|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 2514/QĐ-UBND 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính Sở Tài nguyên Cần Thơ
Số hiệu:
|
2514/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Thành phố Cần Thơ
|
|
Người ký:
|
Dương Tấn Hiển
|
Ngày ban hành:
|
09/11/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ CẦN THƠ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2514/QĐ-UBND
|
Cần Thơ, ngày 09
tháng 11 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI
TRƯỜNG, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng
6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng
10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về
kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1756/QĐ-BTNMT ngày 11 tháng
8 năm 2020 của Bộ Tài nguyên và Môi trường công bố thủ tục hành chính mới ban
hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thủ tục hành chính bị bãi bỏ
trong lĩnh vực bảo vệ môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài
nguyên và Môi trường;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi
trường.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh
mục thủ tục hành chính công bố mới và bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của
Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn thành phố.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành
kể từ ngày ký; đồng thời bãi bỏ:
- Thủ tục số 1, 2, 3, 4, 10, 12 Lĩnh vực Môi trường
tại Quyết định số 3353/QĐ-UBND ngày 18 tháng 12 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân thành phố Cần Thơ về việc Công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc
thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường; Ủy ban nhân dân cấp
huyện; Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn thành phố;
- Thủ tục số 1, Danh mục TTHC cấp thành phố tại
Quyết định số 194/QĐ-UBND ngày 07 tháng 02 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân thành phố về việc Công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân
dân cấp xã trên địa bàn thành phố;
- Quyết định số 1876/QĐ-UBND ngày 09 tháng 9 năm
2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố về việc công bố Danh mục thủ tục
hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban
nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn thành phố.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
thành phố, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp
huyện và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KSTTHC, Văn phòng Chính phủ;
- Sở Thông tin và Truyền thông;
- VP UBND TP (2,3G);
- Cổng TTĐT TP;
- Lưu: VT, QN.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Dương Tấn Hiển
|
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG, ỦY BAN NHÂN DÂN
CẤP HUYỆN
(Kèm theo Quyết định số 2514/QĐ-UBND ngày 09 tháng 11 năm 2020 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
I. Danh mục thủ tục hành chính cấp thành phố
TT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời hạn giải
quyết
|
Địa điểm thực
hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
1
|
Vận hành thử nghiệm các công trình xử lý chất
thải theo quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án
|
- Thời hạn kiểm tra tính đầy đủ và hợp lệ của hồ
sơ/Thời hạn kiểm tra các công trình xử lý chất thải của dự án: Trong thời hạn
05 (năm) ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ.
- Thời hạn có văn bản thông báo kết quả kiểm tra
các công trình xử lý chất thải để chủ dự án vận hành thử nghiệm: 05 (năm)
ngày làm việc kể từ ngày kết thúc kiểm tra.
- Thời hạn có văn bản thông báo kết quả kiểm tra
việc vận hành thử nghiệm các công trình xử lý chất thải của dự án: 05 (năm)
ngày làm việc trước khi kết thúc việc vận hành thử nghiệm các công trình xử
lý chất thải của dự án.
|
Sở Tài nguyên và Môi trường (Số 09, đường Cách
mạng tháng Tám, phường An Hòa, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ)
|
Không quy định
|
- Luật Bảo vệ môi trường năm 2014.
- Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng 02 năm
2015 của Chính phủ quy định về quy hoạch bảo vệ môi trường, đánh giá môi
trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường và kế hoạch bảo vệ môi trường.
- Nghị định số 40/2019/NĐ-CP ngày 13 tháng 5 năm
2019 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định quy định
chi tiết, hướng dẫn thi hành Luật bảo vệ môi trường.
- Thông tư số 25/2019/TT-BTNMT ngày 31 tháng 12
năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định chi tiết thi hành
một số điều của Nghị định số 40/2019/NĐ-CP ngày 13 tháng 5 năm 2019 của Chính
phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định quy định chi tiết, hướng
dẫn thi hành Luật bảo vệ môi trường và quy định quản lý hoạt động dịch vụ
quan trắc môi trường.
