CÔNG
BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LIÊN THÔNG LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
- 84 (tám mươi tư) thủ tục thủ
tục hành chính liên thông giữa các cấp.
STT
|
Tên TTHC
|
Cơ quan giải quyết
|
Quyết định công bố của UBND tỉnh
|
Cơ quan, đơn vị phối hợp giải quyết
|
|
|
Cấp tỉnh
|
Cấp huyện
|
Cấp xã
|
|
|
A. Cấp tỉnh (68 thủ tục)
|
I. Lĩnh vực Biển (10 thủ tục)
|
1
|
Công nhận khu vực biển
|
x
|
|
|
Quyết định số 1769/QĐ-UBND ngày 23/7/2021
|
Các Bộ liên quan; các sở,
ngành liên quan; Văn phòng UBND tỉnh; UBND cấp huyện
|
2
|
Giao khu vực biển
|
x
|
|
|
Bộ Tài nguyên và Môi trường,
Bộ Quốc phòng, Bộ Công an, Bộ Ngoại giao, các bộ khác có liên quan; các sở, ngành
liên quan; Văn phòng UBND tỉnh; UBND cấp huyện
|
3
|
Gia hạn Quyết định giao khu vực
biển
|
x
|
|
|
Quyết định số 1769/QĐ-UBND ngày 23/7/2021
|
Các Bộ liên quan; các sở,
ngành liên quan; Văn phòng UBND tỉnh; UBND cấp huyện
|
4
|
Sửa đổi, bổ sung quyết định giao
khu vực biển
|
x
|
|
|
Các Bộ liên quan; các sở,
ngành liên quan; Văn phòng UBND tỉnh; UBND cấp huyện
|
5
|
Trả lại khu vực biển
|
x
|
|
|
Các Bộ liên quan; các sở,
ngành liên quan; Văn phòng UBND tỉnh; UBND cấp huyện
|
6
|
Cấp giấy phép nhận chìm ở biển
|
x
|
|
|
Quyết định số 1751/QĐ-UBND ngày 25/6/2019
|
Các Bộ liên quan; các sở,
ngành liên quan; Văn phòng UBND tỉnh; UBND cấp huyện
|
7
|
Gia hạn Giấy phép nhận chìm ở
biển
|
x
|
|
|
Các Bộ liên quan; các sở,
ngành liên quan; Văn phòng UBND tỉnh; UBND cấp huyện
|
8
|
Sửa đổi, bổ sung Giấy phép nhận
chìm ở biển
|
x
|
|
|
Các Bộ liên quan; các sở,
ngành liên quan; Văn phòng UBND tỉnh; UBND cấp huyện
|
9
|
Trả lại Giấy phép nhận chìm ở
biển
|
x
|
|
|
Các Bộ liên quan; các sở,
ngành liên quan; Văn phòng UBND tỉnh; UBND cấp huyện
|
10
|
Cấp lại Giấy phép nhận chìm ở
biển
|
x
|
|
|
Các Bộ liên quan; các sở,
ngành liên quan; Văn phòng UBND tỉnh; UBND cấp huyện
|
II. Lĩnh vực đất đai (19
thủ tục)
|
1
|
Điều chỉnh quyết định thu hồi
đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất của Thủ tướng
Chính phủ đã ban hành trước ngày 01 tháng 7 năm 2004
|
x
|
|
|
Quyết định số 2915/QĐ-UBND ngày 23/11/2021
|
Các Bộ liên quan; các sở,
ngành liên quan; Văn phòng UBND tỉnh; UBND cấp huyện
|
2
|
Thẩm định nhu cầu sử dụng đất;
thẩm định điều kiện giao đất, thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền
sử dụng đất, điều kiện cho phép chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự
án đầu tư đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước
ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng
ngoại giao
|
x
|
|
|
Các sở, ngành liên quan; UBND
cấp huyện
|
3
|
Giao đất, cho thuê đất không
thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án phải trình cơ
quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt hoặc phải cấp giấy chứng nhận đầu tư mà
người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định
cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có
chức năng ngoại giao
|
x
|
|
|
Các sở, ngành liên quan; Văn
phòng UBND tỉnh; UBND cấp huyện
|
4
|
Giao đất, cho thuê đất không
thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án không phải trình
cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt; dự án không phải cấp giấy chứng nhận
đầu tư; trường hợp không phải lập dự án đầu tư xây dựng công trình mà người
xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở
nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức
