CÔNG BỐ DANH MỤC VÀ
QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO
THÔNG VẬN TẢI TỈNH TÂY NINH
Văn phòng UBND tỉnh có trách nhiệm theo dõi, kiểm
tra, đôn đốc việc thực hiện Quyết định này. Đồng thời, địa phương hóa và cập
nhật các quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính đã công bố lên Cơ sở dữ
liệu Quốc gia về thủ tục hành chính. Thông báo mã thủ tục hành chính mới cập
nhật cho Sở Giao thông vận tải theo quy định.
Sở Giao thông vận tải thực hiện việc xây dựng và
cập nhật quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính gắn với mã thủ tục hành
chính lên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh. Đồng thời,
công khai và giải quyết các thủ tục hành chính này cho cá nhân, tổ chức đúng
quy định.
Sở Thông tin và Truyền thông thẩm định các quy
trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính đã được cập nhật mã thủ tục hành
chính trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh. Thông báo cho
Văn phòng UBND tỉnh để làm cơ sở trình Chủ tịch UBND tỉnh công bố quy trình
điện tử giải quyết thủ tục hành chính của Sở Giao thông vận tải.
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH TÂY NINH
(Ban hành kèm theo Quyết định 2480/QĐ-UBND ngày 28 tháng 11 năm 2023 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh)
STT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Lĩnh vực
|
Ghi chú
|
1
|
Đổi Giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải
cấp (1.002809)
|
Đường bộ
|
|
2
|
Đổi giấy phép lái xe do ngành Công an cấp
(1.002801)
|
Đường bộ
|
|
3
|
Đổi Giấy phép lái xe quân sự do Bộ Quốc phòng cấp
(1.002804)
|
Đường bộ
|
|
4
|
Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước
ngoài cấp (1.002796)
|
Đường bộ
|
|
5
|
Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước
ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài lái xe vào Việt Nam (1.002793)
|
Đường bộ
|
|
6
|
Cấp lại Giấy phép lái xe (1.002820)
|
Đường bộ
|
|
7
|
Cấp Giấy phép lái xe quốc tế (2.001002 )
|
Đường bộ
|
|
8
|
Cấp lại Giấy phép lái xe quốc tế (1.002300)
|
Đường bộ
|
|
9
|
Cấp Giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe
loại 3 đủ điều kiện hoạt động (1.004995)
|
Đường bộ
|
|
10
|
Cấp lại Giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe
đủ điều kiện hoạt động (1.004987)
|
Đường bộ
|
|
11
|
Cấp Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái
xe (1.001765)
|
Đường bộ
|
|
12
|
Cấp lại Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành
lái xe (trường hợp bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội dung của
giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe) (1.004993)
|
Đường bộ
|
|
13
|
Cấp Giấy phép đào tạo lái xe ô tô (1.001777)
|
Đường bộ
|
|
14
|
Cấp lại Giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong
trường hợp điều chỉnh hạng xe đào tạo, lưu lượng đào tạo (1.001623)
|
Đường bộ
|
|
15
|
Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong
trường hợp bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội dung khác
(1.005210)
|
Đường bộ
|
|
16
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện kinh doanh
dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa (2.002001)
|
Đường thủy nội địa
|
|
17
|
Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện kinh
doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa
(2.001998)
|
Đường thủy nội địa
|
|
18
|
Cấp, cấp lại, chuyển đổi Giấy chứng nhận khả năng
chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn (1.003135)
|
Đường thủy nội địa
|
|
19
|
Cấp phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh
doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, bằng xe buýt theo
tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng công-ten-nơ,
xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận
tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải) (2.002288)
|
Đường bộ
|
|
20
|
Cấp lại phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh
doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, bằng xe buýt theo
tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng công-ten-nơ,
xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận
tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải) (2.002289)
|
Đường bộ
|
|
21
|
Đăng ký khai thác tuyến (2.002285)
|
Đường bộ
|
|
22
|
Công bố đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác
(1.002889)
|
Đường bộ
|
|
23
|
Công bố lại đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác
(1.002883)
|
Đường bộ
|
|
24
|
Cấp giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô
(1.000703)
|
Đường bộ
|
|
25
|
Cấp lại giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô
đối với trường hợp giấy phép kinh doanh bị mất, bị hỏng (2.002287)
|
Đường bộ
|
|
26
|
Cấp lại giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô
khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của giấy phép kinh doanh hoặc giấy
phép kinh doanh bị thu hồi (2.002286)
|
