình thức khác

96.

2.002017.000.00.00.H61

Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp nhưng không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế

97.

2.002015.000.00.00.H61

Cập nhật bổ sung thông tin trong hồ sơ đăng ký doanh nghiệp

98.

2.002029.000.00.00.H61

Thông báo tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo (doanh nghiệp, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh)

99.

2.002023.000.00.00.H61

Giải thể doanh nghiệp

100.

2.002022.000.00.00.H61

Giải thể doanh nghiệp trong trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định của Tòa án

101.

2.002020.000.00.00.H61

Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh

102.

2.002016.000.00.00.H61

Hiệu đính thông tin đăng ký doanh nghiệp

103.

2.000368.000.00.00.H61

Chấm dứt Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường

104.

2.000416.000.00.00.H61

Chuyển đổi doanh nghiệp thành doanh nghiệp xã hội

105.

2.000375.000.00.00.H61

Thông báo thay đổi nội dung Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường của doanh nghiệp xã hội

106.

1.009491.000.00.00.H61

Thẩm định báo cáo nghiên cứu tiền khả thi, quyết định chủ trương đầu tư dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất

107.

1.009492.000.00.00.H61

Thẩm định báo cáo nghiên cứu khả thi, quyết định phê duyệt dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất

108.

1.009493.000.00.00.H61

Thẩm định nội dung điều chỉnh chủ trương đầu tư, quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất

109.

1.009494.000.00.00.H61

Thẩm định nội dung điều chỉnh báo cáo nghiên cứu khả thi, quyết định phê duyệt điều chỉnh dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất

110.

2.002283.000.00.00.H61

Danh mục dự án đầu tư có sử dụng đất do nhà đầu tư đề xuất (đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư)

111.

2.000529.000.00.00.H61

Thành lập doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ do cơ quan đại diện chủ sở hữu (Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) quyết định thành lập

112.

2.001061.000.00.00.H61

Hợp nhất, sáp nhập doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ do cơ quan đại diện chủ sở hữu (Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) quyết định thành lập hoặc được giao quản lý

113.

2.001025.000.00.00.H61

Chia, tách doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ do cơ quan đại diện chủ sở hữu (Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) quyết định thành lập hoặc được giao quản lý

114.

1.002395.000.00.00.H61

Tạm ngừng, đình chỉ hoạt động, chấm dứt kinh doanh tại doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ (do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định thành lập hoặc giao quản lý)

115.

2.001021.000.00.00.H61

Giải thể doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ (do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định thành lập hoặc giao quản lý)

VII

SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ

1.

1.006427.000.00.00.H61

Thủ tục đánh giá, xác nhận kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước

2.

2.000079.000.00.00.H61

Thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người.

3.

2.002144.000.00.00.H61

Đánh giá đồng thời thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người.

4.

2.001143.000.00.00.H61

Thủ tục hỗ trợ phát triển tổ chức trung gian của thị trường khoa học và công nghệ.

5.

2.001137.000.00.00.H61

Thủ tục hỗ trợ doanh nghiệp có dự án thuộc ngành, nghề ưu đãi đầu tư, địa bàn ưu đãi đầu tư nhận chuyển giao công nghệ từ tổ chức khoa học và công nghệ.

6.

1.002690.000.00.00.H61

Thủ tục hỗ trợ doanh nghiệp, tổ chức, cá nhân thực hiện giải mã công nghệ.

7.

2.001643.000.00.00.H61

Thủ tục hỗ trợ tổ chức khoa học và công nghệ có hoạt động liên kết với tổ chức ứng dụng, chuyển giao công nghệ địa phương để hoàn thiện kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ.

8.

2.001179.000.00.00.H61

Thủ tục xác nhận hàng hóa sử dụng trực tiếp cho phát triển hoạt động ươm tạo công nghệ, ươm tạo doanh nghiệp khoa học và công nghệ.

9.

2.002278.000.00.00.H61

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ (cấp tỉnh).

10.

2.001525.000.00.00.H61

Thủ tục cấp thay đổi nội dung, cấp lại Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ.

11.

1.011818. H61

Thủ tục đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước và nhiệm vụ khoa học và công nghệ do quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực khoa học và công nghệ tài trợ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.

12.

1.011820. H61

Thủ tục đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước.

13.

1.11819. H61

Thủ tục đăng ký thông tin kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.

14.

2.000058.000.00.00.H61

Thủ tục đặt và tặng giải thưởng về khoa học và công nghệ của tổ chức, cá nhân cư trú hoặc hoạt động hợp pháp tại Việt Nam.

15.

1.008377.000.00.00.H61

Thủ tục xét tiếp nhận vào viên chức và bổ nhiệm vào chức danh nghiên cứu khoa học, chức danh công nghệ đối với cá nhân có thành tích vượt trội trong hoạt động khoa học và công nghệ (Cấp Tỉnh).

16.

1.008379.000.00.00.H61

Thủ tục xét đặc cách bổ nhiệm vào chức danh khoa học, chức danh công nghệ cao hơn không qua thi thăng hạng, không phụ thuộc năm công tác (Cấp Tỉnh).

17.

1.006221.000.00.00.H61

Thủ tục giao quyền sở hữu, quyền sử dụng tài sản là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ ngân sách cấp.

18.

1.006222.000.00.00.H61

Thủ tục giao quyền sở hữu, quyền sử dụng tài sản là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ ngân sách hỗ trợ.

19.

1.001770.000.00.00.H61

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ.

20.

1.001693.000.00.00.H61

Cấp lại Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ.

21.

1.001786.000.00.00.H61

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ (Sở Khoa học và Công nghệ).

22.

1.001747.000.00.00.H61

Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ.

23.

1.001716.000.00.00.H61

Cấp Giấy chứng nhận hoạt động lần đầu cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ.

24.

1.001677.000.00.00.H61

Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ.

25.

2.002544.H61

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận chuyển giao công nghệ khuyến khích chuyển giao (trừ trường hợp thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Khoa học và Công nghệ).

26.

2.002546.H61

Thủ tục sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận chuyển giao công nghệ khuyến khích chuyển giao (trừ trường hợp thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Khoa học và Công nghệ).

27.

2.002548.H61

Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận chuyển giao công nghệ khuyến khích chuyển giao (trừ trường hợp thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Khoa học và Công nghệ).

28.

2.002253.000.00.00.H61

Thủ tục cấp Giấy xác nhận đăng ký lĩnh vực hoạt động xét tặng giải thưởng chất lượng sản phẩm, hàng hoá của tổ chức, cá nhân.

29.

2.001209.000.00.00.H61

Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận.

30.

2.001207.000.00.00.H61

Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh.

31.

2.001277.000.00.00.H61

Thủ tục đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành.

32.

2.001501.000.00.00.H61

Thủ tục cấp lại Quyết định chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp (cấp tỉnh).

33.

2.002248.000.00.00.H61

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký chuyển giao công nghệ (trừ trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ).

34.

2.002249.000.00.00.H61

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký gia hạn, sửa đổi, bổ sung nội dung chuyển giao công nghệ (trừ trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ).