năng ngoại giao
|
x
|
|
|
Các sở, ngành liên quan; Văn
phòng UBND tỉnh; UBND cấp huyện
|
5
|
Chuyển mục đích sử dụng đất
phải được phép cơ quan có thẩm quyền đối với tổ chức, người Việt Nam định cư ở
nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
x
|
|
|
Quyết định số 2915/QĐ-UBND ngày 23/11/2021
|
Các sở, ngành liên quan; Văn
phòng UBND tỉnh; UBND cấp huyện
|
6
|
Gia hạn sử dụng đất nông nghiệp
của cơ sở tôn giáo
|
x
|
|
|
Các sở, ngành liên quan; Văn
phòng UBND tỉnh; UBND cấp huyện
|
7
|
Chấp thuận của cơ quan nhà nước
có thẩm quyền đối với tổ chức kinh tế nhận chuyển nhượng, nhận góp vốn, thuê
quyền sử dụng đất nông nghiệp để thực hiện dự án đầu tư sản xuất, kinh doanh
phi nông nghiệp
|
x
|
|
|
Các sở, ngành liên quan; Văn
phòng UBND tỉnh; UBND cấp huyện
|
8
|
Đăng ký quyền sử dụng đất lần
đầu
|
x
|
|
|
UBND cấp xã
|
9
|
Đăng ký biến động về sử dụng
đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng
nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện
tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay
đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội
dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
|
x
|
|
|
Các sở, ban, ngành và các cơ
quan, tổ chức, địa phương liên quan
|
10
|
Đăng ký xác lập quyền sử dụng
hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký
thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề
|
x
|
|
|
UBND cấp xã
|
11
|
Xác nhận tiếp tục sử dụng đất
nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp
có nhu cầu
|
x
|
|
|
Quyết định số 2915/QĐ-UBND ngày 23/11/2021
|
UBND cấp xã
|
12
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
|
x
|
|
|
UBND cấp xã
|
13
|
Tách thửa hoặc hợp thửa đất
|
x
|
|
|
UBND cấp xã
|
14
|
Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu
|
x
|
|
|
Các sở, ban, ngành và các cơ
quan, tổ chức, địa phương liên quan
|
15
|
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã
đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu
|
x
|
|
|
Các sở, ban, ngành và các cơ
quan, tổ chức, địa phương liên quan
|
16
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu
đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng
đất
|
x
|
|
|
Các sở, ban, ngành và các cơ
quan, tổ chức, địa phương liên quan
|
17
|
Đăng ký thay đổi tài sản gắn
liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp
|
x
|
|
|
Các sở, ban, ngành và các cơ
quan, tổ chức, địa phương liên quan
|
18
|
Đăng ký, cấp giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường
hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01/7/2014 mà bên chuyển quyền chưa
được cấp giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định
|
x
|
|
|
Quyết định số 2915/QĐ-UBND ngày 23/11/2021
|
Các sở, ban, ngành và các cơ
quan, tổ chức, địa phương liên quan
|
19
|
Đăng ký biến động quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển đổi,
chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và
chồng; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử
dụng đất đã có Giấy chứng nhận
|
x
|
|
|
Cơ quan thuế, UBND cấp xã
|
III. Lĩnh vực tài nguyên
nước (13 thủ tục)
|
1
|
Cấp lại giấy phép tài nguyên
nước
|
x
|
|
|
Quyết định số 2934/QĐ-UBND ngày 21/10/2019
|
Bộ Tài nguyên và Môi trường; các
sở, ngành liên quan; Văn phòng UBND tỉnh; UBND cấp huyện; UBND cấp xã
|
2
|
Cấp lại giấy phép hành nghề
khoan nước dưới đất
|
x
|
|
|
Bộ Tài nguyên và Môi trường;