Đường bộ
|
|
27
|
Công bố đưa bến xe khách vào khai thác (1.000660)
|
Đường bộ
|
|
28
|
Công bố lại đưa bến xe khách vào khai thác
(1.000672)
|
Đường bộ
|
|
29
|
Thủ tục cấp biển hiệu phương tiện vận tải khách
du lịch (1.008027)
|
Đường bộ
|
|
30
|
Thủ tục cấp đổi biển hiệu phương tiện vận tải
khách du lịch (1.008028)
|
Đường bộ
|
|
31
|
Thủ tục cấp lại biển hiệu phương tiện vận tải
khách du lịch (1.008029)
|
Đường bộ
|
|
32
|
Cấp Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt
Nam và Lào (1.002861)
|
Đường bộ
|
|
33
|
Cấp lại Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa
Việt Nam và Lào (1.002859)
|
Đường bộ
|
|
34
|
Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào
(1.002856)
|
Đường bộ
|
|
35
|
Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào
(1.002852)
|
Đường bộ
|
|
36
|
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho
phương tiện của Lào (1.002063)
|
Đường bộ
|
|
37
|
Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia
(1.001023)
|
Đường bộ
|
|
38
|
Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và
Campuchia (1.010711)
|
Đường bộ
|
|
39
|
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho
phương tiện của Campuchia (1.001577)
|
Đường bộ
|
|
40
|
Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và
Campuchia (1.002877)
|
Đường bộ
|
|
41
|
Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và
Campuchia (1.002869)
|
Đường bộ
|
|
42
|
Gia hạn thời gian lưu hành lại Việt Nam cho
phương tiện của Lào, Campuchia (1.002286)
|
Đường bộ
|
|
43
|
Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố
định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia (1.002268)
|
Đường bộ
|
|
44
|
Bổ sung, thay thế phương tiện khai thác tuyến vận
tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia (1.010708)
|
Đường bộ
|
|
45
|
Ngừng khai thác tuyến, ngừng phương tiện hoạt
động trên tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia
(1.010709)
|
Đường bộ
|
|
46
|
Điều chỉnh tần suất chạy xe trên tuyến Việt Nam,
Lào và Campuchia (1.010710)
|
Đường bộ
|
|
47
|
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho
phương tiện của các nước thực hiện các Hiệp định khung ASEAN về vận tải đường
bộ qua biên giới (1.010707)
|
Đường bộ
|
|
48
|
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho
phương tiện của các nước thực hiện Hiệp định GMS (1.002046)
|
Đường bộ
|
|
49
|
Gia hạn thời gian lưu hành lại Việt Nam cho
phương tiện của Trung Quốc (1.001737)
|
Đường bộ
|
|
50
|
Cấp Giấy phép xe tập lái (1.001735)
|
Đường bộ
|
|
51
|
Cấp lại Giấy phép xe tập lái (1.001751)
|
Đường bộ
|
|
52
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy
chuyên dùng lần đầu (1.002030)
|
Đường bộ
|
|
53
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy
chuyên dùng có thời hạn (2.000872)
|
Đường bộ
|
|
54
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy
chuyên dùng (1.001896)
|
Đường bộ
|
|
55
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy
chuyên dùng bị mất (2.000847)
|
Đường bộ
|
|
56
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tạm thời xe máy
chuyên dùng (1.001919)
|
Đường bộ
|
|
57
|
Sang tên chủ sở hữu xe máy chuyên dùng trong cùng
một tỉnh, thành phố (2.000881)
|
Đường bộ
|
|
58
|
Đăng ký xe máy chuyên dùng từ tỉnh, thành phố
trực thuộc Trung ương khác chuyển đến (1.001994)
|
Đường bộ
|
|
59
|
Di chuyển đăng ký xe máy chuyên dùng ở khác tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương (1.002007)
|
Đường bộ
|
|
60
|
Thu hồi giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy
chuyên dùng (1.001826)
|
Đường bộ
|
|
61
|
Cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế xe cơ giới
cải tạo (1.001001)
|
Đường bộ
|
|
62
|
Đăng ký lần đầu đối với phương tiện chưa khai
thác trên đường thủy nội địa (1.004088)
|
Đường thủy nội địa
|
|
63
|
Đăng ký lần đầu đối với phương tiện đang khai
thác trên đường thủy nội địa (1.004047)
|
Đường thủy nội địa
|
|
64
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển
từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa
(1.004036)
|
Đường thủy nội địa
|
|
65
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương
tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật (2.001711)
|
Đường thủy nội địa
|
|
66
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển
quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện
(1.004002)
|
Đường thủy nội địa
|
|
67
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển
quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện
(1.003970)
|
Đường thủy nội địa
|
|
68
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ
phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu của chủ phương tiện sang
đơn vị hành chính cấp tỉnh khác (1.006391)
|
Đường thủy nội địa
|
|
69
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký phương tiện
(1.003930)
|
Đường thủy nội địa
|
|
70
|
Xóa giấy chứng nhận đăng ký phương tiện (2.001659)
|
Đường thủy nội địa