|
2
|
Cấp giấy phép trao đổi, mua, bán, tặng cho, thuê,
lưu giữ, vận chuyển mẫu vật của loài thuộc Danh mục loài được ưu tiên bảo vệ
|
- Thời hạn trả lời tính hợp lệ của hồ sơ: trong
thời hạn năm (05) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ, Ủy ban nhân dân
cấp tỉnh thông báo bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân về việc chấp nhận hồ sơ
hoặc yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định; việc yêu cầu tổ chức,
cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ chỉ được thực hiện một (01) lần và thời
gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ không tính vào thời gian thẩm định hồ sơ;
- Thời hạn thẩm định, ban hành quyết định cấp
phép: trong thời hạn 30 ngày, kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ, Ủy ban nhân
dân cấp tỉnh tiến hành thẩm định và cấp Giấy phép trao đổi, mua, bán, tặng
cho, thuê mẫu vật của loài hoang dã thuộc Danh mục loài được ưu tiên bảo vệ
cho tổ chức, cá nhân đề nghị.
|
Sở Tài nguyên và Môi trường (Số 09, đường Cách
mạng tháng Tám, phường An Hòa, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ)
|
Chưa quy định
|
- Luật Đa dạng sinh học năm 2008;
- Nghị định số 160/2013/NĐ-CP ngày 12 tháng 11
năm 2013 của Chính phủ về Tiêu chí xác định loài và chế độ quản lý loài thuộc
Danh mục loài nguy, cấp, quý, hiếm được ưu tiên bảo vệ.
|
3
|
Cấp Giấy chứng nhận Cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học
|
- Trong thời hạn 60 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh có trách nhiệm quyết định cấp hoặc từ
chối cấp giấy chứng nhận cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học.
|
Sở Tài nguyên và Môi trường (Số 09, đường Cách
mạng tháng Tám, phường An Hòa, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ)
|
Không quy định
|
- Luật Đa dạng sinh học số 20/2008/QH12 của Quốc
hội;
- Nghị định số 65/2010/NĐ-CP ngày 11 tháng 6 năm
2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của
Luật Đa dạng sinh học.
|
4
|
Thẩm định, phê duyệt báo cáo đánh giá tác động
môi trường/báo cáo đánh giá tác động môi trường lập lại.
|
- Thời hạn kiểm tra, trả lời về tính đầy đủ và
hợp lệ của hồ sơ: trong thời hạn thẩm định.
- Thời hạn thông báo kết quả: 05 ngày làm việc,
kể từ ngày kết thúc thẩm định.
- Thời hạn thẩm định báo cáo đánh giá tác động
môi trường (không bao gồm thời gian hoàn thiện hồ sơ báo cáo đánh giá tác
động môi trường của chủ Dự án):
+ Tối đa là 30 (ba mươi) ngày làm việc kể từ ngày
nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp thẩm định báo cáo đánh giá
tác động môi trường của các dự án thuộc Phụ lục II và loại hình thuộc Phụ lục
IIa Mục I Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 40/2019/NĐ-CP .
+ Tối đa là 25 (hai mươi lăm) ngày làm việc kể từ
ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp thẩm định báo cáo đánh
giá tác động môi trường của các dự án thuộc Phụ lục II những loại hình không
thuộc Phụ lục IIa Mục I Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 40/2019/NĐ-CP .
+ Tối đa là 20 (hai mươi) ngày làm việc kể từ
ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ đối với hình thức thẩm định thông qua việc
lấy ý kiến cơ quan, tổ chức liên quan đối với các báo cáo đánh giá tác động
môi trường của các dự án quy định tại khoản 4 Điều 14 Nghị định số
18/2015/NĐ-CP đã được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị định 40/2019/NĐ-CP bao gồm
các dự án thuộc đối tượng phải lập lại báo cáo đánh giá tác động môi trường.
- Thời hạn thông báo kết quả: 05 ngày làm việc,
kể từ ngày kết thúc thẩm định.
- Thời hạn phê duyệt báo cáo đánh giá tác động
môi trường: tối đa là 20 (hai mươi) ngày làm việc.
|
Sở Tài nguyên và Môi trường (Số 09, đường Cách
mạng tháng Tám, phường An Hòa, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ)
|
Theo quy định hiện hành
|
- Luật bảo vệ môi trường 2014
- Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng 02 năm
2015 của Chính phủ quy định về quy hoạch bảo vệ môi trường, đánh giá môi
trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường và kế hoạch bảo vệ môi trường.