các sở, ngành liên quan; Văn phòng UBND tỉnh; UBND cấp huyện; UBND cấp xã
|
3
|
Cấp phép hành nghề khoan nước
dưới đất quy mô vừa và nhỏ
|
x
|
|
|
|
Bộ Tài nguyên và Môi trường;
các sở, ngành liên quan; Văn phòng UBND tỉnh; UBND cấp huyện; UBND cấp xã
|
4
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung
giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
|
x
|
|
|
Quyết định số 2934/QĐ-UBND ngày 21/10/2019
|
Bộ Tài nguyên và Môi trường;
các sở, ngành liên quan; Văn phòng UBND tỉnh; UBND cấp huyện; UBND cấp xã
|
5
|
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng
nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2m3/giây;
phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu
lượng dưới 50.000 m3/ngày đêm; cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước
biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 100.000 m3/ngày
đêm
|
x
|
|
|
Bộ Tài nguyên và Môi trường;
các sở, ngành liên quan; Văn phòng UBND tỉnh; UBND cấp huyện; UBND cấp xã
|
6
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung
giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy
sản với lưu lượng dưới 2m3/giây; phát điện với công suất lắp máy
dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ngày
đêm; cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh
doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 100.000 m3/ngày đêm
|
x
|
|
|
Bộ Tài nguyên và Môi trường;
các sở, ngành liên quan; Văn phòng UBND tỉnh; UBND cấp huyện; UBND cấp xã
|
7
|
Cấp phép thăm dò nước dưới đất
đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm
|
x
|
|
|
Bộ Tài nguyên và Môi trường;
các sở, ngành liên quan; Văn phòng UBND tỉnh; UBND cấp huyện; UBND cấp xã
|
8
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung
giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày
đêm
|
x
|
|
|
Quyết định số 2934/QĐ-UBND ngày 21/10/2019
|
Bộ Tài nguyên và Môi trường;
các sở, ngành liên quan; Văn phòng UBND tỉnh; UBND cấp huyện; UBND cấp xã
|
9
|
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng
nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày
đêm
|
x
|
|
|
Bộ Tài nguyên và Môi trường; các
sở, ngành liên quan; Văn phòng UBND tỉnh; UBND cấp huyện; UBND cấp xã
|
10
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung
giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới
3.000 m3/ngày đêm
|
x
|
|
|
Bộ Tài nguyên và Môi trường;
các sở, ngành liên quan; Văn phòng UBND tỉnh; UBND cấp huyện; UBND cấp xã
|
11
|
Tính tiền cấp quyền khai thác
tài nguyên nước đối với công trình chưa vận hành
|
x
|
|
|
Bộ Tài nguyên và Môi trường;
các sở, ngành liên quan; Văn phòng UBND tỉnh; UBND cấp huyện; UBND cấp xã
|
12
|
Tính tiền cấp quyền khai thác
tài nguyên nước đối với công trình đã vận hành
|
x
|
|
|
Bộ Tài nguyên và Môi trường;
các sở, ngành liên quan; Văn phòng UBND tỉnh; UBND cấp huyện; UBND cấp xã
|
13
|
Điều chỉnh tiền cấp quyền
khai thác tài nguyên nước
|
x
|
|
|
Bộ Tài nguyên và Môi trường;
các sở, ngành liên quan; Văn phòng UBND tỉnh; UBND cấp huyện; UBND cấp xã
|
IV. Lĩnh vực khoáng sản
(17 thủ tục)
|
1
|
Cấp phép thăm dò khoáng sản
|
x
|
|
|
Quyết định số 2934/QĐ-UBND ngày 21/10/2019
|
Các sở, ngành liên quan; Văn phòng
UBND tỉnh; UBND cấp huyện; UBND cấp xã
|
2
|
Gia hạn Giấy phép thăm dò
khoáng sản
|
x
|
|
|
Các sở, ngành liên quan; Văn
phòng UBND tỉnh; UBND cấp huyện; UBND cấp xã
|
3
|
Trả lại Giấy phép thăm dò
khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực thăm dò khoáng sản
