|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
251/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Hậu Giang
|
|
Người ký:
|
Đồng Văn Thanh
|
Ngày ban hành:
|
23/02/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HẬU GIANG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 251/QĐ-UBND
|
Hậu Giang, ngày
23 tháng 02 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG
BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BÃI BỎ LĨNH VỰC LÂM
NGHIỆP THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG
THÔN/ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TỈNH HẬU GIANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HẬU GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành
chính;
Căn cứ Nghị định số
48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
240/QĐ-BNN-LN ngày 10 tháng 01 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh
vực lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở
Nông nghiệp và PTNT tỉnh Hậu Giang .
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này 05 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh
vực lâm nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn/Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Hậu Giang.
(Đính
kèm phụ lục Danh mục thủ tục hành chính)
Nội dung cụ thể của thủ tục
hành chính được quy định tại Quyết định số 240/QĐ-BNN-LN ngày 10 tháng 01 năm
2024 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
Giao Giám đốc Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn chủ trì, phối hợp với Giám đốc Sở Thông tin và Truyền
thông rà soát, cập nhật việc công khai, đăng tải các thủ tục hành chính theo
quy định tại khoản 6 Điều 1 của Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm
2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan
đến kiểm soát thủ tục hành chính; tổ chức xây dựng và thực hiện quy trình nội
bộ, quy trình điện tử theo đúng quy định.
Điều 2. Quyết định này
có hiệu lực thi hành kể từ ký.
Thay thế các thủ tục hành chính
thuộc lĩnh vực lâm nghiệp tại số thứ tự 04, tiểu mục 3, mục I, Phần A, thứ tự
số 05, 07, 08 thuộc tiểu mục 3, mục I, Phần B và bãi bỏ thủ tục hành chính số
thứ tự 01, tiểu mục 1, mục II, Phần A tại phụ lục ban hành kèm theo Quyết định
số 1264/QĐ-UBND ngày 25 tháng 07 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu
Giang về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung,
thay thế, bãi bỏ; phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn/ Ủy ban
nhân dân cấp huyện tỉnh Hậu Giang.
Điều 3. Chánh Văn phòng
Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giám đốc
Sở Thông tin và Truyền thông; Thủ trưởng các cơ quan, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch
Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC, Văn phòng Chính phủ;
- TT: TU, HĐND, UBND tỉnh;
- Cơ quan Báo, Đài tỉnh;
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh (để đăng tải);
- Lưu: VT.
|
CHỦ TỊCH
Đồng Văn Thanh
|
PHỤ LỤC
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BÃI BỎ LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN/UBND CẤP HUYỆN
TỈNH HẬU GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày tháng năm của Chủ
tịch UBND tỉnh Hậu Giang)
A. Thủ tục hành chính sửa
đổi, bổ sung.
STT
|
Tên TTHC được sửa đổi, bổ sung
|
Tên TTHC sửa đổi, bổ sung
|
Thời hạn giải quyết theo quy định
|
Thời hạn giải quyết trong tỉnh
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí (Nếu có)
|
Tên văn bản quy phạm pháp luật quy định nội dung sửa đổi
|
01
|
Cấp Tỉnh
|
1
|
Phê duyệt Phương án trồng
rừng thay thế đối với trường hợp chủ dự án tự trồng rừng thay thế
|
Phê duyệt Phương án trồng
rừng thay thế đối với trường hợp chủ dự án tự trồng rừng thay thế
|
- Trong thời hạn 30 ngày kể
từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ (đối với trường hợp không phải kiểm tra, đánh
giá Phương án trồng rừng tại thực địa).
- Trong thời hạn 45 ngày kể
từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ (đối với trường hợp phải kiểm tra, đánh giá
Phương án trồng rừng tại thực địa).
|
- Trong thời hạn 29 ngày kể
từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ (đối với trường hợp không phải kiểm tra, đánh
giá Phương án trồng rừng tại thực địa).
- Trong thời hạn 44 ngày kể
từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ (đối với trường hợp phải kiểm tra, đánh giá
Phương án trồng rừng tại thực địa).
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Hậu Giang
|
Không
|
Thông tư số 22/2023/TT- BNNPTNT
|
2
|
Phê duyệt dự toán, thiết kế
Phương án trồng rừng thay thế đối với trường hợp chủ dự án không tự trồng
rừng thay thế
|
Chấp thuận nộp tiền
trồng rừng thay thế đối với trường hợp chủ dự án không tự trồng rừng thay thế
|
(i) Trường hợp Ủy ban nhân
dân cấp tỉnh bố trí đất để trồng rừng trên địa bàn: 22 ngày kể từ ngày nhận
được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
(ii) Trường hợp Ủy ban nhân
dân cấp tỉnh không bố trí được đất để trồng rừng trên địa bàn:
+ Trường hợp chủ dự án không
đề nghị nộp ngay số tiền trồng rừng thay thế theo đơn giá trồng rừng của Ủy
ban nhân dân cấp tỉnh nơi đề nghị nộp tiền: 57 ngày kể từ ngày nhận được hồ
sơ đầy đủ, hợp lệ.