35.

2.001259.000.00.00.H61

Thủ tục kiểm tra nhà nước về chất lượng sản phẩm, hàng hóa hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu.

36.

1.001392.000.00.00.H61

Thủ tục miễn giảm kiểm tra chất lượng hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu (cấp tỉnh).

37.

2.001208.000.00.00.H61

Thủ tục chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp hoạt động thử nghiệm, giám định, kiểm định, chứng nhận (cấp tỉnh).

38.

2.001100.000.00.00.H61

Thủ tục thay đổi, bổ sung phạm vi, lĩnh vực đánh giá sự phù hợp được chỉ định (cấp tỉnh).

39.

2.000212.000.00.00.H61

Thủ tục công bố sử dụng dấu định lượng.

40.

1.000449.000.00.00.H61

Thủ tục điều chỉnh nội dung bản công bố sử dụng dấu định lượng.

41.

2.001269.000.00.00.H61

Thủ tục đăng ký tham dự sơ tuyển xét tặng giải thưởng chất lượng quốc gia.

42.

1.011812.H61

Thủ tục công nhận kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu.

43.

1.011814.H61

Thủ tục hỗ trợ kinh phí, mua kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu.

44.

1.011815.H61

Thủ tục mua sáng chế, sáng kiến.

45.

1.011816.H61

Thủ tục hỗ trợ kinh phí hoặc mua công nghệ được tổ chức, cá nhân trong nước tạo ra từ kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ để sản xuất sản phẩm quốc gia, trọng điểm, chủ lực.

46.

2.002385.000.00.00.H61

Thủ tục khai báo thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế.

47.

2.002380.000.00.00.H61

Thủ tục cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế.

48.

2.002381.000.00.00.H61

Thủ tục Gia hạn giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế.

49.

2.002382.000.00.00.H61

Thủ tục sửa đổi giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế.

50.

2.002383.000.00.00.H61

Thủ tục bổ sung giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế.

51.

2.002384.000.00.00.H61

Thủ tục cấp lại giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế.

52.

2.002379.000.00.00.H61

Thủ tục cấp Chứng chỉ nhân viên bức xạ (đối với người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y tế).

53.

1.011937.H61

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp (cấp tỉnh)

54.

1.011938.H61

Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp (cấp tỉnh)

55.

1.011939.H61

Thủ tục thu hồi Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp (cấp tỉnh)

VIII

SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI

1.

2.000141.000.00.00.H61

Đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập

2.

2.000062.000.00.00.H61

Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập

3.

2.000051.000.00.00.H61

Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Sở Lao động - Thương binh và Xã hội cấp

4.

2.000135.000.00.00.H61

Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung hoặc cấp lại giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

5.

2.000056.000.00.00.H61

Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

6.

1.001806.000.00.00.H61

Quyết định công nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật

7.

1.005449.000.00.00.H61

Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ tổ chức huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập); Giấy chứng nhận doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ các tổ chức tự huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập)

8.

1.005450.000.00.00.H61

Gia hạn, sửa đổi, bổ sung, cấp lại, đổi tên Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ tổ chức huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập); Giấy chứng nhận doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ các tổ chức tự huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập)

9.

2.000134.000.00.00.H61

Khai báo các loại máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động khi đưa vào sử dụng

10.

2.002341.000.00.00.H61

Giải quyết chế độ bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp của người lao động giao kết hợp đồng lao động với nhiều người sử dụng lao động, gồm: Hỗ trợ chuyển đổi nghề nghiệp; khám bệnh, chữa bệnh nghề nghiệp; phục hồi chức năng lao động; huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động

11.

2.002343.000.00.00.H61

Hỗ trợ chi phí khám, chữa bệnh nghề nghiệp cho người lao động phát hiện bị bệnh nghề nghiệp khi đã nghỉ hưu hoặc không còn làm việc trong các nghề, công việc có nguy cơ bị bệnh nghề nghiệp

12.

2.000111.000.00.00.H61

Hỗ trợ kinh phí huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động

13.

2.000025.000.00.00.H61

Cấp giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân

14.

2.000027.000.00.00.H61

Cấp lại giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân

15.

2.000032.000.00.00.H61

Sửa đổi, bổ sung giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân

16.

2.000036.000.00.00.H61

Gia hạn giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân

17.

1.000091.000.00.00.H61

Đề nghị chấm dứt hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân

18.

1.010935.000.00.00.H61

Cấp giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy tự nguyện

19.

1.010936.000.00.00.H61

Cấp lại giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy tự nguyện

20.

1.010937.000.00.00.H61

Thu hồi Giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy trong trường hợp cơ sở cai nghiện có văn bản đề nghị dừng hoạt động cai nghiện ma túy tự nguyện

21.

2.000632.000.00.00.H61

Công nhận giám đốc trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục

22.

1.010593.000.00.00.H61

Công nhận hội đồng quản trị trường trung cấp tư thục

23.

1.010594.000.00.00.H61

Thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng quản trị trường trung cấp tư thục; chấm dứt hoạt động hội đồng quản trị

24.

1.010595.000.00.00.H61

Công nhận hiệu trưởng trường trung cấp tư thục

25.

1.010596.000.00.00.H61

Thôi công nhận hiệu trưởng trường trung cấp tư thục

26.

1.010927.000.00.00.H61

Thành lập phân hiệu của trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương; cho phép thành lập phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa bàn

27.

1.010928.000.00.00.H61

Chấm dứt hoạt động liên kết đào tạo với nước ngoài của trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp

28.

1.000234.000.00.00.H61

Giải thể trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

29.

1.000266.000.00.00.H61

Chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

30.

1.000031.000.00.00.H61

Đổi tên trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

31.

1.000243.000.00.00.H61

Thành lập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

32.

2.000099.000.00.00.H61

Chia, tách, sáp nhập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

33.

2.000189.000.00.00.H61

Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp

34.

1.000389.000.00.00.H61

Cấp giấy chứng nhận đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp

35.

1.000160.000.00.00.H61

Cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài hoạt động không vì lợi nhuận

36.

1.000138.000.00.00.H61

Chia, tách, sáp nhập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

37.

1.000167.000.00.00.H61

Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động liên kết đào tạo với nước ngoài đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp

38.

1.000154.000.00.00.H61

Cho phép thành lập phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài

39.

1.000553.000.00.00.H61

Giải thể trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài

40.

1.000530.000.00.00.H61

Đổi tên trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

41.

1.000509.000.00.00.H61

Cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục hoạt động không vì lợi nhuận

42.

1.000482.000.00.00.H61

Công nhận trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục; trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài chuyển sang hoạt động không vì lợi nhuận

43.

1.010801.000.00.00.H61

Giải quyết chế độ trợ cấp ưu đãi đối với thân nhân liệt sĩ

44.

1.010802.000.00.00.H61

Giải quyết chế độ ưu đãi đối với vợ hoặc chồng liệt sĩ lấy chồng hoặc vợ khác

45.