|
|
71
|
Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng luồng Đường
thủy nội địa (1.009442)
|
Đường thủy nội địa
|
|
72
|
Đổi tên cảng, bến thủy nội địa, khu neo đậu
(1.009443)
|
Đường thủy nội địa
|
|
73
|
Gia hạn hoạt động cảng, bến thủy nội địa
(1.009444)
|
Đường thủy nội địa
|
|
74
|
Thỏa thuận nâng cấp bến thủy nội địa thành cảng
thủy nội địa. (1.009445)
|
Đường thủy nội địa
|
|
75
|
Công bố chuyển bến thủy nội địa thành cảng thủy
nội địa trong trường hợp bến thủy nội địa có quy mô, thông số kỹ thuật phù
hợp với cấp kỹ thuật cảng thủy nội địa (1.009446)
|
Đường thủy nội địa
|
|
76
|
Công bố đóng cảng, bến thủy nội địa (1.009447)
|
Đường thủy nội địa
|
|
77
|
Thiết lập khu neo đậu (1.009448)
|
Đường thủy nội địa
|
|
78
|
Công bố hoạt động khu neo đậu (1.009449)
|
Đường thủy nội địa
|
|
79
|
Công bố đóng khu neo đậu (1.009450)
|
Đường thủy nội địa
|
|
80
|
Thỏa thuận thiết lập báo hiệu đường thủy nội địa
đối với công trình xây dựng, hoạt động trên đường thủy nội địa. (1.009451)
|
Đường thủy nội địa
|
|
81
|
Công bố lại hoạt động bến thủy nội địa (1.003658)
|
Đường thủy nội địa
|
|
82
|
Công bố lại hoạt động cảng thủy nội địa (1.004242)
|
Đường thủy nội địa
|
|
83
|
Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến thủy
nội địa ( 1.009452)
|
Đường thủy nội địa
|
|
84
|
Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến khách
ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính (1.009453)
|
Đường thủy nội địa
|
|
85
|
Công bố hoạt động bến thủy nội địa (1.009454)
|
Đường thủy nội địa
|
|
86
|
Công bố hoạt động bến khách ngang sông, bến thủy
nội địa phục vụ thi công công trình chính (1.009455)
|
Đường thủy nội địa
|
|
87
|
Công bố hoạt động cảng thủy nội địa (1.009456)
|
Đường thủy nội địa
|
|
88
|
Công bố hoạt động cảng thủy nội địa trường hợp
không còn nhu cầu tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài (1.009458)
|
Đường thủy nội địa
|
|
89
|
Công bố mở luồng chuyên dùng nối với luồng quốc
gia, luồng chuyên dùng nối với luồng địa phương (1.009459)
|
Đường thủy nội địa
|
|
90
|
Công bố đóng luồng đường thủy nội địa khi không
có nhu cầu khai thác, sử dụng (1.009460)
|
Đường thủy nội địa
|
|
91
|
Thông báo luồng đường thủy nội địa chuyên dùng
(1.009461)
|
Đường thủy nội địa
|
|
92
|
Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng cảng thủy
nội địa. (1.009462)
|
Đường thủy nội địa
|
|
93
|
Thỏa thuận về nội dung liên quan đến đường thủy
nội địa đối với công trình không thuộc kết cấu hạ tầng đường thủy nội địa và
các hoạt động trên đường thủy nội địa (1.009463)
|
Đường thủy nội địa
|
|
94
|
Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa
1.009464)
|
Đường thủy nội địa
|
|
95
|
Chấp thuận phương án bảo đảm an toàn giao thông
1.009465)
|
Đường thủy nội địa
|
|
96
|
Cấp giấy phép vào cảng, bến thủy nội địa đối với
phương tiện, thủy phi cơ (1.003614)
|
Đường thủy nội địa
|
|
97
|
Cấp giấy phép rời cảng, bến thủy nội địa đối với
phương tiện, thủy phi cơ (1.003592)
|
Đường thủy nội địa
|
|
98
|
Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong
phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường lỉnh, quốc lộ ủy thác và các
tuyến đường bộ thuộc phạm vi quản lý của sử giao thông vận tải (3.000178)
|
Đường bộ
|
|
99
|
Chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp phép
thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng
giao thông đường bộ của đường tỉnh, quốc lộ ủy thác và các tuyến đường bộ
thuộc phạm vi quản lý của sở giao thông vận tải (1.011289)
|
Đường bộ
|
|
100
|
Gia hạn chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu,
chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công xây dựng công
trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của
đường tỉnh, quốc lộ ủy thác và các tuyến đường bộ thuộc phạm vi quản lý của
sở giao thông vận tải (1.011290)
|
Đường bộ
|
|
101
|
Cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết
yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường tỉnh, quốc lộ ủy
thác và các tuyến đường bộ đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của sở giao
thông vận tải (1.011291)
|
Đường bộ
|
|
102
|
Cấp giấy phép lưu hành xe quá tải trọng, xe quá
khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên
đường bộ (1.000028)
|
Đường bộ
|
|
103
|
Chấp thuận xây dựng biển quảng cáo tạm thời trong
phạm vi hành lang an toàn đường bộ đối với hệ thống quốc lộ đang khai thác
(1.001075)
|
Đường bộ
|
|
104
|
Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức
giao thông của nút giao đấu nối vào quốc lộ (1.001046)
|
Đường bộ
|
|
105
|
Cấp phép thi công xây dựng biển quảng cáo tạm
thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ của quốc lộ đang khai thác đối
với đoạn, tuyến quốc lộ thuộc phạm vi được giao quản lý (1.001035)
|
Đường bộ
|
|
106
|
Chấp thuận thiết kế và phương án tổ chức thi công
nút giao đường nhánh đấu nối vào đường tỉnh (1.008452)
|
Đường bộ
|
|