ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÒA BÌNH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
2512/QĐ-UBND
|
Hòa
Bình, ngày 31 tháng 10 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH
VỰC THÚ Y THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG
THÔN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÒA BÌNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 06/8/2010 của Chính phủ về kiểm soát các thủ tục hành chính; Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của
các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ
về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
3812/QĐ-BNN-TY ngày 07/10/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn về việc về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực
thú y thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 831/TTr-SNN ngày 26/10/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục
hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thú y (01 thủ tục cấp tỉnh) thuộc thẩm
quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trên địa bàn tỉnh
Hòa Bình.
(Có
phụ lục chi tiết kèm theo).
Phụ lục Danh mục và nội dung cụ thể của
thủ tục hành chính tại Quyết định này được công khai trên Cơ sở dữ liệu Quốc
gia về thủ tục hành chính tại địa chỉ “csdl.dichvucong.gov.vn”;
Cổng Dịch vụ công của tỉnh (địa chỉ: dichvucong.hoabinh.gov.vn);
Trang Thông tin điện tử của Văn phòng UBND tỉnh (địa chỉ:
http://vpubnd.hoabinh.gov.vn); Trang Thông tin điện tử của Sở Nông nghiệp và
PTNT (địa chỉ: http://sonongnghiep.hoabinh.gov.vn).
Điều 2. Các thủ tục hành chính công bố tại Quyết định
này được thực hiện tiếp nhận, trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh theo quy định.
- Giao Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn:
+ Chủ trì, phối hợp với Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh và cơ quan liên quan, căn cứ thủ tục hành chính tại Quyết định
này rà soát, xây dựng quy trình nội bộ giải quyết TTHC thuộc thẩm quyền tiếp nhận,
giải quyết của cấp tỉnh trinh Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt. Thời
gian chậm nhất ngày 05/11/2022.
+ Chủ trì phối hợp
với Sở Thông tin và Truyền thông và cơ quan có liên quan đăng tải đầy đủ nội
dung cụ thể của từng thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này trên Cổng Thông tin điện tử tỉnh, Trang Thông tin điện tử của Sở, ngành liên
quan và niêm yết, công khai thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh theo quy định.
- Sở Thông tin và Truyền thông chủ
trì, phối hợp với các cơ quan có liên quan đồng bộ hóa dữ liệu TTHC tại Quyết định
này từ Cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC lên Cổng Dịch vụ công tỉnh; Cổng Thông tin điện tử tỉnh theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký.
Thay thế 01 TTHC cấp tỉnh lĩnh vực
thú y, công bố tại Quyết định số 1617/QĐ-UBND ngày 03/8/2021 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc
các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Thông tin và Truyền thông; Chủ tịch
Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 5;
- Bộ Nông nghiệp và PTNT;
- Cục Kiểm soát TTHC-VPCP;
- TT Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Chánh VP, các Phó CVP/UBND tỉnh;
- Trung tâm TH&CB tỉnh;
- Trung tâm PVHCC tỉnh;
- Lưu: VT, NVK (Th.H.05b)
|
CHỦ
TỊCH
Bùi Văn Khánh
|
PHỤ LỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
LĨNH VỰC THÚ Y THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT TRÊN ĐỊA
BÀN TỈNH HÒA BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 2512/QĐ-UBND ngày 31 tháng 10 năm 2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Hòa Bình)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
(Sửa đổi, bổ sung 01 TTHC cấp tỉnh
lĩnh vực thú y, công bố tại Quyết định số 1617/QĐ-UBND ngày 03/8/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh).
STT
|
Tên
thủ tục hành chính/Mã TTHC
|
Thời
gian giải quyết (cắt giảm 30% TGGQ)
|
Địa
điểm thực hiện
|
Thực
hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Phí,
lệ phí
|
Văn
bản QPPL quy định việc sửa đổi, bổ sung TTHC
|
Tiếp
nhận
|
Trả
kết quả
|
*
|
Lĩnh vực thú y
|
|
|
|
|
1
|
Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận điều kiện
vệ sinh thú y
2.002132.000.00.00.H28
|
- 10 ngày làm việc đối với trường hợp
cấp, cấp lại do Giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y hết hạn;
- 03 ngày làm việc đối với trường hợp
Giấy chứng nhận VSTY bị mất, bị hỏng, thất lạc hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận VSTY.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
X
|
X
|
- Kiểm tra điều kiện vệ sinh thú y
đối với các cơ sở ấp trứng; cơ sở giết mổ động vật tập trung; cơ sở sơ chế,
chế biến, kinh doanh động vật, sản phẩm động vật; kho lạnh bảo quản sản phẩm
động vật; chợ chuyên kinh doanh động vật; cơ sở xét nghiệm, chẩn đoán bệnh động
vật; cơ sở phẫu thuật động vật: 1.000.000 đồng/lần.