- Nghị định số 40/2019/NĐ-CP ngày 13 tháng 5 năm
2019 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định quy định
chi tiết hướng dẫn thi hành Luật Bảo vệ môi trường.
- Thông tư số 25/2019/TT-BTNMT ngày 31 tháng 12
năm 2019 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết thi hành một số
điều của Nghị định số 40/2019/NĐ-CP ngày 13 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ
sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định quy định chi tiết, hướng dẫn
thi hành Luật Bảo vệ môi trường và quy định quản lý hoạt động dịch vụ quan
trắc môi trường.
- Thông tư 250/2016/TT-BTC ngày 11 tháng 11 năm
2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của
Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
|
5
|
Chấp thuận về môi rường (Trường hợp dự án có
những thay đổi được quy định tại khoản 2 Điều 26 Luật bảo vệ môi trường trong
giai đoạn triển khai xây dựng dự án)
|
- Thời hạn kiểm tra, trả lời về tính đầy đủ và
hợp lệ của hồ sơ: tối đa 05 (năm) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ.
- Thời hạn xem xét, chấp thuận về môi trường: tối
đa là 10 (mười) ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Sở Tài nguyên và Môi trường (Số 09, đường Cách
mạng tháng Tám, phường An Hòa, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ)
|
Không quy định
|
- Luật Bảo vệ môi trường nguyên 2014;
- Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng 02 năm
2015 của Chính phủ quy định về quy hoạch bảo vệ môi trường, đánh giá môi
trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường và kế hoạch bảo vệ môi trường;
- Nghị định số 40/2019/NĐ-CP ngày 13 tháng 5 năm
2019 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định quy định
chi tiết, hướng dẫn thi hành Luật bảo vệ môi trường.
- Thông tư số 25/2019/TT-BTNMT ngày 31 tháng 12
năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định chi tiết thi hành
một số điều của Nghị định số 40/2019/NĐ-CP ngày 13 tháng 5 năm 2019 của Chính
phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định quy định chi tiết, hướng
dẫn thi hành Luật bảo vệ môi trường và quy định quản lý hoạt động dịch vụ
quan trắc môi trường.
|
6
|
Kiểm tra, xác nhận hoàn thành công trình bảo vệ
môi trường theo quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường của
dự án
|
Thời hạn kiểm tra, xác nhận hoàn thành công trình
bảo vệ môi trường: là 15 (mười lăm) ngày làm việc, không bao gồm thời gian
chủ dự án hoàn thiện hồ sơ và thời gian phân tích mẫu chất thải (lấy mẫu tổ
hợp trong trường hợp cần thiết).
|
Sở Tài nguyên và Môi trường (Số 09, đường Cách
mạng tháng Tám, phường An Hòa, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ)
|
Không quy định
|
- Luật Bảo vệ môi trường 2014;
- Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng 02 năm
2015 của Chính phủ quy định về quy hoạch bảo vệ môi trường, đánh giá môi
trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường và kế hoạch bảo vệ môi trường;
- Nghị định số 40/2019/NĐ-CP ngày 13 tháng 5 năm
2019 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định quy định chi
tiết, hướng dẫn thi hành Luật bảo vệ môi trường.
- Thông tư số 25/2019/TT-BTNMT ngày 31 tháng 12
năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định chi tiết thi hành
một số điều của Nghị định số 40/2019/NĐ-CP ngày 13 tháng 5 năm 2019 của Chính
phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định quy định chi tiết, hướng
dẫn thi hành Luật bảo vệ môi trường và quy định quản lý hoạt động dịch vụ
quan trắc môi trường.
|
7
|
Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi
môi trường trong khai thác khoáng sản (báo cáo riêng theo quy định tại điểm b
khoản 1 và điểm b, điểm c khoản 2 Điều 5 Nghị định số 40/2019/NĐ-CP sửa đổi,
bổ sung Điều 5 Nghị định số 19/2015/NĐ-CP)
|
- Thời hạn kiểm tra, trả lời về tính đầy đủ và
hợp lệ của hồ sơ: Năm (05) ngày làm việc.