1.010806.000.00.00.H61

Công nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương binh

46.

1.010807.000.00.00.H61

Khám giám định lại tỷ lệ tổn thương cơ thể đối với trường hợp còn sót vết thương, còn sót mảnh kim khí hoặc có tỷ lệ tổn thương cơ thể tạm thời hoặc khám giám định bổ sung vết thương và điều chỉnh chế độ đối với trường hợp không tại ngũ, công tác trong quân đội, công an

47.

1.010808.000.00.00.H61

Giải quyết hưởng thêm một chế độ trợ cấp đối với thương binh đồng thời là bệnh binh

48.

1.010809.000.00.00.H61

Giải quyết chế độ đối với thương binh đang hưởng chế độ mất sức lao động

49.

1.010813.000.00.00.H61

Đưa người có công đối với trường hợp đang được nuôi dưỡng tại cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý về nuôi dưỡng tại gia đình

50.

1.010822.000.00.00.H61

Giải quyết phụ cấp đặc biệt hằng tháng đối với thương binh có tỷ lệ tổn thương cơ thể từ 81% trở lên, bệnh binh có tỷ lệ tổn thương cơ thể từ 81% trở lên

51.

1.010823.000.00.00.H61

Hưởng lại chế độ ưu đãi

52.

1.010827.000.00.00.H61

Di chuyển hồ sơ khi người hưởng trợ cấp ưu đãi thay đổi nơi thường trú

53.

1.010828.000.00.00.H61

Cấp trích lục hoặc sao hồ sơ người có công với cách mạng

54.

1.010830.000.00.00.H61

Di chuyển hài cốt liệt sĩ đang an táng ngoài nghĩa trang liệt sĩ về an táng tại nghĩa trang liệt sĩ theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ

55.

1.010826.000.00.00.H61

Sửa đổi, bổ sung thông tin cá nhân trong hồ sơ người có công

56.

1.009466.000.00.00.H61

Thành lập Hội đồng thương lượng tập thể

57.

1.009467.000.00.00.H61

Thay đổi Chủ tịch Hội đồng thương lượng tập thể, đại diện Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, chức năng, nhiệm vụ, kế hoạch, thời gian hoạt động của Hội đồng thương lượng tập thể

58.

1.000479.000.00.00.H61

Cấp Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động

59.

1.000464.000.00.00.H61

Gia hạn Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động

60.

1.000448.000.00.00.H61

Cấp lại Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động

61.

1.000436.000.00.00.H61

Thu hồi Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động

62.

1.000414.000.00.00.H61

Rút tiền ký quỹ của doanh nghiệp cho thuê lại lao động

63.

2.001955.000.00.00.H61

Đăng ký nội quy lao động của doanh nghiệp

64.

1.000105.000.00.00.H61

Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài

65.

2.000205.000.00.00.H61

Cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam

66.

2.000192.000.00.00.H61

Cấp lại giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam

67.

1.000459.000.00.00.H61

Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động

68.

2.000219.000.00.00.H61

Đề nghị tuyển người lao động Việt Nam vào các vị trí công việc dự kiến tuyển người lao động nước ngoài

69.

1.009873.000.00.00.H61

Thu hồi Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm

70.

1.009874.000.00.00.H61

Rút tiền ký quỹ của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm

71.

1.001865.000.00.00.H61

Cấp giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm

72.

1.001823.000.00.00.H61

Gia hạn giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm

73.

1.001853.000.00.00.H61

Cấp lại giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm

74.

1.009811.000.00.00.H61

Gia hạn giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam

75.

1.000502.000.00.00.H61

Nhận lại tiền ký quỹ của doanh nghiệp đưa người lao động đi đào tạo, nâng cao trình độ, kỹ năng nghề ở nước ngoài (hợp đồng dưới 90 ngày)

76.

1.005132.000.00.00.H61

Đăng ký hợp đồng nhận lao động thực tập dưới 90 ngày

77.

2.002028.000.00.00.H6

Đăng ký hợp đồng lao động trực tiếp giao kết

78.

1.011380.000.00.00.H61

Thủ tục tạm đình chỉ, chấm dứt hưởng chế độ ưu đãi đối với người có công đã chuyển ra quy định tại khoản 2 Điều 118 Nghị định số 131/2021/NĐ-CP

79.

1.011382.000.00.00.H61

Thủ tục sửa đổi, bổ sung thông tin cá nhân trong hồ sơ người có công đã chuyển ra

80.

1.010829.000.00.00.H61

Di chuyển hài cốt liệt sĩ đang an táng tại nghĩa trang liệt sĩ đi nơi khác theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ

IX

SỞ TÀI CHÍNH

1.

2.002206.000.00.00.H61

Thủ tục đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách

2.

1.007623.000.00.00.H61

Thủ tục cấp phát kinh phí đối với các tổ chức, đơn vị trực thuộc địa phương

3.

1.001254.000.00.00.H61

Thủ tục quyết toán kinh phí sản phẩm công ích giống nông nghiệp, thủy sản

4.

1.005419.000.00.00.H61

Quyết định sử dụng tài sản công để tham gia dự án đầu tư theo hình thức đối tác công - tư

5.

2.002173.000.00.00.H61

Hoàn trả hoặc khấu trừ tiền sử dụng đất đã nộp hoặc tiền nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất đã trả vào nghĩa vụ tài chính của chủ đầu tư dự án nhà ở xã hội

6.

1.005429.000.00.00.H61

Thanh toán chi phí có liên quan đến việc xử lý tài sản công

7.

1.005434.000.00.00.H61

Mua quyển hóa đơn

8.

1.005435.000.00.00.H61

Mua hóa đơn lẻ

9.

2.002217.000.00.00.H61

Đăng ký giá của các doanh nghiệp thuộc phạm vi cấp tỉnh

10.

1.006241.000.00.00.H61

Quyết định giá thuộc thẩm quyền của cấp tỉnh

X

SỞ NỘI VỤ

1.

1.003900.000.00.00.H61

Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội

2.

1.003858.000.00.00.H61

Thủ tục cho phép hội đặt văn phòng đại diện

3.

1.003503.000.00.00.H61

Thủ tục công nhận ban vận động thành lập hội

4.

2.001481.000.00.00.H61

Thủ tục thành lập hội (cấp tỉnh)

5.

1.003960.000.00.00.H61

Thủ tục phê duyệt điều lệ hội (cấp tỉnh)

6.

2.001688.000.00.00.H61

Thủ tục chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội

7.

2.001678.000.00.00.H61

Thủ tục đổi tên hội (cấp tỉnh)

8.

1.003918.000.00.00.H61

Thủ tục hội tự giải thể (cấp tỉnh)

9.

1.003822.000.00.00.H61

Thủ tục cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ

10.

2.001590.000.00.00.H61

Thủ tục công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ

11.

2.001567.000.00.00.H61

Thủ tục công nhận thay đổi, bổ sung thành viên Hội đồng quản lý quỹ

12.

1.003621.000.00.00.H61

Thủ tục thay đổi giấy phép thành lập và công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ

13.