- Kiểm tra điều kiện vệ sinh thú y đối với cơ sở cách ly kiểm dịch động
vật, sản phẩm động vật; chợ kinh doanh động vật nhỏ lẻ; cơ sở thu gom động vật:
450.000 đồng/lần.
|
- Thông tư số 10/2022/TT-BNNPTNT
ngày 14/9/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT sửa đổi, bổ sung một số
điều của Thông tư số 09/2016/TT-BNNPTNT ngày 01/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về kiểm soát giết mổ và kiểm tra vệ sinh thú y;
- Quyết định số 3812/QĐ-BNN-TY ngày
07/10/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc về việc
công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực
thú y thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn.
|
Phần II.
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH
* LĨNH VỰC THÚ Y
1. Cấp, cấp lại
Giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y
1.1. Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Chủ cơ sở có nhu cầu cấp, cấp
lại Giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y (tối thiểu trước 01 tháng tính đến
ngày Giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y hết hạn) gửi hồ sơ gửi hồ sơ đến
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh, số 485 đường Trần Hưng Đạo, phường
Phương Lâm, thành phố Hòa Bình, tỉnh Hòa Bình.
* Trường hợp cấp; cấp lại do Giấy chứng
nhận điều kiện vệ sinh thú y (sau đây viết tắt là Giấy chứng nhận VSTY) hết hạn.
- Bước 2: Trong thời hạn 01 (một)
ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận VSTY của
cơ sở, Chi cục Chăn nuôi và Thú y tỉnh phải xem xét tính đầy đủ của hồ sơ và
thông báo bằng văn bản cho cơ sở nếu hồ sơ không đầy đủ; trường hợp Chủ cơ sở nộp
trực tiếp thì cán bộ tiếp nhận hồ sơ có thể hướng dẫn và trả
lời ngay cho người nộp về tính đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ;
- Bước 3: Trong thời hạn 10 (mười)
ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, Chi cục
Chăn nuôi và Thú y tỉnh thực hiện kiểm tra hồ sơ và tổ chức đi kiểm tra thực tế
điều kiện VSTY tại cơ sở, cấp Giấy chứng nhận VSTY nếu đủ
điều kiện. Trường hợp không cấp Giấy chứng nhận VSTY thì phải trả lời bằng văn
bản và nêu rõ lý do.
Trường hợp thiên tai, dịch bệnh
theo quy định của pháp luật: áp dụng hình thức đánh giá trực tuyến đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh, cơ quan đánh giá, cấp Giấy chứng nhận VSTY đáp ứng
yêu cầu về nguồn lực, phương tiện kỹ thuật thực hiện (máy tính, đường truyền internet, ứng dụng phần
mềm, máy ghi âm, ghi hình);
tạm hoãn tối đa 06 tháng hoạt động đánh giá giám
sát định kỳ; hoặc thực hiện gia hạn tạm thời tối đa
06 tháng Giấy chứng nhận VSTY trên cơ sở xem xét hồ sơ đầy đủ, hợp lệ mà không phải tổ chức đánh giá trực tiếp tại hiện trường. Tổ chức,
cá nhân sản xuất, kinh doanh chịu trách nhiệm trước
pháp luật về tính chính
xác của thông tin, tài liệu, hình ảnh, hồ sơ cung cấp
cho cơ quan đánh giá. Việc đánh giá trực tiếp sẽ được thực hiện sau khi các địa phương kiểm soát được thiên tai, dịch bệnh theo quy định của
pháp luật; thực hiện thu hồi ngay Giấy chứng nhận VSTY đối với trường hợp tổ chức, cá nhân vi phạm và xử lý
theo quy định của pháp luật.
* Trường hợp Giấy chứng nhận điều kiện
vệ sinh thú y vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc, hoặc
có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận VSTY:
Trong thời gian 03 (ba) ngày làm việc
kể từ khi nhận được văn bản đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận VSTY (Chi cục Chăn
nuôi và Thú y tỉnh thực hiện thẩm tra
hồ sơ và xem xét, cấp lại Giấy chứng nhận VSTY cho cơ sở. Thời hạn của Giấy chứng
nhận VSTY đối với trường hợp cấp lại trùng với thời hạn hết hiệu lực của Giấy
chứng nhận VSTY đã được cấp trước đó. Trường hợp không cấp lại, cơ quan có thẩm
quyền cấp Giấy chứng nhận VSTY phải có văn bản thông báo và nêu rõ lý do
1.2. Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ trực tiếp; gửi qua: dịch vụ công trực tuyến; gửi theo đường
dịch vụ bưu chính; thư điện tử, fax (sau đó nộp hồ sơ bản chính).
