Stt
|
Lĩnh vực/Tên thủ tục hành chính
|
I
|
Lĩnh vực: Di sản Văn hóa (14 thủ tục)
|
1
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập
|
2
|
Thủ tục cấp giấy phép khai quật khẩn cấp
|
3
|
Thủ tục đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia
|
4
|
Thủ tục cấp phép cho người Việt Nam định cư ở nước ngoài,
tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu sưu tầm di sản văn hóa phi
vật thể tại địa phương
|
5
|
Thủ tục xác nhận đủ điều kiện được cấp giấy phép hoạt động
đối với bảo tàng ngoài công lập
|
6
|
Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề mua bán di vật, cổ vật,
bảo vật quốc gia
|
7
|
Thủ tục công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng cấp
tỉnh, ban hoặc trung tâm quản lý di tích
|
8
|
Thủ tục công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng ngoài
công lập, tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu hoặc đang quản lý hợp pháp hiện vật
|
9
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám
định cổ vật
|
10
|
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh
giám định cổ vật
|
11
|
Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích
|
12
|
Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích
|
13
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ
di tích
|
14
|
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu
bổ di tích
|
II
|
Lĩnh vực: Văn hóa (37 thủ tục)
|
1
|
Thủ tục cấp giấy phép phổ biến phim
(- Phim tài liệu, phim khoa học, phim hoạt hình do cơ sở
điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu;
- Cấp giấy phép phổ biến phim truyện khi năm trước liền
kề, các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương đáp ứng các điều kiện:
+ Sản xuất ít nhất 10 phim truyện nhựa được phép phổ biến;
+ Nhập khẩu ít nhất 40 phim truyện nhựa được phép phổ
biến)
|
2
|
Thủ tục cấp giấy phép phổ biến
phim có sử dụng
hiệu ứng đặc biệt tác độnng đến người xem phim (do các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc
nhập̣ khẩu)
|
3
|
Thủ tục tiếp nhận thông báo tổ chức thi sáng tác tác phẩm
mỹ thuật
|
4
|
Thủ tục cấp giấy phép triển lãm mỹ thuật
|
5
|
Thủ tục cấp giấy phép sao chép tác phẩm mỹ thuật về danh
nhân văn hóa, anh hùng dân tộc, lãnh tụ
|
6
|
Thủ tục cấp giấy phép xây dựng tượng đài, tranh hoành
tráng
|
7
|
Thủ tục cấp giấy phép tổ chức trại sáng tác điêu khắc
|
8
|
Thủ tục cấp giấy phép triển lãm tác phẩm nhiếp ảnh tại
Việt Nam
|
9
|
Thủ tục cấp giấy phép đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam
ra nước ngoài triển lãm
|
10
|
Thủ tục cấp giấy phép tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình
diễn thời trang cho các tổ chức thuộc địa phương
|
11
|
Thủ tục cấp giấy phép cho phép tổ chức, cá nhân Việt Nam
thuộc địa phương ra nước ngoài biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang
|
12
|
Thủ tục cấp giấy phép cho đối tượng thuộc địa phương mời
tổ chức, cá nhân nước ngoài vào biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang
tại địa phương
|
13
|
Thủ tục cấp giấy phép tổ chức thi người đẹp, người mẫu
trong phạm vi địa phương
|
14
|
Thủ tục cấp giấy phép phê duyệt nội dung bản ghi âm, ghi
hình ca múa nhạc, sân khấu cho các tổ chức thuộc địa phương
|
15
|
Thủ tục thông báo tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn
thời trang; thi người đẹp, người mẫu
|
16
|
Thủ tục chấp thuận địa điểm đăng cai vòng chung kết cuộc
thi người đẹp, người mẫu
|
17
|
Thủ tục cấp giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ
karaoke cấp tỉnh
|
18
|
Thủ tục cấp giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ
trường
|
19
|
Thủ tục tiếp nhận hồ sơ thông báo sản phẩm
quảng cáo trên bảng quảng cáo,
băng-rôn
|
20
|
Thủ tục tiếp nhận
thông báo tổ chức đoàn người
thực hiện quảng cáo
|
21
|
Thủ tục cấp giấy phép thành lập
Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng
cáo nước ngoài tại Việt Nam
|
22
|
Thủ tục cấp sử a đổi, bổ sung
Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện
của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài
tại Việt Nam
|
23
|
Thủ tục cấp lại
giấy phép thành lập Văn phòng đại diện
của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài
tại Việt Nam
|
24
|
Thủ tục cấp phép nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục
đích kinh doanh
|
25
|
Thủ tục giám định văn hóa phẩm xuất khẩu không nhằm mục
đích kinh doanh của cá nhân, tổ chức cấp tỉnh
|
26
|
Thủ tục phê duyệt nội dung tác phẩm mỹ thuật, tác phẩm
nhiếp ảnh nhập khẩu cấp tỉnh
|
27
|
Thủ tục phê duyệt nội dung tác phẩm điện ảnh nhập khẩu cấp
tỉnh
|
28
|
Thủ tục xác nhận danh mục sản phẩm nghe nhìn có nội dung
vui chơi giải trí nhập khẩu cấp tỉnh