|
x
|
|
|
Các sở, ngành liên quan; Văn
phòng UBND tỉnh; UBND cấp huyện; UBND cấp xã
|
4
|
Chuyển nhượng quyền thăm dò
khoáng sản
|
x
|
|
|
Các sở, ngành liên quan; Văn
phòng UBND tỉnh; UBND cấp huyện; UBND cấp xã
|
5
|
Phê duyệt trữ lượng khoáng sản
|
|
|
|
Các sở, ngành liên quan; Văn
phòng UBND tỉnh; UBND cấp huyện; UBND cấp xã
|
6
|
Gia hạn giấy phép khai thác
khoáng sản
|
x
|
|
|
Các sở, ngành liên quan; Văn
phòng UBND tỉnh; UBND cấp huyện; UBND cấp xã
|
7
|
Trả lại giấy phép khai thác khoáng
sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản
|
x
|
|
|
Các sở, ngành liên quan; Văn
phòng UBND tỉnh; UBND cấp huyện; UBND cấp xã
|
8
|
Chuyển nhượng quyền khai thác
khoáng sản
|
x
|
|
|
Các sở, ngành liên quan; Văn
phòng UBND tỉnh; UBND cấp huyện; UBND cấp xã
|
9
|
Cấp Giấy phép khai thác tận
thu khoáng sản
|
x
|
|
|
Quyết định số 2934/QĐ-UBND ngày 21/10/2019
|
Các sở, ngành liên quan; Văn
phòng UBND tỉnh; UBND cấp huyện; UBND cấp xã
|
10
|
Gia hạn Giấy phép khai thác tận
thu khoáng sản
|
x
|
|
|
Các sở, ngành liên quan; Văn
phòng UBND tỉnh; UBND cấp huyện; UBND cấp xã
|
11
|
Trả lại Giấy phép khai thác tận
thu khoáng sản
|
x
|
|
|
Các sở, ngành liên quan; Văn
phòng UBND tỉnh; UBND cấp huyện; UBND cấp xã
|
12
|
Đóng cửa mỏ khoáng sản
|
x
|
|
|
Các sở, ngành liên quan; Văn
phòng UBND tỉnh; UBND cấp huyện; UBND cấp xã
|
13
|
Đấu giá quyền khai thác
khoáng sản ở khu vực chưa thăm dò khoáng sản
|
x
|
|
|
Các sở, ngành liên quan; Văn
phòng UBND tỉnh; UBND cấp huyện; UBND cấp xã
|
14
|
Đấu giá quyền khai thác khoáng
sản ở khu vực đã có kết quả thăm dò khoáng sản được cơ quan nhà nước có thẩm
quyền phê duyệt
|
x
|
|
|
Các sở, ngành liên quan; Văn
phòng UBND tỉnh; UBND cấp huyện; UBND cấp xã
|
15
|
Cấp, điều chỉnh giấy phép
khai thác khoáng sản; cấp giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu
tư công trình
|
x
|
|
|
Các sở, ngành liên quan; Văn
phòng UBND tỉnh; UBND cấp huyện; UBND cấp xã
|
16
|
Đăng ký khai thác khoáng sản
vật liệu xây dựng thông thường trong diện tích dự án xây dựng công trình (đã được
cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt hoặc cho phép đầu tư mà sản phẩm
khai thác chỉ được sử dụng cho xây dựng công trình đó) bao gồm cả đăng ký khối
lượng cát, sỏi thu hồi từ dự án nạo vét, khơi thông luồng lạch
|
x
|
|
|
Các sở, ngành liên quan; Văn
phòng UBND tỉnh; UBND cấp huyện; UBND cấp xã
|
17
|
Chấp thuận tiến hành khảo sát
tại thực địa, lấy mẫu trên mặt đất để lựa chọn diện tích lập đề án thăm dò
khoáng sản
|
x
|
|
|
Các sở, ngành liên quan; Văn
phòng UBND tỉnh; UBND cấp huyện; UBND cấp xã
|
V. Lĩnh vực môi trường (08
thủ tục)
|
1
|
Thẩm định báo cáo đánh giá
tác động môi trường
|
x
|
|
|
Quyết định số 499/QĐ-UBND ngày 07/3/2022
|
Các sở, ngành liên quan; Văn
phòng UBND tỉnh; UBND cấp huyện; UBND, UBMTTQ cấp xã
|
2
|
Thẩm định phương án cải tạo, phục
hồi môi trường trong hoạt động khai thác khoáng sản (báo cáo riêng theo quy định
tại khoản 2 Điều 36 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP)
|
x
|
|
|
Các sở, ngành liên quan; Văn
phòng UBND tỉnh; UBND cấp huyện; UBND cấp xã
|
3
|
Cấp giấy phép môi trường
|
x
|
|
|
Các sở, ngành liên quan; Văn
phòng UBND tỉnh; UBND cấp huyện; UBND cấp xã
|
4
|
Cấp lại giấy phép môi trường
|
x
|
|
|
Các sở, ngành liên quan; Văn
phòng UBND tỉnh; UBND cấp huyện; UBND cấp xã
|
5
|
Cấp đổi giấy phép môi trường
|
x
|
|
|
Các sở, ngành liên quan; Văn phòng