+ Trường hợp chủ dự án đề
nghị nộp ngay số tiền trồng rừng thay thế theo đơn giá trồng rừng của Ủy ban
nhân dân cấp tỉnh nơi đề nghị nộp tiền: 37 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ
đầy đủ, hợp lệ đối với trường hợp số tiền đã nộp theo đơn giá trồng rừng của
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh nơi đề nghị nộp tiền thấp hơn số tiền phải nộp theo
đơn giá trồng rừng của tỉnh nơi tiếp nhận trồng rừng thay thế; 42 ngày kể từ
ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ đối với trường hợp số tiền đã nộp theo
đơn giá trồng rừng của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh nơi đề nghị nộp tiền cao hơn
số tiền phải nộp theo đơn giá trồng rừng của tỉnh nơi tiếp nhận trồng rừng
thay thế.
|
(i) Trường hợp Ủy ban nhân
dân cấp tỉnh bố trí đất để trồng rừng trên địa bàn: 21 ngày kể từ ngày nhận
được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
(ii) Trường hợp Ủy ban nhân
dân cấp tỉnh không bố trí được đất để trồng rừng trên địa bàn:
+ Trường hợp chủ dự án không
đề nghị nộp ngay số tiền trồng rừng thay thế theo đơn giá trồng rừng của Ủy
ban nhân dân cấp tỉnh nơi đề nghị nộp tiền: 55 ngày kể từ ngày nhận được hồ
sơ đầy đủ, hợp lệ.
+ Trường hợp chủ dự án đề
nghị nộp ngay số tiền trồng rừng thay thế theo đơn giá trồng rừng của Ủy ban
nhân dân cấp tỉnh nơi đề nghị nộp tiền: 36 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ
đầy đủ, hợp lệ đối với trường hợp số tiền đã nộp theo đơn giá trồng rừng của
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh nơi đề nghị nộp tiền thấp hơn số tiền phải nộp theo
đơn giá trồng rừng của tỉnh nơi tiếp nhận trồng rừng thay thế; 41 ngày kể từ
ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ đối với trường hợp số tiền đã nộp theo
đơn giá trồng rừng của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh nơi đề nghị nộp tiền cao hơn
số tiền phải nộp theo đơn giá trồng rừng của tỉnh nơi tiếp nhận trồng rừng
thay thế.
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Hậu Giang
|
Không
|
Thông tư số 22/2023/TT- BNNPTNT
|
3
|
Xác nhận bảng kê lâm sản
|
Xác nhận bảng kê lâm sản
|
- Trường hợp không phải xác
minh: 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
- Trường hợp phải xác minh:
04 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
- Trường hợp xác minh có
nhiều nội dung phức tạp: Không quá 08 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
- Trường hợp không phải xác
minh: 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
Trường hợp phải xác minh: 04
ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
- Trường hợp xác minh có
nhiều nội dung phức tạp: Không quá 07 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Hậu Giang
|
Không
|
Thông tư số 22/2023/TT- BNNPTNT
|
4
|
Phê duyệt Phương án khai thác
thực vật rừng thông thường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
|
Phê duyệt Phương án khai thác
thực vật rừng thông thường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn hoặc Cơ quan có thẩm quyền phê duyệt nguồn vốn trồng rừng
|
10 ngày kể từ ngày nhận được
hồ sơ hợp lệ.
|
09 ngày kể từ ngày nhận được
hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Hậu Giang
|
Không
|
Thông tư số 22/2023/TT- BNNPTNT
|
B. Thủ tục hành chính bãi bỏ
(01)
01
|
Tên thủ tục hành chính
|
01
|
Cấp huyện (01)
|
01
|
Phê duyệt Phương án khai thác
thực vật rừng loài thông thường thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân
dân cấp huyện
|
Theo Khoản 4 Điều 2 Thông tư
số 22/2023/TT- BNNPTNT, TTHC này được sửa đổi đối tượng thực hiện, trên địa
bàn tỉnh Hậu Giang không có đối tượng thực hiện TTHC này.
|
Thông tư số 22/2023/TT- BNNPTNT
|
Quyết định 251/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ lĩnh vực lâm nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn/Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Hậu Giang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 251/QĐ-UBND ngày 23/02/2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ lĩnh vực lâm nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn/Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Hậu Giang
271
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|