1.003916.000.00.00.H61

Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ

14.

1.003950.000.00.00.H61

Thủ tục cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị đình chỉ hoạt động có thời hạn (Cấp tỉnh)

15.

1.003920.000.00.00.H61

Thủ tục hợp nhất, sáp nhập, chia, tách, mở rộng phạm vi hoạt động quỹ

16.

1.003879.000.00.00.H61

Thủ tục đổi tên quỹ cấp tỉnh

17.

1.003866.000.00.00.H61

Thủ tục tự giải thể quỹ (Cấp tỉnh)

18.

2.001717.000.00.00.H61

Thủ tục thành lập tổ chức thanh niên xung phong ở cấp tỉnh

19.

1.003999.000.00.00.H61

Thủ tục giải thể tổ chức thanh niên xung phong ở cấp tỉnh

20.

2.001683.000.00.00.H61

Thủ tục xác nhận phiên hiệu thanh niên xung phong ở cấp tỉnh

21.

1.001894.000.00.00.H61

Thủ tục đề nghị công nhận tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh

22.

1.001886.000.00.00.H61

Thủ tục đăng ký sửa đổi hiến chương của tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh

23.

1.001875.000.00.00.H61

Thủ tục đề nghị thành lập, chia, tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh

24.

1.001854.000.00.00.H61

Thủ tục đăng ký thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành là người đang bị buộc tội hoặc người chưa được xóa án tích

25.

1.001843.000.00.00.H61

Thủ tục đề nghị sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam

26.

1.001832.000.00.00.H61

Thủ tục đề nghị mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào Việt Nam thực hiện hoạt động tôn giáo ở một tỉnh

27.

1.001818.000.00.00.H61

Thủ tục đề nghị mời chức sắc, nhà tu hành là người nước ngoài đến giảng đạo cho tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo ở một tỉnh

28.

1.001807.000.00.00.H61

Thủ tục đề nghị thay đổi tên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh

29.

1.001797.000.00.00.H61

Thủ tục đề nghị thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc

30.

2.002167.000.00.00.H61

Thủ tục thông báo thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc

31.

1.001775.000.00.00.H61

Thủ tục đề nghị cấp đăng ký pháp nhân phi thương mại cho tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh

32.

2.000713.000.00.00.H61

Thủ tục đề nghị tự giải thể tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương

33.

1.001550.000.00.00.H61

Thủ tục đề nghị giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương của tổ chức

34.

1.000788.000.00.00.H61

Thủ tục thông báo về việc đã giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương của tổ chức

35.

1.000780.000.00.00.H61

Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp không thuộc quy định tại điểm a và điểm b khoản 3 Điều 19 của Nghị định số 162/2017/NĐ-CP

36.

1.000766.000.00.00.H61

Thủ tục đề nghị cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo cho tổ chức có địa bàn hoạt động ở một tỉnh

37.

1.000654.000.00.00.H61

Thủ tục thông báo người được phong phẩm hoặc suy cử làm chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo

38.

1.000638.000.00.00.H61

Thủ tục thông báo hủy kết quả phong phẩm hoặc suy cử chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo

39.

2.000269.000.00.00.H61

Thủ tục đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo

40.

2.000264.000.00.00.H61

Thủ tục đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh

41.

1.000604.000.00.00.H61

Thủ tục thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo

42.

1.000587.000.00.00.H61

Thủ tục thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh

43.

1.000535.000.00.00.H61

Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo

44.

1.000517.000.00.00.H61

Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo

45.

1.000415.000.00.00.H61

Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại Khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo

46.

1.001642.000.00.00.H61

Thủ tục thông báo thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành

47.

1.001640.000.00.00.H61

Thủ tục thông báo cách chức, bãi nhiệm chức sắc, chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 và khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo

48.

1.001637.000.00.00.H61

Thủ tục thông báo cách chức, bãi nhiệm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh

49.

2.000456.000.00.00.H61

Thủ tục đăng ký mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo cho người chuyên hoạt động tôn giáo

50.

1.001628.000.00.00.H61

Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh

51.

1.001626.000.00.00.H61

Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh

52.

1.001624.000.00.00.H61

Thủ tục thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh

53.

1.001610.000.00.00.H61

Thủ tục đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh

54.

1.001604.000.00.00.H61

Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh

55.

1.001589.000.00.00.H61

Thủ tục đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh

56.

1.005384.000.00.00.H61

Thủ tục thi tuyển công chức

57.

2.002156.000.00.00.H61

Thủ tục xét tuyển công chức

58.

1.005385.000.00.00.H61

Thủ tục tiếp nhận vào làm công chức

59.

2.002157.000.00.00.H61

Thủ tục thi nâng ngạch công chức

60.

1.005388.000.00.00.H61

Thủ tục thi tuyển viên chức

61.

1.005392.000.00.00.H61

Thủ tục xét tuyển viên chức

62.

1.005393.000.00.00.H61

Thủ tục tiếp nhận vào làm viên chức

63.

1.005394.000.00.00.H61

Thủ tục thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức

64.

2.000465.000.00.00.H61

Thủ tục thẩm định thành lập thôn mới, tổ dân phố mới

65.

1.000989.000.00.00.H61

Thủ tục phân loại đơn vị hành chính cấp xã

66.

1.009331.000.00.00.H61

Thủ tục hành chính thẩm định thành lập tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

67.

1.009332.000.00.00.H61

Thủ tục hành chính thẩm định tổ chức lại tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

68.

1.009333.000.00.00.H61

Thủ tục hành chính thẩm định giải thể tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

69.

1.009339.000.00.00.H61

Thủ tục hành chính về thẩm định đề án vị trí việc làm thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

70.

1.009340.000.00.00.H61

Thủ tục hành chính về thẩm định điều chỉnh vị trí việc làm thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

71.

1.009319.000.00.00.H61

Thủ tục thẩm định thành lập đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

72.

1.009320.000.00.00.H61

Thủ tục thẩm định tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

73.

1.009321.000.00.00.H61

Thủ tục thẩm định giải thể đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

74.

1.009352.000.00.00.H61

Thủ tục hành chính về thẩm định đề án vị trí việc làm, điều chỉnh vị trí việc làm thuộc thẩm quyền quyết định của người đứng đầu Bộ, ngành, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

75.

1.009354.000.00.00.H61

Thủ tục hành chính về thẩm định số lượng người làm việc thuộc thẩm quyền quyết định của bộ, ngành, địa phương

76.

1.009355.000.00.00.H61

Thủ tục hành chính về thẩm định điều chỉnh số lượng người làm việc thuộc thẩm quyền quyết định của địa phương

77.

2.000449.000.00.00.H61

Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

78.

1.000934.000.00.00.H61

Thủ tục tặng Cờ thi đua cấp bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

79.

1.000924.000.00.00.H61

Thủ tục tặng danh hiệu Chiến sĩ thi đua cấp bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

80.

2.000287.000.00.00.H61

Thủ tục tặng danh hiệu Tập thể lao động xuất sắc

81.

2.000437.000.00.00.H61

Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương theo đợt hoặc chuyên đề

82.