|
29
|
Thủ tục đăng ký hoạt động thư viện tư nhân có vốn sách ban
đầu từ 2.000 bản trở lên
|
30
|
Thủ tục cấp giấy phép tổ chức triển lãm do cá nhân nước
ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại
|
31
|
Thủ tục cấp giấy phép tổ chức triển lãm do các tổ chức, cá
nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương mại
|
32
|
Thủ tục cấp lại giấy phép tổ chức triển lãm do các tổ
chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương mại
|
33
|
Thủ tục thông báo tổ chức triển lãm do tổ chức ở địa
phương hoặc cá nhân tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại
|
34
|
Thủ tục cấp lại giấy phép tổ chức triển lãm do cá nhân
nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại
|
35
|
Thủ tục cấp giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện
kinh doanh dịch vụ karaoke cấp tỉnh
|
36
|
Thủ tục cấp giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện
kinh doanh dịch vụ vũ trường
|
37
|
Thủ tục cho phép tổ chức triển khai sử dụng vũ khí quân
dụng, súng săn, vũ khí thể thao, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ còn tính năng,
tác dụng được sử dụng làm đạo cụ
|
III
|
Lĩnh vực: Thể dục, Thể thao (33 thủ tục)
|
1
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt
động thể thao của câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp
|
2
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt
động thể thao
|
3
|
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh
hoạt động thể thao trong trường hợp thay đổi nội dung ghi trong giấy chứng
nhận
|
4
|
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh
hoạt động thể thao trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng
|
5
|
Thủ tục đăng cai giải thi đấu, trận thi đấu do liên đoàn thể thao quốc
gia hoặc liên đoàn thể thao quốc tế tổ chức hoặc đăng cai tổ chức
|
6
|
Thủ tục đăng cai giải thi đấu, trận thi đấu thể thao thành
tích cao khác do liên đoàn thể thao tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương tổ
chức
|
7
|
Thủ tục đăng cai tổ chức giải thi đấu vô địch từng môn thể
thao của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
8
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt
động thể thao đối với môn Yoga
|
9
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt
động thể thao đối với môn Golf
|
10
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt
động thể thao đối với môn Cầu lông
|
11
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt
động thể thao đối với Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch môn Taekwondo
|
12
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt
động thể thao đối với môn Karate
|
13
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt
động thể thao đối với môn Bơi, Lặn
|
14
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt
động thể thao đối với môn Billards & Snooker
|
15
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt
động thể thao đối với môn Bóng bàn
|
16
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt
động thể thao đối với môn Dù lượn và Diều bay
|
17
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt
động thể thao đối với môn Khiêu vũ thể thao
|
18
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt
động thể thao đối với môn Thể dục thẩm mỹ
|
19
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt
động thể thao đối với môn Judo
|
20
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt
động thể thao đối với môn Thể dục thể hình và Fitness
|
21
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt
động thể thao đối với môn Lân Sư Rồng
|
22
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt
động thể thao đối với môn Vũ đạo thể thao giải trí
|
23
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt
động thể thao đối với môn Quyền anh
|
24
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt
động thể thao đối với môn Võ cổ truyền, Vovinan
|
25
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt
động thể thao đối với môn Bóng đá
|
26
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt
động thể thao đối với môn Quần vợt
|
27
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt
động thể thao đối với môn Patin
|
28
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt
động thể thao đối với môn Bắn súng thể thao
|
29
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt
động thể thao đối với môn Đấu kiếm thể thao
|
30
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt
động thể thao đối với môn Bóng ném
|
31
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt
động thể thao đối với môn Wushu
|
32
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt
động thể thao đối với môn Leo núi Thể thao
|
33
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt
động thể thao đối với môn Bống rổ
|
IV
|
Lĩnh vực: Du lịch (26 thủ tục)
|
1
|
Thủ tục công nhận hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1-3 sao
đối với cơ sở lưu trú du lịch (khách sạn, biệt thự du lịch, căn hộ du lịch,
tàu thủy lưu trú du lịch)
|
2
|
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ vui chơi, giải
trí đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
3
|
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ thể thao đạt
tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
4
|
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống đạt
tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
5
|
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm đạt
tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
6
|
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ chăm sóc sức
khỏe đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
7
|
Thủ tục công nhận điểm du lịch cấp tỉnh
|
8
|
Thủ tục cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa
|
9
|
Thủ tục cấp lại giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội
địa
|
10
|
Thủ tục cấp đổi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội
địa
|
11
|
Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội
địa trong trường hợp doanh nghiệp phá sản
|
12
|
Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội
địa trong trường hợp doanh nghiệp giải thể
|
13
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận khóa cập nhật kiến thức cho
hướng dẫn viên du lịch nội địa và hướng dẫn viên du lịch quốc tế
|
14
|
Thủ tục cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch
|
15
|
Thủ tục cấp đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế, thẻ
hướng dẫn viên du lịch nội địa
|
16
|
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch tại điểm
|
17
|
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa
|
18
|
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế
|
19
|
Thủ tục chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện tại Việt
Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài
|
20
|
Thủ tục gia hạn giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại
Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài
|
21
|
Thủ tục điều chỉnh giấy phép thành lập Văn phòng đại diện
tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài
|
22
|
Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại
Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường
hợp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện bị mất, bị hủy hoại, bị hư hỏng
hoặc bị tiêu hủy
|
23
|
Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại
Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường
hợp chuyển địa điểm đặt trụ sở của văn phòng đại diện
|
24
|
Thủ tục cấp giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại
Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài
|
25
|
Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội
địa trong trường hợp doanh nghiệp chấm dứt hoạt động kinh doanh dịch vụ lữ
hành
|
26
|
Thủ tục công nhận khu du lịch cấp tỉnh
|
V
|
Lĩnh vực: Văn hóa, Gia đình (15 thủ tục)
|
1
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ
trợ nạn nhân bạo lực gia đình
|
2
|
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ
sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình
|
3
|
Thủ tục đổi giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ
trợ nạn nhân bạo lực gia đình
|
4
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư
vấn về phòng, chống bạo lực gia đình
|
5
|
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ
sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình
|
6
|
Thủ tục đổi giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư
vấn về phòng, chống bạo lực gia đình
|
7
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận nghiệp vụ về chăm sóc nạn nhân
bạo lực gia đình
|
8
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận nghiệp vụ tư vấn về phòng,
chống bạo lực gia đình
|
9
|
Thủ tục cấp thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia
đình
|
10
|
Thủ tục cấp lại thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực
gia đình
|
11
|
Thủ tục cấp thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia
đình
|
12
|
Thủ tục cấp lại thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực
gia đình
|
13
|
Thủ tục công nhận lại “Cơ quan đạt chuẩn văn hóa”, “Đơn vị
đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa”
|
14
|
Thủ tục đăng ký tổ chức lễ hội cấp tỉnh
|
15
|
Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp tỉnh
|