1.3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
1.3.1. Thành phần hồ sơ:
a) Trường hợp cấp, cấp lại do Giấy
chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y hết hạn:
- Đơn đề nghị cấp/cấp lại Giấy chứng
nhận điều kiện vệ sinh thú y theo Mẫu 01 của Phụ lục Thông tư số 10/2022/TT-BNNPTNT ngày 14/9/2022 của Bộ
trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư số 09/2016/TT-BNNPTNT ngày 01/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn quy định về kiểm soát giết mổ và
kiểm tra vệ sinh thú y;
- Bản chính Mô tả tóm tắt về cơ sở
theo Mẫu 02 của Phụ lục Thông tư số
10/2022/TT-BNNPTNT ngày 14/9/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư
số 09/2016/TT-BNNPTNT ngày 01/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn quy định về kiểm soát giết mổ và kiểm tra vệ sinh thú y.
b) Trường hợp Giấy chứng nhận VSTY
bị mất, bị hỏng, thất lạc hoặc có sự thay đổi, bổ
sung thông tin trên Giấy chứng nhận VSTY
Đơn đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận
VSTY theo Mẫu 01 của Phụ lục Thông tư số 10/2022/TT-BNNPTNT ngày 14/9/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 09/2016/TT-BNNPTNT ngày 01/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn quy định về kiểm soát giết mổ
và kiểm tra vệ sinh thú y.
1.3.2. Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
1.4. Thời hạn giải quyết: (Cắt giảm 30% TGGQ)
- 10 ngày làm việc đối với trường hợp
cấp, cấp lại do Giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y hết hạn;
- 03 ngày làm việc đối với trường hợp
Giấy chứng nhận VSTY bị mất, bị hỏng, thất lạc hoặc có sự
thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận VSTY.
1.5. Đối tượng thực hiện TTHC:
Các cơ sở ấp trứng; cơ sở giết mổ
động vật tập trung; cơ sở cách ly kiểm dịch động vật,
sản phẩm động vật; cơ sở gia công, sơ chế, chế biến động vật, sản phẩm động
vật để kinh doanh; kho bảo quản sản phẩm động vật; chợ chuyên kinh doanh động vật, chợ kinh doanh động vật nhỏ lẻ, cơ sở
thu gom động vật; cơ sở kinh doanh động vật, sản phẩm động
vật; cơ sở xét nghiệm, chẩn đoán bệnh động vật; cơ sở phẫu
thuật động vật.
1.6. Cơ quan thực hiện TTHC:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định:
Chi cục Chăn nuôi và Thú y;
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC:
Chi cục Chăn nuôi và Thú y.
1.7. Kết quả thực hiện TTHC:
- Giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh
thú y theo Mẫu số 06 Phụ lục Thông tư số
10/2022/TT-BNNPTNT ngày 14/9/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 09/2016/TT-BNNPTNT ngày
01/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về kiểm
soát giết mổ và kiểm tra vệ sinh thú y.
- Thời hạn của Giấy chứng nhận: 03 năm.
- Thời hạn của Giấy chứng nhận VSTY
trùng với thời hạn hết hiệu lực của Giấy chứng nhận VSTY đã được cấp trước đó
(Đối với trường hợp Giấy chứng nhận VSTY bị mất, bị hỏng, thất lạc hoặc có sự
thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận VSTY).
1.8. Phí, lệ phí: có
- Kiểm tra điều kiện vệ sinh thú y đối
với các cơ sở ấp trứng; cơ sở giết mổ động vật tập trung;
cơ sở sơ chế, chế biến, kinh doanh động vật, sản phẩm động vật; kho lạnh bảo quản
sản phẩm động vật; chợ chuyên kinh doanh động vật; cơ sở xét nghiệm, chẩn đoán
bệnh động vật; cơ sở phẫu thuật động vật: 1.000.000 đồng/lần.
- Kiểm tra điều kiện vệ sinh thú y đối
với cơ sở cách ly kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật; chợ kinh doanh động vật
nhỏ lẻ; cơ sở thu gom động vật: 450.000 đồng/lần.