1.000898.000.00.00.H61

Thủ tục tặng Cờ thi đua cấp bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương theo đợt hoặc chuyên đề

83.

2.000422.000.00.00.H61

Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương về thành tích đột xuất

84.

2.000418.000.00.00.H61

Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương cho gia đình

85.

1.000681.000.00.00.H61

Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương về thành tích đối ngoại

86.

2.000216.000.00.00.H61

Thành lập cơ sở trợ giúp xã hội công lập thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

87.

2.000144.000.00.00.H61

Tổ chức lại, giải thể cơ sở trợ giúp xã hội công lập thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

88.

1.000744.000.00.00.H61

Sáp nhập, chia, tách trung tâm giáo dục thường xuyên

89.

1.005065.000.00.00.H61

Thành lập trung tâm giáo dục thường xuyên cấp tỉnh

90.

1.005062.000.00.00.H61

Cho phép trung tâm giáo dục thường xuyên hoạt động giáo dục trở lại

91.

1.005057.000.00.00.H61

Giải thể trung tâm giáo dục thường xuyên

92.

1.010587.000.00.00.H61

Thành lập hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.

93.

1.010588.000.00.00.H61

Thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.

94.

1.010589.000.00.00.H61

Miễn nhiệm, cách chức chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.

95.

1.010590.000.00.00.H61

Thành lập hội đồng trường trung cấp công lập.

96.

1.010591.000.00.00.H61

Thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập

97.

1.010592.000.00.00.H61

Miễn nhiệm, cách chức chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập

98.

1.005466.000.00.00.H61

Thành lập trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập công lập hoặc cho phép thành lập trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập tư thục

99.

1.004712.000.00.00.H61

Tổ chức lại, cho phép tổ chức lại trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập

100.

2.001805.000.00.00.H61

Giải thể trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập

101.

1.010196.000.00.00.H61

Cấp, cấp lại Chứng chỉ hành nghề lưu trữ

XI

SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

1.

1.004688.000.00.00.H61

Điều chỉnh Quyết định thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất của Thủ tướng Chính phủ đã ban hành trước 01/7/2004

2.

2.000962.000.00.00.H61

Thẩm định phương án sử dụng đất của công ty nông, lâm nghiệp

3.

2.001938.000.00.00.H61

Thủ tục đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý

4.

1.002969.000.00.00.H61

Thủ tục thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện

5.

1.001007.000.00.00.H61

Thủ tục thu hồi đất vì mục đích quốc phòng, an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng. (cấp tỉnh/huyện)

6.

1.001039.000.00.00.H61

Thủ tục thu hồi đất do chấm dứt việc sử dụng đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất đối với trường hợp thu hồi đất của tổ chức, cơ sở tôn giáo, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

7.

1.000964.000.00.00.H61

Thủ tục thu hồi đất ở trong khu vực bị ô nhiễm môi trường có nguy cơ đe dọa tính mạng con người; đất ở có nguy cơ sạt lở, sụt lún, bị ảnh hưởng bởi hiện tượng thiên tai khác đe dọa tính mạng con người đối với trường hợp thu hồi đất ở thuộc dự án nhà ở của tổ chức kinh tế, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

8.

1.004132.000.00.00.H61

Đăng ký khai thác khoáng sản vật liệu xây dựng thông thường trong diện tích dự án xây dựng công trình (đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt hoặc cho phép đầu tư mà sản phẩm khai thác chỉ được sử dụng cho xây dựng công trình đó) bao gồm cả đăng ký khối lượng cát, sỏi thu hồi từ dự án nạo vét, khơi thông luồng lạch

9.

1.004083.000.00.00.H61

Chấp thuận tiến hành khảo sát thực địa, lấy mẫu trên mặt đất để lựa chọn diện tích lập đề án thăm dò khoáng sản

10.

1.004434.000.00.00.H61

Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực chưa thăm dò khoáng sản

11.

1.004433.000.00.00.H61

Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực đã có kết quả thăm dò khoáng sản được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt

12.

1.004446.000.00.00.H61

Cấp, điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản; cấp Giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình

13.

1.000778.000.00.00.H61

Cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản (cát sông)

14.

1.004481.000.00.00.H61

Gia hạn Giấy phép thăm dò khoáng sản (cát sông)

15.

2.001814.000.00.00.H61

Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản (cát sông)

16.

1.005408.000.00.00.H61

Trả lại Giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực thăm dò khoáng sản (cát sông)

17.

2.001783.000.00.00.H61

Gia hạn Giấy phép khai thác khoáng sản (cát sông)

18.

1.004345.000.00.00.H61

Chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản (cát sông)

19.

1.004135.000.00.00.H61

Trả lại Giấy phép khai thác khoáng sản, trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản (cát sông)

20.

2.001787.000.00.00.H61

Phê duyệt trữ lượng khoáng sản

21.

1.004367.000.00.00.H61

Đóng cửa mỏ khoáng sản

22.

2.001781.000.00.00.H61

Cấp Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản (cát sông)

23.

1.004343.000.00.00.H61

Gia hạn Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản

24.

2.001777.000.00.00.H61

Trả lại Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản (cát sông)

25.

1.008603.000.00.00.H61

Kê khai, thẩm định tờ khai phí bảo vệ môi trường đối với nước thải

26.

1.008675.000.00.00.H61

Cấp giấy phép trao đổi, mua, bán, tặng cho, thuê, lưu giữ, vận chuyển mẫu vật của loài thuộc Danh mục loài được ưu tiên bảo vệ

27.

1.008682.000.00.00.H61

Cấp Giấy chứng nhận Cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học

28.

1.011441.000.00.00.H61

Đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất

29.

1.011442.000.00.00.H61

Đăng ký thay đổi biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất

30.

1.011444.000.00.00.H61

Đăng ký thông báo xử lý tài sản bảo đảm, đăng ký thay đổi, xóa đăng ký thông báo xử lý tài sản bảo đảm là quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất

31.

1.011443.000.00.00.H61

Xóa đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất

32.

1.011445.000.00.00.H61

Chuyển tiếp đăng ký thế chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở hoặc từ hợp đồng mua bán tài sản khác gắn liền với đất

33.

1.009669.000.00.00.H61

Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình chưa vận hành

34.

2.001770.000.00.00.H61

Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình đã vận hành

35.

1.004283.000.00.00.H61

Điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước

36.

1.011516.000.00.00.H61

Đăng ký khai thác sử dụng nước mặt, nước biển (cấp tỉnh)

37.

1.011517.000.00.00.H61

Đăng ký khai thác nước dưới đất (cấp tỉnh)

38.

1.011518.000.00.00.H61

Trả lại giấy phép tài nguyên nước (cấp tỉnh)

39.

1.000824.000.00.00.H61

Cấp lại giấy phép tài nguyên nước

40.

1.001740.000.00.00.H61

Lấy ý kiến Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước liên tỉnh, dự án đầu tư xây dựng hồ, đập trên dòng chính thuộc lưu vực sông liên tỉnh (TTHC cấp tỉnh)

41.