- Thời hạn thẩm định hồ sơ: Trong thời hạn 35 (ba
mươi lăm) ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ. Thời hạn
phê duyệt hồ sơ: Trong thời hạn 15 (mười lăm) ngày làm việc kể từ ngày nhận
được đầy đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Sở Tài nguyên và Môi trường (Số 09, đường Cách
mạng tháng Tám, phường An Hòa, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ)
|
Theo quy định hiện hành
|
- Luật Bảo vệ môi trường 2014,
- Luật Khoáng sản 2010;
- Nghị định số 19/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng 02 năm
2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi
trường;
- Nghị định số 40/2019/NĐ-CP ngày 13 tháng 5 năm
2019 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định quy định
chi tiết, hướng dẫn thi hành Luật bảo vệ môi trường;
- Thông tư số 38/2015/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6
năm 2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về cải tạo, phục hồi môi trường
trong hoạt động khai thác khoáng sản.
- Thông tư số 25/2019/TT-BTNMT ngày 31 tháng 12
năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định chi tiết thi hành
một số điều của Nghị định số 40/2019/NĐ-CP ngày 13 tháng 5 năm 2019 của Chính
phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định quy định chi tiết, hướng
dẫn thi lành Luật bảo vệ môi trường và quy định quản lý hoạt động dịch vụ
quan trắc môi trường.
- Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày 05 tháng 10
năm 2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của các nghị định liên quan đến
điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường.
|
8
|
Xác nhận hoàn thành từng phần phương án cải tạo,
phục hồi môi trường trong khai thác khoáng sản
|
- Thời hạn kiểm tra, trả lời về tính đầy đủ và
hợp lệ của hồ sơ: không quy định.
- Thời hạn cấp giấy xác nhận: Trong thời hạn 40
(bốn mươi) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
|
Sở Tài nguyên và Môi trường (Số 09, đường Cách
mạng tháng Tám, phường An Hòa, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ)
|
Không quy định
|
- Luật Bảo vệ môi trường 2014;
- Luật Khoáng sản 2010;
- Nghị định số 19/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng 02 năm
2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi
trường;
- Nghị định số 40/2019/NĐ-CP ngày 13 tháng 5 năm
2019 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định quy định
chi tiết, hướng dẫn thi hành Luật bảo vệ môi trường;
- Thông tư số 38/2015/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6
năm 2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về cải tạo, phục hồi môi trường
trong hoạt động khai thác khoáng sản.
|
9
|
Đăng ký xác nhận/đăng ký xác nhận lại kế hoạch
bảo vệ môi trường
|
Thời hạn kiểm tra, trả lời về tính đầy đủ và hợp
lệ của hồ sơ: Không quy định
- Thời hạn xem xét, xác nhận đăng ký kế hoạch bảo
vệ môi trường: Tối đa là 10 (mười) ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ
hồ sơ hợp lệ.
|
Sở Tài nguyên và Môi trường (Số 09, đường Cách
mạng tháng Tám, phường An Hòa, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ)
|
Không quy định
|
- Luật Bảo vệ môi trường 2014;
- Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng 02 năm
2015 của Chính phủ quy định về quy hoạch bảo vệ môi trường, đánh giá môi
trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường và kế hoạch bảo vệ môi trường.
- Nghị định số 40/2019/NĐ-CP ngày 13 tháng 5 năm
2019 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định quy định
chi tiết hướng dẫn thi hành Luật Bảo vệ môi trường.
|
II. Danh mục thủ tục hành chính cấp huyện
|
1
|
Đăng ký/đăng ký xác nhận lại kế hoạch bảo vệ môi
trường
|
- Thời hạn kiểm tra, trả lời về tính đầy đủ và
hợp lệ của hồ sơ: trong thời hạn xem xét hồ sơ.
- Thời hạn xem xét, xác nhận đăng ký kế hoạch bảo
vệ môi trường: tối đa là 10 (mười) ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ
hồ sơ hợp lệ.
|
Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
Không quy định
|
- Luật Bảo vệ môi trường 2014;
- Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng 02 năm
2015 của Chính phủ quy định về quy hoạch bảo vệ môi trường, đánh giá môi
trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường và kế hoạch bảo vệ môi trường;
- Nghị định số 40/2019/NĐ-CP ngày 13 tháng 5 năm
2019 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định quy định
chi tiết, hướng dẫn thi hành Luật bảo vệ môi trường.
|
Quyết định 2514/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn thành phố Cần Thơ
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2514/QĐ-UBND ngày 09/11/2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn thành phố Cần Thơ
3.064
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|