1.9. Mẫu đơn, mẫu tờ
khai:
- Đơn đề nghị cấp/cấp lại Giấy chứng
nhận điều kiện vệ sinh thú y theo Mẫu 01 của Phụ lục
Thông tư số 10/2022/TT-BNNPTNT ngày 14/9/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
09/2016/TT-BNNPTNT ngày 01/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn quy định về kiểm soát giết mổ và kiểm tra
vệ sinh thú y;
- Bản chính Mô tả tóm tắt về cơ sở theo Mẫu số 02 của Phụ lục Thông tư số 10/2022/TT-BNNPTNT ngày 14/9/2022 của Bộ trưởng
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông
tư số 09/2016/TT-BNNPTNT ngày 01/6/2016 của Bộ trưởng
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về kiểm soát giết mổ và kiểm tra vệ sinh thú y.
1.10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện
TTHC: Không
1.11. Căn cứ pháp lý của TTHC:
- Luật Thú y ngày 19/6/2015;
- Thông tư số 09/2016/TT-BNNPTNT ngày
01/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Quy định về kiểm
soát giết mổ và kiểm tra vệ sinh thú y;
- Thông tư số 10/2022/TT-BNNPTNT
ngày 14/9/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi bổ sung một số điều của Thông tư số 09/2016/TT-BNNPTNT ngày
01/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về kiểm
soát giết mổ và kiểm tra vệ sinh thú y;
- Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày
23/11/2020 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ
phí trong công tác thú y;
- Quyết định số 3812/QĐ-BNN-TY ngày
07/10/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc về việc
công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thú y thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn.
Ghi chú: Phần chữ in nghiêng là nội dung TTHC được sửa đổi, bổ sung.
ĐƠN ĐỀ
NGHỊ CẤP/ CẤP LẠI GIẤY CHỨNG NHẬN ĐIỀU KIỆN VỆ SINH THÚ Y
(Ban hành kèm theo Thông tư số 10/2022/TT-BNNPTNT ngày 14/9/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
Mẫu 01
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
……, ngày … tháng … năm
……
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP/ CẤP LẠI GIẤY CHỨNG NHẬN
ĐIỀU KIỆN VỆ SINH THÚ Y
Kính gửi:
(tên Cơ quan Thú y có thẩm quyền cấp, cụ thể: Cục Thú y/Cơ quan quản lý chuyên
ngành Thú y cấp tỉnh)
Cơ sở ……………………………………………….; được thành lập ngày: ……………………
Trụ sở tại: ……………………………………………………………………………………………
Điện thoại: ………………………………………… Fax: ………………………………………….
Giấy đăng ký hộ kinh doanh/Giấy đăng
ký kinh doanh số: ………………………..; ngày cấp: ……………………. đơn vị cấp: ………………………. (đối với doanh nghiệp); Hoặc
Quyết định thành lập đơn vị số ……………………….. ngày cấp ……………………..; Cơ quan ban hành Quyết định ………………………………………………………….
Lĩnh vực hoạt động: ……………………………………………………………………………….
Công suất sản xuất/năng lực phục vụ: ………………………………………………………….
Số lượng công nhân viên: ……………….
(cố định: ……………; thời vụ: ……………)
Đề nghị …………………. (tên cơ quan kiểm tra) ………………… cấp/cấp lại Giấy
chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y cho cơ sở.
Lý do cấp/cấp lại:
Cơ sở mới thành lập □; Thay đổi thông tin đăng ký kinh doanh □;
Giấy chứng nhận ĐKVSTY hết hạn □;
Đã được Chi cục Thú y vùng hoặc Chi cục
Kiểm dịch động vật vùng thuộc Cục Thú y hoặc Cơ quan quản lý chuyên ngành thú y
cấp tỉnh cấp Giấy chứng nhận VSTY □
Xin trân trọng cảm ơn./.
|
CHỦ CƠ SỞ
(Ký tên & đóng dấu)
|
Gửi kèm gồm:
- Bản mô tả tóm tắt về cơ sở (Mẫu số 02).
Mẫu 02
MÔ TẢ TÓM TẮT CƠ SỞ
(Ban hành kèm theo Thông tư số 10/2022/TT-BNNPTNT ngày
14/9/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
……, ngày … tháng …
năm ……
MÔ
TẢ TÓM TẮT VỀ CƠ SỞ
I. THÔNG TIN CHUNG
1. Tên cơ sở: ……………………………………………………………………………………….
2. Mã số (nếu có): ………………………………………………………………………………….
3. Địa chỉ: ……………………………………………………………………………………………
4. Điện thoại:
…………………………………….… Fax: ………………………………………..