1.004253.000.00.00.H61

Cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ

42.

1.004232.000.00.00.H61

Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm

43.

1.004228.000.00.00.H61

Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm

44.

1.004223.000.00.00.H61

Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm

45.

1.004211.000.00.00.H61

Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm

46.

1.004179.000.00.00.H61

Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản đối với hồ chứa, đập dâng thuỷ lợi có lưu lượng khai thác dưới 2m3/giây và dung tích toàn bộ dưới 20 triệu m3, hoặc lưu lượng khai thác từ 2m3 /giây trở lên và dung tích toàn bộ dưới 3 triệu m3 hoặc đối với công trình khai thác, sử dụng nước khác với lưu lượng khai thác dưới 5 m3 /giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m 3/ngày đêm

47.

1.004167.000.00.00.H61

Gia hạn/điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản đối với hồ chứa, đập dâng thuỷ lợi có lưu lượng khai thác dưới 2m3/giây và dung tích toàn bộ dưới 20 triệu m3, hoặc lưu lượng khai thác từ 2m3/giây trở lên và dung tích toàn bộ dưới 3 triệu m3, hoặc đối với công trình khai thác, sử dụng nước khác với lưu lượng khai thác dưới 5 m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ngày đêm

48.

1.004122.000.00.00.H61

Cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ

49.

2.001738.000.00.00.H61

Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ

50.

2.001850.000.00.00.H61

Thẩm định, phê duyệt phương án cắm mốc giới hạn hành lang bảo vệ nguồn nước đối với hồ chứa thủy điện và hồ chứa thủy lợi

51.

1.007748.000.00.00.H61

Gia hạn sở hữu nhà ở tại Việt Nam cho cá nhân, tổ chức nước ngoài

52.

1.000987.000.00.00.H61

Cấp giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn

53.

1.000970.000.00.00.H61

Sửa đổi, bổ sung, gia hạn giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn

54.

1.000943.000.00.00.H61

Cấp lại giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn

55.

1.002253.000.00.00.H61

Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt hoặc phải cấp giấy chứng nhận đầu tư mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao

56.

1.002040.000.00.00.H61

Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án không phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt; dự án không phải cấp giấy chứng nhận đầu tư; trường hợp không phải lập dự án đầu tư xây dựng công trình mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao

57.

1.004257.000.00.00.H61

Chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

58.

1.004269.000.00.00.H61

Thủ tục cung cấp dữ liệu đất đai

59.

2.001761.000.00.00.H61

Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân

60.

1.004227.000.00.00.H61

Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận

61.

1.010200.000.00.00.H61

Chấp thuận của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với tổ chức kinh tế nhận chuyển nhượng, nhận góp vốn, thuê quyền sử dụng đất nông nghiệp để thực hiện dự án đầu tư sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

62.

1.003010.000.00.00.H61

Thẩm định nhu cầu sử dụng đất; thẩm định điều kiện giao đất, thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, điều kiện cho phép chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao

63.

1.005398.000.00.00.H61

Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu

64.

1.004238.000.00.00.H61

Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất

65.

1.004221.000.00.00.H61

Đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề

66.

1.004203.000.00.00.H61

Tách thửa hoặc hợp thửa đất

67.

1.004199.000.00.00.H61

Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất

68.

1.004193.000.00.00.H61

Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp

69.

1.003003.000.00.00.H61

Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu

70.

2.000983.000.00.00.H61

Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu

71.

1.002255.000.00.00.H61

Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất

72.

2.000976.000.00.00.H61

Đăng ký thay đổi tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp

73.

1.002273.000.00.00.H61

Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở

74.

1.002993.000.00.00.H61

Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định

75.

1.001991.000.00.00.H61

Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm

76.

2.000880.000.00.00.H61

Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất; đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đưa quyền sử dụng đất vào doanh nghiệp

77.

1.001134.000.00.00.H61

Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất

78.

1.005194.000.00.00.H61

Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất

79.

1.001980.000.00.00.H61

Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền

80.

2.000407.000.00.00.H61

Chuyển nhượng vốn đầu tư là giá trị quyền sử dụng đất

81.

1.001990.000.00.00.H61

Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế

82.

1.004206.000.00.00.H61

Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu

83.

1.004217.000.00.00.H61

Gia hạn sử dụng đất nông nghiệp của cơ sở tôn giáo

84.

2.000889.000.00.00.H61

Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển đổi, chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng, tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất đã có Giấy chứng nhận; Đăng ký biến động đất đai, tài sản gắn liền với đất do thay đổi về nghĩa vụ tài chính (đối với đất tổ chức)

85.

1.000049.000.00.00.H61

Cấp, gia hạn, cấp lại, cấp đổi chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II

86.

2.002475.000.00.00.H61

Cung cấp thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ

87.

1.010727.000.00.00.H61

Cấp giấy phép môi trường

88.

1.010728.000.00.00.H61

Cấp đổi giấy phép môi trường

89.

1.010729.000.00.00.H61

Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường

90.

1.010730.000.00.00.H61

Cấp lại giấy phép môi trường

91.

1.010733.000.00.00.H61

Thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường

92.

1.010735.000.00.00.H61

Thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong hoạt động khai thác khoáng sản (báo cáo riêng theo quy định tại khoản 2 Điều 36 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP)

93.

1.004237.H61

Khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường (cấp tỉnh)

XII

SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG

1.

2.001684.000.00.00.H61

Thông báo thay đổi địa chỉ trụ sở chính, văn phòng giao dịch, địa chỉ đặt hoặc cho thuê máy chủ của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng

2.

2.001681.000.00.00.H61

Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp cung cấp trò chơi điện tử G1 trên mạng do chia tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên

3.

1.000073.000.00.00.H61

Thông báo thay đổi phương thức, phạm vi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng đã được phê duyệt

4.

2.001666.000.00.00.H61

Thông báo thay đổi tên miền khi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử trên trang thông tin điện tử (trên Internet), kênh phân phối trò chơi (trên mạng viễn thông di động); thể loại trò chơi (G2, G3, G4); thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng

5.

1.000067.000.00.00.H61

Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng do chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên

6.

2.001098.000.00.00.H61

Cấp giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp

7.

1.005452.000.00.00.H61

Sửa đổi, bổ sung Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp

8.

2.001087.000.00.00.H61

Cấp lại Cấp giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp

9.

2.001091.000.00.00.H61

Gia hạn giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp

10.

2.001766.000.00.00.H61

Thông báo thay đổi chủ sở hữu, địa chỉ trụ sở chính của tổ chức, doanh nghiệp đã được cấp Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp

11.

1.003384.000.00.00.H61

Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh

12.

2.001765.000.00.00.H61

Cấp giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh

13.

2.001171.000.00.00.H61

Cho phép họp báo (trong nước)

14.

2.001173.000.00.00.H61

Cho phép họp báo (nước ngoài)

15.

1.003888.000.00.00.H61

Trưng bày tranh, ảnh và các hình thức thông tin khác bên ngoài trụ sở cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài

16.