UBND tỉnh; UBND cấp huyện; UBND cấp xã
|
6
|
Cấp điều chỉnh giấy phép môi
trường
|
x
|
|
|
Các sở, ngành liên quan; Văn
phòng UBND tỉnh; UBND cấp huyện; UBND cấp xã
|
7
|
Cấp giấy phép trao đổi, mua bán,
tặng cho, thuê, lưu giữ, vận chuyển mẫu vật của loài thuộc Danh mục loài được
ưu tiên bảo vệ
|
x
|
|
|
Các sở, ngành liên quan; Văn
phòng UBND tỉnh; UBND cấp huyện; UBND cấp xã
|
8
|
Cấp giấy chứng nhận Cơ sở bảo
tồn đa dạng sinh học
|
x
|
|
|
Quyết định số 499/QĐ-UBND ngày 07/3/2022
|
Các sở, ngành liên quan; Văn
phòng UBND tỉnh; UBND cấp huyện; UBND cấp xã
|
VI. Lĩnh vực thanh tra (01
thủ tục)
|
1
|
Giải quyết tranh chấp đất đai
thuộc thẩm quyền Chủ tịch UBND tỉnh
|
x
|
|
|
Quyết định số 2915/QĐ-UBND ngày 23/11/2021
|
Ban tiếp công dân tỉnh; Văn
phòng UBND tỉnh; UBND cấp huyện; UBND cấp xã
|
B. Cấp huyện (16 thủ tục)
|
I. Lĩnh vực Biển (05 thủ tục)
|
1
|
Công nhận khu vực biển
|
|
x
|
|
Quyết định số 1769/QĐ-UBND ngày 23/7/2021
|
Các sở, ngành liên quan; Các
phòng, đơn vị liên quan; UBND cấp xã
|
2
|
Giao khu vực biển
|
|
x
|
|
Các sở, ngành liên quan; Các
phòng, đơn vị liên quan; UBND cấp xã
|
3
|
Gia hạn thời hạn giao khu vực
biển
|
|
x
|
|
Các sở, ngành liên quan; Các
phòng, đơn vị liên quan; UBND cấp xã
|
4
|
Sửa đổi, bổ sung quyết định
giao khu vực biển
|
|
x
|
|
Các sở, ngành liên quan; Các
phòng, đơn vị liên quan; UBND cấp xã
|
5
|
Trả lại khu vực biển
|
|
x
|
|
Các sở, ngành liên quan; Các phòng,
đơn vị liên quan; UBND cấp xã
|
II. Lĩnh vực đất đai (06
thủ tục)
|
1
|
Thủ tục thẩm định nhu cầu sử
dụng đất để xem xét giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá
quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư
|
|
x
|
|
Quyết định số 2915/QĐ-UBND ngày 23/11/2021
|
Các phòng, đơn vị liên quan;
UBND cấp xã
|
2
|
Giao đất, cho thuê đất cho hộ
gia đình, cá nhân; giao đất cho cộng đồng dân cư đối với trường hợp giao đất,
cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất
|
|
x
|
|
Các phòng, đơn vị liên quan;
UBND cấp xã
|
3
|
Chuyển mục đích sử dụng đất
phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với hộ gia đình, cá
nhân
|
|
x
|
|
Các phòng, đơn vị liên quan;
UBND cấp xã
|
4
|
Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu
|
|
x
|
|
Các cơ quan, tổ chức, địa
phương liên quan
|
5
|
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã
đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu
|
|
x
|
|
Các cơ quan, tổ chức, địa
phương liên quan
|
6
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu
đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng
đất
|
|
x
|
|
Các cơ quan, tổ chức, địa
phương liên quan
|
III. Lĩnh vực môi trường
(04 thủ tục)
|
1
|
Cấp giấy phép môi trường
|
|
x
|
|
Quyết định số 499/QĐ-UBND ngày 07/3/2022
|
Các sở, ngành liên quan; Các
phòng, đơn vị liên quan; UBND cấp xã
|
2
|
Cấp lại giấy phép môi trường
|
|
x
|
|
Quyết định số 499/QĐ-UBND ngày 07/3/2022
|
Các sở, ngành liên quan; Các
phòng, đơn vị liên quan; UBND cấp xã
|
3
|
Cấp đổi giấy phép môi trường
|
|
x
|
|
Các sở, ngành liên quan; Các
phòng, đơn vị liên quan; UBND cấp xã
|
4
|
Cấp điều chỉnh giấy phép môi
trường
|
|
x
|
|
Các sở, ngành liên quan; Các
phòng, đơn vị liên quan; UBND cấp xã
|
IV. Lĩnh vực thanh tra (01
thủ tục)
|
1
|
Giải quyết tranh chấp đất đai
thuộc thẩm quyền Chủ tịch UBND huyện
|
|
x
|
|
Quyết định số 2915/QĐ-UBND ngày 23/11/2021
|
Ban tiếp công dân huyện; Văn
phòng HĐND, UBND huyện UBND cấp xã
|