Email: ………………………………………………………………………………………………..
5. Năm bắt đầu hoạt động: ……………………………………………………………………….
II. TÓM TẮT HIỆN TRẠNG ĐIỀU KIỆN
CƠ SỞ
1. Nhà xưởng, trang thiết bị
- Tổng diện tích các khu vực sản xuất,
kinh doanh/ hoạt động dịch vụ thú y ………… m2,
trong đó:
+ Khu vực tiếp nhận nguyên liệu đầu
vào/ tiếp nhận bệnh ……………. m2
+ Khu vực sản xuất, kinh doanh/ tiêm
phòng, khám chữa bệnh động vật: ……………. m2
+ Khu vực xét nghiệm, chẩn đoán bệnh
động vật; ……………. m2
+ Khu vực phẫu thuật động vật: …………….
m2
+ Khu vực / kho bảo quản thành phẩm/ Khu vực lưu giữ động vật ……………. m2
+ Khu vực sản xuất, kinh doanh khác :
……………. m2
- Sơ đồ bố trí mặt
bằng của cơ sở:
2. Trang thiết bị chính:
Tên
thiết bị
|
Số
lượng
|
Nước
sản xuất
|
Tổng
công suất
|
Năm
bắt đầu sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Hệ thống phụ trợ
- Nguồn nước đang sử dụng:
Nước máy công cộng □
Nước giếng khoan, nước mặt □
Hệ thống xử lý:
Có □
Không □
Phương pháp xử lý:
………………………………………………………………………………………………………..
4. Hệ thống xử lý chất thải, nước thải
Cách thức thu gom, vận chuyển, xử lý: …………………………………………………………
5. Người sản xuất, kinh doanh :
- Tổng số: …………………………. người, trong đó:
+ Lao động trực tiếp: ………………. người.
+ Lao động gián tiếp: ………………. người.
- Tình trạng sức khỏe người trực tiếp
sản xuất, kinh doanh:
6. Vệ sinh nhà xưởng, trang thiết bị
- Tần suất làm vệ sinh:
- Nhân công làm vệ sinh: ……………….
người; trong đó ………………. của cơ sở và
………………. đi thuê ngoài.
7. Danh mục các loại hóa chất, khử
trùng sử dụng:
Tên
hóa chất
|
Thành
phần chính
|
Nước
sản xuất
|
Mục
đích sử dụng
|
Nồng
độ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8. Hệ thống quản lý chất lượng đang
áp dụng (HACCP, ISO, …)
9. Những thông tin khác
Chúng tôi cam kết các thông tin nêu
trên là đúng sự thật./.
|
ĐẠI DIỆN CƠ SỞ
(Ký tên, đóng dấu)
|
GIẤY CHỨNG
NHẬN ĐIỀU KIỆN VỆ SINH THÚ Y
(Ban hành kèm theo Thông tư số 10/2022/TT-BNNPTNT ngày
14/9/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
Mẫu: 06
CƠ
QUAN QUẢN LÝ
CẤP TRÊN (1)
CƠ QUAN THÚ Y (2)
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: ……/TY-GCNVSTY
|
……, ngày … tháng … năm ……
|
GIẤY CHỨNG NHẬN ĐIỀU KIỆN VỆ SINH THÚ Y
THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN (2)
Căn cứ Luật Thú y ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Thông tư số
09/2016/TT-BNNPTNT ngày 01/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
quy định về kiểm soát giết mổ và kiểm tra vệ sinh
thú y;
Căn cứ Quyết định số ………/QĐ-…….. ngày …/…/…… của (1)
………………………… quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu
tổ chức của (2) …………………………;
Căn cứ Báo cáo kết quả kiểm tra điều
kiện vệ sinh thú y số …… ngày .../.../…… của (3) ……………………………;
CHỨNG
NHẬN
Tên cơ sở:
…………………………………………………………………………………………..
Địa chỉ cơ sở: ……………………………………………………………………………………….
Điện thoại: …………………………………………. Fax: …………………………………………
Giấy chứng nhận đăng
ký hộ kinh doanh/doanh nghiệp số …………………… thay đổi lần thứ
…… ngày …………………….. tại …………………
hoặc Quyết định thành lập đơn vị số: ………
Lĩnh vực hoạt động: ………………………………………………………………………………..
Cơ sở bảo đảm yêu cầu vệ sinh thú y để
……………………………………………………….
Giấy chứng nhận vệ sinh thú y có giá
trị đến ngày …/…/……
|
THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN (2)
(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ
tên)
|