1.009374.000.00.00.H61

Cấp giấy phép xuất bản bản tin (địa phương)

17.

1.009386.000.00.00.H61

Văn bản chấp thuận thay đổi nội dung ghi trong giấy phép xuất bản bản tin (địa phương)

18.

2.001584.000.00.00.H61

Cấp lại giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm

19.

1.003729.000.00.00.H61

Cấp đổi giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm

20.

1.003114.000.00.00.H61

Cấp giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm

21.

1.008201.000.00.00.H61

Cấp lại giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm

22.

1.003483.000.00.00.H61

Cấp giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm

23.

2.001594.000.00.00.H61

Cấp giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm

24.

2.001564.000.00.00.H61

Cấp giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài

25.

1.003868.000.00.00.H61

Cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh

26.

1.003725.000.00.00.H61

Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh

27.

1.004153.000.00.00.H61

Cấp giấy phép hoạt động in

28.

2.001744.000.00.00.H61

Cấp lại giấy phép hoạt động in

29.

2.001740.000.00.00.H61

Đăng ký hoạt động cơ sở in

30.

2.001737.000.00.00.H61

Thay đổi thông tin đăng ký hoạt động cơ sở in

31.

1.010902.000.00.00.H61

Sửa đổi, bổ sung văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính cấp Tỉnh

32.

1.003659.000.00.00.H61

Cấp giấy phép bưu chính (cấp tỉnh)

33.

1.003687.000.00.00.H61

Sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu chính (cấp tỉnh)

34.

1.003633.000.00.00.H61

Cấp lại giấy phép bưu chính khi hết hạn (cấp tỉnh)

35.

1.004379.000.00.00.H61

Cấp lại giấy phép bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được (cấp tỉnh)

36.

1.004470.000.00.00.H61

Cấp văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính (cấp tỉnh)

37.

1.005442.000.00.00.H61

Cấp lại văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được (cấp tỉnh)

XIII

SỞ TƯ PHÁP

1.

2.000954.000.00.00.H61

Thủ tục cấp lại Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý

2.

2.000840.000.00.00.H61

Thủ tục chấm dứt tham gia trợ giúp pháp lý

3.

2.000518.000.00.00.H61

Thủ tục cấp lại thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý

4.

2.000596.000.00.00.H61

Thủ tục đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý

5.

1.001233.000.00.00.H61

Thủ tục thay đổi nội dung Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý

6.

2.000587.000.00.00.H61

Thủ tục cấp thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý

7.

2.002191.000.00.00.H61

Phục hồi danh dự (cấp tỉnh)

8.

2.002193.000.00.00.H61

Xác định cơ quan giải quyết bồi thường (cấp tỉnh)

9.

2.002192.000.00.00.H61

Giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại (cấp tỉnh)

10.

2.001895.000.00.00.H61

Thủ tục cấp Giấy xác nhận là người gốc Việt Nam

11.

2.002039.000.00.00.H61

Thủ tục nhập quốc tịch Việt Nam

12.

2.002038.000.00.00.H61

Thủ tục trở lại quốc tịch Việt Nam ở trong nước

13.

2.002036.000.00.00.H61

Thủ tục thôi quốc tịch Việt nam ở trong nước

14.

1.005136.000.00.00.H61

Thủ tục cấp giấy xác nhận có quốc tịch Việt nam ở trong nước

15.

1.002010.000.00.00.H61

Đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư

16.

1.002032.000.00.00.H61

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư

17.

1.002055.000.00.00.H61

Thay đổi người đại diện theo pháp luật của Văn phòng luật sư, công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên

18.

1.002079.000.00.00.H61

Thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, công ty luật hợp danh

19.

1.002099.000.00.00.H61

Đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư

20.

1.002153.000.00.00.H61

Đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân

21.

1.002181.000.00.00.H61

Đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài

22.

1.002198.000.00.00.H61

Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài

23.

1.002218.000.00.00.H61

Hợp nhất công ty luật

24.

1.002234.000.00.00.H61

Sáp nhập công ty luật

25.

1.008709.000.00.00.H61

Chuyển đổi công ty luật trách nhiệm hữu hạn và công ty luật hợp danh, chuyển đổi văn phòng luật sư thành công ty luật

26.

1.002398.000.00.00.H61

Đăng ký hoạt động của công ty luật Việt Nam chuyển đổi từ công ty luật nước ngoài

27.

1.002384.000.00.00.H61

Đăng ký hoạt động của chi nhánh của công ty luật nước ngoài tại Việt Nam

28.

1.002368.000.00.00.H61

Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài

29.

1.000627.000.00.00.H61

Đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật

30.

1.000614.000.00.00.H61

Đăng ký hoạt động cho chi nhánh của Trung tâm tư vấn pháp luật

31.

1.000588.000.00.00.H61

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh

32.

1.000426.000.00.00.H61

Cấp thẻ tư vấn viên pháp luật

33.

1.000404.000.00.00.H61

Thu hồi thẻ tư vấn viên pháp luật

34.

1.000390.000.00.00.H61

Cấp lại thẻ tư vấn viên pháp luật

35.

2.001815.000.00.00.H61

Thủ tục cấp Thẻ đấu giá viên

36.

2.001807.000.00.00.H61

Cấp lại Thẻ đấu giá viên

37.

2.001395.000.00.00.H61

Đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản

38.

2.001333.000.00.00.H61

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản

39.

2.001258.000.00.00.H61

Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản

40.

2.001247.000.00.00.H61

Đăng ký hoạt động của Chi nhánh doanh nghiệp đấu giá tài sản

41.

2.001225.000.00.00.H61

Phê duyệt đủ điều kiện thực hiện hình thức đấu giá trực tuyến

42.

2.002139.000.00.00.H61

Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề đấu giá tài sản

43.

1.002626.000.00.00.H61

Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân

44.

1.008727.000.00.00.H61

Thay đổi thành viên hợp danh của công ty hợp danh hoặc thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản

45.

1.001842.000.00.00.H61

Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản

46.

1.001633.000.00.00.H61

Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của Quản tài viên

47.

1.001600.000.00.00.H61

Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản

48.

1.008889.000.00.00.H61

Đăng ký hoạt động của Trung tâm Trọng tài sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động Trung tâm trọng tài khi thay đổi địa điểm đặt trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác

49.

1.008890.000.00.00.H61

Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài; đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài khi thay đổi địa điểm đặt trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác

50.

1.008904.000.00.00.H61

Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài; thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam

51.

1.008905.000.00.00.H61

Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài khi thay đổi Trưởng Chi nhánh, địa điểm đặt trụ sở của Chi nhánh trong phạm vi tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

52.

1.008906.000.00.00.H61

Đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp chuyển địa điểm trụ sở sang tỉnh thành phố trực thuộc trung ương khác

53.

1.001248.000.00.00.H61

Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh Trung tâm trọng tài, Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam

54.

1.009284.000.00.00.H61

Đăng ký làm hòa giải viên thương mại vụ việc (cấp tỉnh)

55.

1.008913.000.00.00.H61

Đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại khi thay đổi địa chỉ trụ sở của Trung tâm hòa giải thương mại từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh thành phố trực thuộc Trung ương khác

56.

2.002047.000.00.00.H61

Thay đổi tên gọi trong Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm hòa giải thương mại

57.

2.001716.000.00.00.H61

Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại

58.

1.008914.000.00.00.H61

Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại, chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại, Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam

59.

2.000515.000.00.00.H61

Chấm dứt hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại trong trường hợp Trung tâm hòa giải thương mại tự chấm dứt hoạt động (cấp tỉnh)

60.

1.008915.000.00.00.H61

Đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam khi thay đổi địa chỉ trụ sở từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh thành phố trực thuộc Trung ương khác

61.

1.008916.000.00.00.H61

Thay đổi tên gọi, Trưởng chi nhánh trong Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam

62.

1.009283.000.00.00.H61

Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp chi nhánh, văn phòng đại diện chấm dứt hoạt động theo quyết định của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài hoặc tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện tại Việt Nam chấm dứt hoạt động ở nước ngoài (cấp tỉnh)

63.

1.008925.000.00.00.H61

Đăng ký tập sự hành nghề Thừa phát lại

64.

1.008926.000.00.00.H61

Thay đổi nơi tập sự hành nghề Thừa phát lại

65.

1.008927.000.00.00.H61

Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ Thừa phát lại

66.

1.008928.000.00.00.H61

Cấp lại Thẻ Thừa phát lại

67.

1.008929.000.00.00.H61

Thành lập Văn phòng Thừa phát lại

68.

1.008930.000.00.00.H61

Đăng ký hoạt động Văn phòng Thừa phát lại

69.

1.008931.000.00.00.H61

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng Thừa phát lại

70.

1.008932.000.00.00.H61

Chuyển đổi loại hình hoạt động Văn phòng Thừa phát lại

71.

1.008933.000.00.00.H61

Đăng ký hoạt động sau khi chuyển đổi loại hình hoạt động Văn phòng Thừa phát lại

72.

1.008934.000.00.00.H61

Hợp nhất, sáp nhập Văn phòng Thừa phát lại

73.

1.008935.000.00.00.H61

Đăng ký hoạt động, thay đổi nội dung đăng ký hoạt động sau khi hợp nhất, sáp nhập Văn phòng Thừa phát lại

74.

1.008936.000.00.00.H61

Chuyển nhượng Văn phòng Thừa phát lại

75.

1.008937.000.00.00.H61

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động sau khi chuyển nhượng Văn phòng Thừa phát lại

76.

2.000635.000.00.00.H61

Cấp bản sao Trích lục hộ tịch

77.

2.002516.000.00.00.H61

Xác nhận thông tin hộ tịch

78.

1.003179.000.00.00.H61

Đăng ký lại việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài

79.

1.003160.000.00.00.H61

Giải quyết việc người nước ngoài thường trú ở Việt Nam nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi

80.

1.003976.000.00.00.H61

Giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài đối với trẻ em sống ở cơ sở nuôi dưỡng

81.

1.004878.000.00.00.H61

Giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài đối với trường hợp cha dượng, mẹ kế nhận con riêng của vợ hoặc chồng; cô, cậu, dì, chú, bác ruột nhận cháu làm con nuôi

82.

1.001122.000.00.00.H61

Bổ nhiệm và cấp thẻ giám định viên tư pháp

83.

2.000894.000.00.00.H61

Miễn nhiệm giám định viên tư pháp

84.

2.000890.000.00.00.H61

Cấp phép thành lập văn phòng giám định tư pháp

85.

2.000823.000.00.00.H61

Đăng ký hoạt động văn phòng giám định tư pháp

86.

2.000568.000.00.00.H61

Thay đổi, bổ sung lĩnh vực giám định của Văn phòng giám định tư pháp

87.

1.001216.H61

Chuyển đổi loại hình Văn phòng giám định tư pháp cấp tỉnh

88.

2.000555.000.00.00.H61

Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp thay đổi tên gọi, địa chỉ trụ sở, người đại diện theo pháp luật, danh sách thành viên hợp danh của Văn phòng giám định tư pháp

89.

1.001117.000.00.00.H61

Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp Giấy đăng ký hoạt động bị hư hỏng hoặc bị mất

90.

1.009832.000.00.00.H61

Cấp lại thẻ giám định viên tư pháp

91.

1.001071.000.00.00.H61

Đăng ký tập sự hành nghề công chứng

92.

1.001446.000.00.00.H61

Đăng ký tập sự lại hành nghề công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng

93.

1.001125.000.00.00.H61

Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công chứng khác trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

94.

1.001153.000.00.00.H61

Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác

95.

1.001438.000.00.00.H61

Chấm dứt tập sự hành nghề công chứng

96.

1.001721.000.00.00.H61

Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề công chứng

97.

1.001799.000.00.00.H61

Cấp lại Thẻ công chứng viên

98.

2.002387.000.00.00.H61

Xóa đăng ký hành nghề và thu hồi Thẻ công chứng viên trường hợp công chứng viên không còn hành nghề tại tổ chức hành nghề công chứng.

99.

1.001877.000.00.00.H61

Thành lập Văn phòng công chứng

100.

2.000778.000.00.00.H61

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng

101.

1.001688.000.00.00.H61

Hợp nhất Văn phòng công chứng

102.

2.000766.000.00.00.H61

Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng hợp nhất

103.

1.001665.000.00.00.H61

Sáp nhập Văn phòng công chứng

104.

2.000758.000.00.00.H61

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập

105.

1.001647.000.00.00.H61

Chuyển nhượng Văn phòng công chứng

106.

2.000743.000.00.00.H61

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận chuyển nhượng

107.

1.003118.000.00.00.H61

Thành lập Hội công chứng viên

108.

2.000789.000.00.00.H61

Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng

109.

1.001756.000.00.00.H61

Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ công chứng viên

110.

2.001417.000.00.00.H61

Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú ở Việt Nam)

111.

2.000505.000.00.00.H61

Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan tiến hành tố tụng (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam)

112.

2.000488.000.00.00.H61

Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam

113.

2.000970.000.00.00.H61

Thủ tục lựa chọn, ký hợp đồng với tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật

XIV

SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH

1.

2.001631.000.00.00.H61

Thủ tục đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia

2.

1.003838.000.00.00.H61

Thủ tục cấp phép cho người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu sưu tầm di sản văn hóa phi vật thể tại địa phương

3.

2.001613.000.00.00.H61

Thủ tục xác nhận đủ điều kiện được cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập

4.

1.003793.000.00.00.H61

Thủ tục cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập

5.

2.001591.000.00.00.H61

Thủ tục cấp giấy phép khai quật khẩn cấp

6.

1.003738.000.00.00.H61

Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia

7.

1.003646.000.00.00.H61

Thủ tục công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng cấp tỉnh, ban hoặc trung tâm quản lý di tích

8.